69
KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO Accounting for and Presentation of Inventories Trường Đại học Kinh Tế TP HCM Khoa Kế Toán Kiểm Toán Bộ môn Kế toán tài chính

Chuong 3 kế tón hang ton kho

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

Accounting for and Presentation of Inventories

Trường Đại học Kinh Tế TP HCM

Khoa Kế Toán Kiểm Toán

Bộ môn Kế toán tài chính

Page 2: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

2

MỤC TIÊU (OBJECTIVES)

- Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại HTK

- Nắm được các thủ tục kiểm soát nội bộ HTK.

- Nắm được cách thức tổ chức kế toán HTK

- Trình bày thông tin về HTK trên báo cáo tài chính.

- Hiểu được cách thức sử dụng thông tin về HTK trong phân tích

để ra quyết định kinh tế.

Page 3: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

3

NỘI DUNG (CONTENTS)

Những vấn đề chungTính giá hàng tồn kho.Kế toán NVL và CCDC.Kế toán sản phẩm đang chế tạo và

thành phẩm ở các DN sản xuất.Kế toán hàng hóa.Kế toán dự phòng giảm giá HTKTrình bày thông tin HTK trên BCTC.

Page 4: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

4

Page 5: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

5

Khái niệm và phân loạiHTK là toàn bộ số hàng mà DN đang nắm giữ với mục đích kinh doanh thương mại hoặc dự trữ cho việc sản xuất sản phẩm hay thực hiện dịch vụ cho khách hàng

-Đối với DN thương mại, HTK bao gồm hàng hoá tồn kho, hàng đang đi đường hoặc hàng gửi bán

- Đối với DN sản xuất, HTK bao gồm: nguyên vật liệu, sản phẩm đang chế tạo và thành phẩm.

- Đối với DN cung ứng dịch vụ: HTK bao gồm: vật tư, chi phí dịch vụ còn dở dang và chi phí dịch vụ hoàn thành.

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Page 6: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

6

Hàng tồn kho

Là những tài sản:

Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường;

Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang;

Nguyên liệu, vật liêu, công cụ dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh, hoặc cung cấp dịch vụ.

VAS 02

Page 7: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

7

HàngTồn kho

Giữđể bán

Đangdở dang

Phục vụ SXKD

Phân loại hàng tồn kho

Page 8: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

8

Đối tượng Tiền Phải thu HTK Khác

Tiền gửi không kỳ hạn

Ứng trước người bán

Quần áo (DN kinh doanh)

Nhà xưởng

Vải (DN may mặc)

Tiền ký quỹ trong ngân hàng

Bàn, ghế

Văn phòng phẩm

Tiền gửi kỳ hạn 3 tháng

Phân loại đối tượng KT vào nhóm đối tượng liên quan

Page 9: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

9

Đối tượng Tiền Phải thu HTK Khác

Phải thu khách hàngMáy móc, thiết bịVàng, bạc, Đá quýSản phẩm dở dang

Phải thu khác

Máy tính

Tiền mặt

Phân loại đối tượng KT vào nhóm đối tượng liên quan

Page 10: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

10

Đặc điểm HTK

HTK gắn liền với hoạt động kinh doanh chủ yếu của đơn vị Tài sản ngắn hạn quan trọng

HTK đa dạng, phong phú về chủng loại, tồn tại dưới nhiều hình thái và địa điểm khác nhau với mục đích khác nhau.

Liên quan trực tiếp đến Giá vốn hàng bán và Lợi nhuận.

Page 11: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

11

Kiểm soát nội bộ HTK

Internal Control

Tách biệt chức năng người thủ kho với kế toán kho

Sổ chi tiết: trình bày cả số lượng và số tiền của tưng chủng loại hàng theo quá trình biến động

Định kỳ đối chiếu sổ sách với thực tế, thực hiện kiểm kê kho.

......

Page 12: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

12

TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO

Nguyên tắc kế toán chi phối.Quy định về ghi nhận HTK.PP quản lý và kế toán HTKNguyên tắc xác định giá trịPP tính giá trị HTK

Page 13: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

13

Nguyên tắc kế toán (Accounting Principles)

Nguyên tắc Giá gốc (history cost) Nguyên tắc thận trọng (prudence) Nguyên tắc nhất quán

(consistency)

Page 14: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

14

Quy định về ghi nhận HTK

• Ghi nhận HTK khi DN xác lập

quyền sở hữu đối với HTK

(bao gồm lợi ích và rủi ro).

