9
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ KHỐI 10 GIỚI HẠN NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ ĐỀ MINH HỌA I. Mục tiêu: Đánh giá kết quả học tập của học sinh về Chương I gồm các chủ đề: Giải bài toán trên máy tính (bài 5,6); phần mềm máy tính; Tin học với đời sống và xã hội (bài 8, 9 SGK); Chương II: Khái niệm hệ điều hành, một số hđh thông dụng, giao tiếp hệ điều hành, tệp và quản lí tệp. 1. Kiến thức Chủ đề I.Giải bài toán trên máy tính I.1. Khái niệm ngôn ngữ lập trình, chương trình dịch I.2 Đặc điểm của ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ lập trình bậc cao I.3 Các bước giải bài toán trên máy tính: Xác định bài toán, mục đích của lựa chọn thuật toán, các tiêu chí lựa chọn thuật toán; diễn tả thuật toán; Khái niệm viết chương trình;Hiệu chỉnh Chủ đề II.(bài 7: Phần mềm máy tính) II.1: Các khái niệm phần mềm II.2: Nhận biết và phân loại được các loại phần mềm Chủ đề III. Tin học với đời sống và xã hội III.1. Kể tên được các ứng dụng của Tin học III.2. Nhận biết được các ứng dụng của Tin học III.3. Ảnh hưởng của Tin học đối với xã hội: Tích cực, tiêu cực, vấn đề văn hóa pháp luật trong xã hội tin học hóa III.4. Vận dụng giải quyết các vấn đề thực tế Chủ đề IV. Hệ điều hành IV.1. Khái niệm HĐH, vai trò của Hệ điều hành IV.2. Chức năng HĐH IV.3. Nắm được đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm, tên một số HĐH thông dụng hiện nay IV.4. Lưu trữ HĐH, điều kiện nạp HĐH, tiến trình khởi động máy IV.5. Các cách giao tiếp với hệ điều hành IV.6. Ra khỏi hệ thống: Mục đích của tắt máy đúng cách; đặc điểm của các chế độ ra khỏi hệ thống Chủ đề V. Tệp và Quản lý tệp V.1. Khái niệm tệp, tên tệp, quy tắc đặt tên tệp trong HĐH Windows V.2. Khái niệm thư mục, thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con V.3. Hiểu cây thư mục, đường dẫn, đường dẫn tương đối 2. Kỹ năng : 2.1 Kỹ năng Nhận biết được các ứng dụng của Tin học 2.2 Kỹ năng thực hiện một số thao tác khi giao tiếp với HĐH 2.3 Kỹ năng phân loại phần mềm 2.4 Kỹ năng nhận biết các loại thư mục, loại tệp; Xác định đường dẫn II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm

thptcuatung.quangtri.edu.vnthptcuatung.quangtri.edu.vn/upload/40216/20201219/... · Web viewMA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ KHỐI 10. GIỚI HẠN NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ ĐỀ MINH

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ KHỐI 10

GIỚI HẠN NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ ĐỀ MINH HỌA

I. Mục tiêu:

Đánh giá kết quả học tập của học sinh về Chương I gồm các chủ đề: Giải bài toán trên máy tính (bài 5,6); phần mềm máy tính; Tin học với đời sống và xã hội (bài 8, 9 SGK); Chương II: Khái niệm hệ điều hành, một số hđh thông dụng, giao tiếp hệ điều hành, tệp và quản lí tệp.

1. Kiến thức

Chủ đề I.Giải bài toán trên máy tính

I.1. Khái niệm ngôn ngữ lập trình, chương trình dịch

I.2 Đặc điểm của ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ lập trình bậc cao

I.3 Các bước giải bài toán trên máy tính: Xác định bài toán, mục đích của lựa chọn thuật toán, các tiêu chí lựa chọn thuật toán; diễn tả thuật toán; Khái niệm viết chương trình;Hiệu chỉnh

Chủ đề II.(bài 7: Phần mềm máy tính)

