Upload
hoang-thai-viet
View
127
Download
10
Embed Size (px)
Citation preview
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 1
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa 1: Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể
nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí
hiệu: lim 0 hay u 0 khi n + .nunn
b) Định nghĩa 2:Ta nói dãy số (un) có giới hạn là a hay (un) dần tới a khi n dần tới vô cực
(n ), nếu lim 0. nn
u a
Kí hiệu: nlim hay u khi n + .nn
u a a
Chú ý: lim limn nn
u u
.
2. Một vài giới hạn đặc biệt.
a) *
k
1 1lim 0 , lim 0 , n
n ¢
n
b) lim 0 n
q với 1q .
c) Lim(un)=c (c là hằng số) => Lim(un)=limc=c.
3. Một số định lý về giới hạn của dãy số.
a) Định lý 1: Cho dãy số (un),(vn) và (wn) có : *
nv n
n nu w ¥ và
n
lim lim lim un nv w a a .
b) Định lý 2: Nếu lim(un)=a , lim(vn)=b thì:
lim lim limn n n nu v u v a b
lim . lim .lim .n n n nu v u v a b
*
n
lim
lim , v 0 n ; 0
lim
nn
n n
uu ab
v v b
¥
lim lim , 0 ,a 0n n nu u a u
4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q ,với 1.q
1lim lim
1n
uS
q
5. Dãy số dần tới vô cực:
a) Ta nói dãy số (un) dần tới vô cực nu khi n dần tới vơ cực n nếu un lớn
hơn một số dương bất kỳ, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: lim(un)= hay un
khi n .
CHƢƠNG IV: GIỚI HẠN
CHỦ ĐỀ 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 2
b) Ta nói dãy số (un) có giới hạn là khi n nếu lim nu .Ký hiệu:
lim(un)= hay un khi n .
c) Định lý:
o Nếu : *
nlim 0 u 0 , n
nu ¥ thì
1lim
nu
o Nếu : lim nu thì
1lim 0
nu
B. PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.
1. Giới hạn của dãy số (un) với n
P nu
Q n
với P,Q là các đa thức:
o Nếu bậc P = bậc Q = k, hệ số cao nhất của P là a0, hệ số cao nhất của Q là b0 thì chia tử số
và mẫu số cho nk để đi đến kết quả : 0
0
limn
au
b
.
o Nếu bậc P nhỏ hơn bậc Q = k, thì chia tử và mẫu cho nk để đi đến kết quả :lim(un)=0.
o Nếu k = bậc P > bậc Q, chia tử và mẫu cho nk để đi đến kết quả :lim(un)= .
2. Giới hạn của dãy số dạng: n
f nu
g n
, f và g là các biển thức chứa căn.
o Chia tử và mẫu cho nk với k chọn thích hợp.
o Nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp.
C. CÁC VÍ DỤ.
1.
2
22 2
22
22
3 2 5 2 53
3 2 5 3lim lim lim
1 87 87 8 77
n n
n n n n n
n nn n
n nn
2.
2
22
11 41 4
1 4 1 4 5lim lim lim
3 2 23 2 3 33
n n
n n nn
nn
n n
3. 2 2
2 2
2
2 2
2 3 2 32 3
lim 2 3 lim lim
2 3 2 3
n n n n n nn n n
n n n
n n n n n n
2
22
32
2 3 2 3 2lim lim lim 1
1 12 32 32 31 11 1
n n n
n n nn
n nn n
2
2 3n n n là biểu thức liên hợp của 2
2 3n n n
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 3
4.
1
1 1 1 1 1 21 ... ... .
12 4 8 2 31
2
n
Tổng của cấp số nhân lùi vô
hạn có công bội 1
2
q và số hạng đầu u1=1.
5.
3
33 2 3
22
2 33
2 1 2 11
2 1lim lim lim
1 1 32 32 3
n n
n n n n n
n nn n
n n nn
.
6.
