17
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 2681/-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Giang, ngày 29 tháng 10 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Lương An Trà, xã Lương An Trà, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cLuật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Căn cứ Công văn số 290/HĐNĐ-TT ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường trung học cơ sở Lương An Trà, xã Lương An Trà, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. Căn cứ Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Lương An Trà, xã Lương An Trà, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang; Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản s2760/SXD-QLXD ngày 10 tháng 9 năm 2018 về việc báo cáo kết quả thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Lương An Trà,

V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

  • Upload
    others

  • View
    9

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Số: 2681/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An Giang, ngày 29 tháng 10 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường

trung học cơ sở Lương An Trà, xã Lương An Trà, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua

ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của

Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016

của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Công văn số 290/HĐNĐ-TT ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường trung học cơ sở Lương An Trà, xã Lương An Trà, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang.

Căn cứ Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Lương An Trà, xã Lương An Trà, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 2760/SXD-QLXD ngày 10 tháng 9 năm 2018 về việc báo cáo kết quả thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Lương An Trà,

Page 2: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

2

QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường

trung học cơ sở Lương An Trà, huyện Tri Tôn, với các nội dung sau: 1. Điều chỉnh nội dung “Giải pháp xây dựng” tại khoản 12 Điều 1 Quyết

định số 3267/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Ủy ban nhân tỉnh An Giang như sau:

1.1. Khối 12 phòng học + 06 phòng học bộ môn : a. Giải pháp kiến trúc: - Số tầng: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu), diện tích sàn sử dụng là 2.755m2

(không tính diện tích tam cấp, bồn hoa và cầu dẫn), cao trình nền ±0.000 +4.300 (CĐQG), cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,6m; chiều cao tầng trệt tính từ nền hoàn thiện ±0.000 đến mặt trên sàn tầng lầu 1 là 3,7m, chiều cao tầng lầu 1 và lầu 2 tính từ mặt trên sàn tầng lầu 1 đến trần hoàn thiện lần lượt là 3,6m. Chiều cao công trình từ sân nền đến đỉnh mái 15,700m.

- Nền + nền hành lang lát gạch ceramic. - Nền phòng vệ sinh lát gạch ceramic chống trượt. - Tường ngoài nhà và trong nhà bả ma tít 02 lớp, sơn 01 nước lót + 02

nước phủ sau khi bã. - Trần nhựa, liên kết bằng ty treo thép. - Cửa đi, cửa sổ khung nhôm, kính trắng có hoa sắt bảo vệ. - Lắp đặt hệ thống điện, nước sinh hoạt. b. Giải pháp kết cấu: - Đất nền móng được gia cố bằng cọc bê tông li tâm DƯL, cọc Φ300, L =

20m. - Bê tông móng đá 10x20; cấp độ bền B15 (M200). - Kết cấu khung, cột, dầm, kèo bằng bê tông cốt thép - Sàn lầu, sê nô, lanh

lô, ô văng, giằng tường bằng bê tông cốt thép. 1.2. Khối Hành chính quản trị + phục vụ học tập: a. Giải pháp kiến trúc: - Số tầng: 02 tầng (01 trệt, 01 lầu), diện tích sàn sử dụng khoảng 574,8m2

(không tính diện tích tam cấp, cầu dẫn), cao trình nền ±0.000 +4.300 (CĐQG), cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,6m; chiều cao tầng trệt tính từ sàn hoàn thiện ±0.000 đến mặt trên sàn tầng lầu 1 là 3,7m, chiều cao tầng lầu tính từ mặt trên sàn tầng lầu đến trần hoàn thiện 3,6m. Chiều cao công trình từ sân nền đến đỉnh mái 12m.

- Nền + nền hành lang lát gạch ceramic.

