2
10 TĐA NGHĨA THƯỜNG GP TRONG TING ANH . 1/ BOOK: cuốn sách / đặt ch. Read a book: đọc 1 cun sách. Book a flight: đặt 1 chuyến bay. . 2/ BREAK: nghgii lao / làm v, hng. Take a break: nghgii lao. Who broke this computer?: ai làm hng cái máy tính thế? . 3/ BOARD: bng / ban qun lý / lên (máy bay, tàu xe) A bulletin board: bng thông báo. A board meeting: cuc hp ban qun lý. Board the plane for New York: lên máy bay ti New York. . 4/ BANK: ngân hàng/ bsông –National Bank: ngân hàng nhà nước Bank of a river: bsông . 5/ BAT: con dơi/ cây gậy (bóng chày) The bat live in dark cave: dơi thường sng trong hang ti. He names his lucky bat as "Darling": anh ta đặt tên cho chiếc gây may mn của mình là "Người yêu du". . 6/ CHECK: séc / kim tra. Pay by check: trbng séc. Check the price: kim tra giá. . 7/ HANDLE: tay ca / xlý, gii quyết. Have a black handle: tay cửa màu đen. Handle the problem: xlý vấn đề. . 8/ LINE: hàng li / dòng (sn phm). Stand in line: xếp hàng. One of our popular lines: mt trong nhng dòng sn phẩm được yêu thích. .

10 từ đa nghĩa thường gặp trong tiếng anh hay

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 10 từ đa nghĩa thường gặp trong tiếng anh hay

10 TỪ ĐA NGHĨA THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH .

1/ BOOK: cuốn sách / đặt chỗ.

– Read a book: đọc 1 cuốn sách.

– Book a flight: đặt 1 chuyến bay.

.

2/ BREAK: nghỉ giải lao / làm vỡ, hỏng.

– Take a break: nghỉ giải lao.

– Who broke this computer?: ai làm hỏng cái máy tính thế?

.

3/ BOARD: bảng / ban quản lý / lên (máy bay, tàu xe)

– A bulletin board: bảng thông báo.

– A board meeting: cuộc họp ban quản lý.

– Board the plane for New York: lên máy bay tới New York.

.

4/ BANK: ngân hàng/ bờ sông

–National Bank: ngân hàng nhà nước

–Bank of a river: bờ sông

.

5/ BAT: con dơi/ cây gậy (bóng chày)

– The bat live in dark cave: dơi thường sống trong hang tối.

– He names his lucky bat as "Darling": anh ta đặt tên cho chiếc gây may mắn

của mình là "Người yêu dấu".

.

6/ CHECK: séc / kiểm tra.

– Pay by check: trả bằng séc.

– Check the price: kiểm tra giá.

.

7/ HANDLE: tay cửa / xử lý, giải quyết.

– Have a black handle: tay cửa màu đen.

– Handle the problem: xử lý vấn đề.

.

8/ LINE: hàng lối / dòng (sản phẩm).

– Stand in line: xếp hàng.

– One of our popular lines: một trong những dòng sản phẩm được yêu thích.

.

Page 2: 10 từ đa nghĩa thường gặp trong tiếng anh hay

9/ NOTICE: mẫu thông báo / nhận thấy, phát hiện.

– Read the notice: đọc mẫu thông báo.

– Notice he left early: thấy anh ấy rời đi rất sớm.

.

10/ REST: nghỉ ngơi / phần còn lại.

– Take a rest on the beach: nghỉ ngơi trên bãi biển.

– Finish the rest of the work: hoàn thành nốt phần còn lại của công việc.