206
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến Khoa Máy Tính Nguyễn Thị Thùy

Bai giang-access-2007

  • Upload
    lam04dt

  • View
    1.186

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

access

Citation preview

Page 1: Bai giang-access-2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 2: Bai giang-access-2007

Giới thiệu môn học

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Số tiết: 75

Hình thức thi: Trên máy

Page 3: Bai giang-access-2007

Tài liệu môn học

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

1. Slide bài giảng

2. Giáo trình hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Aceess – Lưu hành nội bộ

3. Hướng dẫn học Lập trình Access 2 –

Ngô Quốc Việt

Page 4: Bai giang-access-2007

Điều kiện tiên quyết

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Tin học đại cương

Page 5: Bai giang-access-2007

Mục đích môn học

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Cung cấp kiến thức và kỹ năng sử

dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Access để xây dựng các ứng dụng

quản lý

Page 6: Bai giang-access-2007

Yêu cầu khi học xong

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Biết tự xây dựng các cơ sở dữ liệu

quản lý ứng dụng trong phạm vi

doanh nghiệp nhỏ và vừa

Page 7: Bai giang-access-2007

Nội dung môn học

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Chương 1: Tổng quan

Chương 2: Thiết kế Bảng và mối quan hệ

Chương 3: Thao tác dữ liệu với Truy vấn

Chương 4: Thiết kế giao diện với Mẫu biểu

Chương 5: Xây dựng báo cáo với Báo biểu

Chương 6: Macro

Page 8: Bai giang-access-2007

Chương 1: TỔNG QUAN

1. Khởi động MS Access 2007

2. Tạo mới CSDL trong MS Access 2007

3. Tìm hiểu giao diện MS Access 2007

4. Cấu trúc file CSDL trong MS Access

2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 9: Bai giang-access-2007

Khởi động MS Access 2007

Cách 1: Từ Desktop nhấp đúp vào biểu

tượng Microsoft Office Access 2007 (nếu

có).

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 10: Bai giang-access-2007

Khởi động MS Access 2007

Cách 2: Start → Programs →

Microsoft Office → Microsoft Office

Access 2007.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 11: Bai giang-access-2007

Khởi động MS Access 2007

Màn hình làm việc Microsoft Access 2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 12: Bai giang-access-2007

Tạo mới CSDL trong MS Access 2007

-Bước 1: Khởi động

MS Access 2007

-Bước 2: Chọn Blank

Database

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 13: Bai giang-access-2007

Tạo mới CSDL trong MS Access 2007

-Bước 3: Đặt tên CSDL

tại File name.

-Bước 4: Chọn nút

Brown để thay đổi nơi

lưu CSDL.

-Bước 5: Chọn Create

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 14: Bai giang-access-2007

Tạo mới CSDL trong MS Access 2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 15: Bai giang-access-2007

Tìm hiểu giao diện MS Access 2007

-Ribbon: Cung cấp các lệnh chính trên giao

diện của MS Access 2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 16: Bai giang-access-2007

Tìm hiểu giao diện MS Access 2007

-Thanh Quick Access: Chứa các lệnh hay

sử dụng như lưu (save), mở (open), tạo mới

(new),...

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 17: Bai giang-access-2007

Tìm hiểu giao diện MS Access 2007

-Navigation Pane:

Chứa các đối tượng

có trong cơ sở dữ

liệu.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 18: Bai giang-access-2007

Cấu trúc file CSDL trong MS Access

2007 Một file CSDL trong Access gồm các đối

tượng:

- Tables: Nơi lưu trữ các bảng dữ liệu

(table). Mỗi bảng dữ liệu lưu trữ thông tin

về một chủ đề cụ thể, vd như thông tin cá

nhân sinh viên, bảng điểm, ...

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 19: Bai giang-access-2007

Cấu trúc file CSDL trong MS Access

2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 20: Bai giang-access-2007

Cấu trúc file CSDL trong MS Access

2007 Một file CSDL trong Access gồm các đối

tượng:

- Queries: Được sử dụng để trả lời nhiều

câu hỏi liên quan đến các bảng dữ liệu. Ví

dụ như lọc dữ liệu theo điều kiện, tính toán

số liệu, sữa đổi dữ liệu, …

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 21: Bai giang-access-2007

Cấu trúc file CSDL trong MS Access

2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 22: Bai giang-access-2007

Cấu trúc file CSDL trong MS Access

2007 Một file CSDL trong Access gồm các đối

tượng:

- Forms: Được sử dụng để tạo ra các biểu

mẫu. Ví dụ như tạo giao diện chương trình,

tạo biểu mẫu nhập hồ sơ sinh viên, …

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 23: Bai giang-access-2007

Cấu trúc file CSDL trong MS Access

2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 24: Bai giang-access-2007

Cấu trúc file CSDL trong MS Access

2007 Một file CSDL trong Access gồm các đối

tượng:

- Reports: Được sử dụng để tạo ra các báo

cáo hiển thị dữ liệu từ các Table hoặc

Query. Ví dụ như bảng điểm của một sinh

viên, danh sách sinh viên của một lớp, …

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 25: Bai giang-access-2007

Cấu trúc file CSDL trong MS Access

2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 26: Bai giang-access-2007

Cấu trúc file CSDL trong MS Access

2007 Một file CSDL trong Access gồm các đối

tượng:

- Macros: Được sử dụng để thi hành lệnh

cho các nút lệnh, tạo hệ thống menu cho

chương trình.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 27: Bai giang-access-2007

Cấu trúc file CSDL trong MS Access

2007 Một file CSDL trong Access gồm các đối

tượng:

- Modules: Sử dụng ngôn ngữ lập trình

Visual Basic để viết mã nguồn cần thiết cho

chương trình.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 28: Bai giang-access-2007

Chương 2: THIẾT KẾ BẢNG VÀ MỐI

QUAN HỆ

1. Thiết kế Bảng

2. Nhập xuất dữ liệu

3. Quan hệ giữa các Bảng

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 29: Bai giang-access-2007

Thiết kế bảng

a. Tổng quan

b. Các cách thiết kế bảng

c. Các kiểu dữ liệu

d. Tạo khóa

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 30: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Mỗi CSDL gồm một hoặc nhiều bảng lưu

trữ dữ liệu.

