93
BÁO CÁO CHỦ ĐỀ 1 GVHD:THẦY LÊ ĐỨC LONG SVTH: VÕ TÂM LONG K37.103.057 NGUYỄN TIẾN ĐẠT –K37.103.504 TỔNG QUAN VỀ E-LEARNING NHÓM 8

Chu de 1 nhom 8 long dat

Embed Size (px)

DESCRIPTION

chu de 1 elearning k37 Võ Tâm Long

Citation preview

Page 1: Chu de 1 nhom 8 long dat

BÁO CÁO CHỦ ĐỀ 1

GVHD:THẦY LÊ ĐỨC LONG

SVTH:

VÕ TÂM LONG –K37.103.057

NGUYỄN TIẾN ĐẠT –K37.103.504

TỔNG QUAN VỀ E-LEARNING

NHÓM 8

Page 2: Chu de 1 nhom 8 long dat

NỘI DUNG CHÍNH

1.E-Learning va môt sô khai niêm cơ ban

2.Cac dang va hinh thưc cua e-Learning trong giao duc

đao tao

3.Tinh hinh phat triển va ưng dung e-Learning trong

giao duc đao tao

4.Vân đê chuẩn (standard) trong cac hê e-Learning

2

Page 3: Chu de 1 nhom 8 long dat

3

Tai sao phai có e-

Learning?

Page 4: Chu de 1 nhom 8 long dat

Theo các ban thì mưc lương

cua từng công nhân trong 3

bưc anh trên chênh lêch

như thế nào?

4

Page 5: Chu de 1 nhom 8 long dat

5

3 bức ảnh thì mỗi công nhân sử

dụng công nghệ khác nhau,trình độ

khác nhau !cho nên mức lương

khác nhau

Page 6: Chu de 1 nhom 8 long dat

Information technology will bring mass

customization to learning too....Workers will be able

to keep up to date on techniques in their field.

People anywhere will be able to take the best

courses taught by the greatest teachers.” --Bill

Gates, The Road Ahead.

Dịch ra cụ thể là “ Công nghệ thông tin cũng sẽ làm

thay đổi rất lớn việc học của chúng ta. Những

người công nhân sẽ có khả năng cập nhật các kĩ

thuật trong lĩnh vực của mình. Mọi người ở bất cứ

nơi đâu sẽ có khả năng tham gia các khóa học tốt

nhất dạy bởi các giáo viên giỏi nhất.”

6

Page 7: Chu de 1 nhom 8 long dat

7

Page 8: Chu de 1 nhom 8 long dat

8

1.E-Learning va môt sô khai niêm cơ

ban- E-Learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập

(William Horton).

- E-Learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa

trên công nghệ thông tin và truyền thông ( Compare Infobase Inc).

- E-Learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền

tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin,

truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục

( MASIE Center).

Page 9: Chu de 1 nhom 8 long dat

9

(4) Quá trình học tập được truyền tải hoặc hỗ trợ qua công

nghệ điện tử. Việc truyền tải quá trình dạy học được thực hiện

qua nhiều kĩ thuật khác nhau như Internet, TV, video tape, các

hệ thống giảng dạy thông minh, và việc đào tạo dựa trên máy

tính (Sun Microsystems, Inc).

(5) Việc truyền tải các hoạt động, quá trình, và sự kiện đào tạo

và học tập thông qua các phương tiện điện tử như Internet,

intranet, extranet, CD-ROM, video tape, DVD, TV, các thiết

bị cá nhân... (E-Learningsite).

(6) "Việc sử dụng công nghệ để tạo ra, đưa các dữ liệu có giá

trị, thông tin, học tập và kiến thức với mục đích nâng cao hoạt

động của tổ chức và phát triển khả năng cá nhân." (Định nghĩa

của Lance Dublin, hướng tới E-Learning trong doanh nghiệp).