II.1: Các khái niệm phần mềm

II.2: Nhận biết và phân loại được các loại phần mềm

Chủ đề III. Tin học với đời sống và xã hội

III.1. Kể tên được các ứng dụng của Tin học

III.2. Nhận biết được các ứng dụng của Tin học

III.3. Ảnh hưởng của Tin học đối với xã hội: Tích cực, tiêu cực, vấn đề văn hóa pháp luật trong xã hội tin học hóa

III.4. Vận dụng giải quyết các vấn đề thực tế

Chủ đề IV. Hệ điều hành

IV.1. Khái niệm HĐH, vai trò của Hệ điều hành

IV.2. Chức năng HĐH

IV.3. Nắm được đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm, tên một số HĐH thông dụng hiện nay

IV.4. Lưu trữ HĐH, điều kiện nạp HĐH, tiến trình khởi động máy

IV.5. Các cách giao tiếp với hệ điều hành

IV.6. Ra khỏi hệ thống: Mục đích của tắt máy đúng cách; đặc điểm của các chế độ ra khỏi hệ thống

Chủ đề V. Tệp và Quản lý tệp

V.1. Khái niệm tệp, tên tệp, quy tắc đặt tên tệp trong HĐH Windows

V.2. Khái niệm thư mục, thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con

V.3. Hiểu cây thư mục, đường dẫn, đường dẫn tương đối

2. Kỹ năng:

2.1 Kỹ năng Nhận biết được các ứng dụng của Tin học

2.2 Kỹ năng thực hiện một số thao tác khi giao tiếp với HĐH

2.3 Kỹ năng phân loại phần mềm

2.4 Kỹ năng nhận biết các loại thư mục, loại tệp; Xác định đường dẫn

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA

Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm

III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tên Chủ đề

(nội dung, chương)

Nhận biết

(cấp độ 1)

Thông hiểu

(cấp độ 2)

Vận dụng

Cấp độ thấp

(cấp độ 3)

Cấp độ cao

(cấp độ 4)

Chủ đề I.

Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 3 / 3

Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.1; I.2; I.3

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

I.3

Chuẩn KT, KN kiểm tra

I.3

Số câu: 6

Số điểm:1.2 đ

Tỉ lệ: 12%

Số câu:1

Số điểm:0.2đ

Số câu:

Số điểm:

Số câu:2

Số điểm:0.4đ

Số câu:3

Số điểm:0.6đ

Chủ đề II

Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 1/ 1

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

II.1

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

II.2;

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

2.3

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Số câu :4

Số điểm:0.8 đ

Tỉ lệ 8%

Số câu:2

Số điểm: 0,4đ

Số câu:1

Số điểm: 0,2đ

Số câu:1

Số điểm:0.2đ

Số câu:

Số điểm:

Chủ đề III

Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 / 3

Chuẩn KT, KN kiểm tra: III.1; III.2

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

III.3; 2.1

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

III.4

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Số câu :8

Số điểm:1,6đ

Tỉ lệ 16%

Số câu:2

Số điểm:0,4 đ

Số câu:4

Số điểm: 0.8đ

Số câu:2

Số điểm:0.4đ

Số câu:

Số điểm:

Chủ đề IV

Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 4 / 7

Chuẩn KT, KN kiểm tra: IV.1;IV.2;IV.3; IV.4; IV.5, IV.6

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

IV.2

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

IV.2; 2.2; 2.4

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Số câu :20

Số điểm:4đ

Tỉ lệ 40%

Số câu:8

Số điểm:1.6 đ

Số câu:6

Số điểm: 1.2đ

Số câu:6

Số điểm:1.2đ

Số câu:

Số điểm:

Chủ đề V

Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 / 4

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

V.1; V.2; V.3

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

V.3

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

V.3;2.4

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

V.1;

