21
[Type text] Page 1

Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

[Type text] Page 1

Page 2: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

2 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Mục Lục

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1...................................................................................................3ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2...................................................................................................7Đề Kiểm Tra 45 Phút.....................................................................................................................12

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 2

Page 3: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

3 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Đ KI M TRA 15 PHÚTỀ ỂLẦN 1

1. MỤC TIÊU CẦN ĐÁNH GIÁ:- Đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học bài 1, bài 2, bài 3 và bài 4.

2. MỤC TIÊU YÊU CẦU CỦA ĐỀ:- Kiến thức:

Biết được đặc tính ưu việt của máy tính. Hiểu đơn vị đo thông tin. Biết biến đổi số hạng biểu diễn dạng nhị phân sang dạng thập phân. Biết chức năng các thiết bị chính của máy tính. Biết được các yếu tố xác định bài toán và các cách diễn đạt thuật toán.

- Kĩ năng: Mã hóa được xâu kí tự bằng dãy bít.

3. MA TRẬN ĐỀ:

Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4

Biết Câu 5, 7 Câu 1 Câu 3, 6

Hiểu Câu 4

Vận dụng Câu 2( Trắc Nghiệm)Câu 1( Tự Luận)

Câu 2 (Tự Luận)

4. NỘI DUNG ĐỀ :

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 3

Page 4: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

4 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Họ và Tên Học Sinh:_____________Lớp: _________________________

Trường THPT: ________________

KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN TIN HỌC 10CHƯƠNG I( Bài 1, 2, 3,4)

Thời gian làm bài: 15 phút; (trắc nghiệm + tự luận)

Mã đề thi KT1

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1:1GB =a. 1024 byteb. 1024 KBc. 1024 MBd. 1024 GB

Câu 2: Dãy 11012 là biểu diễn nhị phân của số nào trong hệ thập phân trong các phương án sau đây?

a. 1x24 + 1x23 + 0x22 + 1x21 = 26b. 1x24 + 0x23 + 1x22 + 1x21 = 22c. 1x23 + 0x22 + 1x21 + 1x20 = 11d. 1x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20 = 13

Câu 3:Phát biểu nào dưới đây là sai? a. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế

và dễ sử dụng hơn.b. Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính

ngày càng cao.c. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.d. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội.

Câu 4:Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo quy trình nào trong các quy trình dưới đây:

a. Xuất dữ liệu -> Xử lí dữ liệu -> Nhận; Lưu trữ dữ liệu.b. Nhập dữ liệu -> Xuất thông tin -> Xuất; Lưu trữ dữ liệu.c. Nhập dữ liệu -> Xử lí thông tin -> Xuất; Lưu trữ dữ liệu.

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 4

Page 5: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

5 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

d. Tất cả đều sai.

Câu 5: Hãy chọn phương án đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:

a. Máy tính giúp con người giải tất cả bài toán khó.b. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin.c. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm

thông tin.d. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây:a. Bộ nhớ ngoài là đĩa cứng, đĩa mềm, ROM, RAM.b. Bộ nhớ ngoài là đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash.c. Bộ nhớ trong là đĩa cứng, đĩa mềm.d. Bộ nhớ ngoài có ROM, RAM.

Câu 7: Hãy chọn phương án đúng: Tin học là một ngành khoa học vì nó:a. Nghiên cứu máy tính điện tử.b. Sử dụng máy tính điện tử.c. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.d. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng.

II. Tự Luận (3 điểm)

1. Cho dãy gồm 8 bóng đèn nằm ngang được đánh số từ 0 7 theo chiều từ phải

sang trái, trong đó mỗi bóng đèn có thể được bật sáng hoặc tắt. Làm thế nào để

biểu diễn trạng thái của 8 bóng đèn để đưa vào máy tính, trong đó các bóng đèn

trong đó các bóng đèn 0,4,6 được bật sáng, còn lại đều tắt. ( 1.5đ)

2. Trình bày thuật toán giải các bài toán sau (Bằng cáchvẽ sơ đồ khối):

Tìm UCLN của 2 số nguyên dương A và B.