• Để xác định thời điểm chuyển

giao quyền sở hữu, cần căn

cứ vào các điều khoản giao

hàng được thỏa thuận giữa

hai bên và thời điểm mà lợi

ích và rủi ro được chuyển

giao.

• VD: Hàng đang được vận chuyển từ bên cung cấp về đến DN trong ngày thực hiện kiểm kê có tính vào giá trị hàng tồn kho của DN không?

Page 15: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

15

(Accounting methods)

PP Kiểm kê định kỳ

PP Kê khai thường xuyên

Phương pháp kế toán HTK

Theo dõi và phản ánh thường xuyên,

liên tục t/hình NHẬP, XUẤT, TỒN HTK

trên sổ KT

KKê thực tế => Gtrị HTK TỒN => Gtrị HTK xuất

Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK

Page 16: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

16

Phương pháp kiểm kê định kỳ:

Xuất = Tồn đầu + Nhập -

Tồncuối

Tồncuối

Tồnđầu Nhập Xuất

Phương pháp kê khai thường xuyên:

= + -

(Accounting methods) Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK

Page 17: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

17

KKTX KKĐK

TK 15* SDĐK

SDCK

TK 15* 611,631,632

SDĐK Kch Ckỳ

Kch ckỳSDCK

(Accounting methods) Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK

Page 18: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

18

GIÁ TRỊ HTK

Ghi nhận ban đầu

Giá gốc

Cuối kỳ KT

Giá thấp hơn (Giá gốc; Giá trị thuần

có thể t/hiện được)

Nguyên tắc xác định giá trị HTK

Page 19: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

19

Theo VAS 01:

Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền

hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả

hoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đó vào thời

điểm TS được ghi nhận.

Giá gốc ???

Page 20: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

20

Giá trị thuần có thể thực hiện được

Giá bán

ước tính

của hàng

tồn kho

trong kỳ

SXKD bình

thường

CP ước

tính để

hoàn

thành

sản

phẩm

CP ước

tính cần

thiết

cho việc

tiêu thụ

= - -

Page 21: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

21

Giá gốc

CP mua

CP chế biến

CP liên quan

Giá mua

Thuếkhông

hòan lại

CP vận chuyển,bảo quản, kiểm dịch, bảo hiểm…

Page 22: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

22

PP tính giá trị Hàng tồn kho

PP tính giá thực tế đích danh. PP nhập trước _ xuất trước (FIFO). PP nhập sau _ xuất trước (LIFO). PP bình quân gia quyền.

Lựa chọn một trong các phương pháp sau:

Page 23: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

Ngày Diễn giải Số lượng Đơn giá (ng.đ)

Thành tiền (ng.đ)

1/1/201X Tồn đầu kỳ 10.000 20 200.0005/1/201X Mua hàng 5.000 22 110.0008/1/201X Xuất bán 8.00013/1/201X Mua hàng 3.000 25 75.00021/1/201X Xuất bán 2.000

Tình hình nhập xuất tồn hàng A tại một doanh nghiệp trong tháng 1 năm 201X như sau:

VÍ DỤ 3.1:

Yêu cầu: Tính giá trị hàng xuất trong tưng lần xuất và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo các phương pháp FIFO, LIFO, bình quân gia quyền liên hoàn và bình quân gia quyền cố định biết rằng đơn vị áp dụng hệ thống kê khai thường xuyên.

Page 24: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

Ngày Di n ễgi iả

Nh pậ Xu tấ T nồSL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT

1/1/201XT n ồ

đ u kỳầ 10.000 20 200.000

5/1/201X Mua hàng 5.000 22 110.000

8/1/201XXu t ấbán 8.000

13/1/201X Mua hàng 3.000 25 75.000

21/1/201XXu t ấbán 2.000

31/1/201XT n ồ

cu i kỳố

Theo Phương pháp FIFO:

Page 25: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

Theo Phương pháp LIFO:

Ngày Di n ễgi iả

Nh pậ Xu tấ T nồSL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT

1/1/201XT n ồđ u kỳầ 10.000 20 200.000

5/1/201XMua hàng 5.000 22 110.000

8/1/201XXu t ấbán 5.000

3.000

13/1/1XMua hàng 3.000 25 75.000

21/1/1XXu t ấbán 2.000

31/1/1XT n ồcu i kỳố

Page 26: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

Theo Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn:

