89
TPCN phát triển từ dược thảo

26 tpcn phát triển từ dược thảo

  • Upload
    hhtpcn

  • View
    780

  • Download
    5

Embed Size (px)

DESCRIPTION

PGS.TS Trần Đáng - Chủ tịch Hiệp Hội Thực Phẩm Chức Năng Việt Nam (VAFF)

Citation preview

Page 1: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

TPCN phát triển từ

dược thảo

Page 2: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

NỘI DUNG :

Phần I : Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng

Phần II : TPCN là gì ?

Phần III : Tác dụng của TPCN.

Phần IV : Dược thảo TPCN

Page 3: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Phần I:

Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng

Page 4: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:

Sức khỏe là tình trạng:

• Không có bệnh tật

• Thoải mái về thể chất

• Thoải mái về tâm thần

• Thoải mái về xã hội.

Page 5: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Sức khỏe và bệnh tật

1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể2. Giữ vững cân bằng nội môi3. Thích nghi với sự thay đổi môi trường

1.Tổn thương cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể2. Rối loạn cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi với môi trường

Sức khỏe Bệnh tật

Page 6: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Sức khỏe là tài sản quý giá nhất: - Của mỗi người - Của toàn xã hội

Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó đi ta mới thấy tiếc”.

Điều 10 trong 14 điều răn của Phật: “Tài sản lớn nhất của đời người là

sức khỏe”.

Page 7: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Người dốt: chờ bệnh• Ốm đau mới đi khám• Ốm đau mới đi chữa

Người ngu: Gây bệnh• Hút thuốc• Uống rượu quá nhiều• Ăn uống vô độ• Lười vận động

Người khôn: Phòng bệnh• Chăm sóc bản thân• Chăm sóc sức khỏe• Chăm sóc cuộc sống

3 loại người

TPCN

Page 8: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc):

” Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến, không trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”.

“Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa bệnh – Tất cả đều là muộn!”

“Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá

khứ, Sức khỏe là của mình!”.

Page 9: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...

V C T N X ĐV HV TY HB DL ...

Sứckhỏe

Tiêu chí cuộc sống

Sức khỏe là gì?

Không có bệnh tật

Thoải mái đầy đủ•Thể chất•Tâm thần•Xã hội

Quan điểm chăm sócbảo vệ SK.

Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe

Do chính mình thực hiện

Page 10: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

www.themegallery.com

THỰC PHẨM

Cung cấp chất dinh dưỡng

Chất dinh dưỡng đại thể:• Đạm • Đường• Mỡ

Chất dinh dưỡng vi thể: (vi chất dinh dưỡng)

• Vitamin• Nguyên tố vi lượng• Hoạt chất sinh học

Cấu trúc cơ thể

Chức năng hoạt động

Năng lượng hoạt động

Page 11: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

www.themegallery.com

Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng

1 Là những chất không thay thế được

2

Cần thiết cho cơ thể:• Quá trình trao đổi chất• Tăng trưởng và phát triển• Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố bất lợi• Duy trì các chức năng

3Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được. Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường ăn uống

Page 12: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Nan đói Nan đói vi chất dinh dưỡngvi chất dinh dưỡng

1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng2 tỷ người có nguy cơ thiếu2 tỷ người có nguy cơ thiếu

1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt

350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A

1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn

18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod

Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được: Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được: 400mg Ca/d 400mg Ca/d (Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)(Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)

Thiếu Vitamin khácThiếu Vitamin khác

Thiếu nguyên tố vi lượng khácThiếu nguyên tố vi lượng khác

Page 13: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

CNH + Đô thị hóa

Thay đổi phương thức

làm việc

Thay đổi lối sống –

lối sinh hoạt

Thay đổi cáchtiêu dùng thực phẩm

Thay đổi môi trường

Hậu quả

1. Ít vận động thể lực2. Sử dụng TP chế biến sẵn3. Tăng cân, béo phì4. Stress5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền

1. Tăng các gốc tự do2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học

1. Tổn thương cấu trúc, chức năng2. RL cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi

Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây

gia tăng

Page 14: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 1000 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 % Tổng số năng lượng% Tổng số năng lượng

10.00010.000

7.3007.300

6.3006.300

4.5004.500

2.7002.700

2.2002.200

1.7001.700

1.3001.300

1.0001.000

700700

400400

200200

Th

u n

hập

bìn

h q

uân

đầu

ng

ười (U

SD

)Th

u n

hập

bìn

h q

uân

đầu

ng

ười (U

SD

)

GlucideGlucide

DầuDầu thực vậtthực vật

Đạm Đạm TVTV

Mối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhậpMối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhập

Page 15: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Cơn thủy triều Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính dịch bệnh mạn tính

không lâykhông lây

Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:-2.000 TBMMN2.000 TBMMN-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim

1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA caoVN: 27% cao HAVN: 27% cao HA

Loãng xương:Loãng xương:•1/3 nữ1/3 nữ•1/5 nam1/5 nam

Hội chứng XHội chứng X30% dân số30% dân số

Ung thư:Ung thư:•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa

1 tỷ người thừa cân 1 tỷ người thừa cân béo phìbéo phì

Các bệnh khác:

Các bệnh khác:

• Viêm khớp, thoái hóa khớp

Viêm khớp, thoái hóa khớp

• Alzheimer

Alzheimer• Bệnh răng mắt

Bệnh răng mắt

• ..................

..................

Đái tháo đường:Đái tháo đường:•8.700 người chết/d8.700 người chết/d•6 chết/phút6 chết/phút•1 chết/10s1 chết/10s•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ•472 triệu (2030)472 triệu (2030)

Tăng cân,

Tăng cân,

béo phì

béo phì

6/10 dân số chết sớm

6/10 dân số chết sớm

là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính

Page 16: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp (Phát triển)(Phát triển)

• Thu nhập caoThu nhập cao• No đủNo đủ

Dịch bệnh mạn tính Dịch bệnh mạn tính không lâykhông lây

Béo phìBéo phì Tim mạchTim mạch Đái tháo đườngĐái tháo đường Loãng xươngLoãng xương Bệnh răngBệnh răng

Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu

““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN

Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu

VaccineVaccine

Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm

Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng LaoLao Nhiễm khuẩn Nhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn) Nhiễm KSTNhiễm KST

Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp (chưa phát triển)(chưa phát triển)

•Thu nhập thấpThu nhập thấp•Đói nghèoĐói nghèo

Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người

Page 17: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

TPCN

Cung cấp các chất AO

Cung cấp hoạt chấtsinh học

Bổ sungVitamin

Bổ sung vi chất

1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng2. Lập lại cân bằng nội môi3. Tăng khả năng thích nghi

1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ2. Tạo sức khỏe sung mãn3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật4. Hỗ trợ làm đẹp5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật

TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21

•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ•40% bùng phát ung thư

Có thể phòng tránh được

Page 18: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Pre – diseasesDisorder

[Boundary Area]

People Who are ill[Sick Person]

Healthy People[Healthy Person] Poor

HealthMinor

Ailments

Healthy FoodsFoods for Specified

Heath UseFood for Medical

Purposes

Functional Food in Health and Diseases

Treatment by Drugs

1. Dietary Supplements2. Botanical/Herbal Dietary Supplements3. Food for approved health care4. Food for enhance health.

1. Foods for pregnants2. Foods for Infants3. Food for Elderly4. Food for Disorder5. Food for pre-diseases6. Food for poor health and minor ailments.

