Điểm chuẩn 2019
Điểm chuẩn 2018
Điểm chuẩn 2017
Điểm chuẩn các ngành đào tạo của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM năm 2017 như sau:
STT
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn/bài thi xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Điểm
chuẩn
* Điểm tối thiểu của các môn thi theo thứ tự ưu tiên đối với thí sinh có điểm tổng (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) bằng điểm chuẩn
DM1 DM2 DM3
1 52420101Sinh học B00
20.75Sinh: 7.5 Hóa: 6 Toán: 6.2
Sinh học D90 không xét tiêu chí phụ
2 52420201
Công nghệ Sinh học A00
25.25
không xét tiêu chí phụ
Công nghệ Sinh học B00 Sinh: 9 Hóa: 7 Toán: 7.8
Công nghệ Sinh học D90 không xét tiêu chí phụ
3 52430122
Khoa học Vật liệu A00
20
Lý: 5 Hóa: 6.5 Toán: 7
Khoa học Vật liệu A01 Lý: 5.25
Toán: 7.2
Anh văn: 6.6
Khoa học Vật liệu B00 Hóa: 4.5 Sinh: 7 Toán: 7.6
Khoa học Vật liệu D90 không xét tiêu chí phụ
4 52440102
Vật lý học A00
18
Lý: 5.75
Toán: 6.2 Hóa: 6
Vật lý học A01 không xét tiêu chí phụ
Vật lý học D90 không xét tiêu chí phụ
5 52440112
Hoá học A00
25
Hóa: 8 Lý: 8 Toán: 7.6
Hoá học B00 Hóa: 8.25
Sinh: 6.75 Toán: 8.4
Hoá học D07 Hóa: 8 Toán: 6.8
Anh văn: 8.6
Hoá học D90 không xét tiêu chí phụ
6 52440112_VP Hoá học- CT Việt Pháp A00 24.25 Hóa:
9.5 Lý: 6.5 Toán: 8.2
Hoá học- CT Việt B00 Hóa: Sinh: Toán: 8.4
Pháp 6.5 8.75
Hoá học- CT Việt Pháp D07 không xét tiêu chí phụ
7 52440201
Địa chất học A00
18
Toán: 5.8
Hóa: 5.5 Lý: 6.75
Địa chất học B00 không xét tiêu chí phụ
Địa chất học D90 không xét tiêu chí phụ
8 52440228
Hải dương học A00
18
Toán: 4.8
Lý: 5.25 Hóa: 7
Hải dương học B00 không xét tiêu chí phụ
Hải dương học D90 không xét tiêu chí phụ
9 52440301
Khoa học Môi trường A00
21.5
Hóa: 5.5
Toán: 8 Lý: 7
Khoa học Môi trường B00 Sinh:
5.75 Hóa: 7 Toán: 7.2
Khoa học Môi trường D07 Hóa: 7 Toán:
7.4Anh văn: 7
Khoa học Môi trường D90 không xét tiêu chí phụ
10 52460101
Toán học A00
18
Toán: 6.6 Lý: 4.5 Hóa: 6
Toán học A01 không xét tiêu chí phụ
Toán học D90 không xét tiêu chí phụ
11 52480201 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
A0026 Toán:
7.6Lý: 7.75 Hóa: 7.25
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
A01 Toán: 7.4 Lý: 7.5 Anh văn:
9.6
Nhóm ngành máy D07 Toán: Anh Hóa: 9.25
tính và Công nghệ thông tin 7.4 văn:
7.8
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
D08 không xét tiêu chí phụ
12 52480201_CLC
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao
A00
25
Toán: 8 Lý: 8.25 Hóa: 7.75
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao
A01 Toán: 7.4 Lý: 7.5 Anh văn:
9
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao
D07 Toán: 8.4
Anh văn: 8 Hóa: 8
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao
D08 Toán: 8.6
Anh văn: 9 Sinh: 7.5
13 52480201_TT
Công nghệ thông tin- CT tiên tiến A00
25
Toán: 8.8 Lý: 8 Hóa: 8.25
Công nghệ thông tin- CT tiên tiến A01 Toán:
8.6Lý: 6.75
Anh văn: 9.6
Công nghệ thông tin- CT tiên tiến D07 không xét tiêu chí phụ
Công nghệ thông tin- CT tiên tiến D08 không xét tiêu chí phụ
14 52480201_VP Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp A00 21.25 Toán:
6.8Lý: 5.75 Hóa: 7.25
Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp A01 Toán:
6.8 Lý: 7.5 Anh văn: 7
Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp
D07 Toán: 6.8
Anh văn: 7.2
Hóa: 7.25
Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp D08 Toán:
6.2Anh văn: 9 Sinh: 6
15 52510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao
A00
22.5
Hóa: 8.25
Lý: 6.25 Toán: 8
Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao
B00 Hóa: 8.5
Sinh: 6.25 Toán: 6.8
Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao
D07 không xét tiêu chí phụ
Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao
D90 không xét tiêu chí phụ
16 52510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00
22.5
Hóa: 7 Toán: 7.6 Lý: 7
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường B00 Sinh:
7.25Hóa: 7.25 Toán: 7.6
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường D07 Hóa: 7 Toán:
8.2Anh văn: 7.2
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường D90 không xét tiêu chí phụ
17 52520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00
23.25
Toán: 7.4 Lý: 7 Hóa: 7.75
Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 Toán:
7.4 Lý: 7 Anh văn: 8.8