Page 3: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

3

- Nền phòng vệ sinh lát gạch ceramic chống trượt. - Tường ngoài nhà và trong nhà bả ma tít 02 lớp, sơn 01 nước lót + 02

nước phủ sau khi bã. - Trần nhựa, liên kết bằng ty treo thép. - Cửa đi, cửa sổ khung nhôm, kính trắng có hoa sắt bảo vệ. - Lắp đặt hệ thống điện, nước sinh hoạt. b. Giải pháp kết cấu: - Đất nền móng được gia cố bằng cọc bê tông li tâm DƯL, cọc Φ300, L =

20m. - Bê tông móng đá 10x20; cấp độ bền B15 (M200). - Kết cấu khung, cột, dầm, kèo bằng bê tông cốt thép - Sàn lầu, sê nô, lanh

lô, ô văng, giằng tường bằng bê tông cốt thép. 1.3. Công trình phụ trợ + Hạ tầng kỹ thuật: a. San lấp mặt bằng: Vật liệu: cát dọn hầm khai thác tại địa phương. Cao

trình cát san lấp +3.620(CĐQG). Khối lượng cát san lấp khoảng 29.359m3. Hệ số đầm chặt cát san lấp bằng máy đầm K=0,9.

b. Cổng – Hàng rào: * Tổng chiều dài 554m dài. Trong đó: - Giải pháp kiến trúc: + Cổng, hàng rào song sắt + cổng mặt chính, phụ: trụ BTCT xây tường

kết hợp song sắt Φ16 nhọn đầu, chiều cao dao động từ 2m đến 3m, tổng chiều dài 121,7m.

+ Hàng rào các đoạn tường rào khung BTCT kết hợp tường chắn cát; cao 1,9m, tổng chiều dài 175,7md.

+ Các đoạn hàng rào khung lưới B40, tổng chiều dài 256,262md. - Giải pháp kết cấu: + Cổng, hàng rào tường xây khung sắt: Cánh cổng song sắt Ф16a114(sắt

đặc), đố thép sơn dầu 1 nước lót, 2 nước phủ; Đáy móng đầm bê tông dày 100; Đáy móng gia cố cọc BTƯT 120x120, L=2m; Cột cổng BTCT M200; Cột hàng rào BTCT mác 200; Đà kiềng BTCT mác 200.

+ Đoạn tường rào khung BTCT kết hợp tường chắn cát: Móng bằng BTCT ; Đáy móng gia cố cọc BTƯT 120x120, L=2m; Cột BTCT tiết diện cột 200x200.

+ Hàng rào khung lưới B40: Móng bằng BT đá 1x2 Mác 200 chèn chân 600x600x600; Cột BTCT, tiết diện cột 200x200; Kéo lưới thép B40 khổ 2m, liên kết cố định lưới bằng sắt Ф8 luồn vào;

Page 4: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

4

c. Nhà xe giáo viên: * Giải pháp kiến trúc: - Diện tích xây dựng là 100m2. Khung thép mạ kẽm liên kết hàn; - Mái lợp tole, xà gồ thép 40x80x1,4 hàn bít đầu; - Nền BTCT M250 (đan thép Ф6a150), dày 120. * Giải pháp kết cấu: - Móng nhà xe bằng BTCT, được gia cố cọc cừ bê tông DƯL 120x120,

L= 2m, đóng 9 cây/m2. - Đáy móng, cổ móng bằng bê tông cốt thép. d. Nhà xe học sinh: * Giải pháp kiến trúc: - Diện tích xây dựng là 250m2. Khung thép mạ kẽm liên kết hàn; - Mái lợp tole, xà gồ thép C; - Nền BTCT M250 (đan thép Ф6a150), dày 120. * Giải pháp kết cấu: - Móng nhà xe bằng BTCT, được gia cố cọc cừ bê tông DƯL 120x120,

L= 2m, đóng 9 cây/m2. - Đáy móng, cổ móng bằng bê tông cốt thép. e. Cột cờ: Diện tích xây dựng khoảng 12,6m2. Cao 7,5m gồm các ống

inox có tiết diện thay đổi từ 90 đến 42. Cao trình nền cột cờ hoàn thiện tại cốt ±0.000 + 4.000 (CĐQG).

f. Nhà bảo vệ: * Giải pháp kiến trúc: - Xây dựng 01 tầng, diện tích 9m2; cao trình nền hoàn thiện: ±0.000

+4.000 (CĐQG), cao hơn mặt sân đan 0,3m, mái ngói 22 v/m2 phủ hóa chất, nền lát gạch ceramic, BT lót đá dày 100, tường bao che xây gạch không nung dày 100; tường ngoài nhà và trong nhà bả ma tít 02 lớp, sơn 01 nước lót + 02 nước phủ sau khi bả.

