22
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG - HỘI AN Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Vietstock · Web view* Hoạt động kinh doanh chính (hoạt động có ưu đãi thuế TNDN) * Đối với thu nhập khác (Thu nhập không ưu đãi thuế TNDN) * Hoạt

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An công bố báo cáo này cùng với các Báo cáo tài chính đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009.

Thông tin khái quát

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa Công ty DIC - Đầu tư Xây dựng Hội An theo Quyết định số 202/QĐ-BXD ngày 06 tháng 02 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3303070183 ngày 01 tháng 03 năm 2006 (Từ khi thành lập đến nay Công ty đã 3 lần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày 15 tháng 04 năm 2009). Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.

· Vốn điều lệ: 16.649.770.000 đồng

· Vốn góp thực tế đến 31/12/2009:16.649.770.000 đồng

Công ty có 3 đơn vị trực thuộc

· Xí nghiệp Xây lắp và Khai thác Nguyên vật liệu;

· Nhà máy Gạch Tuynen Điện Bàn;

· Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng tại Đà Nẵng.

Trụ sở chính

· Địa chỉ:25 Hùng Vương, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam.

· Điện thoại: (84) 510.3863531

· Fax: (84) 510.3863193

Ngành nghề kinh doanh chính

· Đầu tư phát triển các khu đô thị mới và khu công nghiệp, đầu tư kinh doanh phát triển nhà và hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế mới;

· Thi công xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp, công trình cấp thoát nước và xử lý môi trường, công trình đường dây và trạm biến thế;

· Sản xuất kinh doanh các loại vật liệu xây dựng, kinh doanh các mặt hàng trang trí nội, ngoại thất;

· Kinh doanh xăng dầu;

· Khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, kinh doanh khai thác vận chuyển đất, cát để san lấp mặt bằng;

· Kinh doanh dịch vụ nhà đất;

· Kinh doanh dịch vụ du lịch; dịch vụ khách sạn;

· Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng, hoàn thiện công trình xây dựng;

· Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước, mạng vi tính, điều hòa không khí, hệ thống báo cháy, báo trộm, phòng cháy chữa cháy, thang máy, hệ thống quan sát, hệ thống chống sét, thông gió.

Nhân sự

Tổng số công nhân viên hiện có đến cuối năm tài chính là 98 người. Trong đó bộ phận quản lý là 42 người.

Các thành viên của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng trong năm tài chính và đến ngày lập Báo cáo tài chính này gồm có:

Hội đồng quản trị

· Ông Trần Đình LợiChủ tịchBổ nhiệm lại ngày 04/04/2009

· Ông Đinh Phú LộcPhó Chủ tịch Bổ nhiệm lại ngày 04/04/2009

· Ông Lê Minh TuấnỦy viênBổ nhiệm lại ngày 04/04/2009

· Ông Lê Văn DũngỦy viênBổ nhiệm lại ngày 04/04/2009

· Ông Võ Ngọc ThuỦy viênBổ nhiệm ngày 13/02/2006

Miễn nhiệm ngày 04/04/2009

· Ông Nguyễn PhướcỦy viênBổ nhiệm ngày 04/04/2009

Ban kiểm soát

· Bà Võ Hồ Quỳnh GiaoTrưởng ban Bổ nhiệm lại ngày 04/04/2009

· Ông Bùi Văn SựThành viênBổ nhiệm lại ngày 04/04/2009

· Ông Hồ Văn AnhThành viên Bổ nhiệm ngày 13/02/2006

Miễn nhiệm ngày 04/04/2009

· Bà Phạm Thị Thanh TâmThành viênBổ nhiệm ngày 04/04/2009

Ban Giám đốc và Kế toán trưởng

· Ông Trần Đình LợiTổng Giám đốcBổ nhiệm ngày 13/02/2006

· Ông Đinh Phú LộcPhó Tổng Giám đốcBổ nhiệm ngày 01/04/2006

· Ông Nguyễn PhướcPhó Tổng Giám đốcBổ nhiệm ngày 01/04/2006

· Ông Võ Thế LựcKế toán trưởngBổ nhiệm ngày 01/04/2006

Kiểm toán độc lập

Các Báo cáo tài chính này được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC (Trụ sở chính 217 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng; Điện thoại: (84) 0511.3655886; Fax: (84) 0511.3655887; Website: www.aac.com.vn; Email: [email protected]).

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc trong việc lập các Báo cáo tài chính

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính này trên cơ sở:

· Tuân thủ các Quy định của các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý hiện hành khác có liên quan;

· Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;

· Đưa ra các phán đoán và ước tính kế toán một cách hợp lý và thận trọng;

· Lập các Báo cáo tài chính trên nguyên tắc hoạt động liên tục.

Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc Công ty, bằng báo cáo này xác nhận rằng: Các Báo cáo tài chính bao gồm Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các Thuyết minh Báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý về tình hình tài chính của Công ty tại thời điểm 31/12/2009 và kết quả hoạt động kinh doanh cũng như tình hình lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.

Thay mặt Ban Tổng Giám đốc

Tổng Giám đốc

Trần Đình Lợi

Hội An, ngày 12 tháng 03 năm 2010

BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

TT TÀI SẢN Mã Thuyết 31/12/2009 31/12/2008

sốminh VND VND

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN100 180.495.618.019 111.526.578.706

I.Tiền và các khoản tương đương tiền110516.129.462.977 14.690.625.782

1.Tiền 11116.129.462.977 14.690.625.782

2.Các khoản tương đương tiền112- -

II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn120- -

III.Các khoản phải thu ngắn hạn13026.520.516.429 14.602.263.357

1.Phải thu của khách hàng13121.777.815.204 11.950.184.968

2.Trả trước cho người bán1324.893.742.239 2.006.894.165

3.Các khoản phải thu khác135638.610.583 645.184.224

4.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 1397(189.651.597) -

IV.Hàng tồn kho14093.838.606.479 56.477.870.690

1.Hàng tồn kho141893.838.606.479 56.477.870.690

2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149- -

V.Tài sản ngắn hạn khác15044.007.032.134 25.755.818.877

1.Chi phí trả trước ngắn hạn151- -

2.Tài sản ngắn hạn khác158944.007.032.134 25.755.818.877

B.TÀI SẢN DÀI HẠN2007.091.044.034 9.283.341.704

I.Các khoản phải thu dài hạn210- 85.935.125

1.Phải thu dài hạn của khách hàng211- 65.935.125

2.Phải thu dài hạn khác218- 20.000.000

II.Tài sản cố định2207.058.092.898 9.127.039.180

1.Tài sản cố định hữu hình221106.938.092.898 8.998.137.263,00

- Nguyên giá22216.784.046.344 17.058.568.915

- Giá trị hao mòn lũy kế223(9.845.953.446) (8.060.431.652)

2.Tài sản cố định vô hình22711120.000.000 128.901.917

- Nguyên giá228269.223.771 269.223.771

- Giá trị hao mòn lũy kế 229(149.223.771) (140.321.854)

III.Bất động sản đầu tư240- -

IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn250- -

V.Tài sản dài hạn khác26032.951.136 70.367.399

1.Chi phí trả trước dài hạn2611212.951.136 70.367.399

2.Tài sản dài hạn khác26820.000.000

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270187.586.662.053 120.809.920.410

LINK Excel.Sheet.8 "C:\\Documents and Settings\\SGCOM\\Desktop\\DC 054_Cty CP Dau tu PT Xay dung Hoi an(DIC).XLS" CDKT!R67C1:R111C9 \a \p

NGUỒN VỐN Mã Thuyết 31/12/2009 31/12/2008

sốminh VND VND

A.NỢ PHẢI TRẢ300157.938.164.896 97.306.278.774

I.Nợ ngắn hạn310144.419.455.107 76.152.406.635

1.Vay và nợ ngắn hạn3111355.089.073.974 16.056.591.000

2.Phải trả cho người bán3122.694.103.645 687.820.838

3.Người mua trả tiền trước31379.555.621.571 34.822.753.670

4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước314142.845.141.224 1.089.684.281

5.Phải trả người lao động315223.959.508 122.592.557

6.Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác319154.011.555.185 23.372.964.289

II.Nợ dài hạn33013.518.709.789 21.153.872.139

1.Vay và nợ dài hạn3341613.482.000.000 21.100.000.000

2.Dự phòng trợ cấp mất việc làm33636.709.789 53.872.139

B.VỐN CHỦ SỞ HỮU40029.648.497.157 23.503.641.636

I.Vốn chủ sở hữu41029.648.497.157 23.503.641.636

1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu4111716.649.770.000 16.649.770.000

2.Thặng dư vốn cổ phần412172.250.000.000 2.250.000.000

3.Vốn khác của chủ sở hữu413- -

4.Quỹ đầu tư phát triển417173.178.979.592 2.702.964.258

5.Quỹ dự phòng tài chính41817425.840.553 281.573.000

6.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối420177.143.907.012 1.619.334.378

II.Nguồn kinh phí và quỹ khác430- -

1.Quỹ khen thưởng, phúc lợi431- -

2.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ433- -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN440187.586.662.053 120.809.920.410

Tổng Giám đốcKế toán trưởngNgười lập

Người lập biểu

Trần Đình Lợi Võ Thế LựcVõ Hồ Quỳnh Giao

Hội An, ngày 12 tháng 03 năm 2010

KẾT QUẢ KINH DOANH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Chỉ tiêu MãThuyết Năm 2009Năm 2008

sốminhVNDVND

1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ0118

145.942.807.889106.296.430.327

2.Các khoản giảm trừ02

3.Doanh thu thuần về bán hàng và CC dịch vụ1018145.942.807.889106.296.430.327

4.Giá vốn hàng bán1119130.476.668.31299.670.786.374

5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ2015.466.139.5776.625.643.953

