CHƯƠNG IIIPHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ
THEO GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG
MÔN HỌC: QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Giang viên: Th.S. Huynh Bao Tuân 1
NỘI DUNG
Phương pháp giá trị hàng năm
Phương pháp giá trị tương lai
Phương pháp giá trị hiện tại
Một số nguyên tắc chung trong so sánh phương án
Các loại dư án đâu tư
Các Phương pháp Phân tích
Ví du dân nhâp
2
CÁC LOAI DƯ ÁN ĐẦU TƯ TRONG CÔNG TY
3
• Dự án đầu tư mới tài sản cố định• Dự án thay thế nhằm duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc cắt giảm chi phí• Dự án mở rộng sản phẩm hoặc thị trường hiện có sang sản phẩm hoặc thị trường mới• Dự án an toàn lao động và/hoặc bảo vệ môi trường• Dự án khác.
•Dự án độc lập, là dự án mà việc chấp nhận hay bác bỏ dự án không ảnh hưởng gì đến những dự án khác đang được xem xét.• Dự án phụ thuộc, là dự án mà việc chấp nhận hay bác bỏ dự án phụ thuộc vào việc chấp nhận hay bác bỏ một dự án khác.• Dự án loại trừ nhau, là những dự án không thể được chấp nhận đồng thời, nghĩa là chỉ được chọn một trong số những dự án đó mà thôi.Trong môn hoc này chi xet nhưng dư án loại trư nhau
Dưa vào muc đích
Dưa vào mối liên hệ giưa các dư án
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCHDƯ ÁN ĐẦU TƯ
4
Viện tài nguyên môi trường đang xem xét đầu tư một máy sắc ky lỏng cao áp để làm dịch vụ kiểm tra một số chỉ tiêu chất lượng môi trường.
Có hai phương án chọn lựa như sau:
Ví du dân nhâp:
5
Số liệu ban đâu Máy Shimaszhu Máy Varian
Đầu tư ban đầu 1 ty 1,5 ty
Ước tính doanh thu hàng năm 500 tr 700 tr
Ước tính chi phí hàng năm 220 tr 430 tr
Tuôi thọ cua thiết bị 5 năm 10 năm
Giá trị con lại 20 tr 0 tr
Bạn tham mưu Viện nên chọn phương án nào, có hiệu quả vê mặt kinh tế nhất ?
Ví du dân nhâp :
6
Số liệu ban đâu Máy Shimaszhu Máy Varian
Đầu tư ban đầu 1 ty 1,5 ty
Ước tính doanh thu hàng năm 500 tr 700 tr
Ước tính chi phí hàng năm 220 tr 430 tr
Tuôi thọ cua thiết bị 5 năm 10 năm
Giá trị con lại 200 tr 0 tr
Với cách suy nghĩ thông thường, chung ta có thể có cách tính lợi nhuận mang lại như sau:
Máy Shimaszhu: [(500-220)* 5 + 200] – 1 ty = 600 trMáy Varian: (700-430)*10 – 1,5 ty = 1,2 tyChọn máy Varian ?
Những sai lầm:- Không tính đến giá trị theo thời gian cua tiện tệ- Không xem xét chi phí cơ hội cua vốn đầu tư- Tuôi thọ kinh tế khác nhau ? Xư ly như thế nào ?