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D90 không xét tiêu chí phụ
18 52520402 Kỹ thuật hạt nhân A00 20.5 Lý: Toán: Hóa: 7.5
4.25 8.2
Kỹ thuật hạt nhân A01 không xét tiêu chí phụ
Kỹ thuật hạt nhân A02 Lý: 5 Toán: 7.8
Sinh: 6.75
Kỹ thuật hạt nhân D90 không xét tiêu chí phụ
Điểm chuẩn 2016
Điểm chuẩn 2015
1. Bậc đại học hệ chính quy
STT Mã
ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI)
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên)
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
1 D510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
A00 22 Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
Toán: từ 7.0 điểm trở lên
Lý: từ 7.5 điểm trở lên
B00 22 Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
Toán: từ 6.75 điểm trở lên
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên
2 D420201 Công nghệ Sinh học
A00 23.75 Hóa: từ 7.5 điểm trở lên
Toán: từ 6.75 điểm trở
Lý: từ 8.5 điểm trở lên
lên
B00 23.75 Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
Hóa: từ 8.25 điểm trở lên
Toán: từ 7.75 điểm trở lên
3 D440201 Địa chất A00 21 Toán: từ 7.0 điểm trở lên
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên
Lý: từ 7.0 điểm trở lên
B00 20 Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
Toán: từ 5.75 điểm trở lên
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên
4 D440228 Hải dương học
A00 19.5 Toán: từ 6.5 điểm trở lên
Lý: từ 5.0 điểm trở lên
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên
B00 21.5 Toán: từ 6.5 điểm trở lên
Sinh: từ 6.0 điểm trở lên
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên
5 D440112 Hoá học A00 23.25 Hóa: từ 8.0 điểm trở lên
Lý: từ 7.5 điểm trở lên
Toán: từ 7.25 điểm trở lên
B00 24.25 Hóa: từ 8.0 điểm trở lên
Sinh: từ 8.0 điểm trở lên
Toán: từ 7.75 điểm trở lên
6 D440301 Khoa học Môi trường
A00 21.5 Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
Lý: từ 6.5 điểm trở lên
B00 21.5 Sinh: từ Toán: từ Hóa: từ
7.25 điểm trở lên
6.5 điểm trở lên
7.25 điểm trở lên
STT Mã
ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI)
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên)
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
7 D430122 Khoa học Vật liệu
A00 21 Lý: từ 6.5 điểm trở lên
Hóa: từ 7.75 điểm trở lên
Toán: từ 6.75 điểm trở lên
B00 22 Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
Toán: từ 6.25 điểm trở lên
8 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A00 22.5 Toán: từ 6.75 điểm trở lên
Lý: từ 6.75 điểm trở lên
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên
A01 22.5 Toán: từ 6.5 điểm trở lên
Lý: từ 7.75 điểm trở lên
Tiêng Anh: từ 6.75 điểm trở
lên
9 D520402 Kỹ thuật hạt nhân
A00 23.75 Lý: từ 6.5 điểm trở lên
Toán: từ 7.75 điểm trở lên
Hóa: từ 8.5 điểm trở lên
10 D480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin
A00 23.5 Toán: từ 7.5 điểm trở lên
Lý: từ 7.25 điểm trở lên
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên
A01 23.5 Toán: từ 7.5 điểm trở lên
Lý: từ 7.5 điểm trở lên
Tiêng Anh: từ 8.5 điểm trở lên
11 D420101 Sinh học B00 21.5 Sinh: từ 6.5 điểm trở lên
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
Toán: từ 7.0 điểm trở lên
12 D460101 Toán học A00 21.75 Toán: từ 6.0 điểm trở lên
Lý: từ 8.5 điểm trở lên
Hóa: từ 6.75 điểm trở lên
A01 21.75 Toán: từ 6.25 điểm trở lên
Lý: từ 8.0 điểm trở lên
Tiêng Anh: từ 6.5 điểm trở lên
13 D440102 Vật lý học A00 21 Lý: từ 7.25 điểm trở lên
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên
A01 21 Lý: từ 7.25 điểm trở lên
Toán: từ 7.0 điểm trở lên
Tiêng Anh: từ 5.25 điểm trở lên
2. Liên thông Đại học hệ chính quy
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI)
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên)
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
1 D480201LT Liên thông ĐH Công
A00 15 Không có môn từ 1.0 điểm trở xuống
nghệ thông tin
A01 15 Không có môn từ 1.0 điểm trở xuống
3. Bậc cao đẳng hệ chính quy
STT Mã
ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI)
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên)
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
1 C480201 Cao đẳng Công nghệ thông tin
A00 14.25 Toán: từ 3.25 điểm trở lên
Lý: từ 5.5 điểm trở lên
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên
A01 14.25 Toán: từ 3.75 điểm trở lên
Lý: từ 4.5 điểm trở lên
Tiêng Anh: từ 5.5 điểm trở lên