VD: CSDL Quản lý sinh viên gồm các bảng

dữ liệu:

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 31: Bai giang-access-2007

Tổng quan

-Hồ sơ sinh viên.

-Danh mục môn học.

-Danh mục khoa.

-Danh mục lớp.

-Kết quả học tập (Bảng điểm)

-…

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 32: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Một bảng dữ liệu có cấu trúc gồm nhiều cột

và nhiều dòng.

Mỗi cột gọi là Trường (Field)

Mỗi dòng gọi là Mẫu tin (Record)

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 33: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Trường Họ

của sinh viên

Một mẫu tin

lưu thông tin

của 1 sv

Page 34: Bai giang-access-2007

Các cách thiết kế bảng

Cách 1: Dùng DataSheet

- Bước 1: Mở CSDL đã tạo

- Bước 2: Thẻ Create Nhóm Tables

Table

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 35: Bai giang-access-2007

Các cách thiết kế bảng

Cách 1: Dùng DataSheet

- Bước 3: Đổi tên các trường dữ liệu

- Bước 4: Lưu, đặt tên cho bảng.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 36: Bai giang-access-2007

Các cách thiết kế bảng

Cách 1: Dùng Design

- Bước 1: Mở CSDL đã tạo

- Bước 2: Thẻ Create Nhóm Tables

Table Design

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 37: Bai giang-access-2007

Các cách thiết kế bảng

Cách 1: Dùng Design

- Bước 3: Nhập tên các trường vào Field

Name

- Bước 4: Lưu, đặt tên cho bảng.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 38: Bai giang-access-2007

Các kiểu dữ liệu

Text: Kiểu ký tự hay kiểu chuổi, độ dài tối

đa 255 ký tự.

VD: Trường Ten chọn kiểu Text

Number: Kiểu số

VD: Trường SoTien chọn kiểu Number

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 39: Bai giang-access-2007

Các kiểu dữ liệu

Date/Time: Kiểu ngày giờ

VD: Trường NgaySinh chọn kiểu

Date/time

Yes/No: Kiểu đúng sai

VD: Trường GioiTinh chọn kiểu Yes/No

...

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 40: Bai giang-access-2007

Cách chọn kiểu dữ liệu cho Trường

Cách 1:

- Mở bảng có Trường cần chọn kiểu dữ liệu

- Đặt con trỏ tại trường cần chọn kiểu dữ

liệu.

- Thẻ DataSheet → Nhóm DataType &

Formatting → Chọn kiểu dữ liệu tại

DaTaType

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 41: Bai giang-access-2007

Cách chọn kiểu dữ liệu cho Trường

Cách 1:

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 42: Bai giang-access-2007

Cách chọn kiểu dữ liệu cho Trường

Cách 2:

- Mở bảng có Trường cần chọn kiểu dữ liệu

- Nhấp vào nút View để đưa bảng về

cửa sổ thiết kế.

- Chọn kiểu dữ liệu cho từng Trường tại cột

Data Type

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 43: Bai giang-access-2007

Cách chọn kiểu dữ liệu cho Trường

Cách 2:

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 44: Bai giang-access-2007

Tạo khóa

Khóa là gì?

Là một hay nhiều Trường dựa vào nó ta

xác định được duy nhất một Mẫu tin trong

bảng đó.

VD: Bảng HoSoSinhVien có khóa là

Trường IDSV.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 45: Bai giang-access-2007

Tạo khóa

Cách thiết lập khóa?

- Đưa bảng về cửa sổ thiết kế.

- Chọn Trường làm khóa.

- Chọn Primary Key

trong thẻ Design

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 46: Bai giang-access-2007

Nhập/xuất dữ liệu

Nhập dữ liệu từ file khác

- Mở CSDL

- Thẻ External Data → Nhóm Import →

Chọn loại file cần lấy dữ liệu.

- Chọn đường dẫn

đến file cần lấy dữ liệu.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 47: Bai giang-access-2007

Nhập/xuất dữ liệu

Xuất dữ liệu ra file khác

- Mở CSDL

- Thẻ External Data → Nhóm Export →

Chọn loại file cần xuất dữ liệu.

- Chọn đường dẫn

lưu file dữ liệu xuất ra.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 48: Bai giang-access-2007

Quan hệ giữa các bảng

Các loại quan hệ

1-1: Một mẫu tin ở bảng A quan hệ với duy

nhất một mẫu tin ở bảng B và một mẫu tin

ở bảng B quan hệ với duy nhất một mẫu tin

ở bảng A.

VD: Chủ nhiệm khoa với Khoa

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 49: Bai giang-access-2007

Quan hệ giữa các bảng

Các loại quan hệ

1-∞: Một mẫu tin ở bảng A quan hệ với một

hoặc nhiều mẫu tin ở bảng B và một mẫu

tin ở bảng B chỉ quan hệ với duy nhất một

mẫu tin ở bảng A.

