11
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 46: 1984 CHỐNG SÉT CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, THI CÔNG Lightning protection for buildings - Standard for design and construction. Chương l QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng để thiết kế thi công, nghiệm thu và qun lí thiết bị chống sét cho các công trình xây dựng dạng mới, ci tạo hoặc mở rộng. Không áp dụng tiêu chuẩn này đối với các công trình sau: a. Công trình ngầm, công trình di động, các công trình đặc biệt về quân sự (trạm ra- đa, trận địa tên lửa, pháo...) và các kho chứa vật liệu nổ. b. Các đường dây tải điện, mạng tiếp xúc, điện tín, điện thoại, truyền thanh, ăng-ten của các đài thu- phát sóng vô tuyến điện, vô tuyến truyền hình và các kho xăng dầu. 1.2. Tuỳ theo chức năng sử dụng, các công trình xây dựng phải được chống sét theo sự phân cấp như sau: Cấp I- Những công trình, trong đó có toả ra các chất khí hoặc hơi cháy, cũng như các bụi hoặc sợi dễ cháy chuyển sang trạng thái lơ lửng và có khả năng kết hợp với không khí hoặc chất ôxy-hoá khác tạo thành các hỗn hợp nổ, có thể xảy ra ngay trong điều kiện làm việc bình thường kể cả điều kiện làm việc bình th-ường ngắn hạn (mở hoặc đóng các thiết bị, chứa hoặc rót các chất dễ bắt lửa hoặc các các chất lỏng chảy qua lại các bình để hở...). Khi xảy ra nổ sẽ gây ra những phá hoại lớn và làm chết người. Cấp II- Những công trình, trong đó có toả ra các chất khí, hơi, bụi hoặc sợi cháy và có khả năng kết hợp với không khí hoặc các chất ôxy-hoá khác tạo thành các hỗn hợp nổ. Nhưng khả năng này chỉ xẩy ra khi có sự cố hoặc làm sai quy tắc, không thể xảy ra trong khi làm việc bình thường. Khi xẩy ra nổ chỉ gây ra những hư hỏng nhỏ và không làm chết người. Cấp III- Tất cả những công trình còn lại. Ghi chú: Một số công trình cấp III, theo nguyên tắc phân cấp ở trên, nhưng có tầm quan trọng đặc biệt về chính trị hoặc kinh tế thì được phép nâng lên cấp II. (Ví dụ: Nhà Quốc hội, đài phát thanh, nhà máy điện, nhà ở, nhà làm việc của lãnh tụ...) 1.3. Các công trình xây dựng cần bảo vệ theo cấp I hoặc cấp II phải áp dụng biện pháp chống sét đánh thẳng, chống cảm ứng tĩnh điện và cảm ứng điện từ, chống điện áp cao của sét lan truyền từ hệ đường dây, đường ống bằng kim loại đặt nổi và đặt ngầm ở bên ngoài dẫn vào. Các công trình xây dựng cần bảo vệ theo cấp III phải áp dụng biện pháp chống sét đánh thẳng; chống điện áp cao của sét lan truyền từ hệ đường dây, đường ống bằng kim loại đặt nổi ở bên ngoài dẫn vào. Trường hợp công trình (kể cả ba cấp) có chiều rộng từ 60m trở lên, phải áp dụng biện pháp san bằng điện áp ở bên trong công trình - xem điều 2.15.

Vi_TCVN46_1984

  • Upload
    tung

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

411.3.2.3 In TN systems, a disconnection time not exceeding 5 s is permitted for distributioncircuits

Citation preview

tiu chun vit nam

TIU CHUN VIT NAM

TCVN 46: 1984CHNG ST CHO CC CNG TRNH XY DNG - TIU CHUN THIT K, THI CNGLightning protection for buildings - Standard for design and construction.

Chng l

QUY NH CHUNG1.1. Tiu chun ny p dng thit k thi cng, nghim thu v qun l thit b chng st cho cc cng trnh xy dng dng mi, ci to hoc m rng.

Khng p dng tiu chun ny i vi cc cng trnh sau:

a. Cng trnh ngm, cng trnh di ng, cc cng trnh c bit v qun s (trm ra- a, trn a tn la, pho...) v cc kho cha vt liu n.

b. Cc ng dy ti in, mng tip xc, in tn, in thoi, truyn thanh, ng-ten ca cc i thu- pht sng v tuyn in, v tuyn truyn hnh v cc kho xng du.