- Trần sử dụng tấm nhựa, khung trần thép hộp mạ kẽm. - Cửa đi, cửa sổ bằng khung thép, lắp kính + khung bảo vệ. - Lắp đặt đồng bộ hệ thống chiếu sáng, quạt tường đảm bảo nhu cầu sử

dụng. * Giải pháp kết cấu:

Page 5: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

5

- Kết cấu móng: Đất nền móng được gia cố bằng cọc BTDƯL 120x120 L=2m; Đáy móng bê tông dày 100mm.

- Kết cấu khung, móng, cột bằng BTCT. g. Sân dale + giao thông nội bộ: Diện tích 9.380,44m2, lót tấm ni lông,

đổ đan BTCT M200 (B15) KT: 3x3x0,8m (đan thép Ф6), làm mặt nhám khi đổ chống trượt.

h. Cây xanh: Loại cây trồng dự kiến: Cây Phượng; cây Cau Vua xung quanh trường, kết hợp thảm cỏ.

i. Cấp điện, chiếu sáng: - Cấp điện: Xây dựng trạm biến áp 3 pha (3x25KVA), công suất dự kiến

cấp điện cho toàn trường. - Chiếu sáng: Lưới điện chiếu sáng đèn đường nội bộ được cấp từ tủ điện

chính, bóng đèn Led 2x50W; Trụ đèn chiếu sáng cho dự án trụ thép mạ kẽm cao 6m, cần đèn vượt 2,5m.

j. Hệ thống thoát nước: - Cống thoát nước Φ600; gối cống BTCT, cống BTLT Φ600, L10md.

chiều dày cống bình quân 10% đường kính ống. - Cống thoát nước Φ400; L=294md, chiều dày cống bình quân 10%

đường kính ống. - Hố ga (HG) KT 1200x1200, dale đáy + dale nắp BTCT, tường xây gạch

không nung. k. Hệ thống cấp nước: - Cấp nước cho xã dùng nước dọc theo dường lộ nhựa giao thông nông

thôn. - Tuyến ống chính cấp nước cho dự án được đấu nối từ tuyến ống cấp

nước thủy cục dọc theo đường 958 phía trước công trình vào bể nước dự trữ của sử dụng ống nhựa PVC Φ42 dày 2,3mm. Từ bể nước dự trữ, dùng máy bơm nước 1,5HPbơm lên bồn chứa inox đặt trên mái.

- Từ bồn nước, lắp hệ thống ống dẫn cung cấp nước cho các khối nhà chính, dùng ống nhựa PVC Φ42, 34, 27, 21 dày 2,3mm.

l. Bể nước dự trữ sinh hoạt 2.4x2.4x2.7 (chứa 8m3) kết hợp bồn nước đặt trên mái khối phòng dung tích bồn Inox 3m3:

- Bể nước ngầm bằng BTCT đặt phía sau khối các phòng chức năng, đáy bể đặt sâu 2,1m so với mặt sân dale.

- Móng bể nước đặt trên nền gia cố cọc BTDT 120x120, L= 2m. m. Bể nước dự trữ PCCC 5.4x5.4x2.1 (chứa 40m3):

Page 6: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

6

- Bể nước ngầm bằng BTCT đá 10x20 được đặt bên trái khối các phòng chức năng, đáy bể đặt sâu 2,1m so với mặt sân dale.

- Móng bể nước đặt trên nền gia cố cọc BTDT 120 x 120, L= 2m. n. Hệ thống chống sét: - Dùng kim thu sét chủ động Rbv= 105m (01 kim), được đặt trên mái khối

12 phòng học + 06 phòng học bộ môn. Kim thu sét đặt ở vị trí trung tâm của công trình, được đỡ bằng cột sắt tráng kẽm D60; cao 5m. Dây dẫn sét bằng cáp đồng trần 50mm2. Cọc tiếp địa sắt mạ đồng Φ16 L= 2,4m.

- Điện trở xung kích hệ thống nối đất chống sét phải dưới 10 (Khi tính toán giả thiết điện trở suất của đất là: 2x104 /cm).

- Đo điện trở sau khi thi công. Điện trở xung kích bằng điện trở đo được nhân với hệ số xung kích. Hệ số xung kích lấy bằng 0,8.

o. Hệ thống Phòng cháy chữa cháy: Quy mô công trình thuộc danh mục bắt buộc phải thẩm duyệt PCCC. Do đó, dự án thiết kế bảng thông báo cháy, lắp đặt các bình chữa cháy di động tại các vị trí thuận tiện cho việc chữa cháy (thiết kế PCCC sẽ được thiết kế chi tiết ở bước thiết kế bản vẽ thi công).