VD: Khoa và Lớp

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 50: Bai giang-access-2007

Quan hệ giữa các bảng

Các loại quan hệ

∞ - ∞: Một mẫu tin ở bảng A quan hệ với

một hoặc nhiều mẫu tin ở bảng B và một

mẫu tin ở bảng B có quan hệ với một hoặc

nhiều mẫu tin ở bảng A.

VD: Học sinh và Môn học

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 51: Bai giang-access-2007

Quan hệ giữa các bảng

Các loại quan hệ

Ghi chú:

- Hai bảng có quan hệ 1-1 thường nhập

thành một bảng.

- Hai bảng có quan hệ ∞-∞ thường tách

thành nhiều bảng có quan hệ 1-∞.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 52: Bai giang-access-2007

Quan hệ giữa các bảng

Cách thiết lập quan hệ

- Đóng tất cả các bảng.

- Thẻ Database Tools→Nhóm Show/hide →

Chọn Relationships

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 53: Bai giang-access-2007

Quan hệ giữa các bảng

Cách thiết lập quan hệ

- Chọn bảng cần thiết lập

quan hệ → Add

- Chọn Close đóng

hộp thoại Show Table

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 54: Bai giang-access-2007

Quan hệ giữa các bảng

Cách thiết lập quan hệ

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

- Chọn khóa ở

bảng này kéo thả

vào khóa tương

ứng ở bảng kia.

Page 55: Bai giang-access-2007

Quan hệ giữa các bảng

Cách thiết lập quan hệ

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

- Thiết lập các tùy

chọn.

- Chọn Create.

Page 56: Bai giang-access-2007

Quan hệ giữa các bảng

Cách thiết lập quan hệ

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 57: Bai giang-access-2007

Chương 3: THAO TÁC DỮ LIỆU VỚI

TRUY VẤN

1. Tổng quan

2. Các loại truy vấn

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 58: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Truy vấn (Queries) được sử dụng để lọc

dữ liệu; thực hiện các phép tính với dữ

liệu; thêm, sửa hoặc xóa dữ liệu ở các

bảng.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 59: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Một truy vấn (Query) giải quyết một yêu

cầu trên cơ sở dữ liệu.

Kết quả trả về là dữ liệu hoặc hoạt

động diễn ra trên cơ sở dữ liệu đó.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 60: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Cửa sổ thiết kế truy vấn

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Vùng chứa

nguồn dữ liệu

của truy vấn

Vùng lưới

thiết kế của

truy vấn

Page 61: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Cửa sổ thiết kế truy vấn

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Nguồn dữ liệu của một truy vấn là các

bảng dữ liệu hoặc là các truy vấn khác có

chứa dữ liệu cần xử lý.

Page 62: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Cửa sổ thiết kế truy vấn

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Lưới thiết kế truy vấn là nơi chứa các

trường cần hiển thị trong kết quả của truy

vấn và các trường đặt điều kiện để xử lý dữ

liệu.

Page 63: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Cửa sổ thiết kế truy vấn

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Các thành phần có trong lưới thiết kế

truy vấn:

Field: Chứa tên trường cần hiển thị

trong kết quả hoặc tên trường đặt điều kiện.

Page 64: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Cửa sổ thiết kế truy vấn

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Các thành phần có trong lưới thiết kế

truy vấn:

Table: Chứa tên nguồn của các trường

tương ứng ở mục Field.

Page 65: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Cửa sổ thiết kế truy vấn

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Các thành phần có trong lưới thiết kế

truy vấn:

Sort: Dùng để sắp xếp dữ liệu.

Page 66: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Cửa sổ thiết kế truy vấn

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Các thành phần có trong lưới thiết kế

truy vấn:

Show: Cho phép các trường ở mục

Field hiển thị hay không hiển thị trong kết

quả truy vấn.

Page 67: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Cửa sổ thiết kế truy vấn

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Các thành phần có trong lưới thiết kế

truy vấn:

Criteria: Nơi chứa giá trị điều kiện của

trường đặt điều kiện tương ứng.

Page 68: Bai giang-access-2007

Tổng quan

Cửa sổ thiết kế truy vấn

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Các thành phần có trong lưới thiết kế

truy vấn:

Or: Nơi chứa giá trị điều kiện hoặc của

trường đặt điều kiện tương ứng.

Page 69: Bai giang-access-2007

Các loại truy vấn

a. Truy vấn lọc dữ liệu

b. Truy vấn tham số

c. Truy vấn thống kê

d. Truy vấn tham chiếu chéo

e. Truy vấn hành động

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 70: Bai giang-access-2007

Truy vấn lọc dữ liệu

Là loại truy vấn dùng để trích lọc dữ

liệu theo điều kiện cho trước.

VD: Lọc danh sách sinh viên lớp

C1K2LT.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 71: Bai giang-access-2007

Truy vấn lọc dữ liệu

Thiết kế:

- Thẻ Create → Nhóm Other → Query

Design

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 72: Bai giang-access-2007

Truy vấn lọc dữ liệu

Thiết kế:

- Chọn nguồn dữ liệu

tại Show Table → Add.

- Close đóng Show

Table

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 73: Bai giang-access-2007

Truy vấn lọc dữ liệu

Thiết kế:

- Đưa trường cần

hiển thị trong kết quả

truy vấn và trường đặt

điều kiện vào lưới thiết

kế.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 74: Bai giang-access-2007

Truy vấn lọc dữ liệu

Thiết kế:

- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu tại

Criteria của trường đặt điều kiện tương

ứng.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 75: Bai giang-access-2007

Truy vấn lọc dữ liệu

Thiết kế:

- Lưu, đặt tên cho truy vấn.

