40
PHỤ LỤC I CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP TRIỆU HẢI MST3200042355 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: Quảng Trị, ngày 02 tháng 04 năm 2018 Kính gửi: UBND tỉnh Quảng Trị Tên giao dịch của doanh nghiệp: Công ty TNHH một TV Lâm nghiệp Triệu Hải Mã số doanh nghiệp: 3200042355 Địa chỉ liên lạc: KP2- phường I thị xã Quảng Trị- Quảng Trị Điện thoại:0233 3861269 Fax: 0233 3662168 Email:…………………………. Website:............................................................ Sau đây chứng nhận: Ông : Lê Hoài Nhân Điện thoại liên hệ:0913485264 Địa chỉ : 29/14 đường Tôn Thất Thuyết, phường 5, thành phố Đông Hà, Quảng Trị Email: [email protected] Chức vụ tại doanh nghiệp: Chủ tịch HĐTV kiêm Giám đốc Là người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Triệu Hải, được giao thực hiện công bố thông tin của Công ty TNHH một TV Lâm nghiệp Triệu Hải. CHỦ TỊCH HĐTV (Đã Ký) Lê Hoài Nhân

thongtindoanhnghiep.quangtri.gov.vnthongtindoanhnghiep.quangtri.gov.vn/uploads/news/2018_04/... · Web viewTên giao dịch của doanh nghiệp: Công ty TNHH một TV Lâm nghiệp

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Biểu mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ

PHỤ LỤC I

CÔNG TY TNHH MTV

LÂM NGHIỆP TRIỆU HẢIMST3200042355

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số:

Quảng Trị, ngày 02 tháng 04 năm 2018

Kính gửi:

UBND tỉnh Quảng Trị

Tên giao dịch của doanh nghiệp: Công ty TNHH một TV Lâm nghiệp Triệu Hải

Mã số doanh nghiệp: 3200042355

Địa chỉ liên lạc: KP2- phường I thị xã Quảng Trị- Quảng Trị

Điện thoại:0233 3861269 Fax: 0233 3662168 Email:………………………….

Website:

Sau đây chứng nhận: Ông : Lê Hoài Nhân

Điện thoại liên hệ:0913485264

Địa chỉ : 29/14 đường Tôn Thất Thuyết, phường 5, thành phố Đông Hà, Quảng Trị

Email: [email protected]

Chức vụ tại doanh nghiệp: Chủ tịch HĐTV kiêm Giám đốc

Là người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Triệu Hải, được giao thực hiện công bố thông tin của Công ty TNHH một TV Lâm nghiệp Triệu Hải.

CHỦ TỊCH HĐTV

(Đã Ký)

Lê Hoài Nhân

PHỤ LỤC II

GIẤY ỦY QUYỀN THỰC HIỆN CÔNG BỐ THÔNG TIN(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)

CÔNG TY TNHH MTV

LÂM NGHIỆP TRIỆU HẢIMST3200042355

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số:

Quảng Trị, ngày 02 tháng 04 năm 2018

Kính gửi:

UBND tỉnh Quảng Trị

Tên giao dịch : Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Triệu Hải

Mã số doanh nghiệp: 3200042355

Địa chỉ liên lạc: KP2- phường I thị xã Quảng Trị- Quảng Trị

Website:

Sau đây chứng nhận Ông :Trần Ngọc Liên

Điện thoại liên hệ: 0914082634 Email: [email protected]

Chức vụ tại doanh nghiệp:Thành viên HĐTV, Kế toán trưởng

Là người được ủy quyền thực hiện công bố thông tin của Công ty TNHH một TV Lâm nghiệp Triệu Hải

CHỦ TỊCH HĐTV( Đã ký)

Lê Hoài Nhân

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM …. (Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)

CÔNG TY TNHH MTV

LÂM NGHIỆP TRIỆU HẢIMST3200042355

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số:

Quảng Trị, ngày 02 tháng 04 năm 2018

(Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển năm 2017 đã được Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty phê duyệt tại Văn bản số... ngày...tháng ... năm)

I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM TRƯỚC

Thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch năm trước: Sản phẩm sản xuất chủ yếu, doanh thu, lợi nhuận trước thuế, nộp ngân sách, thực hiện sản phẩm công ích, kim ngạch xuất khẩu...

II. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM2017

1. Kế hoạch sản xuất kinh doanh

- Kế hoạch chỉ tiêu sản lượng chính

- Kế hoạch và kết quả sản xuất kinh doanh cả năm

- Kế hoạch phát triển thị trường và sản phẩm

2. Kế hoạch đầu tư phát triển

- Kế hoạch đầu tư các dự án cả năm

- Kết quả đầu tư cả năm (dự kiến).

III. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

Các giải pháp thực hiện

1. Giải pháp về tài chính.

2. Giải pháp về sản xuất.

3. Giải pháp về marketing.

4. Giải pháp về nguồn nhân lực.

5. Giải pháp về công nghệ - kỹ thuật.

6. Giải pháp về quản lý và điều hành.

7. Giải pháp khác.

BIỂU CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2018

TT

Các chỉ tiêu

ĐVT

Kế hoạch

1

Các chỉ tiêu sản lượng chủ yếu

- Sản lượng Nhựa thông

Tấn

276

- Sản lượng Gỗ rừng trồng

Tấn

26.068

……………

2

Chỉ tiêu sản phẩm, dịch vụ công ích (nếu có)

3

Doanh thu

Tỷ đồng

29.300

4

Lợi nhuận trước thuế

Tỷ đồng

3,800

5

Nộp ngân sách

Tỷ đồng

1,67

6

Tổng vốn đầu tư

Tỷ đồng

4,800

7

Kim ngạch xuất khẩu (nếu có)

1.000 USD

8

Các chỉ tiêu khác

* Đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty và nhóm công ty mẹ - công ty con là báo cáo hợp nhất.

PHỤ LỤC V

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH HẰNG NĂM VÀ 03 NĂM GẦN NHẤT (Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)

CÔNG TY TNHH MTV

LÂM NGHIỆP TRIỆU HẢIMST3200042355

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số:

Quảng Trị, ngày 02 tháng 04 năm 2018

Năm báo cáo: 2017

1. Tình hình sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 03 năm trước

a) Thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch 03 năm trước: Sản phẩm sản xuất chủ yếu, doanh thu, lợi nhuận trước thuế, nộp ngân sách, thực hiện sản phẩm công ích, kim ngạch xuất khẩu...

b) Tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm trong các lĩnh vực sản xuất kinh doanh trong 03 năm trước: Báo cáo về tình hình đầu tư thực hiện các dự án trọng điểm của doanh nghiệp.

c) Những thay đổi chủ yếu trong 03 năm (những khoản đầu tư lớn, thay đổi chiến lược kinh doanh, sản phẩm và thị trường mới,...).

d) Thuận lợi, khó khăn chủ yếu, các yếu tố ảnh hưởng tới tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

đ) Triển vọng và kế hoạch trong tương lai (thị trường dự tính, mục tiêu,...).