Ngày Di n ễgi iả

Nh pậ Xu tấ T nồ

SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT

1/1/201XT n ồđ u kỳầ 10.000 20 200.000

5/1/201XMua hàng 5.000 22 110.000

8/1/201XXu t ấbán 8.000

13/1/201XMua hàng 3.000 25 75.000

21/1/201XXu t ấbán 2.000

31/1/201X

T n ồcu i ốkỳ

Page 27: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

Theo Phương pháp bình quân gia quyền cố định:

Ngày Di n ễgi iả

Nh pậ Xu tấ T nồ

SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT

1/1/201X

T n ồđ u ầkỳ

10.000 20 200.000

5/1/201XMua hàng 5.000 22 110.000

8/1/201XXu t ấbán 8.000

13/1/201XMua hàng 3.000 25 75.000

21/1/201XXu t ấbán 2.000

31/1/201X

T n ồcu i ốkỳ

Page 28: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

28

Tổ chức kế toán hàng tồn kho

Các chứng từ sử dụng:- Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng - Phiếu kê mua hàng- Phiếu nhập kho- Phiếu xuất kho- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ- ...

Page 29: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

29

KẾ TOÁN HTK KHÂU DỮ TRỮ SẢN XUẤT

Kế toán nguyên vật liệu (raw materials) Kế toán công cụ dụng cụ (tools)

Page 30: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

30

Vật liệu:

Là đối tượng lao động được sử dụng kết hợp với tư liệu lao động dưới tác động của sức lao động để tạo ra sản phẩm

Là những tư liệu lao động không có đủ tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng quy định đối với TSCĐ.

Công cụ, dụng cụ:

Page 31: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

31

KT mua VL,CCDC nhập kho :

152, 153112, 141, 331…

Giá mua chưa VAT

CP thu mua

133

VAT đầu vào

Page 32: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

32

Mua chịu VL X theo HĐ số …: giá mua chưa thuế 90 trđ, VAT 10%, nhập kho đủ theo PNK số …

STT

Tên… MS ĐvtSố lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo ch/tư

Thực nhập

A B C D 1 2 3 4

1 VL X 10 10 9 90

Cộng 90

PHIẾU NHẬP KHOSố …

Ví dụ 3.2

Page 33: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

33

Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKDBC

LCTT

TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP

HTK: +90

Pthu: + 9

+99 - - - -

Ví dụ 3.2

Ảnh hưởng đến các yếu tố của BCTC:

Page 34: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

Chứng tưDiễn giải SHTK

SPS

Số Ngày Nợ Có

Mua VL nhập kho Giá mua NVL Thuế GTGT đầu vào Phải trả người bán

152133331

PNK Trị giá thực nhập:

Hóa đơnGiá mua:Thuế GTGT:Giá thanh toán:

90 909

99

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Page 35: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

35

Ghi chú: Các khoản chiết khấu thương mại

(phần ngoài Hóa đơn), và giảm giá hàng mua được trừ khỏi giá gốc.

CP bảo quản HTK không được tính vào Giá gốc trừ trường hợp CP bảo quản này cần thiết cho quá trình sản xuất tiếp theo.

Page 36: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

36

Ví dụ 3.3

Trong tháng phát sinh nghiệp vụ:Ngày 5: Mua một lô vật liệu, giá mua chưa thuế 7.000.000đ, VAT 10%, chưa trả tiền. Vật liệu nhập kho đủ. Chi tiền mặt trả chi phí vận chuyển lô vật liệu trên 100.000đ.Vài ngày sau, DN thấy một số vật liệu kém phẩm chất, đơn vị yêu cầu giảm giá. Bên bán đồng ý giảm 10% giá trị lô hàng, có giảm thuế.

Yêu cầu: Phân tích các nghiệp vụ trên và ghi bút toán liên quan.

Page 37: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

37

Các trường hợp giảm vật tư:

Nguyên liệu _ vật liệu

Công cụ _ dụng cụ

Xuất kho

Sử dụng

CP

Page 38: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

38

152

111,112,331…

133

621

627,641,642

Page 39: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

39

153

111,112,331…

133

627,641,642

142,242

Page 40: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

40

Ví dụ 3.4

Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau: Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000 Để sản xuất sản phẩm N: 150.000.000 Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000(giả sử hàng sản xuất đã bán trong kỳ)

Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKDBC

LCTT

TÀI SẢN = NPT +VCSH LN = DT - CP

-280 - - - +280 -

Page 41: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

41

Ví dụ 3.4

Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau: Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000 Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000 Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000

Page 42: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

42

Một số khái niệm

CHI PHÍ SX: là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao động sống và lao động vật hoá trong quá trình sản xuất.