1. Limited or impaired capacity to take, digest, absorb, or:2. Metablize ordinary foodstuffs,or3. Certain nutrients contained therein.4. Who have other special medically-determined nutrient requirements.5. Who dietary management canot be achiered only by modification on the normaldiet, by other foods for special dietary use.

Page 19: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Phần II:

TPCN là gì ?

Page 20: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Drug claimDrug claimDrug claimDrug claim

Functional Food Functional Food Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical

Functional Food Functional Food Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical

Hình 1: Thùc phÈm chøc năng, thùc phÈm vµ thuèc

Food Food

No claimNo claimNo claimNo claim

DrugDrug

Health Health claimclaim

Health Health claimclaim

Page 21: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Định nghĩa:Thực phẩm chức năng là sản phẩm

thực phẩm hỗ trợ các chức năng trong cơ thể, có tác dụng hoặc không có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ và tác hại của bệnh tật. Thực phẩm chức năng bao gồm: Thực phẩm bổ sung, Thực phẩm chế biến từ dược thảo và Thực phẩm sử dụng đặc biệt (Thực phẩm dùng cho phụ nữ có thai, thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, thực phẩm dùng cho người già, thực phẩm dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt, thực phẩm dùng cho mục đích y học đặc biệt).

Page 22: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

TT Tiêu chí TP truyền thống(Conventional Food)

TP chức năng

(Functional Food)

1 Chức năng

1. Cung cấp các chất dinh dưỡng.

2. Thỏa mãn về nhu cầu cảm quan.

1.Giống chức năng cơ bản.

2.Chức năng thứ 3: lợi ích sức khỏe, giảm nguy cơ và tác hại bệnh tật.

2 Chế biến Chế biến theo công thức thô (không loại bỏ được chất bất lợi)

Chế biến theo công thức tinh (bổ sung thành phần có lợi, loại bỏ thành phần bất lợi) được chứng minh khoa học và cho phép của cơ quan có thẩm quyền.

Ph©n biÖt TPCN vµ TP truyÒn Ph©n biÖt TPCN vµ TP truyÒn thèng:thèng:

Page 23: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

TT Tiêu chí TP truyền thống TP chức năng3 Tác dụng

tạo năng lượng

Tạo ra năng lượng cao Ít tạo ra năng lượng

4 Liều dùng Số lượng lớn (g-kg) Số lượng rất nhỏ (, mg).

5 Đối tượng sử dụng

Mọi đối tượng + Mọi đối tượng;

+ Có định hướng cho các đối tượng: người già, trẻ em, phụ nữ có thai, mạn kinh, suy yếu, người ốm …

6 Nguồn gốc nguyên liệu

Nguyên liệu thô từ thực vật, động vật (rau, củ, quả, thịt, cá, trứng…) có nguồn gốc tự nhiên

Hoạt chất, dịch chiết từ thực vật, động vật (nguồn gốc tự nhiên)

7 Thời gian & phương thức dùng

+ Thường xuyên, suốt đời.

+ Khó sử dụng cho người ốm, già, bệnh lý đặc biệt.

+ Thường xuyên, suốt đời.

+ Có sản phẩm cho các đối tượng đặc biệt.

Page 24: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Phân biệt TPCN và thuốc:Phân biệt TPCN và thuốc:TT Tiêu chí TP chức năng Thuốc

1 Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ (phục hồi, tăng cường và duy trì) các chức năng của các bộ phận trong cơ thể, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng cường đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.

Là chất hoặc hỗn hợp chất dùng cho người nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh hoặc điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể, bao gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vaccine, sinh phẩm y tế, trừ TPCN.

2 Công bố trên nhãn của nhà SX

Là TPCN (sản xuất theo luật TP)

Là thuốc (SX theo luật dược)

3 Thành phần và hàm lượng

+ Hỗn hợp nhiều chất, hoạt chất.

+ Xấp xỉ nhu cầu sinh lý hàng ngày của cơ thể.

-Thường là 1 chất, hoạt chất.

-Hàm lượng cao.

Page 25: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

+ Là thuốc;

+ Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ định

+ Là TPCN

+ Hỗ trợ các chức năng của các bộ phận cơ thể, tăng cường sức khỏe, giảm nguy cơ bệnh tật.

Ghi nhãn4

ThuècTP chøc n¨ngTiªu chÝTT

+ Nguồn gốc tự nhiên,

+ Nguồn gốc tổng hợp.

Nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc, nguyên liệu

9

+ Từng đợt.

+ Nguy cơ biến chứng, tai biến

+ Thường xuyên, liên tục.

+ Ít tai biến, tác dụng phụ.

Cách dùng8

+ Tại hiệu thuốc có dược sĩ

+ Cấm bán hàng đa cấp

Bán lẻ, siêu thị, trực tiếp, đa cấp

Điều kiện phân phối

7

+ Người bệnh+ Người khỏe

+Người bệnhĐối tượng dùng6

Phải có chỉ định, kê đơn của bác sĩ

Người tiêu dùng tự mua ở chợ, siêu thị, hiệu thuốc

Điều kiện sử dụng

5

10 Tác dụng+ Tác dụng lan tỏa, hiệu quả toả lan.+ Tác dụng chuẩn hóa (Không có tác dụng âm tính).

+ Tác dụng chữa 1 chứng bệnh, bệnh cụ thể.+ Có tác dụng âm tính

Page 26: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

10 Đặc điểm của Thực phẩm chức năng:

1. Là giao thoa giữa thực phẩm và thuốc, giống thực phẩm về bản chất nhưng khác về hình thức, giống thuốc về hình thức nhưng khác về bản chất.

