62
WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14 11.1 Công cụ trong Hệ thống đảm bảo 11.1.1 c Báo cáo tự đánh giá Đồng thời với việc hoàn thiện bộ hồ sơ năng lực (11.1.1b), tất cả các tổ chức thương mại công bằng (FTO) cần phải hoàn thành các phần sau để phục vụ cho bản báo cáo tự đánh giá. Phần 1 Mẫu đánh giá nhà cung ứng FTO cần phải báo cáo về việc giám sát nội bộ các nhà cung ứng 1 (trong trường hợp các nhà cung ứng này được giám sát bởi một hệ thống TMCB tương ứng thì cần cung cấp tài khoản trong hệ thống đó). Tham khảo Ch. 6.3 để được hướng dẫn về những hoạt động giám sát tổ chức cần thực hiện với những nhà cung ứng chưa được xác minh. Tổ chức FTO bảo trợ cũng cần báo cáo hoạt giám sát các thành viên của mình theo mẫu này. Tổ chức cũng sẽ cần phải nêu rõ ở đây nếu một trong số nhà cung ứng của mình không được giám sát bởi bất cứ hệ thống nào, và do đó sản phẩm của họ sẽ không được dán nhãn TMCB. Phần 2 Báo cáo đánh giá việc tuân thủ Tổ chức cần dựa vào tiêu chuẩn của WFTO để làm hướng dẫn (Ch.6) khi điền vào mẫu này. Sử dụng tất cả các báo cáo giám sát cung ứng trong vòng 2 năm qua, điền vào mẫu một cách trung thực nhất. Tổ chức cũng nên có cách để giám sát thực tế hoạt động của chính tổ chức bằng việc tiếp nhận phản hồi từ các đối tác thương mại (xem câu hỏi hướng dẫn ở Phụ lục 11.1.2) để có thể báo cáo một cách chính xác nhất về việc tuân thủ nguyên tắc số 3 - thực tế hoạt động Xin vui lòng không đính kèm bất kỳ tài liệu nào khác trừ khi được yêu cầu, nhưng phải liệt kê tất cả các tài liệu có liên quan vào phần Nguồn thông tin ở cuối, để phục vụ cho việc kiểm tra của các tổ chức và kiểm toán viên. Phần 3 Mẫu báo cáo cải thiện Từ những phản hồi đã thu thập được, tổ chức cần phải xác định đâu là lĩnh vực cần được cải thiện. Bản kế hoạch này cần được thống nhất với WFTO, và mỗi lần tự đánh giá, tổ chức phải báo cáo về tiến trình thực hiện kế hoạch này. Phần 4 Mẫu đề xuất kiểm tra chéo Bước cuối cùng là điền vào mẫu đề xuất kiểm tra chéo nếu tổ chức lên kế hoạch cho 1 chuyến khảo sát kiểm tra (cần kiểm tra với văn phòng toàn cầu về lịch giám sát của tổ chức). WFTO sẽ thống nhất về những người thực hiện việc kiểm tra chéo này. 1 ‘Nhà cung ứng’ được đề cập trong suốt tài liệu là người cung cấp các sản phẩm TMCB. Trang 1/62 (11.1.1c)

11fairtrade.org.vn/wp-content/uploads/tai-lieu-dao-tao/VIE... · Web view11.1 Công cụ trong Hệ thống đảm bảo 11.1.1 c Báo cáo tự đánh giá Đồng thời với việc

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

11.1 Công cụ trong Hệ thống đảm bảo

11.1.1 c Báo cáo tự đánh giá

Đồng thời với việc hoàn thiện bộ hồ sơ năng lực (11.1.1b), tất cả các tổ chức thương mại công bằng (FTO) cần phải hoàn thành các phần sau để phục vụ cho bản báo cáo tự đánh giá.

Phần 1 Mẫu đánh giá nhà cung ứng

FTO cần phải báo cáo về việc giám sát nội bộ các nhà cung ứng 1 (trong trường hợp các nhà cung ứng này được giám sát bởi một hệ thống TMCB tương ứng thì cần cung cấp tài khoản trong hệ thống đó). Tham khảo Ch. 6.3 để được hướng dẫn về những hoạt động giám sát tổ chức cần thực hiện với những nhà cung ứng chưa được xác minh.

Tổ chức FTO bảo trợ cũng cần báo cáo hoạt giám sát các thành viên của mình theo mẫu này. Tổ chức cũng sẽ cần phải nêu rõ ở đây nếu một trong số nhà cung ứng của mình không được giám sát bởi bất cứ hệ thống nào, và do đó sản phẩm của họ sẽ không được dán nhãn TMCB.

Phần 2 Báo cáo đánh giá việc tuân thủ

Tổ chức cần dựa vào tiêu chuẩn của WFTO để làm hướng dẫn (Ch.6) khi điền vào mẫu này. Sử dụng tất cả các báo cáo giám sát cung ứng trong vòng 2 năm qua, điền vào mẫu một cách trung thực nhất. Tổ chức cũng nên có cách để giám sát thực tế hoạt động của chính tổ chức bằng việc tiếp nhận phản hồi từ các đối tác thương mại (xem câu hỏi hướng dẫn ở Phụ lục 11.1.2) để có thể báo cáo một cách chính xác nhất về việc tuân thủ nguyên tắc số 3 - thực tế hoạt động

Xin vui lòng không đính kèm bất kỳ tài liệu nào khác trừ khi được yêu cầu, nhưng phải liệt kê tất cả các tài liệu có liên quan vào phần Nguồn thông tin ở cuối, để phục vụ cho việc kiểm tra của các tổ chức và kiểm toán viên.

Phần 3 Mẫu báo cáo cải thiện

Từ những phản hồi đã thu thập được, tổ chức cần phải xác định đâu là lĩnh vực cần được cải thiện. Bản kế hoạch này cần được thống nhất với WFTO, và mỗi lần tự đánh giá, tổ chức phải báo cáo về tiến trình thực hiện kế hoạch này.

Phần 4 Mẫu đề xuất kiểm tra chéo

Bước cuối cùng là điền vào mẫu đề xuất kiểm tra chéo nếu tổ chức lên kế hoạch cho 1 chuyến khảo sát kiểm tra (cần kiểm tra với văn phòng toàn cầu về lịch giám sát của tổ chức). WFTO sẽ thống nhất về những người thực hiện việc kiểm tra chéo này.