BIỂU SỐ 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Thực hiện năm 2014

Thực hiện năm 2015

Thực hiện năm 2016

Ước thực hiện năm báo cáo (năm 2017)

1

Sản phẩm chủ yếu sản xuất

a)

Khai thác nhựa thông

b)

Khai thác gỗ rừng trồng

2

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

24,39

20,31

29,94

29,28

3

Lợi nhuận trước thuế

Tỷ đồng

5,17

3,73

3,82

3,78

4

Nộp ngân sách

Tỷ đồng

1,53

3,48

2,62

1,86

5

Kim ngạch xuất khẩu (nếu có)

1000 USD

6

Sản phẩm dịch vụ công ích (nếu có)

7

Kế hoạch đầu tư phát triển

Tỷ đồng

5,72

4,01

4,86

4,23

a)

- Nguồn ngân sách

b)

- Vốn vay

c)

- Vốn khác

5,72

4,01

4,86

4,23

8

Tổng lao động

Người

58

61

65

66

9

Tổng quỹ lương

Tỷ đồng

5,92

6,23

6,38

5,85

a)

- Quỹ lương quản lý

Tỷ đồng

1,17

1,17

0,94

0,80

b)

- Quỹ lương lao động

Tỷ đồng

4,75

5,06

5,44

5,05

* Đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty và nhóm công ty mẹ - công ty con là báo cáo hợp nhất.

2. Tình hình đầu tư tại các công ty con ; Không

PHỤ LỤC VI

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI (NẾU CÓ) NĂM …..(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)

CÔNG TY TNHH MTV

LÂM NGHIỆP TRIỆU HẢIMST3200042355

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số:

Quảng Trị, ngày 02 tháng 04 năm 2018

I. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VÈ NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH

II. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP

1. Trách nhiệm bảo vệ môi trường.

2. Trách nhiệm đóng góp cho cộng đồng xã hội.

3. Thực hiện tốt trách nhiệm với nhà cung cấp.

4. Trách nhiệm bảo đảm lợi ích và an toàn cho người tiêu dùng.

5. Quan hệ tốt với người lao động.

6. Trách nhiệm đảm bảo lợi ích cho cổ đông và người lao động trong doanh nghiệp.

PHỤ LỤC VII

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẮP XẾP, ĐỔI MỚI DOANH NGHIỆP NĂM …..(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)

CÔNG TY TNHH MTV

LÂM NGHIỆP TRIỆU HẢIMST3200042355

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số:

Quảng Trị, ngày 02 tháng 04 năm 2018

TT

Tên doanh nghiệp

Giữnguyên

Thoái vốn

Tiến độ thực hiện đến năm báo cáo

Tỷ lệ Nhà nước dự kiến nắm giữ sau sắp xếp, thoái vốn

Kếhoạchnămtiếptheo

Ghichú

CPH

Các hình thức khác

Hoàn thành trong năm báo cáo

Chưahoànthành

Thành lập Ban Chỉ đạo

Đang xác định giá trị DN

Quyết định công bố giá trị DN

Quyết định phê duyệt phương án

ĐãIPO

Đại hội đồng cổ đông lần 1

Tênhìnhthức

Đã có quyết định phê duyệt

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

CÔNG TY MẸ TRONG NHÓM CÔNG TY MẸ - CÔNG TY CON (CẤP 1)

1

Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ (cấp 2)

2

Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ cổ phần chi phối (cấp 2)

3

Các công ty liên kết (cấp 2)

II

CÁC CÔNG TY TNHH MTV DO NN LÀM CHỦ SỞ HỮU

1

CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP TRIỆU HAI

x

X

CÔNG TY CỔ PHẦN

X

TT

I

1

2

3

II

Giải thích:

(1) Tên Công ty: Tên gọi của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Từ (2) đến (10) và (12): Đề nghị tích dấu nhân (x) không viết hoa vào các ô tương ứng.

(11) Ghi rõ hình thức sắp xếp:

- Chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

- Giao ;

- Giải thể;

- Bán;

- Phá sản;

- Chuyển cơ quan quản lý;

- Sáp nhập;

- Các hình thức khác (nếu có)

- Hợp nhất;

(13) Tỷ lệ Nhà nước dự kiến nắm giữ sau sắp xếp, thoái vốn: Đề nghị ghi nêu rõ tỷ lệ cụ thể về mức cổ phần, vốn góp của Nhà nước sau khi thực hiệncác biện pháp sắp xếp. Trong trường hợp chưa dự kiến được tỷ lệ cụ thể, đề nghị ghi: Nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc dưới 50% vốn điều lệ...

(14) Ghi rõ hình thức sắp xếp dự kiến:

- Giữ nguyên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;

- Hợp nhất;

- Cổ phần hóa từ 50% vốn điều lệ trở lên;

- Giao

- Cổ phần hóa dưới 50% vốn điều lệ;

- Bán

- Chuyển thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;

- Chuyển cơ quan quản lý;

- Giải thể;

- Thoái vốn;

- Phá sản;

- Các hình thức khác (ghi cụ thể).

- Sáp nhập;

PHỤ LỤC VIII

BÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP NĂM 2018(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)

CÔNG TY TNHH MTV

LÂM NGHIỆP TRIỆU HẢIMST3200042355

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số:

Quảng Trị, ngày 02 tháng 04 năm 2018

I. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP

1. Hội đồng thành viên .

BIỂU SỐ 1

THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP

TT

Ho và tên

Nămsinh

Chức danh

Phânloạithànhviên

Trìnhđộchuyênmôn

Kinhnghiệmnghềnghiệp

Các vị trí quản lý đã nắm giữ

Công việc quản lý được giao

Chức danh tại doanh nghiệp

Chức danh tại công ty khác (nếu có)

I. HĐTV

Lê Hoài Nhân

1971

Chủ tịch HĐTV

Loại II

Kỹ sư Lâm sinh

Phó giám đốc

Chủ tịch HĐTV

II. TGĐ hoặc GĐ

Lê Hoài Nhân

1971

Giám đốc

Loại II

Kỹ sư Lâm sinh

Phó giám đốc

Giám đốc

III. Phó TGĐ hoặc PGĐ

Nguyễn Thanh Minh

1981

P. Giám đốc

Loại II

Cử nhân Kinh tế

P. Kế toán trưởng

P. Giám đốc

IV. Kế toán trưởng

Trần Ngọc Liên

1966

Thành viên HĐTV, Kế toán trưởng

Loại II

Cử nhân Kinh tê

P. Kế toán trưởng

Kế toán trưởng

2. Kiểm soát viên

Họ tên : Nguyễn Duy Hinh

3. Thù lao và lợi ích của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, thành viên Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng

Lương, thưởng, thù lao, các khoản lợi ích và tổng chi phí (nếu có) cho từng thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, thành viên Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng.