Số câu :12

Số điểm:2.4đ

Tỉ lệ 24%

Số câu:5

Số điểm:1.0đ

Số câu:3

Số điểm: 0,6đ

Số câu:2

Số điểm:0.4đ

Số câu:2

Số điểm:0.4đ

Tổng số câu:50

T số điểm: 10

Tỷ lệ: 100%

Số câu: 21

Số điểm:4.2đ

Tỷ lệ: 40%

Số câu: 14

Số điểm:2.8đ

Tỷ lệ: 26.%

Số câu: 12

Số điểm: 2.4đ

Tỷ lệ: 24%

Số câu: 5

Số điểm:1đ

Tỷ lệ: 10%

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP

Câu 1: Mỗi khi không dùng máy nữa, Ông của Nam thường rút phích cắm điện để tắt máy cho nhanh. Việc làm này có hại gì

A. Gây hại cho phần cứng của máy tính, giảm tuổi thọ của các thiết bị như ổ cứng, main, CPU

B. Trong phiên làm việc tiếp theo, máy phải kiểm tra và sắp xếp lại các tham số nên mất thời gian hơn, dễ gây lỗi cho hệ điều hành

C. Tạo ra nhiều tệp rác, gây chậm máy

D. Tất cả các ý trên

Câu 2: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?

A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet

B. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình

C. Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống

D. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài

Câu 3: Theo em câu nào dưới đây phát biểu không đúng về xu hướng phát triển hệ điều hành:

A. Hệ điều hành khai thác tài nguyên máy tốt hơn

B. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn

C. Hệ điều hành có giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn

D. Hệ điều hành trở nên đơn giản hơn

Câu 4: Khi muốn làm việc với máy tính ta cần nạp Hệ điều hành vào:

A. CPUB. Bộ nhớ ngoàiC. RomD. Ram

Câu 5: Hệ điều hành là phần mềm gì?

A. Phần mềm hệ thốngB. Phần mềm tiện ích

C. Phần mềm công cụD. Phần mềm ứng dụng

Câu 6: Máy bị treo, hệ thống không nhận tín hiệu từ bàn phím, trên máy có nút reset. Em thực hiện nạp lại HĐH bằng cách:

A. Bật nguồnB. Nhấn nút Reset

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + DelD. Ngắt nguồn điện và bật lại nguồn

Câu 7: Lệnh nào sau đây để nạp lại hệ điều hành:

A. RestartB. Stand byC. Turn offD. Hibernate

Câu 8: HĐH được khởi động:

A. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện

B. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện

C. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện

D. Khi thực hiện một chương trình ứng dụng

Câu 9: Hệ điều hành thường được lưu trữ ở:

A. Trong CPUB. Bộ nhớ ngoàiC. Trong RamD. Trong Rom

Câu 10: Có mấy chức năng đã học về hệ điều hành

A. 3B. 4.C. 5D. 2

Câu 11: Đâu không phải là tên một hệ điều hành:

A. UnixB. PascalC. MacOSD. Windows

Câu 12: Chọn phát biểu đúng:

A. Khi người dùng sử dụng chọn Hibernate, hệ điều hành sẽ xóa toàn bộ thông tin trong RAM vào ổ cứng và tắt hẳn nguồn điện.

B. Chế độ Hibernate cho phép người dùng tạm thời không dùng máy trong thời gian ngắn. Quá khoảng thời gian trên, người dùng phải khởi động lại từ đầu.

C. Khi chọn chế độ shut down hoặc turn off, hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và tắt nguồn điện.

D. Khi chọn chế độ stand by cho máy tạm nghỉ, các thiết bị tiêu thụ năng lượng điện ở mức tiết kiệm, dữ liệu được lưu vào đĩa cứng.

Câu 13: Hệ điều hành không có nhiệm vụ nào sau đây?

A. Đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính

B. Cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện các chương trình

C. Quản lý chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.

D. Thực hiện các biểu thức số học phức tạp

Câu 14: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc vào hiện thời vào đĩa cứng?

A. HibernateB. Stand ByC. Shut DownD. Sleep

Câu 15: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động?

A. Thông báo lỗi và hoạt động bình thườngB. Máy chạy liên tục không dừng

C. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừngD. Máy không làm việc được

Câu 16: Đâu không phải là tên 1 Hệ điều hành dành cho máy tính?