1 ‘Nhà cung ứng’ được đề cập trong suốt tài liệu là người cung cấp các sản phẩm TMCB.

Trang 1/39 (11.1.1c)

Báo cáo tự đánh giá

Tên tổ chức

Ngày báo cáo

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Phần 1 Báo cáo giám sát nhà cung ứng/người sản xuấtVui lòng đọc Ch6.3 của cuốn sổ tay Hệ thống đảm bảo để hiểu thêm phần này

Nhà cung ứng

1 Hãy liệt kê tất cả các nhà cung ứng/nhóm sản xuất TMCB theo thứ tự giảm dần về số lượng sản phẩm (số lượng lớn trước). Chèn thêm dòng khi cần thiết. Nếu nhà cung ứng hay nhóm sản xuất được xác minh thông qua hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức thì chèn thêm cột "IMS':

Tên của nhà cung ứng TMCB và quốc gia Thành viên của WFTO

Xác minh dựa trên hệ thống khác (tên hệ

thống)

Số lượng mua

USD/ EUR(Chọn)

2 Hãy liệt kê tất cả các nhà cung ứng/ nhà sản xuất các sản phẩm mà tổ chức không kiểm soát và không được kiểm soát bởi bất kỳ hệ thống nào khác2. Các sản phẩm này sẽ bị loại trừ khỏi danh mục được dán nhãn:

Tên của nhà cung ứng TMCB và quốc gia Nếu không phải là TMCB, lý do tổ

chức mua hàng từ họ

Sản phẩm Số lượng mua

USD/ EUR

2 FTOs kỳ vọng sẽ mua phần lớn sản phẩm từ những nhà cung ứng TMCB. Ngoài ra, nếu có một nguồn TMCB của một sản phẩm cụ thể nào khác, FTO sẽ mua từ nhà cung ứng này. Tuy nhiên, một FTO có thể sẽ mua một số sản phẩm không phải là sản phẩm TMCB để đa dạng hóa sản phẩm của mình.

Trang 2/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Hệ thống kiểm soát nội bộ

3 Các nhà cung ứng TMCB được kiểm soát thông qua hệ thống kiểm soát nội bộ3

Tên nhà cung ứng Ngày kiểm tra gần nhất

Số lượng cá nhân

trong nhóm

Không tuân thủ các nguyên tắc cốt lõi (đánh số theo Ch.6, phụ

lục 1)

Điểm yếu trong việc tuân thủ(đánh số theo Ch.6, phụ lục 1)

3 Ít nhất các nhà cung ứng TMCB này phải được giám sát về các nguyên tắc cốt lõi của TMCB (xem Ch.6.3 “Quản lý chuỗi cung ứng, Phụ lục 1)

Trang 3/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Tự đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ (IMS)

Đối với các những nhà cung ứng được xác minh (thành viên của WFTO, hoặc được chứng nhận theo một hệ thống chứng nhận TMCB đã được xác nhận), FTO có thể chấp nhận kết quả của các cuộc kiểm tra giám sát của họ mà không cần phải tiếp tục tiến hành giám sát bổ sung. Nếu nhà cung ứng là một phần của IMS của FTO khác, FTO có thể chấp nhận kết quả giám sát của họ, nhưng những nhà cung ứng này sẽ vẫn được coi là một phần của IMS của thành viên đó và bắt buộc nằm trong nhóm nhà cung ứng có thể bị kiểm toán.

STT Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạng OK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

IMS1

a) Cách thức tổ chức lựa chọn nhà cung ứng/nhà sản xuất?

Mô tả hoặc dẫn chiếu đến văn bản mô tả quy trình lựa chọn.

b) Tổ chức kiểm tra và cập nhật tình hình TMCB của nhà cung ứng bằng cách nào

c) Tổ chức có phương tiện đánh giá rủi ro liên quan đến việc vi phạm các nguyên tắc TMCN trong các chuỗi cung ứng chưa được xác minh của mình không? Hãy miêu tả hệ thống của tổ chức.

MO

Bắt buộc a)

b)

c)

 

IMS2

a) Các nhà cung ứng của tổ chức có được theo dõi thường xuyên không?

MO: Yêu cầu tối thiểu là 2 năm một lần đối với những tổ chức phức tạp/rủi ro cao, 3 năm một lần với các tổ chức khác

PO: Yêu cầu tối thiểu là 2 năm một lần, trong những trường hợp có giải trình thì mức độ 4 năm/lần cần được sự đồng ý của WFTO.

b)Làm cách nào mà tổ chức tài liệu hóa được sự tuân

MOBắt buộc

trong năm 2

POBắt buộc

trong năm 4

 a)

b)

 

Trang 4/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

STT Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạng OK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

thủ với các nguyên tắc cốt lõi được kiểm tra trong các lần giám sát?

Các tài liệu này luôn sẵn sàng cho việc thanh tra khi được yêu cầu?

c) Đối với những nhà cung ứng được giám sát bởi một hệ thống khác, tổ chức có nhận được báo cáo từ hệ thống đó không và đánh giá nó bằng cách nào?

d) Hãy miêu tả hoặc dẫn chiếu đến văn bản theo dõi các nhu cầu được xác định để cải thiện (vd: đào tạo, nâng cao nhận thức...)

c)

d)

IMS3

Tổ chức có đảm bảo được rằng khi bán một sản phẩm TMCB đạt tiêu chuẩn dán nhãn WFTO cho 1 tổ chức bán hàng khác, tất cả các sản phẩm TMCB đều được dán nhãn theo như hướng dẫn của WFTO?

Hãy miêu tả hoặc dẫn chiếu đến văn bản miêu tả cách thức tổ chức thực hiện để đảm bảo điều này.

PO/MO

Bắt buộc trong năm 2

   

IMS4

Tổ chức có để tên nhà sản xuất chính của sản phẩm trên nhãn hiệu?

PO/MO

Tiếp tục cải thiện

   

Trang 5/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Phần 2 Mẫu đánh giá tuân thủHãy nhìn lại bản Tiêu chuẩn TMCB của WFTO để xem các tiêu chí tuân thủ tổ chức sẽ được hỏi để tự đánh giá. Số thứ tự được ghi trong mẫu chính là số của tiêu chí tuân thủ trong bản Tiêu chuẩn

Trong mẫu này, tổ chức sẽ được đề nghị tự xếp hạng về mức độ tuân thủ từng tiêu chí của Tiêu chuẩn.

