Bài 3Quản lý HTTT trong doanh nghiệp
(phần 1)
Nội dung bài học
1. Các HTTT trong kinh doanh
2. Chiến lược ra quyết định
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 2
2. Chiến lược ra quyết định
3. Thương mại điện tử
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 3
CNTT có mặt ở khắp mọi nơi trong kinh doanhVí dụ: các tạp chí về kinh doanh
Vai trò của CNTT trong kinh doanh
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 4
Vai trò của CNTT trong kinh doanh
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 5
Vai trò của CNTT trong kinh doanh
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 6
Các vị trí:CEO (Chief Execute Officer)CFO (Chief Financial Officer)COO (Chief Operations Officer)CIO (Chief Information Officer)CTO (Chief Technology Officer)CSO (Chief Security Officer)CPO (Chief Privacy Officer)CKO (Chief Knowledge Officer)
Vai trò của con ngườitrong HTTT kinh doanh
Các vị trí:CEO (Chief Execute Officer)CFO (Chief Financial Officer)COO (Chief Operations Officer)CIO (Chief Information Officer)CTO (Chief Technology Officer)CSO (Chief Security Officer)CPO (Chief Privacy Officer)CKO (Chief Knowledge Officer)
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 7
Vai trò của con ngườitrong HTTT kinh doanh
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 8
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 9
TPS (Transaction Processing System)DSS (Decision Processing System)EIS (Executive Information System)
Các hệ hỗ trợ chiến lượcra quyết định trong doanh nghiệp
Người
chấp hànhEIS
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 10
Người
chấp hành
Người quản lý
Người phân tích
DSS
TPS
TPS và DSS
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 11
EIS (Executive Information System): là hệ DSSdạng đặc biệt chuyên hỗ trợ các quyết định cấpcaoKhác biệt với DSS: EIS có thể chứa cả dữ liệu từcác nguồn bên ngoàiTính năng phổ biến: bảng thống kê điện tử(digital dashboard)
EIS
EIS (Executive Information System): là hệ DSSdạng đặc biệt chuyên hỗ trợ các quyết định cấpcaoKhác biệt với DSS: EIS có thể chứa cả dữ liệu từcác nguồn bên ngoàiTính năng phổ biến: bảng thống kê điện tử(digital dashboard)
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 12
TPS và EIS
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 13
Hệ chuyên gia (Expert System)Mạng nơ ron (Neural Network)Tác nhân thông minh (Intelligent Agent)Thuật toán di truyền (Genetic Algorithm)Khai phá dữ liệu (Data Mining)
Các loại hệ trí thông minh nhân tạo
Hệ chuyên gia (Expert System)Mạng nơ ron (Neural Network)Tác nhân thông minh (Intelligent Agent)Thuật toán di truyền (Genetic Algorithm)Khai phá dữ liệu (Data Mining)
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 14
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 15
Bốn công cụ phổ biến để truy cập thông tin trênInternet:
IntranetExtranetPortalKiosk
Truy cập thông tin trên Internet
Bốn công cụ phổ biến để truy cập thông tin trênInternet:
IntranetExtranetPortalKiosk
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 16
Ba loại nhà cung cấp:ISP (Internet Service Provider)OSP (Online Service Provider)ASP (Application Service Provider)
Cung cấp thông tin trên Internet
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 17
Mô hình thương mại điện tử: là sự tiếp cận tớiviệc triển khai thương mại điện tử trên InternetBốn mô hình phổ biến:
B2B (Business to Business)B2C (Business to Consumer)C2B (Consumer to Business)C2C (Consumer to Consumer)
Mô hình thương mại điện tử
Mô hình thương mại điện tử: là sự tiếp cận tớiviệc triển khai thương mại điện tử trên InternetBốn mô hình phổ biến:
B2B (Business to Business)B2C (Business to Consumer)C2B (Consumer to Business)C2C (Consumer to Consumer)
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 18
Mô hình thương mại điện tử
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 19
Mô hình thương mại điện tử
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 20
Mô hình thương mại điện tử
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 21
Mô hình thương mại điện tử
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 22
Năm lĩnh vực chính:Bán hàng/marketingDịch vụ tài chínhMua sắmDịch vụ khách hàngMôi giới
Chiến lược tổ chứccho thương mại điện tử
Năm lĩnh vực chính:Bán hàng/marketingDịch vụ tài chínhMua sắmDịch vụ khách hàngMôi giới
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 23
Lợi ích:Luôn sẵn sàng hoạt động liên tụcTăng lòng tin của khách hàngMở rộng nội dung thông tinTăng tính tiện lợiHướng tới toàn cầuGiảm chi phí
Lợi ích và thách thức
Lợi ích:Luôn sẵn sàng hoạt động liên tụcTăng lòng tin của khách hàngMở rộng nội dung thông tinTăng tính tiện lợiHướng tới toàn cầuGiảm chi phí
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 24
Thách thức:Bảo mật cho người dùngCải tiến hệ thống cũTăng cường tính pháp lýTuân thủ luật pháp và thuế
Lợi ích và thách thức
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 25
Chính phủ trực tuyến (eGovernment): có nhữngmô hình:
C2G (Consumer to Government)G2B (Government to Business)G2C (Government to Consumer)G2G (Government to Government)
Thương mại trên di động (Mcommerce)
Xu hướng mới
Chính phủ trực tuyến (eGovernment): có nhữngmô hình:
C2G (Consumer to Government)G2B (Government to Business)G2C (Government to Consumer)G2G (Government to Government)
Thương mại trên di động (Mcommerce)
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 26
CNTT có vai trò mật thiết trong kinh doanhBốn mô hình thương mại điện tử:
B2B (Business to Business)B2C (Business to Consumer)C2B (Consumer to Business)C2C (Consumer to Consumer)
Xu hướng mới của thương mại điện tử:Chính phủ trực tuyếnThương mại trên di động
Tổng kết bài học
CNTT có vai trò mật thiết trong kinh doanhBốn mô hình thương mại điện tử:
B2B (Business to Business)B2C (Business to Consumer)C2B (Consumer to Business)C2C (Consumer to Consumer)
Xu hướng mới của thương mại điện tử:Chính phủ trực tuyếnThương mại trên di động
Bài 3: Quản lý HTTT trong doanh nghiệp (phần 1) 27