Extranet là một mạng máy tính cho phép kiểm soát truy cập từ bên ngoài

Mạng intranet hay còn gọi là mạng nội bộ, là một mạng có cấu trúc thượng tầng tương tự như mạng LAN.

Tuy nhiên, sự khác biệt lớn nhất ở đây là thông tin trong mạng là nội bộ.

Có nghĩa là tùy theo cấu hình của nhà quản trị (Admin) mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoài

mạng

Page 10: Chu de 1 nhom 8 long dat

10

e-Learning bao hàm:

Hoc có ứng dung ICT(Information and Communication Technologies – Công nghệ

thông tin và truyền thông)

Hoc có sư trơ giup cua may tính

Hoc trưc tuyên

Hoc vơi môi trường ao

Hoc dưa vao Web

Hoc tư xa

(Naidu 2006)

“e” nên được hiểu theo nghĩa “ly thú” (exciting), “năng động” (energetic),

“phong phú” (enriching), “kinh nghiệm thực tiên” (exceptional learning

experience) – và còn nữa, thêm cho ngữ nghĩa chỉ là “điện tử” (electronic) (Luskin

2010)

Page 11: Chu de 1 nhom 8 long dat

11

e-Learning

– đao tạo điện tư

~ on-line learning

– dạy hoc trưc tuyên

Page 12: Chu de 1 nhom 8 long dat

HO C CÓ ỨNG D U NG ICT

12

Page 13: Chu de 1 nhom 8 long dat

HO C CÓ S Ư T R Ơ G IU P C U A M A Y TÍNH

13

Page 14: Chu de 1 nhom 8 long dat

HO C T R Ư C T U Y Ê N

14

Page 15: Chu de 1 nhom 8 long dat

HO C V Ơ I MÔI TRƯỜNG A O

15

Page 16: Chu de 1 nhom 8 long dat

HO C D Ư A V A O WEB

16

Page 17: Chu de 1 nhom 8 long dat

HO C T Ư XA

17

Page 18: Chu de 1 nhom 8 long dat

18

Page 19: Chu de 1 nhom 8 long dat

ƯU ĐIỂM CỦA E-LEARNING

Hình thức dạy học “self-paced” và “self-directed”

Phù hợp với nhiều kiểu học tập khác nhau

Được thiết kế hướng về ngươi học (student-centred)

Loại bo được giới hạn về không gian, địa lí

Khả năng truy cập 24/7

Truy xuất theo yêu cầu cá nhân

Giảm/bo được thơi gian di chuyển và những chi phí

linh tinh

Tổng chi phí học tập thương giảm (giảng dạy, cư ngụ,

ăn uống)19

Page 20: Chu de 1 nhom 8 long dat

ƯU ĐIỂM CỦA E-LEARNING

Tiềm năng chi phí đầu tư thấp cho những công

ty/đơn vị cần huấn luyện nghiệp vụ, và cho những nhà

cung cấp

Nuôi dưỡng nhiều hơn sự tương tác và cộng tác của

ngươi học

Nuôi dưỡng nhiều hơn sự tiếp xúc ngươi học/ngươi dạy

Nâng cao những kĩ năng về máy tính và Internet

Xây dựng dựa trên những nguyên lý thiết kế dạy học

Được quan tâm và phát triển ở nhiều trương đại

học/học viện lớn trên thế giới , hầu hết với những khoá

học cấp băng/chứng nhận trực tuyến 20

Page 21: Chu de 1 nhom 8 long dat

HINH THỨC D A Y H O C “SELF-PACED” VA “SELF-

DIRECTED” (TỰ ĐIỀU CHỈNH NHỊP ĐỘ VÀ TỰ ĐIỀU

HƯỚNG)

21

Cấu truc vĩ mô cua hoạt động

Page 22: Chu de 1 nhom 8 long dat

PHÙ HƠP VƠI N H IÊ U KIỂU H O C TẬP K H A C

NHAU

22

Page 23: Chu de 1 nhom 8 long dat

ĐƯ Ơ C T H IÊ T K Ê H Ư Ơ NG V Ê N G Ư Ơ I HOC

(STUDENT-CENTRED)