GIÁ THÀNH SP: Là chi phí để hoàn thành sản xuất một khối lượng sản phẩm hoặc thực hiện một khối lượng dịch vụ hoặc để hoàn thành sản xuất và tiêu thụ một khối lượng sản phẩm, dịch vụ.

KT HTK KHÂU SẢN XUẤT (Work in Process Inventory)

Page 43: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

43

Một số khái niệm:

ĐỐI TƯỢNG TÍNH GIÁ THÀNH: là những sản phẩm, dịch vụ có yêu cầu tính tổng giá thành và giá thành đơn vị.

ĐỐI TƯỢNG HẠCH TOÁN CHI PHÍ: là phạm vi giới hạn mà chi phí cần được tập hợp

KT HTK KHÂU SẢN XUẤT (Work in Process Inventory)

Page 44: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

44

Tập hợp CP sản xuất

CP NVLTT621

CP NCTT622

CP SXC627

Tổng hợp CPSX154

Thành phẩm SPDD

NKho BánGửi bán

KT HTK khâu sản xuất (Work in Process Inventory)

Page 45: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

45

Kế toán CP nguyên vật liệu trực tiếp:

152 621

154

CP vượt trên mức bình thường

632

111,112,331

133

GTT vật liệu xuất kho

(1)

Mua giao PX(2)

(3a)

Thừa trả về kho(3b)

C/kỳKết chuyển

(3c)

(tham khảo)

Page 46: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

46

Kế toán CP nhân công trực tiếp:

338

Trích KPCĐ,BHXH,BHYT của CN SX

154

Cuối kỳ, kết chuyển

334

CP tiền lương, các khoản phụ cấp cho CNTT SX

622

CPNCTT > mức

bình thường

632 (tham khảo)

Page 47: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

47

Kế toán Chi phí sản xuất chung:

Vật tư xuất dùng

154

Cuối kỳ, kết chuyển

632

CPSX chung cố định - phần không phân bổ

(không được tính vào Z)

627152,153

334,338

111,331.

214

CP khác

Khấu hao TSCĐ

lương CNGT SX

(tham khảo)

Page 48: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

48

154

SDĐK:

621

622

627

CPSX ps PS có

SDCK:

152, 1388Giá trị phế liệu/ bồi thường

155

632

157

Tổng giá thành

Nhập kho

Tiêu thụ

Gửi bán

KT TH CPSX & tính giá thành SP (KKTX)

Page 49: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

49

HTK để bán

Thành phẩm

Hàng hoá

Merchandise InventoryKT HTK ĐỂ BÁN

Page 50: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

50

Thành phẩm

Thành phẩm là những SP đã hoàn thành, đã trải qua tất cả các giai đoạn chế biến cần thiết theo quy trình công nghệ chế tạo SP của mỗi DN, đã được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật quy định, từ đó có thể nhập kho để chuẩn bị bán ra hay giao ngay cho khách hàng.

Finished Goods Inventory

Page 51: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

Là sản phẩm được DN mua về với mục đích để bán.

Hàng hóa

Hàng tồn kho

Hàng mua đang đi đường

Hàng gửi đi bán

Hàng gửi gia công chế biến

Trạng thái tồn

tại

Hàng hoá

Page 52: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

52

TK 156

SDĐK

SDCK

KT tăng, giảm hàng hóa (PP KKTX)

Page 53: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

Mục đích Thời gian lập Nguyên tắc lập DP

Kế toán dự phòng giảm giá HTK

DPGG HTK (Provision for inventory) là dự phòng phần giá trị bị tổn thất do vật tư, thành phẩm, hàng hóa tồn kho bị giảm giá.

Page 54: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

54

Thời điểm lập: Cuối kỳ kế toán, trước khi lập BCTC năm / BCTC giữa niên độ

Mức lập = Giá gốcHTK -

Giá trị thuầncó thể

thực hiện được

Page 55: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

55

159 632

Chênh lệch lập

DP GGHTK

Chênh lệch hoàn nhập DP

Giá trị tổn thất thực tế của hàng tồn đọng không thu hồi được (q/định xử lý hủy bỏ)

152,156,…

Bù đắp

Chênh lệch sau bù đắp

Page 56: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

56

Ví dụ 3.5

Tại công ty Thương mại Thành Công mới thành lập vào đầu năm 2011. Vào cuối niên độ kế toán 2011, công ty lập bảng chiết tính về việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho từng mặt hàng bị giảm giá, trên cơ sở đó công ty xác định mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cho niên độ kế toán này là 180.000.000đ.