TIỀN LƯƠNG CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

KH 2016

TH 2016

TH 2017

1

Số người quản lý doanh nghiệp

Người

03

03

03

2

Mức lương cơ bản bình quân

Tr.đ/tháng

28,16

28,16

28,16

3

Quỹ tiền lương

Tr.đ

803

803

1.013

4

Mưc tiền lương bình quân

Tr.đ/tháng

28,16

28,16

28,16

5

Quỹ tiền thưởng

120

120

120

6

Tiền thưởng, thu nhập

Tr.đ

120

120

120

7

Mưc thu nhập bình quân của viên chức quản lý

Tr.đ/tháng

31,47

31,47

31,47

4. Các chính sách bảo đảm trách nhiệm của đội ngũ quản lý

- Liệt kê các nguyên tắc về đạo đức của doanh nghiệp (nếu có).

- Liệt kê các chính sách khác của doanh nghiệp để bảo đảm đạo đức và trách nhiệm của đội ngũ quản lý (nếu có).

5. Về quản lý rủi ro

Hướng dẫn về quản trị rủi ro của doanh nghiệp (mô tả tóm tắt nếu có).

PHỤ LỤC IX

BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)

CÔNG TY TNHH MTV

LÂM NGHIỆP TRIỆU HẢIMST3200042355

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số:

Quảng Trị, ngày 02 tháng 04 năm 2018

BIỂU SỐ 2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2017Tên Doanh nghiệp: (Năm báo cáo)

Bảng cân đối kế toán - Mẫu số B01-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

Báo cáo kết quả kinh doanh - Mẫu số B02-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Mẫu số B03-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

Bản thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu số B09-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

Ý kiến kiểm toán

1-Bảng cân đối kế toán - Mẫu số B01-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

Đỗ Hoàng Phương Oanh

Người lập biểu

Trần Ngọc Liên

Kế toán trưởng

Lê Hoài Nhân

Giám đốc

Quảng Trị, ngày 29 tháng 03 năm 2018

Đỗ Hoàng Phương Oanh

Người lập biểu

Trần Ngọc Liên

Kế toán trưởng

Lê Hoài Nhân

Giám đốc

Quảng Trị, ngày 29 tháng 03 năm 2018

2- Báo cáo kết quả kinh doanh - Mẫu số B02-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

Đỗ Hoàng Phương Oanh

Người lập biểu

Trần Ngọc Liên

Kế toán trưởng

Lê Hoài Nhân

Giám đốc

Quảng Trị, ngày 29 tháng 03 năm 2018

3- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Mẫu số B03-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

Đỗ Hoàng Phương Oanh

Người lập biểu

Trần Ngọc Liên

Kế toán trưởng

Lê Hoài Nhân

Giám đốc

Quảng Trị, ngày 29 tháng 03 năm 2018

4- Bản thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu số B09-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

1. Đặc điểm hoạt động

0. Hình thức sở hữu vốn:

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Triệu Hải (sau đây gọi tắt là “Công ty”) là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

0. Lĩnh vực kinh doanh chính:

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là: Chế biến và kinh doanh nhựa thông, gỗ rừng trồng.

0. Ngành nghề kinh doanh

1. Trồng rừng kinh tế nguyên liệu giấy, chế biến gỗ rừng trồng;

1. Chế biến gỗ rừng trồng;

1. Bán buôn, bán lẻ cây giống lâm nghiệp các loại;

1. Khái thác, chế biến nhựa thông;

0. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường

Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của Công ty không quá 12 tháng.

0. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính

Các số liệu trình bày trong Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017 so sánh được với số liệu tương ứng của năm trước.

1. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hằng năm.

Đơn vị tiền tệ dùng để ghi sổ kế toán và trình bày Báo cáo tài chính là Đồng Việt Nam (VND) do việc thu, chi chủ yếu được thực hiện bằng đơn vị tiền tệ VND.

1. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

1. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng:

Công ty áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 và các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mục kế toán của Bộ Tài chính trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.

1. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán:

Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 cũng như các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán của Bộ Tài chính trong việc lập Báo cáo tài chính.

1. Tóm tắt các chính sách kế toán áp dụng

0. Cơ sở lập Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở kế toán dồn tích (trừ các thông tin liên quan đến các luồng tiền).

0. Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn, tiền đang chuyển và các khoản tương đương tiền.

Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo.

0. Các khoản nợ phải thu

Các khoản nợ phải thu bao gồm: phải thu khách hàng và phải thu khác:

1. Phải thu khách hàng là các khoản phải thu mang tính chất thương mại, phát sinh từ các giao dịch có tính chất mua bán giữa Công ty và người mua là đơn vị độc lập với Công ty;

1. Phải thu khác là các khoản phải thu không có tính chất thương mại, không liên quan đến giao dịch mua bán, nội bộ.

Các khoản nợ phải thu được ghi nhận theo giá gốc trừ đi dự phòng nợ phải thu khó đòi. Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính. Tăng, giảm số dư dự phòng nợ phải thu khó đòi cần phải trích lập tại ngày kết thúc năm tài chính được ghi nhận vào chi phí quản lý doanh nghiệp.

0. Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước tính trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính. Tăng, giảm số dư dự phòng giảm giá hàng tồn kho cần phải trích lập tại ngày kết thúc năm tài chính và được ghi nhận vào giá vốn hàng bán.

0. Chi phí trả trước

Chi phí trả trước được phân loại thành chi phí trả trước ngắn hạn và chi phí trả trước dài hạn. Đây là các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều kỳ kế toán. Các chi phí trả trước chủ yếu tại Công ty:

1. Công cụ dụng cụ đã xuất dùng được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời gian không quá 36 tháng;

1. Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời gian không quá 36 tháng;

1. Các chi phí trả trước khác: Căn cứ vào tính chất, mức độ chi phí, Công ty lựa chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ phù hợp trong thời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.

0. Tài sản cố định hữu hình

Nguyên giá

Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế.

Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định hữu hình nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.

Khấu hao

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Mức khấu hao được xác định căn cứ vào nguyên giá và thời gian hữu dụng ước tính của tài sản. Thời gian khấu hao phù hợp với Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính. Cụ thể như sau:

Loại tài sản

Thời gian khấu hao (năm)

Nhà cửa, vật kiến trúc

10 – 25

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

10

Thiết bị, dụng cụ quản lí

Hết khấu hao

0. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang phản ánh các chi phí liên quan trực tiếp (bao gồm cả chi phí lãi vay có liên quan phù hợp với chính sách kế toán của Công ty) đến các tài sản đang trong quá trình xây dựng, máy móc thiết bị đang lắp đặt để phục vụ cho mục đích sản xuất, cho thuê và quản lý cũng như chi phí liên quan đến việc sửa chữa tài sản cố định đang thực hiện. Các tài sản này được ghi nhận theo giá gốc và không được tính khấu hao.