2. Sản xuất chế biến theo công thức, bổ sung các thành phần mới hoặc làm tăng hơn các thành phần thông thường với các dạng SP: viên (nén, nang …), bột, nước, cao, trà…

3. Có thể loại bỏ các chất bất lợi và bổ sung các chất có lợi, có tác dụng tăng cường sức khỏe, dự phòng và giảm thiểu nguy cơ gây bệnh với những bằng chứng lâm sàng và tài liệu khoa học chứng minh.

4. Có tác dụng tới một hay nhiều chức năng của cơ thể.5. Lợi ích với sức khỏe nhiều hơn lợi ích dinh dưỡng cơ bản.6. Có nguồn gốc tự nhiên (thực vật, động vật, khoáng vật).7. Tác dụng lan tỏa, hiệu quả tỏa lan, ít tai biến và tác dụng phụ.8. Được đánh giá đầy đủ về tính chất lượng, tính an toàn và tính

hiệu quả.9. Ghi nhãn sản phẩm theo quy định ghi nhãn TPCN.10. Là một phần của sự liên tục cung cấp các sản phẩm cho sự tiêu

thụ của con người nhằm duy trì sự sống, tăng cường sức khỏe và giảm gánh nặng bệnh tật.

Page 27: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Phân loại Thực phẩm

Thực phẩm truyền thống (TP thường)[Conventional Food]

Thực phẩm tăng cường vi chất[Fortification Food]

Thực phẩm chức năng[Functional Food]

Thực phẩm bổ sung[Dietary Supplement]

Thực phẩm từ dược thảo[Botanica/Herbal Dietary Supplement]

Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt[Foods for Special Dietary Uses]

TP dùng cho phụ nữ có thai[Foods for Pregnant Women]

TP dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ[Foods for Infants]

TP dùng cho người già[Foods for the Elderly]

TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt[Foods for Specified Health Uses]

TP dùng cho mục đích y học đặc biệt[Foods for Specified Medical Purposes]

Page 28: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Công bố về dinh dưỡng

Công bố về Sức khỏe

Công bố hỗ trợchữa bệnh

Công bố về chức năng dinh dưỡng

Công bố về chức năng được

tăng cường

Công bố về làm giảm nguy

cơ bệnh tật (bao gồm cả

giảm béo)

Công bố về hàm lượng chất

dinh dưỡng

Công bố về phòng bệnh

Công bố hỗ trợ

chữa bệnh

Những chất có trong TP

Chức năng sinh lý

Vượt quá chức năng

thông thường của cơ thể

Có thể làm giảm nguy cơ

bệnh tật

Phòng ngừa bệnh tật

Hỗ trợ điều trị

•Cung cấp các chất dinh dưỡng (Vitamin, chất khoáng) cần thiết cho tăng trưởng, phát triển và duy trì sức khỏe.•Dùng cho người bị thiếu hụt dd do chế độ, già hóa.•Tự SX, phân phối miễn là đáp ứng TCQC đã thiết lập

•Chứa các chất ảnh hưởng chức năng sinh lý và hoạt tính sinh học cơ thể con người.•Đem lại lợi ích cụ thể về sức khỏe.•Được đánh giá và phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.

CÁC CÔNG BỐ (CLAIMS) CỦA TPCN

Page 29: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

ĐỊNH NGHĨA LIÊN QUAN

1. Thực phẩm: (Food) SP dùng cho việc ăn uống của con người ở dạng nguyên liệu tươi sống hoặc đã qua chế biến cùng các chất được sử dụng cho SX CB TP nhằm cung cấp năng lượng, tăng trưởng, phát triển và duy trì sự sống của con người.

2. TPCN: (Functional Food) là SP hỗ trợ các chức năng của các bộ phận trong cơ thể, có hoặc không có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ và tác hại bệnh tật.

Page 30: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

3. Chất dinh dưỡng: (Nutrient) là những chất được dùng như một thành phần của TP nhằm:

- Cung cấp năng lượng, hoặc- Cần thiết cho tăng trưởng, phát triển và duy trì sự

sống, hoặc- Thiếu chất đó sẽ gây thay đổi đặc trưng về sinh lý.4. Vi chất dinh dưỡng: (Micro – Nutrient) bao gồm một

lượng nhỏ các phân tử hoặc ion có trong TP hoặc trong cơ thể cần thiết cho đảm bảo sự hoạt động của hệ sinh vật sống. Vi chất dinh dưỡng bao gồm: các nguyên tố vi lượng, vitamin, acid amin, acid béo và các hoạt chất sinh học.

Page 31: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

5. Thực phẩm tăng cường: [Fortification Food](1) Là TP cộng thêm chất dinh dưỡng vào TP ăn truyền thống (thông

thường). TP ăn truyền thống là phương tiện (vehicle) đem thêm các vi chất dinh dưỡng.

(2) Có thể tăng cường (cho thêm) một hoặc một nhóm chất dinh dưỡng (chất tăng cường – The Fortificant) vào TP mang (TP đem – Vehicle).

(3) Sau khi tăng cường thêm vào, quá trình chế biến sẽ làm đồng nhất hóa và chất tăng cường trở thành phần vô hình trong TP.

(4) Chiến lược tăng cường vi chất là điều kiện tốt nhất với hiệu quả cao để bổ sung các vi chất dinh dưỡng một cách rộng rãi trong cộng đồng.

Ví dụ: - Tăng cường iode vào muối ăn.- Tăng cường sắt vào bánh mỳ.- Tăng cường kẽm vào ngũ cốc, sữa.- Tăng cường acid Folic vào sản phẩm bột ngũ cốc.

(5) Để thực hiện chương trình tăng cường vi chất cần có 3 điều kiện:+ Tăng cường cần phải có hiệu quả.+ Có tính tiện lợi, dễ sử dụng.+ Phù hợp với quy định pháp luật và thực tiễn địa phương.

Page 32: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

6. TP bổ sung: (Dietary Supplement, Vitamin and Mineral Food Supplements)

(1) Nguồn gốc: dạng cô đặc vitamin và chất khoáng.(2) Thành phần: 1 loại hoặc nhiều loại.(3) Dạng SP: viên nén, viên nang, bột, dung dịch.(4) SXCB: thành đơn vị số lượng nhỏ tương đương liều sinh

lý (Physical Forms).(5) Mục đích: Bổ sung vitamin và muối khoáng cùng với chế

độ ăn bình thường hàng ngày.(6) Hàm lượng vitamin và muối khoáng:

+ Giới hạn tối thiểu (The minimum level):mỗi vitamin hoặc chất khoáng có trong TP bổ sung cho khẩu phần ăn mỗi ngày tối thiểu phải bằng 15%RNI của WHO/WHO.+ Giới hạn tối đa (Maximum Amounts): đối với vitamin và chất khoáng theo khẩu phần ăn hàng ngày qua khuyến cáo liều dùng của nhà sản xuất được thiết lập theo cách tính sau:

- Dựa trên cơ sở đánh giá nguy cơ căn cứ vào các dữ liệu khoa học, có cân nhắc tới tính thực tiễn, tính nhậy cảm của các nhóm tiêu dùng khác nhau để thiết lập mức tối đa các vitamin và chất khoáng.

