23

Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh
Page 2: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

TL:- Access có 4 đối tượng chính: Bảng (Table), Mẫu hỏi (Queries), Biểu mẫu (Form), Báo cáo (Report).

Câu 1: Em hãy nêu các loại đối tượng chính của Access?

TL: Đối tượng : Table.

Câu 2: Trong các đối tượng đó đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu?

KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨNỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

Page 3: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh
Page 4: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

Quan s¸t b¶ng hoc_sinh

Em hãy quan sát bảng HOC_SINH và cho biết cấu trúc bảng trên gồm mấy thành phần, kể tên những

thành phần đó? => Bao gồm 2 thành phần: Hàng và cột.

Page 5: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

•Dùng để lưu trữ dữ liệu, là thành phần cơ sở tạo nên CSDL. Gồm các trường (field) và bản ghi (record)

1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH

Mỗi trường là một cột của bảng, dùng để biểu diễn một thuộc tính của bảng. Cần đặt tên cho từng trường.

* Trường (Field)

Là một hàng của bảng dùng để thể hiện dữ liệu của các trường

* Bản Ghi (Record)

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

* Bảng(table):

Page 6: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

Ví dụ về Trường và bản ghi trong bảng:

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH

Trường(field) : maso, hodem, ten, ngaysinh….

Bản ghi (record) : bản ghi thứ 1 có bộ dữ liệu là: 1, nguyễn Xuân,Bình,09/12/1991…..

Page 7: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

Là kiểu của dữ liệu ghi trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH

* Kiểu dữ liệu ( Data type):

Em có nhận xét gì về dữ liệu trên cùng một trường của bảng?

Page 8: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

Kiểu DL Mô tả Kích thước

Text Dữ liệu kiểu văn bản 0 – 255 kí tự

Number Dữ liệu kiểu số 1, 2, 4 hoặc 8 byte

Date/Time Dữ liệu kiểu ngày/giờ 8 byte

Currency Dữ liệu kiểu tiền tệ 8 byte

AutoNumber

Dữ liệu kiểu số đếm, tự động tăng 1 đơn vị khi nhập bản ghi mới

4 hoặc 16 byte

Yes/NoDữ liệu kiểu Lôgic 1 bit

Memo Dữ liệu kiểu văn bản 0–65536 kí tự

Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

Page 9: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

Quan sát bảng hoc_sinh cho biết kiểu dữ liệu của các trường tương ứng?

Maso AutoNumber

Hodem Text

Ten Text

Ngaysinh Date/time

Gioitinh Text

Doanvien Yes/no

Diachi Text

To Number

Toan Number

Van Number

Page 10: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

a. Tạo cấu trúc bảng:Tạo cấu trúc bảng:+ Cách 1: Nháy đúp: Create table in design view

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

Slide 3

II. BÀI MỚISlide 3

II. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNGTẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG

+ Cách 2: Nháy chuột New Design viewa. Tạo cấu trúc

bảnga. Tạo cấu trúc

bảng

Page 11: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

Định nghĩa trường

Các tính chất của trường

Cửa sổ cấu trúc của bảng

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

a. Tạo cấu trúc bảng

a. Tạo cấu trúc bảng

Page 12: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

* Tạo một trường:

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

1- Nhập tên trường: Field name

2- Chọn kiểu dữ liệu: Data type

3-Mô tả trường: Description

a. Tạo cấu trúc bảng

a. Tạo cấu trúc bảng

4- Lựa chọn tính chất trường: Field properties

Page 13: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

* Thay đổi tính chất của trường

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

- Default value (Giá trị mặc định): Dùng để xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới

- Field size (Kích thước trường): Dùng để đặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trường với các kiểu dữ liệu: Text, Number, Autonumber- Format (Định dạng): Quy định cách hiển thị và in dữ liệu- Caption (Phụ đề): Dùng thay thế tên trường bằng các tên phụ để dễ hiểu với người dùng khi hiển thị

* Các tính chất của trường

- Chọn trường

- Thay đổi tính chất: Field properties

a. Tạo cấu trúc bảng

a. Tạo cấu trúc bảng

Page 14: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

* Chỉ định khóa chính: - Khóa chính: Là một hay nhiều trường mà giá trị của nó dùng để phân biệt giữa các bản ghi trong bảng

