70

UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,
Page 2: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

UÛY BAN NHAÂN DAÂN THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH

ÑÔN GIAÙ

DUY TRÌ CAÂY XANH ÑOÂ THÒ

THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH

(Công bố kèm theo văn bản số 4845 /UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010

của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2010

Page 3: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

I. NỘI DUNG ðƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ðÔ THỊ

1. ðơn giá duy trì cây xanh ñô th ị ñược xác ñịnh trên c ơ sở :

2. ðơn giá duy trì cây xanh ñô th ị gồm các chi phí sau :

a. Chi phí vật liệu :

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNGðƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ðÔ THỊ

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu (phân bón,thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bịñể hoàn thành một ñơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh ñô thị.

Phạm vi các công việc duy trì cây xanh ñô thị bao gồm các công việc liên quan ñếnquá trình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi ñược trồng mới ñể ñảm bảo việc sinhtrưởng và phát triển bình thường của cây xanh ñô thị.

- Nghị ñịnh số 205/2004/Nð-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ “Quy ñịnh hệ thốngthang lương, bảng lương và chế ñộ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”.

- ðịnh mức dự toán duy trì cây xanh ñô thị công bố kèm theo văn bản số 2273/BXD-VPngày 10/11/2008 của Bộ Xây Dựng.

- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây Dựng “Hướng dẫn quản lýchi phí dịch vụ công ích ñô thị”.

- Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây Dựng “Hướng dẫn phươngpháp xác ñịnh giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình”.

- Nghị ñịnh số 33/2009/Nð-CP ngày 16/4/2009 của Chính Phủ quy ñịnh mức lương tốithiểu chung.

- Nghị ñịnh số 97/2009/Nð-CP ngày 30/10/2009 của Chính Phủ quy ñịnh mức lương tốithiểu vùng.

- Công bố giá vật liệu tháng 9 năm 2008 theo quyết ñịnh số 39/Qð-KQL1-TCHC củaKhu QLGTðT số 1.

- Công văn số 3915/UBND-ðTMT ngày 03/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố HồChí Minh về công bố ñịnh mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vựcthành phố Hồ Chí Minh.

Chi phí vật liệu trong ñơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết ñểhoàn thành một ñơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh ñô thị.

Chi phí vật liệu trong ñơn giá ñã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiệncông việc.

Chi phí vật liệu trong ñơn giá tính theo Công bố giá vật liệu tháng 9 năm 2008 theoquyết ñịnh số 39/Qð-KQL1-TCHC của Khu QLGTðT số 1 - TP. Hồ Chí Minh (mức giá chưacó thuế giá trị gia tăng).

ðối với những loại vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức giá thamkhảo tại thị trường. Một số ñơn giá chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tínhtoán chi phí vật liệu chính ñể bổ sung trực tiếp vào ñơn giá.

- Các ñơn giá vật liệu như: ñiện, nước sạch, xăng, dầu, cây chống ñược lấy theo ñơngiá quy ñịnh của các ñơn vị chức năng tại thời ñiểm tháng 6/2010;

1

Page 4: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

b. Chi phí nhân công :

Các khoản phụ cấp ñược tính gồm :

- Phụ cấp trách nhiệm bằng 1% tiền lương tối thiểu.

- Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép …) bằng 12% tiền lương cơ bản.

c. Chi phí máy thi công :

II. KẾT CẤU TẬP ðƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ðÔ THỊ

Chương I : Duy trì thảm cỏ Chương II : Duy trì cây trang trí Chương III : Duy trì cây bóng mát

Chương I : Công viên

Chương II : Cây xanh

Trong quá trình áp dụng ñơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trịgia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu ñã tính trong ñơn giá thì ñược bù trừ chênh lệchtheo nguyên tắc sau : Các ñơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giátrị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời ñiểm do cơ quan quản lý giá thông báo và sốlượng vật liệu ñã sử dụng theo ñịnh mức ñể tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau ñó sosánh với chi phí vật liệu trong ñơn giá ñể xác ñịnh mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu vàñưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

Chi phí nhân công trong ñơn giá bao gồm : lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụcấp có tính chất lương và các chi phí theo chế ñộ ñối với công nhân công trình ñô thị mà cóthể khoán trực tiếp cho người lao ñộng ñể tính cho một ngày công ñịnh mức. Theo nguyêntắc này chi phí nhân công trong ñơn giá duy trì cây xanh ñô thị ñược xác ñịnh như sau :

Chi phí nhân công trong ñơn giá ñược tính với mức lương tối thiểu vùng I - mức980.000 ñồng/tháng theo Nghị ñịnh số 97/2009/Nð-CP ngày 30/10/2009 của Chính Phủ.

Hệ số bậc thợ áp dụng theo Nghị ñịnh số 205/2004/Nð-CP ngày 14/12/2004 củaChính Phủ quy ñịnh hệ thống thang lương, bảng lương và chế ñộ phụ cấp lương trong cáccông ty nhà nước tại bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, ngành số 5 – Công trình ñô thị.ðối với công nhân ñiều khiển máy theo bảng lương A1 - thang lương 7 bậc, ngành số 8 -Xây dựng cơ bản nhóm II, công nhân lái xe áp dụng theo bảng lương B12.

Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi công ñể hoàn thành một ñơn vị khốilượng công tác duy trì cây xanh ñô thị. Chi phí máy thi công bao gồm : chi phí khấu hao cơbản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, ñộng lực, chi phí nhân công ñiềukhiển và chi phí khác của máy.

Các khoản chi phí có liên quan như : tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoảnchi phí khác ñã ñược tính trong khoản mục chi phí quản lý chung.

Tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô thị Thành phố Hồ Chí Minh gồm hai phần :

Phần I : ðơn giá theo ñịnh mức dự toán Duy trì cây xanh ñô thị ban hành kèm theoquyết văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây Dựng, gồm :

Phần II : ðơn giá theo ñịnh mức Bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vựcTP. Hồ Chí Minh ban hành kèm theo văn bản số 3915/UBND-ðTMT ngày 03/8/2009 của Ủyban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, gồm :

2

Page 5: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Hệ số nhân công KNC = 0,898

Hệ số máy thi công KMTC = 0,977

- Tập ñơn giá Duy trì cây xanh ñô thị thành phố Hồ Chí Minh ñược tính theo mứclương tối thiểu vùng I - mức 980.000 ñồng/tháng ñối với các doanh nghiệp hoạt ñộng trênñịa bàn các quận thuộc thành phố Hồ Chí Minh. Các doanh nghiệp hoạt ñộng trên ñịa bàncác huyện thuộc thành phố Hồ Chí Minh, lương tối thiểu vùng II - mức 880.000 ñồng/tháng,khi áp dụng tập ñơn giá này thì ñược chuyển ñổi theo các hệ số sau :

- Tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô thị TP. Hồ Chí Minh là căn cứ ñể các cơ quan nhànước có thẩm quyền xác ñịnh dự toán chi phí duy trì cây xanh ñô thị và là cơ sở ñể thươngthảo, xem xét, quyết ñịnh giá duy trì cây xanh ñô thị thực hiện theo phương thức ñấu thầu,ñặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện công tác duy trì cây xanh trênñịa bàn TP. Hồ Chí Minh.

- Trường hợp công tác duy trì cây xanh ñô thị của ñịa phương có yêu cầu kỹ thuật vàñiều kiện thực hiện khác với quy ñịnh trong tập ñịnh mức hoặc những loại công tác duy trìcây xanh ñô thị chưa ñược quy ñịnh ñịnh mức thì Sở quản lý nhà nước chuyên ngành côngviên cây xanh tiến hành ñiều chỉnh ñịnh mức hoặc xác lập ñịnh mức mới ñể trình UBNDThành phố Hồ Chí Minh xem xét, công bố áp dụng. ðồng thời báo cáo Bộ Xây dựng ñểtheo dõi, kiểm tra.

- Trong quá trình sử dụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô thị, nếu gặp vướng mắc ñềnghị các ñơn vị phản ảnh về Sở quản lý nhà nước chuyên ngành công viên cây xanh ñểnghiên cứu giải quyết.

3

Page 6: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

Stt Tên vật tư ðơn vịðơn giá( ñồng )

1 A dao kg 18.000

2 Bàn chải cái 3.000

3 Bao bố 100x60 cái 5.000

4 Bao PE (0,9x0,5)m cái 1.500

5 Cây chống D60 dài 4>4,5m (ño tại vị trí giữa thân cây) cây 13.000

6 Cót ép m 2.000

7 Cót ép m2 4.000

8 Kiểng lá màu (trồng trong chậu nhựa nhỏ ñk < 20cm) chậu 2.500

9 Cây chống 8-10cm dài 4m (ño tại vị trí giữa thân cây) cây 13.000

10 Chổi tre dài cái 5.000

11 Chổi tre ngắn cái 4.000

12 Cán chổi dài cái 1.500

13 Cán chổi ngắn cái 1.000

14 Cọc chống dài bq 2,5m cọc 3.000

15 Cây chống Ø15cm m 6.500

16 Cây trồng kích thước bầu 20x20cm cây 45.000

17 Cây trồng kích thước bầu 40x40cm cây 60.000

18 Cây trồng kích thước bầu 60x60cm cây 180.000

19 Cây trồng kích thước bầu 70x70cm cây 200.000

20 Cây cảnh, kiểng trổ hoa cây 45.000

21 Cây hàng rào ắc ó cây 200

22 Cỏ lá gừng m2 6.500

23 Cỏ nhung m2 30.000

24 Chậu cảnh (chậu ñựng cây 0,6 x 0,6 x 0,6) chậu 70.000

25 Cây lá màu, kiểng giỏ 5.000

26 Dây thép buộc, dây kẽm kg 20.000

27 ðinh kg 18.500

28 ðiện kwh 955

29 Diesel lít 13.136

30 Dây nilon kg 12.000

31 ðất mùn ñen trộn cát mịn m3 225.000

32 ðất ñen m3 225.000

BẢNG GIÁ VẬT LIỆUDUY TRÌ CÂY XANH ðÔ THỊTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

4

Page 7: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

Stt Tên vật tư ðơn vịðơn giá( ñồng )

33 Dây dù m 1.000

34 Giẻ lau kg 6.000

35 Hoa giống cây 1.200

36 Hoa giỏ giỏ 5.000

37 Hoa cây cao 30-40cm (01 cây/bịch) cây 1.800

38 Nước lít 6,7

39 Nẹp gỗ 0,03x0,05 dài 0,3m cây 1.000

40 Nước tẩy rửa lọ 5.000

41 Nước máy m3 6.700

42 Phân hữu cơ, phân ủ kg 1.500

43 Phân vô cơ kg 4.500

44 Sơn kg 50.000

45 Tro trấu, xơ dừa m3 110.000

46 Thuốc kích thích lá lít 60.000

47 Thuốc dưỡng lá lít 60.000

48 Thuốc trừ sâu lít 180.000

49 Thuốc xử lý ñất kg 80.000

50 Vôi bột kg 1.000

51 Xăng kg 19.767

52 Xăng lít 14.627

5

Page 8: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

TT Chức danh Bậc thợHệ số bậc

lương

Phụ cấptrách nhiệm

Lương phụ

(nghỉ lễ, tết, …)

Lương ngày công

1% 12%

(Knc) ( LTT) (LCB) (ñồng)

A.1.5 Công trình ñô th ị - Nhóm I :

1 Công nhân quản lý công viên 3,5 2,355 377 10.652 99.794

A.1.5 Công trình ñô th ị - Nhóm II :

2 Công nhân bảo quản, phát triển cây xanh 3 2,31 377 10.448 97.8943 Chương I : Tưới nước thảm cỏ; Tưới

nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào. 3,5 2,51 377 11.353 106.338

Chương II : Trồng dặm cây hàng rào;Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnhtạo hình; Trồng dặm cây cảnh trổ hoa;Tưới nước cây cảnh trồng chậu; Trồngdặm cây cảnh trồng chậu.

