THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ CÁC BỆNH MẠN TÍNH
Functional Food for Chronic Diseases
Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và vaccine dự phòng
Phần II: Nguy cơ các bệnh mạn tính
Phần III: TPCN dự phòng và hỗ trợ điều trị các bệnh mạn tính
Phần I:Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng.
1. S c kh e là gì? Theo WHO:ứ ỏ
S c kh e là tình tr ng:ứ ỏ ạ• Không có b nh t tệ ậ• Tho i mái v th ch tả ề ể ấ• Tho i mái v tâm th nả ề ầ• Tho i mái v xã h i.ả ề ộ
Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể2. Giữ vững cân bằng nội môi3. Thích nghi với sự thay đổi môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể2. Rối loạn cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi với môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
Sức khỏe là tài sản quý giá nhất: - Của mỗi người - Của toàn xã hội
Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó đi ta mới thấy tiếc”.
Điều 10 trong 14 điều răn của Phật:
“Tài sản lớn nhất của đời người là sức khỏe”.
Người dốt: chờ bệnh• Ốm đau mới đi khám• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh• Hút thuốc• Uống rượu quá nhiều• Ăn uống vô độ• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh• Chăm sóc bản thân• Chăm sóc sức khỏe• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
N i kinh hoàng đ (Th i Xuân-Thu-Chi n-ộ ế ờ ếQu c):ố
“Thánh nhân không tr b nh đã r i, mà tr b nh ch a đ n, ị ệ ồ ị ệ ư ếkhông tr cái lo n đã đ n mà tr cái lo n ch a đ n”.ị ạ ế ị ạ ư ế
“Khát m i u ng, đói m i ăn, m t m i ngh , m m i khám ch a ớ ố ớ ệ ớ ỉ ố ớ ữb nh – T t c đ u là mu n!”ệ ấ ả ề ộ
“Ti n b cề ạ là c a con, ủ Đ a vị ị là t m th i, ạ ờ V vangẻ là quá kh , ứ S c kh eứ ỏ là c a mình!”.ủ
1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sứckhỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ•Thể chất•Tâm thần•Xã hội
Quan điểm chăm sócbảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe
Do chính mình thực hiện
www.themegallery.com
THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:• Đạm • Đường• Mỡ
Chất dinh dưỡng vi thể: (vi chất dinh dưỡng)
• Vitamin• Nguyên tố vi lượng• Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
Chức năng hoạt động
Năng lượng hoạt động
www.themegallery.com
Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng
1 Là những chất không thay thế được
2
Cần thiết cho cơ thể:• Quá trình trao đổi chất• Tăng trưởng và phát triển• Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố bất lợi• Duy trì các chức năng
3Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được. Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường ăn uống
Nan đói Nan đói vi chất dinh dưỡngvi chất dinh dưỡng
1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng2 tỷ người có nguy cơ thiếu2 tỷ người có nguy cơ thiếu
1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt
350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A
1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn
• 18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod• 700 triệu người bị ảnh hưởng do thiếu I700 triệu người bị ảnh hưởng do thiếu I2 2 (hủy hoại não, chậm pt tinh thần)(hủy hoại não, chậm pt tinh thần)
Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được: Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được: 400mg Ca/d 400mg Ca/d (Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)(Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)
Thiếu Vitamin khácThiếu Vitamin khác
Thiếu nguyên tố vi lượng khácThiếu nguyên tố vi lượng khác
CNH + Đô thị hóa
Thay đổi phương thức
làm việc
Thay đổi lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cáchtiêu dùng thực phẩm
Thay đổi môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực (70-80%)2. Sử dụng TP chế biến sẵn3. Tăng cân, béo phì4. Stress5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng2. RL cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
Đặc điểm sản xuất và chế biến TP thời kỳ CNH – Đô thị hóa
Sản xuất
• Nitrit trong rau• HCBVTV• Phân bón• Nước tưới: KL nặng• Thuốc thú y
Nguyên liệu Thực phẩm
SP thực phẩm tiêu dùng
• Chu trình cung cấp TP kéo dài• Thời gian bảo quản tăng• Con đường vận chuyển lâu hơn• Sử dụng chất bảo quản• Chất ô nhiễm
Phân hủy hoạt chất
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 1000 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 % Tổng số năng lượng% Tổng số năng lượng
10.00010.000
7.3007.300
6.3006.300
4.5004.500
2.7002.700
2.2002.200
1.7001.700
1.3001.300
1.0001.000
700700
400400
200200
Th
u n
hập
bìn
h q
uân
đầu
ng
ười (U
SD
)Th
u n
hập
bìn
h q
uân
đầu
ng
ười (U
SD
)
GlucideGlucide
DầuDầu thực vậtthực vật
Đạm Đạm TVTV
Mối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhậpMối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhập
2358 24352655
28032940
3050
21522054
2450
2681 28502980
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
1960 1970 1980 1990 2000 2030 NămThế giới
Các nước đang phát triển
Diến biến năng lượng khẩu phần:
+ 77+ 297
+ 445+ 582
+ 692
+ 98+ 396
+ 627 + 796+ 926
Năm 2000+ so 1960+ :Thế giới: tăng 582 kcal (23,9%)Các nước đang phát triển: tăng 796 kcal (38,75%)
1960+ 1970+ 1980+ 1990+ 2000+ 2030+
Chế độ ăn truyền thống Chủ yếu:
- TP từ thực vật- Nghèo năng lượng
Chế độ ăn hiện đạiChủ yếu: - TP từ động vật
- Giàu năng lượng, nhiều chất béo bão hòa
Cơn thủy triều Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính dịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:-2.000 TBMMN2.000 TBMMN-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA caoVN: 27% cao HAVN: 27% cao HA
Loãng xương:Loãng xương:•1/3 nữ1/3 nữ•1/5 nam1/5 nam
Hội chứng XHội chứng X30% dân số30% dân số
Ung thư:Ung thư:•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa
Các bệnh khác:
Các bệnh khác:
•Viêm khớp, thoái hóa khớp
Viêm khớp, thoái hóa khớp
•Alzheimer
Alzheimer•Bệnh răng mắt
Bệnh răng mắt
•..................
..................
Đái tháo đường:Đái tháo đường:•8.700 người chết/d8.700 người chết/d•6 chết/phút6 chết/phút•1 chết/10s1 chết/10s•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ•472 triệu (2030)472 triệu (2030)
Tăng cân,
Tăng cân,
béo phì
béo phì
6/10 dân số chết sớm 6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính
Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp (Phát triển)(Phát triển)
• Thu nhập caoThu nhập cao• No đủNo đủ
Dịch bệnh mạn tính Dịch bệnh mạn tính không lâykhông lây
Béo phìBéo phì Tim mạchTim mạch Đái tháo đườngĐái tháo đường Loãng xươngLoãng xương Bệnh răngBệnh răng
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
VaccineVaccine
Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng LaoLao Nhiễm khuẩn Nhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn) Nhiễm KSTNhiễm KST
Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp (chưa phát triển)(chưa phát triển)
•Thu nhập thấpThu nhập thấp•Đói nghèoĐói nghèo
Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
Gánh n ng kép v b nh t t các n c đang phát tri nặ ề ệ ậ ở ướ ể
N n đói vàạsuy dinh d ngưỡ
Các b nhệ m n tínhạ
TPCN
Cung cấp các chất AO
Cung cấp hoạt chấtsinh học
Bổ sungVitamin
Bổ sung vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng2. Lập lại cân bằng nội môi3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ2. Tạo sức khỏe sung mãn3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật4. Hỗ trợ làm đẹp5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng tránh được
Pre – diseasesDisorder
[Boundary Area]
People Who are ill[Sick Person]
Healthy People[Healthy Person] Poor
HealthMinor
Ailments
Healthy FoodsFoods for Specified
Heath UseFood for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements2. Botanical/Herbal Dietary Supplements3. Food for approved health care4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants2. Foods for Infants3. Food for Elderly4. Food for Disorder5. Food for pre-diseases6. Food for poor health and minor ailments.
1. Limited or impaired capacity to take, digest, absorb, or:2. Metablize ordinary foodstuffs,or3. Certain nutrients contained therein.4. Who have other special medically-determined nutrient requirements.5. Who dietary management canot be achiered only by modification on the normaldiet, by other foods for special dietary use.
Phần II:
Nguy cơ mắc các bệnh mạn tính
Nguy cơ của vòng đời con người trong thời đại CNH-ĐTH
1. Chậm tăng trưởng (IUGR)2. Đẻ non3. Thừa thiếu dd4. Di truyền
1. Bệnh mạch vành (CHD)2. Đột quỵ3. ĐTĐ4. Tăng HA5. K
1. Chậm tăngtrưởng2. Chế độ nuôi dưỡng3. MT
1. CHD2. Đột quỵ3. Đái tháo đường4. K5. Bệnh tiêu hóa
1. Chế độ ăn2. Vóc dáng thấp3. MT
1. HA2. CHD3. Đột quỵ4. Đái tháo đường5. Béo phì6. K
1. Chế độ ăn2. Thuốc lá, ROH3. Ít vận động4. Stress5. MT
1. CHD2. Đột quỵ3. HA4. Đái tháo đường5. K
1. Chế độ ăn2. Ít vận động3. Suy giảm CN Slý4. Stress5. MT
1. Đái tháo đường2. K3. CHD4. VXĐM5. Cao HA6. TH viêm khớp7. Bệnh TK
Giai đoạn bào thai
Giai đoạn thơ ấu –
vị thành niên
Giai đoạn trưởng thành
Giai đoạn lão hóa – cao tuổi
Giai đoạn sơ sinh< 1 tuổi
I. B NH TIM M CHỆ Ạ
Thế giới hôm nay:
Những con số kinh sợ !• 2 giây: 1 người chết vì tim mạch.
• 5 giây: 1 người bị nhồi máu cơ tim
• 6 giây: 1 người bị đột quỵ
• 1 phút: 30 người chết vì tim mạch
• 1 giờ : 1.800 người chết vì tim mạch
• 1 ngày: 43.200 người chết vì tim mạch
Tăng HA là v n đ s c kh e c ng đ ng.ấ ề ứ ỏ ộ ồ
+ Th gi i:ế ớ T l 18-20% (WHO)ỷ ệ+ Châu Á – Thái Bình D ng:ươ 11-32%.
+ Th gi i hi n có 1,5 t ng i tăng HA.ế ớ ệ ỷ ườ+ Vi t Nam ệ• 1960: 1 – 2%• 1970: 6 – 8%• 1990: 12 – 14%• 2000: 18 – 22%• 2010: 27%.
T vong t i b nh vi nử ạ ệ ệ (Ngu n: GS Đ ng V n Ph c 2009)ồ ặ ạ ướ
Năm
X p thế ứ
1 2 3 4
1980 NT SS UT TM
1990 NT TM UT SS
2000 TM WT Khác NT
Ghi chú: NT: nhiễm trùng; SS: Sơ sinh; UT: ung thư; TM: Tim mạch
1. Chế độ ăn
2. Hút thuốc lá
3. Gốc tự do
4. Các bệnh mạn tính
5. Môi trường
6. Ít vận động
7. Uống nhiều ROH
8. Lão hóa
9. Giới – Chủng tộc
10. Di truyền
Nguy Cơtim
mạch
CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:
Chế độ ăn và bệnh tim mạch
•Nhiều mỡ bão hòa•Nhiều acid béo thể Trans
•TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng ...)•Ăn ít chất xơ
Xơ vữa động mạch
HA caoNhồi máu
cơ timĐột quỵ
não
1.1.
Tăng Cholesterol
Sử dụng TP giàu chất béo bão hòa và giàu cholesterol
Cholesterol máu tăng lên theo tuổi
Tăng cân – Béo phì
Bệnh tiểu đường, HA cao
Lạm dụng rượu bia, thuốc lá, ít vận động thể lực, nhiều stress
Di truyền
LỢI ÍCH CỦA DẦU THỰC VẬT
Cung cấp acid -3 và -6
Acid -3
+ Có nhiều trong cá, dầu cá+ Tác dụng:1. Giảm cholesterol, TG2. Chống loạn nhip tim, rung tâm thất3. Chống hình thành huyết khối4. Giảm HA ở thể nhẹ+ Nhu cầu: 0,5-1,0% năng lượng
Acid -6
+ Có nhiều trong dầu thực vật+ Tác dụng: phụ thuộc
• Tỷ lệ (tối ưu: )
• Hàm lượng chất AO+ Nhu cầu: 3-12% năng lượng
-6-3
41
E P A20:5, -3
D H A22:6, -3
1. Tham gia cấu tạo phát triển não bộ2. Kích thích khả năng ghi nhớ, tập trung, ham muốn học tập3. Phát triển năng lực phối hợp vận động4. Tăng sức đề kháng
Khi cơ thể giàu AO
1. Giảm cholesterol2. Giảm LDL
Khi cơ thể nghèo AO
1. Tăng nguy cơ mạch vành2. Tăng nguy cơ ung thư
Khi dư thừa -6
1. Tăng VXĐM, máu vón cục2.Tăng nguy cơ ung thư vú, tiền liệt tuyến, đại tràng3.Tăng dị ứng4. Khi dư gấp 4-5 lần so với -3, ức chế -3 không còn tác dụng sinh học
Thực đơn Địa Trung Hải(Mediterraean Menu)
1. Ăn nhiều cá, thủy sản (nhiều acid béo - 3)
2. Ăn nhiều dầu oliu (có tỷ lệ )
3. Ăn nhiều rau, quả (nhiều chất xơ và vitamin)
Hệ lụy:
• Tỷ lệ mắc và chết do bệnh tim mạch thấp hơn rất nhiều so với các vùng khác.
• Tỷ lệ bị ung thư thấp hơn rất nhiều lần các vùng khác.
• Tại Hy Lạp và Italia: tỷ lệ VXĐM và K rất thấp.
- 6 - 3 =
41
Sự “phi lý Israel”1. Xuất khẩu dầu Ôliu (vì đắt tiền)
Dầu Ôliu có tỷ lệ
2. Hàng ngày ăn nhiều dầu hướng dương (vì rẻ tiền).
Dầu hướng dương:
- Hàm lượng acid - 6 cao.
- Tỷ lệ không hợp lý.
- Dư thừa acid - 6
Hệ lụy:
• Tỷ lệ ung thư cao nhất khu vực.
• Mặc dù nồng độ cholesterol thấp.
hợp lý
- 6 - 3
- 6 - 3
=
HD
LG
iảm
vón cụcM
áu dễ
Huyết áp
Tăng
Nhịp tim
Tăng LD
L
Tăng
Động m
ạchL
àm hư hại
1 2 3 4 5 6
Nicotin
Hút thuốc lá và bệnh tim mạch2.2.
SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO
(FREE RADICAL THEORY OF AGING)
Hàng ràoBảo vệAO
FR-Nguyên tử-Phân tử-Ion
e lẻ đôi, vòng ngoài
1. Hệ thống men2. Vitamin: A, E, C, B…3. Chất khoáng4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương,rau-củ-quả, dầu gan cá…)5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp2. Ô nhiễm MT3. Bức xạ mặt trời4. Bức xạ ion5. Thuốc6. Chuyển hóa
FRmới
Phản ứnglão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn8. Virus9. KST10. Mỡ thực phẩm11. Các tổn thương12. Stress.
Gốc tự do và bệnh tim mạch3.3.
CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA NHƯ THẾ NÀO?
1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa.
2. Các chất ô nhiễm trong không khí.
3. Ánh nắng mặt trời.
4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X).
5. Thuốc.
6. Virus.
7. Vi khuẩn.
8. Ký sinh trùng.
9. Mỡ thực phẩm.
10. Stress.11. Các tổn thương.
38
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do
Ty thể
39
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta
Gốc tự doNguy hại tới DNA
Nguy hại tới mô
Nguy hại tới tim mạch
Lão hóaUng thư
Các ch t ch ng oxy hóa: ấ ốch y u do th c ủ ế ựph m cung c p hàng ẩ ấngày:
1. H th ng men c a c th .ệ ố ủ ơ ể2. Các Vitamin: A, E, C, B…3. Các ch t khoáng: Zn, Mg, ấ
Cu, Fe…4. Ho t ch t sinh h c: Ho t ạ ấ ọ ạ
ch t chè xanh, thông bi n, ấ ểđ u t ng, rau - c - qu , ậ ươ ủ ảd u gan cá…ầ
5. Các ch t màu trong th c ấ ựv t: Flavonoid…ậ
• Bệnh đái tháo đường• Rối loạn mỡ máu• Tăng cân, béo phì• Thiểu năng Giáp• Thiểu năng Hormone SD• Viêm cầu thận mạn tính
Tăng LDL, giảm HDL, tăng Cholesterol, tăng TG
4. Các bệnh
mạn tính và bệnh
tim mạch
Vữa xơ động mạchTăng HA
Ghi chú: 1Nm = 10-9m
CÁCYẾUTỐ
VẬT LÝ
CỦAKHÔNG
KHÍ
Nhiệt độ(lên cao 100m
↓ 0,6oC)
Độ ẩm
Các bức xạ
Tốc độ chuyểnđộng KK
Áp suất khí quyển:- Ở 0oC, ngang mặt biển: 760mmHg.- ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg
Điện tích khí quyển-Ion nhẹ: 400-2000/ml-N/n > 10-20: Ô nhiễm
Bức xạ vô tuyến(100.000km-0,1mm)
Nhiệt
Nhiệt
Kích thích
Kích thích
Phóng xạ
Bứ
c xạ
mặt
trờ
i
Hồng ngoại(2.800-760 Nm)
Nhìn thấy(760-400 Nm)
Tử ngoại(400-1 Nm)
Bx
ion
hóa Tia Rơnghen
(1-0,001 Nm)
Tia Gamma(≤0,001 Nm)
Môi trường và bệnh tim mạch5
Phân lo i theo ạchi u dài b c ề ướ
sóngChi u dài b c ề ướ
sóngT n sầ ố
Phân lo i theo ạsóng vô tuy nế
Miciamet 10.000 - 10km 3 Hz - 3.104 Hz Sóng dài
Kilomet 10km - 1km 3.104 - 3.105 Hz Sóng dài
Hectomet 1.000m - 100 m 3.105 - 3.106 Hz Sóng dài
Đecamet 100m - 10 m 3 - 30 MHz Sóng trung
Met 10m - 1m 30 - 300 MHz Sóng ng nắ
Đecimet 100cm - 10 cm 300 - 3.000 MHz Sóng c c ng nự ắ
Centimet 10cm - 1 cm 3 - 30GHz Sóng SCT
Milimet 10mm - 1 mm 30 - 300GHz Sóng SCT
Phân loại bức xạ vô tuyến
Ghi chú: Mega Hert (MHz) = 106 Hz Giga Hert (GHz) = 109 Hz = 103 MHz
Sóng SCT
Tác hại của sóng điện từ với SK
Hiệu ứng nhiệt(Nung nóng tổ chức)
Hiệu ứng không sinh nhiệt
1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN2.Kích thích các Receptor3.Làm rối loạn trao đổi ion K+ và Na+ ở màng tế bào
Sắp xếp lại các phân tử, ion
Tăng dao động phân tử, ion
Tổ chức dễ bị nung nóng
1. Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt, ống dẫn tinh, tổ chức ít mỡ.2. Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận
1. Hội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi, run chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, khó thở, nóng nảy2. Đục nhân mắt3. Vô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ...4. Biến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận,tụy 5. Gia tăng gốc tự do (FR)6. Suy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch7. RL tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch
Ít vận động dễ bị bệnh tim mạch
+ Người ít vận động bị bệnh tim mạch gấp 2 lần người thường xuyên vận động+ Vận động:
• Làm giảm VXĐM• Tăng máu lưu thông tới tim• Giảm béo phì• Giảm HA
6
10 tác dụng của vận động
1. Vận động làm phát triển hoàn thiện, tăng nhạy cảm các cơ quan cảm giác, đặc biệt là làm nhạy các Receptor.
2. Vận động làm tăng khả năng phối hợp các cơ quan, tăng kỹ năng và thành thục cung phản xạ.
3. Vận động làm tăng tiêu hao năng lượng, tăng thoái hóa mỡ, làm giảm cân, chống béo phì.
4. Vận động có tác dụng TAM TĂNG:• Tăng tính bền bỉ dẻo dai.• Tăng tính thích nghi• Tăng tính linh hoạt
5. Vận làm con người khỏi trì trệ, héo hon, làm phát triển vững chắc và hoàn chỉnh.
6. V n đ ng nh h ng t i ậ ộ ả ưở ớcác ch c năng các c quan và ứ ơt o s liên k t ph n x gi a ạ ự ế ả ạ ữcác c quan:ơ
+ Ti t ki m năng l ng (v n đ ng và ế ệ ượ ậ ộkhông v n đ ng có t l tiêu hao năng ậ ộ ỷ ệl ng là 38/100).ượ
+ H p thu và tiêu hóa các ch t dinh ấ ấd ng hi u qu h nưỡ ệ ả ơ
+ S d ng Oử ụ 2 c a ph i và máu t t h n.ủ ổ ố ơ
7. V n đ ng làm tăng v đ p ậ ộ ẻ ẹc a con ng i,ủ ườ t o nên dáng đi ạuy n chuy n, nhanh nh n; th l c ể ể ẹ ể ựcân đ i hài hòa; da d h ng hào; ố ẻ ồrăng tr ng bóng; tóc m t mà; m t ắ ượ ắlanh l i ...ợ
8. V n đ ng làm gi m nguy c ậ ộ ả ơb nh t tệ ậ (tim m ch, ti u đ ng, ạ ể ườx ng kh p, ung th , th n kinh, ươ ớ ư ầtiêu hóa, hô h p, ti t ni u ... )ấ ế ệ
9. Vận động có tác dụng điều tiết tâm tính, tăng lòng tự tin, làm vượng tinh lực, cởi mở hiền hòa.
10. Vận động làm giảm tốc độ lão hóa, kéo dài tuổi thọ:
+ Thúc đẩy CHCB
+ Tăng cường chức năng các cơ quan
+ Tăng sức đề kháng, miễn dịch
+ Tăng đào thải chất độc
+ Làm giảm tốc độ suy thoái
Lợi ích của uống rượu vừa phải
1. Khai vị, kích thích ăn ngon2. Rượu thuốc có tác dụng hoạt huyết, phấn
trấn thần kinh, điều chỉnh âm dương, giãn gân thông mạch, hồng hào đẹp đẽ.
3. Tác dụng chuyển tải dẫn thuốc bổ dưỡng.4. Tác dụng phòng bệnh, chữa bệnh: giảm mỡ
máu, tăng tuổi thọ ...5. Hỗ trợ trị liệu sau bị bệnh.
Uống nhiều rượu dễ bị bệnh tim mạch7
Tác hại của uống nhiều rượu:
1. Ngộ độc rượu.2. Gây bệnh tật:
- Xơ gan- Tổn thương TK- Tăng HA ...
3. Ảnh hưởng nhân cách “Ở đời chẳng biết sợ aiSợ thằng say rượu nói dai tối ngày”4. Ảnh hưởng hạnh phúc gia đình.5. Tai nạn giao thông.
Con công
Con sư tử
Con khỉ
Con lợn
1. Uống vừa phải :
2. Uống quá liều :
3. Uống nhiều :
4. Uống quá nhiều :
UỐNG RƯỢU VÀ TIM MẠCH:
ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH LÃO HÓA
Giảm sút chức năng mọi cơ quan, hệ thống.
Tăng cảm nhiễm với bệnh tật: Tăng theo hàm số mũ khả năng mắc bệnh và tử vong
• Suy giảm cấu trúc• Suy giảm khả năng bù trừ, khả năng dự trữ.• Suy giảm thích nghi• Suy giảm chức năng.
8. Lão hóa và bệnh tim mạch
Sinh
Tö
QUÁ TRÌNH
LÃO HÓA
ĐK sèng, m«i tr êng
TÝnh c¸ thÓ, di truyền
ĐiÒu kiÖn ăn uèng
Giảm thiểu Hormone(Yên, Tùng, Sinh dục…)
Điều kiện lao động
GÔC TỰ DO
Bổ sung các chất dinh dưỡng, TPCN
YÕu ®uèi Mê m¾t, ®ôc nhân Đi l¹i, vận động chËm ch¹p Giảm phản x¹ Giảm trÝ nhí Da nhăn nheo
BiÓ
u h
iÖn b
ªn
ngoµi
Khèi l îng n·o giảm Néi tiÕt giảm Chøc năng giảm Tăng chøng, bÖnh:
-Tim m¹ch-H« hÊp-Tiªu ho¸-X ¬ng khíp, tho¸i ho¸-ChuyÓn ho¸…
BiÓ
u h
iÖn b
ªn tro
ng
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA
9. Giới – chủng tộc và bệnh tim mạch
1. N < 45 tu i b b nh tim m ch ít h n nam.ữ ổ ị ệ ạ ơC ch :ơ ế Hormone Estrogen c a n làm gi m LDL, còn ủ ữ ả
nam LDL cao h n n và HDL th p h n do ở ơ ở ữ ấ ơHormone Testosteron.
+ Khi mãn kinh: h t Estrogen, LDL tăng lên và nguy c ế ơtim m ch nam và n ngang nhau.ạ ở ữ
2. Ng i Âu – M b VXĐM, suy timườ ỹ ị cao h n ng i ơ ườchâu Á. Ng i M g c Phi b HA cao h n.ườ ỹ ố ị ơ
10. Di truyền và bệnh tim mạch
Vữa xơ động mạch nhiều khi do di truyền.
Hậu quả của các yếu tố nguy cơ
Bệnh mạch vành
Vữa xơ động mạch
-Chết đột ngột-Rối loạn nhịp
Tử vong
-Tăng HA.-Đái tháo đường-RL mỡ máu-Béo phì, quá cân-Lạm dụng R0H-Hút thuốc lá-Ít vận động-HC-X
Yếu tố nguy cơ tim mạch
Suy tim giai đoạn cuối
Nhồi máu cơ tim
Rối loạn chức năng
II. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TÌNH HÌNH VÀ NGUY CƠ
• Hiện tại: thế giới có 180.000.000 người mắc bệnh.
• Số liệu tăng gấp đôi: 360.000.000 người vào năm 2030.
• Mỗi năm có 3.200.000 người chết vì ĐTĐ (tương đương chết vì HIV/AIDS).
• Mỗi ngày: 8.700 người chết vì ĐTĐ.
• Mỗi phút: 06 người chết vì ĐTĐ.
• Mỗi 10 giây: 01 người chết vì ĐTĐ.
Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes)
Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes): là mức đường máu cao hơn bình thường nhưng thấp hơn giới hạn đái tháo đường (ngưỡng thận).
+ Ở Mỹ, năm 2007: có 57 triệu người lớn ở giai đoạn tiền đái tháo đường.
+ Nếu ở giai đoạn tiền đái tháo đường là có nguy cơ bị đái tháo đường Typ 2 và nguy cơ bệnh tim mạch.
+ Để giảm nguy cơ đái tháo đường và đưa mức đường huyết về bình thường cần có chế độ giảm cân, chế độ ăn uống thích hợp và vận động hợp lý.
Chi phí:
• Chi phí về Y tế cho người ĐTĐ gấp 2-3 lần người không có bệnh.
• Ngân sách dành cho chăm sóc người ĐTĐ ở độ tuổi 20-79 từ 153-286 tỷ USD (2003).
• Năm 2007: 232 tỷ USD chi cho điều trị và phòng chống ĐTĐ.
• Năm 2007: Nước Mỹ chi 174 tỷ cho ĐTĐ.
VIỆT NAM* Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế giới).
* Theo Viện Nội tiết:
+ Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2010: 4.200.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2011: gần 5.000.000 ca
……
* 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị mắc bệnh.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.
Ph©n lo¹i:Ph©n lo¹i:1. §¸i th¸o ® êng Typ I: §¸i th¸o ® êng phô thuéc Insulin
(Insulin – Dependent Diabetes – IDD)• T¨ng ® êng huyÕt do thiÕu Insulin.• Do c¸c tÕ bµo cña tiÓu ®¶o Langerhans tuyÕn tuþ bÞ
tæn th ¬ng (tù miÔn).
2. §¸i th¸o ® êng Typ II: §¸i th¸o ® êng kh«ng phô thuéc vµo Insulin (Non – Insulin – Dependent Diabetes Mellitus – NIDD).
• T¨ng ® êng huyÕt do Insulin vÉn ® îc SX ra b×nh th êng nh ng kh«ng cã hiÖu qu¶ trong viÖc chuyÓn Glucose vµo tÕ bµo.
• Do c¸c tÕ bµo kh¸ng l¹i ho¹t ®éng cña Insulin, Insulin kh«ng cã hiÖu qu¶ trong viÖc chuyÓn Glucose vµo tÕ bµo.
§iÒu kiÖn thuËn lîi g©y ®T® Týp §iÒu kiÖn thuËn lîi g©y ®T® Týp 2:2:
C n th y tri u d ch b nh toàn c u ĐTĐ!ơ ủ ề ị ệ ầXã h i đang CNH, đô th hóa d n t i:ộ ị ẫ ớ
1. Thay đ i ph ng th c làm vi c:ổ ươ ứ ệ
- Làm vi c trong phòng kín.ệ
- Công c : máy tính.ụ
2. Thay đ i l i s ng, sinh ho t:ổ ố ố ạ
- L i s ng tĩnh t i, ít v n đ ng.ố ố ạ ậ ộ
- R p hát t i gia: TV, VTC, VTC-HD…ạ ạ
3. Thay đ i tiêu dùng TP:ổ
- Tính toàn c u.ầ- Ăn ngoài gia đình tăng.
- S d ng TP ch bi n s n ăn ngay tăng.ử ụ ế ế ẵ- Ph ng th c tr ng tr t, chăn nuôi, ch bi n thay đ i.ươ ứ ồ ọ ế ế ổ- Kh u ph n: ẩ ầ
+ Gia tăng TP đ ng v t, th t, tr ng, b , s a…ít cá, th y s n.ộ ậ ị ứ ơ ữ ủ ả
+ Gia tăng acid béo no.
+ Gi m ch t x , TP th c v t.ả ấ ơ ự ậ
+ Thi u h t Vitamin, vi khoáng, ho t ch t sinh h c.ế ụ ạ ấ ọ
4. Thay đ i môi tr ng: gia tăng ô nhi m các tác nhân sinh h c, hóa h c, lý h c.ổ ườ ễ ọ ọ ọ
HẬU QUẢ:
1. Tăng cân quá m c và béo phì:ứ- Tăng m : gây kt thái quá làm m t tính c m ỡ ấ ả
th c a các c quan nh n Insulin.ụ ủ ơ ậ- Tăng m : làm căng TB m , làm gi m m t ỡ ỡ ả ậ
đ th c m th v i Insulin.ộ ụ ả ể ớ
2. Ít v n đ ng th l c:ậ ộ ể ự làm gi m nh y ả ạc m c a Insulin.ả ủ
3. Ch đ ăn:ế ộ tăng m đ ng v t, ít x , ỡ ộ ậ ơthi u vi khoáng (Crom), Vitamin, ho t ế ạch t sinh h c: làm tăng kháng Insulin.ấ ọ
4. Stress th n kinh:ầ Làm tăng kháng Insulin.
5. Di truyền:- Mẹ bị ĐTĐ: con bị ĐTĐ cao gấp 3 lần trẻ khác.- Lý thuyết: Gen tiết kiệm của James Neel: Ở điều kiện TP chỉ đủ để duy trì
Insulin tiết nhanh để đáp ứng nhu cầu tích lũy năng lượng khi cơ hội ăn vào nhiều chỉ thỉnh thoảng xảy ra (30 đơn vị). Sự đáp ứng nhanh như thế trong đk dồi dào TP sẽ dẫn đến tăng Insulin (100 đơn vị), gây béo phì, kháng Insulin và kiệt quệ TB β, gây ĐTĐ.
6. Cường tiết các tuyến đối kháng Insulin:- Tuyến yên : GH, ACTH, TSH- Tuyến giáp : T3, T4.- Tuyến vỏ thượng thận : Corticoid- Tuyến lõi thượng thận : Adrenalin- Tuyến tụy : Glucagon.
C¸c biÕn chøng cña ®t®:C¸c biÕn chøng cña ®t®:
1. BiÕn chøng cÊp tÝnh:
•NhiÔm axit vµ chÊt Cetonic (ë týp 1).
•NhiÔm axit Lactic (ë týp 2).
•H«n mª t¨ng ¸p lùc thÈm thÊu (týp 2).
•H¹ ® êng huyÕt: do dïng thuèc h¹ ® êng huyÕt hoÆc nhÞn ¨n th¸i qu¸.
•H«n mª h¹ ® êng huyÕt.
2. BiÕn chøng m¹n tÝnh:+ ë m¹ch m¸u:•Viªm ®éng m¹ch c¸c chi d íi.•V÷a x¬ ®éng m¹ch.•T¨ng huyÕt ¸p.
+ BiÕn chøng ë tim:•Nhåi m¸u c¬ tim.•Tæn th ¬ng ®éng m¹ch vµnh.•Suy tim, ®au th¾t ngùc.
2. BiÕn chøng m¹n tÝnh:+ BiÕn chøng ë m¾t:• Viªm vâng m¹c.• §ôc thuû tinh thÓ.• Rèi lo¹n khóc x¹, xuÊt huyÕtthÓ kÝnh, Lipid huyÕt vâng m¹c...
+ BiÕn chøng ë hÖ thÇn kinh:• Viªm nhiÔm d©y thÇn kinh.• Tæn th ¬ng TK TV, rèi lo¹n c¶m gi¸c, gi¶m
HA khi ®øng, tim ®Ëp nhanh, rèi lo¹n tiÓu tiÖn, liÖt d ¬ng...
• HuyÕt khèi vµ xuÊt huyÕt n·o.
2. BiÕn chøng m¹n tÝnh:
+ BiÕn chøng ë thËn:• Suy thËn m·n tÝnh.• X¬ cøng tiÓu cÇu thËn.• NhiÔm khuÈn ® êng tiÕt niÖu.+ BiÕn chøng ë da:• Ngøa: ë ©m hé, quy ®Çu, cã xu h íng Lichen ho¸.• Môn nhät, nÊm.• NhiÔm s¾c vµng da gan tay – ch©n.• U vµng ë mi m¾t, phèi hîp t¨ng cholesterol huyÕt.• Ho¹i tö mì: hay ë ♀, khu tró ë c¼ng ch©n (c¸c nèt
vµng h¬i xanh l¬ lan ra ngo¹i vi, trong khi trung t©m trë nªn teo ®i).
Thùc phÈm, lèi sèng vµ nguy c¬ Thùc phÈm, lèi sèng vµ nguy c¬
bÖnh ®¸i ® êng type 2bÖnh ®¸i ® êng type 2
NIDDMNIDDM
Xu thÕ gia t¨ng theo sù ph¸t triÓn x· héi - kinh tÕ.T¨ng gÊp ®«i vµo n¨m 2025T¨ng lªn c¶ ë tÇng líp trÎ
NIDDMNIDDM
Xu thÕ gia t¨ng theo sù ph¸t triÓn x· héi - kinh tÕ.T¨ng gÊp ®«i vµo n¨m 2025T¨ng lªn c¶ ë tÇng líp trÎ
1. Thõa c©n, bÐo ph×2. BÐo bông
3. Kh«ng ho¹t ®éng thÓ lùc
4. §¸i th¸o ® êng bµ mÑ
5. KhÈu phÇn nhiÒu chÊt bÐo no
6. Qu¸ nhiÒu r îu
7. Tæng chÊt bÐo khÈu phÇn
8. ChËm ph¸t triÓn trong tö cung
1. Thõa c©n, bÐo ph×2. BÐo bông
3. Kh«ng ho¹t ®éng thÓ lùc
4. §¸i th¸o ® êng bµ mÑ
5. KhÈu phÇn nhiÒu chÊt bÐo no
6. Qu¸ nhiÒu r îu
7. Tæng chÊt bÐo khÈu phÇn
8. ChËm ph¸t triÓn trong tö cung
T¨ngT¨ng
1. Gi¶m c©n tù nguyÖn ë ng êi thõa c©n vµ bÐo ph× (duy tr× BMI ë møc tèt nhÊt)2. Ho¹t ®éng thÓ lùc 3. Thùc phÈm giÇu NSP4. Thùc phÈm giÇu acid bÐo n - 35. Thùc phÈm cã chØ sè ® êng huyÕt thÊp (h¹t ®Ëu…)6. §¶m b¶o khÈu phÇn chÊt bÐo no <7% tæng n¨ng l îng7. Ngò cèc toµn phÇn, ®Ëu, tr¸i c©y, rau.
1. Gi¶m c©n tù nguyÖn ë ng êi thõa c©n vµ bÐo ph× (duy tr× BMI ë møc tèt nhÊt)2. Ho¹t ®éng thÓ lùc 3. Thùc phÈm giÇu NSP4. Thùc phÈm giÇu acid bÐo n - 35. Thùc phÈm cã chØ sè ® êng huyÕt thÊp (h¹t ®Ëu…)6. §¶m b¶o khÈu phÇn chÊt bÐo no <7% tæng n¨ng l îng7. Ngò cèc toµn phÇn, ®Ëu, tr¸i c©y, rau.
Gi¶Gi¶mm
Ghi chó:NIDDM (Non - insulin - dependent diabetes mellitus): ®¸i th¸o ® êng type 2 - ®¸i th¸o ® êng kh«ng phô thuéc
III. BÉO PHÌ
TÌNH HÌNH VÀ XU THẾ
• Béo phì M :ở ỹ ng i tr ng thànhở ườ ưở Nam: 20%
N : 25%ữ• Canada: 15% (c 2 gi i)ả ớ• Hà Lan: 8%• Anh : 16%• Béo phì tr em:ở ẻ Không ng ng gia tăngừ• Vi t Nam:Ở ệ + tr em có khu v c đã 15.20%Ở ẻ ự + L a tu i 15 – 49: 10,7%ứ ổ + L a tu i 40 – 49: 21,9%.ứ ổ
QUÁ TRÌNH HIỆN ĐẠI HÓA – ĐÔ THỊ HÓA
• Béo phì là đợt sóng đầu tiên của một nhóm các bệnh mạn tính không lây.• Béo phì sẽ dẫn dắt theo đái tháo đường, tăng HA, rối loạn chuyển hóa lipid, bệnh động mạch vành.
“ Hội chứng Thế giới mới” New World Syndrom!