- Chọn View hoặc Run trong thẻ Design

để xem thử kết quả truy vấn.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 76: Bai giang-access-2007

Truy vấn tham số

Là truy vấn lọc dữ liệu với điều kiện lọc

được nhập vào từ bàn phím mỗi khi mở truy

vấn xem kết quả.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 77: Bai giang-access-2007

Truy vấn tham số

Thiết kế truy vấn tham số tương tự như

thiết kế truy vấn lọc dữ liệu, chỉ khác ở

cách đặt điều kiện.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 78: Bai giang-access-2007

Truy vấn tham số

Tại nơi đặt điều kiện của truy vấn tham

số ta không gõ điều kiện trực tiếp vào đây,

mà ta thay thế bằng hộp thoại yêu cầu nhập

điều kiện.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 79: Bai giang-access-2007

Truy vấn tham số

Hộp thoại này được tạo bằng cách: gõ

vào nơi đặt điều kiện cặp dấu ngoặc vuông

[ ], trong cặp dấu này ta gõ lời yêu cầu

nhập điều kiện.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 80: Bai giang-access-2007

Truy vấn tham số

VD: Lọc danh sách sinh viên của một

lớp bất kỳ.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 81: Bai giang-access-2007

Truy vấn tham số

Khi xem kết quả truy vấn sẽ xuất hiện

hộp thoại Nhập lớp, ta gõ lớp cần lấy danh

sách OK.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Gõ lớp cần

lấy danh

sách

Page 82: Bai giang-access-2007

Một số hàm thông dụng

Các hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

LEFT(st, n): kết quả trả về là n ký tự

đầu tiên của chuỗi st.

vd: Left(“Việt Tiến”,4) “Việt”

Page 83: Bai giang-access-2007

Một số hàm thông dụng

Các hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

RIGHT(st, n): kết quả trả về là n ký tự

cuối của chuỗi st.

vd: Right(“Việt Tiến”,4) “Tiến”

Page 84: Bai giang-access-2007

Một số hàm thông dụng

Các hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

MID(st, m, n): kết quả trả về là n ký tự

nằm trong chuỗi st tính từ vị trí thứ m.

vd: Mid(“Trường Việt Tiến”,8,4)

“Việt”

Page 85: Bai giang-access-2007

Một số hàm thông dụng

Các hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

LIKE: hàm

hao hao

giống.

Vd: Lọc

dssv họ Lê

Page 86: Bai giang-access-2007

Một số hàm thông dụng

Các hàm xử lý dữ liệu kiểu ngày

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

DATE(): kết quả trả về là ngày tháng

năm hiện tại của hệ thống.

Page 87: Bai giang-access-2007

Một số hàm thông dụng

Các hàm xử lý dữ liệu kiểu ngày

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

DAY(ngày/tháng/năm): kết quả trả về

là giá trị ngày.

vd: Day(#02/09/2010#) 02

Page 88: Bai giang-access-2007

Một số hàm thông dụng

Các hàm xử lý dữ liệu kiểu ngày

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

MONTH(ngày/tháng/năm): kết quả trả

về là giá trị tháng.

vd: Month(#02/09/2010#) 09

Page 89: Bai giang-access-2007

Một số hàm thông dụng

Các hàm xử lý dữ liệu kiểu ngày

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

YEAR(ngày/tháng/năm): kết quả trả về

là giá trị năm.

vd: Year(#02/09/2010#) 2010

Page 90: Bai giang-access-2007

Một số toán tử thông dụng

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Toán tử Ý nghĩa

> Lớn hơn

>= Lớn hơn hoặc bằng

< Nhỏ thua

<= Nhỏ thua hoặc bằng

<> Khác

Page 91: Bai giang-access-2007

Một số toán tử thông dụng

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Toán tử Ý nghĩa

Null Rỗng, không có dữ liệu

Is Chính là

Not Không phải, phủ định

And Và

Or Hoặc

Page 92: Bai giang-access-2007

Quy định dấu rào

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Dấu rào Môi trường sử dụng

“ ” Rào chuỗi

[ ] Rào tên trường

# # Rào ngày/tháng/năm

Page 93: Bai giang-access-2007

Truy vấn thống kê

Là loại truy vấn dùng phân tích, thống

kê số liệu.

VD: Thống kê số lượng sinh viên ở mỗi

lớp.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 94: Bai giang-access-2007

Truy vấn thống kê

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Để thiết kế được truy vấn thống kê ta

cần xác định các thông tin sau:

- Trường tính toán, thống kê.

- Trường đặt điều kiện (nếu có)

- Trường nhóm (nếu có)

Page 95: Bai giang-access-2007

Truy vấn thống kê

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Ví dụ: Thống kê số lượng sinh viên ở

mỗi lớp.

- Trường tính toán, thống kê: IDSV

- Trường đặt điều kiện: Không có

- Trường nhóm: Lop

Page 96: Bai giang-access-2007

Truy vấn thống kê

Thiết kế:

- Thẻ Create → Nhóm Other → Query

Design

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 97: Bai giang-access-2007

Truy vấn thống kê

Thiết kế:

- Chọn nguồn dữ liệu

tại Show Table → Add.

- Close đóng Show

Table

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 98: Bai giang-access-2007

Truy vấn thống kê

Thiết kế:

- Đưa trường tính

toán thống kê, trường

đặt điều kiện (nếu

có), trường nhóm

(nếu có) vào lưới

thiết kế.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 99: Bai giang-access-2007

Truy vấn thống kê

Thiết kế:

- Thẻ Design →

Totals

- Chọn phép toán

cho các trường tại

dòng Total tương ứng.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 100: Bai giang-access-2007

Truy vấn thống kê

Thiết kế:

- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu để tính

toán thống kê tại Criteria của trường đặt

điều kiện tương ứng (nếu có).