Chương III : Quét vôi gốc cây.Công nhân bảo quản, phát triển cây xanh

4 Chương I : Phát thảm cỏ; Xén lề cỏ; Làmcỏ tạp; Trồng dặm cỏ; Phun thuốc trừ sâucỏ; Bón phân thảm cỏ.Chương II : Thay hoa bồn hoa; Phunthuốc trừ sâu bồn hoa; Bón phân và xử lýñất bồn hoa; Duy trì bồn cảnh lá màu;Duy trì cây hàng rào, ñường viền; Duy trìcây cảnh trổ hoa; Duy trì cây cảnh tạohình; Thay ñất, phân chậu cảnh; Duy trìcây cảnh trồng chậu; Thay chậu hỏng,vỡ; Duy trì dây leo.

4/7 2,71 377 12.258 114.781

Chương III : Duy trì cây bóng mát mớitrồng; Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát; Duytrì cây bóng mát loại 1, 2, 3Công nhân bảo quản, phát triển cây xanh

* Knc : hệ số mức lương theo Nghị ñịnh số 205/2004/Nð-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủquy ñịnh hệ thống thang lương, bảng lương và chế ñộ phụ cấp lương trong các công ty Nhànước.

BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂNDUY TRÌ CÂY XANH ðÔ THỊTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

* Lương tối thiểu vùng I là 980.000 ñ/tháng theo Nghị ðịnh số 97/2009/Nð-CP ngày30/10/2009 của Chính Phủ quy ñịnh mức lương tối thiểu vùng.

6

Page 9: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

TT Chức danh Bậc thợHệ số bậc

lương

Phụ cấptrách nhiệm

Lương phụ

(nghỉ lễ, tết, …)

Lương ngày công

1% 12%

(Knc) ( LTT) (LCB) (ñồng)

A.1.5 Công trình ñô th ị - Nhóm III :

5Chương III : Giải tỏa cành cây gẫy; Giảitỏa cây gẫy, ñổ; ðốn hạ cây sâu bệnh.

4/7 2,92 377 13.207 123.646

Chương III : Cắt thấp tán, khống chếchiều cao; Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

A.1.8 Xây dựng cơ bản - Nhóm II :

6 Công nhân ñiều khiển máy 3/7 2,31 377 10.448 97.894

7 Công nhân ñiều khiển máy 4/7 2,71 377 12.258 114.781

8 Công nhân ñiều khiển máy 5/7 3,19 377 14.429 135.044

9 Công nhân ñiều khiển máy 6/7 3,74 377 16.916 158.262

10 Công nhân ñiều khiển máy 7/7 4,4 377 19.902 186.125

B.12.1 Công nhân lái xe < 3,5T :

11 Công nhân lái xe 1/4 2,18 377 9.860 92.406

12 Công nhân lái xe 2/4 2,57 377 11.624 108.870

13 Công nhân lái xe 3/4 3,05 377 13.795 129.134

B.12.2 Công nhân lái xe t ừ 3,5T - < 7,5T :

14 Công nhân lái xe 1/4 2,35 377 10.629 99.583

15 Công nhân lái xe 2/4 2,76 377 12.484 116.891

16 Công nhân lái xe 3/4 3,25 377 14.700 137.577

B.12.3 Công nhân lái xe t ừ 7,5T - < 16,5T :

17 Công nhân lái xe 1/4 2,51 377 11.353 106.338

18 Công nhân lái xe 2/4 2,94 377 13.298 124.490

19 Công nhân lái xe 3/4 3,44 377 15.559 145.598

7

Page 10: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

Stt Tên máy móc, thiết bị ðơn vịðơn giá( ñồng )

1 Ô tô vận tải thùng - trọng tải 2T ca 367.452

2 Xe bồn dung tích 5m3 ca 713.670

3 Xe bồn dung tích 7-8m3 ca 837.821

4 Ôtô tải có gắn cần trục - trọng tải xe 5T ca 971.129

5 Cần trục ôtô - sức nâng 3T (cẩu bánh hơi 3T) ca 628.327

6 Máy bơm nước ñộng cơ ñiện - công suất 1,5kw ca 104.177

7 Máy bơm nước ñộng cơ xăng - công suất 3cv ca 152.058

8 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất 1,3kw ca 107.426

9 Xe thang - chiều dài thang 12m ca 1.189.093

10 Xe ép rác trọng tải 4T ca 1.036.482

11 Xe ép rác trọng tải 7T ca 1.232.107

12 Xe ép rác trọng tải 10T ca 1.336.123

13 Máy cắt cỏ công suất 3 CV ca 148.428

14 Ôtô tải có gắn cần trục - trọng tải xe 2,5T ca 641.369

15 Ô tô tự ñổ - trọng tải 2T ca 429.208

BẢNG GIÁ MÁY THI CÔNGDUY TRÌ CÂY XANH ðÔ THỊ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

8

Page 11: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

K. hao S.chữa CP #

Ô tô vận tải thùng - tr ọng t ải :1 2 T 220 18 6,2 6 12 lít xăng 1x2/4 loại < 3,5T 58.410 45.401 16.461 180.790 108.870 15.930 367.452

Ô tô tưới nước - dung tích :2 5m3 220 14 4,35 6 22,5 lít diezel 1x3/4 loại

(3,5 -7,5)T247.214 149.452 48.881 310.338 137.577 67.422 713.670

3 7-8m3 220 13 4,12 6 25,5 lít diezel 1x3/4 loại(7,5 -16,5)T

333.385 187.150 62.434 351.716 145.598 90.923 837.821

Xe ô tô t ải có g ắn cần trục - trọng t ải xe :4 5 T 240 17 4,55 6 27 lít diezel 1x(1/4+3/4)

loại (3,5-7,5)T325.000 218.698 61.615 372.406 237.160 81.250 971.129

Cần trục ô tô - s ức nâng :5 3 T 220 16 4,72 5 25 lít diezel 1x1/4+1x3/4

loại < 3,5T57.750 39.900 12.390 341.372 221.540 13.125 628.327

Máy bơm nước, ñộng cơ ñiện - công su ất :6 1,5kw 180 17 4,74 4 4,05 kwh 1x3/7 1.500 1.417 395 4.138 97.894 333 104.177

Máy bơm nước, ñộng cơ xăng - công su ất : 7 3cv 150 20 5,8 5 1,62 lít xăng 1x4/7 6.268 8.357 2.424 24.407 114.781 2.089 152.058

Máy cưa gỗ cầm tay - công su ất :8 1,3kw 160 30 10,5 4 2,73 kwh 1x3/7 2.424 4.545 1.591 2.790 97.894 606 107.426

Xe thang - chi ều dài thang :9 12m 260 14 3,74 5 29,4 lít diezel 1x1/4+1x3/4

loại (7,5-16,5)T627.172 320.823 90.216 405.508 251.936 120.610 1.189.093

Xe ép rác - tr ọng t ải :10 4T 280 17 9 6 40,5 lít diezel 1x2/4 loại (3,5-7,5)T 324.480 187.155 104.297 558.608 116.891 69.531 1.036.48211 7T 280 17 8,5 6 51,3 lít diezel 1x2/4 loại (3,5-7,5)T 372.400 214.795 113.050 707.571 116.891 79.800 1.232.10712 10T 280 17 8,5 6 54,9 lít diezel 1x2/4 loại (7,5-16,5)T 415.120 239.435 126.019 757.225 124.490 88.954 1.336.123

STTChi phí khác

(CCPK)

LOẠI MÁY& THIẾT BỊ

ðịnh mức k.hao, s.c, c.p khác / năm (%/giá tính KH)

Thành phần - cấp bậc thợ ñiều khiển máy

BẢNG GIÁ CA MÁY & THI ẾT BỊ THI CÔNG( ðơn giá duy trì cây xanh ñô th ị TP. Hồ Chí Minh )

Giá ca máy(CCM)

ðịnh mức tiêu hao nhiên liệu,

năng lượng 1 ca

Chi phí sửa chữa

(CSC)

Chi phí NL, NL (CNL)

Chi phí tiền lương

(CTL)

Chi phí khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000ñ)

Số ca / năm

9

Page 12: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

K. hao S.chữa CP #

STTChi phí khác

(CCPK)

LOẠI MÁY& THIẾT BỊ

ðịnh mức k.hao, s.c, c.p khác / năm (%/giá tính KH)

Thành phần - cấp bậc thợ ñiều khiển máy

Giá ca máy(CCM)

ðịnh mức tiêu hao nhiên liệu,

năng lượng 1 ca

Chi phí sửa chữa

(CSC)

Chi phí NL, NL (CNL)

Chi phí tiền lương

(CTL)

Chi phí khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000ñ)

Số ca / năm

Máy cắt cỏ, ñộng cơ xăng - công su ất : 13 3cv 150 20 5,8 5 1,62 lít xăng 1x4/7 4.500 6.000 1.740 24.407 114.781 1.500 148.428

Xe ô tô t ải có g ắn cần trục - trọng t ải xe :14 2,5 T 240 17 4,55 6 13,5 lít diezel 1x1/4+1x3/4

loại<3,5T210.000 141.313 39.813 186.203 221.540 52.500 641.369

Ô tô tự ñổ - trọng t ải :

15 2T 260 17 7,5 6 15 lít xăng 1x2/4 loại < 3,5T 80.430 52.589 23.201 225.987 108.870 18.561 429.208

10

Page 13: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

11

PHẦN I

(Theo văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008

của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán duy trì

cây xanh đô thị)

Page 14: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thu ần chủng

(công viên, ti ểu ñảo, dải phân cách…)

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

* Lượng nước tưới và số lần tưới ñể duy trì th ảm cỏ ñược quy ñịnh nh ư sau :

CX.11110 Tưới nước gi ếng khoan th ảm cỏ thuần chủng bằng máy b ơm

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước giếng khoan thảm cỏthuần chủng

CX.11111 - Bằng máy bơm xăng 3CV 100m2/lần 11.378 16.270

CX.11112 - Bằng máy bơm ñiện 1,5kw 100m2/lần 15.100 14.793

CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng th ủ công

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.11121Tưới nước thảm cỏ thuần chủngbằng thủ công 100m2/lần 3.350 19.673

CHƯƠNG IDUY TRÌ THẢM CỎ

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới ñều ướt ñẫm thảm cỏ, tùy theo ñịa hình từng khu vực,nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấpcủa thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

+ Các ñô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ khôngthuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ khôngthuần chủng); Số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ khôngthuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.