-------------------------------------------------------- HẾT ----------

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 5

Page 6: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

6 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Nhập M, N

M=N

M>N

M<=M-N

N=N-M

Kết thúc

5. HƯỚNG DẪN CHẤM:I. Trắc nghiệm (7 điểm)

II. Tự Luận (3 điểm)

1. Dùng hệ nhị phân, quy ước các trạng thái:

- Bật: 1

- Tắt: 0

( Cũng có thể ngược lại)

Trạng thái được biểu diễn như sau: 001010001.

- Đưa ra cách dùng hệ nhị phân: 0.5 điểm.

- Đưa được quy ước:0.5 điểm.

- Biểu diễn đúng:0.5 điểm.

2. Vẽ được sơ đồ khối : 1.5 điểm

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 6

Câu 1 (1đ)

Câu 2 (1đ)

Câu 3 (1đ)

Câu 4 (1đ)

Câu 5 (1đ)

Câu 6 (1đ)

Câu 7 (1đ)

C D C C B B D

Page 7: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

7 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Đ KI M TRA 15 PHÚTỀ ỂLẦN 2

I. MUC TIÊU CẦN ĐÁNH GIÁ:- Đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học bài5, bài 6, bài 7, bài 8 và

bài 9.

II. MỤC TIÊU YÊU CẦU CỦA ĐỀ:- Kiến thức:

Biết được các ngôn ngữ lập trình. Biết các bước cơ bản khi tiến hành giải toán trên máy tính: xác định

bài toán, xây dựng và lựa chọn thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng.

Phân biệt khái niệm phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. Biết rằng có thể sử dụng một số chương trình ứng dụng để nâng cao

hiệu quả học tập, làm việc và giải trí. Biết sử dụng một số phần mềm ứng dụng. Biết được những vấn đề thuộc văn hoá và pháp luật trong xã hội tin

học hoá.

- Kỹ năng: Nắm được nội dung cụ thể các bước cần thực hiện khi giải một bài

toán trên máy tính. Biết sử dụng một số phần mềm ứng dụng.

III. MA TRẬN KỀ:

Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 Bài 9Biết Câu 3 Câu 1 Câu 5, 9 Câu 7Hiểu Câu 10, 8 Câu 2 Câu 6

Vận dụng Câu 4

IV. ĐỀ BÀI:

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 7

Page 8: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

8 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Họ và Tên Học Sinh:_____________Lớp: _________________________

Trường THPT: ________________

KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN TIN HỌC 10CHƯƠNG I( Bài 5, 6, 7, 8, 9)Thời gian làm bài: 15 phút;

(trắc nghiệm + tự luận)

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện các công việc sau:1. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán.2. Xác định bài toán.3. Viết tài liệu.4. Viết chương trình.5. Hiệu chỉnh.

Hãy sắp xếp các bước trên theo thứ tự đúng các bước giải toán trên máy tính.

A. 5 1 4 2 3B. 2 1 4 5 3C. 2 1 4 3 5D. 2 3 4 5 1

Câu 2:Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:A. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.B. Chương trình quét và diệt virus BkavC. Hệ điều hành Windows XP.D. Chương trình Turbo Pascal 7.0

.Câu 3:Hợp ngữ bao gồm?A. Tên các câu lệnh.

B. Các qui tắc viết câu lệnh.C. Tên câu lệnh và là một ngôn ngữ bậc thấp được dùng trong việc viết các chương trình máy tính.D. Cả A và B.Câu 4: Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 8

Page 9: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

9 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Bước 1: Nhập giá trị của M và N;Bước 2: X M;Bước 3: M N;Bước 4: N X;Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.

Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:

A. M = 10, N = 20;B. M = 20, N = 10;C. M = 10, N = 10;D. M = 20, N = 20;

Câu 5: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:A. Phần mềm công cụ.B. Phần mềm tiện ích.C. Phần mềm ứng dụng.D. Phần mềm hệ thống.

Câu 6: Việc nào dưới đây không bị phê phán ?A. Quá đam mê các trò chơi điện tử.B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tinh trong phòng máy của trường.C. Tham gia một lớp học ngoại ngữ trên mạng.D. Tự ý thay đổi cấu hình của máy tính không được sự cho phép của người phụ trách phòng máy. Tự ý đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính dung chung.

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây là một lĩnh vực đầy triển vọng của tin học:A. Giải các bài toán khoa học.B. Truyền thông.C. Trí tuệ nhân tạo.D.Giáo dục.