Page 57: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

57

Ví dụ 3.5

Việc lập dự phòng này ảnh hưởng lên các yếu tố của báo cáo tài chính như sau:

Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD

BC

LCTT

TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP

-

Page 58: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

58

Ví dụ 3.5 (tiếp)

Cuối niên độ kế toán 2012, sau khi lập bảng chiết tính về số dự phòng phải lập cho những hàng tồn kho bị giảm giá, kế toán xác định khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập là 150.000.000đ. Kế toán thực hiện hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho và ghi nhận bút toán:

Page 59: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

59

Trình bày thông tin HTK trên BCTC(Presentation of Inventory)

- Trên BCĐKT:Thông tin về trị giá hàng tồn kho cuối kỳ được trình bày trên Bảng cân đối kế toán, phần Tài sản ngắn hạn, nhóm khoản mục "Hàng tồn kho" theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.

- Trên BCKQHĐKD- Trên thuyết minh BCTC

Page 60: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

60

Thông tin về HTK trên BCTC

TK 151TK 152TK 153TK 154TK 155TK 156TK 157TK 158

TK 159

HTK BCĐKT

DPGGHTK

BCKQHĐKDHàng đã bán => TK 632

Page 61: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

TÀI SẢN MS Số cuối năm

Số đầu năm

1 2 4 5

A – TS NGẮN HẠN IV. Hàng tồn kho1. Hàng tồn kho2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Giá trị thuầncó thể thực hiện được

Sổ Cái

Giá gốc hàng tồn kho vào thời điểm cuối kỳ của DN

(151, 152, 153, 154, 155, 156, 157,158)

Page 62: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

62

Bảng CĐKT của Vinamilk ngày 31/12/1011, thông tin về hàng tồn kho thể hiện như sau:

Page 63: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

• Sau đây là phần minh họa cho Bản thuyết minh báo cáo tài chính của Vinamilk năm 2011, phần nội dung liên quan đến đối tượng Hàng tồn kho:

Page 64: Chuong 3  kế tón  hang ton kho
Page 65: Chuong 3  kế tón  hang ton kho
Page 66: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

66

Các tỷ số để đánh giá về hàng tồn kho:

Số vòng quay hàng tồn kho Số ngày lưu kho bình quân

Ý nghĩa thông tin “HTK” trên BCTC

Page 67: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

67

Số vòng quay của hàng tồn kho:

quaân bình khotoàn hoaù haønggiaù Trò baùn haøngvoán Giaù

khotoàn haøngquay voøng Soá

Sử dụng thông tin để phân tích

Page 68: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

68

Số ngày bình quân 1 vòng quay HTK: phản ánh số vòng quay hàng hoá tồn kho bình quân trong kỳ hay là thời gian hàng hoá nằm trong kho, trước khi bán ra.

Sử dụng thông tin để phân tích

quaân bình khotoàn haøngquay voøng Soá kyøchu trong ngaøy Soá

khotoàn haøngquay voøng 1 quaân bìnhngaøy Soá

Page 69: Chuong 3  kế tón  hang ton kho

69

Tóm tắt chương 3

‒ HTK là 1 loại TS ngắn hạn quan trọng liên quan đến hoạt

động kinh doanh cơ bản tạo ra lợi nhuận của DN.

‒ Giá trị HTK được trình bày trên BCTC là theo giá thấp hơn

giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được => lựa

chọn phương pháp kế toán trong chính sách kế toán HTK

và ước tính kế toán sẽ ảnh hưởng đến tình hình tài chính

(BCĐKT) và tình hình kinh doanh (BCKQHĐKD) của DN.

‒ Nguyên tắc kế toán cơ bản chi phối chủ yếu ghi nhận và

trình bày thông tin HTK: giá gốc, thận trọng và nhất quán.

‒ Tổ chức KT tổng hợp và KT chi tiết đối tượng HTK theo pp

KKTX có ưu điểm là tính kịp thời trong quản lý và cung cấp

thông tin HTK về hiện vật và giá trị.