1. BÐo ph×: BÐo ph× lµ sù t¨ng c©n nÆng c¬ thÓ qu¸ møc trung b×nh do t¨ng qu¸ møc tû lÖ khèi mì toµn th©n, g©y ¶nh h ëng xÊu ®Õn søc kháe.
Hoặc: Sự tích lũy quá dư thừa, lan rộng nhiều hay ít, của các mô mỡ dẫn đến sự tăng trên 20% (25%) cân nặng ước tính, phải tính đến chiều cao và giới tính.
§ÞNH NGHÜA:
2. Thõa c©n: Lµ t×nh tr¹ng c©n nÆng v ît qu¸ c©n nÆng “nªn cã” so víi chiÒu cao.
Cách tính cân n ng lý t ng – cân n ng ặ ưở ặ “nên có”1. Công th c Lorentz:ứ• PI (Nam) = S - 100 -
• PI (N ) = S - 100 –ữ
2. x nóng: Có th tính:Ở ứ ể PI
PI = (S – 100) x 0,9
Trong đó: * PI: Tr ng l ng c th (kg)ọ ượ ơ ể * S : Chi u cao (cm)ề
S-150
4
S-150
2
1. ChØ sè khèi c¬ thÓ: )(
)(22
m
kg
HWBMI
Ph©n lo¹i BMI (kg/m2)
ThiÕu c©n < 18,5
B×nh th êng 18,5 - 24,9
Thõa c©n 25,0
TiÒn bÐo ph× 25, 0 - 29,9
BÐo ph× ®é 1 30,0 - 34,9
BÐo ph× ®é 2 35,0 - 39,9
BÐo ph× ®é 3 40,0
+ Ph©n lo¹i thõa c©n, bÐo ph× + Ph©n lo¹i thõa c©n, bÐo ph× theo BMI:theo BMI:
§èi víi ng êi tr ëng thµnh (WHO – 2002)
§¬n vÞ ®o bÐo ph×:
thang ph©n lo¹i bÐo ph× cho ch©u ¸:thang ph©n lo¹i bÐo ph× cho ch©u ¸:
Ph©n lo¹i BMI (kg/m2)
ThiÕu c©n < 18,5
B×nh th êng 18,5 - 22,9
Thõa c©n 23,0
TiÒn bÐo ph× 23, 0 - 24,9
BÐo ph× ®é 1 25,0 - 29,9
BÐo ph× ®é 2 30,0
Ph©n lo¹i theo chØ sè c©n nÆng vµ BMIPh©n lo¹i theo chØ sè c©n nÆng vµ BMI
Møc ®é bÐo PhÇn tr¨m (%) v ît c©n nÆng mong muèn
BMI (kg/m2)
T¨ng c©n qu¸ møc (Over weigh)
> 10% > 25,0
BÐo ph× (Obesity) > 20% > 35,0
BÐo ph× bÖnh lý (Morbid Obesity)
> 100%
PHÂN LOẠI THỂ BÉO PHÌ1. Th phì đ i:ể ạ- Béo phì b t đ u tu i tr ng thành.ắ ầ ở ổ ưở- S l ng TB m là c đ nh.ố ượ ỡ ố ị- S tăng tr ng l ng là do tích m trong m i ự ọ ượ ỡ ỗ
TB (phì đ i).ạ- Đi u tr : gi m b t các ch t Glucid là có hi u ề ị ả ớ ấ ệ
qu .ả
2. Th tăng s n – phì đ i:ể ả ạ- tu i thanh thi u niênỞ ổ ế- S l ng các TB m tăngố ượ ỡ- Đ ng th i phì đ i các TB m .ồ ờ ạ ỡ- Khó đi u tr h n.ề ị ơ
PHÂN LOẠI THỂ BÉO PHÌ
2. Vßng th¾t l ng (vßng eo, vßng bông - Waist Circumference):
+ C¸ch ®o: LÊy th íc d©y ®o ngang chu vi quanh rèn
+ Lµ chØ sè ®¬n gi¶n ®Ó ®¸nh gi¸ khèi l îng mì bông vµ mì toµn bé c¬ thÓ.
+ Nguy c¬ t¨ng lªn khi:
90cm ®èi víi nam
80cm ®èi víi n÷.
+ Nguy c¬ ch¾c ch¾n khi:
102cm ë víi nam
88cm ë n÷.
§èi víi ch©u ¸ ng ìng vßng bông lµ 90cm ®èi víi nam vµ 80cm víi n÷.
3. Tû sè vßng th¾t l ng/ vßng m«ng
(Waist - Hip Ratio) (W/H):
+ C¸ch ®o:
- §o vßng th¾t l ng: nh trªn.
- §o vßng m«ng: Dïng th íc d©y ®o chu vi ngang h¸ng, n¬i to nhÊt.
+ §¸nh gi¸: Tû sè nµy 1,0 víi nam vµ 0,85 víi n÷ lµ c¸c ®èi t îng bÐo bông.
Theo WHO, ®èi víi Châu Á ng ìng cña tû sè nµy lµ: 0,9 víi nam vµ 0,8 víi n÷.
W = 90cm
H
W = 80cm
H
90,0¦ HW 80,0¦ H
W
C¬ chÕ g©y bÐo ph× :C¬ chÕ g©y bÐo ph× :
1. MÊt c©n b»ng n¨ng l îng
- N¨ng l îng ¨n vµo lín h¬n n¨ng l îng tiªu hao
- ChÕ ®é ¨n giÇu lipid hoÆc ®Ëm ®é n¨ng l îng cao
- Møc thu nhËp cµng cao, khẩu phần Protid động vật, Lipid động vật cũng tăng lớn
2. Ho¹t ®éng thÓ lùc Ýt, lối sống tĩnh tại.
3. YÕu tè di truyÒn: Theo Mayer J. (1959)
- C¶ Bè vµ MÑ b×nh th êng: chØ cã 7% con ®Î ra bÞ bÐo ph×
- NÕu mét trong hai bÞ bÐo ph×: 40% con ®Î ra bÞ bÐo ph×
- C¶ Bè vµ MÑ bÐo ph×: 80% con ®Î ra bÞ bÐo ph×
4. Yếu tố kinh tế - xã hội:
-Ở các nước đang phát triển, béo phi như là đặc điểm của sự giàu sang, chủ yếu ở tầng lớp giàu, ít ở tầng lớp nghèo (do thiếu ăn)
- Ở các nước đã phát triển: béo phì chủ yếu ở tầng lớp nghèo, ít ở tầng lớp trên. Từ xã hội thiếu ăn chuyển sang đủ ăn hay có xu hướng ăn nhiều hơn nhu cầu.
5. VÒ mÆt sinh bÖnh häc, bÐo ph× cßn phô thuéc vµo sù ph©n bè mì trong c¬ thÓ:
+ T¨ng khèi l îng mì do:- T¨ng s¶n qu¸ møc khèi l îng tÕ bµo mì- Ph× ®¹i tÕ bµo mì+ Sù ph©n bè mì trong c¬ thÓ:- Mì tËp trung quanh eo l ng: bÐo ph× h×nh qu¶ t¸o
(bÐo bông, bÐo phÇn trªn, kiÓu ®µn «ng) nguy c¬ cho søc khoÎ nhiÒu h¬n cho c¬ thÓ v× nhiÒu mì trong æ bông.
- Mì tËp trung quanh h¸ng: bÐo ph× h×nh qu¶ lª ( bÐo phÇn thÊp, bÐo kiÓu ®µn bµ)
- BÐo ph× trÎ em: mì tËp trung ë tø chi. TÕ bµo mì t¨ng s¶n gÊp 3-5 lÇn nh ng kÝch th íc cã thÓ b×nh th êng.
Nguyên nhân béo phì – Ăn quá mức Là nguyên nhân chủ yếu (95%)Ăn uống thức ăn nhiều quá nhu cầu
cơ thể.Ăn một lượng quá dư thừa là do:1. Tập quán gia đình2. Sự thỏa mãn xúc cảm hay làm dịu nỗi lo
âu mà một số người cảm nhận thấy sau khi ăn một lượng lớn thức ăn.
3. Sự giảm các hoạt động thể lực mà không giảm bớt khẩu phần ăn uống ở người già, người bất động, ít vận động.
4. Tăng tiết hoặc tăng hoạt tính Insulin, dẫn tới ăn nhiều, gây tăng chuyển Glucid thành mỡ.
5. Kích thích vùng dưới đồi: Cặp nhân bụng bên chi phối cảm giác thèm ăn, cặp nhân bụng giữa chi phối cảm giác chán ăn. Thực tế gặp: sau chấn thương, viêm não…gây ăn nhiều
Nguyên nhân béo phì – Nguyên nhân nội tiết (hiếm gặp)
1. Hội chứng Cushin và những tổn thương dưới đồi:- Mỡ phân bố đều ở mặt, cổ, bụng (phần trên cơ thể)- Chân tay mảnh khảnh.2. Chứng tăng tiết Insulin do u: béo phì do tăng sự
ngon miệng và tạo mỡ từ Glucid.3. Giảm năng tuyến giáp: (phù niêm)- Giảm chuyển hóa cơ bản.- Tích mỡ nhiều nơi, cân đối, kết hợp tích nước.4. Trạng thái bị hoạn nhẹ (Hội chứng phì sinh dục)- Mô mỡ tăng quanh háng trên đùi, mông (phần dưới
cơ thể)- Do tổn thương vùng dưới đồi, suy giảm tuyến sinh
dục.
Nguyên nhân béo phì – Giảm huy động+ Thực nghiệm cắt thần kinh giao cảm bụng: gây tích mỡ
quanh thận.+ Cắt hạch giao cảm thắt lưng: tích mỡ ở vùng khung chậu
và bụng.+ Chấn thương cột sống gây tổn thương giao cảm gây tích
mỡ vùng tổn thương.
CƠ CHẾ: - Hệ giao cảm (Cate cholamin): Làm tăng thoái hóa mỡ.
- Hệ phó giao cảm (phế vị): Làm tăng tích mỡ
Nguyên nhân béo phì – Giảm vận động thể lực
NĂNG LƯỢNGĂN VÀO
VẬN ĐỘNG THỂ LỰC
NĂNG LƯỢNG TIÊU HAO
Chuyển hóa cơ bản 70%
Sinh nhiệt 15%
Lao động thể lực 15%
=
T¸c h¹i cña bÐo ph×:
1. MÊt sù tho¶i m¸i trong cuéc sèng:- Khã chÞu vÒ mïa hÌ do líp mì dµy nh 1 líp c¸ch nhiÖt- Th êng cã c¶m gi¸c mÖt mái, ®au ®Çu, tª buån hai ch©n.2. Gi¶m hiÖu suÊt trong lao ®éng:- MÊt nhiÒu th× giê vµ ®éng t¸c cho mét c«ng viÖc do c¬ thÓ qu¸ nÆng nÒ.- DÔ bÞ TNL§, TNGT do gi¶m sù lanh lîi, ph¶n øng chËm ch¹p.3. Nguy c¬ bÖnh tËt cao: Ng êi bÐo ph× tû lÖ bÖnh tËt cao vµ tû lÖ tö vong còng cao.
+ BÐo ph× lµ mét yÕu tè nguy c¬ bÖnh tim m¹ch vµnh (chØ ®øng sau tuæi vµ rèi lo¹n chuyÓn hãa lipid).- Nguy c¬ cao h¬n khi tuæi cßn trÎ mµ bÞ bÐo bông.- Tû lÖ tö vong do m¹ch vµnh còng t¨ng h¬n khi bÞ thõa c©n, dï chØ 10% so víi trung b×nh.+ Ng êi bÐo ph× cã nguy c¬ cao HA h¬n ng êi b×nh th êng.+ Ng êi bÐo ph× cã tû lÖ ®ét quþ cao h¬n ng êi b×nh th êng.
BÐo ph× vµ bÖnh tim m¹ch:BÐo ph× vµ bÖnh tim m¹ch:
+ Khi BMI t¨ng lªn th× nguy c¬ ®¸i ® êng kh«ng phô thuéc vµo insulin (NIDDM) còng t¨ng lªn.
+ Nguy c¬ ®¸i ® êng t¨ng h¬n khi:- BÐo ph× ë trÎ em vµ thiÕu niªn.- T¨ng c©n liªn tôc.- BÐo bông.
BÐo ph× vµ ®¸i th¸o ® êng:BÐo ph× vµ ®¸i th¸o ® êng:
+ BÐo ph× lµm t¨ng nguy c¬ sái mËt gÊp 3 - 4 lÇn ng êi b×nh th êng.+ Ng êi bÐo ph×, cø 1kg mì thõa lµm t¨ng tæng hîp 20mg cholesterol /ngµy. T×nh tr¹ng ®ã lµm t¨ng bµi tiÕt mËt, t¨ng møc b·o hßa cholesterol trong mËt cïng víi møc ho¹t ®éng cña tói mËt gi¶m dÉn tíi t¹o thµnh sái mËt.
- Gi¶m chøc n¨ng h« hÊp.- Rèi lo¹n x ¬ng: viªm x ¬ng khíp (®Çu gèi vµ h«ng).- T¨ng nguy c¬ ung th : ®¹i trµng, vó, tö cung.- T¨ng nguy c¬ bÖnh Gót.
BÐo ph× vµ sái mËt:
BÐo ph× vµ c¸c nguy c¬ søc kháe kh¸c:
IV. UNG THƯ
Đ c tr ng c a ung thặ ư ủ ư
Ung thư là bệnh của TB với 3 đặc trưng:
1. Sinh sản tế bào vô hạn độ (cơ thể mất kiểm soát)
2. Xâm lấn phá hoại các tổ chức xung quanh.
3. Di căn đến nơi khác.
HẬU QUẢ
1. Làm tê liệt một tổ chức, cơ quan, không hồi phục được.
2. Gây suy mòn, suy nhược và suy sụp cơ thể.
3. Gây nghẽn đường hô hấp, chèn ép các tổ chức, cơ quan khác.
4. Làm tắc mạch máu (não…).5. Rối loạn đông máu: chảy máu bên
trong ào ạt.6. Suy giảm miễn dịch, không còn
sức đề kháng với các tác nhân: VK, virus, KST…
7. Di căn, xâm lấn vào cơ quan quan trọng: não, tim, phổi, tuyến nội tiết.
UNG THƯ
NGUYÊN PHÁT
THỨ PHÁT
Bắt nguồn từ TB có vị trí Ban đầu hay vị trí gốc
Là ung thư do di căn của TBung thư đến vị trí khác vị trí
ban đầu
Cơ chế gây ung thư:• Phóng xạ• Hóa chất• Virus• Gốc tự do• Thuốc lá• Viêm mạn tính• ..............
Đột biến gen
Sai hỏng ADN
Phân chia tế bào vô tổ chức
TB non, không biệt hóa, không thực hiện được chức năng
Tế bào quái, dị sản, loạn sản
Phát triển vô hạn (Bất tử)
Xâm lấn, chèn ép các mô xung quanh
Di căn tới các mô ở xa
Tránh được Apoptosis (chết theo chương trình)
Kháng với các yếu tố chống tăng sinh
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA UNG THƯ
1.Giai đoạn bắt đầu: TB bị đột biến
2. Giai đoạn khởi động: Tăng sinh lành tính.
3. Giai đoạn tiến triển: Tổn thương ác tính.
• Thời kỳ I: Phát triển tại chỗ. Một khối u đạt 10g để lâm sàng có thể thấy được cần 30 lần nhân đôi TB, tức: 150-300d.
• Thời kỳ II: di căn lan tràn khối u thông qua đường mạch và bạch mạch. Khối u xâm lấn xung quanh hình Con cua (từ Hy lạp :Cancer).
NGUYÊN NHÂN GÂY UNG THƯ
1. Sinh học: nhiễm VK, virus, KST.2. Vật lý: Phóng xạ, tia cực tím, sóng radio,
sóng tần số thấp…3. Hóa học:• Hóa chất CN.• Hóa chất BVTV, thuốc thú y.• Hóa chất môi trường.• Dược phẩm, nội tiết tố.4. Ăn uống:• Rượu, thuốc lá• Độc tố nấm mốc• TP ướp muối• TP chiên, hun khói, nướng…• Thịt đỏ• Nhiều mỡ bão hòa5. Lỗi gen di truyền6. Suy giảm miễn dịch.
Triệu chứng cơ bản của ung thư:
1. Triệu chứng tại chỗ:• Phù, nề• Khối u• Đau• Loét• Chèn ép .....
2. Triệu chứng của di căn: phát triển khối u ở nơi khác• Hạch bạch huyết• Gan to, khối u• Phổi• Xương• Não• Ruột
3. Triệu chứng toàn thân:• Sút cân• Chán ăn• Suy mòn• Ho ra máu, thiếu máu ...• H.C cận u .....
Nguy c gây ung th .ơ ư
Thực phẩm
Cơ chế phân tử của thực phẩm gây ung thư
Carcinogen
Oncogen(Kích thích phân chia
tế bào)
Antioncogen(Ức chế phân chia
tế bào)
Kích thích phân chia TB không ngừng
Biến dị gen – mất kiểm soát phân chia TB
Ung thư
24 lo i th c ph m có nguy c gây ung thạ ự ẩ ơ ư
1. TP chiên – rán – n ng:ướTh t, cá, đùi gà, đ u ph rán giònị ậ ụ
Sinh amin dị vòng, gây đột biến gen
Ung thư, đặc biệt K tiêu hóa
+ Càng chiên rán già l a càng t o nhi u amin d vòng, nh t là khi đang rán đ thêm d u m vàoử ạ ề ị ấ ổ ầ ỡ làm nhiệt độ đột ngột.+ Amin dị vòng còn có trong KK, khói bếp, khói xe, động cơ.+ Nước thịt rán cũng có amin dị vòng.
2. Đun n u nhi t đ caoấ ở ệ ộ Tạo ra Benzopyrenbencanthraxen
Ung thư nhiều cơ quan nhất là
tiêu hóa
3. Khoai tây chiên, ph ng tôm, bánh mìồ tr ng, b p rang, TP giàu carbonhydrat ứ ắx lý nhi t đ caoử ở ệ ộ
Tạo ra Acrylamide
K vú,K thận
4. Th t hun khói, cá s y khôị ấ Dễ tạoNitrosamin
K các cơ quan khác nhau.
5. Các lo i th t,cá p mu i, ạ ị ướ ốcá mu i khô, th c ăn m nố ứ ặ
Chứa gốc Nitrat, NitritDễ tạo thành Nitrosamin
K các cơ quan khác nhau.
6. Th t h p, cá h p, xúc xích,ị ộ ộ giăm bông
Chứa chất Nitrit bảo quản dễ tạo thành Nitrosamin (Nitrit làm thịt cá có màu hồng, mùi vị hấp dẫn)
K các cơ quan khác nhau.
7.Ch đ ăn giàu năng l ng, ế ộ ượnhi u m , b , tr ng, s a th t …ề ỡ ơ ứ ữ ị
Cung cấp nhiều chất đốt với K đang phát triển và tạo nhiều gốc tự do gây hư hại gen
Dễ K các cơ quan khác nhau.
8. MỠ ĐỘNG VẬT
+ Mỡ là “chất đốt” với khối u đang phát triển.+ Mỡ gây tăng axit mật ở ruột già, các axit mật
làm thay đổi TB một cách không điển hình, ức chế quá trình biệt hóa niêm mạc ruột gây K.