- Từ các nguồn khác quy định liều vitamin và chất khoáng ăn vào hàng ngày. Khi giới hạn tối đa được thiết lập sẽ tính được liều lượng vitamin và chất khoáng bổ sung cho dân số. Tuy nhiên, sự tính toán này cũng không phải là duy nhất để thiết lập RNI.

Page 33: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

7. Thực phẩm đặc biệt (Foods for Dietary Uses)

(1) Có công thức và quá trình chế biến đặc biệt để đáp ứng yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt.

(2) Đáp ứng điều kiện sinh học, sinh lý của tình trạng rối loạn chức năng và bệnh tật.

(3) Thành phần khác cơ bản so với TP thông thường tự nhiên.

(4) Được đánh giá về tính an toàn, tính chất lượng, tính hiệu quả và sự phê chuẩn của cơ quan thẩm quyền.

Page 34: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

8. TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt. [Foods for Special Health Use]

(1) Chứa các chất có ảnh hưởng tới cấu trúc sinh lý và chức năng sinh học của cơ thể con người.

(2) TP có công bố rằng nếu được sử dụng hàng ngày có thể đem lại lợi ích sức khỏe cụ thể: cải thiện sức khỏe và giảm thiểu tác hại và nguy cơ bệnh tật.+ Khẳng định tác dụng cải thiện sức khỏe và giảm thiểu các nguy cơ các bệnh liên quan tới thiếu hụt các chất dinh dưỡng trong cơ thể con người, nếu được bổ sung sẽ tạo nên sự cân bằng các chất dinh dưỡng.+ Tác động vào cấu trúc sinh lý và chức năng sinh học của các bộ phận trong cơ thể, khả năng phục hồi, tăng cường và duy trì các chức năng đó bởi các chất dinh dưỡng và thành phần đã xác định của TPCN (Ví dụ: chức năng tiêu hóa, tim mạch, HA, mỡ máu).+ Các lợi ích chung về sử dụng TPCN.

(3) TP phải được đánh giá với sự chứng minh bằng bằng chứng khoa học.

Page 35: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

9. TP Dùng cho mục đích y học đặc biệt [Foods for Special Medical Purposes]:

(1) Là các loại TP sử dụng cho chế độ ăn đặc biệt, dùng trong điều trị bệnh nhân.

(2) Có công thức và quá trình chế biến đặc biệt nhằm mục đích kiểm soát bệnh tật của người bệnh.

(3) Sản xuất riêng biệt dùng nuôi dưỡng đặc biệt cho:+ Bệnh nhân suy giảm chức năng ăn uống, tiêu hóa và hấp thu.+ Rối loạn quá trình chuyển hóa.+ Thiếu hụt chất dinh dưỡng nào đó.+ Yêu cầu bắt buộc phải bổ sung các chất dinh dưỡng mà chế độ ăn bình thường không đáp ứng được, bắt buộc phải thay đổi chế độ ăn hiện tại bởi một chế độ ăn đặc biệt khác hoặc phối hợp cả hai.

(4) Sử dụng dưới sự giám sát của y tế. Trên nhãn bắt buộc ghi dòng chữ “Use Under Medical Supervision”.

Page 36: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

10. Công bố dinh dưỡng (Nutrition claim):

• Bất kỳ một sự miêu tả nào mang tính chất tuyên bố rằng, dù là gợi ý hay hàm ý, một thực phẩm có chứa ngoài giá trị năng lượng, còn có các protein, lipid, carbohydrate cũng như các vitamin và chất khoáng.

• Công bố dinh dưỡng sẽ phải phù hợp với chính sách dinh dưỡng quốc gia và khuyến khích cho chính sách đó, chỉ những công bố dinh dưỡng phù hợp với chính sách dinh dưỡng quốc gia mới được phép thực hiện.

Có 2 loại:

Page 37: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

10.1 Công bố về hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claim): là một loại công bố dinh dưỡng mô tả về mức độ chất dinh dưỡng trong một TP nào đó.

Ví dụ: - Nguồn gốc canxi- Cao trong xơ, thấp trong mỡ.

10.2 Công bố so sánh chất dinh dưỡng (Nutrient comparative claim): là công bố so sánh mức độ chất dinh dưỡng hoặc giá trị năng lượng của hai hay nhiều thực phẩm trở lên.

Ví dụ: - Giảm hơn - Thấp hơn- Ít hơn - Tăng hơn- Nhiều hơn

Page 38: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

11. Công bố về sức khỏe (Health claim):

• Bất kỳ một sự miêu tả nào mang tính chất tuyên bố rằng, dù hàm ý hay ngụ ý, về một sự liên quan giữa một thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm nào đó với sức khỏe.

Công bố sức khỏe bao gồm:

Page 39: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

11.1. Công bố chức năng dinh dưỡng (Nutrient functional claims):

Là một công bố dinh dưỡng mô tả vai trò sinh lý của chất dinh dưỡng đối với sự trưởng thành, phát triển và chức năng bình thường của cơ thể.

Ví dụ: chất dinh dưỡng A có vai trò sinh lý trong bảo vệ, duy trì và hỗ trợ sự phát triển bình thường của cơ thể. Thực phẩm X có hàm lượng cao hoặc nguồn cung cấp chất dinh dưỡng A.

Page 40: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

11.2. Các công bố chức năng khác (Other functional claim):

• Những công bố này liên quan tới lợi ích của việc tiêu thụ các thực phẩm hoặc các thành phần của chúng trong tổng thể chế độ ăn đối với các chức năng bình thường hoặc các tác dụng sinh học trong cơ thể. Những công bố này có liên quan tới tính tích cực, có tác dụng cải thiện sức khỏe và duy trì sức khỏe.

Ví dụ: Chất A có tác dụng hỗ trợ chức năng sinh lý hoặc tác dụng sinh học với cơ thể. Thực phẩm Y chứa: X gram chất A.

Page 41: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

11.3 Công bố giảm nguy cơ bệnh tật (Reduction of disease risk claims):

Những công bố liên quan tới sự tiêu thụ thực phẩm hoặc các thành phần của chúng trong tổng thể chế độ ăn có tác dụng làm giảm các nguy cơ gây bệnh tật hoặc các điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe.

Giảm nguy cơ bệnh tật là có thể làm thay đổi các yếu tố chủ yếu gây nên bệnh tật hoặc các điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe.