12

Page 15: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe b ồn

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng,

CX.11131 - Bằng xe bồn 5m3 100m2/lần 3.350 16.589 33.542

CX.11132 - Bằng xe bồn 8m3 100m2/lần 3.350 16.589 25.135

CX.11140 Tưới nước gi ếng khoan th ảm cỏ không thu ần chủng (công viên, ti ểu ñảo,

dải phân cách…) b ằng máy b ơm

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước giếng khoan thảm cỏkhông thuần chủng (công viên, tiểuñảo, dải phân cách...)

CX.11141 - Bằng máy bơm xăng 3CV 100m2/lần 13.611 19.463

CX.11142 - Bằng máy bơm ñiện 1,5kw 100m2/lần 18.077 17.710

CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thu ần chủng (công viên, ti ểu ñảo, dải phân

cách...) b ằng th ủ công

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.11151Tưới nước thảm cỏ không thuầnchủng (công viên, tiểu ñảo, dảiphân cách...) bằng thủ công

100m2/lần 4.020 25.627

13

Page 16: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thu ần chủng (ti ểu ñảo, dải phân cách…)

bằng xe b ồn

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước thảm cỏ không thuầnchủng,

CX.11161 - Bằng xe bồn 5m3 100m2/lần 4.020 15.100 36.397

CX.11162 - Bằng xe bồn 8m3 100m2/lần 4.020 15.100 25.135

CX.12100 Phát th ảm cỏ thuần chủng và th ảm cỏ không thu ần chủng

(công viên, ti ểu ñảo, dải phân cách…)Thành phần công việc : - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX.12110 Phát th ảm cỏ bằng máy

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phát thảm cỏ bằng máy,CX.12111 - Thảm cỏ thuần chủng 100m2/lần 18.365 9.945

CX.12112 - Thảm cỏ không thuần chủng 100m2/lần 13.774 7.421

CX.12120 Phát th ảm cỏ thủ công

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phát thảm cỏ thủ công,

CX.12121 - Thảm cỏ thuần chủng 100m2/lần 57.391

CX.12122 - Thảm cỏ không thuần chủng 100m2/lần 45.912

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và ñảm bảo chiều cao cỏbằng 5cm, tuỳ theo ñịa hình và ñiều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặcdùng liềm.

14

Page 17: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.12130 Xén lề cỏ

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

ðơn vị tính : ñ/ 100md/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.12131 Xén lề cỏ lá gừng 100m/lần 37.878

CX.12132 Xén lề cỏ nhung, cỏ lông heo 100m/lần 57.391

CX.12140 Làm cỏ tạp

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, ñảm bảo thảm cỏ ñược duy trì có lẫn

không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.12141 Làm cỏ tạp 100m2/lần 37.878

CX.12150 Trồng dặm cỏ

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- ðảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ ñược phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

ðơn vị tính : ñ/ 1m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.12151 Trồng dặm cỏ lá gừng 1m2/lần 10.056 8.838

CX.12152 Trồng dặm cỏ nhung 1m2/lần 35.201 8.838

15

Page 18: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.12160 Phun thu ốc phòng tr ừ sâu cỏ

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 ñợt, mỗi ñợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 ñến 7 ngày.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.12161 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ 100m2/lần 2.700 8.149

CX.12170 Bón phân th ảm cỏ

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.12171 Bón phân thảm cỏ bằng phân vô cơ 100m2/lần 13.500 11.478

16

Page 19: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.21100 Duy trì b ồn hoa

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới ñều nước ướt ñẫm ñất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ

rửa sạch lá tuỳ theo ñịa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới

trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng

xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

* Lượng nước tưới và số lần tưới ñể duy trì b ồn hoa ñược quy ñịnh nh ư sau :

+ Các ñô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới ñể duy trì b ồn cảnh, hàng rào ñược quy ñịnh nh ư sau :

+ Các ñô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.

CX.21110 Tưới nước gi ếng khoan b ồn hoa, b ồn cảnh, cây hàng rào b ằng máy b ơm

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước giếng khoan bồn hoa,bồn cảnh, cây hàng rào

CX.21111 - Bằng máy bơm xăng 3cv 100m2/lần 12.123 17.335

CX.21112 - Bằng máy bơm ñiện 1,5kw 100m2/lần 15.100 14.793

CX.21120 Tưới nước bồn hoa, b ồn cảnh, cây hàng rào b ằng th ủ công

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.21121 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh,cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần 3.350 24.139

CHƯƠNG IIDUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

17

Page 20: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.21130 Tưới nước bồn hoa, b ồn cảnh, cây hàng rào b ằng xe b ồn

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào,

CX.21131 - Bằng xe bồn 5m3100m2/lần 3.350 16.589 33.542

CX.21132 - Bằng xe bồn 8m3100m2/lần 3.350 16.589 25.135

CX.22110 Công tác thay hoa b ồn hoa

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi ñất, san bằng mặt bồn theo ñúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại ñược chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Công tác thay hoa bồn hoa,

CX.22111 - Bằng hoa giống 100m2/lần 3.000.000 382.221

CX.22112 - Bằng hoa giỏ 100m2/lần 8.000.000 344.343

CX.22120 Phun thu ốc trừ sâu bồn hoa

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.22121 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa 100m2/lần 2.700 19.168

18

Page 21: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.22130 Bón phân và x ử lý ñất bồn hoa

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý ñất theo ñúng tỷ lệ.

- Bón ñều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.22131 Bón phân và xử lý ñất bồn hoa 100m2/lần 338.500 38.337

CX.22140 Duy trì b ồn cảnh lá màu (bao g ồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào

và không có hàng rào)

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

là 20%/năm, công viên không hàng rào là 30%/năm).

- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 ñợt, mỗi ñợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Duy trì bồn cảnh lá mầu

CX.22141 - công viên có hàng rào 100m2/năm 2.847.250 2.261.186

CX.22142 - công viên không có hàng rào 100m2/năm 3.964.800 2.844.273

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới ñất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm ñối với công viên có hàng rào

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).

19

Page 22: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.22150 Duy trì cây hàng rào, ñường vi ền

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, ñảm bảo ñộ cao (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Duy trì cây hàng rào, ñường viền,

CX.22151 - Cao <1m 100m2/năm 900.000 1.549.544

CX.22152 - Cao ≥1m 100m2/năm 900.000 2.456.313

CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, ñường vi ền

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới ñất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 10%/năm).

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 1m2 trồng dặm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.22161 Trồng dặm cây hàng rào, ñườngviền

m213.501 4.254

20

Page 23: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.23100 Tưới nước cây c ảnh ra hoa và cây c ảnh tạo hình

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới ñều nước ướt ñẫm ñất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ

rửa sạch lá tùy theo ñịa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới

trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng

xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

* Lượng nước tưới và số lần tưới ñể duy trì cây c ảnh ra hoa và cây c ảnh tạo hình ñược quy ñịnh nh ư sau :

+ Các ñô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.

CX.23110 Tưới nước gi ếng khoan cây c ảnh ra hoa và cây c ảnh tạo hình b ằng máy b ơm

ðơn vị tính : ñ/ 100 cây/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước giếng khoan cây rahoa, tạo hình

CX.23111 - Bằng máy bơm xăng 3cv 100 cây/lần 11.378 16.270

CX.23112 - Bằng máy bơm ñiện 1,5kw 100 cây/lần 15.100 14.793

CX.23120 Tưới nước cây c ảnh ra hoa và cây c ảnh tạo hình b ằng th ủ công

ðơn vị tính : ñ/ 100 cây/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.23121 Tưới nước cây ra hoa, tạo hìnhbằng thủ công

100 cây/lần 3.350 22.650

21

Page 24: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.23130 Tưới nước cây c ảnh ra hoa và cây c ảnh tạo hình b ằng xe b ồn

ðơn vị tính : ñ/ 100 cây/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình

CX.23131 - Bằng xe bồn 5m3 100cây/lần 3.350 16.610 33.471

CX.23132 - Bằng xe bồn 8m3 100cây/lần 3.350 148.022 22.621

CX.24110 Duy trì cây c ảnh tr ổ hoaThành phần công việc : - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc. - Cắt sửa tán gọn gàng, cân ñối không ñể cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm). - Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2lần/năm,phân hữu cơ 2lần/năm). - Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 ñợt, mỗi ñợt 2 lần). - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 100 cây/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.24111 Duy trì cây cảnh trổ hoa 100cây/năm 1.159.200 5.911.222

CX.24112Duy trì cây cảnh tạo hình có trổhoa

100cây/năm 1.159.200 7.482.114

CX.24120 Trồng dặm cây c ảnh tr ổ hoa

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới ñất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

ðơn vị tính : ñ/ 100 cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.24121 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa 100 cây 4.500.000 1.595.070

22

Page 25: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.24130 Duy trì cây c ảnh tạo hình

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy ñịnh (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ

2lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 ñợt, mỗi ñợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 100 cây/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.24131 Duy trì cây cảnh tạo hình 100cây/năm 1.139.400 4.912.627

CX.25100 Duy trì cây c ảnh tr ồng ch ậu(Kích thước chậu có ñường kính bình quân 60cm, cao 40cm)

Thành phần công việc : - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

khu vực xa nguồn nước. - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh

* Lượng nước tưới và số lần tưới ñể duy trì cây c ảnh tr ồng ch ậu ñược quy ñịnh nh ư sau : + Các ñô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm. + Các ñô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm. + Các ñô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.

CX.25110 Tưới nước gi ếng khoan cây c ảnh tr ồng ch ậu bằng máy b ơm

ðơn vị tính : ñ/ 100chậu/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước giếng khoan cây cảnhtrong chậu,

CX.25111 - Bằng máy bơm xăng 3CV 100 chậu/lần 7.550 10.340CX.25112 - Bằng máy bơm ñiện 1,5kw 100 chậu/lần 10.527 9.584

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới ñều nước ướt ñẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo ñịa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những

23

Page 26: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.25120 Tưới nước cây c ảnh tr ồng ch ậu bằng th ủ công

ðơn vị tính : ñ/ 100chậu/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.25121 Tưới nước cây cảnh trồng chậubằng thủ công

100 chậu/lần 2.010 16.589

CX.25130 Tưới nước máy cây c ảnh tr ồng ch ậu bằng xe b ồn

ðơn vị tính : ñ/ 100chậu/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước cây cảnh trồng chậu

CX.25131 - Bằng xe bồn 5m3 100 chậu/lần 2.010 10.527 22.124

CX.25132 - Bằng xe bồn 8m3 100 chậu/lần 2.010 12.123 17.594

CX.26110 Thay ñất, phân ch ậu cảnh

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Xúc bỏ ñất cũ, thay ñất mới ñã ñược trộn ñều với phân và thuốc xử lý ñất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 100chậu/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.26111 Thay ñất, phân chậu cảnh 100 chậu/lần 1.565.000 1.147.810

24

Page 27: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.26120 Duy trì cây c ảnh tr ồng ch ậu

Thành phần công việc : - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc. - Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm. - Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 ñợt, mỗi ñợt 2 lần. - Nhổ cỏ dại, xới tơi ñất thực hiện 4 lần/năm. - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 100chậu/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.26121 Duy trì cây cảnh trồng chậu 100chậu/năm 176.400 3.672.992

CX.26130 Trồng dặm cây c ảnh tr ồng ch ậuðơn vị tính : ñ/ 100chậu trồng dặm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.26131 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu 100 chậu 4.522.500 1.063.380

CX.26140 Thay ch ậu hỏng, vỡ (tỷ lệ 3%/năm)

ðơn vị tính : ñ/ 100chậu/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.26141 Thay chậu hỏng, vỡ 100 chậu/lần 7.000.000 1.147.810

25

Page 28: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.26150 Duy trì cây leo

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

* Lượng nước tưới và số lần tưới ñể duy trì 1 cây leo quy ñịnh nh ư sau:

+ Các ñô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.