1.2. Tu theo chc nng s dng, cc cng trnh xy dng phi c chng st theo s phn cp nh sau:

Cp I- Nhng cng trnh, trong c to ra cc cht kh hoc hi chy, cng nh cc bi hoc si d chy chuyn sang trng thi l lng v c kh nng kt hp vi khng kh hoc cht xy-ho khc to thnh cc hn hp n, c th xy ra ngay trong iu kin lm vic bnh thng k c iu kin lm vic bnh th-ng ngn hn (m hoc ng cc thit b, cha hoc rt cc cht d bt la hoc cc cc cht lng chy qua li cc bnh h...).

Khi xy ra n s gy ra nhng ph hoi ln v lm cht ngi.

Cp II- Nhng cng trnh, trong c to ra cc cht kh, hi, bi hoc si chy v c kh nng kt hp vi khng kh hoc cc cht xy-ho khc to thnh cc hn hp n. Nhng kh nng ny ch xy ra khi c s c hoc lm sai quy tc, khng th xy ra trong khi lm vic bnh thng. Khi xy ra n ch gy ra nhng h hng nh v khng lm cht ngi.

Cp III- Tt c nhng cng trnh cn li.

Ghi ch: Mt s cng trnh cp III, theo nguyn tc phn cp trn, nhng c tm quan trng c bit v chnh tr hoc kinh t th c php nng ln cp II.

(V d: Nh Quc hi, i pht thanh, nh my in, nh , nh lm vic ca lnh t...)

1.3. Cc cng trnh xy dng cn bo v theo cp I hoc cp II phi p dng bin php chng st nh thng, chng cm ng tnh in v cm ng in t, chng in p cao ca st lan truyn t h ng dy, ng ng bng kim loi t ni v t ngm bn ngoi dn vo.

Cc cng trnh xy dng cn bo v theo cp III phi p dng bin php chng st nh thng; chng in p cao ca st lan truyn t h ng dy, ng ng bng kim loi t ni bn ngoi dn vo.

Trng hp cng trnh (k c ba cp) c chiu rng t 60m tr ln, phi p dng bin php san bng in p bn trong cng trnh - xem iu 2.15.

1.4. Nhng thit b t ngoi tri cn bo v theo cp II phi p dng bin php chng st nh thng v chng cm ng tnh in.

Nhng thit b t ngoi tri cn bo v theo cp III phi p dng bin php chng st nh thng.

1.5. i vi cc cng trnh xy dng c nhiu phng, trong c mt s phng cn bo v theo cp I v II hoc I v III th ton b cng trnh nn chng st theo cp I.

i vi cng trnh mt tng, khi din tch cc phng cn bo v theo cp I nh hn 20% din tch ca ton b cc phng trong cng trnh, v i vi cng trnh nhiu tng khi din tch cc phng cn bo v theo cp I ca tng trn cng nh hn 20% din tch ca cc phng tng trn cng thuc cng trnh , th ton b cng trnh c th thc hin chng st theo cp II. Trong trng hp ny ton b cc ng dy, ng ng bng kim loi t ni v t ngm c bn trong cng trnh, v tr u vo cc phng cn bo v theo cp I phi ni vi mt b phn ni t ring, t pha ngoi, c in tr tn dng in tn s cng nghip t 10 m tr xung.

1.6. i vi cc cng trnh xy dng c nhiu phng, trong c mt s phng cn bo v theo cp II v III th ton b cng trnh nn chng st theo cp II.

i vi cng trnh mt tng, khi din tch cc phng cn bo v theo cp II nh hn 20% din tch ca ton b cc phng trong cng trnh, v i vi cng trnh nhiu tng, khi din tch cc phng cn bo v theo cp II ca tng trn cng nh hn 20% din tch ca cc phng tng trn cng thuc cng trnh , th ton b cng trnh c th thc hin chng st theo cp III. Trong trng hp ny ton b cc ng dy ng ng bng kim loi t ni v t ngm c bn trong cng trnh, v tr u vo cc phng cn bo v theo cp II phi ni vi mt b phn ni t ring, c in tr tn dng in tn s cng nghip t 10 m tr xung.

1.7. Nhng cng trnh xy dng cn bo v theo cp III sau y khng cn phi chng st nh thng:

a. Nhng cng trnh khi b st nh thng, cng khng gy ra nhng thit hi g ng k v ngi v ca.

b. Nhng cng trnh nm trong phm vi bo v ca cc cng trnh cao (k c cc cy cao) xung quanh.

c. Nhng cng trnh c chiu cao di 8m (k t mt t n nh cao nht ca cc cng trnh) c s ngi tp trung cng mt lc khng qu 50 ngi hoc khng c nhiu gia sc ln (tru b, nga, d, cu...) khng c cc b phn kt cu ln hoc cc my mc ln bng kim loi v xy dng ti nhng vng t st (t 5 nm tr ln khng thy st nh trong vng ).