Bệnh tật có rất nhiều các yếu tố nguy cơ, có thể làm thay đổi một trong các yếu tố đó hoặc không có tác dụng. Sự công bố giảm nguy cơ gây bệnh phải chắc chắn, từ ngữ dùng phải dễ hiểu, thích hợp để người tiêu dùng có thể áp dụng để phòng tránh.

Ví dụ:- Chế độ ăn nghèo trong dinh dưỡng hoặc chất A có thể làm giảm nguy cơ bệnh D. Thực phẩm chức năng X là TP nghèo trong dinh dưỡng và có chứa chất A.

- Chế độ ăn giàu trong dinh dưỡng và chất A có thể làm nguy cơ bệnh D. TPCN X là TP giàu trong dinh dưỡng và có chứa chất A.

Chú ý: Công bố sức khỏe (Health laim) phải phù hợp với chính sách chăm sóc và bảo vệ sức khỏe quốc gia và khuyến khích cho chính sách ấy. Công bố sức khỏe hỗ trợ cho 1 sức khỏe khỏe mạnh cần có chứng minh bằng bằng chứng khoa học, chính xác, giúp người tiêu dùng lựa chọn một chế độ ăn đúng đắn, tránh lừa dối khách hàng và phải được cơ quan có thẩm quyền giám sát.

Page 42: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

12. Tác dụng chăm sóc sức khỏe của TPCN:

Một tác dụng đã được khoa học chứng minh có khả năng cải thiện sức khỏe và làm giảm thiểu nguy cơ và tác hại bệnh tật. Nó không phải là trị liệu y học nhằm mục đích điều trị hay cứu chữa bệnh tật của con người.

Tác dụng chăm sóc sức khỏe của TPCN thể hiện:1. Khẳng định tác dụng ngăn ngừa hoặc giảm các bệnh tật liên

quan tới dinh dưỡng khi xảy ra sự thiếu hụt trong cơ thể con người nếu hấp thụ TPCN có thể cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nói trên.

2. Khẳng định tác động vào cấu trúc sinh lý của con người và các chức năng bởi những chất dinh dưỡng đã được xác định hoặc các thành phần nhất định bao gồm trong một TPCN.

3. Cung cấp các bằng chứng khoa học để hỗ trợ những khẳng định rằng TPCN có thể duy trì hoặc tác dụng cấu trúc sinh lý và chức năng cơ thể.

4. Diễn tả các lợi ích chung của việc sử dụng TPCN.

Page 43: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Phần III:

Tác dụng của TPCN

Page 44: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

1.T¸c dông chèng l·o ho¸, kéo dµi tuæi thä.

2.T¸c dông t¹o søc khoÎ sung m·n.

3.Hç trî ®iÒu trÞ bÖnh tËt.

4.Hç trî lµm ®Ñp.

5.T¨ng søc ®Ò kh¸ng vµ gi¶m nguy c¬ bÖnh tËt

6.Gãp phÇn ph¸t triÓn kinh tÕ - x· héi vµ xo¸ ®ãi - gi¶m nghÌo.

Page 45: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

www.themegallery.com

I. TÁC DỤNG CHỐNG LÃO HÓA –

KÉO DÀI TUỔI THỌ

Page 46: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Sinh

Qu¸ tr×nh l·o

ho¸

§K sèng, m«i tr êng

TÝnh c¸ thÓ, di truyền

§iÒu kiÖn ¨n uèng

Giảm thiểu Hormone(Yên, Tùng, Sinh dục…)

Điều kiện lao động

GÔC TỰ DO

Bổ sung các chất dinh dưỡng, TPCN

YÕu ®uèi Mê m¾t, ®ôc nhân §i l¹i, vận động chËm ch¹p Gi¶m ph¶n x¹ Gi¶m trÝ nhí Da nh¨n nheo

BiÓ

u h

iÖn

bªn

ng

i

Khèi l îng n·o gi¶m Néi tiÕt gi¶m Chøc n¨ng gi¶m T¨ng chøng, bÖnh:

-Tim m¹ch-H« hÊp-Tiªu ho¸-X ¬ng khíp, tho¸i ho¸-ChuyÓn ho¸…

BiÓ

u h

iÖn b

ªn tro

ng

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA

Page 47: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

47

Gốc tự do Gốc tự do

Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do

Ty thể

Page 48: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

48

Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta

Gốc tự doNguy hại tới DNA

Nguy hại tới mô

Nguy hại tới tim mạch

Lão hóaUng thư

Page 49: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING)

Hàng ràoBảo vệAO

FR-Nguyên tử-Phân tử-Ion

e lẻ đôi, vòng ngoài

1. Hệ thống men2. Vitamin: A, E, C, B…3. Chất khoáng4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương,rau-củ-quả, dầu gan cá…)5. Chất màu thực vật (Flavonoid)

1. Hô hấp2. Ô nhiễm MT3. Bức xạ mặt trời4. Bức xạ ion5. Thuốc6. Chuyển hóa

FRmới

Phản ứnglão hóa

dây chuyền

Khả năng oxy hóa cao

Phân tử acid béo

Phân tử Protein

Vitamin

Gen

TB não

TB võng mạc

VXĐM

Biến đổi cấu trúc

Ức chế HĐ men

K

Parkinson

7. Vi khuẩn8. Virus9. KST10. Mỡ thực phẩm11. Các tổn thương12. Stress.

Page 50: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

TPCN CHỐNG LÃO HÓA:THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

Làm cho AO vượt trội

Chống lão hóa Tế bào

Chống lão hóa Tổ chức

Chống lão hóa cơ thể

Cung cấp chất AO

1.Vitamin: A, E, C, B…2.Các chất khoáng3.Hoạt chất sinh học4.Chất màu thực vật5. Các Enzym