OK – tuân thủ đầy đủ

Imp - tuân thủ chưa đầy đủ, cần cải thiện

NC – chưa tuân thủ

Trong cột đánh giá tuân thủ, cần trả lời TẤT CẢ các câu hỏi và đồng thời đưa ra một số lý giải tại sao tổ chức lại tự xếp hạng như vậy. Ở những phần mà tổ chức chưa thực hiện được các yêu cầu bắt buộc, hãy thành thực và đưa ra lý do tại sao và các hoạt động tổ chức sẽ tiến hành để đáp ứng các yêu cầu này. Hãy chắc chắn là tổ chức sẽ đề cập nó trong kế hoạch cải thiện của mình (xem phần 3)

Hãy trả lời tất cả các câu hỏi được đưa ra cho tổ chức. Nếu tổ chức nằm trong nhiều hơn 1 danh mục điều đó chứng tỏ chức năng hoạt động của tổ chức nhiều hơn 1 (ví dụ vừa là người sản xuất vừa là người bán hàng TMCB của các tổ chức khác) thì các tiêu chí của từng chức năng sẽ cần được áp dụng cho từng phần tương ứng trong hoạt động của tổ chức. Các danh mục bao gồm4:

PO Tổ chức sản xuấto Hợp tác xã (sở hữu bởi người sản xuất)o Xưởng sản xuất (sản xuất theo hợp đồng)o Tổ chức bảo trợ (của hợp tác xã, xưởng sản xuất...)

MO Tổ chức bán hàngo Nhà bán lẻo Bán buôn, nhà nhập khẩu, xuất khẩu....o Các tổ chức bán hàng phía Nam

NTO Tổ chức phi thương mạio Thành viên cung cấp các dịch vụ về TMCB- họ có thể thực hiện hoạt động thương

mại và thu nhập từ hoạt động này nhỏ hơn 50% tổng thu nhập. Tuy nhiên, nếu thành viên này mong muốn sử dụng nhãn sản phẩm của WFTO vì mục đích tham gia vào hệ thống đảm bảo và được phân loại là MO hoặc PO, thì họ phải hoàn thành tất cả các tiêu chí dành cho MO/PO. Một số ví dụ về NTOs là:

Các tổ chức hỗ trợ TMCB Mạng lưới thương mại công bằng

4 Định nghĩa đầy đủ của các danh mục này được đề cập trong tài liệu về Tiêu chuẩn TMCB của WFTO, Ch 6).

Trang 6/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Nguyên tắc 1 Tạo cơ hội cho người sản xuất yếu thế về kinh tế

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

1.1 a) Nêu rõ tổ chức có tuyên bố sứ mệnh bằng văn bản hay tài liệu chính sách thể hiện cam kết của mình trong việc cải thiện điều kiện kinh tế và xã hội của người sản xuất và cung ứng yếu thế.

b) Những tài liệu này có sẵn sang chia sẻ với các bên có quan tâm?

PO/MO/NTO

Bắt buộc a)

b)

1.2 a) Ban quản lý và các cán bộ chủ chốt có am hiểu về các nguyên tắc TMCB của WFTO?

b) Tổ chức đã làm gì để làm họ nhận thức được các nguyên tắc này?

PO/MO/NTO

Bắt buộc a)

b)

1.3 a) Tổ chức chủ yếu làm việc với hoặc có quan hệ thương mại với những người sản xuất và nhà cung ứng là những nhóm yếu thế về mặt xã hội hoặc/và kinh tế? Đưa ra số % của những người sản xuất này. Nêu rõ những ngành yếu thế mà tổ chức đang hỗ trợ.

PO/MO/NTO

Bắt buộc a)

b)

Trang 7/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

b) Hoạt động sản xuất, thương mai với những nhóm này có phải là trọng tâm trong hoạt động kinh doanh của tổ chức? Nêu rõ % thu nhập của tổ chức từ hoạt động này.

1.4 a) Bằng cách nào mà tổ chức trực tiếp cải thiện điều kiện kinh tế và xã hội cho những người/nhóm sản xuất yếu thế hoặc những người sản xuất và cung ứng được trực tiếp tuyển dụng?

Nêu cụ thể những cải thiện đối với:

Nhà ở

Tiếp cận giáo dục

Dinh dưỡng

Tiếp cận dịch vụ y tế

Chấp nhận xã hội

Môi trường

Tôn trọng bản sắc văn hóa

b) Đưa ra bằng chứng về những hoạt động tổ chức đã thực hiện để đạt được những cải thiện

PO/MO/NTO

Tiếp tục cải thiện

a)

b)

Trang 8/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

trên? 5

1.5 Tổ chức có duy trì hệ thống đăng ký cập nhật những thông tin cơ bản về các nhà cung ứng và sản xuất TMCB

PO/MO

Tiếp tục cải thiện

     

5 Ví dụ thể hiện qua kế hoạch kinh doanh, báo cáo thường niên, kế hoạch cải thiện về xã hội hay kinh tế và bằng chứng cụ thể về các hoạt động đã thực hiện

Trang 9/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Nguyên tắc 2 Transparency and Accountability

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

2.1 Tổ chức có văn bản mô tả cụ thể về cơ cấu tổ chức, quản trị và hệ thống quản lý tài chính?

PO/MO/NTO

Bắt buộc

2.2 a) Tổ chức chuẩn bị báo cáo kế toán hàng năm và được kiểm toán độc lập? Nêu rõ đó có phải là yêu cầu pháp lý tại quốc gia về kiểm toán tài khoản không.

b) Tổ chức có viết báo cáo về các hoạt động TMCB của tổ chức và chia sẻ với các đối tác TMCB cũng như những người sản xuất thành viên và người lao động.

PO/MO/NTO

Bắt buộctrong năm 4

a)

b)

2.3 b) Cách thức giao tiếp với người sản xuất/các đối tác TMCB mà tổ chức sử dụng và tổ chức có thông tin cho họ về cách thức mình xác lập mức giá?

b) Mức độ đầy đủ và chi tiết của thông tin mà tổ chức có được về những người sản xuất/nhóm sản xuất và người cung ứng TMCM cũng như những người sản xuất mà họ

PO/MO

Bắt buộc a)      

b)      

c)      

Trang 10/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

mua sản phẩm/ làm việc với?

c) Ghi rõ hình thức mà tổ chức sử dụng để ghi lại các đơn hàng và thanh toán cho người sản xuất/cung ứng?