23

Page 24: Chu de 1 nhom 8 long dat

LO A I B O Đ Ư Ơ C G IƠ I H A N V Ê KHÔNG

GIAN, ĐIA LÍ

24

Page 25: Chu de 1 nhom 8 long dat

KH A NĂNG TRUY C Â P 24/7

25

Page 26: Chu de 1 nhom 8 long dat

TRUY X U Â T THEO YÊU C Â U C A NHÂN

26

Page 27: Chu de 1 nhom 8 long dat

GIA M/BO Đ Ư Ơ C THƠI GIAN DI CHUYỂN V A

NHƯNG CHI PHÍ LINH TINH

27

Lớp học truyền thống Lớp học E-Learning

-Thời gian di chuyển:

Bằng thời gian từ nhà đến

nơi học

-Chi phí di chuyển:Khá cao.

-Thời gian di chuyển:bằng

thời gian từ nhà đến nơi có

thể lên internet .

-Chi phí di chuyển:Thấp

Page 28: Chu de 1 nhom 8 long dat

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO E-LEARNING

28

Câp

Yêu cầu đối với

câp

Phân phối và quan

lý nôi dung

Phương thưc truy

cập

Công cu tao

va quan lý

Chương

trình

Chương trình học

phải tích hợp các

khoá học một cách

chặt chẽ.

Nội dung phải thể

hiện mối quan hệ

logic giữa các khoá

học mà học viên

hoàn thành hay

đang học.

Học viên phải đăng

ký truy cập.

Learning

Management

System

(LMS)

Khoá

học

Tao khoá học yêu

cầu kết hợp với

các trang nôi dung,

các cơ chế duyêt

(muc luc)

Theo dõi đựơc

quá trình học cua

học viên (khoá

học nào học viên

đã hoàn thành,

khoá nào chưa)

Truy cập vào

khoá học, học

viên có thể mở để

xem và chọn khoá

học cho mình

Course

Authoring

Tool

Page 29: Chu de 1 nhom 8 long dat

29

Bài học

Tao bài học bao

đam bao các yêu

cầu chọn và kết

nối các trang, đối

tượng khác thành

môt câu trúc duyêt

chặt chẽ, logic.

Đưa các bài học

lên đòi hỏi kha

năng biểu diễn

nhiều trang hay

các thành phần

khác như môt thể

thống nhât

Truy cập bài học

đòi hỏi học viên

chọn môt trong

các trang cua bài

học

Course

authoring và

Web site

authoring

Tools

Trang

Tạo trang phải đưa

được text vào và

tích hợp nó với các

media khác

Cung cấp các

trang cho học viên

theo yêu cầu

Phải có một cách

để yêu cầu một

trang và thể hiện

nó khi nhận được

Website

authoring

Tools

Media

Tao các anh, hình

anh đông, âm

thanh, âm nhac,

video và các

media số khác.

Đòi hỏi phai lưu

trữ nó hiêu qua

và tiết kiêm

Truy cập media

đòi hỏi kha năng

thể hiên, trình

diễn được từng

media đơn lẻ.

Media Editor

Page 30: Chu de 1 nhom 8 long dat

30

Page 31: Chu de 1 nhom 8 long dat

E-LEARNING SYSTEM

31

Page 32: Chu de 1 nhom 8 long dat

E-LEARNING SYSTEM

32

Virtual Learning Environment ( VLE): Một môi trương học tập ảo

Page 33: Chu de 1 nhom 8 long dat

E-LEARNING SYSTEM

Nó có thể được chia làm 2 phần :

Quản lý các quá trình học (LMS –Learning

Managerment System).

Quản lý nội dung khoá học (LCMS –Learning

Content Managerment System).