A. IOSB. WindowsC. Red Star OSD. Ubuntu

Câu 17: Các hệ điều hành hiện nay thường không có đặc điểm nào sau đây?

A. Làm việc được trong môi trường mạngB. Đơn nhiệm

C. Đa nhiệmD. Có nhiều chức năng

Câu 18: Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.

2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.

3. Cắm nguồn và Bật máy.

4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.

A. 3 - 2 - 4 – 1B. 1 – 3- 2 – 4C. 4 - 1 - 3 – 2D. 2 - 4 - 1 – 3

Câu 19: Có mấy cách để giao tiếp với hệ điều hành?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 20: Đâu là ưu điểm của cách giao tiếp với hệ điều hành bằng cách sử dụng các lệnh?

A. Các câu lệnh hầu hết đều dễ nhớ, dễ viết

B. Giao diện đồ họa đơn giản, thuận tiện và hiệu quả cho người dùng

C. Máy biết chính xác công việc cần thực hiện nên xử lý rất nhanh

D. Có thể sử dụng cả chuột và bàn phím nên tối ưu được công việc cần giải quyết

Câu 21: Cho cây thư mục sau. Cho biết thư mục Lop 10b2 có bao nhiêu thư mục con?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 22: Cách viết đường dẫn nào sau đây là không hợp lệ cho tệp BAITAP.DOC trong Windows.

A. D:\LOP 10 \ TIN \ HKI \ BAITAP.DOCB. D:\BAITAP.DOC \ HKI \ TIN \ LOP 10

C. D:\HKI \ TIN \ LOP 10 \ BAITAP.DOCD. D:\THUC HANH \ LOP 10 \ BAITAP.DOC

Câu 23: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ?

A. EXCEL.DOCB. Van-Ban.DOCC. Lemonade1.2.datD. Bai:12.PAS

Câu 24: Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ?

A. Một văn bảnB. Một gói tinC. Một trang web

D. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài

Câu 25: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:

A. Loại tệpB. Kích thước của tệpC. Ngày/giờ thay đổi tệpD. Tên thư mục chứa tệp

Câu 26: Cấu trúc tên tệp gồm mấy phần?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 27: Kí tự nào là không cấm để đặt tên tệp, thư mục trong hệ điều hành windows?

A. !B. |C. \D. /

Câu 28: Tên tệp trong hệ điều hành windows không quá bao nhiêu kí tự?

A. 127B. 225C. 255D. 256

Câu 29: Tệp có phần mở rộng là gif là thuộc loại tệp nào?

A. tệp hình ảnhB. tệp âm thanhC. tệp văn bảnD. tệp thực thi

Câu 30: Tệp chương trình được tạo ra từ phần mềm viết chương trình sử dụng ngôn ngữ C++ có phần mở rộng là gì?

A. CPPB. PDFC. C++D. Cad

Câu 31: Để đổi tên một biểu tương:

A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng, chọn Rename, gõ tên mới

B. Nháy chuột lên biểu tượng, chọn Rename, gõ tên mới

C. Nháy chuột phải lên biểu tượng, chọn Rename, gõ tên mới

D. Nháy hai lần liên tiếp, gõ tên mơi

Câu 32: Kéo thả chuột là:

A. Nhấn một lần nút trái rồi thả tay

B. Nháy một lần nút chuột phải rồi thả tay

C. Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột từ một vị trí đến một vị trí thả nút chuột

D. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột

Câu 33: Để sao chép 1 tệp ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl+ AB. Ctrl+ CC. ALT+ AD. ALT+C

Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngôn ngữ bậc cao:

A. Các câu lệnh gần với ngôn ngữ tự nhiên B. Ít phụ thuộc vào từng loại máy

C. Máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được D. Sử dụng các từ viết tắt trong tiếng Anh để viết câu lệnh

Câu 35: Chương trình dịch không có chức năng nào dưới đây:

A. Phát hiện và thông báo về lỗi thuật toán

B. Phát hiện và thông báo về lỗi ngữ pháp

C. Chuyển các ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy

Câu 36: Chương trình dịch là chương trình có chức năng:

A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ. B. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.