6.Doanh thu hoạt động tài chính2120448.177.4035.305.233.037

7.Chi phí hoạt động tài chính2221- 1.962.574.720

Trong đó: Lãi vay23- 1.962.574.720

8.Chi phí bán hàng24195.436.107187.835.745

9.Chi phí quản lý doanh nghiệp256.322.566.7835.809.626.461

10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh309.396.314.0903.970.840.064

11.Thu nhập khác3122406.832.33248.809.646

12.Chi phí khác3223357.525.99019.573.648

13.Lợi nhuận khác4049.306.34229.235.998

14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế509.445.620.4324.000.076.062

15.Chi phí thuế TNDN hiện hành

5124

1.488.039.493535.647.077

16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

17.Lợi nhuận sau thuế TNDN60247.957.580.9393.464.428.985

18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu70254.7792.081

Tổng Giám đốcKế toán trưởngNgười lập

Người lập biểu

Trần Đình Lợi Võ Thế LựcVõ Hồ Quỳnh Giao

Hội An, ngày 12 tháng 03 năm 2010

BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

LINK Excel.Sheet.8 "C:\\Documents and Settings\\SGCOM\\Desktop\\DC 054_Cty CP Dau tu PT Xay dung Hoi an(DIC).XLS" LCTT!R9C1:R46C7 \a \p

TT

Chỉ tiêuMã Năm 2009 Năm 2008

số VND VND

I.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1.Tiền thu từ bán hàng, CC DV và doanh thu khác01193.889.376.043152.908.176.233

2.Tiền chi trả cho người cung cấp HH và DV02(173.904.405.317)(90.538.486.778)

3.Tiền chi trả cho người lao động03(4.805.945.314)(3.554.966.503)

4.Tiền chi trả lãi vay04(2.351.211.422)(1.962.574.720)

5.Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp05(458.127.800)(497.430.698)

6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh0623.409.297.14435.940.538.942

7.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh07(64.283.371.696)(91.011.872.374)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh20(28.504.388.362) 1.283.384.102

II.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.Tiền chi để mua sắm XD TSCĐ và các TS DH khác21(1.153.944.000)(6.273.443.589)

2.Tiền thu từ TLý, nhượng bán TSCĐ và các TS DH khác22349.999.98027.272.700

3.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia27448.177.4035.305.233.037

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư30(355.766.617) (940.937.852)

III.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được3387.083.408.45340.540.637.000

2.Tiền chi trả nợ gốc vay34(55.668.925.479)(38.655.591.333)

3.Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu36(1.115.490.800)(3.015.477.000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính4030.298.992.174 (1.130.431.333)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)501.438.837.195 (787.985.083)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ6014.690.625.782 15.478.610.865

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ61

- -

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ7016.129.462.977 14.690.625.782

Tổng Giám đốcKế toán trưởngNgười lập

Người lập biểu

Trần Đình Lợi Võ Thế LựcVõ Hồ Quỳnh Giao

Hội An, ngày 12 tháng 03 năm 2010

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Đặc điểm hoạt động

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa Công ty DIC - Đầu tư Xây dựng Hội An theo Quyết định số 202/QĐ-BXD ngày 06 tháng 02 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3303070183 ngày 01 tháng 03 năm 2006 (Từ khi thành lập đến nay Công ty đã 3 lần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày 15 tháng 04 năm 2009). Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.

Ngành nghề kinh doanh chính

· Đầu tư phát triển các khu đô thị mới và khu công nghiệp, đầu tư kinh doanh phát triển nhà và hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế mới;

· Thi công xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp, công trình cấp thoát nước và xử lý môi trường, công trình đường dây và trạm biến thế;

· Sản xuất kinh doanh các loại vật liệu xây dựng, kinh doanh các mặt hàng trang trí nội, ngoại thất;

· Kinh doanh xăng dầu;

· Khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, kinh doanh khai thác vận chuyển đất, cát để san lấp mặt bằng;

· Kinh doanh dịch vụ nhà đất;

· Kinh doanh dịch vụ du lịch; dịch vụ khách sạn;

· Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng, hoàn thiện công trình xây dựng;

· Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước, mạng vi tính, điều hòa không khí, hệ thống báo cháy, báo trộm, phòng cháy chữa cháy, thang máy, hệ thống quan sát, hệ thống chống sét, thông gió.

1. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).

2. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 và Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.

Hình thức kế toán: Chứng từ ghi sổ.

3. Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu

4.1 Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.

Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

4.2 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các tài khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.

Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của các khoản nợ dài hạn được phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ ngắn hạn thì để lại số dư trên báo cáo tài chính, đầu năm sau ghi bút toán ngược lại để xóa số dư.

4.3 Các khoản phải thu

Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác.

Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.

4.4 Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước tính trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.

4.5 Tài sản cố định hữu hình

Nguyên giá

Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế.

Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.

Khấu hao

Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản. Mức khấu hao phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính.

Loại tài sản

Thời gian khấu hao (năm)

Nhà cửa vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải

Thiết bị dụng cụ quản lý

7 – 10

3 – 8

8 – 10

3 – 7

4.6 Chi phí trả trước dài hạn

Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong khoảng thời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.

4.7 Chi phí vay

Chi phí đi vay trong giai đoạn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong kỳ.

Tất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.

4.8 Phân phối lợi nhuận thuần

Lợi nhuận thuần sau thuế sau khi trích lập các quỹ được chia cho các cổ đông theo Nghị quyết của Đại hội Cổ đông.

4.9 Ghi nhận doanh thu

· Doanh thu hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo hai trường hợp:

· Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành.

· Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi phí của hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành trong kỳ được khách hàng xác nhận.

· Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế và có thể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:

· Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được chuyển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai bên về giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.

· Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.

· Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.

· Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.

· Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

4.10 Thuế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được tính theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.

4.11 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng

· Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Áp dụng thuế suất 25%

Công ty được miễn thuế Thu nhập doanh nghiệp trong 02 năm (từ năm 2006 - 2007), được giảm 50% số thuế phải nộp trong 03 năm tiếp theo (từ năm 2008 - 2010). Như vậy, năm 2009 là năm thứ hai Công ty được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp.

Áp dụng mức thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 25%

· Thuế GTGT: áp dụng thuế suất 10% đối với hoạt động xây lắp, hoạt động sản xuất gạch và khai thác cát. Thuế suất các mặt hàng khác theo quy định của Luật thuế GTGT hiện hành.

· Các loại Thuế khác và Lệ phí nộp theo quy định hiện hành.

4. Tiền và các khoản tương đương tiền

31/12/2009 31/12/2008

VNDVND

Tiền mặt 326.884.185 251.930.631

Tiền gởi ngân hàng 15.802.578.792 14.438.695.151

Cộng

16.129.462.977 14.690.625.782

5. Các khoản phải thu khác

31/12/2009 31/12/2008

VNDVND

Phải thu khác 38.610.583 645.184.224

- Công ty Phát triển Nhà Đà Nẵng - 1.205.000

- Các khoản khác 38.610.583 643.979.224

Cộng

38.610.583 645.184.224

6. Dự phòng nợ phải thu khó đòi

31/12/2009 31/12/2008

VNDVND

Văn phòng Công ty 129.775.269 -

- Công trình Đường nội bộ khu Tái định cư 40.222.825

- Khách sạn Sơn Trà 50.591.529

- Khu thiết chế văn hóa Cẩm An 19.623.900

- Trung tâm di tích Hội An 16.696.000

- Cơ quan Bảo hiểm xã hội 2.641.015

Nhà máy gạch Tuynen Điện Bàn 59.876.328 -

- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu trên 6 tháng 16.821.750

- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu trên 1 năm 1.982.250

- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu trên 3 năm 41.072.328

Cộng

189.651.597 -

7. Hàng tồn kho

31/12/2009 31/12/2008

VNDVND

Nguyên liệu, vật liệu 1.471.992.085 1.489.107.138

Công cụ, dụng cụ 2.236.990 5.577.718

Chi phí SX, KD dở dang 91.798.049.170 54.953.300.782

Thành phẩm 566.328.234 29.885.052

Cộng

93.838.606.479 56.477.870.690

8. Tài sản ngắn hạn khác

31/12/2009 31/12/2008

VNDVND

Tạm ứng 43.997.032.134 25.745.818.877

Ký quỹ, ký cược ngắn hạn 10.000.000 10.000.000

Cộng

44.007.032.134 25.755.818.877

9. Tài sản cố định hữu hình

Nhà cửa,Máy móc P.tiện vận tải Thiết bị, dụngCộng

vật kiến trúc thiết bịtruyền dẫncụ quản lý

VNDVNDVNDVNDVND

Nguyên giá

Số đầu năm 3.766.092.637 10.165.856.774 2.924.567.602 202.051.902 17.058.568.915

Tăng trong năm - 337.753.524 - - 337.753.524

Giảm trong năm

- 612.276.095 - - 612.276.095

Số cuối năm 3.766.092.637 9.891.334.203 2.924.567.602 202.051.902 16.784.046.344

Khấu hao

Số đầu năm 2.111.745.366 4.603.029.594 1.194.125.471 151.531.221 8.060.431.652

Tăng trong năm 300.522.961 1.403.817.440 330.926.862 19.952.910 2.055.220.173

Giảm trong năm

- 269.698.379 - - 269.698.379

Số cuối năm

2.412.268.327 5.737.148.655 1.525.052.333 171.484.131 9.845.953.446

Giá trị còn lại

Số đầu năm

1.654.347.271 5.562.827.180 1.730.442.131 50.520.681 8.998.137.263

Số cuối năm

1.353.824.310 4.154.185.548 1.399.515.269 30.567.771 6.938.092.898

@ Nguyên giá Tài sản cố định đã khấu hết nhưng vẫn còn sử dụng đến 31/12/2009 là: 1.228.386.696 đồng.

Tổng nguyên giá tài sản được cầm cố, thế chấp các khoản vay đến 31/12/2009 là 11.108.658.570 đồng, giá trị còn lại là 3.652.607.453 đồng.