- Lưu, đặt tên cho truy vấn.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 101: Bai giang-access-2007

Truy vấn thống kê

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Các phép toán có tại Totals:

Phép toán Công dụng

Sum Tính tổng

Count Đếm

Avg Tính giá trị trung bình

First Giá trị đầu tiên

Page 102: Bai giang-access-2007

Truy vấn thống kê

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Các phép toán có tại Totals:

Phép toán Công dụng

Last Mẫu tin cuối

Group By Nhóm dữ liệu

Where Đặt điều kiện

Min Giá trị nhỏ nhất

Max Giá trị lớn nhất

Page 103: Bai giang-access-2007

Truy vấn tham chiếu chéo

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Dùng thống kê số liệu chi tiết theo từng

chủng loại.

VD: Thống kê số lượng sinh viên theo

từng lớp và từng giới tính.

Page 104: Bai giang-access-2007

Truy vấn tham chiếu chéo

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Để làm được truy vấn tham chiếu chéo

ta cần xác định các thông tin sau:

- Trường làm tiêu đề hàng (trường nhóm

đầu tiên)

- Trường làm tiêu đề cột (trường nhóm

thứ hai)

- Trường tính toán

- Trường đặt điều kiện (nếu có)

Page 105: Bai giang-access-2007

Truy vấn tham chiếu chéo

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

VD: Thống kê số lượng sinh viên theo

từng lớp và từng giới tính.

- Trường làm tiêu đề hàng: Lớp

- Trường làm tiêu đề cột: Giới tính

- Trường tính toán: IDSV

- Trường đặt điều kiện: Không có

Page 106: Bai giang-access-2007

Thiết kế:

- Thẻ Create → Nhóm Other → Query

Design

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn tham chiếu chéo

Page 107: Bai giang-access-2007

Thiết kế:

- Chọn nguồn dữ liệu

tại Show Table → Add.

- Close đóng Show

Table

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn tham chiếu chéo

Page 108: Bai giang-access-2007

Thiết kế:

- Đưa trường làm tiêu đề hàng, tiêu đề

cột, tính toán thống kê, trường đặt điều kiện

(nếu có) vào lưới thiết kế.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn tham chiếu chéo

Page 109: Bai giang-access-2007

Thiết kế:

- Thẻ Design → Crosstab

- Chọn phép toán tương ứng cho các

trường tại dòng Total.

- Tại dòng Crosstab:

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn tham chiếu chéo

Page 110: Bai giang-access-2007

Thiết kế:

- Chọn Row heading cho trường làm tiêu

đề hàng.

- Chọn Column heading cho trường làm

tiêu đề cột.

- Chọn Value cho trường tính toán

- Trường đặt điều kiện để trống.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn tham chiếu chéo

Page 111: Bai giang-access-2007

Thiết kế:

- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu để thống

kê tại Criteria của trường đặt điều kiện

tương ứng (nếu có).

- Lưu, đặt tên cho truy vấn.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn tham chiếu chéo

Page 112: Bai giang-access-2007

Truy vấn tham chiếu chéo

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 113: Bai giang-access-2007

Là loại truy vấn xử lý dữ liệu trực tiếp

tại các bảng.

Phân loại:

- Truy vấn tạo bảng

- Truy vấn nối bảng

- Truy vấn cập nhật dữ liệu

- Truy vấn xóa dữ liệu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 114: Bai giang-access-2007

Truy vấn tạo bảng

Là truy vấn lọc dữ liệu từ cơ sở dữ liệu,

sau đó tạo bảng mới lưu dữ liệu đã lọc.

VD: Dùng truy vấn tạo bảng lưu danh

sách sinh viên lớp C1K2LT.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 115: Bai giang-access-2007

Truy vấn tạo bảng

Thiết kế:

- Thẻ Create → Nhóm Other → Query

Design

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 116: Bai giang-access-2007

Truy vấn tạo bảng

- Chọn nguồn dữ liệu

tại Show Table → Add.

- Chọn Close đóng

Show Table

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 117: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn tạo bảng

- Đưa trường cần hiển thị trong kết quả

truy vấn và trường đặt điều kiện vào lưới

thiết kế.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 118: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn tạo bảng

- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu tại

Criteria của trường đặt điều kiện tương

ứng.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 119: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn tạo bảng

- Thẻ Design → Make Table

- Đặt tên bảng mới cần tạo → OK

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 120: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn tạo bảng

- Lưu, đặt tên truy vấn.

- Thẻ Design → Run → Yes để cho

kết quả.

Lưu ý: Kết quả truy vấn nằm trong đối

tượng Tables

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 121: Bai giang-access-2007

Truy vấn nối bảng

Là truy vấn nối dữ liệu của một bảng

vào một bảng khác có cùng cấu trúc.

VD: Dùng truy vấn nối dữ liệu bảng

tC1Q2LT vào bảng tC1K2LT.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 122: Bai giang-access-2007

Truy vấn nối bảng

Thiết kế:

- Thẻ Create → Nhóm Other → Query

Design

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 123: Bai giang-access-2007

Truy vấn nối bảng

- Chọn nguồn dữ liệu

tại Show Table → Add.

- Chọn Close đóng

Show Table

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 124: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn nối bảng

Lưu ý: Nguồn dữ liệu là bảng chứa dữ

liệu cần lấy đi nối (còn gọi là bảng nguồn)

- Đưa trường cần nối dữ liệu và trường

đặt điều kiện (nếu có) vào lưới thiết kế.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 125: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn nối bảng

- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu tại

Criteria của trường đặt điều kiện tương

ứng (nếu có).