1.8. Khi chng st cho cng trnh xy dng thuc cc cp, nn ch y n nh hng ca b phn thu st t cng trnh bn cnh, chng st nh thng ch thc hin cho phn cn li ca cng trnh nm ngoi phm vi bo v ca cng trnh bn cnh ni trn. Trong trng hp ny vic chng cm ng tnh in, cm ng in t v in p cao ca st lan truyn phi p dng cc bin php tng ng vi cp chng st ca cng trnh .

Khi chng st nh thng cho cc cng trnh xy dng khng ln lm ng ring l cng nh mt nhm cc cng trnh tng t cn bo v theo cp II, III, nn li dng cc cng trnh cao c sn lm b phn thu st nh: cc ng khi, ng thi kh, i nc,... hoc cc cng trnh cao tng t.

1.9. Vic thi cng lp t b phn chng st ni t cho cng trnh xy dng thuc cc cp (k c cng trnh ci to hay m rng) phi lm ng theo thit k v ph hp vi tin thi cng chng hon thnh cng mt lc vi cc cng vic chnh.

1.10. Khi thi cng cc cng trnh cao gp vo ma ng st, lc xy n cao t 15m tr ln nn t cc kim hoc dy thu st tm m bo an ton v mt chng st cho ngi v cng trnh trong qu trnh xy dng.

- Cc kim thu st tm t theo mt trn ca cng trnh. Dy xung t t do dc theo tng ct v phi ni vi b phn ni t chng st nh thng. Khi cng trnh c xy cao dn, cc kim v dy thu st, dy xung cng chuyn ln theo. Cc ch ni ca b phn thu st, ni t, c dng bulng bt ni - xem iu 3.28

Khi thi cng cc cng trnh cao bng kim loi ngay t u phi ni mng cng trnh vi b phn ni t chng st nh thng.

1.11. Cc b phn chng st nh thng, chng cm ng tnh in v cm ng in t ca cc cng trnh xy dng cn bo v theo cp II v III phi c a vo s dng sau khi cng trnh xy dng xong. Ring i vi cng trnh cn bo v theo cp I cc b phn chng st ni trn phi a vo s dng khi bt u lp t cc thit b my mc c bn trong cng trnh.

Chng II

QUY NH I VI BO V CHNG ST2.1. Cc cng trnh xy dng cn phi s dng cc phng thc chng st nh sau:

a) i vi cng trnh cp I v II nht thit phi s dng phng thc bo v ton b.

b) i vi cng trnh cp III. Nu l nhng cng trnh c mt vi phng c nguy c n chy, hoc nhng cng trnh thng xuyn tp trung ng ngi cn phi s dng phng thc bo v ton b. Nu l nhng cng trnh khng c cc phng c nguy c n chy, v khng tp trung ng ngi th s dng phng thc bo v trng im - xem iu 2.24.

2.2. B phn thu st - C th s dng hnh thc kim, dy, ai hoc li thu st. Phi cn c vo c im c th ca mi cng trnh thit k ph hp vi yu cu v mt bo v, cng nh cc yu cu v kinh t, k thut.

Bo v cc cng trnh cp I

2.3. Chng st nh thng cho cc cng trnh cp I nht thit phi b tr kim, dy thu st t c lp hoc cc b phn thu st khc t trc tip, nhng phi cch li vi cng trnh qua cc loi vt liu khng dn in. Cc b phn thu st ni trn phi m bo c phm vi bo v nh c trnh by trong chng 4.

2.4. Khong cch an ton t thit b chng st t c lp hoc cch li vi cng trnh nh sau:

a) Khong cch khng kh (Skk), khng c nh hn 5m.

b) Khong cch trong t (S) khng c nh hn 5m i vi cng trnh c nguy c n hoc thng xuyn tp trung ng ngi, khng c nh hn 3m i vi cc cng trnh khc v vi dy thu st.

c) Khong cch qua cc loi vt liu khng dn in xc nh theo cng cch in ca vt liu.

d) i vi cng trnh chn nui gia sc phi theo quy nh iu 2.27.

2.5. in tr xung kch ca b phn ni t khng c ln hn 10 m nu in tr sut tnh ton ca t (8.tt) nh hn 5 x 104 m.cm, hoc khng c ln hn 40 m nu in tr sut tnh ton ca t ln hn 5 x 104 m.cm.