10. Tài sản cố định vô hình

vô hình khácDIC

VNDVNDVND

Nguyên giá

Số đầu năm 119.223.771 150.000.000 269.223.771

Tăng trong năm - - -

Giảm trong năm- - -

Số cuối năm 119.223.771 150.000.000 269.223.771

Khấu hao

Số đầu năm 110.321.854 30.000.000 140.321.854

Tăng trong năm 8.901.917 - 8.901.917

Giảm trong năm- - -

Số cuối năm 119.223.771 30.000.000 149.223.771

Giá trị còn lại

Số đầu năm 8.901.917 120.000.000 128.901.917

Số cuối năm

- 120.000.000 120.000.000

11. Chi phí trả trước dài hạn

31/12/2009 31/12/2008

VNDVND

Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ 12.951.136 70.367.399

Chi phí khác - -

Cộng

12.951.136 70.367.399

12. Vay và nợ ngắn hạn

31/12/2009 31/12/2008

VNDVND

Vay ngắn hạn 54.329.073.974 16.056.591.000

+ Vay ngân hàng 54.329.073.974 16.056.591.000

+ Vay cá nhân - -

Nợ dài hạn đến hạn trả 760.000.000 -

Cộng

55.089.073.974 16.056.591.000

13. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

31/12/2009 31/12/2008

VNDVND

Thuế giá trị gia tăng 1.391.582.455 655.989.493

Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.453.558.769 423.647.076

Thuế thu nhập cá nhân - 10.047.712

Cộng

2.845.141.224 1.089.684.281

Các báo cáo thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của Cơ quan thuế, số thuế được trình bày trên các báo cáo tài chính này có thể sẽ thay đổi theo quyết định của Cơ quan thuế.

14. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

31/12/2009 31/12/2008

VNDVND

Kinh phí công đoàn - 31.697.946

Bảo hiểm xã hội 113.296.724 36.217.955

Đặt cọc tiền mua đất - 5.467.000.000

Các khoản phải trả, phải nộp khác 3.898.258.461 17.838.048.388

- Nguyễn Thanh Hùng - 89.619.089

- Ban quản lý dự án Kỳ Hà Chu Lai - 3.600.000.000

- Ngân sách Tp Hội An - 2.822.475.900

- Các khoản khác 3.898.258.461 11.325.953.399

Cộng

4.011.555.185 23.372.964.289

15. Vay và nợ dài hạn

31/12/2009 31/12/2008

VNDVND

Ngân hàng NN&PTNT Hội An - 2.000.000.000

Sở Tài chính Quảng Nam - 16.000.000.000

Ngân hàng Công thương Hội An (i) 13.482.000.000 3.100.000.000

Cộng

13.482.000.000 21.100.000.000

(i) Vay Ngân hàng Công thương Hội An theo các Hợp đồng vay dài hạn sau:

· Hợp đồng số 0918141/NHCT-HA ngày 07 tháng 12 năm 2009, số tiền vay: 10.350.000.000 đồng; thời hạn vay 60 tháng từ ngày 07/12/2009 đến ngày 07/12/2014; lãi suất trong hạn là lãi suất thả nổi bằng tổng lãi suất tiết kiệm VND 12 tháng trả lãi sau và biên độ tối thiểu 3,2%/năm.

· Hợp đồng số 091896/NHCT-HA ngày 04 tháng 09 năm 2009, số tiền vay: 650.000.000 đồng;

· Hợp đồng số 0918140/NHCT-HA tháng 12 năm 2009, số tiền vay: 2.092.000.000 đồng;

· Hợp đồng số 081807/NHCT-HA ngày 04 tháng 03 năm 2008, số tiền vay: 1.150.000.000 đồng.

16. Vốn chủ sở hữu

a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

VNDVNDVNDVNDVND

Số dư tại 01/01/200815.000.000.0002.250.000.0001.903.194.33760.881.0004.130.446.059

Tăng trong năm1.649.770.000 - 799.769.921220.692.0003.464.428.985

Giảm trong năm- - - - 5.975.540.666

Số dư tại 31/12/200816.649.770.0002.250.000.0002.702.964.258281.573.0001.619.334.378

Số dư tại 01/01/200916.649.770.0002.250.000.0002.702.964.258281.573.0001.619.334.378

Tăng trong năm- - 476.015.334144.267.5537.957.580.939

Giảm trong năm- - - - 2.433.008.305

Số dư tại 31/12/200916.649.770.0002.250.000.0003.178.979.592425.840.5537.143.907.012

Quỹ đầu tư

phát triển

Quỹ dự

phòng tài

Lợi nhuận

sau thuế

Vốn đầu tư của

chủ sở hữu

Thặng dư vốn

cổ phần

b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

31/12/2009 31/12/2008

VNDVND

Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Xây dựng4.995.000.000 4.995.000.000

Vốn góp của các đối tượng khác11.654.770.000 11.654.770.000

Cộng16.649.770.000 16.649.770.000

c. Cổ phiếu

31/12/2009 31/12/2008

Cổ phiếuCổ phiếu

Số lượng cổ phiếu được phép phát hành 1.664.977 1.664.977

- Cổ phiếu thường 1.664.977 1.664.977

- Cổ phiếu ưu đãi - -

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 1.664.977 1.664.977

- Cổ phiếu thường 1.664.977 1.664.977

- Cổ phiếu ưu đãi - -

d. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Năm 2009Năm 2008

VNDVND

Lợi nhuận năm trước chuyển sang 1.619.334.378 4.130.446.059

Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp7.957.580.939 3.464.428.985

Các khoản giảm lợi nhuận sau thuế2.433.008.305 5.975.540.666

Lợi nhuận của năm trước1.560.710.856 4.049.135.590

Trích quỹ đầu tư và phát triển 144.267.553 220.692.000

Trích quỹ dự phòng tài chính144.267.553 220.692.000

Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi156.684.950 157.981.590

Trả cổ tức bằng cổ phiếu1.649.770.000

Trả cổ tức bằng tiền1.115.490.800 1.800.000.000

Lợi nhuận của năm nay872.297.449 1.926.405.076

Thuế TNDN được giảm tăng quỹ đầu tư và phát triển331.747.781 579.077.921

Trích quỹ dự phòng tài chính- -

Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi540.549.668 127.250.155

Phân bổ quỹ KT, PL cho Nhà máy gạch- 4.600.000

Tạm chia cổ tức năm 2008- 1.215.477.000

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối7.143.907.012 1.619.334.378

Thuế Thu nhập doanh nghiệp được giảm do ưu đãi đối với hoạt động kinh doanh chính, Công ty bổ sung vào quỹ đầu tư phát triển. Công ty cũng đã tạm trích quỹ khen thưởng, phúc lợi với tỷ lệ 7%. Phần lợi nhuận còn lại chờ ý kiến của Đại hội cổ đông

17. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm 2009Năm 2008

VNDVND

Doanh thu hoạt động xây lắp

130.413.304.889106.296.430.327

Doanh thu hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

15.529.503.000-

Cộng

145.942.807.889 106.296.430.327

18. Giá vốn hàng bán

Năm 2009Năm 2008

VNDVND

Giá vốn hoạt động xây lắp

122.322.084.52199.670.786.374

Giá vốn hoạt động chuyển nhượng quyền sử dụng đất8.154.583.791 -

Cộng

130.476.668.312 99.670.786.374

19. Doanh thu hoạt động tài chính

Năm 2009Năm 2008

VNDVND

Lãi tiền gửi Ngân hàng80.093.967 5.305.233.037

Lãi cho các Đội vay (ii)368.083.436 -

Cộng

448.177.403 5.305.233.037

(ii) Trong năm Công ty thực hiện vay vốn của Ngân hàng với chi phí lãi vay thực tế phát sinh là 2.351.211.422 đồng. Chi phí lãi vay này được phân bổ cho các công trình do các đội đang thực hiện thi công tương ứng với nhu cầu vốn lưu động cho công trình đó. Ngoài ra, Công ty cũng dùng nguồn vốn nhàn rỗi cho các đội vay lại, khoản lãi vay này phát sinh năm 2009 là 368.083.436 đồng và được hạch toán vào doanh thu tài chính.

20. Chi phí hoạt động tài chính

Năm 2009Năm 2008

VNDVND

Lãi tiền vay- 1.962.574.720

Cộng

- 1.962.574.720

21. Thu nhập khác

Năm 2009Năm 2008

VNDVND

Thu nhập cho thuê tài sản cố định88.000.000 -

Thu nhập từ bán thanh lý tài sản cố định318.181.800 27.272.700

Thu nhập khác650.532 21.536.946

Cộng

406.832.332 48.809.646

22. Chi phí khác

Năm 2009Năm 2008

VNDVND

Chi phí thanh lý tài sản cố định342.577.722 19.455.784

Chi phí khác14.948.268 117.864

Cộng

357.525.990 19.573.648

23. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận sau thuế trong năm

Năm 2009Năm 2008

VNDVND

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế9.445.620.4324.000.076.062

Điều chỉnh các khoản thu nhập chịu thuế384.453.508136.194.799

Điều chỉnh tăng 384.453.508136.194.799

+ Chi phí không hợp lệ277.286.6525.942.768

+ Thù lao HĐQT, BKS không điều hành trực tiếp107.166.856130.252.031

Điều chỉnh giảm- -

Tổng thu nhập chịu thuế, trong đó:9.830.073.9404.136.270.861

- Hoạt động kinh doanh chính (được ưu đãi thuế TNDN)2.653.982.2474.136.270.861

- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất6.727.263.758-

- Thu nhập khác 448.827.935-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.457.518.486 1.158.155.841

- Hoạt động kinh doanh chính (được ưu đãi thuế TNDN)663.495.5621.158.155.841

- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất1.681.815.940-

- Thu nhập khác 112.206.984-

Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm

969.478.993 622.508.765

- Thuế TNDN miễn giảm 50% của hoạt động kinh doanh chính331.747.781579.077.921

- Thuế TNDN được giảm 30% theo TT03/2009/TT-BTC637.731.21243.430.844

Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành1.488.039.493535.647.076

Lợi nhuận sau thuế TNDN 7.957.580.939 3.464.428.985

24. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Năm 2009Năm 2008

VNDVND

+ Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp 7.957.580.939 3.464.428.985

+ Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán - -

Các khoản điều chỉnh tăng - -

Các khoản điều chỉnh giảm - -

+ Lợi nhuận hoặc Lỗ phân bổ cho Cổ đông sở hữu CP phổ thông 7.957.580.939 3.464.428.985

+ Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ 1.664.977 1.664.977

Lãi cơ bản trên cổ phiếu4.779,39 2.080,77

25. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán

Không có sự kiện nào phát sinh đáng kể sau ngày kết thúc niên độ kế toán 31/12/2009.

