Upload
hong-phuong-nguyen
View
310
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
Boiduongtoantieuhoc.com
CHƯƠNG III
ĐO ĐẠI LƯỢNG
--------------------------------
§1. ĐO ĐỘ DÀI – KHỐI LƯỢNG
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. ĐO ĐỘ DÀI
Bảng đơn vị đo độ dài:
Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét
Kilomet
Hectomet Đêcamet Đêximet Xentimet Milimet
km hm dam m dm cm mm
1km=10hm
1hm=10dam 1
10=km
1dam=10m= 1
10hm
1m=10dm= 1
10dam1dm=10cm= 1
10m
1cm=10mm= 1
10dm
1mm=1
10cm
- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì gấp (hoặc kém) nhau 10 lần.- Trong số đo độ dài, mỗi chữ số ứng với một hàng đơn vị đo độ dài.
2. ĐO KHỐI LƯỢNG
Bảng đơn vị đo khối lượng
Lớn hơn kilogam Kilogam Nhỏ hơn kilogam
Hectogam
Decagam Gam
Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 1
Boiduongtoantieuhoc.com
Tấn Tạ Yến Kg Hg Dag g
1 tấn = 10
tạ
1 tạ=10 yến= 1
10tấn
1 yến=10kg
= 110yến
1kg=10hg= 1
10yến1hg=10dag= 1
10kg1dag=10g
= 110hg
1g= 110
dag
- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì gấp (hoặc kém) nhau 10 lần.- Trong số đo khối lượng, mỗi chữ ứng với một hàng đơn vị khối lượng, mỗi
chữ số ứng với một hàng đơn vị.3. Thực hiện phép tính trên số đo độ dài và đo khối lượng:Vì số đo độ dài và số đo khối lượng là số đo thuộc hệ thập phân nêncác phép
tính về số đo độ dài và khối lượng cũng thực hiện như các phép tính về số tự nhiên.* Đối với phép cộng và phép trừ cần nhớ các quy tắc sau:- Chỉ thực hiện với các số đo có cùng tên đơn vị.- Đặt tính theo quy tắc các chữ số cùng hàng phải đặt thẳng cột với nhau.- Thực hiện phép tính từ phải sang trái.- Nếu kết quả cộng lớn hơn 9 thì nhớ sang hàng liền bên trái.- Nếu chữ số ở một hàng nào đó của số bị trừ nhỏ hơn chữ số cùng hàng đó
của số trừ thì ta thêm 10 vào chữ số ở hàng đó của số bị trừ đồng thời thêm 1 vào hàng liên sau của số trừ.
BÀI TẬP
264. Điền số thích hợp vào chỗ trống:3km = --------------- dam3km 34m = --------------- m
3km 235m = --------------- m
33km = --------------- hm
3m 4cm = --------------- mm
3km 4dam = --------------- m
3 tấn = --------------- tạ
4 tạ 3kg = --------------- kg
Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 2
Boiduongtoantieuhoc.com
5 yến 5kg = --------------- kg
33 tấn = --------------- yến
9 tấn 4 yến = --------------- kg
3kg 4dag = --------------- g
3 tấn 5 tạ 6 kg = --------------- kg
45 tạ 3 yến = --------------- kg
5kg 5hg 6g = --------------- g
33m = --------------- mm
9dam 4m = --------------- dm
3 dam 4dm = --------------- mm410m = …..dm ; 7
5km = ……m
910m = …..cm ; 12m = 6
❑ dam
710 tạ = …..kg ;
625 tạ = ……g
156g = ❑25hg ; 5670kg = …. tấn….yến
265. Đổi các số sau ra mét:a/ 14km ; 6hm 7m ; 8km 5hm 9mb/ 4500cm ; 27000mm ; 1200dm266. Tính:a/ 7 tạ 5kg + 6 yến 4kgb/ 8m 10mm – 5dm 6cmc/ 4m 5cm x 7d/ 5 tấn 4kg : 4267. Một đoạn dây thép dài 3m 6dm. Nay cần lấy 9dm mà không có thước
để đo thì làm thế nào để cắt cho đúng?
Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 3
Boiduongtoantieuhoc.com
§2. ĐO DIỆN TÍCH
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Bảng đơn vị đo diện tích:
Lớn hơn mét vuông Mét vuông
Nhỏ hơn mét vuông
Km2 Hm2 Dam2 M2 Dm2 Cm2 Mm2
(ha) (a)
1km2=100hm2
1hm2=100dam2= 1
100km2
1dam2=100m2
1100hm2
1m2=100dm2= 1
100dam2
1dm2=100cm2= 1
100m2
1cm2=100mm2= 1
100dm2
1mm2=1
100cm2
- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gấp (hoặc kém) nhau 100 lần.- Trong số đo diện tích, hai chữ số ứng với một hàng đơn vị diện tích.Chú ý:a/ Mét vuông là diên tích của hình vuông có cạnh dài 1m, viết tắt là 1m2.- Đềcimet vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm, viết tắt là 1dm2
- Đềcamet vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam viết tắt là 1dam2.- Héctomet vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm, viết tắt là 1hm2.b/ Khi đo ruộng đật người ta còn dùng các đơn vị sau:
1a (đọc là: một a) = 100m2 (1a = 1dam2)1ha (đọc là 1 héc ta) =10000m2 (1ha = 1hm2)
2. Các phép tính trên số đo diện tích:Thực hiện tương tự như đối với các số tự nhiên nhưng các số đo đó phải
cùng tên đơn vị.
Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 4
Boiduongtoantieuhoc.com
BÀI TẬP
268. Điền số thích hợp vào ô trống:1606m2 = …….dam2……m2 = ……a……m2
5123456m2 = …….hm2……..m2 = ……ha……a…..m2
57hm2 = …….dam2 = ……..m2
9m2 = ……..cm2 = ……..mm2
15100 dm2 = ……cm2 ; 8
5 km2 = ……….dam2
35m2 = 35❑ dam2 ; 250cm2 = 1
❑ m2
200m2 = 1❑ ha ; 1250cm2 = ❑8 m2
269. Thửa ruộng thứ nhất có diện tích 45 ha, thửa ruộng thứ hai có diện tích
115 a. Trung bình mỗi mét vuông thu hoạch được 500g thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng
thu hoạch được bao nhiêu kilogam thóc?
Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 5
Boiduongtoantieuhoc.com
§3. ĐO THỜI GIAN
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Bảng đơn vị đo thời gian:
Thế
kỉ
Năm Tháng
Tuần
Ngà
y
Giờ
Phút
Giâ
y
Thườ
ng
Nhu
ận 21, 3, 5, 7, 8,
10, 12
4, 6, 9, 11
12 tháng Th
ường
Nhu
ận
100 năm
365 ngày
366 ngày
28 ngày
29 ngà
y
31ngày 30 ngày
7 ngày
24 giờ
60 phút
60 giây
Chú ý:
a/ Năm nhuận là năm có 2 chữ số cuối cùng tạo thành một số chia hết cho 4. Các năm khác là năm thường (riêng năm có tận cùng bằng 2 chữ số 0 như 1800, 1900, … là năm thường).
b/ Tháng hai của năm nhuận là tháng 2 nhuận có 29 ngày (tháng hai của năm thường có 28 ngày).
c/ Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ thứ nhất.
v.v…
- Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ thứ hai mươi.
- Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ thứ hai mươi mốt.
v.v…
Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 6
Boiduongtoantieuhoc.com
2. Chuyển đổi các đơn vị đo thời gian:Cách chuyển đổi các đơn vị đo thời gian là: tính toán trên cơ sở mối liên hệ
giữa các đơn vị đo thời gian.
BÀI TẬP
270. Đổi các số sau ra phút:
a/ 4 giờ 12 phút ; b/ 4 ngày 25 giờ
c/ 5 giờ 23 giờ ; d/ 180 giây
271. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
2 ngày 6 giờ = …………… giờ
5 thế kỉ 4 năm = …………… năm
3 tuần lễ 2 ngày = …………… ngày
4 giờ 3 phút 7 giây = …………… giây
108 phút = …………….giờ ………phút
46 ngày = …………… tuần lễ ……… ngày
25 thế kỉ = …………… năm
14 ngày = …………… giờ ; 1
4 giờ = …….. phút
34 phút = …………… giây ; 1
4 giờ = …….. giây
15 phút = 1❑ giờ ; 200 phút = ❑3 giờ
272. Năm nay là năm 2004 tính theo công lịch. Năm 2004 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 7
Boiduongtoantieuhoc.com
273. Cứ 4 năm bạn Bình mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Hỏi bạn Bình sinh vào ngày tháng nào?
Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 8