Câu 8: Xét bài toán tính tổng lũy thừa : TongLuyThua = ax+by

Xác định input và output cho bài toán trên.A. Input: a, b ; Output: x,yB. Input: x, y ; Output: a,bC. Input: a, b, x, y ; Output: TongLuyThuaD. Input: TongLuyThua ; Output: x, y, a, b.

Câu 9: Chọn câu sai trong các câu sau đây về phần mềm ứng dụng:A. Là phần mềm giải quyết những công việc trong thực tiễn.B. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng.C. Phần mềm trò chơi và giải trí không phải là phần mềm ứng dụng.D. Phần mềm diệt virus không phải là phần mềm ứng dụng.

Câu 10: Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím. Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 9

Page 10: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

10 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

A. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100.B. Một vài hợp số lớn bất kì.C. Các số 1; 2; 3 và -3.D. Một vài số nguyên lớn bất kì.

-----II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2,5đ): Phần mềm máy tính là gì? Phần mềm máy tính chia làm máy loại? Kể ra và nêu rõ từng loại.

Câu 2 (2,5đ): Em hiểu như thế nào về văn hóa và pháp trong xã hội tin học hóa hiện nay?

------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 10

Page 11: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

11 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

V. HƯỚNG DẪN CHẤM

1. Trắc nghiệm(5 điểm)

CâuCâu

1 (0,5đ)

Câu 2

(0,5đ)

Câu 3

(0,5đ)

Câu 4

(0,5đ)

Câu 5

(0,5đ)

Câu 6

(0,5đ)

Câu 7

(0,5đ)

Câu 8

(0,5đ)

Câu 9

(0,5đ)

Câu 10

(0,5đ)

Đáp án B C D B D C C C C C

2. Tự luận (5 điểm)

Câu 1:- Sau khi thực hiện các bước giải bài toán trên máy tính ta được một chương trình.

Chương trình đó được xem là phần mềm máy tính.- Phân loại:

Phần mềm hệ thống: là những chương trình cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu của các chương trình khác trong quá trình máy tính hoạt động.

Phầm mềm ứng dụng: là những phần mềm được phát triển để giải quyết những việc thường gặp như soạn văn bản, quản lí học sinh,…

Phần mềm công cụ: là những phần mềm được dùng để tạo ra phần mềm khác.

Phần mềm tiện ích là những phần mềm giúp con ngưởi làm việc với máy tính thuận lợi hơn.

Câu 2: Văn hóa và pháp luật trong xã hội tin học hóa: Phải có ý thức bảo vệ thông tin vì đó là tài nguyên quý giá. Mọi hành động vô ý thức hoặc cố ý làm ảnh hưởng đến sự hoạt động bình thường

củ hệ thống đều là trái pháp luật. Giáo dục, đào tạo thế hệ mới nhằm đáp ứng được yêu cầu của xã hội. Đưa ra những điều luật bảo vệ thông tin vè xử lý các tội phạm về tin học.

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 11

Page 12: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

12 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Đ Ki m Tra 45 Phútề ểMÔN TIN HỌC LỚP 10 CHƯƠNG I

1. Mục tiêu cần đánh giá- Đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học xong chương I.

2. Yêu cầu của đềa. Về kiến thức:

- Hiểu đúng khái niệm bài toán, thuật toán, mã hóa trong tin học.- Nhận dạng được các thiết bị.- Biết nguyên lí hoạt động của máy tính ( Nguyên lí Von Neumaunn).

b. Về kĩ năng:- Nhận dạng được các thiết bị cơ bản của một hệ thống máy tính (desktop)- Đọc và hiểu được thuật toán đơn giản qua các bước liệt kê hoặc sơ đồ khối, thực hiện được bằng mô phỏng.