33

Page 34: Chu de 1 nhom 8 long dat

E-LEARNING COURSE

Course Authoring Tool

Course authoring và Web site authoring Tools

34

Page 35: Chu de 1 nhom 8 long dat

2.CÁ C DẠNG VA H INH THỨC CỦA E-LEARNING

TRONG GIÁO DUC ĐÀO TẠO

Dạng tư hoc - Standalone courses

Dạng lơp hoc ao - Virtual-classroom courses

Dạng tro chơi va mô phỏng - Learning games and

simulations

Dạng nhúng - Embeded e-learning

Dạng kết hợp - Blended learning

Dạng di động - Mobile learning

Tri thức trực tuyến - Knowledge management

35

Page 36: Chu de 1 nhom 8 long dat

DA NG T Ư H O C - STANDALONE COURSES

36

Khóa học được thực hiện băng chính ngươi học mà

không cần ai hướng dẫn hay học cùng bạn. Ngươi

học có thể vào trang Web site của môn học cần học

xem tài liệu và làm bài tập có sẵn.

Page 37: Chu de 1 nhom 8 long dat

37

Khách

Page 38: Chu de 1 nhom 8 long dat

DA NG L Ơ P H O C A O - VIRTUAL-CLASSROOM

COURSES

38

Là một lớp học trực tuyến có cấu trúc như một lớp

học bình thương

Có thể có hoặc có thể không các cuộc họp nhóm

trực tuyến

Page 39: Chu de 1 nhom 8 long dat

39

Thay vì !!!

Page 40: Chu de 1 nhom 8 long dat

DA NG T R O CHƠI V A MÔ PHỎNG - LEARNING

GAMES AND SIMULATIONS

40

Học băng cách thực hiện các trò chơi hay mô

phong mà yêu cầu ngươi học phải thăm dò và

dẫn đến khám phá những kiến thức mới.

Page 41: Chu de 1 nhom 8 long dat

41

Page 42: Chu de 1 nhom 8 long dat

DA NG N H U NG - EMBEDED E-LEARNING

42

E-learning bao gồm trong một hệ thống khác,

chẳng hạn như một chương trình máy tính,

quy trình chẩn đoán, hoặc trợ giúp trực tuyến

Page 43: Chu de 1 nhom 8 long dat

43

Page 44: Chu de 1 nhom 8 long dat

44

Page 45: Chu de 1 nhom 8 long dat

45

Page 46: Chu de 1 nhom 8 long dat

DA NG K Ê T H Ơ P - BLENDED LEARNING

46

Sư dung cac hình thức hoc tập để hoan thanh một muc

tiêu duy nhất

Có thể trộn lơp hoc và các hình thức e-learning vơi các

dạng elearning vơi nhau

Page 47: Chu de 1 nhom 8 long dat

47

Page 48: Chu de 1 nhom 8 long dat

MOBILE LEARNING_DANG DI ĐỘNG

48

Học nhiều điều trong khi đang di chuyển

Được trợ giúp bởi thiết bị di động như PDA và điện thoại

thông minh.

Page 49: Chu de 1 nhom 8 long dat

49

Page 50: Chu de 1 nhom 8 long dat

KNOWLEDGE MANAGEMENT_TRI THỨC TRƯC

TUYÊN

50

Thông qua e-Learning ta có thể sử dụng các tài liệu

trực tuyến và các phương tiện truyền thông để giáo

dục toàn dân hoặc một tổ chức chứ không riêng

một cá nhân nào.

Page 51: Chu de 1 nhom 8 long dat

HÌNH THỨC ĐÀO TẠO BẰNG E-LEARNING

Đào tạo dựa trên công nghệ (TBT- Technology -Based

Training ).

Đào tạo dựa trên máy tính (CBT -Computer- Based

Training).

Đào tạo dưạ trên Web (WBT – Web-Based Training).

Đào tạo trực tuyến (Online Learning/Training).

Đào tạo từ xa (Distance Learning).