2233 3 3 33
3 3
2233 33
2 2 2.
lim 2 lim
2 2.
n n n n n n
n n
n n n n
3 3
3 3
2 22 23 33 3 3 33 3
22
lim lim
2 2. 2 2.
n nn n
n n n n n n n n
2
233 33
2lim 0
2 2.n n n n
D. BÀI TẬP
1. Tìm các giới hạn:
a) 2
2
7lim
5 2
n n
n
b) 2 1
lim
2
n
n
c) 2
2
3 1lim
4
n
n
d) 3
3
6 3 1lim
7 2
n n
n n
e) 2
3
2 4lim
7 2 9
n n
n n
f) 2
2
2lim
4 2
n
n
g) 33
8 1lim
2 5
n
n
h) 2
lim 2 3n n n
i) lim 1n n
2. Tìm các giới hạn sau:
a) 2
1 2 3 4 ...lim
3
n
n
b)
5sin 7cos
lim
2 1
n n
n
3. Tìm các giới hạn sau:
a) 2 2
3 1 1lim
n n
n
b) 3 23
lim 2n n n
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 4
c) 2 2
lim 1 2n n
d) 2 3 4
2 3 4
1 ...lim a 1, b 1
1 ...
n
n
a a a a a
b b b b b
e) 3
4 2
2lim
3 2
n
n n
f)
1
2
1
lim
2 1
n
n
n
n
g) 2 4
lim 1 3 1n n n
h) 2 63
4 2
1lim
1
n n
n n
i)
2 1 3
lim
1 2
n n n
n n
j) 2 2 2 2
1 1 1 1lim 1 1 1 ... 1
2 3 4 n
k) 2 2 2
1 1 1lim ...
1 2n n n n
4. Tìm tổng các cấp số nhân lùi vô hạn sau:
a) 3
2
2 11 1lim
2
n n
n
b) 2 2
1lim
2 4n n
c) 3 23
lim n n n n
________________________________________________________________________________
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa:Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K.Ta nói rằng hàm số f(x) có giới hạn là
L khi x dần tới a nếu với mọi dãy số (xn), xn K và xn a ,*
n ¥ mà lim(xn)=a đều có
lim[f(xn)]=L.Kí hiệu: limx a
f x L .
2. Một số định lý về giới hạn của hàm số:
a) Định lý 1:Nếu hàm số có giới hạn bằng L thì giới hạn đó là duy nhất.
b) Định lý 2:Nếu các giới hạn: lim , limx a x a
f x L g x M thì:
lim lim limx a x a x a
f x g x f x g x L M
lim . lim .lim .x a x a x a
f x g x f x g x L M
lim
lim , M 0
lim
x a
x a
x a
f xf x L
g x Mg x
CHỦ ĐỀ 2 :GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 5
lim lim ; 0, 0x a x a
f x f x L f x L
c) Cho ba hàm số f(x), h(x) và g(x) xác định trên khoảng K chứa điểm a (có thể trừ điểm a),
g(x) f(x)h(x) ,x K x a và lim lim limx a x a x a
g x h x L f x L .
3. Mở rộng khái niệm giới hạn hàm số:
a) Trong định nghĩa giới hạn hàm số , nếu với mọi dãy số (xn), lim(xn) = a , đều có
lim[f(xn)]= thì ta nói f(x) dần tới vô cực khi x dần tới a, kí hiệu: limx a
f x .
b) Nếu với mọi dãy số (xn) , lim(xn) = đều có lim[f(xn)] = L , thì ta nói f(x) có giới hạn là L
khi x dần tới vô cực, kí hiệu: limx
f x L
.
c) Trong định nghĩa giới hạn hàm số chỉ đòi hỏi với mọi dãy số (xn), mà xn > a *
n ¥ , thì ta
nói f(x) có giới hạn về bên phải tại a, kí hiệu : limx a
f x . Nếu chỉ đòi hỏi với mọi dãy số
(xn), xn < a *
n ¥ thì ta nói hàm số có giới hạn bên trái tại a , kí hiệu: limx a
f x
B. PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Khi tìm giới hạn hàm số ta thường gặp các dạng sau:
1. Giới hạn của hàm số dạng:
0lim
0x a
f x
g x
o Nếu f(x) , g(x) là các hàm đa thức thì có thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a)2.
o Nếu f(x) , g(x) là các biểu thức chứa căn thì nhân tử và mẫu cho các biểu thức liên hợp.
2. Giới hạn của hàm số dạng:
lim x
f x
g x
o Chia tử và mẫu cho xk với k chọn thích hợp. Chú ý rằng nếu x thì coi như x>0, nếu
x thì coi như x<0 khi đưa x ra hoặc vào khỏi căn bậc chẵn.
3. Giới hạn của hàm số dạng: lim . 0.x
f x g x
. Ta biến đổi về dạng:
4. Giới hạn của hàm số dạng: lim -x
f x g x
o Đưa về dạng:
limx
f x g x
f x g x
C. CÁC VÍ DỤ
1.
22
2
2 3 2 23 2 12lim 3
2 2 2 4x
x x
x
2.