2. Điều chỉnh nội dung “Thiết bị” tại khoản 13 Điều 1 Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Ủy ban nhân tỉnh An Giang như sau;

(đính kèm phụ lục danh mục thiết bị) 3. Điều chỉnh nội dung “Tổng mức đầu tư” nêu tại Khoản 14 Điều 1

Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Ủy ban nhân tỉnh An Giang như sau:

Khoản mục chi phí Giá trị dự toán (triệu đồng) Chi phí xây dựng 27.370 Chi phí thiết bị (tạm tính) 3.715 Chi phí QLDA 840 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 2.210 Chi phí khác 1.530 Chi phí dự phòng 2.318 Tổng cộng 37.983

4. Điều chỉnh nội dung “Nguồn vốn đầu tư” nêu tại Khoản 15 Điều 1 Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Ủy ban nhân tỉnh An Giang như sau:

- Ngân sách tỉnh: 31.085 triệu đồng (100% chi phí xây dựng + thiết bị).

Page 7: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

7

- Ngân sách huyện: 6.898 triệu đồng (các phần còn lại của dự án, gồm: chi phí tư vấn, chi phí quản ly dự án, chi phí khác,...).

5. Điều chỉnh nội dung “Thời gian thực hiện và phân kỳ đầu tư” nêu tại Khoản 16 Điều 1 Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Ủy ban nhân tỉnh An Giang như sau:

* Thời gian thực hiện: - Năm 2017: Chuẩn bị đầu tư. - Năm 2018-2020: Thực hiện đầu tư. * Phân kỳ đầu tư:

Năm thực hiện Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện Tri Tôn Ghi chú

2017

4.580

2018 2.000

NST 2.000 tr đ (QĐ 1785/QĐ-

UBND ngày 30/7/2018)

2019 (dự kiến) 12.000 2020 (dự kiến) 12.000

Dự phòng 2.318 Tổng cộng 26.000 6.898

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng theo đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về Quản lý đầu tư và xây dựng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và các nội dung khác của dự án đầu tư xây dựng vẫn thực hiện theo Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh: CT&PCT Nguyễn Thanh Bình ; - Các Sở: XD, TC, KH&ĐT, TN&MT; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND huyện Tri Tôn; - VPUBND tỉnh: CVP, PCVP Mã Lan Xuân & P.KGVX; - Lưu: VT.

KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Thanh Bình

Page 8: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

8

PHỤ LỤC DANH MỤC THIẾT BỊ DỰ ÁN: TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LƯƠNG AN TRÀ

(Kèm theo Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 29/ 10/2018 của UBND tỉnh).

TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL GHI CHÚ

A Thiết bị phòng bộ môn Vật Lý 1 Bảng phần từ mặt tole Cái 1 2 Bàn thí nghiệm thực hành Lý (Giáo viên) Cái 1 3 Bàn thí nghiệm thực hành Lý (Học sinh) Cái 20 4 Ghế học sinh Cái 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bàn chủ điểm Cái 1 7 Bảng thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ thuốc y tế Cái 1

10 Tủ phòng bộ môn Cái 2 11 Tủ đựng dụng cụ Cái 12 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 13 Bộ loa Amply Micro không dây Bộ 1 14 Bồn rửa đơn Cái 1 15 Máy chiếu vật thể đa phương tiện Bộ 1 16 Biến thế nguồn phòng bộ môn Bộ 1 17 Công tắc chống rò Cái 1 18 Bình chữa cháy CO2 Bình 1 19 Tranh vật lý lớp 6 29 tờ/ Bộ 1 20 Tranh vật lý lớp 7 26 tờ/Bộ 1 21 Tranh vật lý lớp 8 28 tờ/Bộ 1 22 Tranh vật lý lớp 9 38 tờ/Bộ 1 23 Sách thực hành thí nghiệm Lý lớp 6, 7, 8, 9 Bộ 20 24 Cân Roberval 200gr + hộp quả cân Bộ 10 25 Bộ thí nghiệm dãn nở khối và Bộ TN dãn nở dài Bộ 1 26 Bộ thí nghiệm Điện lớp 7 (GV) Bộ 1 27 Bộ dụng cụ vật lý lớp 8 (GV) Bộ 1 28 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (GV) Bộ 1 29 Bộ thí nghiệm TH Vật lý lớp 6 Bộ 20 30 Bộ thí nghiệm TH Quang lớp 7 Bộ 20 31 Bộ thí nghiệm TH Âm lớp 7 Bộ 20 32 Bộ thí nghiệm TH Điện lớp 7 Bộ 20 33 CuSO4 (50g/gói) Gói 20 34 Bộ thí nghiệm TH Vật lý lớp 8 Bộ 20 35 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần Điện) Bộ 20