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 126: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn tạo bảng

- Thẻ Design → Append

- Chọn tên bảng cần nối thêm dữ liệu vào

(bảng đích)

- OK

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 127: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn nối bảng

- Lưu, đặt tên truy vấn.

- Thẻ Design → Run → Yes để cho

kết quả.

Lưu ý: Kết quả truy vấn nằm bảng đích.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 128: Bai giang-access-2007

Truy vấn cập nhật dữ liệu

Là truy vấn bổ sung, chỉnh sửa dữ liệu

của một bảng.

VD: Dùng truy vấn bổ sung nơi sinh là

Đà Nẵng cho sinh viên có số id là 97215.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 129: Bai giang-access-2007

Truy vấn cập nhật dữ liệu

Thiết kế:

- Thẻ Create → Nhóm Other → Query

Design

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 130: Bai giang-access-2007

Truy vấn cập nhật dữ liệu

- Chọn nguồn dữ liệu

tại Show Table → Add.

- Chọn Close đóng

Show Table

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 131: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn cập nhật dữ liệu

Lưu ý: Nguồn dữ liệu là bảng cần bổ

sung hoặc sửa đổi dữ liệu.

- Đưa trường cần bổ sung hoặc sửa đổi

dữ liệu và trường đặt điều kiện (nếu có)

vào lưới thiết kế.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 132: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn cập nhật dữ liệu

- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu tại

Criteria của trường đặt điều kiện tương

ứng (nếu có).

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 133: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn cập nhật dữ liệu

- Thẻ Design → Update

- Tại dòng Update to của trường cần bổ

sung sửa đổi dữ liệu ở lưới thiết kế ta nhập

vào giá trị cần bổ sung hoặc biểu thức cần

thay đổi dữ liệu.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 134: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn cập nhật dữ liệu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 135: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn cập nhật dữ liệu

- Lưu, đặt tên truy vấn.

- Thẻ Design → Run → Yes để cho

kết quả.

Lưu ý: Kết quả truy vấn nằm bảng làm

nguồn dữ liệu của truy vấn.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 136: Bai giang-access-2007

Truy vấn xóa dữ liệu

Là truy vấn dữ liệu của một bảng.

VD: Dùng truy vấn xóa tất cả sinh viên

lớp C1Q2LT trong bảng tC1K2LT

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 137: Bai giang-access-2007

Truy vấn xóa dữ liệu

Thiết kế:

- Thẻ Create → Nhóm Other → Query

Design

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 138: Bai giang-access-2007

Truy vấn xóa dữ liệu

- Chọn nguồn dữ liệu

tại Show Table → Add.

- Chọn Close đóng

Show Table

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Truy vấn hành động

Page 139: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn xóa dữ liệu

Lưu ý: Nguồn dữ liệu là bảng cần xóa

dữ liệu.

- Đưa trường cần đặt điều kiện xóa dữ

liệu vào lưới thiết kế.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 140: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn xóa dữ liệu

- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu để xóa tại

Criteria.

- Thẻ Design → Delete

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 141: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn xóa dữ liệu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 142: Bai giang-access-2007

Truy vấn hành động

Truy vấn xóa dữ liệu

- Lưu, đặt tên truy vấn.

- Thẻ Design → Run → Yes để cho

kết quả.

Lưu ý: Kết quả truy vấn nằm bảng làm

nguồn dữ liệu của truy vấn.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 143: Bai giang-access-2007

Chương 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN VỚI

MẪU BIỂU

1. Các thành phần trên mẫu biểu

2. Các thuộc tính của mẫu biểu

3. Các điều khiển cơ bản thiết kế mẫu

biểu

4. Thiết kế mẫu biểu

5. Mẫu biểu chính/phụ

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 144: Bai giang-access-2007

Các thành phần trên biểu mẫu

Biểu mẫu (Form) được dùng để hiển thị,

cập nhật dữ liệu, hộp thoại trung gian để

thực thi các yêu cầu đối với cơ sở dữ liệu,

làm giao diện cho chương trình.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 145: Bai giang-access-2007

Các thành phần trên biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 146: Bai giang-access-2007

Các thành phần trên biểu mẫu

- Form header: Tiêu đề biểu mẫu

- Page header: Tiêu đề mỗi trang

- Detail: Chi tiết nội dung của biểu mẫu

- Page footer: Cuối mỗi trang

- Form footer: Cuối biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 147: Bai giang-access-2007

Các thuộc tính của biểu mẫu

Để xem các thuộc tính trên biểu mẫu ta

thực hiện:

- Nhấp đôi chuột lên cửa số thiết kế của

biểu mẫu (hoặc vào thẻ Design chọn

Property Sheet )

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 148: Bai giang-access-2007

Các thuộc tính của biểu mẫu

- Chọn Form tại

mục Selection type

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Bảng thuộc

tính của biểu

mẫu

Page 149: Bai giang-access-2007

Các thuộc tính của biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

+ Format: Chứa những thuộc tính định

dạng form, như: font chữ, cở chữ, hình

nền,...

Page 150: Bai giang-access-2007

Các thuộc tính của biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

+ Data: Chứa những thuộc tính liên

quan đến nguồn dữ liệu của form

Page 151: Bai giang-access-2007

Các thuộc tính của biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

+ Event: Chứa những thuộc tính về các

sự kiện trên form, như: kích chuột lên form,

mở form,...

