27
SINH LÝ MÁU PGS.TS Đàm Văn Tiện Dam Van Tien YouTube

1. sinh ly mau

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1. sinh ly mau

SINH LÝ MÁUPGS.TS Đàm Văn Tiện

Dam Van Tien YouTube

Page 2: 1. sinh ly mau

Máu = Huyết tương (plasma) + tế bào máuHuyết tương = huyết thanh (serum) + fibrinogen

Huyết tươngCục máu đông

Page 3: 1. sinh ly mau

Ly tâm máu

Huyết tương

Hồng cầu tỷ trọng lớn ở đáy ống

Bạch cầu ở giữa

Page 4: 1. sinh ly mau

Vai trò của protein huyết tương

2, Gamma globulin là yếu tố miễn dịch

1. Albumin là nguyên liệu sinh trưởng tế bào

3. Fibrinogen Đông máu

Page 5: 1. sinh ly mau

Vai trò sinh lý của máuBảo vệCân bằng điện giảiHô hấpVC dinh dưỡngVC hormoneBài tiết

Điều hòa nhiệt

CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA MÁU

Page 6: 1. sinh ly mau

Thành phần của máu• Nước: 91 %• Protein: 7 % albumine,

globulin và fibrinogen• Chất điện giải (khoáng): 2 %

• Hồng cầu• Bạch cầu • Tiểu cầu

Huyết tương

Page 7: 1. sinh ly mau

Áp suất thẩm thấu của máuA-Prof.PhD Đàm Văn Tiện

• Áp suất thẩm thấu của máu là sức thấm qua của nước và những chất hòa tan trong nước của huyết tương từ máu qua thành mạch máu vào khoảng không gian bào và ngược lại

• ASTT tinh thể: nồng độ các muối vô cơ hòa tan trong huyết tương (chủ yếu là NaCl và NaHCO3) thường chiếm khoảng 0,98%, tạo nên áp suất thẩm thấu tinh thể.

• ASTT thể keo: Nồng độ ổn định của protein huyết tương, khoảng 6 đến 9%

Page 8: 1. sinh ly mau

Cấu trúc tế bào máu phụ thuộc vào ASTT

• Một dung dịch có áp suất thẩm thấu bằng áp suất thẩm thấu của máu (tương đương 7 atm) được gọi là đẳng trương

• Máu ưu trương tức là dịch thể của huyết tương đặc hơn so với hồng cầu, để cân bằng, nước ở hồng cầu sẽ đi ra huyết tương làm cho hồng cầu teo lại

• Nếu máu nhược trương, tức là dịch huyết tương loãng hơn so với hồng cầu, để cân bằng, nước từ huyết tương đi vào hồng cầu làm cho hồng cầu phồng lên đến một mức nào đó sẽ vỡ (huyết tiêu)

• Dung dịch NaCl 0,9% đươc gọi là dung dịch sinh lý

Page 9: 1. sinh ly mau

Thành phần

Dung dịch Ringer dùng cho động vật máu lạnh

Dung dịch Ringer dùng cho động vật máu nóng

Dung dịch Locke

Dung dịch Tyrode

NaCl

KCl

CaCl2

NaHCO3

MgCl2

NaH2PO4

Glucoz

0.60

0.01

0.01

0.01

-

-

-

0.85-0.9

0.02

0.02

0.01

-

-

-

0.90

0.02

0.02

0.015

-

-

0.10

0.80

0.02

0.02

0.01

0.01

0.005

0.10

Dung dịch nước sinh lý

Page 10: 1. sinh ly mau

Phản ứng đệm của máu

• Máu có phản ứng kiềm yếu, pH của gia súc nói chung ổn định trong khoảng 7,35-7,5. Qua các loài như sau: (tính bình quân)

• Ngựa: 7,40 Chó: 7,40• Bò: 7,50 Thỏ: 7,58• Dê, cừu: 7,49 Gà: 7,42• Lợn: 7,47

• Các axit vô cơ và hữu cơ (sản phẩm TĐC) khiến máu dễ dàng ngả về axit. Ngược lại, gia súc ăn phải thức ăn kiềm, tiêm uống những gốc thuốc có gốc kiềm

• Cơ chế đệm của máu đệm như thế nào?