+ Dư thừa mỡ động vật, mỡ thực vật là dầu ngô nhiều ω-6: làm giảm hệ miễn dịch cơ thể. Chỉ có acid béo ω-3 của cá có tác dụng ngăn cản K!
+ Mỡ là tiền chất tạo ra hormone steroid như Estrogen, kích thích phát triển các cơ quan liên quan như tuyến vú, tử cung, tuyến tiền liệt, dễ thành K.
+ Dầu mỡ đun nóng có nguy cơ gây K phổi (do có chất Carcinogen bốc hơi lên).
+ Dễ bị oxy hóa tạo thành Hyperoxyd lipid: chất này hoạt hóa Procarcinogen thành Carcinogen, đồng thời làm tổn thương ADN.
+ Dễ gây K ruột, đại tràng, trực tràng, vú, tử cung, tiền liệt tuyến.
9. THỰC PHẨM NHIỄM NẤM MỐC
+ Ngô, lạc, quả hạnh, hạt có dầu, quả khô, gạo, đậu, gia vị bị mốc có thể gây nhiễm độc tố Aflatoxin (gây K gan).
+ Ngũ cốc, nho thối, rượu vang, cà phê, quả khô, một vài loại thịt động vật bị nhiễm độc tố Ochratoxin (gây K thận, gan).
+ Ngô, gạo mốc có thể nhiễm độc tố: Fumonisin của nấm mốc có thể ây K gan, thực quản.
10.THỰC PHẨM Ô NHIỄM HÓA CHẤT
+ Rau quả còn tồn dư HCBVTV (nhóm clo hữu cơ)
+ Thịt gia cầm, gia súc, thủy sản còn tồn dư thuốc tăng trọng.
+ Thực phẩm bị ô nhiễm do thôi nhiễm hóa chất độc từ bao bì, dụng cụ chế biến, bao gói (Hg, Pb, Cd).
+ TP ô nhiễm hóa chất từ môi trường: đất, nước, không khí (Hg, Pb, Cd).
+ TP nhiễm Dioxin (cá, tôm, cua, sò, sữa, trứng)+ TP nhiễm PAH, BaP (Benzoapyren): do đốt rác,
than, dầu, xăng nhiễm vào TP.+ TP nhiễm BCP (Biphenyl polychlore): ở nước
sông, mực in, máy biến thế, điện, vật liệu chống lửa nhiễm vào thủy sản gây quái thai và K.
11.THỊT ĐỎ+ Thịt đỏ và thịt trắng
khác nhau ở hàm lượng ion sắt. Thịt đỏ: có hàm lượng ion Fe cao.
+ Ion sắt:- Tăng xúc tác men tổng
hợp N0 từ Arginin.- Tăng xúc tác biến
Nitrat thành Nitrit.+ Nitrit kết hợp axit amin
thạo thành Nitrosamin, gây K ruột, đại tràng, trực tràng.
12. NƯỚC UỐNG KHỬ TRÙNG BẰNG CHLOR:
Nước có nhiều chất hữu cơ, khi cho chlor vào, có thể tạo thành:
- Chloroacetonitrit: dễ tích tụ ở đường tiêu hóa và tuyến Giáp trạng,có thể gây K.
- Trihalomethan: cũng là một chất gây K.
13. CHẤT PCB (Polychlorobiphenyl):
Là chất cách điện, cách nhiệt, rất bền, không ăn mòn, không bắt lửa, được dùng để sản xuất biến thế điện, sản xuất dầu nhờn, cồn dán, xi đánh giày, mực dấu, thuốc trừ sâu…
PCB thải ra, trộn với Chloruabenzen, dưới tác dụng của nhiệt độ, sẽ tạo ra nhiều Dioxin.
Dioxin ô nhiễm vào TP gây độc, K cho người.
14. Thuốc lá gây K
1. Nitrosamin: Nicotin→Nitro hóa → Nitrosamin
2. Các PAHs (Hydrocarbon đa vòng thơm)
3. Các Amin dị vòng (Hetero cyclic Amines)
4. Các Amin thơm (Aromantic Amines)
Biến dị gen
Ung thư
15. RƯỢU GÂY UNG THƯ
Rượu: C2H50H
Acetaldehyd
Acetaldehyd + ADN
Biến dị TB
Alcol dehydrogenase (ADH)
K(Vú, gan, trực tràng, miệng,
họng, thực quản)
16. MUỐI VÀ DƯA VỚI NGUY CƠ K
• Ăn mặn: có nguy cơ K dạ dày gấp hai lần so với người khác.
• Dưa muối còn cay và dưa khú: hàm lượng Nitrit còn cao, vào dạ dày dễ tạo ra Nitrosamin, gây K.
17. Kẹo, bánh quy, bánh ngọt, sôcôla
Chứa lượng đường lớn,kết hợp phụ gia, chế biến nóng dễ tạo hợp chất K.
K các cơ quan khác nhau.
18. Cà fe• Uống quá nhiều cafê chưa lọc• Café rang cháy tạo Acrylamide
Dễ gây K
19. Nước hoa quả épChứa nhiều đường, chất hóa học, gase, chất bảo quản kết hợp dễ gây K
K các cơ quan khác nhau.
20. Hít phải khói thuốc, khói hương
Chứa nhiều chất gây K như:Benzen, Naphthylamin PAHs …
Gây K phổi, thực quản, bàng quang,gan, thận, đại trực tràng, dạ dày ruột, khí quản.
21. Ăn các loại cá đáy biển, hồ, sông
Dễ nhiễm Hg, Cd, Pb, Dioxin và các độc tố khác
Đột biến gen dễ gây K các cơ quan khác nhau.
22. Nước tương Chứa 3 MCPD1-3 CPD
K các cơ quan khác nhau.
23.Trứng, sữa Nhiễm Sudan, MelaminK thận, cơ quan khác nhau.
24. Các chất phụ gia TP: độc hại và nguy cơ gây K
+ Các Sulfit bảo quản giữ màu sắc tươi tắn.
+ Hàn the (Boax) ướp thịt, cá, bánh bọt cho dẻo, dai.
+ Chất tạo ngọt Cyclamade.
+ Formaldehyde bảo quản TP lâu hỏng.
+ Chất Paradimethyl aminobenzen nhuộm bơ vàng.
+ Hóa chất độc bảo quản trái cây tươi lâu.
+ Ure ướp cá, mực.
+ Carbendazim bảo quản sầu riêng.
CHÚ Ý: Đời thường !• Vú cao su: qua quá trình lưu hóa cũng tạo ra Nitrosamin.
• Gioăng cao su: (nồi nấu ăn, lọ đường TP…) khi lão hóa cũng có thể tạo ra Nitrosamin.
• Dây chun: buộc quanh thịt quay, dăm bông, chả cuốn…cũng có khả năng tạo ra Nitrosamin.
Ô nhiễm không khí Ô nhiễm Thực phẩm
Thâm nhiễm độc tố vi lượng
Mẹ
ConChịu ảnh hưởng ngay khi
còn ở trong bụng mẹ
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
Ánh sáng Ánh sáng Bóng tốiBóng tối(ngủ)(ngủ)
Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên
Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GHDaDa
Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D
Ung thưUng thư
Vit.DVit.D MelatoninMelatonin
TPCNTPCNPhát triểnPhát triển
(lớn)(lớn)
(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(+)(+)(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-) (-)(-)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
ĐEO ÁO NỊT NGỰC VÀ K VÚ
Đeo áo nịt ngực >12 tiếng/ngày mắc ung thư vú cao gấp 21 lần những người khác.
• Đeo suốt ngày đêm: cao gấp hàng trăm lần.
• Áo nịt ngực: gây siết chặt lồng ngực và bầu vú, chèn ép các mạch bạch huyết dưới da, ngăn cản lưu thông bạch mạch, cản trở thải các chất độc, gây tích tụ ở các tế bào mỡ của vú, dễ K hóa.
1. Ung thư khoang miệng và hầu họng, thực quản: Yếu tố nguy cơ chính là rượu và thuốc lá (chiếm 75% ung thư loại này). Các nguyên nhân khác là tiêu thụ đồ uống và thực phẩm ở nhiệt độ cao, thiếu vi chất dinh dưỡng, thực phẩm ướp muối.
2. Ung thư dạ dày: Hơn 20 năm trước, ung thư dạ dày là ung thư phổ biến nhất thế giới, nhưng hiện nay, tỷ lệ tử vong do ung thư dạ dày đã giảm xuống ở tất cả các nước công nghiệp. Hiện nay ung thư dạ dày phổ biến nhiều hơn ở các nước Châu Á. Nhiễm vk Helicobacter Pylori là yếu tố nguy cơ đã xác định. Chế độ ăn nhiều thực phẩm ướp muối truyên thống (thịt muối, dưa muối), các loại ô nhiễm hóa chất (HCBVTV, thuốc thú y, hóa chất thôi nhiễm, độc tố nấm mốc, nitrat..) là những nguy cơ đang tăng lên. Nguy cơ này giảm đi nhờ khẩu phần ăn bổ sung TPCN, nhiều rau và trái cây
CÁC Y U T GÂY Ế Ố K HAY G P:Ặ
3. Ung thư đại trực tràng: Các yếu tố nguy cơ chủ yếu liên quan đến ăn uống: chế độ ăn nhiều thịt, nhiều chất béo, ít rau quả, trong đó chủ yếu là thịt bảo quản, thịt đỏ, chất béo bão hòa, uống nhiều rượu, tăng cân, dư lượng hóa chất.
4. Ung thư gan: Gần 75% ung thư gan xảy ra ở các nước đang phát triển. Yếu tố nguy cơ chính là nhiễm trùng mạn tính virus viêm gan B, viêm gan C, thực phẩm nhiễm độc tố vi nấm Aflatoxin. Uống rượu là yếu tố nguy cơ quan trọng thông qua xơ gan và viêm gan do rượu.
5. Ung th t y:ư ụ Là ung th ph bi n các n c công nghi p h n các n c ư ổ ế ở ướ ệ ơ ở ướđang phát tri n. Y u tó nguy c chính là th a cân, béo phì, ch đ ăn nhi u th t, ít ể ế ơ ừ ế ộ ề ịrau qu .ả
6. Ung th ph i:ư ổ Là ung th ph bi n nh t trên th gi i. Y u t nguy c ch ư ổ ế ấ ế ớ ế ố ơ ủy u là hút thu c. Y u t liên quan khác là kh u ph n ăn thi u h t ế ố ế ố ẩ ầ ế ụ β-Caroten, ít rau và trái cây.
7. Ung th vú:ư Là ung th ph bi n th hai trên th gi i và là ung th ph bi n ư ổ ế ứ ế ớ ư ổ ếnh t ph n . Các y u t nguy c gây ung th vú bao g m: Nh ng ng i không ấ ở ụ ữ ế ố ơ ư ồ ữ ườsinh đ , có thai l n đ u mu n, mãn kinh mu n, ph i nhi m v i b c x ion khi ẻ ầ ầ ộ ộ ơ ễ ớ ứ ạd i 40 tu i, di truy n. Đ i v i nguy c do ăn u ng bao g m: ch đ ăn nhi u ướ ổ ề ố ớ ơ ố ồ ế ộ ềth t đ , ăn nhi u ch t béo bão hòa, u ng nhi u r u, tăng cân béo phì, d l ng ị ỏ ề ấ ố ề ượ ư ượhóa ch t, trong đó béo phì và r u là hai y u t quan tr ng nh t. Béo phì làm nguy ấ ượ ế ố ọ ấc ung th vú sau mãn kinh tăng kho ng 50%, có th do làm tăng Estradiol t do ơ ư ả ể ựtrong huy t thanh. Đ i v i r u, n u u ng m i ngày m t l n làm tăng nguy c ế ố ớ ượ ế ố ỗ ộ ầ ơung th vú lên 10%, c ch có th do làm tăng Estrogen.ư ơ ế ể
1.1.Chế độ ăn:Chế độ ăn:• 27% K vú liên quan đến ăn 27% K vú liên quan đến ăn chất béo (chất béo ( 40% Calo từ chất béo) 40% Calo từ chất béo)• Ăn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lầnĂn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lần
2. Béo phì2. Béo phì• Béo: Estrogen máuBéo: Estrogen máu• TB mỡ: có thể sx EstrogenTB mỡ: có thể sx Estrogen nhạy cảm Knhạy cảm K• Béo sau mạn kinh: 50% nguy cơBéo sau mạn kinh: 50% nguy cơ• Béo+cao: nguy cơBéo+cao: nguy cơ• 30% K vú: do béo phì30% K vú: do béo phì
4. Phơi nhiễm tia xạ4. Phơi nhiễm tia xạ
5. HCBVTV và thuốc thú y5. HCBVTV và thuốc thú y
6. Di truyền:6. Di truyền: Mẹ+Dì bị K, Mẹ+Dì bị K, con gái nguy cơ 50%con gái nguy cơ 50%
7. Rượu:7. Rượu: nguy cơ nguy cơ
8. Môi trường:8. Môi trường:• Ô nhiễm: HC, VLÔ nhiễm: HC, VL• AS tự nhiên (không tạoAS tự nhiên (không tạo được Vitamin D và Melatonin) được Vitamin D và Melatonin)
8 nguy cơ Ung thư vú8 nguy cơ Ung thư vú
3. Hormone:3. Hormone:• Nữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ caoNữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ cao• Chu kỳ KN >40 năm: nguy cơ caoChu kỳ KN >40 năm: nguy cơ cao• Thai đầu sau 30: nguy cơ caoThai đầu sau 30: nguy cơ cao• Thời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ caoThời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ cao• Không sinh đẻ: nguy cơ Không sinh đẻ: nguy cơ
Ung thư vúUng thư vú
nguy cơnguy cơ
1. Cảm giác:1. Cảm giác:
• Đau khi cử độngĐau khi cử động• Đau cố địnhĐau cố định• Đau khi sờ, ấnĐau khi sờ, ấn
2. Nhìn:2. Nhìn:• Màu sắcMàu sắc• Hình dángHình dáng• Sự cân đốiSự cân đối• Da nhăn nhúm, Da nhăn nhúm, co kéoco kéo• Chảy dịch, máuChảy dịch, máu
3. Sờ:3. Sờ:• U, cụcU, cục• Di độngDi động• Ấn có chảy dịch, Ấn có chảy dịch, máumáu
Khám chuyên khoa xác địnhKhám chuyên khoa xác định
Giám sát dấu hiệu sớm ung thư vú.
DẤU HIỆU CẢNH BÁO K VÚ
1. Sờ thấy một cục hay thấy dày len ở vùng vú hoặc nách.
2. Thay đổi kích thước, màu sắc, hình dáng.
3. Núm vú rỉ dịch, đau, bị co kéo, sưng, đỏ…
4. Thay đổi da vú: màu da cam, có quầng…
5. So sánh hai vú thấy sự khác biệt
8. Ung th n i m c t cung:ư ộ ạ ử ng i béo Ở ườphì, ung th n i m c t cung cao h n ba l n ư ộ ạ ử ơ ầso v i ph n bình th ng, c ch do béo phì ớ ụ ữ ườ ơ ếtác đ ng trên các m c hormone. Ch đ ăn ộ ứ ế ộnhi u ch t béo no cũng làm tăng nguy c h n ề ấ ơ ơlà ch đ ăn nhi u rau qu .ế ộ ề ả
9. Ung th ti n li t tuy n:ư ề ệ ế Ch đ ăn nhi u ế ộ ềth t đ , các s n ph m t s a và ch t béo ị ỏ ả ẩ ừ ữ ấđ ng v t th ng liên quan t i s phát tri n ộ ậ ườ ớ ự ểung th ti n li t tuy n.ư ề ệ ế
10. Ung th th n:ư ậ Th a cân và béo phì là các ừy u t nguy c gây ung th th n.ế ố ơ ư ậ
11. Ung thư máu (bệnh bạch cầu)+ Nguyên nhân còn chưa xác định rõ.+ Yếu tố dịch tễ: - Tiếp xúc phóng xạ- Sóng điện từ thấp.- Hóa chất- Di truyền- Virus12. Ung thư bàng quang:- Hóa chất- Hút thuốc lá- Di truyền13. Ung thư xương- Ung thư xương nguyên phát : Sarcoma- Ung thư xương thứ phát: do di căn đến14. Ung thư da- Ánh nắng mặt trời- Tia cực tím- Hóa chất (tiếp xúc, ăn uống)15. Ung thư miệng- Hút thuốc- Uống rượu- Hóa chất
CÁC YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ
TT CÁC YẾU TỐ TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ
1 Thừa cân và béo phì • Thực quản
• Đại, trực tràng
• Vú ở phụ nữ sau mãn kinh
• Nội mạc tử cung
• Thận
• Tụy
2 Rượu • Khoang miệng
• Hầu họng
• Thanh quản
• Thực quản
• Gan
• Vú
3 Độc tố vi nấm (Aflatoxin) • Gan
4 Cá muối kiểu Trung Quốc • Mũi
• Hầu
TT CÁC YẾU TỐ TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ
5 Thịt bảo quản • Đại, trực tràng
6 Thực phẩm bảo quản bằng muối • Dạ dày
7 Đồ uống và thực phẩm rất nóng • Khoang miệng
• Hầu họng
• Thực quản
8 Chế độ ăn nhiều thịt đỏ, các sản phẩm từ sữa, chất béo động vật
• Tiền liệt tuyến
9 •Các chất béo động vật
•Các Amin khác vòng (PAHs)
•Các Hydrocarbon thơm nhiều vòng
•Nitrosamin
• Hệ tiêu hóa.
V. LOÃNG XƯƠNG
Loãng xương
• Loãng xương là quá trình giảm khoáng của xương do sự điều chuyển Calci từ xương vào máu bởi tác dụng ưu thế của thủy cốt bào (Osteoclast) so với tạo cốt bào (Osteoblast).
• Loãng xương khác với nhuyễn xương (Osteomalacia) là dạng khác của giảm khoáng do thiếu Vitamin D.
Phân loại loãng xương
I. Loãng xương nguyên phát:
+ Tuýp I: Loãng xương sau mãn kinh.
+ Tuýp II: Loãng xương ở người già (do lão hóa).
II. Loãng xương thứ phát: do các nguyên nhân gây thiếu Ca.
Các yếu tố nguy cơ gây loãng xương
1.Mãn kinh s m:ớ s gi m Oestrogen là nguyên ự ảnhân gây loãng x ng.ươ
2. N gi i.ữ ớ3. Di truy n.ề4. C u trúc x ng m ng.ấ ươ ỏ5. Ch s kh i c th (BMI) th p:ỉ ố ố ơ ể ấ th hi n cân ể ệ
n ng c th th p.ặ ơ ể ấ6. Hút thu c lá:ố làm gi m t tr ng x ng.ả ỷ ọ ươ7. Nghi n r u: do nh h ng chuy n hóa ệ ượ ả ưở ể
protein, Ca, đ c v i c t bào.ộ ớ ố8. L i s ng tĩnh t i:ố ố ạ làm gi m kh i l ng ả ố ượ
x ng.ươ9. Ch đ ăn:ế ộ nghèo Ca, nghèo các Vitamin,
khoáng ch t.ấ10.Ít ti p xúc v i ánh n ng m t tr i.ế ớ ắ ặ ờ
3 yếu tố cơ bản liên quan khối lượng và tỷ trọng xương
Chế độ ăn
Hormone sinh dục
Hoạt động thể lực
Vai trò CHẾ ĐỘ ĂN
1. Cung c p các ch t c n thi t đ t o x ng, ấ ấ ầ ế ể ạ ươduy trì và h i ph c x ng trong su t cu c đ i:ồ ụ ươ ố ộ ờ- Protein- Ca- Vitamin C, D, K- Ch t khoáng: P, Cu, Mn, Mgấ2. Ch đ ăn có vai trò duy trì s cân b ng:ế ộ ự ằ
T ch c x ng là ngu n d tr Ca và P, ổ ứ ươ ồ ự ữquy t đ nh s c m nh c a ế ị ứ ạ ủh th ng c , x ngệ ố ơ ươ
Ăn vào
[ Ca, P]
Thải ra
[Ca, P]
Vai trò của Hormone
Các Hormone có vai trò quan trọng trong cân bằng động của xương, cả ở trẻ em và người lớn, bao gồm:
1. Hormone tuyến giáp.2. Hormone tuyến cận giáp.3. Hormone sinh dục.
Vai trò của Hormone sinh dục
1. Ở cả nam và nữ, hàm lượng bình thường của Hormone sinh dục cần thiết cho sức khỏe của xương.