2
2 2 2
2 13 2lim lim lim 1 2 1 1
2 2x x x
x xx xx
x x
.Chia tử và mẫu cho (x-2).
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 6
3.
23 3 3
1 2 1 2 3 3 1 4 3 31 2
lim lim lim
3 3 3 3 1 2 3 3 3 3 1 2x x x
x x x x xx
x x x x x x
3 3
3 3 3 3 3 3.3 36 1
lim lim
12 23 3 1 2 3 1 2 3 3 1 2x x
x x x
x x x
4. 2
3
3 1lim
3x
x x
x
(vì tử dần về 1 còn mẫu dần về 0).Cụ thể:
2
3
2
3
3 1lim
3
3 1lim
3
x
x
x x
x
x x
x
5.
2 23 2
23 21 1 1
1 2 1 2 12 1lim lim lim
4 5 2 1 21 2x x x
x x x x xx x
x x x x xx x
.
6.
2
22 2
22
22
2 3 1 32
2 3 2lim lim lim 2
111 11
x x x
x x
x x x x x
xx
xx
7. 1
lim 1 0x
x
8. 2
2
2
11
1 1lim lim lim 1 1x x x
xx x
x x x
9. 2
2 2
2
1 11 1
1 1lim lim lim lim 1 1x x x x
x xx x x
x x x x
.
10. Cho hàm số :
2
3 x 1
x+a x>1
x
x x
f x
. Tìm a để hàm số có giới hạn khi x dần tới 1 và
tìm giới hạn đó.
Giải
Ta có : 2
1 1
lim lim 3 3x x
f x x x .
1 1
lim lim 1x x
x af x a
x
Vậy 1
lim 3 1 3 2x
f x a a
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 7
11.
2
3
2
2 2 2
2 2 48lim lim lim 2 4 12
2 2x x x
x x xxx x
x x
. Dạng
0
0
.
12.
3
33 2 3
33
33
2 1 2 11
2 1 1lim lim lim
12 12 1 22
x x x
x x
x x x x x
xx
xx
. Dạng
.
13.
2
2
22
3 3 33 3 3
2
2 3 1
2 3 12lim 3 1 lim lim
. 1 . 1 . 1x x x
x x
x xx
x x
x x x x x x
x
2
3
3
1 12 3
6lim 6
111
x
x x
x
14. 2 2
2 2
2
2 2
3 33
lim 3 lim lim
3 3x x x
x x x x x xx x x
x x x
x x x x x x
2 2
2
3 31
3 1lim lim lim
21 33 31 1
x x x
x
x x x
x x x x x x
x xx
.
Dạng .
D. BÀI TẬP.
1. Tìm các giới hạn sau:
a) 3 2
0
lim 4 10x
x x
b) 2
3
lim 5 7x
x x
c) 2
1
5lim
5x
x
x
d) 2
3
2 15lim
3x
x x
x
e) 2
21
2 3 1lim
1x
x x
x
f) 3 2
1
1lim
1x
x x x
x
g) 4 4
limx a
x a
x a
h) 2
7
3 3lim
2x
x x
x
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 8
2. Tìm các giới hạn :
a) 2
0
1 1limx
x x x
x
b) 2
2lim
4 1 3x
x x
x
c) 3
0
1 1lim
3x
x
x
d) 3
21
1lim
3 2x
x
x
e)
2
22
3 2lim
2x
x x
x
f) 2
3 21
2 3 1lim
1x
x x
x x x
g) 2
3
4 3lim
3x
x x
x
h)
6 5
21
4 5lim
1x
x x x
x
i) 3
22
8 11 7lim
3 2x
x x
x x
3. Tìm các giới hạn sau:
a) 2
2
3 5 1lim
2x
x x
x
b)
2 2
4
1 . 7 2
lim
2 1x
x x
x
c)
2
3
2 1 5 3
lim
2 1 1x
x x
x x
d) 2
lim 4x
x x x
e)
2
sin 2 2cos
lim
1x
x x
x x
.