2.6. Khi trn cng trnh c ng khi hoc cc loi ng k thut khc nh cao ln khi mi, dng thi cc cht kh c nguy c gy n th khong khng gian trn ming ng cn phi nm trong phm vi bo v ca b phn thu st. Khong khng gian ny c gii hn bng mt hnh bn cu c bn knh bng 5m.

i vi cc ng thi khc, khong khng gian ni trn c gii hn trong phm vi mt hnh tr c kch thc nh sau:

+ H =1m; R=2m, khi loi kh cho thot ra nng hn khng kh, c p lc d nh hn 0,05at - d (a-ti).

+ H=2,5m; R =5m, khi loi kh cho thot ra nng hn khng kh. C p lc d nh hn 0,05 n 0,25at - d hoc nh hn khng kh, c p lc d n 0,25 at d.

+ (H v R l chiu cao v bn knh ca hnh tr).

Khng cn a vo phm vi bo v ca cc b phn thu st khong khng gian trn ming cc loi ng sau:

+ ng thi cc cht kh c nguy c gy n.

+ ng thi kh nit.

+ ng thng xuyn thi kh v kh thi thot ra t ming ng thng xuyn chy thnh ngn la, hoc ch chy thnh ngn la khi thi.

ng hoc van an ton dung thi cc cht kh c nguy c gy n, nhng cc loi kh ny ch cho thi ra trong cc trng hp ht sc hn ch nh lc c s c.

2.7. chng cm ng tnh in, tt c cc b phn kt cu kim loi v cc my mc ln c trong cng trnh phi ni vi mt b phn ni t chng cm ng st hay ni vi b phn ni t bo v thit b in.

B phn ni t chng cm ng st phi c tr s in tr tn dng in tn s cng nghip khng ln hn 10 m v phi t cch xa b phn ni t chng st nh thng mt khong cch S nh nu iu 2.4.

2.8. chng cm ng in t, phi ni tt c cc ng ng kim loi, cc kt cu kim loi di, ai v v kim loi ca cc cp ti nhng ch chng i gn nhau nht (trong phm vi 100mm). Nu chng song song vi nhau, dc theo chiu di c cch nhau 15 n 20m phi ni lin h vi nhau. Nu cc on song song khng di qu 20m th phi ni ti hai u ng.

Cc mi ni, mt bch hay mng-sng ni ca cc ng ng phi m bo in tr tip xc 0,03 m, nu khng bo m tip xc tt phi hn vt thm cc cu ni bng thp trn hay thp dt.

2.9. chng in p cao ca st lan truyn trong cng trnh nu c h ng ng ngm bng kim loi dn vo, v tr u vo cng trnh phi ni h ng ng vi b phn ni t chng cm ng st hay ni vi b phn ni t bo v thit b in.

B phn ni t chng st nh thng phi t cch xa h ng ng ngm v cc b phn ni t khc mt khong cch S nh nu iu 2.4.

2.10. chng in p cao ca st lan truyn trong cng trnh nu c h ng ng bng kim loi t ni bn ngoi dn vo cn phi:

a) Nu h ng ng t trn cc tr , v tr u vo cng trnh - ni ng vi b phn ni t chng cm ng st. Ti tr th nht (gn cng trnh) ni t vi tr s in tr tn dng in tn s cng nghip 10 m v tr th hai l 20 m.

Dc theo ng ng khong 20 n 30m ni t lp li vi in tr tn dng in tn s cng nghip 30 m.

b) Nu h ng ng t mt t, ti v tr u vo cng trnh, ni ng vi b phn ni t chng cm ng st. cc im dc theo chiu di ng , cch v tr u vo cng trnh 10 v 20m, ni t vi in tr tn dng in tn s cng nghip tng ng bng 10 m v 20 m. Sau c tip nhau tng khong 20 n 30m ni t lp li vi in tr tn dng in tn s cng nghip 30 m.

2.11. Cc ng dy dn vo cng trnh c in p di 1000V (ngoi ra, cc ng dy khc u khng c dn vo) nht thit phi t cp ngm sut t trm bin p cung cp ti cng trnh, ng thi phi p dng thm cc bin php sau:

a) Ti trm bin p cung cp in, pha in p thp v ti hp u cp ca cng trnh, trn cc li cp phi t b chng st h p.

b) V hp u cp, ai v v kim loi ca cp u vo cng trnh phi ni vi b phn ni t ca cc b chng st h p.

Bo v cng trnh cp II

2.12. i vi cc cng trnh cp II c th b tr thit b chng st c lp, cch li hoc t trc tip ln cng trnh. Cn phi tnh ton v so snh v kinh t k thut chn phng n hp l nht.

- Nu b tr thit b chng st c lp hoc cch li vi cng trnh qua cc vt liu khng dn in, cn phi thc hin theo iu 2.3 ; 2.4.