2. Những người phụ nữ ở thời kỳ sinh sản ngắn (chậm thấy kinh và tắt kinh sớm) có nguy cơ loãng xương cao.
3. Hormone Ostrogen có vai trò điều hòa khối lượng xương, do đó ở giai đoạn mãn kinh, do giảm Ostrogen nên cũng giảm khối lượng xương.
4. Ở phu nữ sau mãn kinh, chế độ ăn thiếu Ca, khối lượng xương có thể giảm tới 15% do thiếu Oestrogen và 16% do thiếu Ca và Vitamin D.
Khuyến cáo: Bổ sung vào chế độ ăn hàng ngày Ca, vitamin D, Hormone sinh dục.
Tuyến giáp trạng: sản xuất Hormone: Calcitonin
1. Tác dụng nhanh: làm giảm tủy cốt bào, dẫn tới làm tăng lắng đọng Ca ở xương. Tác dụng này đặc biêt quan trọng ở trẻ em.
2. Tác dụng thứ phát và kéo dài: làm giảm hình thành tủy cốt bào mới.
3. Tăng tái hấp thu Ca ở ống thận và ruột.
Kết quả: Calcitonin làm giảm Ca huyết.
Tuyến cận giáp trạng: sản xuất Hormone: Parathormon (PTH)
1. PTH tác động lên xương: làm tăng giải phóng Ca từ xương vào máu thông qua:
- Từ tế bào xương (Osteocyte)- Tạo cốt bào (Osteoblast)- Hủy cốt bào (Osteoclast)2. Tác dụng lên thận:Giảm bài xuất Ca qua thận.Tăng tái hấp thu Ca qua thận.Giảm tái hấp thu P, gây tăng thải P
qua nước tiểu.3. Tác động lên ruột: tăng hấp thu Ca
và P.
Vai trò của Calci
1. Ca là nguyên tố nhiều nhất trong cơ thể chiếm 1,6% trọng lượng cơ thể, khoảng 1000-1500g.
+ Ca là thành phần chính của xương, răng, móng: 99%, còn 1%ở máu, dịch ngoài bào và tổ chức phần mềm.
+ Cùng với P, Mg, Ca có vai trò hàn gắn các điểm xương bị tổ thương, giúp xương phát triển và giữ được tính cứng chắc.
2. Là thành phần chính trong quá trình cốt hóa của xương.
3. Do phải chịu sức nén của cơ thể và sự ma sát khi vận động, các tế bào xương ở đầu khớp lương bị vỡ ra, rồi lại được tái tạo. Quá trình này cần có:
- Vitamin kích thích sự hấp thu Ca.- Mg điều phối Ca vào xương.- Ca cùng với P tạo ra những tế bào xương
mới.4. Ca giữ vai trò truyền dẫn thông tin
thứ hai trong hoạt động của cơ thể, tham gia vào toàn bộ các hiện tượng của cơ thể và công năng của tế bào.
5. Ca còn liên quan đến quá trình đông máu, hiện tượng co cơ, nhịp đập của tim. Tỷ lệ Ca ở màng tế bào, trong tế bào và nhân tế bào có ảnh hưởng quyết định ảnh hưởng tới nhân tế bào.
6. Trẻ sơ sinh, trẻ em ở tuổi lớn, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, sau mãn kinh người già,người bị gãy xương do nhu cầu cao Ca. Người trưởng thành, người có thói quen uống nước có ga, uống cafe hàng ngày, uống thuốc Corticoid đều cần được bổ sung Ca.
Nhu cầu bổ sung Calci hàng ngày :
TT LỨA TUỔI LƯỢNG Ca DÙNG HÀNG NGÀY (mg)
1 Trẻ sơ sinh 300 - 400
2 Trẻ từ 1-3 tuổi 600
3 Trẻ từ 4-9 tuổi 700
4 Trẻ từ 10-12 tuổi 1.000
5 Trẻ từ 13-19 tuổi 1.200
6 Người lớn 800-900
7 Phụ nữ có thai:
• Thời kỳ đầu 800
• Thời kỳ giữa 1.200
• Thời kỳ cuối và cho con bú 1.200
8 Người già 1000-1200
9 Phụ nữ đã mãn kinh 1200-1500
VI. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA
ĐỊNH NGHĨA: Hội chứng chuyển hóa là một tập hợp các biểu hiện bệnh lý về chuyển hóa làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch, tiểu đường và xơ
vữa ĐM
+ Trong HC chuyển hóa: nổi bật là RLCH Lipid và Glucid vốn phụ thuộc trực tiếp vào Insulin.
+ Phát hiện và phân định được HC chuyển hóa là bước tiến lớn trong dự phòng và khống chế những căn bệnh gây tử vong cao nhất trong thế kỷ 21.
+ HC X chiếm 20-30% dân số ở các nước công nghiệp. Ước tính đến 2010, riêng nước Mỹ sẽ có: 50-75triệu người bị HC X.
BIỂU HIỆN HC CHUYỂN HÓA:
1. Béo trung tâm- BMI > 25-30kg/m2
- Vòng b ng: * ụ ≥102cm (Nam)
* ≥88cm (Nữ)- T l vòng b ng/vòng mông: * ỷ ệ ụ ≥0,9 (Nam)
* ≥0,85(Nữ).
2. Huy t áp:ế ≥ 140/90 mmHg.3. N ng đ Glucose huy t:ồ ộ ế - N u đo dung n p Glucose: gi m rõ r t.ế ạ ả ệ- Có th suy lu n m c kháng Insulin t t l :ể ậ ứ ừ ỷ ệ Tryglycerid
HDL•Nếu > 2 là báo động•Nếu đạt 4 là chắc chắn có kháng Insulin
4. N ng đ b t th ng các lo i Lipid huy t:ồ ộ ấ ườ ạ ế+ Tăng Triglycerid: ≥ 1, 695 mmol/lit hoặc 150mg/100ml.+ Tăng nồng độ chung cholesterol+ Giảm HDL-C: ≤ 0,9mmol/lit hoặc: ≤ 40mg/100ml (với nam) và
≤ 50mg/100ml (với nữ).+ Tăng LDL-C. Do chi phí lớn khi đo nên nồng độ LDL thực tế
được tính bằng cách lấy nồng độ cholesterol toàn phần trừ đi HDL.
5. Bi u hi n khác:ể ệ+ Tăng đông (Tăng Fibrinogen & Plasminogen – activator…)+ Tăng Creatinin huyết và acid Uric – huyết.+ Có Albumin – niệu vi thể: 20mg/phút hoặc tỷ lệ
Albumin/creatinin: 30mg/g.+ Rối loạn chức năng hệ nội mạc (tăng nồng độ các phân tử kết
dính).
Chẩn đoán & khẳng định (dễ đo, chi phí thấp)
Nếu có 03 yếu tố trở lên theo chiều hướng xấu là coi như có HC chuyển hóa!
CHẨN ĐOÁN
Vòng bụng
TG – huyết
HDL-C
Glucose – huyết khi đói
Huyết áp
VII. CH C NĂNG GAN VÀ NGUY C Ứ ƠT N TH NG GAN.Ổ ƯƠ
Gan
Cơ quan to nhất cơ thể
Vừa có chức năng ngoại tiết
Vừa có chức năng nội tiết
Vừa là kho dự trữ nhiều chất
Vừa là trung tâm chuyển hoá quan trọng
Chức năng gan gắn liền với sinh mạng
Gan là nhà máy năng lượng của cơ thể
I. GAN VÀ CHỨC NĂNG CỦA GAN:
Glycogen
CHỨC NĂNG CỦA GAN
1. Chuyển hoá:
Chuyển hoá Glucid: Tổng hợp và thoái hoá
Chuyển hoá Lipit:•Tổng hợp acid béo.•Oxy hoá acid béo.•Chuyển hoá Cholesterol.
Chuyển hoá protid:•Thoái hoá + Tổng hợp•Tổng hợp các men
2. Tạo mật Tiết mật
3. Dự trữ
Lipit
Protein
Vitamin tan trong dầu: A,D,E,K.
Vitamin B12
Sắt
CHỨC NĂNG CỦA GAN
4.Tạo phá huỷ hồng cầu máu
5.Chống độc
Phản ứng hoá học
Tạo ure
Liên hợp:
•Với Glucuro•Với Sulfat•Với Glycol•Với Methyl
Oxy hoá khử: Phá huỷ chất độc
Cố định và đào thải qua mật: KL, màu
Lọc
Sự chống độc của các cơ quan khác
Hô hấp: Thải CO2
Tiêu hoá: Đào thải một số chất độc qua phân
Tiết niệu: Các sản phẩm cuối cùng của chuyển hoá: ure, acid uric, creatinin ...
Chất độc nội sinh:•Bilirubin kết hợp•Acid
Chất độc ngoại sinh (vào qua đường tiêu hoá, máu)
Các sản phẩm thừa:•Na•H2O•Muối vô cơ
Bài tiếtH+
NH4+
K+
:
Quá trình đào thải N:
Protein
Axitamin
NH4+
Động vật sống trên cạn Chim và bò sát
Động vật bài tiết NH4+(Ammoni Otelic)
Thuỷ sinh có xương sống
Động vật bài tiết Ure(Ure Otelic)
Động vật bài tiết axit uric(Uric Otelic)
Chức năng khử NH4+ của gan
Protein
RuộtAxitamin(Vk+men)
Tổ chức
Axit amin
NH4+ngoại sinh(4g/24h)
NH4+ nội sinh (độc)(não, cơ, tổ chức)
Glutamin + NH4+(không độc)
Glutamin
Thận
CitrullinArginin
Ornithin
NH4+
Urê
(15-20g Urê/24h)
II. NGUYÊN NHÂN GÂY TỔN THƯƠNG GAN
1. Sinh h c:ọ - Nhi m virus: A, B, C, D,E,Gễ- Nhi m vi khu n: xo n khu n,ễ ẩ ắ ẩ , leptospira- Nhi m ký sinh trùng: sán lá gan, amip ....ễ
2. Hoá h c:ọ- Hoá ch t công nghi pấ ệ- Hoá ch t b o v th c v t.ấ ả ệ ự ậ- Thu cố- N i ti t tộ ế ố
3. Lý h c:ọ- Phóng x ạ- B c xứ ạ
Sán lá gan
4. Ăn u ng:ố- Thu c láố- ROH- Đ c t n m m cộ ố ấ ố- Th c ph m p mu iự ẩ ướ ố- TP chiên n ngướ- Th t đị ỏ- M bão hoàỡ
5. Suy gi m mi n d ch - t mi nả ễ ị ự ễ6. L i gen di truy nỗ ề7. G c t doố ự
III. CÁC TỔN THƯƠNG GAN:
1. Rối loạn chức năng gan:- RLCN Protid.- RLCN Glucid.- RLCN Lipit.- RLCN nước và điện giải.- RLCN tạo máu.
2. Viêm gan cấp:- Viêm gan cấp do virut: A,B,C,D,E,G.- Viêm gan cấp do virut: Brucella, Leptospira, SR ...- Viêm gan cấp do .- Viêm gan cấp do nhiễm độc: thuốc, hoá chất, độc tố.- Viêm gan teo vàng cấp.3. Viêm gan teo nhiễm mỡ: do suy dinh dưỡng, ROH
III. CÁC TỔN THƯƠNG GAN:
5. Áp xe gan.6. X gan:ơ - Lo n d ng t bào gan.ạ ưỡ ế- Các h ch tăng sinh lan trànạ- TCLK phát tri n.ể- Đ o l n c u trúc gan.ả ộ ấ7. Di truy n:ề các b nh Phorphyrie do thi u men sinh t ng ệ ế ổ
h p Hem, d n t i tích lu Porphyrie.ợ ẫ ớ ỹ8. Ung th ganư
Viêm gan mạn tính
Tổn thương hoại tử
Tổn thương viêm
Hình thành tổ chức xơ
Thời gian tổn thương ≥ 6 tháng
Hoại tử TB
Chết TB
Xâm nhập TB Lympho
Xâm nhập TB Plasmocyte
KN...
Tái sinh liên tục
Phát triển sợi collagen ngoài TB
Các loại viêm gan mạn tính
Viêm gan mạn tính do virus
•Viêm gan B: 10% chuyển MT•Viêm gan D: đồng nhiễm HBV•Viêm gan C: 90% thành MT•Viêm gan G: do truyền máu
Viêm gan mạn tính tự miễn
•Tự kháng thể.•ANA: Kháng thể kháng nhân•SMA: Kháng thể chống cơ trơn•LKM: KT chống Microsome của gan và thận•SLA: Kháng thể chống KN gan hoà tan•LP: Kháng thể chống gan và tuỵ•AMA: Kháng thể chống Mittochondrie
Viêm gan mạn tính do thuốc
Methyldopa, Isoniazid Halothan, Papaverin, Sulfonamid, Aspirin, Clometacin, Benzarone ...
Viêm gan mạn tính tiềm tàng
Tiến triển và biến chứngViêm gan mạn tính
Giai đoạn đầu:
1. RLCH chất dinh dưỡng: gầy, sút cân2. Cổ chướng3. Tuần hoàn bàng hệ và chảy máu tiêu hoá4. Vàng da5. Thiếu máu6. Sỏi túi mật7. Đái đường8. Nội tiết:
• Vú to• Rụng tóc• Giảm tình dục
9. Viêm loét dạ dày10. Rối lạon đông máu11. Sốt12. H.C gan – não (do protein giảm, NH3tăng13. Da đỏ lòng bàn tay, lưỡi đỏ, móng tay trắng, dễ gãy
Giai đoạn sau:
1. Xơ gan 2. Ung thư gan3. Tử vong
Xơ gan:•80% xơ gan là do ROH (Pháp)•Xơ gan là do Viêm gan MT, viêm gan virus•K hoá từ xơ gan: 60-90%
1
Viêm gan virus: B,C,D,G2
Các hoá chất độc:•Hợp chất vô cơ•Hợp chất hữu cơ•Hoá chất bảo vệ thực vật ....
3
Độc tố nấm mốc:•Aflatoxin•Ocharatoxin
4
5 Ký sinh trùng: Sán lá gan
6 Chất phóng xạ.
Nguyên nhân Ung thư gan:
Tiến triển K gan:Khởi phát:
1. Mệt mỏi không rõ nguyên nhân.2. Kém ăn, đầy bụng, khó tiêu.3. Cảm giác nặng nề, đau âm ỉ hạ sườn phải.4. Gầy sút5. Có thể sốt nhẹ.6. Đau xương khớp nhưng không sưng.
Toàn phát:
1. Kém ăn, sút hẳn mặc dù rất cố.2. Đầy bụng, chướng hơi (ăn ½ bát đã chướng)3. Mệtmỏi không muốn hoạt động4. Rối loạn tiêu hoá: đi ngoài nhiều lần, phân nát5. Sốt: nhẹ hoặc cao.6. Gầy sút nhanh7. Đau hạ sườn phải: tăn dần thuốc giảm đau thông thường không tác dụng8. Gan to, hoàng đản, phù, tuần hoàn bàng hệ, lách to, chảy máu tiêu hoá, di căn.
Giai đoạn cuối:•Suy mòn, chảy máu đường tiêu hoá ổ bụng, tắc tĩnh mạch, di căn xa•Hôn mê•Tử vong
VIII. CH C NĂNG SINH D C VÀ Ứ ỤNGUY C SUY GI M CH C NĂNG SINH Ơ Ả Ứ
D CỤ
1. Chức năng sinh dục ngở ười
CHỨC NĂNG SINH DỤC Ở NGƯỜI
Chức năng sinh sản: là chức năng cổ điển của quan hệ tình dục, SX ra con người để duy trì nòi giống
1
Chức năng khao khát (thèm muốn): kích thích gợi lên cảm giác thèm muốn động cơ quan hệ2
Chức năng khoái lạc (Orgasmus): - Quan hệ TD đỉnh cao sự khoái lạc (hạnh phúc)
- Động cơ duy trì
3
Chức năng thông tin: Trao đổi qua lại thông tin, ý nghĩ làm sâu sắc thêm sự hiểu biết, tin cậy, giúp đỡ và cộng tác
4
Chức năng mong muốn thay đổi tình dục (chức năng mới, lạ): Thích mới, lạ, trẻ … (cần chế ngự)
5
Chức năng khử căng thẳng: - Kt hưng phấn tình dục ức chế trung khu khác
- Orgasmus: dập tắt các phản xạ khác 6
BiỆN pháp chế ngự chức năng thứ 5
Tuần tự theo quy trình 4 giai đoạn:+ Nam đạt tứ khí (Hòa khí – cơ khí – cốt khí – thần khí)
+ Nữ đạt cửu khí (Phế khí- Tâm khí – Tỳ khí – Thận khí –
Cốt khí – Cân khí - Huyết khí – Nhục khí – Tủy khí)
Thay đổi địa điểm và thời gian:
• Nhiều địa điểm khác nhau• Ở thời gian khác nhau
Thay đổi tư thế:
1. Các tư thế:(1) Nằm cổ điển(2) Nam trên: S-N, S-S(3) Nữ trên: S-N, N-N(4) Nghiêng(5) Ngồi(6) Quỳ(7) Đứng(8) Kết hợp
2. Các kiểu:(1) Rồng bay uốn khúc(2) Hổ rình mồi(3) Vượn trèo cây(4) Ve sầu bám cành(5) Rùa bay(6) Phượng bay lượn(7) Thỏ liếm lông(8) Cá giao vây(9) Hạc quấn cổ
Giai đoạnkích thích
Giai đoạncao nguyên
Giai đoạncực khoái
Giai đoạnhồi phục
NữNam
1
2
3
4
6
5
7
8
10
12
9
11
Ghi chú: 1. Môi và lưỡi 5. Núm vú 9. Mặt trong trên đùi2. Cổ 6. Giữa lưng 10. Sau đùi3. Dái tai 7. Bụng và thắt lưng 11. Vùng bẹn4. Gáy và chân tóc 8. Nếp dưới lằn mông 12. Cơ quan SD
Các vùng kích thích ở nữ
Các giai đoạn giao
hợp
I. Giai đoạn kích thích:1. Toàn thân: tuần hoàn tăng, giãn mạch ngoại vi, huyết áp tăng, cơ căng dần2. Tại chỗ:cương cứng, tiết dịch
II. Giai đoạn cao nguyên:1. Toàn thân: các dấu hiệu giai đoạn 1 mãnh liệt hơn: HA, tim, căng cơ2. Tại chỗ:
• Cương cứng• Tiết dịch nhờn • Nam: cương cứng, đỏ tía• Nữ: Măng xéc khoái cảm…
III. Giai đoạn cực khoái:1. Toàn thân:
• Co giật vô thức• HA, nhịp tim, hơi thở tăng• Ý thức bị lu mờ• Rên la vô ý thức
2. Tại chỗ :• Co giật từng cơn• Nam: phóng tinh• Nữ: co thắt cơ SD, cơ bụng, đùi, ngực, co thắt măng-sec
khoái cảm, cảm giác nóng ướt trào ra
IV. Giai đoạn hồi phục: các cơ giãn ra, tuần hoàn, hô hấp bình thường, hết cương, buồn ngủ
2. Tác d ng c a quan h ụ ủ ệtình d cụ
10 tác dụng của quan hệ tình dục
1. Th ng xuyên đ t c c khoái:ườ ạ ự Gi m t l ch t = ả ỷ ệ ế½ so v i ng i không đ t nh trên.ớ ườ ạ ư
2. 3 l n /tu n:ầ ầ gi m ½ nguy c đ t qu tim.ả ơ ộ ỵ3. Tác d ng gi m đau:ụ ả do tăng ti t Endorphinế
4. Gi m cân, Fitnessả+ M i l n QHTD = 1 bài t p th d c tiêu hao 200 ỗ ầ ậ ể ụ
Kcal.+ V i đi u ki n đ m b o quy trình 4 giai đo nớ ề ệ ả ả ạ5. Phát tri n c :ể ơ đùi, mông, ch u, c , ng c, cánh ậ ổ ự