3. Ma trận đềCHƯƠNG I

Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 Bài 9

Biết Câu 10 Câu 2 Câu 7 Câu 1

Hiểu Câu 9 Câu 6 Câu 5

Vận dụng Câu 4 Câu 3Câu 1, 2( TL)

Câu 8

4. Nội dung đề

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 12

Page 13: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

13 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Họ và Tên Học Sinh:_____________Lớp: _________________________

Trường THPT: ________________

KIỂM TRA 45 PHÚT - MÔN TIN HỌC 10CHƯƠNG I

Thời gian làm bài: 45 phút; (trắc nghiệm + Tự luận)

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

I. Trắc nghiệm (5 điểm)Câu 1: Ứng dụng nào sau đây là một lĩnh vực đầy triển vọng của tin học:

A. Giải các bài toán khoa học. B. Truyền thông.C. Trí tuệ nhân tạo. D.Giáo dục.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về Ram là đúngA). Thông tin trong Ram sẽ bị mất khi tắt máyB). Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm C). Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom

Câu 3. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tửA). Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài B). Xử lý thông tinC). Nhận biết được mọi thông tin D). Nhận thông tin

Câu 4. Hãy chuyển đổi từ hệ nhị phân sang hệ thập phân: 10001012 = ?10

A). 6910 B). 6810 C). 7010

Câu 5: Việc nào dưới đây không bị phê phán ?A). Quá đam mê các trò chơi điện tử.B). Cố ý làm nhiễm virus vào máy tinh trong phòng máy của trường.C). Tham gia một lớp học ngoại ngữ trên mạng.D). Tự ý thay đổi cấu hình của máy tính không được sự cho phép của người phụ trách

phòng máy. Tự ý đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính dung chung.Câu 6: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:

A). Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word. B). Chương trình quét và diệt virus BkavC). Hệ điều hành Windows XP. D). Chương trình Turbo Pascal 7.0

Câu 7: Hợp ngữ bao gồm?A). Tên các câu lệnh. B). Các qui tắc viết câu lệnh.C). Cả A và B.

Câu 8: Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:Bước 1: Nhập giá trị của M và N;Bước 2: X M;Bước 3: M N;Bước 4: N X;Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.

Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:

A). M = 10, N = 20; B). M = 20, N = 10;

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 13

Page 14: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

14 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

C). M = 10, N = 10; D). M = 20, N = 20;Câu 9. Hãy chọn phương án đúng: Tin học là một ngành khoa học vì nó:

A.)Nghiên cứu máy tính điện tử.

B). Sử dụng máy tính điện tử.

C). Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.

D). Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng.

Câu 10. Hãy chọn phương án đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:

A) Máy tính giúp con người giải tất cả bài toán khó.

B) Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin.C) Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.D) Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác.

II. Tự luận(5 điểm)Câu 1: Xác định các thành phần của bài toán sau (1đ)

“Nhập 2 số A, B. Giải phương trình bậc I: AX + B = 0”.

Câu 2: Với bài toán ở bài 1:

a. Em hãy điền vào các ô trống và hoàn thiện thuật toán dưới dạng sơ đồ

khối từ các bước liệt kê tương ứng đã cho (1,5đ)

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 14

Page 15: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

15 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Bước 1: Nhập A, B;

Bước 2: Nếu A <> 0 thì đến

bước 5;

Bước 3: Nếu B <> 0 thì

thông báo “PT vô nghiệm”,

rồi kết thúc;

Bước 4: thông báo “PT vô

định”, rồi kết thúc;

Bước 5: X ← –B/A

Bước 6: thông báo “có

nghiệm”, rồi kết thúc.

b. Xác định tính dừng, tính xác định và tính đúng đắn của bài toán. ( 1,5đ)

c. Có thể hoán vị bước 2 và bước 3 không? Vì sao? (1đ)

5. Hướng Dẫn ChấmI. Đáp án trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10C A C A C A C B D B

II. Tự luận: Câu 1:(1 điểm)

Input: giá trị A, B (0,5 điểm)

Output: số nghiệm của phương trình. (0,5 điểm)

=>Học sinh nêu đúng mỗi phần được 0,5 điểm

Câu 2:

o A. Điền đúng giá trị tất cả các bước: 1,5 điểm

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 15

Page 16: Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6

16 BỘ ĐỀ KIỂM TRA

Điền sai 1 bước: 1 điểm

Điền sai 2 bước: 0,5 điểm

Sai từ 3 trở lên: 0 điểm

o B. Xác định đúng một tính chất được 0.5 điểm.( 0.5 x 3)

o C. Trả lời được mỗi ý được 0.5 điểm ( 0.5 x 2).

Hết

Lê D ng B o Khanh – Nguy n H ng H nhươ ả ễ ồ ạ Page 16