2.4

2.5

a) Tổ chức sử dụng cách thức nào để các bên có liên quan và người lao động tham gia vào quá trình ra quyết định

b) Các đại hội thường niên hay các cuộc họp thường kỳ của ban quản lý với người lao động/sản xuất có được tổ chức?

PO/MO/NTO

Tiếp tục cải thiện

a)

b)

2.6 Bao lâu một lần các ý kiến phản hồi từ các bên có liên quan được thu thập và làm cách nào tổ chức đảm bảo các ý kiến này được xử lý kịp thời?

PO/MO/NTO

Bắt buộctrong năm 4

Trang 11/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Nguyên tắc 3 Thực hành thương mại một cách công bằng

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

3.1 Hình thức thỏa thuận bằng văn bản nào (vd: hợp đồng hoặc đơn đặt hàng) được tổ chức sử dụng với các đối tác, nhà sản xuất, nhóm sản xuất và nhà cung ứng TMCB? Các thỏa thuận này có quy định rõ đặc tính của sản phẩm, điều kiện giao hàng, thời hạn, giá cả và điều khoản thanh toán?

PO/MO

Bắt buộc      

3.2 a) Là một nhà cung ứng sản phẩm TMCB, tổ chức có thường xuyên tôn trọng hợp đồng, giao hàng đúng thời hạn và đáp ứng được chất lượng và đặc tính sản phẩm như yêu cầu không? Đưa ra một số ví dụ khi tổ chức không thể làm được điều này.

b) Trong trường hợp đó, tổ chức có kịp thời thông báo với đối tác thương mại không? Các bước tổ chức đã thực hiện để khắc phục các vấn đề này?

PO/MO

Bắt buộc a)      

b)      

3.3 a) Là một người mua sản phẩm TMCB, tổ chức có luôn tôn trọng điều khoản thanh toán đã thỏa thuận trước đó không?

PO/MO

Bắt buộc a)      

Trang 12/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

b) Đưa ra ví dụ khi tổ chức không thực hiện được điều này. Trong trường hợp đó, tổ chức có kịp thời thông tin cho đối tác thương mại không? Các bước tổ chức đã thực hiện để khắc phục các vấn đề này?

b)      

3.4 Tổ chức có tạm ứng vốn (không lãi suất) cho những người sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ theo yêu cầu của họ?

Tổ chức đáp ứng bao nhiêu % giá trị được yêu cầu?

Tổ chức có tạm ứng vốn cho những người chế biến thực phẩm không? Nêu cụ thể mức lãi suất áp dụng và lý do tại sao?

Có yêu cầu nào về tạm ứng vốn từ nhà sản xuất/cung ứng mà tổ chức không thể đáp ứng không? Nêu lý do.

MO

Bắt buộc      

3.5 Trong trường hợp được tạm ứng trước từ người mua, tổ chức sẽ sử dụng nó như thế nào?

Tổ chức đã bao giờ sử dụng khoản tiền này vào mục đích khác ngoài việc dùng cho đơn hàng chưa? Nêu cụ thể. Và điều đó có được thỏa thuận trước với

PO/MO

Bắt buộc      

Trang 13/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

đối tác không?

3.6 Tổ chức có thanh toán cho nhà sản xuất/cung ứng ngay sau khi hàng hóa được giao không? Nếu không thì nêu lý do tại sao?

PO/MO

Bắt buộc      

3.7 Khi có các vấn đề về chất lượng hoặc hủy đơn hàng, hãy đưa ra các kênh giao tiếp mà tổ chức sử dụng để giải quyết vấn đề này. Nếu cần phải hủy đơn hàng thì tổ chức có cơ chế bồi thường nào không?

PO/MO

Bắt buộctrong năm 2

     

3.8 Trung bình tổ chức thường mua hoặc bán sản phẩm cho cùng một đối tác TMCB trong bao lâu? Cung cấp thông tin chi tiết về bất cứ mối quan hệ thương mại mà tổ chức đã chấm dứt trong vòng 2 năm qua. Lý do là gì và tổ chức thông tin cho họ trước bao lâu?

Nêu cụ thể về bất kỳ mối quan hệ đối tác mà tổ chức đã chấm dứt trong vòng 2 năm qua. Lý do là gì và mức độ thông tin mà tổ chức đã thông báo trước cho họ?

PO/MO

Bắt buộc      

3.9 Những nỗ lực của tổ chức nhằm PO/MO

Trang 14/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

nâng cao giá trị và tính đa dạng của sản phẩm để mang lại lợi ích cho những nhà sản xuất là gì?

Tiếp tục cải thiện

     

3.10 Mối quan hệ của tổ chức với các đối thủ cạnh tranh như thế nào? Có công ty nào đã cáo buộc tổ chức vì cạnh tranh không lành mạnh6? Nêu cụ thể?

PO/MO

Bắt buộc      

3.11 Đã có trường hợp nào mà tổ chức bị cáo buộc không tôn trọng quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến bảo vệ tên tuổi/ thương hiệu, thiết kế tổ chức bao gồm logo, nhãn hiệu, và thiết kế hay tên tuổi theo văn hóa? Nêu cụ thể.

PO/MO

Bắt buộc      

3.12 a) Tổ chức có sản phẩm tự sản xuất hoặc mua lại có sử dụng những kỹ thuật truyền thống và/hoặc nguyên liệu địa phương? Tổ chức đã làm gì để khuyến khích việc này?

b) Tổ chức có thúc đẩy giá trị của những kỹ thuật truyền thống và phát huy bản sắc dân tộc của những người sản xuất/cung ứng mà tổ chức hợp tác không?

PO/MO

Tiếp tục cải thiện

a)      

b)      

6 Cạnh tranh không lành mạnh được định nghĩa là bất kỳ hành động có chủ ý nào làm tổn hại đến đối thủ cạnh tranh

Trang 15/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

3.13 Tổ chức có chính sách về nguồn nguyên liệu. sản phẩm và dịch vụ đúng quy cách?

PO/MO/NTO

Tiếp tục cải thiện

Trang 16/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Nguyên tắc 4 Công bằng trong giá cả

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

4.1 Cách thức tổ chức tính giá sản phẩm, từ số tiền trả cho người sản xuất chính đến giá bán ra của sản phẩm? Tổ chức có biết được các mức giá trong suốt chuỗi cung ứng?

Nêu rõ những hệ thống mà tổ chức tham khảo (FLO, hướng dẫn trả lương công bằng...)