51

Page 52: Chu de 1 nhom 8 long dat

ĐÀO TẠO DỰA TRÊN CÔNG NGHỆ

(TBT-TECHNOLOGY -BASED TRAINING ).

Hình thức đào tạo có sự áp dụng công nghệ, đặc biệt

là dựa trên công nghệ thông tin

52

Sinh viên Khoa Cơ khí Chế tạo Trương CĐ Nghề TP HCM

có điều kiện học tập trong môi trương hiện đại khi nhà trương hợp tác với doanh nghiệp

Page 53: Chu de 1 nhom 8 long dat

ĐÀO TẠO DỰA TRÊN MÁY TÍNH (CBT -COMPUTER-

BASED TRAINING).

Hiểu theo nghĩa rộng, thuật ngữ này nói đến bất kỳ

một hình thức đào tạo nào có sử dụng máy tính.

Nhưng thông thường thuật ngữ này được hiểu theo

nghĩa hẹp để nói đến các ứng dụng (phần mềm) đào

tạo trên các đĩa CD-ROM hoặc cài trên các máy tính

độc lập, không nối mạng, không có giao tiếp với thế

giới bên ngoài. Thuật ngữ này được hiểu đồng nhất

với thuật ngữ CD-ROM Based Training.

53

Page 54: Chu de 1 nhom 8 long dat

ĐÀO TẠO DỰA TRÊN WEB (WBT - WEB-

BASED TRAINING):

Là hình thức đào tạo sử dụng công nghệ web. Nội

dung học, các thông tin quản lý khoá học, thông tin

về người học được lưu trữ trên máy chủ và người

dùng có thể dễ dàng truy nhập thông qua trình duyệt

Web. Người học có thể giao tiếp với nhau và với giáo

viên, sử dụng các chức năng trao đổi trực tiếp, diễn

đàn, e-mail... thậm chí có thể nghe được giọng nói và

nhìn thấy hình ảnh của người giao tiếp với mình

54

Page 55: Chu de 1 nhom 8 long dat

55

Page 56: Chu de 1 nhom 8 long dat

ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN

(ONLINE LEARNING/TRAINING):

Hình thức đào tạo có sử dụng kết nối mạng để thực

hiện việc học: lấy tài liệu học, giao tiếp giữa người

học với nhau và với giáo viên...

56

Page 57: Chu de 1 nhom 8 long dat

57

Forum

Page 58: Chu de 1 nhom 8 long dat

ĐÀO TẠO TỪ XA

(DISTANCE LEARNING/FULL E-LEARNING):

Hình thức đào tạo trong đó người dạy và người học

không ở cùng một chỗ, thậm chí không cùng một thời

điểm.

Ví dụ như việc đào tạo sử dụng công nghệ hội thảo

cầu truyền hình hoặc công nghệ web.

58

Page 59: Chu de 1 nhom 8 long dat

59

Dù bât cư nơi đâu!!!

Page 60: Chu de 1 nhom 8 long dat

3.TINH HINH PHÁT TRIỂN VA Ứ NG DUNG E-

LEARNING TRONG GIÁO DUC ĐÀO TẠO

Tình hình phát triển và ưng dung E-Learning

trên thế giới

Tình hình phát triển và ứng dụng Learning ở Việt

Nam

60

Page 61: Chu de 1 nhom 8 long dat

CA C M Ứ C ĐỘ Ứ NG D U NG CÔNG N G H Ê

61

Page 62: Chu de 1 nhom 8 long dat

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DUNG E-

LEARNING TRÊN THẾ GIỚI

62

Phát triển mạnh nhất ở khu vực Bắc Mỹ

châu Âu

Page 63: Chu de 1 nhom 8 long dat

E-LEARNING & GIAO D U C Đ A I H O C

Allen & Seaman (2009) trình bày một minh họa

của các dạng khóa học/học phần ( điều tra trên

2,500 trương CĐ&ĐH)

63

Page 64: Chu de 1 nhom 8 long dat

E-LEARNING & GIAO D U C Đ A I H O C

Tập đoàn Dữ liệu Quốc tế(IDC) và Trung tâm Nghiên

cứu Ứng dụng cho EDUCAUSE(ECAR) điều tra

274 học viện (ở My) có sử dụng eLearning.