Bổ sung Hormone

1. Hormone sinh dục2. Hormone phát triển (tuyến yên)3. Hormone tuyến tùng

Ngăn ngừa nguy cơ bệnh tật

1. Tăng sức đề kháng2. Giảm thiểu nguy cơ gây bệnh3. Hỗ trợ điều trị bệnh tật

Tăng sức khỏe sung mãn

1. Phục hồi, tăng cường, Duy trì chức năng tổ chức, cơ quan.2. Tạo sự khỏe mạnh, không bệnh tật

1. Kt gen phát triển,ức chế gen lão hóa.2. Kéo dài thời gian sinh sản.

Giảm thiểu bệnh tật

Tạo sự khỏe mạnhcủa TB + cơ thể

Page 51: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

II. TÁC DỤNG TẠO SỨC KHỎE

SUNG MÃN

Page 52: 26 tpcn phát triển từ dược thảo
Page 53: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

www.themegallery.com

III. TPCN - HỖ TRỢ LÀM ĐẸP CHO

CƠ THỂ

Page 54: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Đẹp hình thức

Biểu hiện Biểu hiện sắc đẹpsắc đẹp

Đẹp nội dung

Không có bệnh tật

Có sức bền bỉ, dẻo dai

Các chức năng bền vững

Cân đối chiều cao, cân nặng

- BMI = 18,5 – 24,9 kg/m2

- Ba chỉ số đo

Biểu hiện

Mắt, mũi, tai

Ngực, mông

Đầu, tóc

Dáng: đi, đứng, nằm, ngồi

Da

Răng, miệng

Lời nói

Page 55: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

1. Thùc phÈm chøc năng bæ sung vitamin:- Vitamin A: Hç trî lµn da, niªm m¹c khoÎ m¹nh, chèng l·o ho¸ da vµ gióp tuyÕn néi tiÕt ho¹t ®éng tèt, h¹n chÕ môn trøng c¸ ë da.

- C¸c vitamin B1, B2, B6, C, Niaxin... hç trî da vµ niªm m¹c khoÎ m¹nh, chèng nøt nÎ.

- Vitamin E: gióp l«ng t¬ vµ da l¸ng m ît, h¹n chÕ c¸c vÕt nhăn, vÕt n¸m.

Vai trß cña c¸c vitamin víi da rÊt quan träng, cho nªn ng êi ta cßn gäi c¸c vitamin lµ “Vitamin lµm ®Ñp”.

- Vitamin B5: ® îc dïng ®Ó sản xuÊt c¸c sản phÈm bảo vÖ, lµm ®Ñp da.

TPCN HỖ TRỢ LÀM ĐẸP DATPCN HỖ TRỢ LÀM ĐẸP DA

Page 56: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

2. TPCN bæ sung c¸c kho¸ng chÊt cã t¸c dông víi c¸c chøc năng cña da. - KÏm: tham gia lµm liÒn vÕt th ¬ng ë da.- Silic: cã t¸c dông lµm t¸i t¹o l¹i c¸c m« liªn kÕt d íi da.- L u huúnh: t¹o nªn sù thÝch nghi cña da.3. TPCN bæ sung collagen gióp lµn da ®µn håi vµ ch¾c khoÎ, giữ ®é Èm cho da, lµm da s¸ng h¬n.

Page 57: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

4. HiÖn nay ®· cã nhiÒu TPCN hç trî t¨ng c êng c¸c chøc n¨ng cña da, lµm ®Ñp da vµ phßng chèng ® îc nhiÒu bÖnh vÒ da:

- C¸c sản phÈm cña L« héi cã t¸c ®éng bảo vÖ da, lµm ®Ñp vµ mÞn da.

- C¸c chÊt Carotenoid: β - caroten, lycopen, Lutein cã t¸c dông lµm mÞn vµ ®Ñp da.

- C¸c Isoflavon cña đËu t ¬ng, S¾n d©y lµm mÞn da, ®Æc biÖt lµ da mÆt, ngùc, vó, cßn lµm ch¾c vµ săn vó.

- ChÊt tiÒn Hormone sinh dôc nữ (Pregnenolon) cã t¸c dông lµm mÊt c¸c vÕt nhăn ë da, nhÊt lµ ë khoÐ m¾t.

Page 58: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

www.themegallery.com

IV. TPCN - TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG,

GIẢM NGUY CƠ BỆNH TẬT

Page 59: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH

TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu:

TPCN

Bổ sung các chất dinh dưỡng

Tuyến ngoại tiết

Cơ quan tạo máu

Tăng sx:•Dịch nhày•Các men•Mồ hôi•Trung gian hóa học…

Tuyến nội tiết

Tăng tổng hợp Protein

Tăng sức đề kháng

Tăng sx và tái tạo

máu

Tăng sx Hormone

Page 60: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

TPCN

Hỗ trợ các chức năng cơ thể

Tăng sức đề kháng

Giảm nguy cơ mắc bệnh

Rối loạn chuyển hóa

Suy dinh dưỡng

Lão hóa

Bệnh mạn tính

Page 61: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

TPCN

Cung cấp hoạt chất

Ức chế Cytokingây viêm

Chống viêm

Ức chế menC0X - 2

Tăng sức đề kháng

Các sp TPCN: - Tỏi - Cà – rốt, Sp thực vật. - Probiotics - Bổ sung Zn, vi khoáng. - Bổ sung Vitamin - Bổ sung Acid amin. - Bổ sung hoạt chất sinh học

Page 62: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU

Kháng nguyên

Cơ thể

Kháng thể

• Nấm linh chi• Nấm hương• Tảo• Vitamin A, D, E, C• Chất khoáng: Zn, Ca ++…• Sâm• Hoàng kỳ• Đông trùng hạ thảo• Vision• Sữa ong chúa• Acid amin…

TPCN

Page 63: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

www.themegallery.com

V. TPCN - HỖ TRỢ PHÒNG VÀ

ĐIỀU TRỊ BỆNH TẬT

Page 64: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Cơ chế TPCN hỗ trợ điều trị bệnh tật

•Tăng cường các chức năng các bộ phận•Cấu trúc sinh lý

•Tăng sức đề kháng•Tăng khả năngmiễn dịch

Bản thân TPCN tác động trực tiếp tác nhân gây bệnh: •Kháng sinh•Chống FR•Ức chế hoặc kích thích quátrình chuyển hóa

•Tăng hiệu quả liệu pháp tân dược•Giảm tác dụng phụ, tai biến liệu pháp tân dược

Khỏi bệnh

Page 65: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Thùc phÈm chøc Thùc phÈm chøc NĂNGNĂNG

Vitamin Axit aminKho¸ng chÊt

CÊu t¹o c¬ quan, tæ chøc

Ho¹t chÊt sinh häc

Qu¸ trình chuyÓn ho¸ vËt chÊt (®ång ho¸ - dÞ ho¸)

Phßng vµ hç trî ®iÒu trÞ bÖnh

Phôc håi chøc năng

Phôc håi cÊu t¹o vµ chuyÓn ho¸

Page 66: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

TPCN PHÒNG NGỪA ĐTĐ:TPCN PHÒNG NGỪA ĐTĐ:

Page 67: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Tinh bột TPCN Saccaroza(G + F)

Maltoza(G + G)

Hoạt chất (Có trong đậu tương

lên men, lá dâu…)

α-Glucosidase

Glucose huyết

+ +-

4. TPCN cung cấp các hoạt chất ức chế men α- Glucosidase, nên có tác dụng giảm đường huyết.

Page 68: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

5. TPCN cung cấp các chất chống oxy hóa (sản phẩm của đậu tương, nghệ, gấc, chè xanh, Noni…). Có TD:

• Bảo vệ và hỗ trợ các tế bào β tiểu đảo Langerhan Tuyến Tụy.