26. Số liệu so sánh

Là số liệu trong Báo cáo tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 đã được kiểm toán bởi AAC.

Tổng Giám đốcKế toán trưởngNgười lập

Người lập biểu

Trần Đình Lợi Võ Thế LựcVõ Hồ Quỳnh Giao

Hội An, ngày 12 tháng 03 năm 2010

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ

PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG - HỘI AN

Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

_1330361998.unknown
_1330362002.unknown
_1330362004.unknown
_1330362005.unknown
_1330362003.unknown
_1330362000.unknown
_1330362001.unknown
_1330361999.unknown
_1330361990.unknown
_1330361994.unknown
_1330361996.unknown
_1330361997.unknown
_1330361995.unknown
_1330361992.unknown
_1330361993.unknown
_1330361991.unknown
_1330361503.unknown
_1330361988.unknown
_1330361989.unknown
_1330361986.unknown
_1330361987.unknown
_1330361984.unknown
_1330361985.unknown
_1330361983.unknown
_1330361442.unknown
_1330361459.unknown
_1330361441.unknown
_1330356413.xls

HDSD

Lưu ý

Nguyên tắc chung

1Cách đặt tên file thống nhất: DC mã số KH tên Công ty năm kiểm toán

Ví dụ: Khách hàng Công ty Vận tải Đa Phương thức năm 2008: DC 0511_070 Van tai da phuong thuc 2008

2Chỉ nhập dữ liệu bằng chữ màu đen;

Chỉ nhập trong NKC và thuyết minh

Không đựơc xóa dòng xóa cột; trường hợp số lượng bút toán điều chỉnh phát sinh nhiều hơn số lượng hiện có thì insert thêm dòng nhưng phải lưu ý copy công thức của dòng phía trên xuống

NKC

Tổng quát: NKC có 3 màu (đen: nhập dữ liệu; xanh: số liệu được link; đoạn dưới do máy tự động kết chuyển)

Tên và địa chỉ được nhập tại Sheet NKC (ô B1; B2) yêu cầu tên phải rõ ràng đầy đủ; Các sheet sau sẽ được link tự động sang; cỡ chữ trong các bảng biểu phải trùng với qui định chung của phòng (chi tiết : 10,5; tiêu đề ;14)

Cột số, ngày (Cột A; B): nhập theo số thứ tự các mục trong thư trao đổi hoặc thống nhất bút toán điều chỉnh với đơn vị (nếu 1 mục trao đổi có nhiều bút toán thì dùng a,b); ngày nhập theo ngày điều chỉnh.

Cột Diễn giải (Cột C): theo nội dung trong thư trao đổi

Cột tài khoản (D;E): nhập theo thư trao đổi và lưu ý số hiệu Tài khoản trong 2 cột này phải có trong cột SHTK (A) trong sheet CDSPS

Cột Số tiền (F;G): Chỉ nhập cột số tiền bên Nợ (F); bên Có (G) được link tự động.

Kiểm tra lại tài khoản đã nhập tại cột Kiểm tra mã TK (trường hợp không đúng Mã TK sẽ báo # N/A).

Kiểm tra lại tổng số đã nhập về mặt số học (dòng cuối của NKC)

CDSPS

Nhập số liệu đầu năm theo số liệu của đơn vị vào cột số đầu năm (Cột C; D)

Nhập số liệu cuối năm theo số liệu của đơn vị vào cột số cuối năm (Cột E; F)

Cột điều chỉnh (G;H) sẽ được link tự động từ NKC qua.

Cột cuối năm sau điều chỉnh (I;J) sẽ được link tự động từ NKC qua.

Sau khi nhập xong số liệu điều chỉnh tại sheet NKC, kiểm tra lại tính cân đối của số dư trên CDSPS (Tổng Nợ = Tổng Có)

CDKT

Các cột số liệu sẽ được link trực tiếp từ NKC và CDSPS

Kiểm tra lại tính cân đối của số liệu (Tổng Nợ = Tổng Có)

KQKD_P1

Nhập số liệu cột Năm trước và Trước điều chỉnh theo số liệu trên KQKD của đơn vị

Cột điều chỉnh được link trực tiếp từ NKC

TM1 và TM2

Nhập thông tin về thời điểm và thời kỳ cho số liệu báo cáo tại ô b2,3; c2,3

Nhập số liệu chi tiết theo mẫu biểu QĐ 15

Kiểm tra số liệu chi tiết trong Thuyết minh khớp với số liệu trên CDKT và KQKD_P1 tương ứng.

SL LCTT

Phương pháp nhập vào sheet SL LCTT

Lưu ý các nghiệp vụ vay ngắn hạn, dài hạn chuyển trả trực tiếp cho nhà cung câp

Vay ngắn hạn trả nợ nhà cung cấp

Vay ngắn hạn mua nguyên vật liệu, tài sản cố định

Vay ngắn hạn trả lương người lao động

Vay ngắn hạn mua tài sản cố định

Vay dài hạn mua tài sản cố định

Vay dài hạn trả nhà cung cấp

Được nhập vào cột Trung gian (TK Trung Gian)

NGUYÊN TẮC COPY SANG WORD

Copy số liệu phải copy nguyên cả bảng số liệu, không được copy từng phần để tránh nhầm lẫn số liệu.

Khi copy xong phải định dạng lại file word bằng công cụ của word, không được định dạng bằng cách xóa khoảng trống bằng tay trong bảng tính.

Cân đối kế toán:

Chọn số liệu cần copy tại cột j (chọn 1) để lọc số liệu

Lưu ý không được bỏ các chỉ tiêu tổng (ký hiệu chữ số la mã I, II…)

Trường hợp trong mục chỉ có 1 chỉ tiêu có số liệu thì chọn thêm 1 chỉ tiêu khác không có số liệu để copy (có 1 phải có 2)

Thuyết minh

Copy số liệu hết cả table cùng 1 lúc; sau khi copy số liệu xong thì đánh số thứ tự thuyết minh cho CDKT, KQKD, LCTT

NKC

Tên KHCông ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội AnTừ1/1/092,00812/31/09

Địa chỉ:25 Hùng Vương, Tp Hội An, Tỉnh Quảng Namđến12/31/092,009

NHẬT KÝ CHUNG (BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH)

Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/12/2009

Chứng từDIỄN GIẢITài khoảnSỐ TIỀNKiểm tra

SốNgàyNợCóNợCómã TKIn

123456789

---

Van---

phòngBù trừ công nợ nội bộ3361,36812,653,696,48112,653,696,481336 - 13681

Chuyển công nợ3,38813,10312,600,000,00012,600,000,0003388 - 131031

Nợ dài hạn đến hạn trả341315760,000,000760,000,000341 - 3151

---

---

---

Bù trừ Doanh thu TC và CP TC nội bộ5156352,351,211,4222,351,211,422515 - 6351

---

---

---

NhàPhân bổ thiếu6,42824231,296,12931,296,1296428 - 2421

máy6,42813959,876,32859,876,3286428 - 1391

gạch3366,42891,172,45791,172,457336 - 64281

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

---

----

KC12K/c chi phí Nguyên vật liệu154621--154 - 621-154621

KC12K/c chi phí nhân công154622--154 - 622-154622

KC12K/c chi phí QLPX1546,271--154 - 6271-154627

KC12K/c chi phí QLPX1546,272--154 - 6272-154627

KC12K/c chi phí QLPX1546,273--154 - 6273-154627

KC12K/c chi phí QLPX1546,274--154 - 6274-154627

KC12K/c chi phí QLPX1546,277--154 - 6277-154627

KC12K/c chi phí QLPX1546,278--154 - 6278-154627

KC12K/c chi phí bán hàng9116,411--911 - 6411-24641

KC12K/c chi phí bán hàng9116,412--911 - 6412-24641

KC12K/c chi phí bán hàng9116,413--911 - 6413-24641

KC12K/c chi phí bán hàng9116,414--911 - 6414-24641

KC12K/c chi phí bán hàng9116,415--911 - 6415-24641

KC12K/c chi phí bán hàng9116,417--911 - 6417-24641

KC12K/c chi phí bán hàng9116,418--911 - 6418-24641

KC12K/c chi phí QLDN9116,421--911 - 6421-25642

KC12K/c chi phí QLDN9116,422--911 - 6422-25642

KC12K/c chi phí QLDN9116,423--911 - 6423-25642

KC12K/c chi phí QLDN9116,424--911 - 6424-25642

KC12K/c chi phí QLDN9116,425--911 - 6425-25642

KC12K/c chi phí QLDN9116,426--911 - 6426-25642

KC12K/c chi phí QLDN9116,427--911 - 6427-25642

KC12K/c chi phí QLDN9116,428--911 - 6428-25642

KC12K/C chi phí hoạt động tài chính911635(2,351,211,422)(2,351,211,422)911 - 635122635

KC12K/C chi phí hoạt động khác911811--911 - 811-32811

KC12KC giá vốn hàng bán911632--911 - 632-11632

KC12K/C hàng bán bị trả lại911531--911 - 531-02531

KC12K/C giảm giá hàng bán911532--911 - 532-02532

KC12K/C thuế TTĐB----02-

KC12K/c doanh thu hàng bán nội địa5,111911--5111 - 911-01911

KC12K/c doanh thu XK5,112911--5112 - 911-01911

KC12K/C thu nhập hoạt động tài chính515911(2,351,211,422)(2,351,211,422)515 - 911121911