tay6. Đi u khi n c bàng quang kh e lênề ể ơ ỏ
7. Kích thích SX Testosterone: làm kh e c , x ng, ỏ ơ ươgi m nguy c b nh x ng kh p.ả ơ ệ ươ ớ
8. Gi m tr m c m, c m l nh,ả ầ ả ả ạ c m cúm cho ph n ả ụ ữ(làm IgA 30%).
9. Kh e răng, mi ng:ỏ ệ Tinh d ch nhi u Zn, Ca ị ề sâu răng và K ti n li t tuy n.ề ệ ế
10. Tăng khả năng thành tích:(K.Starke & W.Friedrich – 1986)
(1) Kh năng làm vi c:ả ệ• Nam : 10l/tháng• Nữ : 16l/tháng (2) Kh năng nghiên c u:ả ứTăng 10-20%:
• Say mê• Sáng t oạ• Chăm chỉ• Thành công
Tăng 10 -15%
3. Các y u t nh h ng đ n ế ố ả ưở ếch c năng sinh d cứ ụ
Ô nhiễm môi trường và ô nhiễm thực phẩm
Ô nhiễm sinh học
Ô nhiễm hóa học
Ô nhiễm vật lý
• Giảm khả năng thích nghi.• Giảm sức đề kháng• Giảm sản xuất tinh trùng• Giảm SX Hormone
Suy giảm tình dục
HORMONE SINH DỤC NAM OESTROGEN
• Do TB Leydig sản xuất• Nguyên liệu: Cholesterol
Phát triển các CQ sinh dục
Chuyển hóa protein và cơ
Kích thích sản xuất tinh trùng
Tăng HC 20%, tăng nhẹ hấp thu Na ở ống thận
•Cốt hóa + phát triển xương•Lắng đọng Ca + P ở xương
HORMONE SINH DỤC NỮ ESTROGEN
• Do buồng trứng sản xuất• Nguyên liệu: Cholesterol
Tăng kích thước, mạch máu TC
Tăng sinh niêm mạc vòi trứng
Phát triển vú
Tăng tiết dịch cổ tử cung
Tăng chuyển hóa đạm, mỡ ở da(vú, đùi, mông…)
•Tăng sinh niêm mạc âm đạo•Tăng tiết dịch có pH acid
•Tăng cốt hóa và pt xương•Lắng đọng Ca + P
Tăng nhẹ giữ H20 + muối
Phát triển cơ quan sinh dục nữ
HORMONE SINH DỤC NỮ PROGESTERON
•Do hoàng thể sx•Rau thai sx
Tăng tiết nhày ở cổ tử cung
Tăng tiết dịch ở niêm mạc vòi trứng
•Phát triển chiều dài – cuộntròn niêm mạc TC.•Tăng bài tiết ở niêm mạc.
Phát triển tuyến vúchuẩn bị tiết sữa
Tăng thân nhiệt 0,5oC
Nguyên liệu:Cholesterol
CHU KỲ KINH NGUYỆT CỦA HORMONE SINH DỤC NỮ
Estrogen
Đặc điểm tinh trùng
1. Số lượng:• Hai tinh hoàn sản xuất 120.000.000 TT/d• Mỗi lần giao hợp phóng ra : 2-5ml với 200.000.000 đến 500.000.000
TT2. Hình thể :+ Đầu được cấu tạo từ nhân TB, trước đầu có một lớp dày nên được
gọi là cực đầu, chứa lượng lớn men Hyaluronidase (men phân giải các sợi của mô) và men phân giải Protein.
+ Thân+ Đuôi: giúp cho tinh trùng chuyển động và di chuyển
3. Đ i s ng:ờ ố- Tinh trùng đ c SX ra ng sinh tinh và lên mào tinh hoàn 18-14h ượ ở ố
m i v n đ ng đ c.ớ ậ ộ ượ- TT ph i v n đ ng qua ng mào tinh hoàn dài 6m.ả ậ ộ ố- TT đ c d tr 1 ph n ng mào tinh hoàn ph n l n ng ượ ự ữ ầ ở ố ầ ớ ở ố
d n tinh. T i đây: th i gian s ng đ c 1 tháng.ẫ ạ ờ ố ượ- Khi đ c phóng vào đ ng sinh d c n : th i gian s ng đ c ượ ườ ụ ữ ờ ố ượ
t 24-48h.ừ- nhi t đ th p tinh trùng s ng lâu h n.Ở ệ ộ ấ ố ơ
4. Chuy n đ ng:ể ộ t c đ 4 mm/phútố ộ
Kết quả nghiên cứu của GS.N.Skakebach(Đại học Copenhagen – Đan mạch)
Ô nhiễm môi trường
Thâm nhiễm độc tố vi lượng
Mất cân bằng Hormone
Suy giảm chất lượng tinh trùng ở nam
Ung thư tử cung ở nữ
Teo cơ quan sinh dục
• Năm 1940: L ng tinh trùng nam châu Âu: TB 113 ượtri u/mlệ
• Năm 1990: ch còn 66 tri u/ml (ỉ ệ 41,6%) l ng tinh ượd ch: ị 25%
• Theo WHO: Tình trùng d i 20 tri u/ml ướ ệ vô sinh (Tăng t 6 đ n 18%)ừ ế
CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG
1. TP nghèo Proteine (Acide amin, Arginin … )2. TP nghèo Vitamin (A,E,B,C … ), chất khoáng (Zn, Ca, Mg …)3. Uống nhiều rượu, bia4. Nghiện, hút thuốc
TAM GIẢM
1. Giảm ham muốn2. Giảm tần suất 3. Giảm cường độ
Ảnh hưởng của lão hóa
1. Thể lực chung: giảm sút2. Teo hình thể (cơ quan)3. Teo tuyến nội tiết và giảm sản xuất Hormone4. Giảm phản xạ: tiếp nhận kích thích, dẫn truyền, đáp ứng, huy động5. Hội chứng:
+ NGŨ GIẢM: Tái tạo, phục hồi Đáp ứng: kích thích, Hormone
SX: kích thích, Hormone, dịch Tỷ lệ H2O Chuyển hóa
+ TAM TĂNG: Tăng sinh chất xơ, TCLK Tích lũy chất độc
Độ dày
SUY GIẢM CHỨC NĂNG TÌNH DỤC
STRESS
1. Mất điều hòa tập trung của TKTW2. Mệt mỏi lan tỏa các cơ quan3. Suy giảm nguồn dự trữ
•Yếu phản xạ•Yếu chất lượng•Thiếu Hormone•Yếu cường độ
SUY GIẢM CHỨC NĂNG SINH DỤC
BỆNH TẬT
Dịch bệnh các bệnh mạn tính• Đái tháo đường• Bệnh tim mạch• Ung thư• Bệnh xương khớp• Béo phì, tăng cân• Rối loạn chuyển hóa• Bệnh nội tiết• Bệnh thần kinh• ………………………..
Suy giảm chức năng tình dục
CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC
1. Làm việc trí não, với thiết bị máy tính.2. Làm việc liên miên, thiếu nghỉ ngơi.3. Ít vận động thể lực.4. Lo nghĩ triền miên, căng thẳng.5. Thu nhập thấp.
Suy giảm chức năng sinh dục
Tổ chức cuộc sống
1. Quan hệ gia đình2. Quan hệ xã hội3. Các yếu tố xã hội4. Các yếu tố tâm lý5. Trình độ văn hóa6. Môi trường7. Quan hệ tình yêu, tình dục đơn điệu, nhàm chán8. Kỹ năng cá nhân
Suy giảm chức năng sinh dục
Điều hòa chức năng tinh hoàn
Tinh hoàn(+)
Hypothalamus
Gn RH
Tuyến Yên
FSH LH
Ống sinh tinh
Tế bào Sertoli
Tế bào Leydig
Inhibin Testosteron
XS tinh trùng
Tăng HC 20%
Tăng CHCB 5% -10%
PT chắc xương
Tăng chuyển hóa protein
Đặc tính sinh dục nam
PT giới tính nam
(-)
(-)
(+)
(+)
10 yếu tố ảnh hưởng tới sinh sản tinh trùng
1. Hormone: GnRH (Hypothalamus), LH, FSH (Tuyến Yên)
2. Nhiệt độ: • Tinh trùng được sản xuất ở nhiệt độ < T0 cơ thể 1-
20 • Cơ Dartos của bìu co, giãn để đảm bảo nhiệt độ
thuận lợi cho SX tinh trùng.3. pH: tinh trùng hoạt động mạnh trong môi trương
kiềm và trung tính. Ở môi trường axit dễ bị giết chết.
4. Kháng thể: - TT có thể bị tiêu diệt khi có KT trong máu.- Ở nữ:
• Có KT cố định tinh trùng: dễ thụ thai• Có KT tiêu diệt tinh trùng: khó thụ thai
5. R u, ma túy:ượ làm gi m s n xu t tinh trùngả ả ấ6. Tia X, phóng x , b c x :ạ ứ ạ làm t n th ng ổ ươ
t bào dòng tinhế7. Căng th ng th n kinh:ẳ ầ làm gi m SX tinh ả
trùng8. Ch đ ăn u ng:ế ộ ố Thi u ch t đ m, Vitamin, ế ấ ạ
ch t khoáng ấ nh h ng SX tinh trùngả ưở9. Ô nhi m môi tr ng:ễ ườ nh h ng SX tinh ả ưở
trùng10. Virus: Virus quai bị
Phần II:
TPCN dự phòng và hỗ trợ điều trị các bệnh mạn tính
Functional Food for the Prevention and Treatment of Chronic Diseases
I. TH C PH M CH C NĂNG Ự Ẩ ỨLÀ GÌ?
Drug claimDrug claimDrug claimDrug claim
Functional Food Functional Food Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical
Functional Food Functional Food Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical
Hình 1: Thùc phÈm chøc năng, thùc phÈm vµ thuèc
Food Food
No claimNo claimNo claimNo claim
DrugDrug
Health Health claimclaim
Health Health claimclaim
Định nghĩa:Th c ph m ch c năngự ẩ ứ là s n ph m th c ả ẩ ự
ph m h tr các ch c năng trong c th , có tác ẩ ỗ ợ ứ ơ ểd ng ho c không có tác d ng dinh d ng, t o ụ ặ ụ ưỡ ạcho c th tình tr ng tho i mái, tăng s c đ ơ ể ạ ả ứ ềkháng, gi m nguy c và tác h i c a b nh t t. ả ơ ạ ủ ệ ậTh c ph m ch c năng bao g m: Th c ph m b ự ẩ ứ ồ ự ẩ ổsung, Th c ph m ch bi n t d c th o và ự ẩ ế ế ừ ượ ảTh c ph m s d ng đ c bi t (Th c ph m ự ẩ ử ụ ặ ệ ự ẩdùng cho ph n có thai, th c ph m dùng cho ụ ữ ự ẩtr s sinh và tr nh , th c ph m dùng cho ẻ ơ ẻ ỏ ự ẩng i già, th c ph m dùng cho m c đích s c ườ ự ẩ ụ ứkh e đ c bi t, th c ph m dùng cho m c đích y ỏ ặ ệ ự ẩ ụh c đ c bi t).ọ ặ ệ
TT Tiêu chí TP truyền thống(Conventional Food)
TP chức năng
(Functional Food)
1 Chức năng 1. Cung cấp các chất dinh dưỡng.
2. Thỏa mãn về nhu cầu cảm quan.
1. Giống chức năng cơ bản.
2. Chức năng thứ 3: lợi ích sức khỏe, giảm nguy cơ và tác hại bệnh tật.
2 Chế biến Chế biến theo công thức thô (không loại bỏ được chất bất lợi)
Chế biến theo công thức tinh (bổ sung thành phần có lợi, loại bỏ thành phần bất lợi) được chứng minh khoa học và cho phép của cơ quan có thẩm quyền.
Ph©n biÖt TPCN vµ TP truyÒn thèng:Ph©n biÖt TPCN vµ TP truyÒn thèng:
TT Tiêu chí TP truyền thống TP chức năng3 Tác dụng
tạo năng lượng
Tạo ra năng lượng cao Ít tạo ra năng lượng
4 Liều dùng Số lượng lớn (g-kg) Số lượng rất nhỏ (, mg).
5 Đối tượng sử dụng
Mọi đối tượng + Mọi đối tượng;
+ Có định hướng cho các đối tượng: người già, trẻ em, phụ nữ có thai, mạn kinh, suy yếu, người ốm …
6 Nguồn gốc nguyên liệu
Nguyên liệu thô từ thực vật, động vật (rau, củ, quả, thịt, cá, trứng…) có nguồn gốc tự nhiên
Hoạt chất, dịch chiết từ thực vật, động vật (nguồn gốc tự nhiên)
7 Thời gian & phương thức dùng
+ Thường xuyên, suốt đời.
+ Khó sử dụng cho người ốm, già, bệnh lý đặc biệt.
+ Thường xuyên, suốt đời.
+ Có sản phẩm cho các đối tượng đặc biệt.
Phân biệt TPCN và thuốc:Phân biệt TPCN và thuốc:TT Tiêu chí TP chức năng Thuốc
1 Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ (phục hồi, tăng cường và duy trì) các chức năng của các bộ phận trong cơ thể, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng cường đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
Là chất hoặc hỗn hợp chất dùng cho người nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh hoặc điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể, bao gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vaccine, sinh phẩm y tế, trừ TPCN.
2 Công bố trên nhãn của nhà SX
Là TPCN (sản xuất theo luật TP)
Là thuốc (SX theo luật dược)
3 Thành phần và hàm lượng
+ Hỗn hợp nhiều chất, hoạt chất.
+ Xấp xỉ nhu cầu sinh lý hàng ngày của cơ thể.
-Thường là 1 chất, hoạt chất.
-Hàm lượng cao.
+ Là thuốc;
+ Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ định
+ Là TPCN
+ Hỗ trợ các chức năng của các bộ phận cơ thể, tăng cường sức khỏe, giảm nguy cơ bệnh tật.
Ghi nhãn4
ThuècTP chức năngTiªu chÝTT
+ Nguồn gốc tự nhiên,
+ Nguồn gốc tổng hợp.
Nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc, nguyên liệu
9
+ Từng đợt.
+ Nguy cơ biến chứng, tai biến
+ Thường xuyên, liên tục.
+ Ít tai biến, tác dụng phụ.
Cách dùng8
+ Tại hiệu thuốc có dược sĩ
+ Cấm bán hàng đa cấp
Bán lẻ, siêu thị, trực tiếp, đa cấpĐiều kiện phân phối
7
+ Người bệnh+ Người khỏe
+Người bệnhĐối tượng dùng6
Phải có chỉ định, kê đơn của bác sĩNgười tiêu dùng tự mua ở chợ, siêu thị, hiệu thuốc
Điều kiện sử dụng
5
10 Tác dụng+ Tác dụng lan tỏa, hiệu quả toả lan.+ Tác dụng chuẩn hóa (Không có tác dụng âm tính).
+ Tác dụng chữa 1 chứng bệnh, bệnh cụ thể.+ Có tác dụng âm tính
10 Đặc điểm của Thực phẩm chức năng:
1. Là giao thoa giữa thực phẩm và thuốc, giống thực phẩm về bản chất nhưng khác về hình thức, giống thuốc về hình thức nhưng khác về bản chất.
2. Sản xuất chế biến theo công thức, bổ sung các thành phần mới hoặc làm tăng hơn các thành phần thông thường với các dạng SP: viên (nén, nang …), bột, nước, cao, trà…
3. Có thể loại bỏ các chất bất lợi và bổ sung các chất có lợi, có tác dụng tăng cường sức khỏe, dự phòng và giảm thiểu nguy cơ gây bệnh với những bằng chứng lâm sàng và tài liệu khoa học chứng minh.
4. Có tác dụng tới một hay nhiều chức năng của cơ thể.5. Lợi ích với sức khỏe nhiều hơn lợi ích dinh dưỡng cơ bản.6. Có nguồn gốc tự nhiên (thực vật, động vật, khoáng vật).7. Tác dụng lan tỏa, hiệu quả tỏa lan, ít tai biến và tác dụng phụ.8. Được đánh giá đầy đủ về tính chất lượng, tính an toàn và tính
hiệu quả.9. Ghi nhãn sản phẩm theo quy định ghi nhãn TPCN.10. Là một phần của sự liên tục cung cấp các sản phẩm cho sự tiêu
thụ của con người nhằm duy trì sự sống, tăng cường sức khỏe và giảm gánh nặng bệnh tật.
Phân loại Thực phẩm
Thực phẩm truyền thống (TP thường)[Conventional Food]
Thực phẩm tăng cường vi chất[Fortification Food]
Thực phẩm chức năng[Functional Food]
Thực phẩm bổ sung[Dietary Supplement]
Thực phẩm từ dược thảo[Botanica/Herbal Dietary Supplement]
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt[Foods for Special Dietary Uses]
TP dùng cho phụ nữ có thai[Foods for Pregnant Women]
TP dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ[Foods for Infants]
TP dùng cho người già[Foods for the Elderly]
TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt[Foods for Specified Health Uses]
TP dùng cho mục đích y học đặc biệt[Foods for Specified Medical Purposes]
Công bố về dinh dưỡng
Công bố về Sức khỏe
Công bố hỗ trợchữa bệnh
Công bố về chức năng dinh dưỡng
Công bố về chức năng được
tăng cường
Công bố về làm giảm nguy
cơ bệnh tật (bao gồm cả
giảm béo)
Công bố về hàm lượng chất
dinh dưỡng
Công bố về phòng bệnh
Công bố hỗ trợ
chữa bệnh
Những chất có trong TP
Chức năng sinh lý
Vượt quá chức năng
thông thường của cơ thể
Có thể làm giảm nguy cơ
bệnh tật
Phòng ngừa bệnh tật
Hỗ trợ điều trị
•Cung cấp các chất dinh dưỡng (Vitamin, chất khoáng) cần thiết cho tăng trưởng, phát triển và duy trì sức khỏe.•Dùng cho người bị thiếu hụt dd do chế độ, già hóa.•Tự SX, phân phối miễn là đáp ứng TCQC đã thiết lập
•Chứa các chất ảnh hưởng chức năng sinh lý và hoạt tính sinh học cơ thể con người.•Đem lại lợi ích cụ thể về sức khỏe.•Được đánh giá và phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
CÁC CÔNG BỐ (CLAIMS) CỦA TPCN
II. TÁC D NG C A Ụ ỦTPCN
Tác dụng TPCN
1 Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ.