Page 11: 1. sinh ly mau

HHb HHbO2 KH2PO4

Axit hữu cơ

KHb KHbO2 K2HPO4 Muối K của nó

CÁC ĐÔI ĐỆM TRONG HỒNG CẦU

Page 12: 1. sinh ly mau

H2CO3 H.Protein

NaH2PO4

Axit hữu cơ

NaHCO3 Na.Protein Na2HPO4 Muối Na của nó

CÁC ĐÔI ĐỆM TRONG HUYẾT TƯƠNG

Page 13: 1. sinh ly mau

Tủy đỏ xương

Tế bào gốc

Gan /lách

Hồng cầu sông được 4 tháng TỦY ĐỎ XƯƠNG

LÀ CƠ QUAN TẠO MÁU

Page 14: 1. sinh ly mau

Thiếu máu(i) Mất máu(ii) Tủy đỏ xương suy thoái(iii) Thiếu Vitamin B12(iv) Đau dạ dày (thiếu intrisic) (v) Thiếu acid folic(vi) Ký sinh trùng máu(vii) H/C di tật

Page 15: 1. sinh ly mau

LƯỢNG MÁU VÀ SỰ PHÂN BỐ

Hồng cầu và bạch cầu Phân loại tế bào máu

Hồng cầu

Bạch cầu

Tiểu cầu

Lâm ba cầu

Trung tính Ưa kiềm Ưa acid

B/C đơn nhân

Page 16: 1. sinh ly mau

(i) Hồng cầu không nhân(ii) Nhân thay bằng HEM để vận chuyển chất khí(iii) Ở phổi: Hb + O2= HbO2

(oxyhemoglobin)(iv) Ở mô bào: Hb + CO2 = HbCO2 (cacbonhemoglobin)

Hồng cầu

Page 17: 1. sinh ly mau

Loài Số lượng

hồng cầu

Loài Số lượng hồng cầu

NgựaBòDê

CừuLợn

7-106-8

13-1410-136-8

ChóMèoThỏGà

Người

6-86-8

5,5-6,52,5-3,2

5-6

Bảng 6: Số lượng hồng cầu qua các loài (triệu/l mm3 máu)

Page 18: 1. sinh ly mau

Cấu trúc Hemoglobin

Page 19: 1. sinh ly mau

Loài Hàm lượng Hb Cơ quan nghiên cứu

TrâuNghéLợn lớnLợn đực giốngLợn conMóng CáiLang Hồng

6.5-10.010.911.512.210.5

10-129-11.5

Bộ môn sinh lý gia súcĐại học Nông nghiệp IĐại học Nông nghiệp IĐại học Nông nghiệp IĐại học Nông nghiệp IBộ môn sinh lý gia súcĐại học Nông nghiệp II

Hàm lượng Hb qua các loài (g%)(theo kết quả nghiên cứu ở Việt Nam - tham

khảo)

Page 20: 1. sinh ly mau

Cơ chế đông máu

Page 21: 1. sinh ly mau

CƠ CHẾ ĐÔNG MÁU

Page 22: 1. sinh ly mau

Đông máu

Page 23: 1. sinh ly mau

Nhận biết các loại bạch cầu trên kính hiển vi

Hồng cầu và bạch cầu Phân loại tế bào máu

Hồng cầu

Bạch cầu

Tiểu cầu

Lâm ba cầu

Trung tính Ưa kiềm Ưa acid

B/C đơn nhân

Page 24: 1. sinh ly mau

Vai trò của các loại bạch cầuA-Pro.PhD Đàm Văn Tiện

• Bạch cầu đơn nhân lớn

• Bạch cầu trung tính

• Bạch cầu lâm ba

Cơ chế thực bào

Cơ chế miễn dịch

Ví sao nói tiêm phòng là quá trình huấn luyện bạch cầu tạo chất miễn dịch?

Page 25: 1. sinh ly mau

Hiện tượng ngưng kết máu do kháng nhóm máu

NHÓM MÁU

Page 26: 1. sinh ly mau

Nhóm máu A

Nhóm máu B

Nhóm AB

Nhóm O

Page 27: 1. sinh ly mau

Nhóm máuNgười cho máu

Người nhận máu

Chấp nhận

Không chấp nhận