0. Các khoản nợ phải trả

Các khoản nợ phải trả và chi phí phải trả được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được. Các khoản nợ phải trả bao gồm: phải trả người bán,và phải trả khác:

1. Phải trả người bán là các khoản phải trả mang tính chất thương mại, phát sinh từ các giao dịch có tính chất mua bán giữa nhà cung cấp và Công ty;

1. Phải trả khác là các khoản phải trả không có tính chất thương mại, không liên quan đến giao dịch mua bán, nội bộ.

Các khoản nợ phải trả được ghi nhận theo giá gốc, được phân loại thành nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn khi trình bày trên báo cáo tài chính

0. Vay và nợ phải trả thuê tài chính

Các khoản vay và nợ phải trả thuê tài chính được phản ánh theo giá gốc và được phân loại thành nợ ngắn hạn, dài hạn khi trình bày trên báo cáo tài chính.

Các khoản vay và nợ phải trả thuê tài chính được Công ty theo dõi chi tiết theo đối tượng, theo các khế ước vay, kỳ hạn gốc, kỳ hạn nợ còn lại và theo nguyên tệ. Đối với các khoản vay và nợ thuê tài chính là khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ thì được đánh giá lại theo tỷ giá bán tại thời điểm cuối kỳ của ngân hàng thương mại nơi Công ty thường xuyên có giao dịch.

Chi phí đi vay

Chi phí đi vay bao gồm lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản vay của Công ty. Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí hoạt động trong kỳ phát sinh, trừ khi thỏa mãn điều kiện được vốn hoá theo quy định của Chuẩn mực kế toán “Chi phí đi vay”.

Chi phí đi vay liên quan đến khoản vay riêng biệt chỉ sử dụng cho mục đích đầu tư, xây dựng hoặc hình thành một tài sản cụ thể của Công ty thì được vốn hóa vào nguyên giá tài sản đó. Đối với các khoản vốn vay chung thì số chi phí đi vay có đủ điều kiện vốn hoá trong năm tài chính được xác định theo tỷ lệ vốn hoá đối với chi phí lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản đó.

Việc vốn hóa chi phí đi vay sẽ tạm ngừng lại trong các giai đoạn mà quá trình đầu tư, xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó là cần thiết. Thời điểm chấm dứt việc hóa hóa chi phí đi vay là khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán đã hoàn thành.

0. Vốn chủ sở hữu

Vốn góp của chủ sở hữu được phản ánh số vốn thực tế đã góp của chủ sở hữu.

Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp và được sử dụng vào việc đầu tư mở rộng quy mô sản xuất, kinh doanh hoặc đầu tư chiều sâu của doanh nghiệp.

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp được trích lập các quỹ và chia cho cổ đông theo Điều lệ Công ty hoặc theo Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông.

0. Phân phối lợi nhuận

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp được phân phối theo quy định tại Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chỉnh phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp và Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chỉnh phủ.

0. Ghi nhận doanh thu và thu nhập khác

1. Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:

1. Công ty đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.

1. Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.

1. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng qui định người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh thu chỉ được ghi nhận khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác).

1. Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

1. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

1. Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.

1. Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.

1. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

1. Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của Công ty, được ghi nhận khi có thể xác định được một cách tương đối chắc chắn và có khả năng thu được các lợi ích kinh tế.

0. Giá vốn hàng bán

Giá vốn và khoản doanh thu tương ứng được ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp

Các khoản chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, máy thi công vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được ghi nhận ngay vào giá vốn hàng bán trong kỳ, không tính vào giá thành sản phẩm, dịch vụ.

Các khoản giảm giá vốn trong kỳ bao gồm hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán nhận được sau khi hàng mua đã tiêu thụ,…

0. Chi phí tài chính

Chi phí tài chính phản ánh các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính bao gồm: chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính, chiết khấu thanh toán cho người mua, các khoản chi phí và lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái và các khoản chi phí của hoạt động đầu tư khác.

0. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doah nghiệp được ghi nhận trong kỳ là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ.

Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi nhận là các chi phí thực tế phát sinh liên quan đến quản lý chung của doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi giảm khi Công ty hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi,....

0. Chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm với thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc năm tài chính giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính.

0. Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng

1. Thuế GTGT: Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.

1. Đối với Sản phẩm lâm nghiệp, rừng trồng, nhựa thông: Không chịu thuế.

1. Các hoạt động khác: Áp dụng theo thuế suất quy định hiện hành.

1. Thuế Thu nhập doanh nghiệp:

1. Đối với Sản phẩm lâm nghiệp, rừng trồng, nhựa thông: Áp dụng thuế suất 15%

1. Hoạt động khác: Áp dụng thuế suất 20%.

Nhưng ưu đãi về thuế TNDN nêu trên được quy định tại khoản 5, điều 11 của Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/06/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính.

1. Các loại Thuế khác và Lệ phí nộp theo quy định hiện hành.

0. Báo cáo theo bộ phận

Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh là một phần có thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ và có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh khác.

Bộ phận theo khu vực địa lý là một phần có thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể và có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh trong các môi trường kinh tế khác.

0. Bên liên quan

Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên cũng được xem là bên liên quan nếu cùng chịu sự kiểm soát chung hay chịu ảnh hưởng đáng kể chung.

Trong việc xem xét mối quan hệ của các bên liên quan, bản chất của mối quan hệ được chú trọng nhiều hơn hình thức pháp lý.

Đơn vị tính: VND

1. Điều chỉnh hồi tố

Công ty quyết định điều chỉnh hồi tố Báo cáo tài chính năm 2016 theo Biên bản kiểm tra Thuế ngày 20/04/2017. Theo đó, kết quả điều chỉnh hồi tố như sau:

(1) Thu nhập khác tăng 134.006.861 đồng là do tăng thu tiền thuê đất theo Nghị định 135/NĐ-CP làm cho khoản phải trả ngắn hạn khác giảm một lượng tương ứng.

(2)Phải thu ngắn hạn khác giảm 1.965.000 đồng là do đơn vị theo dõi nhầm số tiền phải thu nhân viên Công ty nên chuyển qua hạch toán vào khoản đầu tư xây dựng cơ bản dở dang .

(3) Lợi nhuận sau thuế TNDN giảm 262.213.226 đồng là do:

- Tăng thu nhập khác tại mục (1) số tiền 134.006.861 đồng.

- Kê khai thiếu khoản doanh thu hoạt động tài chính số tiền: 80.000.000 đồng.

- Loại trừ chi phí quản lí doanh nghiệp không hợp lí, hợp lệ: Chi phí bảo hộ lao động vượt quy định (Số tiền: 44.875.700 đồng), khấu hao xe ô tô sai quy định (Số tiền: 14.154.000 đồng).