- Nu b tr thit b chng st trc tip trn cng trnh cn phi tha mn cc yu cu sau:

a) i vi kim loi hay dy thu st - t mi kim loi hoc dy thu st phi c t nht l hai dy xung.

b) i vi li thu st - lm bng thp trn, kch thc mi li khng c ln hn 5 x 5m. Cc mt li phi c hn ni vi nhau.

Trng hp cng trnh c mi bng kim loi, nu b dy mi ln hn 4mm, c th s dng mi thu v dn st. Trong mi trng hp phi m bo s dn in lin tc gia cc b phn ring r ca mi vi nhau.

c) Trn mi ca cng trnh nu c t cc b phn nh cao bng kim loi (nh ng thng hi, thang cha chy ...) th mi b phn ny phi m bo dn in lin tc v phi c hn ni vi li thu st hay mi kim loi nu cc b phn nh cao ni trn khng phi bng kim loi (nu nh ng khi, ng thng hi xy bng gch..), phi t thm ln trn cc b phn thu st ph (kim hoc ai thu st) v hn ni b phn thu st ph ny vi li thu st hay mi kim loi.

d) i vi cc cng trnh cao qu 15m cn phi thc hin ng p tng tng. Ti cc tng ca cng trnh, phi t cc ai san bng in p bao quanh cng trnh, cc dy xung phi ni vi cc ai san bng in p v tt c cc b phn bng kim loi, k c cc b phn kim loi khng mang in ca cc thit b, my mc c cc tng cng phi c ni vi cc ai san bng in p bng dy ni. Trng hp ny phi thc hin ni t mch vng bao quanh cng trnh.

e) Khi s dng b phn ni t cc hay cm cc chn thng ng, cc dy xung phi t pha ngoi trn cc mt tng ca cng trnh. Khi s dng b phn ni t ko di hay mch vng th dy xung phi t cch nhau khng qu 15 n 20m dc theo chu vi mi cng trnh.

g) C th s dng cc b phn kt cu kim loi ca cng trnh (nh: ct thp, v ko thp...) cng nh ct thp trong cc cu kin b tng ct thp (tr ct thp c ng lc trc v ct thp ca cu kin b tng nh) lm dy xung, vi iu kin k thut thi cng phi m bo c s dn in lin tc ca cc b phn kim loi c s dng lm dy xung ni trn (bng phng php hn in).

2.13. nhng vng t c tr s in tr sut nh hn hoc bng 3 x 104 m.cm,c php s dng ct thp trong cc loi mng bng b tng ct thp lm b phn ni t, vi iu kin k thut thi cng phi m bo c s dn in lin tc ca cc ct thp trong cc loi mng ni trn.

2.14. Tr s in tr xung kch ca b phn ni t chng st nh thng p dng iu 2.5.

2.15. Khong cch gia cc b phn ca thit b chng st v cc b phn kim loi ca cng trnh, cc ng ng, ng dy in lc, in yu (in thoi, truyn thanh...) dn vo cng trnh:

a) Pha trn mt t khng c nh hn 1,5m; pha di mt t khng c nh hn 3m.

b) Trng hp thc hin khong cch quy nh trn gp nhiu kh khn v khng hp l v kinh t - k thut th c php ni chng v c cc b phn kim loi khng mang in ca cc thit b in vi thit b chng st, tr cc phng c nguy c gy ra chy n, v phi thc hin thm cc bin php sau:

- Cc ng dy in lc, in nh phi lun trong cc ng thp, hoc s dng cc loi cp c v bng kim loi v ni cc ng thp, hoc v kim loi ca cp vi ai san bng in p ti ch chng gn nhau nht.

- Phi t ai san bng in p bn trong cng trnh.

ai san bng in p l mt mng cc li nm ngang, chn su khng nh hn 0,5m so vi mt sn, lm bng thp trn hoc thp dt tit din khng c nh hn 100mm2 v b dy thp dt khng nh hn 4mm.

Kch thc mi li khng c ln hn 5 x 5m.

- Nht thit phi s dng hnh thc ni t mch vng bao quanh cng trnh v dc theo mch vng ni t, c cch nhau tng khong 10 n 15m phi hn ni lin h vi ai san bng in p trong cng trnh: in tr xung kch ca mch vng ni t khng vt qu tr s nu iu 2.5.

- Khi s dng ct thp trong cc mng bng b tng ct thp ca cng trnh lm b phn ni t th khng yu cu t ai san bng in p bn trong cng trnh.