Page 9: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

9

36 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần Quang A) Bộ 20 37 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần Quang B) Bộ 20 38 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần Điện từ) Bộ 20 39 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần đóng lẻ) Bộ 20 40 Máy vi tính Bộ 1 41 Tivi Cái 1 B Thiết bị bộ môn Hóa Học 1 Bảng phấn từ mặt tole Cái 1 2 Bàn thí nghiệm Giáo viên Cái 1 3 Bàn thí nghiệm Hoá học Cái 20 4 Ghế học sinh Cái 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ đựng dụng cụ Cái 2

10 Tủ phòng bộ môn Cái 2 11 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 12 Tủ thuốc y tế Cái 1 13 Tủ đựng hoá chất Cái 1 14 Bộ loa Amply Micro không dây Bộ 1 15 Bồn rửa đôi Cái 2 16 Bồn rửa đơn Cái 1 17 Tủ hotte Cái 1 18 Biến thế nguồn phòng bộ môn Bộ 1 19 Công tắc chống rò Cái 1 20 Bình chữa cháy CO2 + Bình chữa cháy bột Bình 2 21 Máy thu chiếu vật thể đa phương tiện Bộ 1 22 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Bảng 2 23 Bảng tính tan Bảng 2 24 pH kế Testr Cái 1 25 Bình hút ẩm Cái 1 26 Cân điện tử Cái 1 27 Bộ khoan nút chai Bộ 5 28 Bộ tranh Hoá học lớp 8 (6 tờ/Bộ) Bộ 1 29 Bộ tranh Hoá học lớp 9 (4 tờ/Bộ) Bộ 1 30 Bộ tranh nhà Bác học Hoá học (15 tờ/Bộ) Bộ 1 31 Sách thực hành thí nghiệm Hoá 8, 9 Bộ 20 32 Mô hình phân tử dạng đặc Bộ 1 33 Mô hình phân tử dang rỗng Bộ 1 34 Bộ đựng DC Hoá lớp 8 (GV) Không cân điện tử Bộ 1 35 Bộ dụng cụ TH Hoá lớp 8 (HS) Bộ 1

Page 10: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

10

36 Bộ dụng cụ Hoá lớp 9 (GV, HS); Không cân điện tử Bộ 1

37 Máy vi tính Bộ 1 38 Tivi Cái 1 C Thiết bị phòng bộ môn Sinh 1 Bảng phấn từ mặt tole Cái 1 2 Bàn thí nghiệm Giáo viên Cái 1 3 Bàn thí nghiệm Học sinh Cái 1 4 Ghế học sinh Cái 1 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 2 9 Tủ đựng dụng cụ Cái 2

10 Tủ đựng mô hình Cái 2 11 Tủ đựng kính hiển vi Cái 2 12 Tủ phòng bộ môn Cái 2 13 Tủ thuốc y tế Cái 1 14 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 15 Bồn rửa đôi Cái 2 16 Bồn rửa đơn Cái 1 17 Bộ loa Amply Micro không dây Bộ 1 18 Biến thế nguồn phòng bộ môn Bộ 1 19 Công tắc chống rò Cái 20 Bình chữa cháy CO2 + Bình chữa cháy bột Bình 2 21 Máy thu chiếu vật thể đa phương tiện Bộ 1 22 Bộ tranh Sinh vật lớp 6 (28 tranh/Bộ) Bộ 1 23 Bộ tranh Sinh vật lớp 7 (43 tranh/Bộ) Bộ 1 24 Bộ tranh Sinh vật lớp 8 (29 tranh/Bộ) Bộ 1 25 Bộ tranh Sinh vật lớp 9 (39 tranh/Bộ) Bộ 1 26 Bộ tranh nhà Bác học Sinh vật (10 tờ/Bộ) Bộ 1 27 Sách thực hành thí nghiệm Sinh 6, 7, 8, 9 Bộ 40 28 Tiêu bản thực vật Bộ 1 29 Tiêu bản nhân thể Bộ 1 30 Mô hình cấu trúc không gian ADN Bộ 1 31 Bộ dụng cụ Sinh lớp 6 (GV) Bộ 1 32 Bộ dụng cụ Sinh lớp 7 (GV) Bộ 1 33 Bộ dụng cụ ngâm mẫu (bocan) Bộ 1 34 Bộ dụng cụ Sinh lớp 8 (GV) Bộ 1 35 Kính hiển vi dùng cho GV Cái 1 36 Camera dùng cho kính hiển vi Cái 1 37 Kính hiển vi dùng cho HS Cái 20