C. Chuyển ngôn ngữ bậc cao sang hợp ngữ D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.

Câu 37: Chọn phát biểu sai khi nói về ngôn ngữ máy:

A. Các lệnh được viết dưới dạng mã nhị phân

B. Có thể thực hiện trên mọi loại máy khác nhau

C. Chương trình viết bằng ngôn ngữ máy thường dài và phức tạp quản lí

D. Máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được

Câu 38: Ngôn ngữ nào sau đây không phải ngôn ngữ bậc cao?

A. PascalB. PythonC. JavaD. Assembly

Câu 39: Có mấy tiêu chí lựa chọn thuật toán?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 40: Khi viết chương trình người lập trình không nhất thiết phải làm gì?

A. Lựa chọn cấu trúc dữ liệu phù hợpB. Dùng các câu lệnh để mô tả các thao tác;

C. Vẽ sơ đồ khối ra giấy;D. Thường xuyên kiểm tra và phát hiện lỗi;

Câu 41: Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về phần mềm ứng dụng:

A. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng.

B. Phần mềm trò chơi và phần mềm giải trí không phải là phần mềm ứng dụng.

C. Là phần mềm giải quyết các công việc trong thực tiễn.

D. Phần mềm diệt Virus là phần mềm ứng dụng được sử dụng hầu hết trên các máy tính.

Câu 42: Trong những phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm công cụ?

A. Hệ điều hành Window XP;B. Chương trình Turbo Pascal 7.0;

C. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word;D. Chương trình quét và diệt virút Bkav.

Câu 43: Hệ điều hành là phần mềm gì?

A. Phần mềm hệ thốngB. Phần mềm tiện ích

C. Phần mềm công cụD. Phần mềm ứng dụng

Câu 44: Phần mềm ứng dụng nào sau đây khác loại với những phần mềm khác?

A. MS WordB. VneduC. AutoCadD. Photoshop

Câu 45: Đâu không phải là một phần mềm công cụ?

A. DEV-C++B. Eclipse IDEC. Free Pascal IDED. Adobe Bridge CS6

Câu 46: Phần mềm dùng để tạo môi trường làm việc cho các loại phần mềm khác là?

A. Phần mềm công cụ B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm Hệ thống D. Phần mềm tiện ích

Câu 47: Phần mềm được tạo ra để giải quyết các công việc thường gặp gọi là?

A. Phần mềm công cụB. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm Hệ thống D. Phần mềm tiện ích

Câu 48: Phần mềm dùng để hỗ trợ tạo ra các phần mềm khác gọi là?

A. Phần mềm công cụB. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm Hệ thống D. Phần mềm tiện ích

Câu 49: Việc nào dưới đây không bị phê phán?

A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng. B. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.

C. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường. D. Sao chép phần mềm mà không xin phép.

Câu 50: Để giải bài toán trên máy tính, người ta phải thực hiện các công việc sau:

1. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán. 2. Xác định bài toán 3.Viết tài liệu 4.Viết chương trình. 5.Hiệu chỉnh. Trong các sắp xếp dưới đây, sắp xếp nào đúng về thứ tự thực hiện các công việc trên?

A. 1, 2, 4, 5, 3.B. 2, 1, 4, 3, 5C. . Tất cả đều sai.D. 2, 1, 4, 5, 3

Câu 51: Đâu không phải là ưu điểm khi có ứng dụng Tin học vào công việc quản lý:

A. Có thể quản lý trên diện rộngB. Có thể quản lý từ xa

C. Lưu trữ lâu dài, tìm kiếm dễ dàngD. Chi phí cao

Câu 52: Con người phóng được vệ tinh nhân tạo, bay lên vũ trụ nhờ hệ thống máy tính thuộc lĩnh vực nào?

A. Trí tuệ nhân tạoB. Quản lí

C. Giáo dục và đào tạoD. Tự động hóa và điều khiển

Câu 53: Các thiết bị tự động hóa và điều khiển ngày càng tăng. Theo em, đội ngũ lao động trong tương lai cần có tố chất nào sau đây?