ðơn vị tính : ñ/ 10cây/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.26151 Duy trì cây leo 10 cây/lần 335 13.774

26

Page 29: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

Phân lo ại cây bóng mát :

CX.31110 Duy trì cây bóng mát m ới trồng (cây không có b ồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc : - Tưới nước ướt ñẫm gốc cây: 120 lần/năm. - Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện 1 lần/năm. - Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm. - Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm. - Quét dọn, vệ sinh quanh gốc cây: Quét dọn rác xà bần quanh gốc cây, thu gom vận chuyển ñến ñổ nơi quy ñịnh: 12 lần/năm. - Làm cỏ vun gốc: Nhổ sạch cỏ dại quanh gốc cây, thu gom và vận chuyển ñến ñổ nơi quy ñịnh: 04 lần/năm. - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

ðơn vị tính : ñ/ 1cây/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.31111 Duy trì cây bóng mát mới trồngkhông có bồn cỏ

cây/năm 65.447 133.146 85.640

CHƯƠNG IIIDUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

+ Cây bóng mát mới trồng : Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ ngày nghiệm thu bảo dưỡng câytrồng) ñến 02 năm.

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có ñường kính thân cây ≤ 20cm

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có ñường kính thân cây ≤ 50cm

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m và có ñường kính thân cây > 50cm

Trong ñó : ðường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn (chiều cao 1,3m)

27

Page 30: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.31120 Duy trì th ảm cỏ gốc cây bóng mát

(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

* Lượng nước tưới và số lần tưới ñể duy trì b ồn cỏ chậu ñược quy ñịnh nh ư sau :

+ Các ñô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các ñô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.

ðơn vị tính : ñ/ 1 bồn/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.31121 Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát(trên ñường phố)

bồn/năm 58.512 464.863 590.912

28

Page 31: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.31130 Duy trì cây bóng mát lo ại 1 (cây không có b ồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc :

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt ñiện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới ñảm

bảo giao thông, an toàn lao ñộng.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân ñối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 02 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 1 cây/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.31131 Duy trì cây bóng mát loại 1 cây/năm 4.098 51.651

CX.31140 Duy trì cây bóng mát lo ại 2 (cây không có b ồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc :

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt ñiện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới ñảm

bảo giao thông, an toàn lao ñộng.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân ñối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 02 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 03 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo gỡ phụ sinh, ký sinh ñeo

bám ảnh hưởng ñến sức sống cây trồng và mỹ quan ñô thị.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 1 cây/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.31141 Duy trì cây bóng mát loại 2 cây/năm 1.205 324.601 78.302

29

Page 32: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.31150 Duy trì cây bóng mát lo ại 3 (cây không có b ồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc :

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt ñiện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới ñảm

bảo giao thông và ñặc biệt phải an toàn lao ñộng.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân ñối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo gỡ phụ sinh, ký sinh ñeo

bám ảnh hưởng ñến sức sống cây trồng và mỹ quan ñô thị.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 1 cây/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.31151 Duy trì cây bóng mát loại 3 cây/năm 1.997 664.582 129.314

CX.31160 Giải tỏa cành cây g ẫy

Thành phần công việc :

- Cảnh giới giao thông.

- Giải toả cành cây gẫy ñổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 1 cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.31161 Giải toả cành cây gẫy, cây loại 1 cây 37.094 7.520

CX.31162 Giải toả cành cây gẫy, cây loại 2 cây 1.536 148.375 53.398

CX.31163 Giải toả cành cây gẫy, cây loại 3 cây 1.834 247.292 69.049

30

Page 33: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.31170 Cắt thấp tán, kh ống ch ế chi ều cao

Thành phần công việc :

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt

sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 ñến 12 m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 1 cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

CX.31171 - cây loại 2 cây 8.149 556.407 224.296

CX.31172 - cây loại 3 cây 9.780 741.876 283.751

CX.31180 Gỡ phụ sinh cây c ổ thụ

Thành phần công việc :

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh ñeo bám ảnh hưởng ñến sức sống cây trồng và mỹ quan ñô thị.

ðơn vị tính : ñ/ 1 cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.31181 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ cây 989.168 214.037

31

Page 34: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.31190 Giải tỏa cây gẫy, ñổ

Thành phần công việc :

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt ñiện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây ñổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, ñào gốc, vận chuyển về nơi quy ñịnh

phạm vi 5km, san phẳng hố ñào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

ðơn vị tính : ñ/ 1 cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.31191 Giải tỏa cây gẫy, ñổ, cây loại 1 cây 408.032 32.228

CX.31192 Giải tỏa cây gẫy, ñổ, cây loại 2 cây 865.522 301.888

CX.31193 Giải tỏa cây gẫy, ñổ, cây loại 3 cây 1.854.690 525.113

32

Page 35: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

CX.31200 ðốn hạ cây sâu b ệnh

Thành phần công việc :

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt ñiện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh

giới giao thông.

- ðốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc ñể tại chỗ.

- ðào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy ñịnh, cự ly vận chuyển trong phạm vi

5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

ðơn vị tính : ñ/ 1 cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.31201 ðốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1 cây 400.613 59.084

CX.31202 ðốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2 cây 1.570.304 526.638

CX.31203 ðốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3 cây 2.658.389 932.699

CX.31210 Quét vôi g ốc cây

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt ñất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 1 cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CX.31211 Quét vôi gốc cây, cây loại 1 cây 214 3.509

CX.31212 Quét vôi gốc cây, cây loại 2 cây 768 5.317

CX.31213 Quét vôi gốc cây, cây loại 3 cây 1.536 13.292

33

Page 36: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

Stt Tên vùng ðịa phương tr ực thu ộc

1 Vùng I

Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, HưngYên, Hà Nam, Nam ðịnh, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, CaoBằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, PhúThọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, ThanhHóa, ðiện Biên.

2 Vùng IINghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, ðàNẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình ðịnh, Phú Yên, Khánh Hòa,Kon Tum, Gia Lai, ðắk Lắk, ðăk Nông, Lâm ðồng.

3 Vùng III

TP. Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương,ðồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tầu, Long An, ðồng Tháp, AnGiang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, TràVinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.

BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG

34

Page 37: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

35

PHẦN II

(Theo văn bản số 3915/UBND-ĐTMT ngày 3 tháng 8 năm 2009

của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về công bố Định mức

dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh

khu vực thành phố Hồ Chí Minh)

Page 38: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.11110 Vận chuy ển ñất ñen, phân h ữu cơ trồng cỏ, kiểng

Thành phần công việc :

- Vận chuyển ñất ñen, phân hữu cơ từ nơi tập trung ñến vị trí ñổ, cự ly bình quân 100m.

ðơn vị tính : ñ/ 1m3

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.11110 Vận chuyển ñất ñen, phân hữu cơtrồng cỏ, kiểng

m3 53.169

BS.11210 Trồng cây ki ểng, cây t ạo hình, cây tr ổ hoa

Thành phần công việc : - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao ñộng. - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ ñổ ñúng nơi quy ñịnh trong phạm vi 30m. - Cho phân vào hố. Kích thước hố (ñường kính x chiều sâu)m. - Vận chuyển cây bằng thủ công ñến hố trồng.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.Yêu cầu kỹ thuật : - Cây sau khi trồng ñảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.

ðơn vị tính : ñ/ 1cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa

BS.11211 - kích thước bầu (15x15)cm cây 48.027 3.190

BS.11212 - kích thước bầu (20x20)cm cây 49.084 3.935

BS.11213 - kích thước bầu (30x30)cm cây 49.960 5.742

BS.11214 - kích thước bầu (40x40)cm cây 53.094 8.082

BS.11215 - kích thước bầu (50x50)cm cây 84.907 11.697

BS.11216 - kích thước bầu (60x60)cm cây 87.230 15.525

BS.11217 - kích thước bầu (70x70)cm cây 89.807 21.161

Ghi chú : Chi phí vật liệu của bảng trên ñã tính ñơn giá cây trồng là 45.000 ñồng/cây.

CHƯƠNG I : CÔNG VIÊN

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, ñứng vững giữ nước tưới, ñóng cọc chống cây (3cọc/1cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.

I. TRỒNG VÀ BẢO DƯÕNG CÂY HOA, CÂY KI ỂNG, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ

Ghi chú : - Chiều dày ñất ñen (trong các ñịnh mức ñã ban hành không có quy ñịnh về chiềudày ñổ ñất ñen khi trồng cỏ, kiểng), căn cứ theo thực tế quản lý và thi công trong thời gian quathì ñịnh mức về chiều dày ñất ñen ñể trồng cỏ kiểng là: ðối với trồng hoa kiểng tối thiểu chiềudày ñất ñen phải ñạt 20cm, ñối với trồng cỏ chiều dày ñất ñen phải ñạt 10cm.

36

Page 39: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.11310 Trồng hoa công viên Thành phần công việc : - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao ñộng. - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ ñổ ñúng nơi quy ñịnh trong phạm vi 30m - Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công ñến ñịa ñiểm quy ñịnh. - Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.Yêu cầu kỹ thuật : - ðảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.11311 Trồng hoa công viên, loại cây 100m2 4.960.050 393.451BS.11312 Trồng hoa công viên, loại giỏ 100m2 8.460.050 393.451

BS.11410 Trồng cây hàng rào

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao ñộng.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ ñổ ñúng nơi quy ñịnh trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công ñến ñịa ñiểm quy ñịnh.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật : - ðảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.11410 Trồng cây hàng rào 100m2 8.460.050 425.352

37

Page 40: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.11510 Trồng cây lá màu, b ồn ki ểng

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao ñộng.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ ñổ ñúng nơi quy ñịnh trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công ñến ñịa ñiểm quy ñịnh.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật :

- ðảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.11510 Trồng cây lá màu, bồn kiểng 100m2 8.460.050 602.936

BS.11610 Trồng cỏ

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao ñộng.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ ñổ ñúng nơi quy ñịnh trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công ñến ñịa ñiểm quy ñịnh.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật :

ðơn vị tính : ñ/ 100m2

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.11611 Trồng cỏ lá gừng 100m2 992.550 470.014BS.11612 Trồng cỏ nhung 100m2 3.460.050 682.690

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây,làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới ñất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạchsẽ, tưới nước 02 lần/ngày.