4. Tìm giới hạn bên phải, bên trái của hàm số f(x) tại x=x0 và xét xem 0
limx x
f x
có tồn
tại không trong các trƣờng hợp sau:
a)
2 1 x>1
5 3 x 1
x
xf x
x
tại x0 = 1
b)
2
2
2 x>1
1
1 x 1
x x
f x x
x x
tại x0 = 1
c)
2
4 x<2
2
1 2 x 2
x
f x x
x
tại x0 = 2
d) 3
2
3 2
5 4
x xf x
x x
tại x0 = 1
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 9
5. Tìm các giới hạn:
a) 2
lim 5x
x x x
b) 2
lim 3x
x x x
________________________________________________________________________________
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hàm số liên tục tại một điểm trên một khoảng:
o Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a;b). Hàm số được gọi là liên tục tại điểm x0 (a;b)
nếu: 0
0limx x
f x f x
.Điểm x0 tại đó f(x) không liên tục gọi là điểm gián đoạn của hàm
số.
o f(x) xác định trên khoảng (a;b)
liên tục tại điểm x0 (a;b) 00 0
0lim lim lim
x xx x x x
f x f x f x f x .
o f(x) xác định trên khoảng (a;b) được gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi
điểm thuộc khoảng ấy.
o f(x) xác định trên khoảng [a;b] được gọi là liên tục trên khoảng [a;b] nếu nó liên tục trên
khoảng (a;b) và
lim
lim
x a
x b
f x f a
f x f b
2. Một số định lý về hàm số liên tục:
o Định lý 1: f(x) và g(x) liên tục tại x0 thì:
, . , 0
f xf x g x f x g x g x
g x
cũng liên tục tại x0 .
o Đinh lý 2: Các hàm đa thức, hàm hữu tỷ, hàm lượng giác liên tục trên tập xác định của
chúng.
o Định lý 3: f(x) liên tục trên đoạn [a;b] thì nó đạt GTLN, GTNN và mọi giá trị trung giữa
GTLN và GTNN trên đoạn đó.
Hệ quả: Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c(a;b) sao cho f(c) = 0 . Tức là có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (a;b).
B. PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.
1. Xét tính liên tục của hàm số dạng:
0
0
x x
a x=x
g x
f x
o Tìm 0
limx x
g x
.Hàm số liên tục tại x0 0
limx x
g x a
.
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 10
2. Xét tính liên tục của hàm số dạng:
0
0
0
x<x
x=x
x>x
g x
f x a
h x
o Tìm :
0 0
0 0
0
lim lim
lim lim
x x x x
x x x x
f x g x
f x g x
f x
. Hàm số liên tục tại x = x0
0 0
0lim limx x x x
f x f x f x a .
3. Chứng minh phƣơng trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a;b).
o Chứng tỏ f(x) liên tục trên đoạn [a;b].
o Chứng tỏ f(a).f(b)<0
Khi đó f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b).
Nếu chưa có (a;b) thì ta cần tính các giá trị f(x) để tìm a và b. Muốn chứng minh f(x)=0 có
hai , ba nghiệm thì ta tìm hai , ba khoảng rời nhau và trên mỗi khoảng f(x)=0 đều có
nghiệm.
C. CÁC VÍ DỤ.
1. Cho hàm số:
2
1 x 1
1
a x=1
x
f x x
a là hằng số. Xét tính liên tục của hàm số
tại x0 = 1.
Giải
Hàm số xác định với mọi x thuộc R.
Ta có f(1) = a.
2
1 1 1
1 11lim lim lim 1 2
1 1x x x
x xxx
x x
Nếu a=2 thì hàm số liên tục tại x0 = 1.
Nếu a 2 thì hàm số gián đoạn tại x0 = 1.
2. Cho hàm số:
2
1 x 0
x x 0
x
f x
. Xét tính liên tục của hàm số tại x0 = 0.
Giải
Hàm số xác định với mọi x thuộc R.
Ta có f(0) = 0
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 11
0 0
2
0 0 0 0
lim lim 0
lim lim 1 1 0= lim lim
x x
x x x x
f x x
f x x f x x
.
Vậy hàm số không liên tục tại x0 = 0.
3. Cho hàm số:
2
2 x 1
x +x-1 x 1
ax
f x
. Xét tính liên tục của hàm số trên toàn
trục số.
Giải
x >1 ta có f(x) = ax +2 hàm số liên tục.
x <1 ta có f(x) = x2+x-1 hàm số liên tục.
Khi x = 1:
Ta có f(1) = a+2
1 1
2
1 1
lim lim 2 2
lim lim 1 1
x x
x x
f x ax a
f x x x
.
Hàm số liên tục tại x0 = 1 nếu a = -1.
Hàm số gián đoạn tại x0 = 1 nếu a -1.
Vậy hàm số liên tục trên toàn trục số nếu a = -1.Hàm số liên tục trên ;1 1; nếu
a -1.