7
Dong tiên cua phương án máy Shimaszhu
500 tr
0
1 2 3
1 ty220 tr
4 5
200 tr
Dong tiên cua phương án máy Varian
6 7 8 9 10
700 tr
0
1 2 3
1,5 ty
430 tr4 5
500 tr
6 7 8
1 ty220 tr
9 10
200 tr
Tuôi thọ kinh tế = 5 năm
Tuôi thọ kinh tế (TTKT) = 10 năm
Xem như được đầu tư thêm 1 lần nữa
Thơi ky phân tích = 10 năm ( BSCNN nhât các TTKT cua các phương án)
Ví du dân nhâp
8
Dong tiên cua phương án máy Shimaszhu
500 tr
0
1 2 3
1 ty220 tr
4 5
200 tr
Dong tiên cua phương án máy Varian
6 7 8 9 10
700 tr
0
1 2 3
1,5 ty430 tr4 5
500 tr
6 7 8
1 ty220 tr
9 10
200 tr
Qui đôi toàn bộ thu nhập và chi phí cua phương án thành một giá trị tương đương ở hiện tại (đầu TKPT) – PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TAI – So sánh PW1 vs PW2
PW1
PW2
Qui đôi toàn bộ thu nhập và chi phí cua phương án thành một giá trị tương đương ở tương lai (cuối TKPT)–PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI–So sánh FW1 vs
FW2
FW1
FW2
Ví du dân nhâp
9
Dong tiên cua phương án máy Shimaszhu
500 tr
0
1 2 3
1 ty220 tr
4 5
200 tr
Dong tiên cua phương án máy Varian
500 tr
6 7 8
1 ty220 tr
9 10
200 tr
6 7 8 9 10
700 tr
0
1 2 3
1,5 ty430 tr4 5
AW2
AW1
Qui đôi toàn bộ thu nhập và chi phí cua phương án thành một chuôi dong tiên tệ phân bố điêu hàng năm trong suốt TKPT–PHƯƠNG
PHÁP GIÁ TRỊ HĂNG NĂM–So sánh AW1 vs AW2
Ví du dân nhâp
10
Dong tiên cua phương án máy Shimaszhu
500 tr
0
1 2 3
1 ty220 tr
4 5
200 tr
Dong tiên cua phương án máy Varian
6 7 8 9 10
700 tr
0
1 2 3
1,5 ty430 tr4 5
500 tr
6 7 8
1 ty220 tr
9 10
200 trPW1
PW2
FW1
FW2
Tính PW1, PW2 ? FW1, FW2 ? AW1, AW2 ?
Suất chiết tính i% ?
MARR – Minimum Atrractive (Acceptable) Rate of Return. Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được, thường được xác định qua 02 khái niệm:•Chi phi cơ hôi•Chi phi sư dung vônSuât chiêt tính i% = MARR
Ví du dân nhâp
11
Dong tiên cua phương án máy Shimaszhu
500 tr
0
1 2 3
1 ty220 tr
4 5
200 tr
Dong tiên cua phương án máy Varian
6 7 8 9 10
700 tr
0
1 2 3
1,5 ty430 tr
4 5
500 tr
6 7 8
1 ty220 tr
9 10
200 trPW1
PW2
PW1 = - 1 ty + 500tr (P/A;10%;10) – 220tr (P/A;10%;10) + 200tr (P/F;10%;5) – 1 ty (P/F;10%;5) + 200tr (P/F;10%;10) = 300,85 tr >0
MARR = 10 %
PW2 = - 1,5 ty + 700tr (P/A;10%;10) – 430tr (P/A;10%;10) = 159,03 >0
PW1 > PW2 >0 : chọn Phương án máy Shimaszhu
Ví du dân nhâp
12
Dong tiên cua phương án máy Shimaszhu
500 tr
0
1 2 3
1 ty220 tr
4 5
200 tr
Dong tiên cua phương án máy Varian
6 7 8 9 10
700 tr
0
1 2 3
1,5 ty430 tr4 5
500 tr
6 7 8
1 ty220 tr
9 10
200 trFW1
FW2
MARR= 10%
FW1 = - 1 ty (F/P;10%;10)+ 500tr (F/A;10%;10) – 220tr (F/A;10%;10) + 200tr (F/P;10%;5) – 1 ty (F/P;10%;5) + 200tr = 780,33 tr >0
FW2 = -1,5 ty (F/P;10%;10) + 700tr (F/A;10%;10) – 430tr (F/A;10%;10) = 412,49 tr >0
FW1 > FW2 >0 : chọn Phương án máy Shimaszhu
Ví du dân nhâp
13
Dong tiên cua phương án máy Shimaszhu
500 tr
0
1 2 3
1 ty220 tr
4 5
200 tr
Dong tiên cua phương án máy Varian
6 7 8 9 10
700 tr
0
1 2 3
1,5 ty430 tr4 5
AW2
AW1
AW1 = - 1 ty (A/P;10%;5)+ 500 tr – 220tr + 200 tr ( A/F;10%,5) = 48,96 tr > 0
AW2 = -1,5 ty (A/P;10%;10) + 700tr – 430tr = 25,88 tr >0
AW1 > AW2 >0 : chọn Phương án máy Shimaszhu
MARR = 10%
Ví du dân nhâp
MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN
Các bước so sánh phương án:• Nhận ra đầy đu các phương án cần so sánh.• Xác định thời kỳ phân tích.• Ước lượng dong tiên tệ cho từng phương án.• Xác định giá trị theo thời gian cua dong tiên tệ
(i%).• Lựa chọn phương pháp so sánh.• So sánh các phương án (PA).• Phân tích độ nhạy.• Lựa chọn phương án cuối cùng.