Ghi chú : Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn kiểng và áp dụng theo ñịnhmức trồng cây lá màu, bồn kiểng.

- ðảm bảo sau khi trồng ñạt ñộ phủ kín ñều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, khôngsâu bệnh, không lẫn cỏ dại, ñạt ñộ cao ñều 5cm.

38

Page 41: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.11710 Trồng cây vào ch ậu

Thành phần công việc :

Yêu cầu kỹ thuật :

- ðảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

ðơn vị tính : ñ/ 1chậu

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trồng cây vào chậu

BS.11711 - kích thước chậu (30x30)cm chậu 47.592 2.658BS.11712 - kích thước chậu (50x50)cm chậu 56.847 4.254BS.11713 - kích thước chậu (70x70)cm chậu 77.442 10.634BS.11714 - kích thước chậu (80x80)cm chậu 93.457 15.951

Ghi chú : Chi phí vật liệu của bảng trên ñã tính ñơn giá cây trồng là 45.000 ñồng/cây.

BS.11810 Vận chuy ển xếp chậu cây vào n ơi trang trí

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ 1chậu

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí

BS.11811 - kích thước chậu > 20cm chậu 1.077

BS.11812 - kích thước chậu > 30cm chậu 1.400

BS.11813 - kích thước chậu > 40cm chậu 1.958

BS.11814 - kích thước chậu > 50cm chậu 3.231

BS.11815 - kích thước chậu > 60cm chậu 4.895

BS.11816 - kích thước chậu > 70cm chậu 6.559

BS.11817 - kích thước chậu > 80cm chậu 9.789

- ðổ ñất phân vào chậu, trồng cây theo ñúng yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khitrồng, tưới nước 2 lần/ngày.

- Vận chuyển không làm gãy cây, vỡ chậu cây, xếp chậu vào nơi trang trí ñúng yêu cầu kỹthuật, cự ly vận chuyển trong phạm vi 30m.

39

Page 42: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.11900 Bảo dưỡng bồn hoa, th ảm cỏ, bồn ki ểng, hàng rào

Thành phần công việc :

- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật :

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/tháng

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào

BS.11911 - bằng nước giếng bơm xăng 100m2/tháng 264.782 150.537BS.11912 - bằng nước giếng bơm ñiện 100m2/tháng 264.782 78.133BS.11920 - bằng nước máy 100m2/tháng 201.000 319.014BS.11931 - bằng nước xe bồn 5m3 100m2/tháng 201.000 531.690 1.712.808BS.11932 - bằng nước xe bồn 8m3 100m2/tháng 201.000 478.521 1.172.949

BS.11940 Bảo dưỡng ch ậu ki ểng

Yêu cầu kỹ thuật :

- Tưới rót vào gốc cây, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.ðơn vị tính : ñ/ 100chậu/tháng

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng,

BS.11941 - bằng nước giếng bơm xăng 100chậu/tháng

264.782 50.179

BS.11942 - bằng nước giếng bơm ñiện - 264.782 51.568BS.11950 - bằng nước máy - 67.000 319.014BS.11961 - bằng nước xe bồn 5m3 - 67.000 264.782 535.253BS.11962 - bằng nước xe bồn 8m3 - 67.000 238.197 389.587

- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày : bồn kiểng, cây hàng rào phát triển bình thường, khôngsâu bệnh, không lẫn cỏ dại, ñược cắt tỉa gọn theo quy ñịnh. Thảm cỏ phải ñạt ñộ phủ kín ñều,phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, ñạt ñộ cao ñều 5cm.

40

Page 43: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.12110 Bón phân th ảm cỏ

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao ñộng

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ ñổ ñúng nơi quy ñịnh trong phạm vi 30m.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

Yêu cầu kỹ thuật :

- Rải ñều trên diện tích thảm cỏ : 02 lần/năm

- Rải phân xong phải thực hiện công tác tưới nước cho thảm cỏ.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.12110 Bón phân thảm cỏ bằng phân hữucơ

100m2/lần 300.000

BS.12210 Trồng dặm ki ểng t ạo hình (t ỷ lệ trồng dặm 10%/năm)

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao ñộng

- Nhổ bỏ cây bị hư, chết

- Kích thước hố (ñường kính x chiều sâu ) m

- Vận chuyển cây bằng thủ công ñến hố trồng

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật :

Cây sau khi trồng ñảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu

ðơn vị tính : ñ/ 100cây trồng dặm/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.12210 Trồng dặm kiểng tạo hình (tỷ lệtrồng dặm 10%/năm)

100cây/lần 4.500.000 1.595.070

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, ñứng vững giữ nước tưới, ñóng cọc chống cây (3 cọc/cây),buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2 lần/ ngày.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ ñổ ñúng nơi quy ñịnh trong phạm vi 30m,cho phân vào hố

II. DUY TRÌ THẢM CỎ; CÂY TRANG TRÍ

- Phân hữu cơ không có mùi hôi gây ảnh hưởng ñến môi trường, ñược ñập nhỏ, không vóncục.

(Bón phân th ảm cỏ; trồng dặm ki ểng tạo hình; dây leo tr ồng trên hè ph ố thành c ầu; hoa,kiểng tr ồng trong ch ậu nhựa nhỏ)

41

Page 44: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.12300 Duy trì dây leo trên hè ph ố, thành c ầu

BS.12310 Công tác t ưới nước dây leo trên hè ph ố, thành c ầu

ðơn vị tính : ñ/100 gốc (trụ)/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước dây leo trên hè phố,thành cầu

BS.12311 - bằng xe bồn 5m3 100gốc(trụ)/năm 1.608.000 2.807.323 5.652.266

BS.12312 - bằng xe bồn 8m3 - 1.608.000 2.807.323 4.222.618

BS.12320 Công tác ch ăm sóc dây leo

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

Yêu cầu kỹ thuật :

- Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo dàn : 12 lần/năm.

- Trừ sâu rệp : 3 ñợt /năm, 2 lần/ñợt.

- Bón phân hữu cơ : 04 lần/năm.

- Xịt thuốc dưỡng lá : 12 lần/năm.

- Thuốc sâu, thuốc dưỡng lá phun vào lúc trời mát.

ðơn vị tính : ñ/100 gốc (trụ)/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.12320 Chăm sóc dây leo 100gốc(trụ)/năm 942.000 6.911.970

- Thực hiện các công tác theo ñúng quy trình kỹ thuật bao gồm : Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn,cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo dàn; trừ sâu rệp; xịt thuốc dưỡng lá, bón phânhữu cơ.

42

Page 45: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.12400 Chăm sóc hoa ki ểng tr ồng trong ch ậu nhựa nhỏ

BS.12410 Công tác t ưới nước hoa ki ểng tr ồng trong các ch ậu nhựa nhỏ

Thực hiện theo quy trình 480 lần/năm

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/ lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ

BS.12411 - bằng nước giếng bơm xăng 100m2/lần 8.507 12.165BS.12412 - bằng nước giếng bơm ñiện 100m2/lần 10.634 10.418BS.12413 - bằng nước máy 100m2/lần 3.350 17.014BS.12414 - bằng nước xe bồn 5m3 100m2/lần 3.350 11.697 23.551BS.12415 - bằng nước xe bồn 8m3 100m2/lần 3.350 11.697 17.594

BS.12420 Công tác ch ăm sóc hoa, ki ểng tr ồng trong các ch ậu nhựa nhỏ

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

Yêu cầu kỹ thuật :

- Làm cỏ dại và cắt tỉa kiểng theo hình quy ñịnh : 12 lần/năm.

- Thay kiểng : 105%/năm (nếu thay hoa là 12 lần/năm/100%)

- Xịt thuốc : 02 lần/ñợt và 03 ñợt/năm.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/ năm (# 3600 chậu ñk 16cm/năm)

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.12420 Chăm sóc hoa, kiểng trồng trongchậu nhựa nhỏ ñk < 20cm

100m2/năm

9.450.000 3.953.647

Hoa kiểng trồng trong chậu có ñường kính 10cm, 12cm, 14cm, 16cm gồm các chủng loạikiểng sau : Chuỗi ngọc, dền ñỏ, dền xanh, cẩm thạch, lá màu, hồng tỷ muội, hàm chó … dùngñể lắp ghép tạo thành mảng tại dải phân cách bê tông, tiểu ñảo, trên trụ giàn sắt, trồng tại gốccây ñường phố hoặc trên các thành cầu.

- Thực hiện các công tác theo ñúng quy trình kỹ thuật bao gồm : Làm cỏ, cắt tỉa, thay bổsung kiểng chậu, thay ñổi kiểu sắp xếp.

- Giàn hoa hoặc bồn hoa kiểng phải luôn tươi tốt, phủ kín diện tích, ñảm bảo yêu cầu thẩmmỹ và mục ñích trang trí.

43

Page 46: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.13110 Bứng di d ời ki ểng tr ổ hoa, ki ểng t ạo hình

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

Yêu cầu kỹ thuật :

ðơn vị tính : ñ/ cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.13110 Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạohình

cây 90.250 15.951

BS.13200 Dưỡng ki ểng bứng di d ời

BS.13210 Công tác t ưới nước bảo dưỡng ki ểng bứng di d ời

Thực hiện theo quy trình 60 lần bằng giếng khoan

ðơn vị tính : ñ/ 100chậu/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời

BS.13211 - bằng nước giếng bơm xăng 100chậu/lần 5.317 7.603BS.13212 - bằng nước giếng bơm ñiện 100chậu/lần 7.444 7.292

III. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG KIỂNG TRỔ HOA, KIỂNG TẠO HÌNH

- Cây sau khi bứng không ñược bể bầu, phải ñược vô chậu, thêm ñất và lèn chặt gốc.

Kiểng sau khi bứng di dời ñược vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 02tháng.

- Thực hiện các công tác theo ñúng quy trình kỹ thuật.

44

Page 47: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.13220 Chăm sóc ki ểng sau khi b ứng di d ời

- Thực hiện trong thời gian 02 tháng.

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao ñộng, vận chuyển ñến nơi làm việc.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

Yêu cầu kỹ thuật :

- Bón phân vô cơ : 01 lần.

- Phun thuốc trừ sâu : 02 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới ñất.

ðơn vị tính : ñ/ 100chậu/02 tháng

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.13220 Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời 100chậu/02tháng

68.400 608.339

- Thực hiện các công tác theo ñúng quy trình kỹ thuật.

- Cây sau thời gian dưỡng 02 tháng phải ñảm bảo có thể trồng lại ñược.

45

Page 48: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.14110 Quét rác trong công viên

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ lao ñộng

- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển ñến nơi quy ñịnh

- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy ñịnh

Yêu cầu kỹ thuật :

ðơn vị tính : ñ/ 1000m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Quét rác trong công viên,BS.14111 - ñường nhựa, ñường ñan,

ñường gạch sâu1000m2/lần 23.394

BS.14112 - ñường ñất 1000m2/lần 42.535BS.14113 - thảm cỏ 1000m2/lần 53.169BS.14114 - vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na

…)1000m2/lần 26.585

BS.14200 Nhặt rác công viên

BS.14210 Nhặt rác ở công viên

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bịch ñể ñựng rác.