D. BÀI TẬP
1. Xét xem các hàm số sau có liên tục tại mọi x không, nếu chúng không liên tục thì chỉ ra
các điểm gián đoạn.
a) f(x) = x3 – 2x
2 + 3x + 1
b) 2
2 1
3 2
xf x
x x
c) 2
2
5 6
2
x xf x
x x
d)
2
16 x 4
4
8 x=4
x
f x x
2. Cho hàm số:
2
x 2
3 x>2
ax
f x
a là hằng số . Tìm a để f(x) liên tục tại mọi x,
khi đó hãy vẽ đồ thị của hàm số.
3. Chứng minh rằng phƣơng trình:
a) 3x2+2x-2=0 có ít nhất một nghiệm
b) 4x4+2x
2-x-3=0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc (-1;1).
c) x3-3x+1=0 có ba nghiệm phân biệt.
d) x4-x-3=0 có một nghiệm thuộc (1;2).
e) 2x3-6x+1=0 có ba nghiệm thuộc đoạn [-2;2].
4. Xác định a để các hàm số sau liên tục trên R:
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 12
a)
33 2
x>2
2
1 x 2
4
x
xf x
ax
b)
1 x<0
x 0
f x
x a
5. Xét tính liên tục tại x0 của các hàm số f(x) trong các trƣờng hợp sau:
a)
1 2 3 x 2
2
1 x 2
x
f x x
tại x0 = 2
b)
3 2
-x +2x-2 x 1
1
4 x 1
x
f x x
tại x0 = 1.
c)
2
2x -x-6
x 3 0
3
x 0
x=3
x
x x
f x a
b
tại ại x0 = 0 và tại x0 = 3.
Sở GD&ĐT Phú Yên ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11
Trường THPT Trần Suyền ( Chương IV: Giới hạn
Câu1:(5 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) nn
nn
3
3
2
126lim b)
82
7lim
4
x
x
x c)
1
25lim
1
x
x
x
d) 2limx
x x x
e) 3
0
1 2 1 3limx
x x
x
f) )753lim( 23 nn
Câu 2:(3 điểm)
Cho
2,1
2,2
65
)(
2
nêuxmx
nêuxx
xx
xf .Xét tính liên tục của hàm số tại điểm 2ox .
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG
GIỚI HẠN ĐẠI SỐ 11
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 13
Câu 3: (2 điểm) Chứng minh rằng phương trình :
0354 xx có ít nhất một nghiệm trong khoảng (-2;0).
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG 4
MÔN: ĐẠI SỐ 11NC( Năm học : 2010-2011)
Câu 1: (6 điểm) Tìm các giới han sau:
a) 4 5
lim
2 3
n
n
b) 7 5lim 3 5 7 4
xx x x
c)
3
2 1lim
3x
x
x
d)
2
3
3 11 6lim
3x
x x
x
e) 2lim 2
xx x x
f)
3
0
1 2 1 3limx
x x
x
Câu 2: (3điểm) Cho hàm số:
2,3
2,2
2107
)(
xmx
xx
x
xf , Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2.
Câu 3:( 1điểm) Cho phương trình: 4 2010 5
1 32 0m m x x , m là tham số
CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m
Đề 01
Bµi 1: TÝnh 2
lim 2 5x
x
Bµi 2: T×m c¸c gíi h¹n sau:
a) 2
3
3 4lim
2 5
n n
n n
b)
2 3lim
5
n
n
c)
22 1lim
3 2x
x x x
x
d) 22
2lim
3 2x
x x
x x
e) 2lim 2 1 4 4 2
xx x x
f)
6
sin6
lim3 2 osxx
x
c
Bµi 3:XÐt tÝnh liªn tôc cña hµm sè sau trªn tËp x¸c ®Þnh cña nã
y = f(x) = 2 2 , 1
, 1
x x x
x a x
, víi a lµ tham sè.
Bµi 4: Chøng minh r»ng ph¬ng tr×nh x3 – 3x + 1 = 0 cã ba nghiÖm ph©n biÖt trong kho¶ng (-2 ;
2).
Đề 02
Câu 1:Tính các giới hạn sau:
a) 3 5
lim4 7
n
n
b)
2
3
2 3 7lim
9 2
n n
n n
Câu 2:Tính các giới hạn sau
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 14
a) 3 2
5lim( 5 10 8)x
x x x
b) 3 2
22
2 8lim
3 2x
x x x
x x
c)
2 5 2lim
2 1x
x x
x
d) 2lim ( 3 1 3)x
x x
e)3 3
2
4 3 4lim
9 5 1 4x
x x x
x x x
Câu 3: a) Tìm số thực a sao cho hàm số
2
3
1 10
1 1( )1
02
xv i x
xf x
a v i x
í
í
Liên tục trên ¡
b) Chứng minh rằng phương trình: sin 1 0x x có nghiệm.
