28
BÀI 2 CSS ( Cascading Style Sheet)

Web1012 slide 2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Web1012   slide 2

BÀI 2CSS ( Cascading Style Sheet)

Page 2: Web1012   slide 2

NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC

Những khái niệm về website:Thành phần của trang webTên miền, địa chỉ IPClient – server

Công việc thiết kế websiteNhững kiến thức cơ bản về HTML

Những khái niệm về website:Thành phần của trang webTên miền, địa chỉ IPClient – server

Công việc thiết kế websiteNhững kiến thức cơ bản về HTML

Slide 2 - CSS ( Cascading Style Sheet) 2

Page 3: Web1012   slide 2

MỤC TIÊU BÀI HỌC

Làm quen với CSS (Cascading Style Sheets)Khởi tạo CSS:

Khởi tạo với NotepadCác cách viết CSS:

• Embedded• Inline• Links

Bố cục trang web với CSS

Làm quen với CSS (Cascading Style Sheets)Khởi tạo CSS:

Khởi tạo với NotepadCác cách viết CSS:

• Embedded• Inline• Links

Bố cục trang web với CSS

Slide 2 - CSS ( Cascading Style Sheet) 3

Page 4: Web1012   slide 2

CSS (Cascading Style Sheet)

Page 5: Web1012   slide 2

CSS (Cascading Style Sheet)

Được sử dụng để thể hiện thêm các thuộc tính chothành phần HTMLĐược thêm vào thành phần HTML bằng các cáchsau:

Inline – được viết luôn trong thẻ HTMLInternal – viết trong thẻ <style> ở phần <head>External – viết ở file .css bên ngoài

Được sử dụng để thể hiện thêm các thuộc tính chothành phần HTMLĐược thêm vào thành phần HTML bằng các cáchsau:

Inline – được viết luôn trong thẻ HTMLInternal – viết trong thẻ <style> ở phần <head>External – viết ở file .css bên ngoài

Slide 2 - CSS ( Cascading Style Sheet) 5

Page 6: Web1012   slide 2

CSS (Cascading Style Sheet)

Một số quy tắc của CSS:Quy tắc kế thừa: nếu luật CSS được áp dụng cho thẻ chathì cũng được mặc định áp dụng cho các thẻ con/nội dungtrong đóQuy tắc tầng: nếu có 2 luật CSS, một luật áp dụng cho thẻcha và một luật áp dụng cho thẻ con thì luật thứ 2 sẽ đượcáp dụng cho thẻ conQuy tắc dựa trên mức độ: nếu có 2 luật CSS cùng được ápdụng cho một đối tượng, luật nào có giá trị weight/specificlớn hơn thì sẽ được áp dụngQuy tắc !important: nếu luật được thêm từ khóa"!important" thì nó sẽ được áp dụng, không phụ thuộc vàocác quy tắc khác

Một số quy tắc của CSS:Quy tắc kế thừa: nếu luật CSS được áp dụng cho thẻ chathì cũng được mặc định áp dụng cho các thẻ con/nội dungtrong đóQuy tắc tầng: nếu có 2 luật CSS, một luật áp dụng cho thẻcha và một luật áp dụng cho thẻ con thì luật thứ 2 sẽ đượcáp dụng cho thẻ conQuy tắc dựa trên mức độ: nếu có 2 luật CSS cùng được ápdụng cho một đối tượng, luật nào có giá trị weight/specificlớn hơn thì sẽ được áp dụngQuy tắc !important: nếu luật được thêm từ khóa"!important" thì nó sẽ được áp dụng, không phụ thuộc vàocác quy tắc khác

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 6

Page 7: Web1012   slide 2

CSS (Cascading Style Sheet)

4 loại thẻ chọn trong CSS:Tags: Đối tượng áp dụng luật là thẻ HTMLClasses: Đối tượng áp dụng luật là các thẻ div thuộcclass tương ứngIDs: Đối tượng áp dụng luật thẻ thẻ div có id tươngứngPseudo-class: Đối tượng áp dụng luật là các lớp giảđã được định nghĩa sẵn như: link, active, hover, ….

4 loại thẻ chọn trong CSS:Tags: Đối tượng áp dụng luật là thẻ HTMLClasses: Đối tượng áp dụng luật là các thẻ div thuộcclass tương ứngIDs: Đối tượng áp dụng luật thẻ thẻ div có id tươngứngPseudo-class: Đối tượng áp dụng luật là các lớp giảđã được định nghĩa sẵn như: link, active, hover, ….

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 7

Page 8: Web1012   slide 2

CSS (Cascading Style Sheet)

Inline style sheet:Chỉ áp dụng cho một lần xuất hiện của một phần tửHTML

<!DOCTYPE html><html><body style="background-color:yellow;"><h2 style="background-color:red;">This is a heading</h2><p style="background-color:green;">This is a paragraph.</p></body></html>

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 8

<!DOCTYPE html><html><body style="background-color:yellow;"><h2 style="background-color:red;">This is a heading</h2><p style="background-color:green;">This is a paragraph.</p></body></html>

Page 9: Web1012   slide 2

CSS (Cascading Style Sheet)

Internal style sheet:Được viết trong phần <head>Sử dụng trong thẻ <style>

External style sheet:

<head><style type="text/css">

body {background-color:yellow;}p {color:blue;}

</style></head>

Internal style sheet:Được viết trong phần <head>Sử dụng trong thẻ <style>

External style sheet:

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 9

<head><style type="text/css">

body {background-color:yellow;}p {color:blue;}

</style></head>

<head><link rel="stylesheet" type="text/css" href="mystyle.css"></head>

Page 10: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

Page 11: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

2 cách tạo CSS trong Dreamweaver:

Sử dụng môi trường Designvới các bảng liên quan

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 11

CSS

Sử dụng môi trường Designvới các bảng liên quan

Sử dụng môi trường soạn thảoCode

Page 12: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

Sử dụng môi trường Design với các bảng liên quan:1. sử dụng bảng INSERT kết hợp với bảngPROPERTIES, hộp thoại CSS Rule definition

Common:LayoutFormsDataSpryInContext EdditingTextFavorites

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 12

Cung cấp các chức năng cho phép chèn hìnhảnh, form, nội dung đa phương tiện vào web

Common:LayoutFormsDataSpryInContext EdditingTextFavorites

Page 13: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

Ví dụ: định nghĩa CSS cho thẻ <h1>:Bước 1: sử dụng bảng INSERT chèn thẻ <h1>, nhậpnội dung bất kỳ

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 13

Page 14: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

Bước 2: nhấn nút Edit Rule trên bảng PROPERTIES đểchỉnh sửa style (CSS) cho thẻ <h1>

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 14

Page 15: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

Bước 3: đặt giá trị cho các thuộc tính trong hộp thoạiCSS Rule definition

Cột phân loại cácthuộc tính

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 15

Giá trị của các thuộctính

Page 16: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 16

Thiết lập các giá trịliên quan

Page 17: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

Kết quả:

Chỉnh sửa style với bảng CSS STYLES:• Đây là bảng hiển thị toàn bộthuộc tính của các thành phầntrên web

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 17

Kết quả:

Chỉnh sửa style với bảng CSS STYLES:• Đây là bảng hiển thị toàn bộthuộc tính của các thành phầntrên web

Page 18: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

• Ví dụ: nhấn chuột chọn nội dung thẻ <h1>, thuộc tínhvà giá trị style của thẻ sẽ được hiển thị trên bảng CSSSTYLES

Vùng hiển thị thuộc tính và giá trị

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 18

• Ví dụ: nhấn chuột chọn nội dung thẻ <h1>, thuộc tínhvà giá trị style của thẻ sẽ được hiển thị trên bảng CSSSTYLES

Vùng chỉnh sửa giá trị của các thuộctính

Page 19: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

Sử dụng môi trường soạn thảo mã Code:

Viết trong cặpthẻ <head> ở

HTML

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 19

Viết mã CSS Nội tuyến (inline)

Viết trong mộtfile .css riêng biệt

Page 20: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

Viết CSS trong cặp thẻ <head>…</head>

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 20

Page 21: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

Viết CSS Inline<html><body><h1 style="font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:24px; font-style:italic; color:#F00">thực hành với thẻ &lt;h1&gt;</h1></body></html>

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 21

Page 22: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

Viết trong một file .css riêng biệt:• Bước 1: khởi tạo một file .css bằng cách lựa chọn File >

New … lựa chọn CSS trong hộp thoại New Document

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 22

Page 23: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

• Bước 2: soạn thảo mã CSS cho thẻ <h1>, sau đó lưu filetại thư mục web (thư mục có chứa file .html)

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 23

Page 24: Web1012   slide 2

KHỞI TẠO CSS VỚI DREAMWEAVER CS4

• Bước 3: trong file .html, viết lệnh để gọi file .css

<head><meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=utf-8"/><title>WEB101- Thiết kế web</title><link href=“common.css" rel="stylesheet" type="text/css" /></head><body><h1>thực hành với thẻ &lt;h1&gt;</h1></body>

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 24

<head><meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=utf-8"/><title>WEB101- Thiết kế web</title><link href=“common.css" rel="stylesheet" type="text/css" /></head><body><h1>thực hành với thẻ &lt;h1&gt;</h1></body>

Page 25: Web1012   slide 2

BỐ CỤC WEBSITE VỚI CSS

Page 26: Web1012   slide 2

BỐ CỤC WEBSITE VỚI CSS

Layout là bố cục trình bày sắp xếp các thành phầncủa một trang webLayout website thường chia theo dạng cột

website

header

contentv.v…

Layout là bố cục trình bày sắp xếp các thành phầncủa một trang webLayout website thường chia theo dạng cột

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 26

Navigator(điều

hướng)footer

Page 27: Web1012   slide 2

BỐ CỤC WEBSITE VỚI CSS

Slide 2 - HTML - Làm quen với CSS - Định dạng style cho web & bố cục web 27

Page 28: Web1012   slide 2

TỔNG KẾT

HTML (ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) là ngônngữ tạo nên các trang web thông qua các thẻ đánhdấuThẻ là thành phần đánh dấu văn bản. Nội dungtrong thẻ sẽ được trình duyệt xử lý dựa trên thẻchứa nóCSS là ngôn ngữ đơn giản, hoạt động cùng vớiHTML để định dạng về mặt hình thức cho trang webCó 3 vị trí để đặt CSS: trong thẻ <head>, cùng dòngvới thẻ (inline), ở một file .css bên ngoàiLayout là bố cục trình bày sắp xếp các thành phầncủa một trang web, thường được chia theo dạng cột

HTML (ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) là ngônngữ tạo nên các trang web thông qua các thẻ đánhdấuThẻ là thành phần đánh dấu văn bản. Nội dungtrong thẻ sẽ được trình duyệt xử lý dựa trên thẻchứa nóCSS là ngôn ngữ đơn giản, hoạt động cùng vớiHTML để định dạng về mặt hình thức cho trang webCó 3 vị trí để đặt CSS: trong thẻ <head>, cùng dòngvới thẻ (inline), ở một file .css bên ngoàiLayout là bố cục trình bày sắp xếp các thành phầncủa một trang web, thường được chia theo dạng cột

Slide 2 - CSS ( Cascading Style Sheet) 28