- Chỉ định khóa chính:

+ Chọn trường thích hợp làm khóa chính

+ Nháy nút trên thanh công cụ hoặc Edit Primary Key hoặc nháy chuột phảichọn Primary Key

a. Tạo cấu trúc bảng

a. Tạo cấu trúc bảng

Page 15: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

* Lưu cấu trúc bảng

+ File Save hoặc nhấn nút lệnh Save trên thanh công cụ

+ Gõ tên bảng vào ô Table name OK

Chú ý:

-Khi tạo bảng cần phải chỉ định khóa chính

-Khi nhập dữ liệu, trường khoá chính không được để trống, không trùng lặp dữ liệu.

a. Tạo cấu trúc bảng

a. Tạo cấu trúc bảng

Page 16: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

b. Thay đổi cấu trúc bảng:Thay đổi cấu trúc bảng:

+ Chọn trường muốn thay đổi rồi nhấn giữ chuột + Kéo và thả trường muốn chuyển đến vị trí mới

- Thay đổi thứ tự trường

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

- Thêm trường

- Thay đổi khóa chính

- Xóa trường

+ Chọn trường định xóa + Nhấn chuột phải chọn Delete Row hoặc Nháy

+ Chọn vị trí + Nhấn chuột phải chọn Insert Row hoặc Nháy

Insert\Rows

a. Tạo cấu trúc bảng

a. Tạo cấu trúc bảng

b. Thay đổi cấu trúc bảng

b. Thay đổi cấu trúc bảng

- Chọn trường muốn chỉ định làm khóa chính- Nháy nút hoặc vào Edit Primary key

Page 17: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

c. Xóa và đổi tên bảng

+ Chọn bảng muốn xóa + Nháy chuột phải chọn Delete hoặc Edit Delete

- Xóa bảng

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

- Đổi tên bảng

+ Chọn bảng muốn đổi tên + Nháy chuột phải chọn Rename hoặc Edit

Rename

a.Tạo cấu trúc bảnga.Tạo cấu trúc bảng

III.BÀI TẬPIII.BÀI TẬP

b. Thay đổi cấu trúc bảng b. Thay đổi cấu trúc bảng

c.Xóa và đổi tên bảng

c.Xóa và đổi tên bảng

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

a.Tạo cấu trúc bảnga.Tạo cấu trúc bảng

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

b. Thay đổi cấu trúc bảng b. Thay đổi cấu trúc bảng

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

a.Tạo cấu trúc bảnga.Tạo cấu trúc bảng

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

c.Xóa và đổi tên bảng

c.Xóa và đổi tên bảng

b. Thay đổi cấu trúc bảng b. Thay đổi cấu trúc bảng

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

a.Tạo cấu trúc bảnga.Tạo cấu trúc bảng

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

Page 18: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

Bài tập 1: Tạo bảng hoc_sinh gồm các thông tin sau:

III. CỦNG CỐIII. CỦNG CỐ

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

BÀI TẬP BÀI TẬP

- Khai báo tên trường và kiểu dữ liệu phù hợp- Chọn khóa chính cho bảng

masoHodemTen GioitinhNgaysinhDiachiToDiemtoanDiemvan

Page 19: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

Câu 2: Trong bảng hoc_sinh vừa tạo hãy thực hiện:- Di chuyển trường gioitinh về sau trường Ngaysinh- Thêm trường diemly, diemhoa, diemtin vào bảng

Page 20: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

Câu 3: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:

a. Chọn Edit → Primary key;

b. Chọn Table → Edit key;

c. Chọn View → Primary key;

d. Tất cả đều sai.

Page 21: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

Câu 4: Chọn khóa chính cho các bảng sau:

Page 22: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh

- Qua bài các em cần nhớ

+ Các khái niệm chính: Trường, bản ghi, kiểu dữ liệu + Tạo và sửa cấu trúc bảng: Cách tạo bảng, thay đổi cấu trúc bảng, xóa, đổi tên.

III. CỦNG CỐIII. CỦNG CỐ

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

NỘI DUNGBÀI HỌC

II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI

III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP

IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ

1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

I. KIỂM TRA BÀI CŨ

CỦNG CỐ CỦNG CỐ

Page 23: Bai 4 cau truc bang_HuynhThiThuylinh