64

Page 65: Chu de 1 nhom 8 long dat

E-LEARNING & GIAO D U C Đ A I H O C

65

-Dạy học trực tuyến hiệu quả hơn dạy

học truyền thống;

- Dạy học trực tuyến có kết hợp với một

vài dạng dạy học truyền thống là hiệu

quả nhất;

- Dạy học truyền thống thì kém hiệu quả

nhất trong số ba hình thức đa khảo sát.

Page 66: Chu de 1 nhom 8 long dat

KHU V Ư C CHÂU A

66

Khu vưc Châu A vẫn đang ơ trong

tình trạng mơi bắt đâu, Phat triển mạnh

ơ một số quốc gia

Page 67: Chu de 1 nhom 8 long dat

KHU V Ư C CHÂU A

67

Page 68: Chu de 1 nhom 8 long dat

NGUYÊN NHÂN DO ĐÂU?

68

Chưa có nhiều thành công vì một số ly do như: truyền

thống, luật lệ bảo thủ, ngôn ngữ không đồng nhất, cơ sở

hạ tầng nghèo nàn và nền kinh tế lạc hậu ở một số quốc

gia

- Các nước nghèo kinh tế đang

phat triển.

- Cân đap ứng nhu câu đao tạo

cấp thiêt .

Page 69: Chu de 1 nhom 8 long dat

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG

LEARNING Ở VIỆT NAM.

69Biểu đồ thể hiện việc sư dung may vi tinh và Internet

ơ Việt Nam (MIC 2011)

Page 70: Chu de 1 nhom 8 long dat

70

Khu vực Châu A vẫn đang ở trong tình trạng mới bắt

đầu,Phát triển mạnh ở một số quốc gia

e-Learning ở Việt Nam cung đa được quan tâm tư những

năm đầu của thế kỉ 21

- Một số trương đại học lớn bắt đầu nghiên cứu và triển

khai.

- Nhiều Website tập thể và cá nhân có liên quan đến eLearning

- Một số sản phẩm hỗ trợ đào tạo –

A.T (2005)(Hoàng &Quang 2011)

- Ngoai một số công đao tạo (VLE) cua cac trườ ng đại hoc

lơn, phân con lại chu yêu vẫn ơ dạng cac trang Web thuân

tuy;

- Cac VLE vẫn mang ‘dang dấp’ cua việc ‘hô trơ’ hoc tập

hơn la ‘dạy hoc’ thật sư!

Page 71: Chu de 1 nhom 8 long dat

HẠN CHẾ CỦA HÌNH THỨC ĐÀO TẠO TRỰC

TUYẾN (E-LEARNING NÓI CHUNG )

Giáo viên:

+Giảm sự tương tác giữa giáo viên và học viên

71

Page 72: Chu de 1 nhom 8 long dat

HẠN CHẾ CỦA HÌNH THỨC ĐÀO TẠO TRỰC

TUYẾN (E-LEARNING NÓI CHUNG )

+Công việc mà giáo viên làm để chuẩn bị cho một

khóa học là rất lớn

+Yêu cầu giáo viên có kỹ năng là kiến thức chuên

môn cũng như e-learning tốt.

+Chi phí đắt đỏ cho việc xây dựng hệ thống dạy học

trực tuyến.

+Điều kiện để xây dựng và thực hiện hệ thống dạy

học khá cao.

72

Page 73: Chu de 1 nhom 8 long dat

HẠN CHẾ CỦA HÌNH THỨC ĐÀO TẠO TRỰC

TUYẾN (E-LEARNING NÓI CHUNG )

Giáo viên khó có thể tiếp nhận được sự góp ý trực

tiếp cho bài dạy của mình từ những đồng nghiệp.