1. Tiền

1. Phải thu khách hàng ngắn hạn

1. Trả trước cho người bán ngắn hạn

1. Phải thu khác ngắn hạn

1. Hàng tồn kho

1. Không có hàng tồn kho ứ đọng, kém phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm 31/12/2017.

1. Không có hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ tại thời điểm 31/12/2017.

1. Chi phí trả trước dài hạn

1. Tài sản cố định hữu hình

1. Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình để thế chấp, cầm cố đảm bảo nợ vay là 0 đồng

1. Nguyên giá TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng tại ngày 31/12/2017 là 730.640.900 đồng.

1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

1. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

(*) Khoản đầu tư này đã được Công ty thanh lí để thu hồi vốn vào ngày 10/12/2017.

1. Thuế và các khoản phải thu, phải nộp Nhà nước

Các báo cáo thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của Cơ quan thuế, số thuế được trình bày trên các báo cáo tài chính này có thể sẽ thay đổi theo quyết định của Cơ quan thuế.

1. Phải trả khác

15. Ngắn hạn

15. Dài hạn

1. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

Vay dài hạn Kho bạc Nhà nước Tỉnh Quảng Trị từ các năm trước. Hiện nay, Công ty chưa nhận được thông báo thu gốc vay cũng như lãi vay (nếu có) của Kho bạc Nhà nước đối với khoản vay dài hạn này.

1. Vốn chủ sở hữu

17. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

17. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Công ty thực hiện phân phối lợi nhuận sau thuế năm 2016 theo tờ trình ngày 30/08/2017 của Chủ tịch Công ty gửi UBND Tỉnh Quảng Trị. Theo đó, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2016 của Công ty sau khi trích lập các quỹ, phần lợi nhuận còn lại tương ứng với số tiền: 543.720.792 đồng được bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu chứ không nộp về ngân sách Nhà nước và chưa phân phối lợi nhuận sau thuế năm 2017 như quy định..

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1. Giá vốn

1. Doanh thu hoạt động tài chính

1. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

21. Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong năm

21. Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong năm

1. Thu nhập khác

1. Chi phí khác

1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

1. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố

1. Khả năng hoạt động kinh doanh liên tục

Không có những yếu tố đưa đến sự nghi ngờ về khả năng hoạt động kinh doanh liên tục của Công ty và các biện pháp, cam kết đảm bảo cho sự hoạt động trong thời gian tới của Công ty.

1. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúcnăm tài chính.

Không có sự kiện nào phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính yêu cầu phải điều chỉnh hoặc công bố trong Báo cáo tài chính

1. Số liệu so sánh

Là số liệu trên báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2016 đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán AVN Việt Nam.

Đỗ Hoàng Phương Oanh

Người lập biểu

Trần Ngọc Liên

Kế toán trưởng

Lê Hoài Nhân

Giám đốc

Quảng Trị, ngày 29 tháng 03 năm 2018

PHỤ LỤC X

BÁO CÁO CHẾ ĐỘ, TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG CỦA DOANH NGHIỆP(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)

CÔNG TY TNHH MTV

LÂM NGHIỆP TRIỆU HẢIMST3200042355

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số:

Quảng Trị, ngày 02 tháng 04 năm 2018

1. Chính sách tiền lương, tiền thưởng của doanh nghiệp

a) Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng, thù lao của doanh nghiệp

- Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng đối với người lao động

- Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng, thù lao đối với người quản lý doanh nghiệp

b) Quỹ tiền lương kế hoạch

- Quỹ tiền lương kế hoạch của lao động

- Quỹ tiền lương kế hoạch của người quản lý doanh nghiệp

c) Chính sách phân phối tiền lương, tiền thưởng, thù lao của doanh nghiệp

- Chính sách phân phối tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động

- Chính sách phân phối tiền lương, tiền thưởng, thù lao đối với người quản lý doanh nghiệp

2. Báo cáo quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng của doanh nghiệp

BIỂU BÁO CÁO QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG CỦA DOANH NGHIỆP NĂM 2017

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm trước liền kề năm báo cáo

Năm báo cáo

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

HẠNG CÔNG TY ĐƯỢC XẾP

Hạng II

Hạng II

Hạng II

II

TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG

1

Lao động

Người

60

61

62

2

Mức tiền lương bình quân

1.000 đ/tháng

6.944

6.980

6.787

3

Quỹ tiền lương

Triệu đồng

5.000

5.110

5.050

4

Quỹ tiền thưởng, phúc lợi phân phối trực tiếp cho người lao động

Triệu đồng

700

791

980

5

Thu nhập bình quân

1.000 đ/tháng

7.916

8.061

8.104

III

TIỀN LƯƠNG CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

1

Số người quản lý doanh nghiệp

Người

03

03

2,17

2

Mức lương cơ bản bình quân

Tr.đ/tháng

21,67

21,67

21,67

3

Quỹ tiền lương

Tr.đ

1.047

1.047

803

4

Mưc tiền lương bình quân

Tr.đ/tháng

28,16

28,16

28,16

5

Quỹ tiền thưởng

Tr.đ

90

90

120

6

Tiền thưởng, thu nhập

Tr.đ

1.137

1.137

923

7

Mưc thu nhập bình quân của viên chức quản lý

Tr.đ/tháng

30,66

30,66

31,47

- Nhận xét, đánh giá về quỹ tiền lương, tiền thưởng;

- Đề xuất, kiến nghị vê chính sách tiền lương, tiền thưởng.

Bảng cân đối kế toánMã số

01/01/2017

VND

01/01/2017

(Điều chỉnh hồi tố)

VND

Chênh lệchGhi chú

Phải thu ngắn hạn khác136700.165.000 698.200.000 (1.965.000) (2)

Thuế và các khoản khác phải thu NN153586.983.368 715.189.733 128.206.365 (3)

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang24236.515.783.476 36.517.748.476 1.965.000 (2)

Phải trả ngắn hạn khác319274.962.305 140.955.444 (134.006.861) (1)

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4212.964.537.334 3.226.750.560 262.213.226 (3)

Báo cáo KQKD

Mã số

01/01/2017

VND

01/01/2017

(Điều chỉnh hồi tố)

VND

Chênh lệchGhi chú

Thu nhập khác264.896.000 138.902.861 134.006.861 (1)

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế503.689.613.521 3.823.620.381 134.006.860 (1)

Chi phí thuế TNDN hiện hành51725.076.187 596.869.821 (128.206.366) (3)

Lợi nhuận sau thuế TNDN602.964.537.334 3.226.750.560 262.213.226 (3)