Đề 03
Câu 1: Tính giới hạn:
a.3
2
3 5 7lim
2
n n
n
b. 2lim 4 5n n n
Câu 2:Tính các giới hạn sau:
a) 2lim (3 5 7)x
x x
b) 21
2 1lim
3 4x
x
x x
c) 3 3lim ( 1 )
xx x
d) 2
23
9lim
2 7 3x
x
x x
e,
24 2 1 3 1lim
3 5x
x x x
x
Câu 3:a) Tìm a để hàm số sau liên tục với mọi x R
3 3 2 22
2( )1
a + 24
xv i x
xf x
x v i x
í
í
b) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm: 32 10 7 0x x
Đề 04
C©u 1: TÝnh :
a)2
lim 11
n
n
b)
1lim
1n n c)
2
1
3 5 2lim
1x
x x
x
d) 2
1
2lim
1x
x
x
e)
2
2 3lim
2 3x
x
x
. f)
3
20
1 os2xlim
sinx
c
x
C©u 2: T×m sè thùc a sao cho hµm sè:
3 3 2; x 1
1
1-a ; x=1
x x
f x x
x
liªn tôc trªn R
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 15
C©u 3: Chøng minh r»ng ph¬ng tr×nh sau lu«n cã nghiÖm víi mäi gi¸ trÞ cña tham sè m:
2 51 3 1 0m x x
C©u 4: T×m sè h¹ng tæng qu¸t cña d·y sè 1
1
1
2
1
2n n
u
u u
. Khi ®ã tÝnh : limUn
Đề 05
Câu 1: Tính giới hạn:
a)3
2
9 5 7lim
2
n n
n
b) 2lim 2 1 2n n n
Câu 2: Tính các giới hạn sau:
a) 2lim ( 3 5 7)x
x x
b) 21
12 1lim
3 4x
x
x x
c) lim ( 4 1 4 5)
xx x
d)
2
23
9lim
2 7 3x
x
x x
e)
2 2
3
2 1 . 5 2lim
3 2 ( 1)x
x x
x x
Câu 3:a) Tìm a để hàm số sau liên tục với mọi x R
3 3 2 22
2( )1
a + 24
xv i x
xf x
x v i x
í
í
b) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm với mọi m: 6 5 4 3 2(2 3 ) 3 7 0x mx x mx m x m m
Đề 06
Bµi 1. T×m c¸c giíi h¹n sau:
1. 2
2lim
3 3 ... 3
n
nn 2.
21
1 2lim
1 1xx
x x
3.
4
2 33
. 1lim
1 . 1x
x x
x x
4. 2lim 1x
x x x
5. 3
3
5 3 4 2lim
3x
x x x
x
.
Bµi 2 . XÐt tÝnh liªn tôc cña hµm sè sau trªn tËp x¸c ®Þnh cña nã: f(x) =
22 5 3, 3
3
7 , 3
x xx
x
a x
.
Bµi 3. Chøng minh ph¬ng tr×nh sau cã Ýt nhÊt ba nghiÖm: x5 = 5x + 1.
Đề 07
Bµi 1. T×m c¸c giíi h¹n sau:
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 16
1. 21
lim1 3 ... (2 1)n
n
n
2.
31
3 1lim
1 1x x x
3. lim 12x
xx
x
4.
5
31
1lim
1x
x
x
5.
3
2
3 2 3 3 1lim
2x
x x x
x
.
Bµi 2. XÐt tÝnh liªn tôc cña hµm sè sau trªn tËp x¸c ®Þnh cña nã:
f(x) =
23 2 16, 2
2
2 , 2
x xx
x
x
.
Bµi 3. Chøng minh ph¬ng tr×nh sau cã ba nghiÖm ph©n biÖt: 2x3 + 1 = 5x.
Đề 08
Bµi 1. T×m c¸c giíi h¹n sau:
1. 2lim 3n
n n n
2. 2
3 2lim
2 2x
x
x x x
3.
2
41
2 1limx
x x x
x x
4. 2 33 3
0
1 1limx
x x x
x
5.
3
2
4 6lim
2x
x x
x
.
Bµi 2 . XÐt tÝnh liªn tôc cña hµm sè f(x) = 2
1 6; 2
2 2 2
3 ; 2
xx x x
x
t¹i ®iÓm x = –2.