Page 152: Bai giang-access-2007

Các điều khiển cơ bản thiết kế biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

- Text box: Dùng chứa dữ liệu

- Lable: Dùng viết tiêu đề cho các đối

tượng trên form

Page 153: Bai giang-access-2007

Các điều khiển cơ bản thiết kế biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

- Button: Dùng tạo nút lệnh cho form

- Combobox: Dùng chứa dữ liệu dưới

dạng danh sách để lựa chọn

Page 154: Bai giang-access-2007

Các điều khiển cơ bản thiết kế biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

- Image: Dùng chèn hình ảnh cho form

- Subform/subreport: Đưa form khác lên

form đang thiết kế

- …

Page 155: Bai giang-access-2007

Thiết kế biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Có hai loại biểu mẫu:

- Có nguồn dữ liệu: Form hiển thị dữ liệu

- Không có nguồn dữ liệu: Form giao

diện, form hộp thoại, …

Page 156: Bai giang-access-2007

Thiết kế biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Form không có nguồn dữ liệu

- Thẻ Create → Forms → Form Design

Page 157: Bai giang-access-2007

Thiết kế biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Form không có nguồn dữ liệu

- Thẻ Design → Controls → Vẽ các điều

khiển cần thiết lên form

Page 158: Bai giang-access-2007

Thiết kế biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Form không có nguồn dữ liệu

- Thiết lập các thuộc tính cần thiết cho

form và các điều khiển có trên form

- Lưu và đặt tên cho form.

Page 159: Bai giang-access-2007

Tạo nút lệnh bằng ControlWizard

Bật nút Control Wizard trong thẻ

Design.

Chọn nút Button và vẽ lên Form.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Thiết kế biểu mẫu

Page 160: Bai giang-access-2007

Chọn nút lệnh

cho Form

Chọn hành động

cho nút lệnh

− Kích Next.

Nguyễn Thị Thùy

Page 161: Bai giang-access-2007

− Chọn văn bản hoặc hình ảnh cho nút

lệnh.

− Kích Next

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 162: Bai giang-access-2007

− Đặt tên ->Finish

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 163: Bai giang-access-2007

Thiết kế biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Form có nguồn dữ liệu

Nguồn dữ liệu của form có thể là Table,

cũng có khi là Query.

Các cách tạo:

Sử dụng chức năng wizard

Sử dụng chức năng Auto

...

Page 164: Bai giang-access-2007

Thiết kế biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Form có nguồn dữ liệu bằng wizard

− Thẻ Create → nhóm Forms → More

Forms → Form wizard

Page 165: Bai giang-access-2007

− KÝch Next

Chọn nguồn

dữ liệu

Chọn dữ liệu

hiển thị trên

form

Nguyễn Thị Thùy

Page 166: Bai giang-access-2007

KÝch Next

Chọn hình

thức hiển thị

dữ liệu

Nguyễn Thị Thùy

Page 167: Bai giang-access-2007

KÝch Next

Chọn hình

thức trang

trí

Nguyễn Thị Thùy

Page 168: Bai giang-access-2007

KÝch Finsh

Đặt tên

form

Nguyễn Thị Thùy

Page 169: Bai giang-access-2007

Thiết kế biểu mẫu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Form có nguồn dữ liệu bằng Auto

− Chọn nguồn dữ liệu cho form

− Thẻ Create → nhóm Forms → Form

hoặc Multiple Items hoặc vào More form

chọn Datasheet

− Trang trí và lưu form

Page 170: Bai giang-access-2007

Để thể hiện đồng thời dữ liệu của hai

bảng có quan hệ 1-∞.

Main form có nguồn dữ liệu là bảng có

quan hệ bên 1,

Sub form có nguồn dữ liệu là bảng có

quan hệ bên ∞.

Biểu mẫu chính/phụ

(Main/Sub form)

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 171: Bai giang-access-2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 172: Bai giang-access-2007

Tạo SubForm cùng lúc với MainForm

bằng wizard

Tạo trước SubForm, rồi tạo MainForm

và nhúng SubForm vào MainForm

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Biểu mẫu chính/phụ

(Main/Sub form)

Page 173: Bai giang-access-2007

Tạo Main/Sub Form bằng wizard

- Thẻ Create → nhóm Forms → More Forms → Form Wizard

- Chọn nguồn cho MainForm.

- Chọn trường hiển thị trên MainForm

- Chọn nguồn cho SubForm

- Chọn trường hiển thị trên SubForm

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Biểu mẫu chính/phụ

Page 174: Bai giang-access-2007

Tạo Main/Sub Form bằng wizard

- Kích Next - Kích Next - Chọn cách hiển thị dữ liệu trên Subform - Kích Next - Chọn hình thức trang trí cho Mainform - Kích Next - Đặt tên cho Main và Subform -> Finish

Biểu mẫu chính/phụ

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 175: Bai giang-access-2007

Tạo SubForm và nhúng vào MainForm

- Tạo SubForm hiển thị dưới dạng Datasheet có nguồn là bảng quan hệ bên nhiều.

- Tạo MainForm hiển thị dưới dạng Columnar có nguồn là bảng quan hệ bên 1.

- Tại cửa sổ thiết kế của MainForm ta kéo SubForm vào.

Biểu mẫu chính/phụ

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 176: Bai giang-access-2007

Tạo SubForm và nhúng vào MainForm

- Đặt thuộc tính cho SubForm:

+ Link child field: tên trường trong

nguồn của subform thể hiện quan

hệ giữa 2 bảng.

+ Link master field: nơi chứa trường

thể hiện quan hệ giữa 2 bảng trong

main form.