KC12K/C thu nhập khác711911--711 - 911-31911

KC12K/C chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành9118,211--911 - 8211-51821

KC12K/C chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại9118,212--911 - 8212-52821

K/c lãi9114,212--911 - 4212-60421

K/c lỗ4,212911--4212 - 911-421911

-----

---

---

23,844,829,97323,844,829,973

CHÊNH LỆCH-

&RT. &P/&N

CDSPS

Công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An

25 Hùng Vương, Tp Hội An, Tỉnh Quảng Nam

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH ĐIỀU CHỈNH

Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/12/2009

00

SHTKTÊN TÀI KHOẢNĐầu NămCuối năm (Trước điều chỉnh)Điều chỉnhCuối năm (sau điều chỉnh)Văn phòngNhà máy gạchCN Đà NẵngXi nghiep xay lapXí nghiệp QL&XD số 5Xí nghiệp QL&XD số 6Xí nghiệp TCCGXí nghiệp Xây dựng số 1Xí nghiệp Xây dựng số 2Xí nghiệp Xây dựng số 3Văn phòng

NỢCÓNỢCÓNỢCÓNỢCÓNợCóNợCóNợCóNợCóNợCóNợCóNợCóNợCóNợCóNợCóNợCóNợCó

111Tiền mặt00000- 0

1111Tiền Việt Nam326,884,1850- 0- 0326,884,185- 0111111- 0250,146,13176,305,924432,130

1112Ngoại tệ00- 0- 0- 0- 0111

112Tiền gửi ngân hàng00- 0- 0- 0

1121Tiền gửi ngân hàng - VND15,802,578,7920- 0- 015,802,578,792- 0111111- 015,795,973,5525,605,2401,000,000

1122TGNH - Ngoại tệ00- 0- 0- 0- 0111111- 0

113Tiền đang chuyển00- 0- 0- 0- 0111111- 0

121ĐT CK ngắn hạn00- 0- 0- 0- 0

12101ĐT CK ngắn hạn (tương đương tiền)00- 0- 0112

1211Cổ phiếu00- 0- 0- 0- 0121112(9)

1212Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu00- 0- 0- 0- 0121121- 0

128Đầu tư ngắn hạn khác00- 0- 0121121

1281Tiền gửi có kỳ hạn00- 0- 0- 0- 0121

1288Đầu tư ngắn hạn khác00- 0- 0- 0- 0112

129DP giảm giá ĐT ngắn hạn00- 0- 0- 0- 0129129- 0

131Phải thu khách hàng (dư Nợ)21,777,815,2040- 0- 021,777,815,204- 0131131- 019,024,210,1972,207,273,961546,331,046

13102Phải thu dài hạn khách hàng (trên 1 năm)00- 0- 0- 0- 0211211- 0

13103Phải thu khách hàng (dư Có)066,955,621,571- 012,600,000,000- 079,555,621,571313313- 066,902,744,57152,877,000

133Thuế GTGT được khấu trừ00- 0- 0152152

1331Thuế GTGT đượcKT-HH DV00- 0- 0- 0- 0152152- 0

1332Thuế GTGT đượcKT-TSCĐ00- 0- 0- 0- 0152152- 0

136Phải thu nội bộ00- 0- 0133133

1361Vốn KD ở đơn vị trực thuộc00- 0- 0- 0- 0212212- 0

1368Phải thu nội bộ khác12,653,696,4810- 012,653,696,481- 0- 0133133- 012,653,696,481

136802phải thu nội bộ khác dài hạn00- 0- 0- 0- 0213212(1)

138Phải thu khác00- 0- 0138138

13802Phải thu khác dài hạn00- 0- 0- 0- 0218

13803Phải thu khác (Dư Có)00- 0- 0- 0- 0319319- 0

1381Tài sản thiếu chờ xử lý00- 0- 0- 0- 0158158- 0

1385Phải thu về cổ phần hóa00- 0- 0- 0- 0135

1388Phải thu khác38,610,5830- 0- 038,610,583- 0135138319,458,94819,151,635

139Dự phòng phải thu khó đòi0129,775,269- 059,876,328- 0189,651,597139139- 0129,775,269

13902Dự phòng phải thu khó đòi dài hạn00- 0- 0- 0- 0219

141Tạm ứng43,997,032,1340- 0- 043,997,032,134- 0158138(20)38,259,585,564383,500,8834,024,317,8781,329,627,809

14103Tạm ứng (Dư Có)00- 0- 0- 0- 0319

142Chi phí trả trước ngắn hạn0- 0- 0- 0- 0151151- 0

144Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn10,000,000- 0- 010,000,000- 0158138(20)10,000,000

151Hàng mua đang đi đường00- 0- 0- 0- 0141141- 0

152Nguyên vật liệu1,471,992,0850- 0- 01,471,992,085- 0141141- 01,471,992,085

153Công cụ dụng cụ2,236,9900- 0- 02,236,990- 0141141- 02,236,990

154Chi phí SXKD dỡ dang91,798,049,1700- 0- 091,798,049,170- 0141141- 087,497,263,38970,752,1344,230,033,647

155Thành phẩm566,328,2340- 0- 0566,328,234- 0141141- 0566,328,234

156Hàng hóa00- 0- 0- 0- 0141141- 0

157Hăng gửi đi bán00- 0- 0- 0- 0141141- 0

158Hàng hóa kho bảo thuế00- 0- 0- 0- 0141

159Dự phòng giảm giá hàng tồn kho00- 0- 0- 0- 0149149- 0

161Chi sự nghiệp00- 0- 0- 0- 04324,2223,790

1611Chi sự nghiệp năm trước00- 0- 0- 0- 04,2224,222

1612Chi sự nghiệp năm nay00- 0- 0- 0- 04,2224,222

211Tài sản cố định hữu hình00- 0- 0222222

2111Nhà cửa, VKT3,741,092,6380- 0- 03,741,092,638- 0222- 0(222)3,741,092,638

2112Máy móc thiết bị10,118,386,1040- 0- 010,118,386,104- 0222- 0(222)10,118,386,104

2113PT vận tải, truyền dẫn2,924,567,6020- 0- 02,924,567,602- 0222- 0(222)2,924,567,602

2114Thiết bị, dụng cụ quản lý00- 0- 0- 0- 0222- 0(222)

2115Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho SP00- 0- 0- 0- 0222

2118TSCĐ khác00- 0- 0- 0- 0222- 0(222)

212TSCĐ thuê tài chính00- 0- 0- 0- 0225225- 0

213TSCĐ vô hình00- 0- 0- 0- 0228228

2131Quyền sử dụng đất00- 0- 0- 0- 0228

2132Quyền phát hành00- 0- 0- 0- 0228

2133Bản quyền, bằng sáng chế00- 0- 0- 0- 0228

2134Nhãn hiệu hàng hóa00- 0- 0- 0- 0228

2135Phần mềm máy tính269,223,7710- 0- 0269,223,771- 0228269,223,771

2136Giấy phép và giấy phép nhượng quyền00- 0- 0- 0- 0228

2138TSCĐ vô hình khác00- 0- 0- 0- 0228

214Hao mòn TSCĐ00- 0- 0214214

2141Hao mòn TSCĐ hữu hình09,845,953,446- 0- 0- 09,845,953,446223223- 09,845,953,446

2142Hao mòn TSCĐ thuê TC00- 0- 0- 0- 0226226- 0

2143Hao mòn TSCĐ vô hình0149,223,771- 0- 0- 0149,223,771229229- 0149,223,771

2147Hao mòn BĐS đầu tư00- 0- 0- 0- 0242242- 0

217Bất động sản đầu tư00- 0- 0- 0- 0241

221Đầu tư vào công ty con00- 0- 0- 0- 0251251- 0

222Vốn góp liên doanh00- 0- 0- 0- 0252252- 0

223Đầu tư vào công ty liên kết00- 0- 0- 0- 0252252- 0

228Đầu tư dài hạn khác00- 0- 0258258

2281Cổ phiếu00- 0- 0- 0- 0258

2282Trái phiếu00- 0- 0- 0- 0258

2288Đầu tư dài hạn khác00- 0- 0- 0- 0258

229Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn00- 0- 0- 0- 0259259- 0

241Xây dựng cơ bản dỡ dang00- 0- 0- 0- 0230230

2411Mua sắm TSCĐ00- 0- 0- 0- 0230

2412Xây dựng cơ bản00- 0- 0- 0- 0230

2413Sửa chữa lớn TSCĐ00- 0- 0- 0- 0230

242Chi phí trả trước dài hạn44,247,2650- 031,296,12912,951,136- 0261261- 044,247,265

243Tài sản thuế TN hoãn lại00- 0- 0- 0- 0262

244Ký quỹ, kỹ cược dài hạn20,000,0000- 0- 020,000,000- 0268213(55)20,000,000

311Vay ngắn hạn054,329,073,974- 0- 0- 054,329,073,974311311- 054,329,073,974

315Nợ dài hạn đến hạn trả00- 0760,000,000- 0760,000,000311311- 0

331Phải trả người bán (Dư Có)02,694,103,645- 0- 0- 02,694,103,645312312- 02,579,423,000114,680,645

33102Phải trả người bán dài hạn00- 0- 0- 0- 0331321(10)

33103Phải trả người bán (dư Nợ)4,893,742,2390- 0- 04,893,742,239- 0132132- 04,893,742,239

333Thuế & các khoản nộp NS (Dư Có)00- 0- 0- 0- 0314314- 0

33303Thuế & các khoản nộp NS (Dư Nợ)00- 0- 0- 0- 0154152(2)

33311Thuế GTGTđầu ra01,391,582,455- 0- 0- 01,391,582,455314314- 0371,332,3951,020,250,060