2.16. Chng st cho cc b cha kn t ngoi tri.

a) Trng hp b cha bng kim loi, nu thnh b c b dy t 5mm tr ln, c s dng thnh b thu v dn st, nu b dy thnh b nh hn 5mm th phi t b phn thu st ring, thnh b ch c s dng dn st.

b) Trng hp cc b cha bng b tng ct thp, c th b tr thit b chng st c lp, cch li hay t trc tip trn b cha .

c) Nu c ng thng hi hoc thot kh trn b th khong khng gian trn cc ng cng phi c bo v nh nu iu 2.6.

d) in tr ni t xung kch ca b phn ni t khng c ln hn 20 m v phi c t nht l hai dy xung ni thnh b hay b phn thu st vi b phn ni t.

2.17. chng cm ng tnh in, p dng iu 2.7. Trng hp s dng mi kim loi chng st nh thng, hoc t li chng st nh thng trn mi cng trnh th khng phi chng cm ng st, nhng phi thc hin ng p tng tng v ni cc kt cu kim loi hoc my mc bn trong cng trnh vi ai san bng in p.

2.18. chng cm ng in t, p dng iu 2.8.

2.19. chng in p cao ca st lan truyn trong cng trnh, nu c h ng dy, ng ng ngm bng kim loi dn vo, p dng iu 2.9.

Ring khong cch trong t S t b phn ni t bo v chng st nh thng n cc ng dy, ng ng v b phn kim loi khc p dng iu 2.15.

2.20. chng in p cao ca st lan truyn trong cng trnh nu c h ng dy,ng ng bng kim loi t ni bn ngoi dn vo, p dng iu 2.10.

2.21. Cc li in c in p di 1000V, li in yu (in thoi, truyn thanh...) ch c a vo cng trnh bng cp ngm. Hp u cp, ai v v cp bng kim loi phi ni vi b phn ni t chng cm ng st. Nu cc li in trn l ng dy trn khng, mun a vo cng trnh phi chuyn sang dng cp ngm, chiu di on cp ny t nht l 50m.

Vi li in in p di 1000V, ct c s chuyn i t ng dy trn khng sang ng dy cp, hp u cp, ai v v cp bng kim loi cng nh x, chn s bng kim loi trn ct phi ni vi mt b phn ni t c in tr tn dng in tn s cng nghip khng ln hn 10 m, ngoi ra gia mi ng dy vi cc b phn kim loi c lin h vi b phn ni t phi t cc b phn chng st h p hay khe h phng in vi khong cch phng in bng 2 n 3 mm.X v chn x bng kim loi trn ct ng dy k tip vi ct c s chuyn i ni trn phi ni vi mt b phn ni t c in tr tn dng in tn s cng nghip khng ln hn 20 m.

Bo v cc cng trnh cp III

2.22. i vi cc cng trnh cp III cn phi t thit b chng st ngay trn cng trnh, ch c php t thit b chng st c lp vi cng trnh trong nhng trng hp c bit thun li v k thut v kinh t.

B phn thu st c th s dng hnh thc kim, dy, ai hoc li thu st ty tng trng hp c th. Khi bo v bng li thu st, kch thc mi li khng c ln hn 12 x 12m v phi b tr thm cc kim hoc ai thu st bo v cho cc kt cu nh cao ln khi mi. Cc dy xung phi t men theo tng pha ngoi cng trnh (tr trng hp thit b chng st t c lp vi cng trnh).

Khi bo v bng li thu st, dc theo chu vi mi c cch nhau 20 n 25m, phi t mt dy xung. Ngoi ra dy xung v b phn ni t cng c p dng iu 2.12g v 2.13.

in tr xung kch Rxk ca b phn ni t ng vi cc tr s in tr sut t tnh ton (Udtt) v cc cch b tr thit b chng st khng vt qu cc tr s nu trong bng 1.

Bng 1

Thit b chng st t c lp vi cng trnhThit b chng st t ngay trn cng trnh khng thng xuyn c ngi hoc lm vicThit b chng st t ngay trn cng trnh c ngi v lm vic thng xuyn

(dtt < 5 x104m.cm(dtt 5 x104m.cm(dtt < 5 x104m.cm(dtt 5 x104m.cm(dtt < 5 x104m.cm(dtt 5 x104m.cm

Rxk

205020501030

2.23. Cc b phn kim loi ca thit b chng st phi t cch xa cc vt bng kim loi ca cng trnh mt khong cch khng c nh hn 1,5m nu vt kim loi cao di 20m so vi mt t, v khng c nh hn 1:10 chiu di ca on dy xung nu vt kim loi cao t 20m tr ln (S t 0,1L), trong L l chiu di ca on dy xung o dc theo ng dy t mt t n im kho st.