Khả năng giải quyết vấn đề phát sinh trong lớp học

của giáo viên khó có thể thực hiện được.

73

Page 74: Chu de 1 nhom 8 long dat

HỌC VIÊN:

Giảm sự tương tác với giáo viên và các bạn học

viên của mình do đó dễ tạo ra sự nhàm chán trong

khi học.

Giảm sự đấu tranh trong học tập trực tiếp của học

viên.

Giảm khả năng nói trước đám đông, kỹ năng giao

tiếp của học sinh.

Nhiều học sinh lạm dụng thời gian xem phim, chơi

game,..

Trình độ, khả năng của mỗi học viên để tham gia

hệ thống học tập có sự chênh lệch.74

Page 75: Chu de 1 nhom 8 long dat

TRI THỨC:

Vấn đề các nội dung tri thức trừu tượng, nội dung

liên quan tới thí nghiệm, thực hành không thể hiện

được hay thực hiện kém hiệu quả.

Hệ thống e-Learning cũng không thể thay thế được

các hoạt động liên quan tới việc rèn luyện và hình

thành kỹ năng, đặc biệt là kỹ năng thao tác và vận

động

75

Page 76: Chu de 1 nhom 8 long dat

Chi phí dành cho E-Learning

Chi phí đầy đủ cho một trường Đại học ảo (Virtual

University) 2000 sinh viên khoảng US$15 triệu

Riêng một khoá học giá khoảng US$50,000 đến

US$500,000 cho các hệ thống tiên tiến

Cho ví dụ, một trường Đại học truyền thống ước

lượng rằng giá của khoá học từ US$10,000 đến

20,000 không kể đầu tư ban đầu của các thiết bị

phụ thuộc khoảng US$500,000…

76

Page 77: Chu de 1 nhom 8 long dat

GIA I P H A P T IÊ P C Â N

77

Page 78: Chu de 1 nhom 8 long dat

TH IÊ T K Ê E-LEARNING CÓ CẦN THIẾT

KHÔNG?

78

Page 79: Chu de 1 nhom 8 long dat

4.VÂ N ĐÊ CHUẨN (STANDARD) TRONG CÁC

HÊ E-LEARNING

79

Page 80: Chu de 1 nhom 8 long dat

80

Page 81: Chu de 1 nhom 8 long dat

CÓ!

Ơ góc độ tốt nhất của nó, thì một hệ e-Learning có chất

lượng se tốt như việc học tập trong một lớp học truyền

thống tốt nhất. Và ở góc độ xấu nhất, thì nó cung se tệ

ngang trong một lớp học truyền thống tệ nhất.

Điểm khác nhau chỉ là sự thiết kế.(1)

81

Thiết kế

Nền tảng sư phạm: lý thuyết dạy học,

chiến lược, phương pháp luận

Nền tảng công nghệ: thiết kế nội dung,

chọn lựa công nghệ

1 .Horton, W. (2006) , E-Learning by Design. Published by Pfeifer, an Imprint of Wiley, pp.3

Page 82: Chu de 1 nhom 8 long dat

82

Vậy có 2 bài toán

cần giai quyết là?

Page 83: Chu de 1 nhom 8 long dat

83

Phát triển nôi

dung day học?

Page 84: Chu de 1 nhom 8 long dat

84

Xây dựng hoat

đông day học?