31/12/201701/01/2017

Tiền mặt4.588.510 177.551.519

Tiền gửi ngân hàng5.190.837.251 2.326.185.707

Cộng 5.195.425.761 2.503.737.226

31/12/201701/01/2017

Phải thu khách hàng là các bên liên quan - -

Phải thu khách hàng là các đối tượng khác960.000.000 -

Nguyễn Thị Lan Hoa460.000.000 -

Hoàng Nhữ Kha500.000.000 -

Cộng 960.000.000 -

31/12/201701/01/2017

Trả trước cho người bán là các bên liên quan- -

Trả trước cho người bán là các đối tượng khác450.000.000 439.000.000

Trần Ngọc Nghĩa450.000.000 400.000.000

Dương Thái Bình- 39.000.000

Cộng 450.000.000 439.000.000

Giá trịDự phòngGiá trịDự phòng

Tạm ứng608.500.000 - 361.000.000 -

Tiền đền bù giải phóng mặt bằng- - 337.200.000 -

Phải thu khác124.800.000 - - -

Cộng733.300.000 - 698.200.000 -

31/12/201701/01/2017

Giá gốcDự phòngGiá gốcDự phòng

Nguyên liệu, vật liệu 2.200.000 - 2.200.000 -

Công cụ, dụng cụ 57.100 - 57.100 -

Cộng2.257.100 - 2.257.100 -

31/12/201701/01/2017

31/12/201701/01/2017

Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ192.055.000 46.805.000

Cộng 192.055.000 46.805.000

Nhà cửa, P.tiện vận tảiThiết bị, dụng

vật kiến trúc truyền dẫncụ quản lýCộng

Nguyên giá

Số đầu năm1.619.281.000 1.812.585.900 34.555.000 3.466.421.900

Mua sắm trong năm- - - -

Giảm khác- - - -

Số cuối năm1.619.281.000 1.812.585.900 34.555.000 3.466.421.900

Khấu hao

Số đầu năm668.791.000 812.585.900 34.555.000 1.515.931.900

Khấu hao trong năm120.600.000 116.500.000 - 237.100.000

Giảm khác- - - -

Số cuối năm789.391.000 929.085.900 34.555.000 1.753.031.900

Giá trị còn lại

Số đầu năm950.490.000 1.000.000.000 - 1.950.490.000

Số cuối năm829.890.000 883.500.000 - 1.713.390.000

Trồng rừng NV: Tự có Cty2.995.286.806 2.135.094.278

Trồng rừng liên kết CNVN Công ty6.778.801.844 5.616.949.627

Trồng rừng liên kết Hoàng Phú870.584.787 833.691.987

Trồng rừng liên kết Hoàng Oanh1.878.392.615 396.340.000

Trồng rừng liên kết Mạnh Cường3.483.293.111 4.614.594.823

Trồng rừng liên kết gỗ MDF1.745.857.368 1.725.737.368

Trồng rừng liên kết Lê Long489.466.785 701.486.785

Trồng rừng liên kết Đào Xuân Dựng1.083.401.520 854.921.520

Trồng rừng liên kết Lê Đức Thăng261.025.000 -

Trồng rừng liên kết Phạm Sương247.062.200 -

Cải tạo nhà làm việc 1.053.957.000 -

Cộng36.559.279.656 36.517.748.476

Giá gốcDự phòng

Giá trị

hợp lýGiá gốcDự phòng

Giá trị

hợp lý

Đầu tư vào đơn vị khác- - 800.000.000 -

- Công ty CP Kinh doanh & Chế

biến Lâm sản Toàn Thắng (*)- - 800.000.000 -

Cộng- - - 800.000.000 - -

31/12/201701/01/2017

Phải thuPhải nộpPhải thuPhải nộp

Thuế thu nhập doanh nghiệp477.405.177 - 608.547.990 150.000.000 18.857.187

Thuế thu nhập cá nhân- - 78.885.328 78.885.328 - -

Thuế nhà đất, tiền thuê đất237.784.556 - 1.175.862.555 607.757.303 - 330.320.696

Các loại thuế khác- - 2.000.000 2.000.000 - -

Cộng715.189.733 - 1.865.295.873 838.642.631 18.857.187 330.320.696

Số dư đầu nămSố dư cuối nămSố phải nộp

trong năm

Số đã nộp

trong năm

31/12/201701/01/2017

Phải trả khác các bên liên quan- -

Phải trả khác các đối tượng khác

140.955.444 140.955.444

- Công ty CP Thông Quảng Phú kí cược, kí quỹ

- 140.955.444

- Công ty CP Thông Quảng Ninh kí cược, kí quỹ

140.955.444 -

Cộng 140.955.444 140.955.444

31/12/201701/01/2017

Phải trả khác các bên liên quan- -

Phải trả khác các đối tượng khác

22.482.534.962 22.498.034.941

Phải trả trồng rừng liên kết22.498.034.941

- Công ty CP Ý Anh6.027.109.048 6.120.210.656

- Công ty CP Vinafor Đà Nẵng4.842.559.212 5.347.737.912

- Công ty TNHH Bảo Lâm408.621.918 1.530.807.808

- CNV Công ty4.283.559.944 3.720.046.369

- Công ty TNHH TM & XD Hoàng Phú549.056.858 491.054.706

- Công ty TNHH TM & DV Hoàng Anh1.293.506.500

-

- Nhóm hộ: Đỗ Mạnh Cường2.420.028.253 3.150.200.780

- Công ty CP Gỗ MDF - VRG Quảng Trị1.219.206.414 1.210.080.014

- Nhóm hộ: Lê Long230.451.400 230.451.400

- Nhóm hộ: Đào Xuân Dựng697.445.296 697.445.296

- Nhóm hộ: Lê Đức Thăng183.371.000 -

- Nhóm hộ: Đào Xuân Dựng250.000.000 -

Phải trả khác các đối tượng khác77.619.119 -

Cộng 22.482.534.962 22.498.034.941

Số đầu năm

Số tiền vay phát

sinh trong năm

Số tiền vay đã trả

trong nămSố cuối năm

Vay dài hạn 180.000.000 - - 180.000.000

- Kho bạc tỉnh Quảng Trị 180.000.000 - - 180.000.000

Cộng180.000.000 - - 180.000.000

Số dư tại 01/01/20166.585.066.214 3.762.390.048 2.281.594.683 2.907.276.784 15.536.327.729

Tăng trong năm717.000.000 872.000.000 - 3.226.750.560 4.815.750.560

Giảm trong năm- - (317.207.114) (2.907.276.784) (3.224.483.898)

Số dư tại 31/12/20167.302.066.214 4.634.390.048 1.964.387.569 3.226.750.560 17.127.594.391

Số dư tại 01/01/20177.302.066.214 4.634.390.048 1.964.387.569 3.226.750.560 17.127.594.391

Tăng trong năm543.720.792 968.025.168 - 3.166.886.814 4.678.632.774

Giảm trong năm- - (556.786.662) (3.226.750.560) (3.783.537.222)

Số dư tại 31/12/20177.845.787.006 5.602.415.216 1.407.600.907 3.166.886.814 18.022.689.943