PO/MO

Bắt buộc trong năm 2

     

4.2 a) Bằng cách nào tổ chức đảm bảo được các đối tác TMCB và/hoặc nhà sản xuất đồng ý với quy trình mà tại đó mức giá đã được xác lập?

b) Đưa ra bằng chứng chứng tỏ việc tính toán chi phí trong chuỗi giá trị trong đó có tính đến chi phí sinh hoạt tại quốc gia của nhà sản xuất?

PO/MO

Bắt buộc by Year 2

a)      

b)      

4.3 Các bước tổ chức đã thực hiện để cung cấp thông tin minh bạch về việc định giá sản phẩm trong chuỗi giá trị?

PO/MO

Bắt buộc trong năm 4

     

Trang 17/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

4.4 Những nỗ lực mà tổ chức đã thực hiện để đảm bảo rằng việc chi trả cho người sản xuất và người sản xuất trực tiếp mang lại sinh kế bền vững7?

Nêu rõ mức lương tối thiểu tại quốc gia của tổ chức và liệu mức lương đó có đủ chi trả cho yêu cầu cuộc sống của một gia đình bình thường không?

PO

Tiếp tục cải thiện

4.5 Các bước mà tổ chức đã thực hiện để giảm thiểu chi phí hoặc cải thiện việc quản lý sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận cho nhà sản xuất TMCB?

PO/MO

Tiếp tục cải thiện

     

4.6 Nếu là một người mua TMCB, tổ chức sẽ có những bước đi thế nào để hỗ trợ nhà cung ứng tham gia vào việc thiết lập các mức giá? Nếu tổ chức làm việc trực tiếp với nhà sản xuất thì tổ chức sẽ làm gì để hỗ trợ họ tham gia vào việc thiết lập các mức giá?

PO/MO

Tiếp tục cải thiện

     

7 Ensuring that at least minimum wage level is met.

Trang 18/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

4.7 Mức lương8 mà tổ chức trả cho người lao động hoặc người sản xuất trực tiếp có bằng hoặc cao hơn mức lương tối thiểu của quốc gia/khu vực, hoặc mức của thị trường trong trường hợp mức lương tối thiểu này cao hơn không? Nếu không, giải thích tại sao?

PO/MO/NTO

Bắt buộc trong năm 2

4.8 a) Tổ chức có điều chỉnh lương dựa trên những thay đổi về mức sống (vd: lạm phát)?

b) Nêu khóa đạo tạo mà tổ chức thực hiện để nâng cao năng suất lao động?

PO/MO/NTO

Tiếp tục cải thiện

a)

b)

4.9 Trình bày những nỗ lực của tổ chức để nắm được chi phí sản xuất và chi phí sinh hoạt trong điều kiện của địa phương và cách thức mà tổ chức đang triển khai hướng tới mục tiêu sinh kế bền vững cho người sản xuất.

PO/MO

Bắt buộc      

8 Hợp đồng lao động với điều khoản thanh toán rõ ràng và bảng lương để chứng tỏ mức lương công bằng được chi trả.

Trang 19/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Nguyên tắc 5 Đảm bảo không lao động trẻ em và lao động cưỡng bức

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

5.1 a) Làm cách nào để tổ chức kiểm tra rằng trẻ em không tham gia vào sản xuất hay trong bất cứ quy trình nào trong tổ chức của mình hay của nhà cung ứng TMCB.

b) Tổ chức có tuân thủ độ tuổi lao động tối thiểu theo quy định của pháp luật? Tổ chức hay nhà cung ứng TMCB có hệ thống xác minh độ tuổi của người lao động hay không?

PO/MO/NTO

Bắt buộc

a)

b)

5.2 Nêu rõ tỷ lệ người sản xuất trực tiếp của tổ chức đang làm việc tại nhà/tại nông trại của họ?

Trong trường hợp trẻ em cùng làm với cha mẹ để học kỹ năng làm sản phẩm thì tổ chức có cơ chế gì để giám sát về sức khỏe, an toàn, phúc lợi, giáo dục và quyền được vui chơi của trẻ em đó theo như quy định của các công ước LHQ có liên quan về quyền trẻ em?

PO/MO

Bắt buộc      

5.3 Nếu không có yêu cầu pháp lý, tổ chức có chính sách nào (hoặc tuyên bố chính sách trong các văn bản khác) có liên quan đến

PO/MO/NTO

Bắt buộc trong năm 2

Trang 20/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

lao động trẻ em và sự tham gia của trẻ em vào quy trình sản xuất?

5.4 Nếu lao động trẻ (theo quy định của luật) được tuyển dụng, làm cách nào để tổ chức đảm bảo được rằng họ không làm việc quá 8 tiếng một ngày, không làm việc vào ban đêm, không tham gia vào các công việc nặng nhọc hay tiếp xúc với hóa chất và công việc đó không ảnh hưởng đến việc đến trường của các em?

PO/MO/NTO

Bắt buộctrong năm 2

5.5 Các bước tổ chức đã thực hiện để đảm bảo không có lao động cưỡng bức trong tổ chức, trong nhà sản xuất và cung ứng của mình?

PO/MO/NTO

Bắt buộc

5.6 Tổ chức có giữ tiền lương của người lao động hay người sản xuất trực tiếp vì bất cứ lý do gì hoặc giữ giấy tờ pháp lý nào của họ không? Lý do?

PO/MO/NTO

Bắt buộc

Trang 21/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

5.7 Tổ chức làm cách nào để đảm bảo được quyền tự do chuyển đổi công việc của người lao động hoặc người sản xuất trực tiếp không bị hạn chế bởi bất cứ lý do gì?9

PO/MO/NTO

Bắt buộc

5.8 Bằng cách nào tổ chức bảo đảm được tất cả những người sản xuất và nhóm sản xuất không sử dụng lao động trẻ em hay lao động cưỡng bức?

PO

Bắt buộc trong năm 4

     

9 Đôi khi, ngay cả với những dịch vụ có mục đích tốt cũng có thể dẫn đến sự phụ thuộc quá mức hoặc hạn chế tự do, ví dụ: cơ chế cho vay bắt người sản xuất phải trả trong dài hạn và buộc họ phải ở lại trong nhóm, giữ bản gốc giấy tờ tuỳ thân của người lao động khi tuyển dụng.