14
MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN
Thơi ky phân tích (TKPT)
• Là khoảng thời gian xem xét tất cả những dong tiên tệ xảy ra. • Chọn TKPT: - Bội số chung nhỏ nhất cua các tuổi tho kinh tê (TTKT).- Phân tích theo thời gian phục vụ yêu cầu cua PA.• Chu y giá trị con lại và giá trị thay mới:-TKPT > TTKT giá trị thay mới-TKPT < TTKT giá trị con lại
15
MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN
Một cơ hội đâu tư được goi là “đáng giá” nêu:
Giá trị tương đương >=0 , hoặcSuât thu lợi >=MARR, hoặc Tỷ số lợi ích/chi phí >=1.
MARR – Minimum Atrractive (Acceptable) Rate of Return
Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được, thường được xác định qua khái niệm “chi phí cơ hội”; có thể hiểu đó là suất thu lợi có thể đạt được nếu ta đem vốn đầu tư vào một dự án khác tốt nhất nào đó.
16
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TAI (PW)
– Giá trị hiện tại: là toàn bộ thu nhập và chi phí cua phương án trong suốt thời kỳ phân tích được quy đôi thành một giá trị tương đương ở hiện tại.
– Phương án có PW (Present Worth) lớn nhât là phương án có lợi nhất.
– Tiêu chuẩn hiệu qua cua phương án là: Cực đại giá trị hiện tại, hay PWMax.
PWC Min
17
– So sánh lưa chon khi các phương án có thu nhâp giống nhau
• Giá trị hàng năm (Annual Worth – AW) là giá trị A cua một chuỗi dong tiên tệ phân bố đêu hàng năm trong suốt TKPT.
• Phương án có giá trị AW lớn nhất là phương án có lợi nhất: AW Max
• Khi giả định các PA có thu nhập như nhau thì tiêu chuẩn hiệu quả là cực tiểu AW cua chi phí (AWC): AWC Min
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW)
18
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW)
19
• Các công thức tính CR:– CR là giá trị tương đương hằng năm cua vốn đầu tư
ban đầu P và giá trị con lại: SV.
CR = P(A/P, i%, N) – SV(A/F, i%, N)
Hay CR = [P – SV(P/F, i%, N)]*(A/P, i%, N)– Hoặc CR = (P – SV) (A/F, i%, N) + P(i%)– Hoặc CR = (P – SV) (A/P, i%, N) +SV(i%)
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW)
20
Ví dụ: Một tài sản đầu tư có giá trị 10 triệu Đ. Lãi suất cua vốn đầu tư i = 8% năm. Tính giá trị CR cua phương án.
CR = 10.000.000 Đ (A/P, 8%, 5) – 2.000.000 Đ (A/F, 8%, 5)
= 10.000.000 Đ (0,2505) - 2.000.000 Đ (0,1705)
= 2.164.000
CR = [10.000.000 Đ - 2.000.000 Đ (P/F, 8%, 5)] (A/P, 8%, 5)
= [10.000.000 Đ - 2.000.000 Đ (0,6806) ] (0,2505)
= 2.164.000 Đ
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW)
21
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI (FW)
• Giá trị tương đương cua tất cả các khoản thu, chi cua dự án được quy vê một mốc nào đó trong tương lai (thông thường là cuối thời kỳ phân tích)
• Phương pháp phân tích: Tương tự như PW.• Phương án đáng giá nếu FW >= 0.• Phương án đáng giá nhất FW Max.
22
MÔI LIÊN HÊ GIƯA CÁC PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG
23
PW(A) FW(A) AW(A)--------- = --------- = ---------- PW(B) FW(B) AW(B)
Bài tâp
-Trong chương này, sinh viên lưu y bài tập sau: 3.1 3.8 trang 80 - 81
Tài liệu: G.S. Phạm Phụ, Kinh tế ky thuật - Phân tích và lựa chọn dự án đầu tư, ĐH Bách khoa TPHCM 04/1991
KÊT THUC CHƯƠNG IIICÁM ƠN SƯ CHU Ý LẮNG NGHE
24