• Bảo vệ và KT các thụ cảm thể của các TB, các mô nhạy cảm với Insulin.

• Kích thích cơ thể sản xuất Nitric Oxyd (NO) làm tăng tuần hoàn mô, hồi phục tổ chức, tăng nhạy cảm với Insulin.

6. TPCN hỗ trợ giảm cân, giảm béo phì, giảm cholesterol và lipid máu, do đó làm giảm kháng Insulin.

Page 69: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Tác động các yếu tố

nguy cơtim mạch

Tăng HA

Đái tháo đường

Rối loạn mỡ máu

Tăng cân, béo phì

Giảm nguy cơ bệnh tim mạch

Yếu tố khác

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

TPCN PHÒNG NGỪA CÁC BỆNH TIM MẠCH

Page 70: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

www.themegallery.com

TPCN tác động trực tiếp phòng chống các bệnh tim mạch (GS. Phạm Gia Khải 2009).

Phòng chống rối loạn lipid máu, giảm cholesterol, Triglycerid, LDL, tăng HDL. Phòng chống các gốc tự do Làm giảm kích thước các mảng VXĐM Ức chế ngưng tập tiểu cầu Cải thiện compliance ĐM Làm giảm HA, tan cục huyết khối.

Page 71: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

www.themegallery.com

TPCN VÀ UNG THƯ

Page 72: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

www.themegallery.com

Cơ chế gây ung thư:• Phóng xạ• Hóa chất• Virus• Gốc tự do• Thuốc lá• Viêm mạn tính• ..............

Đột biến gen

Sai hỏng ADN

Phân chia tế bào vô tổ chức

TB non, không biệt hóa, không thực hiện được chức năng

Tế bào quái, dị sản, loạn sản

Phát triển vô hạn (Bất tử)

Xâm lấn, chèn ép các mô xung quanh

Di căn tới các mô ở xa

Tránh được Apoptosis (chết theo chương trình)

Kháng với các yếu tố chống tăng sinh

Page 73: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

1

Giảm tác dụng phụ của Tia xạ và Hóa trị liệu:

2

Có hoạt chất trực tiếp chống lại ung thư:

3

Tăng cường miễn dịch và chống các bệnh tật khác

•Buồn nôn•Rụng tóc•Mệt mỏi•Mất ngon miệng

•Ức chế phát triển TB ác tính•Bảo vệ gan và ADN trước tác nhân ung thư.•Giảm biến dị nhiễm sắc thể, chống đột biến tế bào.•Khử các tác nhân gây ung thư (FR, Nitrosanin): Flavonoid, Catechin, Iridoid, -caroten, Tocoferon ...

+ Do hóa trị đã làm sụp đổ.+ Do bản thân K làm suy yếu cơ thể:

Tăng cường hệ thống miễn dịch không đặc hiệuTăng cường hệ thống miễn dịch đặc hiệuTăng cường sức khỏe chung

Lợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thư

Page 74: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Ánh sáng Ánh sáng Bóng tốiBóng tối(ngủ)(ngủ)

Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên

Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GHDaDa

Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D

Ung thưUng thư

Vit.DVit.D MelatoninMelatonin

TPCNTPCNPhát triểnPhát triển

(lớn)(lớn)

(+)(+)

(+)(+) (+)(+)

(+)(+)(+)(+)

(+)(+) (+)(+)

(-)(-)

(-)(-)

(-)(-)

(-)(-) (-)(-)

(+)(+) (+)(+)

(-)(-)

Page 75: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Nitrat

Nitrit

Nitrosamin

Amin (-)

Vi khuÈn

Teo d¹ dµyMuèiUng th

Polyphenol (l¸ chÌ) Vitamin C Tocophenol Hîp chÊt Alkyl (hµnh, tái) Flavonoid (cã trong nhiÒu lo¹i TV) Flavon (chanh) Quercetin (t¸o)

Xö lý nhiÖt ®é cao t¹o PAHs (r¸n, n íng, hun khãi…) ¦íp muèi Nitrit D l îng HCTS, thó y Hãa chÊt th«i nhiÔm §éc tè nÊm mèc (Aflatoxin) ChÊt bÐo, r îu Nitrat

TPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ DẠ DÀY:

Page 76: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

VAI TRÒ TPCN – CHẤT XƠ VỚI CHU TRÌNH VAI TRÒ TPCN – CHẤT XƠ VỚI CHU TRÌNH GAN – RUỘTGAN – RUỘT

Hemoglobin

Bilirubin tự do

Bilirrubin liên hợpBilirrubin liên hợp

Acetyl -CoA

Cholesterol

• Acid mật• Muối mật

Tác dụng của mật

•Dịch mật kiềm, có tác dụng trung hòa dịch vị• Nhũ hóa Lipid Hấp thụ• hấp thụ vitamin tan trong dầu: A, D, E, K• nhu động ruột• Bài xuất chất độc

Bilirubin tự do

• Urobilinogen• Stercobilinogen

• Urobilin• Stercobilin

Phân (vàng da cam)

• TC: 132 g/d•Tương đương 17,9g chất xơ / d

TRỰC TRÀNG

RUỘT GIÀ

RUỘT NONTPCN: Chất xơ

Xơ hòa tan(Cám)

Tăng khối phân

Xơ hòa tan(bắp cải)

Kích thích lên men do VK ruột

Hấp thụ acid mật ở ruột

Ngắt chu trình

Gan – Ruột

Phân đào thải nhanh cải thiện chuyển

hóa L, P

Tác dụng của chất xơ

•Chống táo bón• Chống viêm ĐT, trực tràng•Chống trĩ• K trực tràng• sỏi mật• suy mạch vành

Giảm

Nước tiểu (vàng cam)

Tái hấp thu mật phần lớn

Enzym VK yếm khí

Page 77: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

www.themegallery.com

Ung thư vú

Không sinh đẻ Có thai lần đầu muộn Mạn kinh muộn Phơi nhiễm với bức xạ ion khi >40 tuổi Di truyền

Oestrogen Prolactin

Axit béo noAxit béo không no

Chế độ ăn nhiều béoChế độ ăn thực vật

Axit béo không no

Rau quả Chất xơ Carotenoid Isoflavon (đậu tương) Vitamin C Cá

Chế độ ăn nhiều thịt đỏChất béo bão hòaUống rượuTăng cânDư lượng hóa chất

(+)