Bµi 3 . Chøng minh ph¬ng tr×nh sau cã nghiÖm: sin x + 1 = x2 – x.
Đề 09
Bµi 1. T×m c¸c giíi h¹n sau:
1. 2lim 2 2n
n n n
2. 2 2 2
lim2 3x
x x x
x
3.
2
41
2 1limx
x x x
x x
4. 2 33 3
0
1 1limx
x x x
x
5.
3
2
4 2lim
2x
x x
x
. 6)
0
1 osxlim
sinx.sin2xx
c
Bµi 2 . XÐt tÝnh liªn tôc cña hµm sè f(x) = 2
1 6; 2
2 2 2
2 ; 2
xx x x
x
t¹i ®iÓm x = 2.
Bµi 3 . Chøng minh ph¬ng tr×nh sau cã nghiÖm: cos x + 1 = x2 + x.
Đề 10
C©u 1. T×m c¸c giíi h¹n sau
a) 2
2lim
11 3x
x
x
b)
2
2
3 2lim
2x
x x
x
c)
2
3 5lim
2 4x
x
x
d) 3 2lim 5 2 1x
x x x
e) 2lim 3 2x
x x x
f)
3
2s inx- 3lim
2cosx-1x
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 17
Câu 2. Tính tổng S = 9 + 3 + 1 +…+ 3
1
3n + ….
Câu 3 Phương trình sau: 3 23 4 7 0x x x có nghiệm hay không trong khoảng ( -4;0)
Câu 4. Xét tính liên tục của hàm số sau trên R
4
1
2
)(
2
x
xx
xf
Đề 11
C©u 1. T×m c¸c giíi h¹n sau:
a)
0
1 2 1lim
2x
x
x b)
2
2
3 2lim
2x
x x
x
c)
3
4lim
3x
x
x
d) 3 2lim (3 2 1)x
x x x
e) 3 3 22 1
lim5 1x
x x x
x
d)
2
2
2
s inx- 1+coslim
osx
x
c x
Câu 2.Tính tổng S = 1 1 1 1
..... ..2 4 8 2n
Câu 3. Chứng minh phương trình sau : x3 - 3x - 1 = 0 có 2 nghiệm
Câu 4.Xét tính liên tục của hàm số sau 2
1 os2x; 0
( ) sin
osx ;x<0
cx
f x x
c
ĐỀ SỐ 12:
Câu 1: Tính các giới hạn sau:
a)3 2
3
3 1lim
1 2 2
n n
n n
b)
2 4
3 3
( 1) (2 1)lim
(2 3) .
n n
n n
c)
1 2
2
2 3.4 1lim
3 2.4 2
n n
n n
Câu 2:Tính các giới hạn sau:
a)2
21
2 5 3lim
1x
x x
x
b)
2
3
2 1lim
3x
x x
x
c) 2lim ( 4 2 1 2 )
xx x x
d)
2
2lim
3 4 1x
x x
x
Câu 3: a.Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập 0;3
9
ê 32 3( )
5 ê 3
xn u x
xf x
x n u x
b.Chứng minh rằng phương trình 3 3 1 0x x có ít nhất 2 nghiệm, trong đó có một nghiệm: 5
0 3x
ĐỀ SỐ 13:
Câu 1:Tính các giới hạn sau:
a. 4
2 4
2 1lim
2 3 2
n n
n n
b.
3 3
4 2
(2 1) ( 1)lim
(1 2 ) .( 2)
n n
n n
c.
1 2
1 1
2 3.2 3.4lim
4 2.3 1
n n
n n
Câu 2:Tính các giới hạn sau:
Nếu x 1
Nếu x= -1
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 18
a)2
21
3 4 7lim
1x
x x
x
b.
2
1
2lim
1x
x x
x
c. 2lim ( 1 )
xx x x
d.
1
3 1 2lim
1x
x x
x
e)
20
1 osxlim
sin xx
c
Câu 3:Định a để hàm số liên tục trên 2; biết :
32 3 2; 2
2
ax+1 ;x=2
x xx
f x x
a) Chứng minh rằng phương trình 3 3 1 0x x có ít nhất 2 nghiệm.
Trường THPT Nguyễn Du ĐỀ KT 1 TIẾT CHƢƠNG IV(Đại số nâng cao 11) Đề A
Tổ : Toán-Tin
Câu 1: Tính các giới hạn sau :
a)2
1
3 2 7
1limx
x x
x
b)
2
2
2 5 2
62lim
x x
x xx
c)
3
1
2
1limx
x x
x
d)
54
1
2 1 2
1limx
x x
x
Câu 2: Cho f(x) =
2
4 2
3 2 x> 1
1
3 2 x 1
x xkhi
x
m m khi
Tìm m để hàm số liên tục tại xo =1 .
