Upload
linhhuynhk37sptin
View
45
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
TL:- Access có 4 đối tượng chính: Bảng (Table), Mẫu hỏi (Queries), Biểu mẫu (Form), Báo cáo (Report).
Câu 1: Em hãy nêu các loại đối tượng chính của Access?
TL: Đối tượng : Table.
Câu 2: Trong các đối tượng đó đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu?
KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨNỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
Quan s¸t b¶ng hoc_sinh
Em hãy quan sát bảng HOC_SINH và cho biết cấu trúc bảng trên gồm mấy thành phần, kể tên những
thành phần đó? => Bao gồm 2 thành phần: Hàng và cột.
•Dùng để lưu trữ dữ liệu, là thành phần cơ sở tạo nên CSDL. Gồm các trường (field) và bản ghi (record)
1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH
Mỗi trường là một cột của bảng, dùng để biểu diễn một thuộc tính của bảng. Cần đặt tên cho từng trường.
* Trường (Field)
Là một hàng của bảng dùng để thể hiện dữ liệu của các trường
* Bản Ghi (Record)
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
* Bảng(table):
Ví dụ về Trường và bản ghi trong bảng:
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
Trường(field) : maso, hodem, ten, ngaysinh….
Bản ghi (record) : bản ghi thứ 1 có bộ dữ liệu là: 1, nguyễn Xuân,Bình,09/12/1991…..
Là kiểu của dữ liệu ghi trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
* Kiểu dữ liệu ( Data type):
Em có nhận xét gì về dữ liệu trên cùng một trường của bảng?
Kiểu DL Mô tả Kích thước
Text Dữ liệu kiểu văn bản 0 – 255 kí tự
Number Dữ liệu kiểu số 1, 2, 4 hoặc 8 byte
Date/Time Dữ liệu kiểu ngày/giờ 8 byte
Currency Dữ liệu kiểu tiền tệ 8 byte
AutoNumber
Dữ liệu kiểu số đếm, tự động tăng 1 đơn vị khi nhập bản ghi mới
4 hoặc 16 byte
Yes/NoDữ liệu kiểu Lôgic 1 bit
Memo Dữ liệu kiểu văn bản 0–65536 kí tự
Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
Quan sát bảng hoc_sinh cho biết kiểu dữ liệu của các trường tương ứng?
Maso AutoNumber
Hodem Text
Ten Text
Ngaysinh Date/time
Gioitinh Text
Doanvien Yes/no
Diachi Text
To Number
Toan Number
Van Number
a. Tạo cấu trúc bảng:Tạo cấu trúc bảng:+ Cách 1: Nháy đúp: Create table in design view
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
Slide 3
II. BÀI MỚISlide 3
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNGTẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
+ Cách 2: Nháy chuột New Design viewa. Tạo cấu trúc
bảnga. Tạo cấu trúc
bảng
Định nghĩa trường
Các tính chất của trường
Cửa sổ cấu trúc của bảng
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
a. Tạo cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
* Tạo một trường:
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
1- Nhập tên trường: Field name
2- Chọn kiểu dữ liệu: Data type
3-Mô tả trường: Description
a. Tạo cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
4- Lựa chọn tính chất trường: Field properties
* Thay đổi tính chất của trường
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Default value (Giá trị mặc định): Dùng để xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
- Field size (Kích thước trường): Dùng để đặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trường với các kiểu dữ liệu: Text, Number, Autonumber- Format (Định dạng): Quy định cách hiển thị và in dữ liệu- Caption (Phụ đề): Dùng thay thế tên trường bằng các tên phụ để dễ hiểu với người dùng khi hiển thị
* Các tính chất của trường
- Chọn trường
- Thay đổi tính chất: Field properties
a. Tạo cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
* Chỉ định khóa chính: - Khóa chính: Là một hay nhiều trường mà giá trị của nó dùng để phân biệt giữa các bản ghi trong bảng
- Chỉ định khóa chính:
+ Chọn trường thích hợp làm khóa chính
+ Nháy nút trên thanh công cụ hoặc Edit Primary Key hoặc nháy chuột phảichọn Primary Key
a. Tạo cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
* Lưu cấu trúc bảng
+ File Save hoặc nhấn nút lệnh Save trên thanh công cụ
+ Gõ tên bảng vào ô Table name OK
Chú ý:
-Khi tạo bảng cần phải chỉ định khóa chính
-Khi nhập dữ liệu, trường khoá chính không được để trống, không trùng lặp dữ liệu.