2 Tạo sức khỏe sung mãn
3 Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
4 Hỗ trợ làm đẹp cho con người.
5 Hỗ trợ điều trị bệnh tật
6 Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội.
Sức khỏe là gì ?
Tình trạng lành lặn của cơ thể về cấu trúc và chức năng.
Điều hòa cân bằng nội môi
Thích nghi với sự thay đổi của hoàn cảnh
SỨC KHỎE
Bệnh tật là gì?
BỆNH TẬT (1.000)
Rối loạn cấu trúc chức năngP tử, TB, mô,
cơ quan, cơ thể
2
Rối loạn cân bằng nội môi
3
Giảm khả năng thích nghi với hoàn cảnh
1
Cơ chế SLB hỗ trợ điều trị bệnh tật của TPCN
KHỎI BỆNH = SỨC KHỎE
1. Adaptogen
2. Tăng sức đề kháng, miễn dịch (đặc hiệu và không đặc hiệu).3. Bổ sung vitamin, chất khoáng, hoạt chấtsinh học.4. Chống viêm.
Tăng khả năng thích nghi với hoàn cảnh
1. Tăng cường chức năng chuyển hóa (bổ sung vitamin, chất khoáng … )2. Tăng cường cấu trúc sinh lý (bổ sung chất khoáng …).3. Tăng cường chức năng SL(bổ sung hoạt chất sinh học).4. Chống FR (Vit C,E,-caroten
Hỗ trợ cấu trúc chức năng
1. Điều hòa đường máu (chất xơ, -3, crome …)2. Điều hòa mỡ máu (Fiber, PUFA, MUFA, Iridoids, Flavonoids ..)3. Điều hòa chất khoáng: Ca, Zn …
4. Điều hòa kiềm – toan.
Chống RL cân bằngnội môi
Ba lợi ích cơ bản của TPCN trong điều trị
1
Tăng sức khỏe chung•Tạo sức khỏe sung mãn•Tăng sức đề kháng miễn dịch•Tăng cường các chức năng cơ thểNhân sâm, Đông trùng hạ thảo, các loại nấm, tảo, vitamin, chất khoáng, sản phẩm từ ong …
Tác động trực tiếp nguyên nhân gây bệnh:•Taxol trong TPCN tinh dầu thông đỏ tác dụng chống ung thư.•Iridoids: td HA, cholesterol, LDL, TG, ức chế phát triển TB u.•Resveratrol: cholesterol, TG, LDL•Flavonoids: chống viêm, chống u, thông huyết quản•Saponin: kháng khuẩn, kháng nấm …
2
3Tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược
•Điều trị ung thư bằng xạ trị + hóa chất: rụng tóc, mệt mỏi, chán ăn•Sử dụng TPCN: Tránh rụng tóc, giảm mệt mỏi, tăng sức khỏe, ăn ngon, sảng khoái.
1. TPCN CHỐNG LÃO HÓA KÉO DÀI TUỔI THỌ:
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Làm cho AO vượt trội
Chống lão hóa Tế bào
Chống lão hóa Tổ chức
Chống lão hóa kéo dài tuổi thọ
Cung cấp chất AO
1.Vitamin: A, E, C, B…2.Các chất khoáng3.Hoạt chất sinh học4.Chất màu thực vật5. Các Enzym
Bổ sung Hormone
1. Hormone sinh dục2. Hormone phát triển (tuyến yên)3. Hormone tuyến tùng
Ngăn ngừa nguy cơ bệnh tật
1. Tăng sức đề kháng2. Giảm thiểu nguy cơ gây bệnh3. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
Tăng sức khỏe sung mãn
1. Phục hồi, tăng cường, Duy trì chức năng tổ chức, cơ quan.2. Tạo sự khỏe mạnh, không bệnh tật
1. Kt gen phát triển,ức chế gen lão hóa.2. Kéo dài thời gian sinh sản.
Giảm thiểu bệnh tật
Tạo sự khỏe mạnhcủa TB + cơ thể
2. TPCN TẠO SỨC KHỎE SUNG MÃN:
1. Bổ sung vitamin2. Bổ sung khoáng chất3. Hoạt chất4. Bổ sung chất AO
TPCN
www.themegallery.com
3. TPCN - TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG,
GIẢM NGUY CƠ BỆNH TẬT
TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu:
TPCN
Bổ sung các chất dinh dưỡng
Tuyến ngoại tiết
Cơ quan tạo máu
Tăng sx:•Dịch nhày•Các men•Mồ hôi•Trung gian hóa học…
Tuyến nội tiết
Tăng tổng hợp Protein
Tăng sức đề kháng
Tăng sx và tái tạo
máu
Tăng sx Hormone
TPCN
Hỗ trợ các chức năng cơ thể
Tăng sức đề kháng
Giảm nguy cơ mắc bệnh
Rối loạn chuyển hóa
Suy dinh dưỡng
Lão hóa
Bệnh mạn tính
TPCN
Cung cấp hoạt chất
Ức chế Cytokingây viêm
Chống viêm
Ức chế menC0X - 2
Tăng sức đề kháng
Các sp TPCN: - Tỏi - Cà – rốt, Sp thực vật. - Probiotics - Bổ sung Zn, vi khoáng. - Bổ sung Vitamin - Bổ sung Acid amin. - Bổ sung hoạt chất sinh học
TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
Kháng nguyên
Cơ thể
Kháng thể
• Nấm linh chi• Nấm hương• Tảo• Vitamin A, D, E, C• Chất khoáng: Zn, Ca ++…• Sâm• Hoàng kỳ• Đông trùng hạ thảo• Vision• Sữa ong chúa• Acid amin…
TPCN
Đẹp hình thức
Biểu hiện Biểu hiện sắc đẹpsắc đẹp
Đẹp nội dung
Không có bệnh tật
Có sức bền bỉ, dẻo dai
Các chức năng bền vững
Cân đối chiều cao, cân nặng
- BMI = 18,5 – 24,9 kg/m2
- Ba chỉ số đo
Biểu hiện
Mắt, mũi, tai
Ngực, mông
Đầu, tóc
Dáng: đi, đứng, nằm, ngồi
Da
Răng, miệng
Lời nói
TPCN
4. TPCN hỗ trợ làm đẹp con người
z5. TPCN - HỖ TRỢ PHÒNG VÀ
ĐIỀU TRỊ BỆNH TẬT
Cơ chế TPCN hỗ trợ điều trị bệnh tật
•Tăng cường các chức năng các bộ phận•Cấu trúc sinh lý
•Tăng sức đề kháng•Tăng khả năngmiễn dịch
Bản thân TPCN tác động trực tiếp tác nhân gây bệnh: •Kháng sinh•Chống FR•Ức chế hoặc kích thích quátrình chuyển hóa
•Tăng hiệu quả liệu pháp tân dược•Giảm tác dụng phụ, tai biến liệu pháp tân dược
Khỏi bệnh
Thùc phÈm chøc Thùc phÈm chøc NĂNGNĂNG
Vitamin Axit aminKho¸ng chÊt
CÊu t¹o c¬ quan, tæ chøc
Ho¹t chÊt sinh häc
Qu¸ trình chuyÓn ho¸ vËt chÊt (®ång ho¸ - dÞ ho¸)
Phßng vµ hç trî ®iÒu trÞ bÖnh
Phôc håi chøc năng
Phôc håi cÊu t¹o vµ chuyÓn ho¸
Bổ sung chất xơ G máu1
Bổ sung -3 cải thiện dung nạp G và nhạy
cảm Insullin2
Bổ sung Cr, Mg, Vit E. Tăng dung nạp G3
Bổ sung các AO:- Bảo vệ TB - Langerhan- Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin- Kích thích SX NO nhạy cảm Insullin.
5
Giảm cân béo phì giảm kháng Insullin.
Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase phân giải thành G.4
6
Chống viêm tăng tái tạo TB nhạy cảm Insullin. 7
Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids …8
TP
CN
ph
òng
chốn
g Đ
ái t
háo
đư
ờng
TPCN PHÒNG NGỪA ĐTĐ:TPCN PHÒNG NGỪA ĐTĐ:
Tinh bột TPCN Saccaroza(G + F)
Maltoza(G + G)
Hoạt chất (Có trong đậu tương
lên men, lá dâu…)
α-Glucosidase
Glucose huyết
+ +-
4. TPCN cung cấp các hoạt chất ức chế men α- Glucosidase, nên có tác dụng giảm đường huyết.
5. TPCN cung cấp các chất chống oxy hóa (sản phẩm của đậu tương, nghệ, gấc, chè xanh, Noni…). Có TD:
• Bảo vệ và hỗ trợ các tế bào β tiểu đảo Langerhan Tuyến Tụy.
• Bảo vệ và KT các thụ cảm thể của các TB, các mô nhạy cảm với Insulin.
• Kích thích cơ thể sản xuất Nitric Oxyd (NO) làm tăng tuần hoàn mô, hồi phục tổ chức, tăng nhạy cảm với Insulin.
6. TPCN hỗ trợ giảm cân, giảm béo phì, giảm cholesterol và lipid máu, do đó làm giảm kháng Insulin.
Tác động các yếu tố
nguy cơtim mạch
Tăng HA
Đái tháo đường
Rối loạn mỡ máu
Tăng cân, béo phì
Giảm nguy cơ bệnh tim mạch
Yếu tố khác
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
TPCN PHÒNG NGỪA CÁC BỆNH TIM MẠCH
www.themegallery.com
Tác dụng của TPCN với bệnh tim mạch (GS. Phạm Gia Khải 2009).
1. Phòng chống rối loạn lipid máu, giảm cholesterol, Triglycerid, LDL, tăng HDL.2. Phòng chống các gốc tự do3. Làm giảm kích thước các mảng VXĐM4. Ức chế ngưng tập tiểu cầu5. Cải thiện compliance ĐM6. Làm giảm HA, tan cục huyết khối.7. Tan cục huyết khối.
TPCN cung cấp các chất phòng chống bệnh tim mạch
-3, -6, MUFA, PUFA: chol, TG, LDL, HA thể nhẹ, chống loạn nhịp, chống hình thành huyết khối.
• Vitamin E• Vitamin C -Caroten• Flavonoids : cholesterol, bền thành mạch• Sterol thực vật : cholesterol• Cathechin (chè xanh) : cholesterol• Lignan (đậu tương) : cholesterol• Mg : HA do giãn mạch, cản thành mạch• Monoterpen (cà chua, rau quả): ức chế tạo cholesterol.• Allylic Sulfid (hành, tỏi): ức chế tổng hợp cholesterol.• Iridoids : HA, cholesterol, LDL, HDL, TG, bền thành
mạch.• Resveratrol : cholesterol
Ức chế oxy hóa LDL
Giảm HA: Scopoletine, Oleacin tăng tạo NO rãn mạch HA
Ức chế ngưng tụ TC, giảm và tan các huyết khối (Polyphenol, Iridoids, Flavonoids … )
Cung cấp acid béo không no làm giảm nguy cơ CVD
Cung cấp chất AO chống nguy cơ tim mạch (Vitamin, chất khoáng, HCSH, chất màu … )
•Cung cấp chất xơ làm m máuỡ•Cung c p Ca:ấ Tái sinh TB g c tim và td t i phân chia, phát tri n, bi t hóa TBố ớ ể ệ
Tăng sức bền thành mạch l u thông huy t qu n:ư ế ả Lecithin, Ginko, Catapol …
Chống VXĐM: Acid Lindenic, Cathechin, Iridoids, Flavonoids …
Làm Chol, TG, LDL, HDL: PUFA, MUFA, Resveratrol, Polyphenol, Flavonoids, Iridoids …
Phòng ngừa các yếu tố nguy cơ gây CVD(ĐTĐ, mỡ máu cao, RLCH, tăng cân …. )
Phòng đột quỵ, suy vành, nhồi máu: tăng phân hủy Homocysteine. (B6, B12, acid Folic …)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TPCN phòng chống bệnh tim
mạch
Bổ sung Vitamin, chất khoáng, HCSH sức đề kháng, miễn dịch mắc, phát triển, nhiễm trùng và bệnh cơ hội.
Cung cấp chất AO bảo vệ gen, AND (Vit E,A,C, Iridoids, Polyphenol, Flavonoids …)
Cung cấp hoạt chất chống K: Alkyl, Isothiocyanat, Taxol, Flavonoid, Iridoids, Isoflavon, Carotenoids, Vit D,E, Acubin, AA, DAA …
Cung cấp chất xơ giảm nguy cơ ung thư đường ruột.
Làm tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược.
Cung cấp hoạt chất phân hủy Nitrosamin, chất gây K:Catechin, Flavonoids, Iridoids, Quercetin, Vitamin C, -caroten …
TP
CN
ph
òng
chốn
g U
ng
thư
2
1
3
4
5
6
1
Giảm tác dụng phụ của Tia xạ và Hóa trị liệu:
2
Có hoạt chất trực tiếp chống lại ung thư:
3
Tăng cường miễn dịch và chống các bệnh tật khác
•Buồn nôn•Rụng tóc•Mệt mỏi•Mất ngon miệng
•Ức chế phát triển TB ác tính•Bảo vệ gan và ADN trước tác nhân ung thư.•Giảm biến dị nhiễm sắc thể, chống đột biến tế bào.•Khử các tác nhân gây ung thư (FR, Nitrosanin): Flavonoid, Catechin, Iridoid, -caroten, Tocoferon ...
+ Do hóa trị đã làm sụp đổ.+ Do bản thân K làm suy yếu cơ thể:
Tăng cường hệ thống miễn dịch không đặc hiệuTăng cường hệ thống miễn dịch đặc hiệuTăng cường sức khỏe chung
Lợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thư
Nitrat
Nitrit
Nitrosamin
Amin (-)
Vi khuÈn
Teo d¹ dµyMuèiUng th
Polyphenol (l¸ chÌ) Vitamin C Tocophenol Hîp chÊt Alkyl (hµnh, tái) Flavonoid (cã trong nhiÒu lo¹i TV) Flavon (chanh) Quercetin (t¸o)
Xö lý nhiÖt ®é cao t¹o PAHs (r¸n, n íng, hun khãi…) ¦íp muèi Nitrit D l îng HCTS, thó y Hãa chÊt th«i nhiÔm §éc tè nÊm mèc (Aflatoxin) ChÊt bÐo, r îu Nitrat
TPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ DẠ DÀY:
CHẤT XƠ VỚI CÁC BỆNH MẠN TÍNHCHẤT XƠ VỚI CÁC BỆNH MẠN TÍNH
Hemoglobin
Bilirubin tự do
Bilirrubin liên hợpBilirrubin liên hợp
Acetyl -CoA
Cholesterol
• Acid mật• Muối mật
Tác dụng của mật
•Dịch mật kiềm, có tác dụng trung hòa dịch vị• Nhũ hóa Lipid Hấp thụ• hấp thụ vitamin tan trong dầu: A, D, E, K• nhu động ruột• Bài xuất chất độc
Bilirubin tự do
• Urobilinogen• Stercobilinogen
• Urobilin• Stercobilin
Phân (vàng da cam)
• TC: 132 g/d•Tương đương 17,9g chất xơ / d
TRỰC TRÀNG
RUỘT GIÀ
RUỘT NONTPCN: Chất xơ
Xơ hòa tan(Cám)
Tăng khối phân
Xơ hòa tan(bắp cải)
Kích thích lên men do VK ruột
Hấp thụ acid mật ở ruộtNgắt chu trình Gan – Ruột
Phân đào thải nhanh cải
thiện chuyển hóa L, P
Tác dụng của chất xơ
•Chống táo bón• Chống viêm ĐT, trực tràng mỡ máu, đường máu•Chống trĩ• K trực tràng• sỏi mật• suy mạch vành•Chống béo phì.•Cải thiện VK đường ruột
Giảm
Nước tiểu (vàng cam)
Tái hấp thu mật phần lớn
Enzym VK yếm khí
www.themegallery.com
Ung thư vú
Không sinh đẻ Có thai lần đầu muộn Mạn kinh muộn Phơi nhiễm với bức xạ ion khi >40 tuổi Di truyền
Oestrogen Prolactin
Axit béo noAxit béo không no
Chế độ ăn nhiều béoChế độ ăn thực vật
Axit béo không no
Rau quả Chất xơ Carotenoid Isoflavon (đậu tương) Vitamin C Cá
Chế độ ăn nhiều thịt đỏChất béo bão hòaUống rượuTăng cânDư lượng hóa chất
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(-)
TPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ VÚTPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ VÚ
(-)
www.themegallery.com
TPCN
Bổ sung Ca
Phát triển
Phòng chốngchứng, bệnh
1. Trẻ em
2. Thiếu niên
3. Phụ nữ có thai
4. Phụ nữ cho con bú
5. Phụ nữ sau mãn kinh
6. Người già
4. Miễn dịch
5. Thần kinh
6. Cơ bắp
7. Cơn đau sinh trưởng
8. Cơn đau dạ dày-ruột
9. Vôi hóa
1. Còi xương
2. Loãng xương
3. Gãy xương
10. Đông máu, chảy máu
11. Hoạt động của tim
Ức chế cảm giác thèm ăn1
• Gây cảm giác no lâu• Giảm cảm giác trống rỗng dạy dày
2
Giảm hấp thu mỡ, chất dinh dưỡng3
Tăng thoái hóa mỡ dự trữ4
Tăng đào thải5
Cơ chế SP TPCN Cơ chế SP TPCN giảm cân giảm cân
chống béo phìchống béo phì
Bổ sung Ca phát triển xương khớp, phòng chống loãng xương.
Bổ sung vitamin A, B, chất khoáng Cu, Zn, Mg, F … hỗ trợ tích cực chứa Ca ở xương.
•Bổ sung Vitamin D phòng chống còi xương, loãng xương•Bổ sung S: tái tạo sụn•Bổ sung F: tái tạo cấu trúc xương, sụn
Bổ sung vitamin C ảnh hưởng tích chứa Collagen ở khung xương.Bổ sung vitamin B chuyển hóa, phát triển xương.Bỏ sung hoạt chất tác dụng trực tiếp xương khớp (Collagen, sụn cá mập, Glucosamin …)
Bổ sung các chất AO chống oxy hóa chống viêm, thoái hóa xương, khớp(-caroten, Vit C,E … )
Bổ sung Vitamin K cần cho quá trình Carboxy-hóa của Osteocalcin, là chất cơ bản của xương khớp
2
1
3
4
5
6
Cung cấp các chất chống viêm, ức chế men CÕ-2 (Iridoids, Flavonoids …)7TP
CN
ph
òng
chốn
g b
ênh
xư
ơn
g k
hớ
p
TPCN làm giảm nguy cơ mắc các bệnh mạn tính
Chống FR bảo vệ TB, AND và các cơ quan.