(+)

(+)

(+)

(+)

(+)

(-)

TPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ VÚTPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ VÚ

(-)

Page 78: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

ProlactinProlactin

OxytocineOxytocine

Tiết sữaTiết sữa

Kích thích núm vúKích thích núm vú(bú)(bú)

Kích thích tuyến yênKích thích tuyến yên

Tạo sữaTạo sữa

Page 79: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

www.themegallery.com

TPCN

Bổ sung Ca

Phát triển

Phòng chốngchứng, bệnh

1. Trẻ em

2. Thiếu niên

3. Phụ nữ có thai

4. Phụ nữ cho con bú

5. Phụ nữ sau mãn kinh

6. Người già

4. Miễn dịch

5. Thần kinh

6. Cơ bắp

7. Cơn đau sinh trưởng

8. Cơn đau dạ dày-ruột

9. Vôi hóa

1. Còi xương

2. Loãng xương

3. Gãy xương

10. Đông máu, chảy máu

11. Hoạt động của tim

Page 80: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Ức chế cảm giác thèm ăn1

• Gây cảm giác no lâu• Giảm cảm giác trống rỗng dạy dày

2

Giảm hấp thu mỡ, chất dinh dưỡng3

Tăng thoái hóa mỡ dự trữ4

Tăng đào thải5

Cơ chế SP TPCN Cơ chế SP TPCN giảm cân giảm cân

chống béo phìchống béo phì

Page 81: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

1.Tạo công ăn việc làm:+ Bán hàng trực tiếp: 200 triệu người với

25.000 mặt hàng ở 125 quốc gia.+ Ở Việt Nam: trên 70 vạn người tham gia bán

hàng trực tiếp.2. Tăng trưởng kinh tế: 20-30%/năm3. Thuế công ty, thuế thu nhập.4. Thu nhập mỗi cá nhân.5. Hoạt động từ thiện.6. Thúc đẩy sản xuất: từ khâu nuôi trồng thảo

dược đến sản xuất, chế biến, xuất khẩu, nhập khẩu.

VI: TPCN – HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KT – XH XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO

Page 82: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Phần IV:

Dược thảo TPCN

Page 83: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

CÂY CỎ

1. Hỏa chế: sao, sấy2. Thủy chế: ngâm, tẩm3. Thủy hỏa chế: chưng, sắc …

1. Chiết2. Tách 3. Tổng hợp

1. Chiết2. Nghiền

YH hiện đại TPCNYHCT

Page 84: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

• 70.000 cây cỏ (từ địa y →cây cổ thụ) được dùng mục đích y học.

• YHCT Ấn Độ: 2.000 cây cỏ làm thuốc.• Việt Nam 3.800 loài cây cỏ làm thuốc.• 75% các loại thuốc là từ cây cỏ.• Hàng chục thế kỷ qua các cộng đồng

người phát triển các phương thức cổ truyền từ cây cỏ, giúp loài người vượt qua bệnh tật, khổ đau và nâng cao chất lượng cuộc sống.

• Xu thế tiêu dùng hiện nay: SP từ thảo dược.

Page 85: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

12 hoạt chất sinh học nổi tiếng từ dược thảo TPCN

1. Polysaccharids2. Polyphenols3. Saponin4. Iridoids5. Anthranoids6. Alcaloids7. Flavonoids8. Kháng sinh thực vật9. Hormone thực vật10. Tinh dầu11. Vitamin12. Chất khoáng

Page 86: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

10 nguy cơ về dược thảo TPCN1. Khai thác quá mức – tiệt chủng2. Môi trường sinh thái thay đổi3. Thu hoạch, sơ chế không đảm bảo, dễ sâu bọ …4. Thiếu quy hoạch nuôi trồng và kỹ thuật nuôi trồng.5. Nhập lậu, trôi nổi6. Dược thảo giả7. Dược thảo pha trộn (cỏ khô, cây lạ)8. Bảo quản không tốt, dễ mốc, hư hỏng.9. Hao hụt hoạt chất (oxy hóa, AS mặt trời).10. Công nghệ chế biến chưa hiện đại.

Page 87: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Nuôi trồng: GAP + chính sách

1.

Phát triển các vùng nuôi trồng các dược thảo thích hợp có sẵn (Gấc, giảo cổ lam, sâm, trà xanh,bạch quả, đương quy, hoàn ngọc, lược vàng, kim ngân hoa,cúc hoa vàng …)

2.Phát triển các vùng nuôi trông dược thảo di thực có giá trị cao (Đông trùng hạ thảo, nấm chương chi …)

CHẾ BIẾN• Sơ chế• Chế biến

•GMP• Công nghệ

TIÊU DÙNG•Trong nước(Truyền thống)•Xuất khẩu(Đa cấp)

Phương hướng 2012-2017:

Page 88: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Tài liệu tham khảo:1. Trần Đáng; Phan Quốc Kinh; Hoàng Tích Huyền et.al: Thực phẩm chức năng –

NXB Hà Nội (2009)2. Kazuo Sueki: Dietary/Food Supplements including Functional Food (FOSHU et.al.)

in Japan – The 6th ACCSQ – TMHS-PWG Meeting (19 December 2006, HaNoi).3. Byron Johnson Esq: Overview of the use of Botanicals in the United States as

Health Food/Dietary Supplements – ASEAN TMHS-PWG (HaNoi,12-2006).4. John N.Hathcock, Ph.D: Safety of Vitamin and Mineral Supplements Safe Leves

Indentified by Risk Assessment – April 2004.5. David P.Richardson: Nutrition, Healthy Ageing and Public Policy – April 2007.6. International Conferences of Functional Food (Number 1 to 11).7. Codex Alimentarius: CAC/GL 55-2005 ; CAC/GL 23-1997 ; GL 32-1999 ; Codex

stand 181-1991 ; Codex stand 180-1991 ; CAC/GL 08-1991 ; Codex stand 074-1981 ; Codex stand 146-1985.

8. FAO/WHO expert consultation on human vitamin and minerral requirements – Geneva (1996).

9. ERNA (The Eropean Responsible Nutrition Alliance & EHPM (The European Responsible Nutrition Alliance) & EHPM (The European Federation Association of Health Product Manufactures): Vitamin and Mineral Supplements a risk management model – Brussels (2004).

10. Health Food Control ACT – Taipei (1999).11. Dietary Supplement Health and Education Act – USA (1994).12. IADSA: The Risk Assessment and Safety of Bioactive Substances in Food

Supplements – USA (June 2006).

Page 89: 26 tpcn phát triển từ dược thảo

Trân trọng cảm ơn.