Vốn góp của

chủ sở hữuCộng

Quỹ đầu tư

phát triển

Nguồn vốn

đầu tư XDCB

Lợi nhuận sau thuế

chưa phân phối

Năm nayNăm trước

Lợi nhuận năm trước chuyển sang

3.226.750.560 2.907.276.784

Các khoản điều chỉnh tăng lợi nhuận năm trước

- -

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm

3.166.886.814 3.226.750.560

Phân phối lợi nhuận

3.226.750.560 2.907.276.784

Phân phối lợi nhuận năm trước

3.226.750.560 2.907.276.784

- Trích quỹ thưởng viên chức quản lý120.780.000 100.000.000

- Trích quỹ đầu tư phát triển968.025.168 717.000.000

- Bổ sung vốn chủ sở hữu543.720.792 872.000.000

- Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi1.594.224.600 1.218.276.784

Phân phối lợi nhuận năm nay- -

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

3.166.886.814 3.226.750.560

Năm nayNăm trước

Doanh thu đối với các bên liên quan- -

Doanh thu đối với các đối tượng khác

23.070.069.393 22.603.237.837

Doanh thu bán nhựa thông5.737.152.700 5.881.291.400

Doanh thu bán gỗ, củi rừng trồng17.332.916.693 16.721.946.437

Cộng

23.070.069.393 22.603.237.837

Năm nayNăm trước

Giá vốn bán nhựa thông4.896.763.210 5.123.705.056

Giá vốn bán gỗ, củi rừng trồng10.963.645.051 10.155.288.699

Cộng 15.860.408.261 15.278.993.755

Năm nayNăm trước

Lãi tiền gửi, tiền cho vay18.212.948 23.241.073

Lãi do thanh lí khoản đầu tư 160.000.000 -

Cổ tức từ đầu tư vốn góp đơn vị khác- 80.000.000

Cộng 178.212.948 103.241.073

Năm nayNăm trước

Chi phí đóng, bốc xếp hàng bán30.751.150 36.259.500

Cộng 30.751.150 36.259.500

Năm nayNăm trước

Chi phí nhiên liệu, vật liệu- -

Tiền lương nhân viên quản lý2.808.892.770 2.713.720.721

Các khoản khác1.252.819.879 977.020.000

Cộng 4.061.712.649 3.690.740.721

Năm nayNăm trước

Thu tiền đền bù giải phóng mặt bằng- 4.896.000

Thu tiền thuê đất, bảo vệ rừng, thiết kế TR theo NĐ 135599.650.000 134.006.861

Các khoản khác13.578.500 -

Cộng

613.228.500 138.902.861

Năm nayNăm trước

Truy thu phạt vi phạm hành chính về thuế2.237.977 15.767.414

Chi tiền thuê đất, bảo vệ rừng, thiết kế TR theo NĐ 135130.966.000 -

Cộng

133.203.977 15.767.414

Năm nayNăm trước

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế3.775.434.804 3.823.620.381

- Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính3.114.959.356 3.581.476.447

- Lợi nhuận từ hoạt động khác660.475.448 242.143.934

Điều chỉnh các khoản thu nhập chịu thuế17.737.977 74.797.114

Điều chỉnh tăng17.737.977 74.797.114

- Phạt vi phạm hành chính2.237.977 15.767.414

- Chi phí không hợp lệ khác15.500.000 59.029.700

Điều chỉnh giảm- -

Tổng thu nhập chịu thuế3.793.172.781 3.898.417.495

- Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính3.132.697.333 3.656.273.561

- Thu nhập từ hoạt động khác660.475.448 242.143.934

Thuế TNDN hiện hành601.999.690 596.869.821

- Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính469.904.600 548.441.034

- Thu nhập từ hoạt động khác132.095.090 48.428.787

Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

601.999.690 596.869.821

Năm nayNăm trước

Chi phí nguyên liệu, vật liệu879.729.800 738.814.800

Chi phí nhân công5.853.074.038 6.750.047.911

Chi phí khấu hao tài sản cố định237.100.000 237.100.000

Chi phí dịch vụ mua ngoài3.668.171.249 2.454.710.550

Chi phí khác bằng tiền9.314.796.973 8.816.088.699

Cộng

19.952.872.060 18.996.761.960

TÀI SẢN

số

Thuyết

minh

31/12/2017

VND

01/01/2017

VND

A.TÀI SẢN NGẮN HẠN100 7.366.388.348 4.358.384.059

I.Tiền và các khoản tương đương tiền110 5.195.425.761 2.503.737.226

1.Tiền 1116 5.195.425.761 2.503.737.226

2.Các khoản tương đương tiền112 - -

II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn120 - -

III.Các khoản phải thu ngắn hạn130 2.143.300.000 1.137.200.000

1.Phải thu ngắn hạn của khách hàng1317 960.000.000 -

2.Trả trước cho người bán ngắn hạn1328 450.000.000 439.000.000

3.Phải thu ngắn hạn khác1369 733.300.000 698.200.000

IV.Hàng tồn kho140 2.257.100 2.257.100

1.Hàng tồn kho14110 2.257.100 2.257.100

2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho149 - -

V.Tài sản ngắn hạn khác150 25.405.487 715.189.733

1.Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước153 25.405.487 715.189.733

2.Tài sản ngắn hạn khác155 - -

B.TÀI SẢN DÀI HẠN200 38.464.724.656 39.315.043.476

I.Các khoản phải thu dài hạn210 - -

II.Tài sản cố định220 1.713.390.000 1.950.490.000

1.Tài sản cố định hữu hình22112 1.713.390.000 1.950.490.000

- Nguyên giá222 3.466.421.900 3.466.421.900

- Giá trị hao mòn lũy kế223 (1.753.031.900) (1.515.931.900)

2.Tài sản cố định vô hình227 - -

- Nguyên giá228 - -

- Giá trị hao mòn lũy kế229 - -

III.Bất động sản đầu tư 230 - -

IV.Tài sản dở dang dài hạn240 36.559.279.656 36.517.748.476

1.Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn241 - -

2.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang24213 36.559.279.656 36.517.748.476

V.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 - 800.000.000

1.Đầu tư vào công ty con251 - -

2.Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác25314 - 800.000.000

VI.Tài sản dài hạn khác260 192.055.000 46.805.000

1.Chi phí trả trước dài hạn26111 192.055.000 46.805.000

2.Tài sản dài hạn khác268 - -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270

45.831.113.004 43.673.427.535

NGUỒN VỐN

số

Thuyết

minh

31/12/2017

VND

01/01/2017

VND

A.NỢ PHẢI TRẢ 300 25.777.988.461 25.045.223.144

I.Nợ ngắn hạn310 3.115.453.499 2.367.188.203

1.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước31315 330.320.696 -

2.Phải trả ngắn hạn khác31916a 140.955.444 140.955.444

3.Quỹ khen thưởng, phúc lợi322 2.644.177.359 2.226.232.759

II.Nợ dài hạn330 22.662.534.962 22.678.034.941

1.Phải trả dài hạn khác33716b 22.482.534.962 22.498.034.941

2.Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 33817 180.000.000 180.000.000