Trng hp c mt vch ngn bng vt liu khng dn in gia vt kim loi v thit b chng st, c th gim khong cch trn mt on bng 3 ln chiu dy ca vch ngn.i vi cc ng dy in lc, in nh cng phi bo m khong cch quy nh trn (1,5 hoc 1:10 chiu di ca on dy xung).

Khong cch t cc b phn kim loi ca thit b chng st n cc ng ng kim loi ngm hoc cc ng cp ngm dn vo cng trnh khng c nh hn 3m nu khng s dng chng lm vt ni t t nhin.

Trng hp thc hin cc khong cch quy nh trn gp nhiu kh khn v khng hp l v kinh t - k thut th c php ni chng v c b phn kim loi khng mang in ca thit b in vi thit b chng st, tr cc phng c nguy c gy ra chy n, nhng phi s dng hnh thc ni t mch vng bao quanh cng trnh. Dc theo chu vi mi, c cch nhau t 15 n 20m t mt dy xung v hn dy xung vi mch vng ni t ni trn.

2.24. i vi cc cng trnh cp III khng cao hn 16m, khng rng hn 20m, khng c cc phng c nguy c n chy, khng tp trung ng ngi v xy dng ti nhng vng c mt st nh thng khng cao, c th p dng phng thc bo v trng im nh sau:

a) i vi cng trnh mi bng, ch cn bo v cho cc gc nh v dc theo chu vi ca ng vin tng chn mi.

b) i vi cng trnh mi dc, mi rng ca, mi chng dim, ch cn bo v cho cc gc nh, gc dim mi, dc theo b nc v dim mi. Nhng nu chiu di ca cng trnh khng qu 30m th khng cn bo v b nc, v nu dc mi ln hn 280 th cng khng cn bo v dim mi.

c) Bo v cho nhng b phn kt cu nh cao ln khi mt mi phi b tr cc kim hoc ai thu st.

Nhng kim hoc ai ny phi c b ni vi b phn thu st ca cng trnh.

2.25. i vi nhng cng trnh c mi kim loi c php s dng mi lm b phn thu v dn st nu b dy ca mi:

- Ln hn 4mm, i vi nhng cng trnh c mt s phng c nguy c n, chy.

- Ln hn 3,5mm, i vi nhng cng trnh khng c nguy c n, chy.

- Khi s dng mi lm b phn thu v dn st phi m bo c s dn in lin tc ca mi. Nu khng, phi hn ni cc b phn ring r ca mi vi nhau, mi b phn t nht phi c hai mi ni.

Dc theo chu vi mi c cch nhau 20 n 30m phi t mt dy xung, nu cng trnh nh t nht cng phi c hai dy xung.

Trng hp b dy mi kim loi nh hn cc tr s quy nh trn, phi t b phn thu st ring bo v, ch c s dng mi dn st v cng phi bo m yu cu dn in lin tc nh trn.

2.26. i vi cc cng trnh bng tranh, tre, na, l phi b tr thit b chng st c lp vi cng trnh. Nu xung quanh cng trnh c cc cy xanh, tt nht l s dng cy xanh t thit b chng st, nhng cng phi bo m cc khong cch an ton nh quy nh trong iu 2.4 ; 3.30 v 3.31.

Trng hp c li nhiu v kinh t - k thut th c php t thit b chng st ngay trn cng trnh, nhng cn phi tha mn cc yu cu sau:

a) Phi s dng kim thu st lp trn ct cch in (g, tre...) khong cch t cc phn dn in ca kim n mi cng trnh khng c nh hn 400mm.

b) Dy xung phi b tr trn cc chn khng dn in v cch mi t 150mm tr ln.

c) Dy xung khng c xuyn qua mi. Trng hp c bit phi xuyn qua mi th phi lun trong ng snh hoc s.

2.27. i vi cng trnh chn nui gia sc (loi gia sc ln) phi b tr thit b chng st c lp. B phn thu st v b phn ni t phi t cch xa mng cng trnh v ca ra vo mt khong cch t nht l 10m.

Trng hp c li v kinh t th c php t b phn thu st ngay trn cng trnh, nhng b phn ni t phi t cch mng cng trnh v ca ra vo mt khong cch t nht l 5m. Nu khng bo m c nhng khong cch ni trn, khi t xong b phn ni t th phi ph lp ln trn mt lp dm (hoc si) nha ng c chiu dy t 100mm tr ln, km theo nn t mt bin bo phng nga.