Page 85: Chu de 1 nhom 8 long dat

85

Chuân

Page 86: Chu de 1 nhom 8 long dat

KHÁI NIỆM

86

Reusability: tính tái sử dụng– có thể dùng

với nhiều ứng dụng khác nhau

Accessibility: tính truy cập –khả năng truy

cập tư xa tại một vị trí nào đó và phân phát

đến nhiều vị trí khác

Interoperability: tính khả chuyển – sử dụng

những thành phần đa phát triển ở một nơi với

tập các công cụ và hệ nền, và ở một nơi khác

thì với một tập các công cụ và hệ nền khác

Durability: tính bền vững –không phải thiết

kế lại hoặc xây dựng lại khi công nghệ thay đổi

Page 87: Chu de 1 nhom 8 long dat

MUC ĐÍCH:

• Khả năng truy cập được: (Accessibility) truy

cập nội dung học tập tư một nơi ở xa và phân

phối cho nhiều nơi khác;

• Tính khả chuyển: (Interoperability) sử dụng

được nội dung học tập mà phát triển tại ở một

nơi, băng nhiều công cụ và nền khác nhau tại

nhiều nơi và hệ thống khác nhau;

• Tính thích ứng: ( Adaptability) đưa ra nội dung

và phương pháp đào tạo phù hợp với tưng tình

huống và tưng cá nhân;

87

Page 88: Chu de 1 nhom 8 long dat

MUC ĐÍCH:

• Tính sử dụng lại: (Reusability)một nội dung học tập

được tạo ra có thể được sử dụng ở nhiều ứng dụng

khác nhau;

• Tính bền vững: (Durability) vẫn có thể sử dụng

được các nội dung học tập khi công nghệ thay đổi,

mà không phải thiết kế lại;

• Tính giảm chi phí: ( Affordability) tăng hiệu quả

học tập rõ rệt trong khi giảm thơi gian và chi phí

88

Page 89: Chu de 1 nhom 8 long dat

MỘT SỐ C H U Â N E-LEARNING

SCORM (Sharable Content Object Reference Model)

Đặc tả chuẩn cho nội dung WBT

ADL (Advanced Distributed Learning)

SCORM 1.2, 1.3, 2004

LOM (Learning Object Metadata)

LOM data model – định nghĩa về Learning Object

IEEE - IMS Global Learning Consortium

IEEE 1484.12.1 - 2002

QTI (Question and Test Interoperability)

Chuẩn biểu diên nội dung kiểm tra và kết quả

IMS Global Learning Consortium

IMS-QTI 1.0, 2.0, 2.1 - 2009

LIP (Learner Information Package)

Đặc tả cho phép định nghĩa các thuộc tính của ngươi học

IMS Global Learning Consortium

IMS-LIP 1.0 - 2001

89

Page 90: Chu de 1 nhom 8 long dat

BA I T O A N P H A T T R IỂ N N Ộ I DUNG D A Y

HOC

90

Sử dụng các chuẩn e-Learning và mô hình nội

dung

(LO content model)

Cac mô hình đêu đưa ra thanh phân

cấu truc, cây phân cấp nội dung, cùng

vơi cac chiên lươc sư phạm, đăc ta kĩ

thuật cu thể để phat triển nội dung dạy hoc

Cac mô hinh tiêu biểu:

O SCORM [27]

o Learnativity Content model [28]

o CISCO RLO/RIO model [9]

o NETg Learning Object model

[51]

HIÊN TRANG

Về thành phần cấu trúc: khái niệm

RIO, RLO

Về nội dung tri thức: là sự ‘lắp ghép’

Về tri thức sư phạm: dựa vào ngươi

thiết kế

Page 91: Chu de 1 nhom 8 long dat

KH A NĂNG T A I S Ư D U NG (REUSABILITY)

91

Page 92: Chu de 1 nhom 8 long dat

92

Chuân e-Learning thì chưa đu -bơi vì chuân không thể ‘chê tạo’ nội dung

vao trong một learningobject. Va chuân cung không lam cho object có thể

tai sư dung đươc (cho du ngay ca lân đâu tiên)

Ví dụ minh họa trong hình của Horton (2006) thể hiện một object theo chuẩn

SCORM.

Object này có một bài trắc nghiệm với điểm số chuyển đến một QTI LMS

theo chuẩn SCORM.

Đây chỉ có thể la một object – nhưng nó

ro rang không phai là một learning object.

Page 93: Chu de 1 nhom 8 long dat

93