- Nhặt sạch rác (không bao gồm lá cây rớt từ cây xanh) trên toàn bộ diện tích công viên.

Yêu cầu kỹ thuật :

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/ ngày

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.14210 Nhặt rác ở công viên 100m2/ngày 213

IV. VỆ SINH THẢM CỎ, BỒN KIỂNG, ðƯỜNG, VỈA HÈ, GHẾ ðÁ, CHẬU KIỂNG

- Số lần thực hiện : 365 lần/năm.

- ðảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ.

- ðường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn. Công tác quét rác phải hoàn thành vào thờigian trước 9 giờ.

46

Page 49: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.14220 Nhặt rác b ồn hoa, b ồn ki ểng trên gi ải phân cách, ti ểu ñảo

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ lao ñộng.

- Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa, bồn kiểng.

Yêu cầu kỹ thuật :

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/ lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.14220 Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trêngiải phân cách, tiểu ñảo

100m2/lần 7.444

BS.14310 Rửa vỉa hè

Thành phần công việc :

- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối ñi.

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/ lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.14310 Rửa vỉa hè 100m2/lần 6.700 17.758

BS.14410 Vệ sinh n ền ñá ốp lát

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/ lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.14410 Vệ sinh nền ñá ốp lát 100m2/lần 7.800 19.141

- ðảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu ñảo sạch rác trước 09 giờ.

- Lau chùi, cọ rửa nền ñá ốp lát, ñảm bảo bệ vỉa luôn sạch, có ñộ bóng của từng loại vậtliệu ốp.

- Số lần thực hiện : 365 lần/năm.

47

Page 50: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.14510 Làm c ỏ ñường ñi trong công viên

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/ lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.14511 Làm cỏ ñường ñan 100m2/lần 53.169BS.14512 Làm cỏ ñường ñất 100m2/lần 106.338

BS.14610 Vệ sinh gh ế ñá

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ 10 cái/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.14610 Vệ sinh ghế ñá 10cái/lần 8.826

BS.14710 Vệ sinh b ồn trồng hoa ki ểng, ch ậu ki ểng cao (b ằng ñá rửa)

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.14710 Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậukiểng cao (bằng ñá rửa)

100m2/lần 7.800 19.141

- Làm sạch cỏ trên khu vực ñường ñan và ñường ñất.

- Thực hiện 03 lần/năm ñối với ñường ñan và 04 lần/năm ñối với ñường ñất.

- Rửa và lau sạch ghế ñá trong công viên.

- Thực hiện 52 lần/năm.

- Thực hiện 52 lần/năm.

- Lau chùi, cọ rửa ñảm bảo chậu kiểng, bồn kiểng luôn sạch, có ñộ bóng của từng loại vậtliệu.

48

Page 51: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.15110 Thay n ước hồ cảnh

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/ lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.15111 Thay nước hồ cảnh ≤ 1.000m2 100m2/lần 409.500 212.676 202.237

BS.15112 Thay nước hồ cảnh > 1.000m2 100m2/lần 685.000 212.676 334.528

BS.15210 Vớt rác và lá khô trên m ặt hồ, thông th ụt béc phun

Thực hiện 182 lần/năm

ðơn vị tính : ñ/ 100m2/ lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.15210 Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thôngthụt béc phun

100m2/lần 53.169

BS.15310 Duy trì ñĩa phun

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ 1bể/ lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.15310 Duy trì ñĩa phun bể/lần 40.200 106.338

V. VỆ SINH HỒ NƯỚC - ðÀI PHUN - HỐ GA, CỐNG RÃNH

- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ, vét sạch bùn ñất trong ñáy hồ, vậnchuyển rác bùn ñổ tại nơi quy ñịnh, cấp nước mới cho hồ.

- Hồ có diện tích ≤ 1.000 m²: thực hiện 06 lần/năm.

- Hồ có diện tích > 1.000 m²: thực hiện 04 lần/năm.

- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác, thay nước theo quy ñịnh, vận hành hệ thống phunvới những bể có hệ thống phun, ñảm bảo ñúng yêu cầu kỹ thuật. Thực hiện 52 lần/năm (Diệntích bể ≤ 10m²)

49

Page 52: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.15410 Nạo vét c ống, múc bùn các h ố ga trong công viên

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ 1m3

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.15410 Nạo vét cống, múc bùn các hố gatrong công viên

m3 212.676

- Vét sạch bùn ñất ñọng trong cống rãnh và các hố ga trong công viên.

50

Page 53: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.16000 Công tác thu gom rác sinh ho ạt từ các xe thô s ơ (xe ñẩy tay) t ại các ñiểm tập

kết lên xe ép rác, v ận chuy ển ñến ñịa ñiểm ñổ rác cự ly 20km ÷ 65km

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao ñộng và trang bị bảo hộ lao ñộng.

- Nạp rác từ xe thô sơ (xe ñẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- ðiều khiển xe ñến ñịa ñiểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp ñến lúc rác ñầy xe ép.

- ðiều khiển xe về ñịa ñiểm ñổ rác.

- Cân và ñổ rác tại ñịa ñiểm ñổ rác.

- Di chuyển xe ép về ñiểm ñỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca

ðơn vị tính : ñ/ tấn rác

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Công tác thu gom rác sinh hoạt từcác xe thô sơ (xe ñẩy tay) tại cácñiểm tập kết rác lên xe ép rác, vậnchuyển ñến ñịa ñiểm ñổ rác,

♣ Cự ly bình quân 20 km :

BS.16101 - Xe ép rác 4 tấn tấn rác 28.121 87.064BS.16102 - Xe ép rác 7 tấn tấn rác 26.055 93.394BS.16103 - Xe ép rác 10 tấn tấn rác 22.956 74.556

♣ Cự ly bình quân 25 km :

BS.16111 - Xe ép rác 4 tấn tấn rác 31.220 96.600BS.16112 - Xe ép rác 7 tấn tấn rác 28.925 103.620BS.16113 - Xe ép rác 10 tấn tấn rác 25.481 82.706

♣ Cự ly bình quân 30 km :

BS.16121 - Xe ép rác 4 tấn tấn rác 34.308 106.239BS.16122 - Xe ép rác 7 tấn tấn rác 31.783 113.970BS.16123 - Xe ép rác 10 tấn tấn rác 28.007 90.990

♣ Cự ly bình quân 35 km :

BS.16131 - Xe ép rác 4 tấn tấn rác 36.558 113.184BS.16132 - Xe ép rác 7 tấn tấn rác 33.872 121.363BS.16133 - Xe ép rác 10 tấn tấn rác 29.843 96.869

- Di chuyển phương tiện ñến ñiểm thu gom rác.

VI. THU GOM RÁC CÔNG VIÊN

51

Page 54: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

♣ Cự ly bình quân 40 km :

BS.16141 - Xe ép rác 4 tấn tấn rác 38.807 120.128BS.16142 - Xe ép rác 7 tấn tấn rác 35.961 128.878BS.16143 - Xe ép rác 10 tấn tấn rác 31.680 102.881

♣ Cự ly bình quân 45 km :

BS.16151 - Xe ép rác 4 tấn tấn rác 40.782 126.244BS.16152 - Xe ép rác 7 tấn tấn rác 37.786 135.409BS.16153 - Xe ép rác 10 tấn tấn rác 33.286 108.092

♣ Cự ly bình quân 50 km :

BS.16161 - Xe ép rác 4 tấn tấn rác 42.469 131.426BS.16162 - Xe ép rác 7 tấn tấn rác 39.347 141.076BS.16163 - Xe ép rác 10 tấn tấn rác 34.664 112.635

♣ Cự ly bình quân 55 km :

BS.16171 - Xe ép rác 4 tấn tấn rác 44.156 136.712BS.16172 - Xe ép rác 7 tấn tấn rác 40.908 146.621BS.16173 - Xe ép rác 10 tấn tấn rác 36.041 117.044

♣ Cự ly bình quân 60 km :

BS.16181 - Xe ép rác 4 tấn tấn rác 45.557 141.065BS.16182 - Xe ép rác 7 tấn tấn rác 42.205 151.303BS.16183 - Xe ép rác 10 tấn tấn rác 37.189 120.786

♣ Cự ly bình quân 65 km :

BS.16191 - Xe ép rác 4 tấn tấn rác 46.681 144.486BS.16192 - Xe ép rác 7 tấn tấn rác 43.249 154.999BS.16193 - Xe ép rác 10 tấn tấn rác 38.107 123.725

52

Page 55: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.17110 Duy trì t ượng, ti ểu cảnh

Thành phần công việc :

- Lau, cọ rửa ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

ðơn vị tính : ñ/ 1tượng/ lần

ñ/100m2 tiểu cảnh/ lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.17111 Duy trì tượng công viên tượng/lần 26.585

BS.17112 Duy trì tiểu cảnh 100m2/lần 35.092

BS.17210 Vận hành máy b ơm hồ phun

ðơn vị tính : ñ/ 1máy/ngày

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận hành máy bơm hồ phun,

BS.17211 - Hồ ≤ 1.000m2 máy/ngày 106.338

BS.17212 - Hồ > 1.000m2 máy/ngày 106.338

VII. DUY TRÌ TƯỢNG, TIỂU CẢNH - VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN

- Thực hiện 359 lần/năm ñối với hồ có diện tích ≤ 1.000m² và 349 lần/năm ñối với hồ có diện tích bề mặt > 1.000 m²

53

Page 56: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

Thành phần công việc :

- Thực hiện 03 ca/ngày, 365 ngày/năm.

BS.18110 Bảo vệ công viên

Công viên ñặc biệt : Công viên Tượng Bác và Lam Sơn

ðơn vị tính : ñ/ 1ha/ ngày ñêm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bảo vệ công viên,

BS.18111 - Công viên thường ha/ngày ñêm 498.970

BS.18112 - Công viên ñặc biệt ha/ngày ñêm 2.494.850

BS.18113- Công viên ñang chờ dự án ñầu

tư xây dựngha/ngày ñêm

116.759

BS.18210 Bảo vệ vòng xoay, ti ểu ñảo, dải phân cách

ðơn vị tính : ñ/ 1ha/ ngày ñêm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.18211 Bảo vệ vòng xoay, tiểu ñảo ha/ngày ñêm 1.796.292

BS.18212 Bảo vệ dải phân cách < 06m ha/ngày ñêm 1.197.528

BS.18213 Bảo vệ dải phân cách > 06m ha/ngày ñêm 598.764

Công viên thường : Các công viên không ñặc biệt, không phải là tiểu ñảo, vòng xoay, dảiphân cách.

VIII. BẢO VỆ CÔNG VIÊN, VÒNG XOAY, TIỂU ðẢO, DẢI PHÂN CÁCH

- Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, ñảm bảo trật tư an ninh khu vực và tài sản mà ñơnvị ñược giao quản lý.