Trang 22/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Nguyên tắc 6 Cam kết không phân biệt đối xử, bình đẳng giới và tự do hiệp hội

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

6.1

(6.9)

Tổ chức đã thực hiện những biện pháp nào để đảm bảo rằng mình không thực hành bất kỳ sự phân biệt đối xử trong tuyển dụng, trả lương như nhau cho công việc giống nhau, tiếp cận đào tạo, đề bạt, chấm dứt hoặc nghỉ hưu do khác biệt về chủng tộc, đẳng cấp, nguồn gốc quốc gia, tôn giáo, khuyết tật, giới tính, khuynh hướng tình dục, thành viên công đoàn, đảng phái chính trị, tình trạng nhiễm HIV / AIDS hay tuổi tác, trừ khi nó là một phần trong công việc để ưu tiên cho các nhóm đặc biệt khó khăn? (Nếu có trường hợp đó, giải thích rõ).

PO/MO/NTO

Bắt buộc

6.2 a) Các bước tổ chức đã thực hiện để cho phép người lao động được thành lập và gia nhập tổ chức của người lao động và được tham gia thương lượng tập thể.

b) Nếu quyền tham gia công đoàn và thương lượng tập thể bị hạn chế bởi luật pháp và/hoặc môi trường chính chị, làm thế nào tổ chức trao quyền tự chủ

PO/MO/NTO

Bắt buộc

a)

b)

Trang 23/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

và tự do đoàn thể cũng như quyền thương lượng cho người lao động và người sản xuất trực tiếp

c) Làm cách nào tổ chức đảm bảo được rằng đại diện của người lao động không bị phân biệt đối xử tại nơi làm việc?

c)

6.3 Tổ chức tạo cho người lao động và người sản xuất trực tiếp những cơ hội gì để họ tổ chức, gặp gỡ và thảo luận các vấn đề với nhau và với ban quản lý?

PO/MO/NTO

Tiếp tục cải thiện

6.4

a) Tổ chức có chính sách rõ ràng để củng cố vai trò của phụ nữ trong tổ chức không?

b) Nếu là một tổ chức thành viên, bằng cách nào tổ chức khuyến khích phụ nữ tích cực tham gia và nắm giữ vai trò lãnh đạo?

PO/MO/NTO

Tiếp tục cải thiện

a)

b)

6.5 Khi lao động nữ của tổ chức và của nhà sản xuất muốn kết hợp công việc gia đình và công việc cơ quan, tổ chức hỗ trợ họ ra sao? 10

PO/MO/NTO

Tiếp tục cải thiện

10 Ví dụ: bằng thời gian làm việc linh hoạt, hỗ trợ chăm sóc con cái, nghỉ phép nếu các thành viên trong gia đình bị ốm...

Trang 24/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

6.6 a) Trong nội bộ tổ chức và với người sản xuất được sử dụng không chính thức, làm cách nào mà tổ chức chắc chắn được rằng lao động nữ được trả lương công bằng cho những công việc như nhau?

b) Lao động nữ trong tổ chức có đầy đủ quyền làm việc và được hưởng đầy đủ những lợi ích trong công việc theo luật không?

c) Làm thế nào tổ chức đảm bảo được rằng lao động nữ trong những tổ chức sản xuất mà mình đang hợp tác cũng được hưởng những lợi ích này?

PO /MO

Bắt buộctrong năm 2

a)      

b)      

c)      

6.7 Khi lựa chọn các nhà sản xuất và cung ứng, làm thế nào để tổ chức đảm bảo rằng mình không thực hành bất kỳ sự phân biệt đối xử nào về giới tính, chủng tộc, đẳng cấp, nguồn gốc quốc gia, tôn giáo, khuyết tật, định hướng giới tính, tình trạng hôn nhân, thành viên công đoàn hoặc nhóm pháp lý, quan hệ chính trị, tình trạng HIV / AIDS hay tuổi tác, trừ khi đó là một phần trong công việc để ưu tiên cho các nhóm đặc biệt khó khăn? (Nếu có trường hợp đó,

PO/MO

Bắt buộc      

Trang 25/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

giải thích rõ)

6.8 Tổ chức có xác định những nhóm yếu thế và dễ bị tổn thương cụ thể nào trong số những người sản xuất và cung ứng TMCB và có ưu tiên hoặc/và tạo điều kiện thuận lợi cho họ trong công việc không? Trình bày rõ tổ chức đã làm gì?

PO/MO

Tiếp tục cải thiện

     

Trang 26/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Nguyên tắc 7 Đảm bảo điều kiện làm việc

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

7.1 Tổ chức có tiến hành đánh giá cơ bản về điều kiện an toàn vệ sinh lao động tại nơi làm việc của tổ chức và của nhà sản xuất/ cung ứng TMCB và tổ chức có nhận biết được đâu là những khu vực có rủi ro lớn?11

PO/MO/NTO

Bắt buộctrong năm 2

7.2 Tổ chức có ghi lại những tai nạn hoặc vấn đề sức khỏe liên quan đến công việc của người lao động và người sản xuất trực tiếp? Đâu là các biện pháp cụ thể mà tổ chức đã thực hiện để giải quyết các vấn đề về an toàn vệ sinh lao động?

PO/MO/NTO

Bắt buộctrong năm 2

7.3 Tổ chức có tôn trọng tất cả các yêu cầu về pháp lý liên quan đến phụ nữ có thai và đang cho con bú? Cách thức tổ chức ghi nhận những yêu cầu đặc biệt về sức khỏe và an toàn của họ?

PO/MO/NTO

Bắt buộc

11Hoạt động này có thể được tiến hành nội bộ hoặc với chuyên gia bên ngoài.

Trang 27/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

7.4 Hãy đánh giá về các biện pháp tổ chức đã thực hiện để giải quyết các vấn đề về an toàn được nêu dưới đây tại nơi làm việc của tổ chức và của người sản xuất/cung ứng TMCB: a) cảnh báo nguy cơ cháyb) xử lý hóa chất đúng cáchc) an toàn máy móc để phòng

ngừa tại nạnd) nước uống an toàne) trang bị nhà vệ sinh đầy đủf) quần áo bảo hộ được cung

cấpg) quy định về sơ cứu (bộ

dụng cụ sơ cấp cứu, người phụ trách sơ cứu được đào tạo)

PO/MO/NTO

Bắt buộc trong năm 4 a)

b)      

c)      

d)

e)

f)      

g)

7.5 a) Nếu người sản xuất không làm việc tại cơ sở của tổ chức, làm cách nào để tổ chức giám sát được điều kiện làm việc của họ và thống nhất với họ để đảm bảo phương thức sản xuất an toàn?

b) Các hình thức đào tạo và phòng ngừa hay cải thiện nào mà tổ chức đã thực hiện trong vòng 2 năm qua?