Ức chế COX-2 chống viêm tăng sức đề kháng.
Bổ sung vitamin, chất khoáng, HCSH chức năng ngoại tiết, nội tết và các chức năng của các cơ quan, tổ chức trong cơ thể.
Tăng cường chức năng của da lớp áo bảo vệ cơ thể.
Bổ sung Probiotic chức năng ruột sức đề kháng.
2
1
3
4
5
6
Kích thích sx TB Lympho B,T, các thực bào và các kháng thể, Interferon, các Cytokin …7
TP
CN
tăn
g sứ
c đ
ề k
hán
g
Tham gia cấu tạo thành phần TB, tổ chức•O,C,H,N: chiếm 96,5%•Nguyên tố đa lượng (Ca,P, Na, K, S, Cl, Mg): 3,43%.•Nguyên tố vi lượng: 0,07%.
Cấu tạo tổ chức:•S, Mg: mỡ, cơ, các mô khác.•Ca, P: xương, răng.•Fe: hồng cầu
Xúc tác các phản ứng Enzyme•Se: Enzyme Glutation Peroxydase•Cu: Hệ Enzyme Superoxyd Dismustase•Mg: Hệ ATP-aza•CO, B12 :Tổng hợp Hemoglobin …
Tham gia tổng hợp Hormone:Zn : Tổng hợp InsullinI2 : Tổng hợp các Hormone giáp trạngCác Vitamin: tham gia quý trình tổng hợpSe: loại bỏ kim loại độc
Tham gia quá trình chuyển hóa:•B1 : chuyển hóa Glucid•B2 : chuyển hóa Glucid•B3 : phân giải, tổng hợp G, L, P.•B5 : chuyển hóa đường, chất béo, tổng hợp Sterol.•B6 : 60 Enzyme•B8 : Men Carboxylate, tổng hợp acid béo, prtein.•B9, B12 : tổng hợp acid Nucleic, HC, TB mới.•C: Tổng hợp Hormone, duy trì sức bền thành mach, da.•A: Tổng hợp TB, đổi mới lớp biểu bì, TB võng mạc.•D: Kích thích hấp thu Ca, P, TB da, cơ, tổng hợp Insullin•E: Chống oxy hóa, bảo vệ acid béo màng TB.•K: Quá trình đông máu.
2
1
3
4
5
TP
CN
bổ
sun
g V
it, c
hất
kh
oán
g tă
ng
sức
đề
kh
áng
TPCN
Tăng
c ng ườ
ch cứ
năng
gan
Tăng ch c năng chuy n hóaứ ể
Tăng ch c năng th i đ cứ ả ộ
1
2
TPCN cung c p ch t AO ch ng FR, b o v ấ ấ ố ả ệTB gan3
TPCN ch ng viêm, b o v TB ganố ả ệ4
TPCN tăng h mi n d ch → b o v “ S c kh e gan”ệ ễ ị ả ệ ứ ỏ5
TPCN làm ↓ nguy c các b nh đái đ ng, VXĐM, K, viêm ….ơ ệ ườ→ b o v gan.ả ệ6
TPCN với chức năng sinh dục
TPCN
1. Bổ sung Vitamin2. Bổ sung chất khoáng3. Bổ sung HCSH
1. Tăng sức đề kháng2. Tạo sức khỏe sung mãn
Tăng chức năng
sinh dục
TPCN
1. Bổ sung các Vitamin2. Bổ sung các chất khoáng3. Bổ sung hoạt chất sinh học (AO)4. Bổ sung chất màu5. Bổ sung các Enzyme
Chống lão hóa, kéo dài tuổi thanh xuân
Tăng chức năng
sinh dục
TPCN
1. Làm giảm nguy cơ các bệnh mạn tính không lây.2. Làm tăng chức năng của các bộ phận trong cơ thể.
Tăng chức năng sinh dục
TPCN
1. Bổ sung Hormone2. Kích thích cơ quan SX Hormone
Tăng chức năng sinh dục
TPCN tăng chức năng sinh dục
1. Th t đ ng v t và s n ph m đ ng v t:ị ộ ậ ả ẩ ộ ậ
- Chó, bò (80g Protein bò m ng cho 1g tinh ộtrùng), h u, c uươ ừ
Protein cao
- Tinh hoàn Nhi u Argininề
- Tr ngứ
Ch a ch t có trong tinh d chứ ấ ị
- Th t gia c m (gà tr ng, v t c n, chim cút, chim ị ầ ố ị ạs , b câu đ c)ẻ ồ ự
- Dê
- H i c u, h i mã, m u lả ẩ ả ẫ ệ
- T c kè, h c tắ ổ ố
- L c nhung, l c giác (h u, nai)ộ ộ ươ
- Rau c¸c lo¹i:(b¾p cải, sóp l¬...)
2. Thùc vËt:
NhiÒu vitamin E
- Qủa kh« c¸c lo¹i(võng, l¹c, h íng d ¬ng) NhiÒu Arginin
- Gi¸ ®ç
Tõ c¸c nguyªn liÖu trªn, ng êi ta chÕ ra c¸c sản phÈm TPCN tïy theo nhµ sản xuÊt
Ba kÝch (c©y ruét gµ) C©y sép (cßn gäi c©y Tr©u
cæ, vảy èc) Ph¸ cã chØ CÈu tÝch (c©y l«ng khØ) Chi ma (mÌ, võng) D©m d ¬ng ho¾c Đẳng s©m
Đ«ng trïng h¹ thảo
Hµ thñ « Hµnh, hÑ Nh©n s©m ĐËu ®en Kû tö Hoµi s¬n…
3.3. C¸c thøc Ăn thuèc C¸c thøc Ăn thuèc
•Trµ Đan s©m c©u kû•ChÌ nh©n s©m•ChÌ hải s©m•Ch¸o hÑ•Ch¸o Hµ thñ «• Đu«i heo hÇm đç träng•Trøng gµ ch ng h¹ thảo
•Ch¸o gµ nh©n s©m•Ch¸o chim sΕBå c©u hÇm nh©n
s©m•Đu«i bß hÇm đ ¬ng
quy•NgÊu pÝn ch ng C©u
kû•ThÞt dª hÇm tái•Rïa hÇm Sa nh©n...
Rượu nhung hươu
R u h i mã (cá ng a)ượ ả ự
R u l c tiên (c quan sinh d c ngoài c a h u đ c)ượ ộ ơ ụ ủ ươ ự
R u h i c u th n (c quan sinh d c ngoài c a h i c u đ c)ượ ả ẩ ậ ơ ụ ủ ả ẩ ự
R u dâm d ng ho cượ ươ ắ
Cáp gi i sâm nhung t u (t c kè, nhân sâm, l c nhung, ba kích, tang phiêu tiêu)ớ ử ắ ộ
C tích t u (th c đ a, k t , đ ng quy)ổ ử ụ ị ỷ ử ươ
H i xuân t u (L chi nh c, nhân sâm)ồ ử ệ ụ
L c nhung s n d c t u (L c nhung, S n d c)ộ ơ ượ ử ộ ơ ượ
Sâm bách tu t u (Nhân sâm, Hà th ô)ế ử ủ
Ba kích dâm d ng t uươ ử
Trùng xuân t u (Đông trùng h th o)ử ạ ả
4. Rượu:
E (vitamin tình yªu): d©u t©y, gi¸, rau
C : uèng 4 ly cam v¾t/ngµy tăng khả năng tình dục
B12 : Tăng sản l îng
5.5. Thùc phÈm nhiÒu vitamin Thùc phÈm nhiÒu vitamin
A : kÝch thÝch vµ bảo vÖ tÇng bì c¬ quan sinh dôc
TPCN ỨC CHẾ CHỨC NĂNG SINH DỤCTPCN ỨC CHẾ CHỨC NĂNG SINH DỤC
1 Đ u nành (nitrofuran)ậ
2 D u gan cá (làm ch m phát tri n tình d c, làm ầ ậ ể ụtinh trùng co rúm l i)ạ
3 R u li u cao: Làm gi m s n l ngượ ề ả ả ượ
4 Cafein (Tăng s n l ng tinh trùng b t th ng)ả ượ ấ ườ
5 Tinh d u v cam (Có Hesperridin)ầ ỏ
Quá trình thụ tinh
Phóng tinh:
• SX: 120 tri u TT/dệ• Phóng: 2-5 ml x 500 tri u TTệ• Th i gian s ng: 24 - 72 hờ ố
Hành quân: t c đ 4mm/ phútố ộ• C a kh u: “Mõm cá mè”ử ẩ• Bu ng TC: 7x8x5 cmồ• Vòi TC
G p g :ặ ỡ 1/3 vòi ngoài TC. s ng 24 - 48hố
Di chuy n ng c TC:ể ượ 3 - 4d
Làm t :ổ niêm m c TCạ
Phát tri n thai:ể 270 - 290d
S thaiổ
Nguyên lý:
1Nữ giới tuổi trưởng thành còn 200 - 400 .• Trứng (): có 22 đôi NST, đôi 23 là NST giới tính (Ký hiệu: X).
2Tinh trùng: có 2 loại với số lượng bằng nhau.• Loại có 22 đôi NST thường + 1 NST giới tính X.• Loại có 22 đôi NST thường + 1 NST giới tính Y.
3Nếu:• TT-X kết hợp với đẻ con gái.• TT-Y kết hợp với đẻ con trai.
Tham khảo về sinh con theo ý muốn
Phương pháp:Có nhiều phương pháp để chọn lọc TT-X hoặc TT-Y cho gặp :
1. Nhu m màu:ộ+ B ng ph ng pháp nhu m màu đ c bi t, có th cho ằ ươ ộ ặ ệ ể
m i lo i TT b t 1 màu khác nhau.ỗ ạ ắ+ Tách ra 2 lo i, b m vào TC lo i c n thi t.ạ ơ ạ ầ ế2. Đi n di:ệ cho tinh d ch vào 1 đi n tr ng:ị ệ ườ+ TT-Y: hút v c c âm.ề ự+ TT-X: hút v c c d ngề ự ươH ng l y t ng lo i và b m vào TC lo i c n thi t.ứ ấ ừ ạ ơ ạ ầ ế
3. Phương pháp Selnas:+ D a trên vi c xác đ nh chu kỳ thay đ i c c d ng ho c ự ệ ị ổ ự ươ ặ
c c âm c a màng t bào ự ủ ế c a ng i ph n :ủ ườ ụ ữ- N u v ế ỏ tích đi n (+): nó s hút tinh trùng X và ệ ẽ
s sinh con gái.ẽ- N u v ế ỏ tích đi n (-): nó hút TT-Y ệ sinh con trai.
+ Tùy theo: tu i, lo i máu, chu kỳ hành kinh … mà v ổ ạ ỏ tích đi n (+) hay (-). Ng i ta xác đ nh l ch cho t ng ph n ệ ườ ị ị ừ ụ ữtrong đó xác đ nh chính xác c c đi n c a t bào ị ự ệ ủ ế và th i ờgian thích h p đ có thai là con trai hay con gái. ợ ể
4. Phương pháp ly tâm: Dựa vào tính chất của tinh trùng:
+ TT – X: • Bé• Đ u trònầ• d = 1,0713
+ TT – Y:• To• Đ u b u d cầ ầ ụ• d = 1,1705
+ Khi ly tâm: TT – X d i đáy ng, TT – Y trên. Tùy ở ướ ố ởtheo mu n thai trai hay gái mà b m tinh d ch ph n ố ơ ị ở ầtrên hay d i c a ng ly tâm.ướ ủ ố
TT - Y
TT -X
5. Phương pháp hóa học:
+ D a vào tính ch t:ự ấ• TT – X: a axitư• TT – Y: a ki mư ề+ Ng i ta th t r a âm đ o b ng dung d ch axit hay ki m nh , không có h i,ườ ụ ử ạ ằ ị ề ẹ ạ
đ lo i TT-Y hay TT-X và h tr TT-X ho c TT-Y, tr c khi giao h p 2h.ể ạ ỗ ợ ặ ướ ợ+ Ch đ ăn u ng cũng có th t o ra môi tr ng axit hay ki m trong âm đ o:ế ộ ố ể ạ ườ ề ạ- N u ăn nh t, vì thi u mu i, d n đ n tuy n th ng th n ho t đ ng tăng, ế ạ ế ố ẫ ế ế ượ ậ ạ ộ
làm tăng kích t th ng th n, làm cho K ra ngoài t bào tăng lên, t o ra môi ố ượ ậ ế ạtr ng acid n và d sinh con gái.ườ ở ữ ễ
- N u ch đ ăn m n, d sinh con trai.ế ế ộ ặ ễ+ Michelle (Đ c) nh n th y:ứ ậ ấ• 84,4% sinh con trai n u ch t khoáng trong th c ăn:ế ấ ứ
• 80% sinh con gái n u t l trên: 1,7 – 2,5ế ỷ ệ
K + NaCa + Mg
> 3,7
6. Nghiên cứu tốc độ và tuổi thọ của tinh trùng:
Đ c đi m:ặ ể + TT-Y: . Ch y nhanhạ
. Chóng ch tế+ TT – X: . Ch y ch mạ ậ
. S ng lâuốTùy theo th i gian giao h p s sinh con trai ờ ợ ẽ
hay con gái. N u:ế- Giao h p tr c ngày r ng tr ng: s sinh ợ ướ ụ ứ ẽ
con gái- Giao h p sau ngày r ng tr ng ợ ụ ứ : s sinh ẽ
con trai.
6.1. Nguyên tắc:
6.2 Xác đ nh ngày r ng tr ng:ị ụ ứ d a 4 cáchự(1) Theo dõi chu kỳ KN 3 tháng liên ti p đ c đoán ế ể ướngày r ng tr ng s p t i theo nguyên t c: ụ ứ ắ ớ ắ sau ngày r ng ụ 14 ngày s có KN.ẽ(2) Theo dõi nhi t đ :ệ ộ Đúng ngày r ng ụ : nhi t đ ệ ộtăng 0,3-0,50C, kéo dài tr c ngày hành kinh 1 vài ngày.ướ(3) D u hi u t i ch :ấ ệ ạ ỗ- Ngày r ng ụ : l TC có nhi u d ch nh n, trong, đ ỗ ề ị ờ ộkeo tăng.- Tr c ngày r ng ướ ụ : pH âm đ o ạ 7,3 T lúc r ng ừ ụ : pH âm đ o = 7,5 – 8,0ạ(4) D u hi u tâm lý:ấ ệ ngày r ng ụ , tâm lý ph n thích ụ ữ“yêu”, có nh ng thay đ i tâm lý và c m giác (vú căng, ữ ổ ản to h n, các v t ng h ng má, c ,ng c, c m ở ơ ế ử ồ ở ổ ự ảgiác l m gi ng …). N u chú ý s nh n ra.ợ ọ ế ẽ ậ
Muốn sinh con gái
1Giao hợp 1 lần trước ngày rụng 3-4d (nam giới phải để giành tinh dịch 7-10d)
2Động tác nhẹ nhàng, tránh kích thích mạnh làm rụng sớm.
4Hỗ trợ: Thụt rửa âm đạo dd acid nhẹ (cho 1 thìa càfê nước cốt chanh + 1 lít nước sôi để nguội) trước khi giao hợp 1h.
3Xuất tinh nông (không cho dương vật vào sâu): mục đích kéo dài quãng đường tinh trùng đi vào gặp ở 1/3 ngoài vòi .
5 Chế độ ăn nhạt.
THỰC HÀNH:
Tham khảo: Dựa vào nhịp sinh học cơ thể nữ:• Từ 3-15h: Pha acid. Nếu giao hợp, là dễ sinh con gái.• Từ 15-3h: Pha kiềm. Nếu giao hợp, dễ sinh con trai.
1Giao hợp 1 lần sau rụng trứng 1d (nam giới phải để giành tinh dịch 7-10d)
3Hỗ trợ: Thụt rửa âm đạo dd kiềm nhẹ (1 thìa càfê dd Bicarbonat Na+ 1 lít nước sôi để nguội) 1 h trước khi giao hợp .
3Xuất tinh sâu (cho dương vật vào sâu): mục đích rút ngắn quãng đường TT vào gặp , với đặc điểm chạy nhanh hơn, nếu TT-Y sẽ vào gặp trước.
4 Chế độ ăn mặn.
Muốn sinh con trai
TPCN hỗ trợ các chức năng khác của cơ thể
1 CH C N NG TIÊU HÓA:Ứ Ằ 1) Co bóp; 2) Ti t d ch; 3) H p thu; 4) Bài ti t.ế ị ấ ế
2 CH C N NG HÔ H P:Ứ Ằ ẤThông khí (Th i CO2 , h p thu O2 ) ả ấ
3 CH C N NG TH N:Ứ Ằ Ậ1) N i ti t: Renin (đi u hòa HA); Erythopoietin (đi u hòa HC).ộ ế ề ề2) Ngo i ti t: + L c (Th i b SP cu i cùng c a chuy n hóa, ch t đ c, SP ạ ế ọ ả ỏ ố ủ ể ấ ộth a).ừ + Bài ti t: NH+ , H+, K+ …ế + Tái h p thu: acid amin, glucose, Na+, n c.ấ ướ
4 CH C N NG TH N KINH:Ứ Ằ Ầ1) Đi u hòa ch c năng toàn c th .ề ứ ơ ể2) Đi u ti t cung ph n x : Ti p nh n kt, d n vào, x lý, d n ra, đáp ng.ề ế ả ạ ế ậ ẫ ử ẫ ứ3) Đi u ti t c m giác và v n đ ngề ế ả ậ ộ
5 CH C NĂNG CÁC GIÁC QUAN:Ứ1) Th giác; 2) Thính giác; 3) Kh u giác; 4) V giác; 5) Xúc giácị ứ ị
6 CH C NĂNG CHUY N HÓA VÀ Đi U NHI T:Ứ Ể Ề Ệ1) Chuy n hóa: G, L, P, NLể2) Đi u nhi t: sinh nhi t, th i nhi tề ệ ệ ả ệ
7 CH C NĂNG N I Ti T:Ứ Ộ Ế1) Đi u hòa ch c năng c th .ề ứ ơ ể2) Đh quá trình: trao đ i ch t, tăng tr ng, phát tri n, sinh s n, chuy n hóa …ổ ấ ưở ể ả ể
TPCN
Tăng
c ngườ
các
ch cứ
năng
GI MẢ
nguy c ơcác
b nh ệm n ạtính
1.Tạo công ăn việc làm:+ Bán hàng trực tiếp: 200 triệu người với 25.000 mặt
hàng ở 125 quốc gia.+ Ở Việt Nam: khoảng 1.000.000 người tham gia bán
hàng trực tiếp.2. Tăng trưởng kinh tế: 20-30%/năm3. Thuế công ty, thuế thu nhập.4. Thu nhập mỗi cá nhân.5. Hoạt động từ thiện.6. Thúc đẩy sản xuất: từ khâu nuôi trồng thảo dược
đến sản xuất, chế biến, xuất khẩu, nhập khẩu.
6. TPCN – HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KT – XH XÓA ĐÓI
GIẢM NGHÈO
Trân tr ng c m n!ọ ả ơ