54

Page 57: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.21110 Phóng h ố trồng cây

Thành phần công việc :

- Khảo sát, xác ñịnh vị trí cây trồng trên mỗi tuyến ñường.

ðơn vị tính : ñ/ hố

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.21110 Phóng hố trồng cây hố 2.658

BS.21210 Phá dỡ nền, hè (bê tông, g ạch vỡ)

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ 1m3

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.21210 Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ) m3 327.521

BS.21310 ðào ñất hố trồng cây xanh

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ 1m3

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.21310 ðào ñất hố trồng cây xanh m3 158.444

CHƯƠNG II : CÂY XANHI. TRỒNG VÀ BẢO DƯÕNG CÂY XANH

- Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ), ñảm bảo không làm hư hỏng ngoài phạm vi vị trí trồngcây.

- ðào ñất, xúc ñất ra ngoài cho vô bao tập trung, chuyển hay xúc lên xe ôtô mang ñi ñổ.

55

Page 58: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.21410 Vận chuy ển ñất trồng cây

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ hố

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển ñất trồng cây,

BS.21411 - Hố 0,5x0,5x0,5m hố 24.750 4.254

BS.21412 - Hố 0,8x0,8x0,8m hố 36.000 6.380BS.21413 - Hố 1x1x1m hố 165.000 38.282

Ghi chú :

- Khối lượng ñất trồng cây trên chưa tính hệ số ñầm tơi 1,3.

BS.21500 Vận chuy ển cây

Thành phần công việc :

Yêu cầu kỹ thuật :

- Cây vận chuyển ñến vị trí trồng không ñược bể bầu.

ðơn vị tính : ñ/ 1cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển cây xanh bằng thủcông

BS.21511 Cây có khạp, bầu ñất 0,7x0,7x0,7m cây 26.585

BS.21512 Cây bó bầu, bầu ñất 0,7x0,7x0,7m cây 21.268

BS.21513 Cây bó bầu, bầu ñất 0,6x0,6x0,6m cây 11.165

BS.21514 Cây bó bầu, bầu ñất 0,4x0,4x0,4m cây 8.826

Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới

BS.21521 - bầu ñất 0,7x0,7x0,7m cây 10.634 26.860

BS.21522 - bầu ñất 0,6x0,6x0,6m cây 8.507 21.716

BS.21523 - bầu ñất 0,4x0,4x0,4m cây 6.380 18.409

- Vận chuyển ñất ñen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết ñến từng hố trồng cây cự ly bình quân30m.

- Vận chuyển cây bằng thủ công : từ vườn bốc lên xe phương tiện vận chuyển hoặc từ vị trítập kết ñến hố trồng cự ly bình quân 30m. Cây ñặt nằm nghiêng, không vỡ bầu, không gãycành nhánh. - Vận chuyển cơ giới : bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân 27,5km.

- ðối với loại hố có kích thước 1x1x1m, ñịnh mức vật tư ñược áp dụng trong trường hợpkhông sử dụng lại toàn bộ khối lượng ñất ñào từ hố trồng cây.

56

Page 59: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.21610 Trồng cây xanh

Thành phần công việc :

- Lấp ñất, lèn chặt ñất làm bồn, tưới nước, ñóng cọc chống (4cọc/gốc cây) theo ñúng yêu

cầu kỹ thuật.

Yêu cầu kỹ thuật :

- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.

ðơn vị tính : ñ/ 1cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trồng cây xanh

BS.21611 - kích thước bầu (0,7x0,7x0,7)m cây 245.559 21.268

BS.21612 - kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)m cây 225.559 13.292

BS.21613 - kích thước bầu (0,4x0,4x0,4)m cây 93.134 8.826

BS.21700 Bảo dưỡng cây xanh sau khi tr ồng

Thành phần công việc :

ðơn vị tính : ñ/ 1cây / 90 ngày

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

BS.21711 - bằng nước giếng bơm ñiện cây/90ngày 68.036 8.251BS.21712 - bằng nước giếng bơm xăng cây/90ngày 68.036 6.021BS.21721 - bằng nước xe bồn 5m3 cây/90ngày 8.040 68.036 29.974BS.21722 - bằng nước máy cây/90ngày 8.040 68.036

- ðược tính từ sau khi trồng xong ñến lúc chăm sóc ñược 90 ngày ñể nghiệm thu. Bao gồm : Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa nọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.

57

Page 60: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.22130 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc :

- ðào ñất, xúc ñất ra ngoài sâu 0,2m.

- Vận chuyển phân hữu cơ, ñất ñen từ nơi tập trung ñến các bồn, cự li bình quân 100m.

- Trồng cỏ vào các bồn.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

ðơn vị tính : ñ/1m2 bồn

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.22130 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) m2 bồn 9.601 5.317

Ghi chú : ðất ñen dùng cho trồng cỏ ñược tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số ñầm tơi 1,3)

BS.22210 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi tr ồng (kích thước bồn bình quân 3m2)

Thành phần công việc :

- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.

Yêu cầu kỹ thuật :

ðơn vị tính : ñ/ 1bồn/ tháng

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.22210 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng bồn/tháng 6.030 34.028 21.410

II. TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY) VÀ BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG

- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày ñạt ñộ phủ kín ñều, phát triển bình thường, cỏxanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, ñạt ñộ cao ñều 05cm.

58

Page 61: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.23110 Duy trì cây xanh m ới trồng (cây có b ồn trồng cỏ gốc cây)

Thành phần công việc :

+ Dọn dẹp, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật :

- Cây luôn ñứng thẳng, tán cây cân ñối.

ðơn vị tính : ñ/ 1cây/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.23110Duy trì cây xanh mới trồng (cây cóbồn trồng cỏ gốc cây)

cây/năm 25.375 19.513

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >12m và có ñường kính thân cây > 50cm

Trong ñó : ðường kính thân cây là ñường kính tại chiều cao tiêu chuẩn (chiều cao 1,3m)

+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọckhông thích hợp với dáng, kiểu cần tạo: thực hiện trung bình 04 lần/năm

+ Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 02 lần/năm+ Trồng dặm cây chết: nhổ bỏ cây chết, ñào hố trồng dặm thay thế cây chết, tính bình quân

bằng 5% số cây mới trồng.

- Thực hiện các công tác ñúng theo qui trình kỹ thuật, bao gồm :

Phân lo ại cây bóng mát :

+ Cây bóng mát mới trồng : Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ ngày nghiệm thu bảo dưỡng câytrồng ñến) 02 năm.

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 06m và có ñường kính thân cây ≤ 20cm

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có ñường kính thân cây ≤ 50cm

III. DUY TRÌ CÂY XANH

59

Page 62: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.23210 Duy trì cây xanh lo ại 1 (cây có b ồn trồng cỏ gốc cây)

Thành phần công việc :

Yêu cầu kỹ thuật :

ðơn vị tính : ñ/ 1cây/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.23210 Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồntrồng cỏ gốc cây)

cây/năm 4.644 19.168

BS.23310 Duy trì cây xanh lo ại 2 (cây có b ồn trồng cỏ gốc cây)

BS.23410 Duy trì cây xanh lo ại 3 (cây có b ồn trồng cỏ gốc cây)

Thành phần công việc :

Yêu cầu kỹ thuật :

- Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 03 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo gỡ phụ sinh, ký sinh ñeobám ảnh hưởng ñến sức sống cây trồng và mỹ quan ñô thị.

- Thực hiện các công tác ñúng qui trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân ñối, sơn vết cắt (vết cắt phải vát 30 ñộ): Tùy từngloại cây, loại cảnh cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu mỹ quan : thực hiện trungbình 02 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng : thực hiện trung bình 01 lần/năm

- Cây luôn ñứng thẳng, tán cây cân ñối.

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt ñiện.

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnhgiới ñảm bảo giao thông và ñặc biệt phải an toàn lao ñộng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân ñối, sơn vết cắt (vết cắt phải vát 30 ñộ) và dọn vệsinh : thực hiện trung bình 02 lần/năm.

- Tẩy chồi và dọn vệ sinh : thực hiện trung bình 04 lần/năm.

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt ñiện.

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnhgiới ñảm bảo giao thông và ñặc biệt phải an toàn lao ñộng.

- Thực hiện các công tác ñúng qui trình kỹ thuật.

60

Page 63: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

ðơn vị tính : ñ/ 1cây/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.23310 Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồntrồng cỏ gốc cây)

cây/năm 1.277 295.561 78.302

BS.23410 Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồntrồng cỏ gốc cây)

cây/năm 2.118 637.035 129.314

BS.23510 Tuần tra phát hi ện hư hại cây, b ồn cỏ

Thành phần công việc :

- Thường xuyên tuần tra cây xanh, bồn cỏ thuộc khu vực quản lý.

- Cây ñường phố & bồn trồng cỏ gốc cây ñường phố : thực hiện 365 lần/năm. - Cây trong công viên : thực hiện 02 lần/năm.

ðơn vị tính : ñ/ 1000 cây (bồn)/ngày

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.23510 Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồncỏ

1000cây (bồn)/ngày

82.944

BS.23610 Vận chuy ển rác cây xanh

Thành phần công việc : - Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao ñộng - Hốt sạch rác tại ñiểm tập trung lên xe vận chuyển - Phủ bạt trước khi xe chạy - Vận chuyển và xuống rác tại bãi - Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao ñộng khi xong công việc - Sử dụng ôtô tự ñổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Phát hiện và ñề xuất hoặc có biện pháp xử lý kịp thời cây sâu bệnh, ngã ñổ, hư hại, câyxanh bị xâm hại; bồn cỏ bị chiếm dụng.

61

Page 64: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

ðơn vị tính : ñ/ cây; 100 bồn

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển rác lấy cành khô, cànhgẫy do mưa bão, cắt mé tạo tán,tạo hình

BS.23611 - cây loại 1 cây 362 1.073BS.23612 - cây loại 2 cây 11.059 6.438BS.23613 - cây loại 3 cây 25.734 24.036

Vận chuyển cho 1km tiếp theoBS.23614 - cây loại 1 cây 161BS.23615 - cây loại 2 cây 966BS.23616 - cây loại 3 cây 3.605

Vận chuyển rác cây ñốn hạ, cây ñỗ ngãBS.23621 - cây loại 1 cây 10.145 8.112

BS.23622 - cây loại 2 cây 40.621 32.405BS.23623 - cây loại 3 cây 164.611 129.621

Vận chuyển cho 1km tiếp theoBS.23624 - cây loại 1 cây 1.217BS.23625 - cây loại 2 cây 4.861BS.23626 - cây loại 3 cây 19.443BS.23630 Vận chuyển rác cây cắt thấp tán,

khống chế chiều cao

cây 81.136 64.810

BS.23631 Vận chuyển cho 1km tiếp theo cây 9.722BS.23640 Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ

gốc cây100bồn 2.382 6.481

BS.23641 Vận chuyển cho 1km tiếp theo 100bồn 972

BS.23710 Quét vôi bó v ỉa gốc cây

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi

- Lọc vôi, quét vôi ñúng yêu cầu kỹ thuật

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

ðơn vị tính : ñ/ 1bó vỉa

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.23710 Quét vôi bó vỉa gốc cây bó vỉa 1.060 5.051

- Quét vôi 03 nước trắng cho tất cả các mặt bó vỉa: thực hiện 03 lần/năm cho các ngày lễ30/4; 02/9; Tết Dương Lịch & Tết Âm Lịch.