a. Tạo cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
b. Thay đổi cấu trúc bảng:Thay đổi cấu trúc bảng:
+ Chọn trường muốn thay đổi rồi nhấn giữ chuột + Kéo và thả trường muốn chuyển đến vị trí mới
- Thay đổi thứ tự trường
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thêm trường
- Thay đổi khóa chính
- Xóa trường
+ Chọn trường định xóa + Nhấn chuột phải chọn Delete Row hoặc Nháy
+ Chọn vị trí + Nhấn chuột phải chọn Insert Row hoặc Nháy
Insert\Rows
a. Tạo cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
b. Thay đổi cấu trúc bảng
b. Thay đổi cấu trúc bảng
- Chọn trường muốn chỉ định làm khóa chính- Nháy nút hoặc vào Edit Primary key
c. Xóa và đổi tên bảng
+ Chọn bảng muốn xóa + Nháy chuột phải chọn Delete hoặc Edit Delete
- Xóa bảng
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Đổi tên bảng
+ Chọn bảng muốn đổi tên + Nháy chuột phải chọn Rename hoặc Edit
Rename
a.Tạo cấu trúc bảnga.Tạo cấu trúc bảng
III.BÀI TẬPIII.BÀI TẬP
b. Thay đổi cấu trúc bảng b. Thay đổi cấu trúc bảng
c.Xóa và đổi tên bảng
c.Xóa và đổi tên bảng
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a.Tạo cấu trúc bảnga.Tạo cấu trúc bảng
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
b. Thay đổi cấu trúc bảng b. Thay đổi cấu trúc bảng
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a.Tạo cấu trúc bảnga.Tạo cấu trúc bảng
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
c.Xóa và đổi tên bảng
c.Xóa và đổi tên bảng
b. Thay đổi cấu trúc bảng b. Thay đổi cấu trúc bảng
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a.Tạo cấu trúc bảnga.Tạo cấu trúc bảng
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
Bài tập 1: Tạo bảng hoc_sinh gồm các thông tin sau:
III. CỦNG CỐIII. CỦNG CỐ
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI TẬP BÀI TẬP
- Khai báo tên trường và kiểu dữ liệu phù hợp- Chọn khóa chính cho bảng
masoHodemTen GioitinhNgaysinhDiachiToDiemtoanDiemvan
Câu 2: Trong bảng hoc_sinh vừa tạo hãy thực hiện:- Di chuyển trường gioitinh về sau trường Ngaysinh- Thêm trường diemly, diemhoa, diemtin vào bảng
Câu 3: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
a. Chọn Edit → Primary key;
b. Chọn Table → Edit key;
c. Chọn View → Primary key;
d. Tất cả đều sai.
Câu 4: Chọn khóa chính cho các bảng sau:
- Qua bài các em cần nhớ
+ Các khái niệm chính: Trường, bản ghi, kiểu dữ liệu + Tạo và sửa cấu trúc bảng: Cách tạo bảng, thay đổi cấu trúc bảng, xóa, đổi tên.
III. CỦNG CỐIII. CỦNG CỐ
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
NỘI DUNGBÀI HỌC
II. BÀI MỚIII. BÀI MỚI
III. BÀI TẬPIII. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐIV. CỦNG CỐ
1. Các khái niệm chính 1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
CỦNG CỐ CỦNG CỐ