33312Thuế GTGT hàng NK00- 0- 0- 0- 0314314- 0

3332Thuế Tiêu thụ đặc biệt00- 0- 0- 0- 0314314- 0

3333Thuế xuất, nhập khẩu00- 0- 0- 0- 0314314- 0

3334Thuế thu nhập DN01,453,558,769- 0- 0- 01,453,558,769314314- 01,453,558,769

3335Thuế thu nhập cá nhân00- 0- 0- 0- 0314314- 0

3336Thuế tài nguyên00- 0- 0- 0- 0314314- 0

3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất00- 0- 0- 0- 0314314- 0

3338Thuế khác00- 0- 0- 0- 0314314- 0

3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác00- 0- 0- 0- 0314

334Phải trả người lao động00- 0- 0315315

33403Phải trả người lao động (dư Nợ)00- 0- 0- 0- 0135

3341Phải trả công nhân viên0223,959,508- 0- 0- 0223,959,508315223,959,508

3348Phải trả người lao động khác00- 0- 0- 0- 0315

335Chi phí phải trả00- 0- 0- 0- 0316316- 0

336Phải trả nội bộ012,744,868,93812,744,868,938- 0- 0- 0317317- 04,446,157,3146,412,752,7691,885,958,855

33602Phải trả nội bộ dài hạn00- 0- 0- 0- 0332322(10)

337Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng00- 0- 0- 0- 0318318- 0

33703Phải trả theo tđộ HĐXD (dư Nợ)00- 0- 0- 0- 0134134- 0

338Phải trả, phải nộp khác00- 0- 0319319

33802Phải trả dài hạn khác00- 0- 0- 0- 0333323(10)

33803Phải trả, phải nộp khác (dư Nợ)00- 0- 0- 0- 01351383

3381Tài sản thừa chờ giải quyết00- 0- 0- 0- 0319319- 0

3382Kinh phí công đoàn00- 0- 0- 0- 0319319- 0

3383Bảo hiểm xã hội0113,296,724- 0- 0- 0113,296,724319319- 0113,296,724

3384Bảo hiểm y tế00- 0- 0- 0- 0319319- 0

3385Phải trả về Cổ phần hóa00- 0- 0- 0- 0319

3386Nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn00- 0- 0- 0- 0319

3387Doanh thu chưa thực hiện00- 0- 0- 0- 0313

3388Phải trả, phải nộp khác016,498,258,46112,600,000,000- 0- 03,898,258,461319319- 015,675,335,692141,943822,780,826

341Vay dài hạn014,242,000,000760,000,000- 0- 013,482,000,000334324(10)14,242,000,000

342Nợ dài hạn00- 0- 0- 0- 0334324(10)

343Trái phiếu phát hành00- 0- 0- 0- 0334

3431Mệnh giá trái phiếu00- 0- 0- 0- 0

3432Chiết khấu trái phiếu00- 0- 0- 0- 0

3433Phụ trội trái phiếu00- 0- 0- 0- 0

344Nhận ký quĩ, ký cược dài hạn00- 0- 0- 0- 0333319(14)

347Thuế thu nhập hoãn lại00- 0- 0- 0- 0335

351Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm036,709,789- 0- 0- 036,709,78933627,131,8489,577,941

352Dự phòng phải trả00- 0- 0- 0- 0320

35202Dự phòng phải trả dài hạn00- 0- 0- 0- 0337

411Nguồn vốn kinh doanh00- 0- 0- 0- 0411411

4111Vốn đầu tư của chủ sở hữu016,649,770,000- 0- 0- 016,649,770,00041116,649,770,000

4112Thặng dư vốn cổ phần02,250,000,000- 0- 0- 02,250,000,0004122,250,000,000

4118Vốn khác00- 0- 0- 0- 0413

412Chênh lệch đánh giá lại tài sản00- 0- 0- 0- 0415414(1)

413Chênh lệch tỷ giá00- 0- 0- 0415415

4131CL TGHĐ đánh giá lại cuối năm tài chính00- 0- 0- 0- 0416

4132CL TGHĐ trong giai đoạn ĐT XDCB00- 0- 0- 0- 0416

414Quỹ đầu tư phát triển03,178,979,592- 0- 0- 03,178,979,592417416(1)3,178,979,592

415Quỹ dự phòng tài chính0425,840,553- 0- 0- 0425,840,553418417(1)425,840,553

418Các quỹ khác thuộc nguồn vốn CSH00- 0- 0- 0- 0419413(6)

419Cổ phiếu quỹ00- 0- 0- 0- 0414412(2)

421Lợi nhuận chưa phân phối00- 0- 0419419

4211Lợi nhuận chưa phân phối năm trước00- 0- 0- 0- 0420419(1)

4212Lợi nhuận chưa phân phối năm nay07,143,907,012- 0- 0- 07,143,907,0124207,143,907,012

431Quỹ khen thưởng, phúc lợi00- 0- 0421421

4311Quỹ khen thưởng00- 0- 0- 0- 0431

4312Quỹ phúc lợi00- 0- 0- 0- 0431

4313Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ00- 0- 0- 0- 0431

441Nguồn vốn đầu tư XDCB00- 0- 0- 0- 0421418(3)

461Nguồn kinh phí sự nghiệp00- 0- 0- 0- 0432422(10)

4611Nguồn KPSN sự nghiệp năm trước00- 0- 0- 0- 0

4612Nguồn KPSN năm nay00- 0- 0- 0- 0

466Nguồn kinh phí hình thành TSCD00- 0- 0- 0- 0433423(10)

511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ00- 0- 0- 0- 0011- 0

5111Doanh thu bán hàng hóa00- 0- 0- 0- 0011- 0

5112Doanh thu bán các thành phẩm00- 0- 0- 0- 001

5113Doanh thu cung cấp dịch vụ00- 0- 0- 0- 001

5114Doanh thu trợ cấp, trợ giá00- 0- 0- 0- 001

5117Doanh thu kinh doanh bất động sản00- 0- 0- 0- 001

512Doanh thu bán hàng nội bộ00- 0- 0- 0- 0- 0

5121Doanh thu bán hàng hóa00- 0- 0- 0- 0

5122Doanh thu bán thành phẩm00- 0- 0- 0- 0

5123Doanh thu cung cấp dịch vụ00- 0- 0- 0- 0

515Doanh thu tài chính00- 0- 0- 0- 02121- 0

521Chiết khẩu thương mại00- 0- 0- 0- 00303- 0

531Hàng bán bị trả lại00- 0- 0- 0- 00303- 0

532Giảm giá hàng bán00- 0- 0- 0- 00303- 0

611Mua hàng00- 0- 0- 0- 0

6111Mua nguyên liệu, vật liệu00- 0- 0- 0- 0

6112Mua hàng hóa00- 0- 0- 0- 0

621Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp00- 0- 0- 0- 0- 0

622Chi phí nhân công trực tiếp00- 0- 0- 0- 0- 0

623Chi phí sử dụng máy thi công00- 0- 0- 0- 0

6231Chi phí nhân công00- 0- 0- 0- 0

6232Chi phí vật liệu00- 0- 0- 0- 0

6233Chi phí dụng cụ sản xuất00- 0- 0- 0- 0

6234Chi phí khấu hao máy thi công00- 0- 0- 0- 0

6237Chi phí dịch vụ mua ngoài00- 0- 0- 0- 0

6238Chi phí bằng tiền khác00- 0- 0- 0- 0

627Chi phí sản xuất chung00- 0- 0- 0- 0- 0

6271chi phí nhân viên phân xưởng00- 0- 0- 0- 0- 0

6272Chi phí vật liệu00- 0- 0- 0- 0- 0

6273Chi phí dụng cụ sản xuất00- 0- 0- 0- 0- 0

6274Chi phí khấu hao TSCĐ00- 0- 0- 0- 0- 0

6277Chi phí DV mua ngoài00- 0- 0- 0- 0- 0

6278Chi phí bằng tiền khác00- 0- 0- 0- 0- 0

631Giá thành sản xuất00- 0- 0- 0- 0

632Giá vốn hàng bán00- 0- 0- 0- 011(11)

635Chi phi Tai chinh00- 0- 0- 0- 022(22)

641Chi phí bán hàng00- 0- 02424

6411Chi phí NV bán hàng00- 0- 0- 0- 02424- 0

6412Chi phí vật liệu, bao bì00- 0- 0- 0- 02424- 0

6413Chi phí DCđồ dùng00- 0- 0- 0- 02424- 0

6414Chi phí KHTSCĐ00- 0- 0- 0- 02424- 0

6415Chi phí bảo hành00- 0- 0- 0- 02424- 0

6417Chi phí dịch vụ mua ngoài00- 0- 0- 0- 02424- 0

6418Chi phí bằng tiền khác00- 0- 0- 0- 02424- 0

642Chi phí Quản lý doanh nghiệp00- 0- 02525

6421Chi phí nhân viên quản lý00- 0- 0- 0- 02525- 0

6422Chi phí VL quản lý00- 0- 0- 0- 02525- 0

6423Chi phí đồ dùng VP00- 0- 0- 0- 02525- 0

6424Chi phí KHTSCĐ00- 0- 0- 0- 02525- 0

6425Thuế,phí & lệ phí00- 0- 0- 0- 02525- 0

6426Chi phí dự phòng00- 0- 0- 0- 02525- 0

6427Chi phí DVMN00- 0- 0- 0- 02525- 0

6428Chi phí bằng tiền khác0091,172,45791,172,457- 0- 02525- 0

711Thu nhập khác00- 0- 0- 0- 03131- 0

811Chi phí khác00- 0- 0- 0- 03232- 0

821Chi phí thuế TNDN00- 0- 0- 0- 051

8211Chi phí thuế TNDN hiện hành00- 0- 0- 0- 0

8212Chi phí thuế TNDN hoãn lại00- 0- 0- 0- 0

911Xác định kết quả KD00(2,351,211,422)(2,351,211,422)- 0- 0- 0

0

TỔNG CỘNG00210,456,483,477210,456,483,47723,844,829,97323,844,829,973197,771,490,867197,771,490,8671195,467,346,616195,467,346,6164,847,394,3514,847,394,3518,255,783,6558,255,783,6551,885,958,8551,885,958,855- 0- 0- 0- 0- 0- 0- 0- 0- 0- 0- 0- 0- 0- 0