Page 11: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

11

38 Bộ dụng cụ thực hành Sinh lớp 6 Bộ 20 39 Bộ dụng cụ TH Sinh lớp 7 Bộ 20 40 Bộ dụng cụ Sinh lớp 8 Bộ 20 41 Máy vi tính Bộ 1 42 Tivi Cái 1 D Thiết bị phòng bộ môn Công Nghệ 1 Bàn ghế giáo viên Bộ 1 2 Bảng phấn từ mặt tole Cái 1 3 Tivi Cái 1 4 Máy vi tính Bộ 1 5 Bàn thí nghiệm thực hành công nghệ học sinh Cái 20 6 Ghế học sinh Cái 40 7 Bộ loa-Amply- Micro không dây Bộ 1 8 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 9 Bảng chủ điểm Cái 1

10 Bàn chuẩn bị Cái 1 11 Tủ phòng bộ môn Cái 2 12 Tủ đựng dụng cụ Cái 2 13 Biến thế nguồn phòng bộ môn Bộ 1 14 Công lắp đặt hoàn chỉnh, phụ kiện Phòng 1 15 TRANH ẢNH

15.1

Dùng cho lớp 6: + Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên. + Quy trình sản xuất vải sợi hoá học. + Trang trí nhà bằng cây cảnh và hoa. + Nguyên tắc cắm hoa trang trí. + Tỉa hoa trang trí món ăn. + Trình bày món ăn

Bộ 6

15.2 Dùng cho lớp 7: Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại Bộ 6

15.3

Dùng cho lớp 8: + Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu + Bản vẽ chi tiết hình cắt của ống lót và vòng đệm + Bản vẽ lắp vòng đai và bộ vòng đai + Bản vẽ chi tiết vòng đai và chi tiết có gen + Bản vẽ nhà 1 tầng và hình chiếu phối cảnh nhà + Thước cặp

Bộ 6

Page 12: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

12

+ Sản xuất và truyền tải điện năng + Mạch điện của bàn là, bếp điện, nồi cơm điện + Mạng điện trong nhà

15.4 Dùng cho lớp 9: Mô đun trồng cây ăn quả + Kĩ thuật nhân giống vô tính cây ăn quả.

Bộ 6

16 MẪU VẬT 16.1 Hộp mẫu các loại vải sợi thiên nhiên, sợi hoá

học, sợi pha, sợi dệt kim Bộ 6

16.2 Mô đun cắt may

Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim. Các mẫu vải có kích thước ≥ (100x100)mm, gắn trên bảng có kích thước ≥ (200x280)mm.

Bộ 6

Mẫu phụ liệu may Các mẫu vật liệu liên kết, mẫu vật liệu gài (cài), mẫu vật liệu dựng và mẫu vật liệu trang trí gắn trên bảng có kích thước ≥(200x280)mm.

Bộ 6

Một số loại cổ áo Gồm: - 1 mẫu cổ bằng giấy cứng. - 8 mẫu cổ bằng vải thông dụng.