2.28. Chng st nh thng cho nhng ng khi cao:

a) Nu ng khi lm bng kim loi, b dy thnh ng ln hn 4mm, s dng ng khi thu v dn st, trng hp ny ch cn tin hnh ni t cho ng khi. Nu b dy thnh ng nh hn 4mm, phi t b phn thu st ring, ch s dng thnh ng dn st. Khi s dng thnh ng thu st v dn st, cn phi hn ni cc b phn ring bit ca ng vi nhau.

b) Nu ng khi bng b tng ct thp hay xy bng gch, , c th bo v bng kim hoc ai thu st vin quanh ming ng khi.

Phm vi bo v ca kim thu st phi bao trm ton b ming ng khi. S lng v kch thc kim phi xc nh theo tnh ton, nhng chiu di mi kim khng nn qu 3m.

Dc theo chiu cao ca ng khi, nu c dy bc thang dn in lin tc th c s dng lm dy xung.

i vi ng khi cao t 40m tr ln phi c t nht l hai kim thu st v hai dy xung, tr s in tr ni t xung kch khng ln hn 10 m.

2.29. Chng st nh thng cho nhng cng trnh khc nh i cha nc, thp khoan, my ng cc, cn trc quy nh nh sau:

a) Nu chng bng kim loi, dn in lin tc t trn xung th s dng lm b phn thu v dn st. Trng hp ny ch cn ni t cho cng trnh vi tr s in tr ni t xung kch 10 m. Nu cng trnh nh cng phi c t nht l hai dy ni t.

Trng hp cng trnh bng kim loi khng dn in lin tc, phi hn cc b phn ring bit li vi nhau hoc t cc cu ni nhng khng c lm nh hng n hot ng bnh thng ca thit b.

b) Nu chng khng phi lm bng kim loi, cn t b phn thu st ring bo v. Dy xung b tr gn bc thang. Nu bc thang dn in lin tc th c s dng lm dy xung. Nu cng trnh cao t 40m tr ln phi c t nht l hai kim thu st v hai dy xung. Tr s in tr ni t xung kch khng c ln hn 10 m.

2.30. bo v chng st nh thng cho cc tng, i k nim khng phi bng kim loi (gch, b tng ct thp, , p bng ...) nh tng i cn phi t kim hoc ai thu st, khong cch t nh kim, hoc ai n nh tng, i khng quy nh. Dy xung c th s dng ct thp chu lc trong thn tng i, nhng phi bo m dn in lin tc. in tr ni t xung kch khng vt qu 10 m.

Trng hp tng, i bng kim loi phi m bo dn in lin tc v ch cn ni t cho cc tng i vi in tr ni t xung kch khng vt qu 30 m.

2.31. Chng st nh thng cho cc b cha kn t ngoi tri p dng iu 2.16.

2.32. chng in p cao ca st lan truyn t ng dy trn khng dn vo cng trnh phi p dng cc bin php bo v sau:

a) i vi ng dy in p di 1000V, ti u vo cng trnh phi t b chng st h p, hoc khe h phng in. B phn ni t c in tr tn dng in tn s cng nghip khng ln hn 20 m, ti ct th nht v th hai gn cng trnh phi ni t x v chn s trn ct vi in tr tn dng in tn s cng nghip tng ng bng 20 v 30 m.

Ring i vi cc cng trnh xy dng dn dng c th khng cn t b chng st h p hoc khe h phng in u vo cng trnh.

Nu in p ln hn 1000V, cn bo v theo cc quy nh ca Ngnh in lc.

b) i vi cc ng dy in yu cn bo v theo quy nh ca cc Ngnh ch qun.

2.33. chng in p cao ca st lan truyn t cc ng ng bng kim loi, t ni dn vo cng trnh phi p dng cc bin php bo v sau:

a) Ti u vo cng trnh, ng phi c ni t vi in tr tn dng in tn s cng nghip khng ln hn 20 m.

b) Ti hai ct u tin gn cng trnh, mi ct phi c ni t vi in tr tn dng in tn s cng nghip bng 40 m.

c) Ti cc ct tip theo thuc khu vc xy dng cng trnh, c cch nhau 250 n 300m phi ni t lp li vi tr s in tr tn dng in tn s cng nghip ca mi b phn ni t bng 50 m.

Nu ng t nm mt t cng tin hnh ni t theo trnh t nh trn.

Chng III THIT B CHNG STKim thu st

3.1. Kim thu st c th bng thp trn, thp dt, thp ng hoc thp gc vi tit din phn kim loi ca nh kim khng c nh hn 100 mm2 (nu thp dt, b dy khng c nh hn 3,5mm; nu thp ng, b dy thnh ng khng c nh hn 3mm) v chi