PO

Tiếp tục cải thiện

a)      

b)      

7.6 a) Làm cách nào tổ chức quản lý giờ làm việc của người lao động và những nhà sản xuất

PO/MO/NTO

Bắt buộc trong a)

Trang 28/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

trực tiếp, đặc biệt là giờ làm thêm?

b) Người lao động làm việc bao nhiêu ngày/tuần?

c) Tổ chức có khả năng đáp ứng được các yêu cầu của pháp luật về giờ làm việc, lương làm thêm giờ, nghỉ lễ và nghỉ phép?

năm 2

b)

c)

7.7 Tổ chức có tuân thủ các quy định pháp luật về phúc lợi xã hội?

PO/MO/NTO

Bắt buộc trong năm 2

7.8 Tổ chức có cung cấp những phúc lợi khác như:a) bảo hiểm sức khỏe/ hỗ trợ y

tếb) chế độ hưu tríc) an sinh xã hội trong trường

hợp bị thương tật hay người lao động qua đời

d) nghỉ ốm

PO/MO/NTO

Tiếp tục cải thiện

a)

b)

c)

d)

7.9 Bao nhiêu % lao động tại tổ chức đang làm việc với loại hợp đồng bị hạn chế hay là lao động không thường xuyên? Nếu con số này cao thì cần giải thích tại sao và trong số họ có ai đã làm việc cho tổ chức trong một thời gian dài hay không?

Tổ chức đã làm gì để xem xét lại thực tế việc làm và lao động

PO/MO/NTO

Tiếp tục cải thiện

     

Trang 29/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

không thường xuyên làm việc trong dài hạn và cố gắng cung cấp càng nhiều việc làm thường xuyên trong khả năng cho người lao động và người sản xuất trực tiếp?

7.10 a) Tổ chức có thảo luận giờ làm việc với người lao động và người sản xuất trực tiếp?

b) Tổ chức hoàn thiện quy trình và thời gian chờ để tránh khối lượng công việc quá tải trong mùa sản xuất cao điểm như thế nào? Tổ chức có hợp tác với các đối tác TMCB để thực hiện việc này không?

PO/MO

Tiếp tục cải thiện

a)      

b)      

Trang 30/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Nguyên tắc 8 Xây dựng năng lực

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

8.1 Tổ chức có lên kế hoạch và ngân sách để xây dựng năng lực cho các nhà sản xuất và người lao động không? Nếu không thì giải thích lý do tại sao?

PO/MO/NTO

Bắt buộc trong năm 2

.

8.2 Tổ chức có cung cấp những khóa đào tạo và xây dựng năng lực nào cho người lao động và người sản xuất/nhà cung ứng TMCB không? 12

PO/MO/NTO

Bắt buộc trong năm 4

8.3 Là một nhà sản xuất, tổ chức đã làm được gì cho những người sản xuất TMCB và người lao động với mục tiêu tăng cường:

a) năng lực chuyên mônb) chất lượng và mẫu mã sản

phẩmc) khả năng bán hàng (thông

tin thị trường, giá cả)d) năng lực quản lýe) cải thiện hiểu biết thực tế

liên quan đến các nguyên tắc về TMCB (vd: trẻ em trong quy trình sản xuất...)

PO

Tiếp tục cải thiện

a)      

b)      

c)      

d)      

e)      

8.4 a) Là người mua sản phẩm TMCB, tổ chức đã làm gì để hỗ

MO a)      

12 Đào tạo có thể được tiến hành nội bộ hoặc được cung cấp từ bên ngoài.

Trang 31/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

trợ người cung ứng và người sản xuất TMCB nâng cao kỹ năng quản lý, năng lực sản xuất và khả năng tiếp cận thị trường.

b) Nếu mua hàng qua 1 kênh trung gian, tổ chức đã làm gì để hỗ trợ nâng cao năng lực cho những người sản xuất TMCB?

Tiếp tục cải thiện

b)      

Trang 32/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Nguyên tắc 9 Xúc tiến thương mại công bằng

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

9.1 Đưa ra một số các hoạt động tổ chức đã thực hiện để xúc tiến hoặc/và nâng cao nhận thức về TMCB và các nguyên tắc của TMCB với người lao động và những nhà sản xuất trực tiếp.

PO/MO/NTO

Bắt buộc

9.2 Nếu tổ chức mua từ những nhóm sản xuất phi chính thức tại địa phương, tổ chức đã làm gì để quảng bá TMCB và các nguyên tắc của nó đến họ?

PO/MO

Bắt buộc trong năm 2

     

9.3 Với tư cách là một tổ chức bán hàng FTO, tổ chức đã làm gì để quảng bá TMCB và các nguyên tắc của nó đến với công chúng và người tiêu dùng.

MO

Bắt buộc trong năm 2

     

9.49.5

Tổ chức đã triển khai và lên kế hoạch để xúc tiến, nâng cao nhận thức, giáo dục và chiến dịch vận động về TMCB? Nêu một số hoạt động hợp tác với các tổ chức TMCB quốc gia/địa phương hay các đối tác TMCB?

PO/MO/NTO

Tiếp tục cải thiện

9.6 Tổ chức có thể đảm bảo rằng thông tin mà tổ chức cung cấp cho các khách hàng của mình là xác thực về tổ chức, về sản

PO/MO/NTO

Bắt buộc

Trang 33/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

phẩm cũng như về nhà cung ứng và người sản xuất sản phẩm TMCB?

9.7 Đâu là những hình thức quảng cáo và bán hàng mà tổ chức đã sử dụng và làm cách nào để đảm bảo rằng chúng phản ánh trung thực về sản phẩm và quá trình sản xuất?

PO/MO/NTO

Bắt buộc

Trang 34/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Nguyên tắc 10 Bảo vệ môi trường

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

10.1 Các luật lệ và quy định quan trọng của quốc gia và địa phương liên quan đến môi trường được áp dụng trong hoạt động kinh doanh của tổ chức? Tổ chức có khả năng tuân thủ các quy định này?