Bộ 6

17 DỤNG CỤ

17.1 Dùng cho lớp 6 + Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu, may. + Bộ dụng cụ cắm hoa + Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn

Bộ 6

17.2

Dùng cho lớp 7 + Ống nhỏ giọt + Thang màu pH + Giấy quỳ tím + Thìa xúc hoá chất + Đĩa Petri + Ống nghiệm + Đèn cồn + Kẹp gắp + Nhiệt kế rượu +Túi ủ giống + Chậu ngâm hạt + Rổ ngâm hạt + Dao cấy + Túi bầu + Chày, cối sứ

Bộ 6

Page 13: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

13

+ Khay + Thước dây + Đĩa đo độ trong của nước

17.3

Dùng cho lớp 8 Bộ dụng cụ cơ khí: + Etô tay, Thước đo góc, Cưa sắt, Mỏ lết, Búa nguội, Chấm dấu, Mũi vạch + Dũa + Đục các loại + Bộ mũi khoan Bộ dụng cụ kĩ thuật điện: + Kìm điện + Kìm tuốt dây + Cầu dao điện + Bóng đèn sợi đốt, đui cầu, đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang + Máy biến áp + Cầu chì ống + Vôn kế xoay chiều + Am pe kế + Đồng hồ vạn năng + Bút thử điện + Dây dẫn điện

Bộ 6

17.4

Dùng cho lớp 9 + Công tắc 3 cực + Đồng hồ đo điện + Vôn kế xoay chiều + Công tơ điện + Khoan tay + Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà

Bộ 6

17.5

Mô đun trồng cây ăn quả Bộ dụng cụ chiết, ghép cây. Gồm: - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 210mm, bản rộng nhất 28mm dày 1mm, lưỡi góc mũi 45 độ. - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 210mm bản rộng nhất 30mm dày 1mm, góc mũi 60độ. - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 175mm bản rộng nhất 20mm dày 1mm, góc mũi 45độ. - 1 kéo cắt cành bằng thép CT45, dài 210mm, độ mở cực đại mũi kéo 60mm, có lò so nén. - 1 khay nhựa kích thước tối thiểu (270x200x37)mm.

Bộ 6

Page 14: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

14

E Thiết bị phòng bộ môn Tin Học 1 Máy tính giáo viên Bộ 1 2 Máy tính học viên Bộ 25 3 Máy in Cái 1 4 Hệ điều hành Bản 26 5 Router Cái 1 6 AccessPoint Cái 1 7 Máy chiếu siêu gần Bộ 1 8 Bảng đa năng - Bảng lùa 2 cánh Cái 1 9 Bình chữa cháy CO2 Bình 2

10 Bàn học sinh (01 chỗ ngồi) dùng đặt 01 máy tính Cái 25

11 Bàn giáo viên Bộ 1 12 Ghế học sinh Cái 25 13 Bộ lưu điện cho máy chủ Bộ 1 14 Máy lạnh Bộ 2

15 Thi công hệ thống mạng, vận chuyển, bảo hành (hoàn chỉnh 1 phòng máy tính 26 máy) Bảo hành ≥ 24 tháng

Phòng 1

16 Thi công hệ thống điện Phòng 1 F Thiết bị phòng bộ môn Ngoại Ngữ 1 Tivi led tương tác và máy vi tính tích hợp Bộ 1 2 Bảng phấn từ đa năng Cái 1 3 Bình chữa cháy CO2 Bình 1

4 Bộ điều khiển trung tâm của giáo viên (kết nối giáo viên và học sinh, khuếch đại tín hiệu đến học sinh và ngược lại)

Bộ 1

5 Bộ tổ hợp tai nghe và điều khiển học sinh Bộ 40 6 Bàn Lab và ghế giáo viên Bộ 1 7 Bàn Labhọc sinh 2 chỗ ngồi Cái 20 8 Ghế học sinh 1 chỗ ngồi Cái 40 9 Máy in laser Cái 1

10 Bộ loa, Amplifier Bộ 1 11 Micro không dây Bộ 1 12 Máy lạnh Bộ 2 13 Bộ giá treo + công lắp đặt G Thiết bị Khối hành chính Quản trị + Phục vụ học tập Phòng Hiệu trưởng

1 Bàn làm việc 1.6m + 1 ghế đầu trâu bộ 1 2 Bàn tiếp khách hình bầu dục + 6 ghế đầu trâu bộ 1 3 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1 4 Bảng formica Tấm 1

Page 15: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

15

5 Máy in Bộ 1 6 Máy vi tính Bộ 1 Phòng phó hiệu trưởng

1 Bàn làm việc 1.6m + 1 ghế đầu trâu bộ 2 2 Bàn tiếp khách hình bầu dục + 6 ghế đầu trâu bộ 1 3 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 2 4 Bảng formica Tấm 1 5 Máy in Bộ 2 6 Máy vi tính Bộ 2 Phòng hoạt động đoàn, đội