62

Page 65: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.24110 Bứng di d ời cây xanh

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ ñến nơi làm việc.

- Dọn dẹp vệ sinh, san lấp mặt bằng sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

Yêu cầu kỹ thuật :

ðơn vị tính : ñ/ 1cây

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.24111 Bứng di dời cây xanh, cây loại 1 cây 26.000 265.845 97.113BS.24112 Bứng di dời cây xanh, cây loại 2 cây 41.000 425.352 194.226

BS.24210 Dưỡng cây xanh sau khi b ứng di d ời

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ lao ñộng.

- Thực hiện các công tác theo ñúng quy trình kỹ thuật.

+ Tháo bó bầu cây bằng bao PE

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy ñịnh.

Yêu cầu kỹ thuật :

- Cây phục hồi tốt và phải ñảm bảo có thể tái xuất vườn sau thời gian dưỡng 06 tháng.

ðơn vị tính : ñ/ 1cây/06 tháng

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Dưỡng sau khi bứng di dờiBS.24211 - cây loại 1 cây/06 tháng 120.250 1.914.084BS.24212 - cây loại 2 cây/06 tháng 186.750 1.914.084

+ Dựng cây, chống ñỡ cây cho thẳng, cột giằng bằng dây dù (tạo giá ñỡ cho 10 cây,không chống riêng lẻ)

Cây xanh sau khi bứng di dời ñược vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 06tháng.

+ Quây bầu cây bằng cót ép (CL1 = 1,5 x 1,5 x 1; CL2 = 1,7 x 1,7 x 1) tăng cường ñấtñen – tro trấu, xơ dừa – phân hữu cơ (theo tỷ lệ 4-2-1).

- Cây sau khi bứng không ñược bể bầu, ñược bó chặt bằng bao nylon và quấn kỹ thânbằng bao bố.

IV. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG CÂY XANH

- Thực hiện các công tác theo ñúng quy trình kỹ thuật: Tháo dỡ và vận chuyển bó vỉa vềnơi quy ñịnh, ñào rãnh quanh gốc cây hai ñợt, cắt tỉa gọn cành nhánh và sơn vết cắt, tỉa bầuñất, cưa rễ, sơn vết cắt rễ cây, bứng gốc, quấn xung quanh thân bằng bao bố, bó bầu cây loại1 = 80 x 80 x 80, cây loại 2 = 100 x 100 x 100. Vận chuyển cây về nơi quy ñịnh.

63

Page 66: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

BS.25110 Chăm sóc riêng cây còi c ọc

Thành phần công việc :

- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây cần chăm sóc riêng.

- Thực hiện chăm sóc theo ñúng quy trình kỹ thuật

+ Thay ñất : 01 lần/năm

+ Bón phân : 06 lần/năm

+ Phun thuốc kích thích lá : 04 lần/năm

+ Tưới nước : 240 lần/năm

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật :

ðơn vị tính : ñ/ 1cây/năm

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.25110 Chăm sóc riêng cây còi cọc cây/năm 154.950 127.606 85.640

BS.25210 Mé tạo hình cây xanh

Thành phần công việc :

- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây cần cắt tỉa.

- Chuẩn bị dụng cụ, xe máy vận chuyển ñến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo ñúng quy trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật :

ðơn vị tính : ñ/ 1cây/ lần

Mã hiệu Loại công tác ðơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BS.25211 Mé tạo hình cây xanh mới trồng cây/lần 36.155 118.909BS.25212 Mé tạo hình cây xanh, cây loại 1 cây/lần 525 127.606 237.819BS.25213 Mé tạo hình cây xanh, cây loại 2 cây/lần 1.130 233.944 610.661

- Phải tạo ñược các cây có bộ tán ñặc biệt, có hình dáng theo kích thước và thiết kế cụthể, chiều cao các cây trên ñoạn và trên tuyến phải bằng nhau.

Một số cây xanh loại 1 hoặc loại 2 còi cọc không phát triển ñược phải lập danh sách ñểcó chế ñộ chăm sóc riêng.

V. CHĂM SÓC RIÊNG CÂY CÒI CỌC VÀ MÉ TẠO HÌNH CÂY XANH

- Cây có chiều hướng chuyển biến tốt và phát triển hơn hẳn so với hiện trạng ban ñầu sau01 năm chăm sóc riêng.

64

Page 67: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

Mã hiệu Nội dung Trang

Thuyết minh và quy ñịnh áp dụng 1Bảng giá vật liệu 4Bảng giá nhân công 6Bảng giá máy thi công 8

PHẦN I : Theo V ăn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây Dựng

Chương I : Duy trì th ảm cỏCX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu ñảo, dải

phân cách…)12

CX.11110 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm 12CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công 12CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 12CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu ñảo, dải

phân cách…)13

CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu ñảo, dải phân cách…) bằng thủ công

13

CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu ñảo, dải phân cách…) bằng xe bồn

13

CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu ñảo, dải phân cách…)

14

CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy 14CX.12120 Phát thảm cỏ bằng thủ công 14CX.12130 Xén lề cỏ 14CX.12140 Làm cỏ tạp 15CX.12150 Trồng dặm cỏ 15CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ 15CX.12170 Bón phân thảm cỏ 16

Chương II : Duy trì cây trang tríCX.21100 Duy trì bồn hoa 17CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm 17CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công 17CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 18CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa 18CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa 18CX.22130 Bón phân và xử lý ñất bồn hoa 19CX.22140 Trồng dặm bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng

rào và không có hàng rào)19

CX.22150 Duy trì cây hàng rào, ñường viền 20CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, ñường viền 20CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình 21CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng

máy bơm21

MỤC LỤC

65

Page 68: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

Mã hiệu Nội dung

CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công 21CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 22CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa 22CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa 22CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình 23CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu 23CX.25110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm 23CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công 23CX.25130 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 24CX.26110 Thay ñất, phân chậu cảnh 24CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu 25CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu 25CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ 25CX.26150 Duy trì cây leo 26

Chương III : Duy trì cây bóng mátCX.31110 Tưới nước cây bóng mát mới trồng 27CX.31120 Duy trì thảm cỏ cây xanh 28CX.31130 Duy trì cây xanh loại 1 29CX.31140 Duy trì cây xanh loại 2 29CX.31150 Duy trì cây xanh loại 3 30CX.31160 Giải toả cành cây gẫy 30CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao 31CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ 31CX.31190 Giải tỏa cây gẫy ñổ 32CX.31200 ðốn hạ cây sâu bệnh 33

CX.31210 Quét vôi gốc cây 33Bảng ph ụ lục phân vùng 34

PHẦN II : Theo V ăn bản số 3915 / UBND-ðTMT ngày 03/8/2009 của UBND TP. Hồ Chí Minh

Chương I : Công viênI. Trồng và b ảo dưõng cây hoa, cây ki ểng, cây hàng rào và th ảm cỏ

BS.11110 Cung cấp và vận chuyển ñất ñen trồng cỏ, kiểng 36BS.11210 Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa 36BS.11310 Trồng hoa công viên 37BS.11410 Trồng cây hàng rào 37BS.11510 Trồng cây lá màu, bồn kiểng. 38BS.11610 Trồng cỏ 38

66

Page 69: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

Mã hiệu Nội dung

BS.11710 Trồng cây vào chậu 39BS.11810 Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí 39BS.11900 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào 40BS.11940 Bảo dưỡng chậu kiểng 40

II. Duy trì th ảm cỏ; cây trang tríBS.12110 Bón phân thảm cỏ 41BS.12210 Trồng dặm kiểng tạo hình 41BS.12310 Công tác tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu 42BS.12320 Công tác chăm sóc dây leo 42BS.12410 Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ 43BS.12420 Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ 43

III. Bứng di d ời và dưỡng ki ểng tr ổ hoa, ki ểng tạo hìnhBS.13110 Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình 44BS.13210 Công tác tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời 44BS.13220 Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời 45

IV. Vệ sinh th ảm cỏ, bồn ki ểng, ñường, v ỉa hè, ghế ñá, chậu ki ểngBS.14110 Quét rác trong công viên 46BS.14210 Nhặt rác trong công viên 46BS.14220 Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu ñảo 47BS.14310 Rửa vỉa hè 47BS.14410 Vệ sinh nền ñá ốp lát 47BS.14510 Làm cỏ ñường ñi trong công viên 48BS.14610 Vệ sinh ghế ñá 48BS.14710 Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng ñá rửa) 48

V. Vệ sinh h ồ nước - bể phun - h ố ga, cống rãnhBS.15110 Thay nước hồ cảnh 49BS.15210 Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun 49BS.15310 Duy trì bể phun và bể không phun 49BS.15410 Tua vỉa ñường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên 50

VI. Thu gom rác công viênBS.16000 Thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe ñẩy tay) tại các ñiểm tập 51

kết lên xe ép rác, vận chuyển ñến ñịa ñiểm ñổ rác cự ly 20km ÷ 65kmVII. Duy trì t ượng, ti ểu cảnh - vận hành máy b ơm hồ phun

BS.17110 Duy trì tượng, tiểu cảnh 53

BS.17210 Vận hành máy bơm hồ phun 53

VIII. Bảo vệ công viên, vòng xoay, ti ểu ñảo, dải phân cách

BS.18110 Bảo vệ công viên 54

BS.18210 Bảo vệ vòng xoay, tiểu ñảo, dải phân cách 54

67

Page 70: UÛY - Ho Chi Minh Citysgtvt.hochiminhcity.gov.vn/hinhanhtintuc/2012-1/... · theo dõi, ki ểm tra. - Trong quá trình sửdụng tập ñơn giá duy trì cây xanh ñô th ị,

ðơn giá Duy trì cây xanh ñô thị TP. HCM

Mã hiệu Nội dung

Chương II : Cây xanhI. Trồng và b ảo dưõng cây xanh

BS.21110 Phóng hố trồng cây 55BS.21210 Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ) 55BS.21310 ðào ñất hố trồng cây xanh 55BS.21410 Vận chuyển ñất trồng cây 56BS.21500 Vận chuyển cây 56BS.21610 Trồng cây xanh 57BS.21700 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng 57

II. Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) và b ảo dưỡng bồn cỏ sau khi tr ồng

BS.22130 Trồng cỏ lá gừng 58BS.22210 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng 58

III. Duy trì cây xanhBS.23110 Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) 59BS.23210 Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) 60BS.23310 Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) 60BS.23410 Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) 60BS.23510 Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ 61BS.23610 Vận chuyển rác cây xanh 61BS.23710 Quét vôi bó vỉa gốc cây 62

IV. Bứng di d ời và dưỡng cây xanhBS.24110 Bứng di dời cây xanh 63BS.24210 Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời 63

V. Chăm sóc riêng cây còi c ọc và mé t ạo hình cây xanhBS.25110 Chăm sóc riêng cây còi cọc 64BS.25210 Mé tạo hình cây xanh 64

Mục lục 65

68