PO/MO/NTO

Bắt buộc

10.2 Các biện pháp mà tổ chức đã thực hiện để hạn chế tối đa tác động tiêu cực từ hoạt động sản xuất của tổ chức hoặc nhà cung ứng TMCB đến môi trường: giữ gìn nguồn nước, bảo vệ sông ngòi và hệ sinh thái tự nhiên, đa dạng sinh học, sử dụng năng lượng và xử lý chất thải?

PO/MO

Tiếp tục cải thiện

     

10.3 a) Tổ chức có thực hiện đánh giá rủi ro với môi trường của chuỗi cung ứng? Đâu là những thách thức môi trường lớn nhất?

b) Tổ chức đã làm gì để ưu tiên các sản phẩm bền vững13, và những sản phẩm được sản xuất có tác động tổng thể ít nhất đến môi trường

PO/MO

Tiếp tục cải thiện

a)      

b)      

13 Các sản phẩm được làm từ nguyên liệu có nguồn hay được nuôi trồng bền vững, sử dụng phương pháp nông nghiệp bền vững và có nguồn gốc địa phương ở những nơi thích hợp.

Trang 35/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Số Tiêu chí tuân thủ Áp dụng với Tự xếp hạngOK/Imp/NC

Đánh giá việc tuân thủ (mở rộng cột nếu cần thiết)

10.4 Tổ chức có thực hiện việc tuyên truyền đến người sử dụng, người cung ứng và người sản xuất về sử dụng có trách nhiệm, việc tiêu hủy và quy trình sản xuất các sản phẩm của tổ chức đề giảm thiểu tối đa ảnh hưởng môi trường của họ không?

MO

Tiếp tục cải thiện

     

10.5 Tổ chức có tuyên truyền cho các nhà sản xuất và người lao động những thực tế về sản xuất hiệu quả để giảm thiểu tối đa việc tiêu thụ năng lượng và xả khí thải hay chất thải vào nước, không khí, đất hay không?

PO

Tiếp tục cải thiện

     

10.6 a) Tổ chức có sử dụng những nguyên liệu tái chế hoặc dễ phân hủy để làm bao bì không? Giải thích lý do nếu không sử dụng?

b) Hàng hóa của tổ chức có được vận chuyển bằng đường biển không? Nếu không, hãy giải thích lý do.

PO/MO

Tiếp tục cải thiện

a)      

b)      

Cảm ơn đã hoàn thành mẫu này. Bây giờ, vui lòng liệt kê các nguồn thông tin được sử dụng trong bản Tự đánh giá trong trang tiếp theo.

Trang 36/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Nguồn thông tinVui lòng liệt kê các nguồn thông tin được sử dụng để trả lời các câu hỏi trong mẫu Đánh giá tuân thủ 14.

Số Tiêu chí tuân thủ

Miêu tả tài liệu (tên) Ngày/phiên bản

Vị trí (trực tuyến, tài liệu số hoặc tài liệu in nội bộ)

Ngôn ngữ Trang (nếu có)

 1 N/A

14 Hãy xóa ví dụ

Trang 37/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Phần 3 Kế hoạch cải thiện

Khi thực hiện việc tự đánh giá, các thành viên được yêu cầu phải xây dựng một kế hoạch để cải thiện hoạt động theo các nguyên tắc của TMCB. Mẫu dưới đây cho phép tổ chức báo cáo về tiến độ thực hiện kế hoạch cải thiện gần nhất, và thiết lập cho mình mục tiêu cải thiện cần đạt được đến thời điểm tự đánh giá tiếp theo.

Hãy điền vào các ô dưới đây về các tiêu chí mà tổ chức có kế hoạch cải thiện. Vui lòng nhập số của tiêu chí tuân thủ (theo tiêu chuẩn TMCB của WFTO và trong mẫu tự đánh giá) để thể hiện tiêu chí tuân thủ mà tổ chức đang đề cập đến. Chèn thêm dòng khi cần thiết. Hãy đưa ra một kế hoạch cải thiện thực tế cho 2 năm tiếp theo, khắc phục những vấn đề không tuân thủ quan trọng.

Bản kế hoạch cải thiện sẽ được sẽ được thống nhất hoặc chỉnh sửa cùng với WFTO.

Tiêu chí tuân thủ số

Tiến độ kế hoạch cải thiện được thỏa thuận trong SAR gần nhất

Kế hoạch cải thiện (mở rộng cột nếu cần thiết)

3.13 Hành động:

Khi nào thực hiện:

Cách thức đo lường:

Hành động:

Khi nào thực hiện:

Cách thức đo lường:

Hành động:

Khi nào thực hiện:

Cách thức đo lường:

Phần 4 Đề xuất kiểm tra chéoKiểm tra chéo là một phần của hệ thống đảm bảo của WFTO. Tùy thuộc vào mức độ rủi ro mà lịch trình kiểm tra chéo và kiểm tra giám sát sẽ được lên kế hoạch cho tổ chức (xem Ch 7).

Tổ chức cần phải điền vào mẫu này cùng với bản Tự đánh giá. Trong mẫu này, tổ chức phải đề cử từ 2-4 tổ chức khác (cá nhân), những người có thể đến và thực hiện việc kiểm tra chéo tại tổ chức. Họ có thể đến từ những FTOs khác (cùng địa phương hoặc từ mạng lưới khu vực/quốc gia) hoặc có thể là một đối tác thương mại- những người có thể kết hợp kiểm tra chéo với một chuyến thăm bình thường. Họ cũng có thể từ một tổ chức phi chính phủ địa phương. Tổ chức nên chọn những người am hiểu về TMCB và có khả năng viết báo cáo bằng tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha khi chuyến kiểm tra kết thúc.

Tổ chức cần có được sự chấp thuận của những người này và yêu cầu tổ chức của họ cho phép họ thực hiện chuyến kiểm tra này. WFTO sau đó sẽ lựa chọn người thực hiện chuyến kiểm tra. Tiếp theo, tổ chức cần chuẩn bị mọi thứ trong thời gian của chuyến kiểm tra.

Trang 38/39 (11.1.1c)

WFTO Guarantee System Handbook Self Assessment Report forms February 14

Vui lòng điền vào mẫu dưới đây và đính kèm sơ yếu lý lịch và thông tin liên lạc của người được đề cử.

Tên và quốc gia Được tổ chức đồng ý và cho phép thực hiện (đánh dấu)

Tên tổ chức và vị trí Mối quan hệ Vì sao tổ chức nghĩ rằng họ đủ tiêu chuẩn để thực hiện việc này.

Trang 39/39 (11.1.1c)