1 Bàn làm việc 1.4m + 1 ghế đầu trâu bộ 1 2 Bàn họp nhỏ + 8 ghế đầu trâu bộ 1 3 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1 4 Tủ trưng bày cái 1 5 Trống Đội Bộ 1 6 Bảng formica Tấm 1 7 Tivi Cái 1 8 Bộ loa-Amply- Micro không dây bộ 1 9 Máy in Bộ 1

10 Máy vi tính Bộ 1 Phòng truyền thống

1 Tủ trưng bày cái 2 2 Bảng formica tấm 1 3 Bàn họp hình Oval + 24 ghế đầu trâu bộ 1 4 Tượng Bác tượng 1 5 Buïc ñeå töôïng Baùc cái 1

Phòng đồ dùng chuẩn bị giảng dạy (phòng thiết bị)

1 Bàn làm việc 1.4m + 1 ghế đầu trâu bộ 1 2 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1 3 Bảng formica Tấm 1 4 Giá treo tranh cái 2 5 Máy in Bộ 1 6 Máy vi tính Bộ 1 Phòng hoạt động công đoàn

1 Bàn họp (nhỏ) + 8 ghế đầu trâu bộ 1 2 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1 3 Bảng formica Tấm 1 Văn phòng

1 Bàn làm việc 1.4m + 1 ghế đầu trâu cái 3 2 Bàn họp (nhỏ) + 8 ghế đầu trâu cái 1 3 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 3

Page 16: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

16

4 Máy in Bộ 3 5 Máy vi tính Bộ 3 6 Bảng formica Tấm 2 Kho dụng cụ học phẩm

1 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 2 2 Tủ thiết bị cái 2 Phòng y tế

1 Bàn làm việc 1.4m + 1 ghế đầu trâu cái 1 2 Giường inox Cái 2 3 Tủ thuốc y tế cái 1 4 Tủ hồ sơ y tế cái 1 5 Bảng formica tấm 1 Phòng hội đồng giáo viên

1 Bàn hội trường (loại 4 chỗ ngồi) bộ 20 2 Tivi Cái 1 3 Bộ loa-Amply- Micro không dây bộ 1 4 Tượng Bác tượng 1 5 Buïc ñeå töôïng Baùc cái 1 6 Bục thuyết trình cái 1 Thư viện cái 1

1 Bàn làm việc 1.4m bộ 1 2 Ghế cho cán bộ làm việc 3 Ghế đọc sách cho giáo viên cái 2 4 Ghế ngồi đọc sách cho giáo viên cái 30 5 Bàn đọc sách cho học sinh cái 4 6 Ghế ngồi đọc sách học sinh Cái 36 7 Tủ đựng hồ sơ Cái 1 8 Tủ thư viện Cái 8 9 Kệ sách 5 ngăn Cái 8

10 Kệ trưng bày theo chủ đề Cái 2 11 Gía để báo tạp chí Cái 2 12 Tủ phích Cái 2 13 Bảng hướng dân sử dụng mục lục Tấm 2 14 Bảng thông tin thư mục Tấm 1 15 Bảng nội quy Tấm 1 16 Bản đồ Việt Nam Tấm 1 17 Bản đồ tỉnh Tấm 1 18 Bản đồ huyện Tấm 1 19 Máy vi tính Bộ 6 20 Máy in Cái 1 21 Bàn để máy vi tính Cái 6 22 Tivi Cái 1

Page 17: V án công trình s , xã huy ri Tôn, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/A644198685D343BC...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây

17

23 Bình chữa cháy Bình 2 H Thiết bị 12 phòng học

1 Bàn giáo viên kích thước (C x N x D); (0.78 x 0.6 x 1.200)m

Cái 12

2 Ghế giáo viên kích thước (C x N x S); (0.45/1.1 x 0.4 x 0.42)m

Cái 12

3 Bàn học sinh mẫu cỡ IV loại 2 chỗ ngồi kích thước (0.45 x 1.200 x 0.67(h))m (N x D x C)

Cái 276

4 Ghế học sinh mẫu cỡ IV kích thước (0.31 x 0.33 x 0.39/0.74(h))m (N x S x C)

Cái 552

5 Bảng phấn từ (chống lóa) kích thước (Cao 1.2 x ngang 3.6)m

Cái 12