CHÊNH LỆCH----1-- 0- 0- 00000000

1

1

Lập biểuKế toán trưởngGiám đốc01

01

1

1

1

1

&R&P
Mr. Thònh:Choïn soá 1 ñeå in
Nghia:tren KQKD phai la maso 51 doi voi SPS Co???
Nghia:tren KQKD phai la maso 51 doi voi SPS Co???
THANHTX:lech 196.123
THANHTX:lech 220.992

CDKT

Công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An

25 Hùng Vương, Tp Hội An, Tỉnh Quảng Nam

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31/12/2009

CK Sau KTĐiều chỉnhCK Trước KTĐK

ĐVT: VND

TTTÀI SẢNMãThuyết31/12/2009Điều chỉnh31/12/200912/31/081

sốminhVNDVNDVNDVND1

1

A.TÀI SẢN NGẮN HẠN100----1

I.Tiền và các khoản tương đương tiền110516,129,462,977-16,129,462,97714,690,625,7821

1.Tiền11116,129,462,977-16,129,462,97714,690,625,7821397,815,59914,292,810,183

2.Các khoản tương đương tiền112----1

II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn120----1

III.Các khoản phải thu ngắn hạn130----1

1.Phải thu của khách hàng13138,610,583-38,610,58311,950,184,968113,270,861,600544,977,515

2.Trả trước cho người bán132(189,651,597)(59,876,328)(129,775,269)2,006,894,1650199,310,366104,892,500

3.Các khoản phải thu khác1356---645,184,2240100,206,709(25,755,818,877)

4.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi1397----0(104,892,500)-

IV.Hàng tồn kho140---25,755,818,8771

1.Hàng tồn kho141844,007,032,134-44,007,032,13456,477,870,69011,642,248,81925,736,473,175

2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho149----125,755,818,877

V.Tài sản ngắn hạn khác150----1

1.Chi phí trả trước ngắn hạn151----12,150,830-

2.Tài sản ngắn hạn khác1589---25,755,818,877019,345,702-

1

B.TÀI SẢN DÀI HẠN200---47,916,194,1571-

I.Các khoản phải thu dài hạn210----1

1.Phải thu dài hạn của khách hàng211---65,935,1251

2.Phải thu dài hạn khác218---20,000,0001

II.Tài sản cố định220----1

1.Tài sản cố định hữu hình22110----13,334,509,30170,367,399

- Nguyên giá22220,000,000-20,000,00017,058,568,915010,957,713,116-

- Giá trị hao mòn lũy kế223---(8,060,431,652)0--

2.Tài sản cố định vô hình22711----1

- Nguyên giá228---269,223,7711

- Giá trị hao mòn lũy kế229---(140,321,854)0-

III.Bất động sản đầu tư240---16,744,411,8381

IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn250---24,585,241,1271

V.Tài sản dài hạn khác260---53,872,1391

1.Chi phí trả trước dài hạn26112(36,709,789)-(36,709,789)70,367,399153,872,139

2.Tài sản dài hạn khác268---0

1

TỔNG CỘNG TÀI SẢN270----1

1

1

NGUỒN VỐNMãThuyết31/12/2009Điều chỉnh31/12/200912/31/081

sốminhVNDVNDVNDVND1

1

A.NỢ PHẢI TRẢ300----0

I.Nợ ngắn hạn310----0

1.Vay và nợ ngắn hạn31113---16,056,591,0000

2.Phải trả cho người bán312---687,820,8380

3.Người mua trả tiền trước313---34,822,753,6700

4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước31414---1,089,684,2810

5.Phải trả người lao động315---122,592,5570

6.Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác31915---23,372,964,2890-

II.Nợ dài hạn330----1-

1.Vay và nợ dài hạn33416---21,100,000,0000

2.Dự phòng trợ cấp mất việc làm336---53,872,1390

1

B.VỐN CHỦ SỞ HỮU400-----1

I.Vốn chủ sở hữu410----1

1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu41117---16,649,770,0001

2.Thặng dư vốn cổ phần41217---2,250,000,0001

3.Vốn khác của chủ sở hữu413----1

4.Quỹ đầu tư phát triển41717---2,702,964,2580

5.Quỹ dự phòng tài chính41817---281,573,0000

6.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối42017---1,619,334,3780

II.Nguồn kinh phí và quỹ khác430----1

1.Quỹ khen thưởng, phúc lợi431----1

2.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ433----1

1

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN440----0

1

1

TTSố cuối kỳSố đầu kỳ0

VNDVND0

1

1

1

NGƯỜI LẬP BIỂUKẾ TOÁN TRƯỞNGGIÁM ĐỐC1

1

1

1

1

1

&C&11- &P-3 -
&L&"VNI-Times,Italic"&9Baùo caùo naøy ñöôïc ñoïc keøm vôùi Thuyeát minh Baùo caùo taøi chính

KQKD_P1

Công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An

25 Hùng Vương, Tp Hội An, Tỉnh Quảng Nam

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/12/2009

PHẦN 1 - LÃI LỖ1,990,736,457

Sau Điều chỉnhĐiều chỉnhTrước Điều chỉnhNăm trướcXí nghiệp QL 4Xí nghiệp QL 5Xí nghiệp QL 6Xí nghiệp TCCGXí nghiệp xây dựng số 1Xí nghiệp xây dựng số 2Xí nghiệp xây dựng số 3Văn phòng

Chỉ tiêuMãThuyếtNăm 2009Năm 2009Năm 20081Văn phòngNhà máy gạchCN Đà Nẵng

sốminhVNDVNDVNDVND1

0

1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ0118145,942,807,8890145,942,807,889106,296,430,3271137,864,223,5278,078,584,36219,415,898,426

01,051,616,389

2.Các khoản giảm trừ0200000

3.Doanh thu thuần về bán hàng và CC dịch vụ1018145,942,807,8890145,942,807,889106,296,430,3271137,864,223,5279,130,200,75119,415,898,426

4.Giá vốn hàng bán1119130,476,668,3120130,476,668,31299,670,786,3741124,106,120,4116,370,547,90119,415,898,426

5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ2015,466,139,57700015,466,139,5776,625,643,953113,758,103,1162,759,652,8500

6.Doanh thu hoạt động tài chính2120448,177,403-2,351,211,4222,799,388,8255,305,233,03713,238,797,3901,282,300

7.Chi phí hoạt động tài chính2221- 0-2,351,211,4222,351,211,4221,962,574,72012,351,211,422440,690,8650Công trình 2: 127.521đ

Trong đó: Lãi vay23- 02,351,211,4221,962,574,72012,351,211,422440,690,865

8.Chi phí bán hàng24195,436,1070195,436,107187,835,74510195,436,107

9.Chi phí quản lý doanh nghiệp256,322,566,78306,322,566,7835,809,626,46115,735,735,017572,961,28413,870,482

10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh309,396,314,0900009,396,314,0903,970,840,06418,909,954,0671,551,846,894-13,870,482

0

11.Thu nhập khác3122406,832,3320406,832,33248,809,6461406,832,332

12.Chi phí khác3223357,525,9900357,525,99019,573,6481357,525,990

13.Lợi nhuận khác4049,306,34200049,306,34229,235,998149,306,34200

0

14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế509,445,620,4320009,445,620,4324,000,076,06218,959,260,4091,551,846,894-13,870,482

15.Chi phí thuế TNDN hiện hành51241,488,039,49301,488,039,493535,647,0771

16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại5200

17.Lợi nhuận sau thuế TNDN60247,957,580,9390007,957,580,9393,464,428,985

18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu70254,7792,0811

0

0

CÂN ĐỐI KẾ TOAN88,000,0001

CHÊNH LỆCH318181800

406,181,800

650,532

NGƯỜI LẬP BIỂUKẾ TOÁN TRƯỞNGGIÁM ĐỐC

Lãi công trái giáo dục, trái phiếu chính phủ7346050051960500

Hội nông dân huyện Khánh Vĩnh1000000010000000

8346050061960500

Nhà máy chế biến gỗ Xuất khẩu - Khánh Trung0874013859

Nhà quản lý bảo vệ rừng - Trạm Khánh Bình09394091

&C&11- &P -
&L&"VNI-Times,Italic"&9Baùo caùo naøy ñöôïc ñoïc keøm vôùi Thuyeát minh Baùo caùo taøi chính

SL LCTT

Công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An

25 Hùng Vương, Tp Hội An, Tỉnh Quảng Nam

TỔNG HỢP CÁC TÀI KHOẢN TIỀN34,480,724

Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/12/2009

Văn phòngNhà máy gạchCN Đà Nẵng

Số hiệuTên TKTK 111TK 112TK 1281TK Trung gianCộngMã sốKiem tra số liệuTK 111TK 112TK 111TK 112TK 111TK 112

Tài khoảnNợCóNợCóNợCóNợCóNợCóNOCONOCONOCONOCONOCONOCO

Số Đầu kỳ251,930,63114,438,695,15114,690,625,782- 0- 063,629,95414,437,695,151187,903,205397,4721,000,000

- 0- 0

1111Tiền mặt VND- 0- 014,255,000,00052,242,201,26314,255,000,00052,242,201,263113,379,000,00051,632,201,263876,000,000610,000,000

1112Tiền mặt USD- 0- 0- 0- 0- 0- 00

1121Tiền gửi VND52,242,201,26314,255,000,000- 0- 052,242,201,26314,255,000,000151,632,201,26313,379,000,000610,000,000876,000,000

1122Tiền gửi USD- 0- 0- 0- 0- 0- 00

1211Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Cổ phiếu- 0- 0- 0- 0- 0- 024230