Biểu mẫu chính/phụ

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 177: Bai giang-access-2007

Chương 5: XÂY DỰNG BÁO CÁO VỚI

BÁO BIỂU

1. Các thành phần trên báo biểu

2. Các thuộc tính của báo biểu

3. Các điều khiển cơ bản thiết kế báo

biểu

4. Thiết kế báo biểu

5. Sắp xếp và nhóm dữ liệu trên báo

biểu.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 178: Bai giang-access-2007

Các thành phần trên báo biểu

Báo biểu hay còn gọi là báo cáo

(Report) được dùng để hiển thị dữ liệu.

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 179: Bai giang-access-2007

Các thành phần trên báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 180: Bai giang-access-2007

Các thành phần trên báo biển

- Report header: Tiêu đề báo biểu

- Page header: Tiêu đề mỗi trang

- Detail: Chi tiết nội dung của báo biểu

- Page footer: Cuối mỗi trang

- Report footer: Cuối báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 181: Bai giang-access-2007

Các thuộc tính của báo biểu

Để xem các thuộc tính trên báo biểu ta

thực hiện:

- Nhấp đôi chuột lên cửa số thiết kế của

báo biểu (hoặc vào thẻ Design chọn

Property Sheet )

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 182: Bai giang-access-2007

Các thuộc tính của báo biểu

- Chọn Report tại

mục Selection type

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Bảng thuộc

tính của báo

biểu

Page 183: Bai giang-access-2007

Các thuộc tính của báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

+ Format: Chứa

những thuộc tính định

dạng form, như: font

chữ, cở chữ, hình nền,...

Page 184: Bai giang-access-2007

Các thuộc tính của báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

+ Data: Chứa những thuộc tính liên

quan đến nguồn dữ liệu của báo biểu

Page 185: Bai giang-access-2007

Các thuộc tính của báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

+ Event: Chứa những thuộc tính về các

sự kiện trên báo biểu, như: kích chuột lên

báo biểu, mở báo biểu,...

Page 186: Bai giang-access-2007

Các điều khiển cơ bản thiết kế báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

- Text box: Dùng chứa dữ liệu

- Lable: Dùng viết tiêu đề cho các đối

tượng trên báo biểu

Page 187: Bai giang-access-2007

Các điều khiển cơ bản thiết kế báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

- Button: Dùng tạo nút lệnh cho báo biểu

- Combobox: Dùng chứa dữ liệu dưới

dạng danh sách để lựa chọn

Page 188: Bai giang-access-2007

Các điều khiển cơ bản thiết kế báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

- Image: Dùng chèn hình ảnh

- Subform/subreport: Đưa báo biểu khác

lên báo biểu đang thiết kế

- …

Page 189: Bai giang-access-2007

Thiết kế báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Nguồn dữ liệu của báo biểu có thể là

Table, cũng có khi là Query.

Các cách tạo:

Sử dụng chức năng wizard

Sử dụng chức năng Auto

...

Page 190: Bai giang-access-2007

Thiết kế báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Thiết kế bằng wizard

− Thẻ Create → nhóm Reports → Report

wizard

Page 191: Bai giang-access-2007

− KÝch Next

Chọn nguồn

dữ liệu

Chọn dữ

liệu hiển thị

trên report

Nguyễn Thị Thùy

Page 192: Bai giang-access-2007

KÝch Next

Chọn trường

nhóm dữ

liệu

Nguyễn Thị Thùy

Page 193: Bai giang-access-2007

KÝch Next

Chọn trường

sắp xếp dữ

liệu

Nguyễn Thị Thùy

Page 194: Bai giang-access-2007

KÝch Next

Chọn hình

thức hiển

thị dữ liệu

Nguyễn Thị Thùy

Chọn

hướng giấy

Page 195: Bai giang-access-2007

KÝch Next

Chọn

hình thức

trang trí

Nguyễn Thị Thùy

Page 196: Bai giang-access-2007

KÝch Finsh

Đặt tên

report

Nguyễn Thị Thùy

Page 197: Bai giang-access-2007

Thiết kế báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Thiết kế bằng Auto

− Chọn nguồn dữ liệu cho báo biểu

− Thẻ Create → nhóm Reports → Report

− Trang trí và lưu báo biểu

Page 198: Bai giang-access-2007

Tạo trường đánh số thứ tự

- Đưa báo biểu về cửa sổ thiết kế

- Vẽ điều khiển TextBox vào Detail, thiết lập các thuộc tính: Control source: =1 Running sum: No: Không đánh STT

Thiết kế báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 199: Bai giang-access-2007

Tạo trường đánh số thứ tự Running sum:

Over group: Đánh số thứ tự theo nhóm.

Over all: Đánh số thứ tự tất cả.

Thiết kế báo biểu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 200: Bai giang-access-2007

Đưa báo biểu về cửa số thiết kế

Thẻ Design → Group & Sort

Sắp xếp và nhóm dữ liệu

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Page 201: Bai giang-access-2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Nhóm dữ

liệu Sắp xếp

dữ liệu

Page 202: Bai giang-access-2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Chọn trường

nhóm dữ

liệu

Page 203: Bai giang-access-2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Tạo tiêu đề

đầu nhóm

Thiết lập

một số thuộc

tính khác

Page 204: Bai giang-access-2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Tạo vùng

trống cuối

nhóm

Page 205: Bai giang-access-2007

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy

Tạo công thức

tính toán cuối

nhóm

Page 206: Bai giang-access-2007

Chương 6: MACRO

1. Khái niệm

2. Phân loại

3. Chỉ định điều kiện thi hành macro

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

Khoa Máy Tính

Nguyễn Thị Thùy