A. Không cần có trí tuệ, kĩ năng vì có máy móc làm thay con người B. Có trí tuệ

C. Có trí tuệ và khả năng nắm bắt công nghệ cao D. Khả năng nắm bắt công nghệ cao

Câu 54: các sản phẩm công nghệ như Vnedu; Suns Hopital là ứng dụng của tin học trong lĩnh vực nào?

A. Trí tuệ nhân tạoB. Quản lí

C. Giải tríD. Tự động hóa và điều khiển

Câu 55: Hệ thống tưới nước tự động trong các mô hình nông nghiệp công nghệ cao là sản phẩm ứng dụng tin học trong lĩnh vực nào?

A. Trí tuệ nhân tạoB. Giải bài toán khoa học kĩ thuật

C. Giáo dụcD. Tự động hóa và điều khiển

Câu 56: Đâu không phải là ảnh hưởng tích cực đặc trưng của tin học đối với sự phát triển của xã hội

A. Tạo ra nhiều ngành nghề mới mang lại thu nhập cao

B. Có thể giải trí ở bất cứ nơi nào, thời gian nào mà không quan tâm đến người khác nghĩ gì

C. Giúp nâng cao trình độ dân trí, con người biết được nhiều thông tin hơn

D. Giúp nâng cao hiệu quả ở các công việc, tiết kiệm thời gian, công sức hơn

Câu 57: Ý nào là không đúng khi nói về ảnh hưởng tiêu cực của tin học đối với xã hội?

A. Nhiều học sinh nghiện game, mạng xã hội dẫn đến sa sút học tập, sức khỏe

B. Là môi trường thuận lợi để kẻ xấu lợi dụng lừa đảo

C. Thông tin trên Internet quá nhiều vô cùng phong phú, nên khó tìm kiếm thông tin

D. Internet chứa nhiều thông tin xấu mà không được kiểm chứng dễ gây ra hiện tượng lệch lạc suy nghĩ, nhất là đối với người trẻ

Câu 58: Cho biết thuật toán sau thực hiện lặp bao nhiêu lần?

Bước 1: S←0;

Bước 2: Nếu S>30 thì đưa ra S rồi kết thúc

Bước 3: S←s+2;

Bước 4: Quay lại bước 2

Câu 59: Cho trước 2 số tự nhiên u,v. Hãy tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số này?

Hãy xác định input, output cho bài toán trên?

Câu 60: Hãy đề xuất 3 bộ test đặc trưng để kiểm tra bài toán kiểm tra tính nguyên tố của 1 số tự nhiên N?

Câu 61: Điền khuyết để được các đáp án đúng

Tại thư viện trường Đại học S, việc mượn và trả sách được diễn ra tự động. Sinh viên muốn mượn sách chỉ cần đưa thẻ sinh viên và bìa sách có mã vạch vào máy đọc mã, những máy này đều được kết nối với nhau và điều khiển bằng phần mềm. Ứng dụng của Tin học trong trường hợp này thuộc lĩnh vực …………………………………………………….

Câu 62: Bạn Minh sử dụng phần mềm Windows media Player để nghe nhạc, Bạn Nam đang chơi trò chơi PIKACHU trên máy tính của mình. Ứng dụng của Tin học trong trường hợp này thuộc lĩnh vực ………………………………………………………………………..

Câu 63: Sử dụng máy tính điện tử xử lí các số liệu thu được tại lỗ khoan thăm dò mỏ dầu ở Vịnh Bắc Bộ. Ứng dụng của Tin học trong trường hợp này thuộc lĩnh vực ………………………

Câu 64: ………………………….là phần mềm hổ trợ làm ra sản phẩm các phần mềm khác

Câu 65:Hệ điều hành …………………………….. có hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn với các biểu tượng kết hợp giữa đồ họa và văn bản giải thích.

Câu 66: có 2 thư mục là giải trí và GIẢI TRÍ cùng lưu chung ở trong ổ đĩa D có được không?

A. CóB. Không