1212Đầu tư chứng khoán ngắn hạn trái phiếu- 0- 0- 0- 0- 0- 024230

1213Dâu tư chứng khoán vì mđich Tmại- 0- 0- 0- 0- 0- 001020

128Đầu tư ngắn hạn khác- 0- 0- 0- 0- 0- 024230

131Phải thu khách hàng16,703,168,676543,355,000158,908,058,323- 041,702,582,095175,611,226,99942,245,937,095010219,156,240,400537,355,000158,331,164,3237,546,928,2766,000,000576,894,000

1331Thuế GTGT đươc khấu trừ của HH Dvụ- 088,043,720- 051,496,741- 0139,540,4610607131,514,55715,583,26955,960,96635,913,472568,197

1332Thuế GTGT đươợc khấu trừ của TSCĐ- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

136Phải thu nội bộ6,235,142,498486,772,079392,206,0001,633,213,393200,000,0006,627,348,4982,319,985,472060716,235,142,498486,772,079392,206,0001,633,213,393

1381Tài sản thiếu chờ xử lý- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

1385Phải thu khác NXB- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

1388Phải thu khác95,622,714- 027,228,50014,716,764122,851,21414,716,7640607129,345,60014,716,76462,958,87427,228,5003,318,240

139Dự phòng phải thu khó đòi- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

141Tạm ứng18,980,306,28045,454,308,42020,000,000- 019,000,306,28045,454,308,4200607110,869,082,16470,362,357,06520,000,00047,298,817,2672,085,946,0972,188,451,8906,025,278,01911,903,499,465

142Chi phí trả trước ngắn hạn- 0- 0- 0- 0- 0- 002020

144Ký cược, ký quĩ ngắn hạn- 0- 015,121,05015,121,05015,121,05015,121,0500607115,121,05015,121,050

151Hàng mua đang đi đường- 0- 0- 0- 0- 0- 002020

152Nguyên liệu, vật liệu tồn kho- 0624,234,859- 0- 0- 0624,234,85902021624,234,859

153Công cụ dụng cụ- 065,804,540- 0- 0- 065,804,5400202115,521,79250,282,748

154Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang- 0995,000- 010,000,000,00010,000,000,000- 020,000,995,00002021995,00010,000,000,000

155Thành phẩm- 0- 0- 0- 0- 0- 002020

156Hàng hoá- 0- 0- 0- 0- 0- 002020

157Hàng gửi đi bán- 0- 0- 0- 0- 0- 002020

158Hàng hoá kho bảo thuế- 0- 0- 0- 0- 0- 001010

159Dự phòng giảm giá HTK- 0- 0- 0- 0- 0- 007070

161Chi sự nghiệp- 0- 0- 0- 0- 0- 007070

211TSCĐ hữu hình- 013,944,000- 0- 0- 013,944,0002221113,944,000

212TSCĐ thuê tài chính- 0- 0- 0- 0- 0- 035350

213TSCĐ vô hình- 0- 0- 0- 0- 0- 022210

214Hao mòn TSCĐ- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

221Đầu tư chứngkhoán dài hạn- 0- 0- 0- 0- 0- 024230

2211Cổ phiếu- 0- 0- 0- 0- 0- 026250

2212Trái phiếu- 0- 0- 0- 0- 0- 024230

222Góp vốn liên doanh- 0- 0- 0- 0- 0- 026250

228Đầu tư dài hạn khác- 0- 0- 0- 0- 0- 024210

229Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

241Chi phí XDCB dở dang- 0- 0- 0- 0- 0- 022210

242Chi phí trả trước dài hạn- 052,460,000- 0- 0- 052,460,0000202143,200,0009,260,000

244Ký cược ký quĩ dài hạn- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

3111Vay ngắn hạn21,812,300,0008,641,425,479- 027,077,500,00052,179,108,45373,991,408,45335,718,925,4793334121,812,300,0008,641,425,47927,077,500,000

3112Vay ngắn hạn trá ngay cho người bán- 0- 0- 0- 0- 0- 006020

3151Nợ dài hạn đến hạn trả- 0- 0- 0- 0- 0- 033340

3152Nợ dài hạn đến hạn trả ( nợ thuê TC)- 0- 0- 0- 0- 0- 033350

3311Phải trả người bán về HHDV- 041,598,568,6571,801,542,00054,934,687,38110,276,526,3581,000,000,0001,801,542,000107,809,782,396060211,233,669,0001,801,542,0005,955,823,5971,364,899,6571,520,046,517

3312Phải trả người bán về TSCĐ- 0- 0- 0490,000,000650,000,000- 01,140,000,00022211650,000,000

3331Thuế GTGT đầu ra phải nộp- 0- 0- 02,588,825,661- 02,588,825,661060712,588,825,661

3332Thuế TTĐB- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

3333Thuế XNK- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

3334Thuế TNDN- 0- 0- 0458,127,800- 0458,127,80005051458,127,800

3338Các loại thuế khác- 044,948,212- 0418,190,205- 0463,138,4170707144,948,212418,190,205

334Phải trả công nhân viên- 04,805,945,314- 0- 0- 04,805,945,314030312,779,105,4092,026,839,905

335Chi phí phải trả- 0- 0- 0- 0- 0- 002020

3352Chi phí phải trả( lãi vay)- 0- 0- 0- 0- 0- 004040

336Phải trả nội bộ11,978,779,3998,808,502,4981,050,000,000- 013,028,779,3998,808,502,49806071100,000,0002,811,712,0451,050,000,00011,878,779,3995,996,790,453

337Thanh toán theo tiến độ xây dựng- 0- 0- 0- 0- 0- 001020

3382KPCĐ- 049,163,542- 065,113,034- 0114,276,5760607149,163,54265,113,034

3383BHXH- 025,266,30011,943,104438,108,22811,943,104463,374,5280607125,266,30011,943,104438,108,228

3384BHYT- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

3387Doanh thu chưa thực hiện- 0- 0- 0- 0- 0- 001010

3388Phải trả phải nộp khác1,079,554,6431,462,569,615- 02,149,300,0001,079,554,6433,611,869,615060711,070,444,0001,316,974,4902,149,300,0004,516,379145,595,1254,594,264

341Vay dài hạn1,442,000,0001,156,109,333- 018,793,890,66711,650,000,00013,092,000,00019,950,000,000333411,442,000,0001,156,109,33318,793,890,667

3421Nợ dài hạn- 0- 0- 0- 0- 0- 033340

3412Nợ dài hạn (thuê TC)- 0- 0- 0- 0- 0- 033350

343Trái phiếu phát hành- 0- 0- 0- 0- 0- 033340

3431Mệnh giá trái phiếu- 0- 0- 0- 0- 0- 033340

3432Chiết khấu trái phiếu- 0- 0- 0- 0- 0- 033340

3433Phụ trội trái phiếu- 0- 0- 0- 0- 0- 033340

344Nhận ký cược ký quĩ dài hận- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

351Trợ cấp mất việc làm- 017,162,350- 0- 0- 017,162,350020211,332,0005,830,350

4111Vốn kinh doanh NN- 0- 0- 0- 0- 0- 031320

4112Vốn góp CSH- 0- 0- 0- 0- 0- 031320

4114Vốn cổ phần- 0- 0- 0- 0- 0- 031320

412Chênh lệch đánh giá lại tài sản- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

413Chênh lệch tỷ giá- 0- 0- 0- 0- 0- 061610

414Quĩ đầu tư phát triển- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

415Quĩ dự phòng tài chính- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

416Quĩ dự phòng trợ cấp mất việc làm- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

421Lợi nhuận chưa phân phối- 0- 0- 0- 0- 0- 036360

4311Quĩ khen thưởng- 0129,600,000- 0- 0- 0129,600,00006071129,600,000

4312Quĩ phúc lợi- 021,299,618- 0536,220,000- 0557,519,6180607121,299,618536,220,000

461Nguồn kinh phí sự nghiệp- 0- 0- 0- 0- 0- 006070

466Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ- 0- 0- 0- 0- 0- 00607

511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ- 0- 0- 0- 0- 0- 001010

512Doanh thu nội bộ- 0- 0- 0- 0- 0- 001010

5151Doanh thu tài chính Lãi tiền gửi- 0- 080,093,967- 080,093,967- 02727178,811,6671,282,300

5152Bán chứng khoán vì mục đích thương mại- 0- 0- 0- 0- 0- 001020

521Chiết khấu thương mại- 0- 0- 0- 0- 0- 007070

531Hàng bán bị trả lại- 0- 0- 0- 0- 0- 007070

532Giảm giá hàng bán- 0- 0- 0- 0- 0- 007070

621Chi phí nguyên vật liệu- 0- 0- 0- 0- 0- 002020

622Chi phí nhân công- 0- 0- 0- 0- 0- 002020

623Chi phí máy thi công- 0- 0- 0- 0- 0- 002020

627Chi phí sản xuất chung- 0280,761,917- 0359,134,721- 0639,896,6380202112,764,915267,997,002359,134,721

632Giá vốn hàng bán- 0- 0- 0- 0- 0- 002020

6351Chi phí tài chính (Lãi vay)- 08,574,5212,100,0002,344,736,9012,100,0002,353,311,422040418,574,5212,100,0002,344,736,901

6352Chi phí tài chính (chuyển tiền)- 0- 0- 0- 0- 0- 00707

641Chi phí bán hàng- 024,708,047- 0- 0- 024,708,0470202124,708,047

642Chi phí quản lý chung- 01,834,598,898- 0588,825,494- 02,423,424,392020211,759,347,436588,120,64464,174,313704,85011,077,149

7111Thu thanh lý TSCĐ- 0- 0- 0- 0- 0- 022220

7112Thu các khoản khác- 0- 0- 0- 0- 0- 006060

8111Chi thanh lý TSCĐ- 0- 0- 0- 0- 0- 022220

8112Chi phí khác- 0- 0- 0- 0- 0- 007070

911Xác định kết quả kinh doanh- 0- 0-