B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 20.053.124.543 18.628.204.391

I.Vốn chủ sở hữu410 18.029.238.243 17.127.594.391

1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu41118a 7.845.787.006 7.302.066.214

2.Quỹ đầu tư phát triển41818a 5.602.415.216 4.634.390.048

3.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 42118b 3.173.435.114 3.226.750.560

-LNST chưa phân phối kỳ này421b18a 3.173.435.114 3.226.750.560

4.Nguồn vốn đầu tư XDCB422 1.407.600.907 1.964.387.569

II.Nguồn kinh phí và quỹ khác430 2.023.886.300 1.500.610.000

1.Nguồn kinh phí431 2.023.886.300 1.500.610.000

2.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ432 - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440

45.831.113.004 43.673.427.535

NGUỒN VỐN

số

Thuyết

minh

31/12/2016

VND

01/01/2016

VND

A.NỢ PHẢI TRẢ 300 25.179.230.005 27.290.925.006

I.Nợ ngắn hạn310 2.501.195.064 3.270.843.364

1.Người mua trả tiền trước ngắn hạn31214 - 140.955.444

2.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước31315 - 324.147.515

3.Phải trả ngắn hạn khác31916a 274.962.305 681.800.430

4.Quỹ khen thưởng, phúc lợi322 2.226.232.759 2.123.939.975

II.Nợ dài hạn330 22.678.034.941 24.020.081.642

1.Phải trả người bán dài hạn331 - -

1.Phải trả dài hạn khác33716b 22.498.034.941 23.840.081.642

2.Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 33817 180.000.000 180.000.000

B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 18.365.991.165 15.536.327.729

I.Vốn chủ sở hữu410 16.865.381.165 15.536.327.729

1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu41118 7.302.066.214 6.585.066.214

2.Quỹ đầu tư phát triển41818 4.634.390.048 3.762.390.048

3.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 42118 2.964.537.334 2.907.276.784

-LNST chưa phân phối kỳ này421b 2.964.537.334 2.907.276.784

4.Nguồn vốn đầu tư XDCB42218 1.964.387.569 2.281.594.683

II.Nguồn kinh phí và quỹ khác430 1.500.610.000 -

1.Nguồn kinh phí431 1.500.610.000 -

2.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ432 - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440

43.545.221.170 42.827.252.735

CHỈ TIÊU

số

Thuyết

minh

Năm nay

VND

Năm trước

VND

1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ0119 23.070.069.393 22.603.237.837

2.Các khoản giảm trừ doanh thu02 -

3.Doanh thu thuần về bán hàng & cc dịch vụ10 23.070.069.393 22.603.237.837

4.Giá vốn hàng bán1120 15.860.408.261 15.278.993.755

5.Lợi nhuận gộp về bán hàng & cc dịch vụ 20 7.209.661.132 7.324.244.082

6.Doanh thu hoạt động tài chính2121 178.212.948 103.241.073

7.Chi phí tài chính22 - -

Trong đó: Chi phí lãi vay 23 - -

8.Chi phí bán hàng2522a 30.751.150 36.259.500

9.Chi phí quản lý doanh nghiệp2622b 4.061.712.649 3.690.740.721

10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh30 3.295.410.281 3.700.484.934

11.Thu nhập khác3123 613.228.500 138.902.861

12.Chi phí khác3224 133.203.977 15.767.414

13.Lợi nhuận khác40 480.024.523 123.135.447

14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế50 3.775.434.804 3.823.620.381

15.Chi phí thuế TNDN hiện hành5125 601.999.690 596.869.821

16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại52 - -

17.Lợi nhuận sau thuế TNDN60 3.173.435.114 3.226.750.560

Chỉ tiêuMã

Năm nayNăm trước

số

VNDVND

I.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1.Tiền thu từ bán hàng, CC DV và doanh thu khác0128.767.817.300 29.940.572.400

2.Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ02(12.516.370.520) (11.318.431.862)

3.Tiền chi trả cho người lao động03(5.689.690.131) (6.376.898.343)

4.Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp05(150.000.000) (1.086.355.510)

5.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh068.572.282.532 5.543.800.386

6.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh07(15.756.606.594) (15.804.099.061)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh203.227.432.587 898.588.010

II.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ và các TSDH khác21(1.053.957.000) (1.036.285.068)

2.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác26500.000.000 -

3.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia2718.212.948 103.241.073

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư30(535.744.052) (933.043.995)

III.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 502.691.688.535 (34.455.985)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ602.503.737.226 2.538.193.211

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ61- -

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ705.195.425.761 2.503.737.226

PH

?

L

?

C I

CÔNG TY TNHH MTV

LÂM

NGHI

?

P

TRI

?

U H

?

I

MST

3200042355

C

?

NG HŇA XĂ H

?

I CH

?

NGH

I

A VI

?

T NAM

Đ

?

c l

?

p

-

T

?

do

-

H

?

nh phúc

---------------

S

?

:

Qu

?

ng Tr

?

, ngŕy

02

tháng

0

4

năm

201

8

Kính g

?

i:

UBND t

?

nh Qu

?

ng Tr

?

Tęn giao d

?

ch c

?

a doanh nghi

?

p:

Công

ty TNHH m

?

t TV Lâm nghi

?

p Tri

?

u H

?

i

Mă s

?

doanh nghi

?

p:

3200042355

Đ

?

a ch

?

lięn l

?

c:

KP2

-

phư

?

ng I th

?

xă Qu

?

ng Tr

?

-

Qu

?

ng Tr

?

Đi

?

n tho

?

i:

0233 3861269

Fax:

0233 3662168

Email:

………………………….

Website:

................................

................................

................................

..........................

Sau đây ch

?

ng nh

?

n: Ông :

Lę Hoŕi Nhân

Đi

?

n tho

?

i li

ęn h

?

:

0913485264

Đ

?

a ch

?

:

29/14 đư

?

ng Tôn Th

?

t Thuy

?

t, phư

?

ng 5, thành ph

?

Đông Hà, Qu

?

ng Tr

?

Email

: [email protected]

Ch

?

c v

?

t

?

i doanh nghi

?

p:

Ch

?

t

?

ch HĐTV kiêm Giám đ

?

c

Là ngư

?

i đ

?

i di

?

n theo pháp lu

?

t c

?

a Công ty TNHH

MTV Lâm nghi

?

p Tri

?

u H

?

i,

đ

ư

?

c giao th

?

c hi

?

n

công b

?

thông tin c

?

a

Công ty TNHH m

?

t TV Lâm nghi

?

p Tri

?

u H

?

i

.

CH

?

T

?

CH HĐTV

(

Đ

ã

)

Lê Hoài Nhân