Câu 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm trong (-1;2) : 5 23 2 3 0x x mx
Trường THPT Nguyễn Du ĐỀ KT 1 TIẾT CHƢƠNG IV(Đại số nâng cao 11) Đề B
Tổ : Toán-Tin
Câu 1: Tính các giới hạn sau :
a) 3
2
66
2limx
x x
x
b)
2
22
3 5 2
6limx
x x
x x
c)
2
1
3 2 7
1limx
x x
x
d)
5 6
1
4 5 4 3
1limx
x x
x
Câu 2: Cho f(x) =
2
4 2
3 4 x> 1
1
4 x 1
x xkhi
x
m m khi
Tìm m để hàm số liên tục tại xo =1
Câu 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm thuộc ( 2;1) : 5 22( 1) 3 0x m x mx
Trường THPT Nguyễn Du ĐỀ KT 1 TIẾT CHƢƠNG IV(Đại số nâng cao 11) Đề C
Tổ : Toán-Tin
Câu 1: Tính các giới hạn sau : a) 3
2
66
2limx
x x
x
b)
2
22
3 5 2
6limx
x x
x x
c) 2
1
3 2 7
1limx
x x
x
d)
5 6
20
cos os
sinlimx
x c x
x
e)
sin(2013 )lim
sin(2012 )x
x
x
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 19
Câu 2: Cho f(x) =
2
4 2
3 2 x> 1
1
3 2 x 1
x xkhi
x
m m khi
Tìm m để hàm số liên tục tại xo =1
Câu 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm thuộc ( 2;1) : 5 22( 1) 3 0x m x mx
Ñeà 1:
Baøi 1:Tìm giôùi haïn cuûa haøm soá:
a)
2
22
3 5 2lim
4 4x
x x
x x
b)
24
3 5lim
6 8x
x
x x
;
c) 7 5lim 3 5 7 4x
x x x
; d) 2lim 2x
x x x
Baøi 2: Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên tập xác định
2
62
( ) 2
2 2
x xvôùi x
f x x
x m vôùi x
Baøi 3: Chöùng minh phöông trình sau coù ít nhaát 2 nghieäm: x5+6x
4 -1=0
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 (3điểm):Tính giới hạn của các dãy số sau: 2 2 3
4 52
3 3
2 (2n 3)(5 2)) lim b)lim
1 3 54 2
)lim( 1 )
n n n na
n nn n n
c n n
Câu 2(3điểm) :Tính giới hạn của các hàm số sau:
3
20
3 2
5 4 2
2 2
1 2x 1 3xlim
-6x +7x 4x +3) lim
8x 5x 2x 1
b) lim ( 4 )
)x
x
x
x
a
x x x
c
Câu 3(4điểm ):
a) Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x = 2
2x+5 3 nêu x >2
2( ) x
- nêu x 26
xf x
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 20
b) Chứng minh phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m
22 ( 1) ( 2) 2x-3=0m x x
ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG GIỚI HẠN. ĐỀ 01
Câu 1. (2 điểm). Tính các giới hạn sau:
a) 3 5
lim4 7
n
n
b)
2
3
2 3 7lim
9 2
n n
n n
Câu 2. (4 điểm). Tính các giới hạn sau:
a) 3 2
5lim( 5 10 8)x
x x x
b) 3 2
22
2 8lim
3 2x
x x x
x x
c) 2 5 2
lim2 1x
x x
x
d)
2
41
2 1limx
x x x
x x
Câu 3. (2 điểm). Xét tính liên tục của hàm số sau trên R : 2x x 2
khi x 1f (x) x 1
4 khi x 1
Câu 4. (2 điểm). Phương trình sau: 3 23 4 7 0x x x có nghiệm hay không trong khoảng ( -4;0)
ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG GIỚI HẠN. ĐỀ 02
Câu 1. (2 điểm). Tính các giới hạn sau:
a) 2 5
lim6 1
n
n b)
2
4
2 1lim
3 2
n n
n n
Câu 2. (4 điểm). Tính các giới hạn sau:
a) 3 2
2lim(5 10 10 8)
x
x x x b) 3 2
22
2 8lim
3 2x
x x x
x x
c) 2 5 2
lim2 1
x
x x
x d)
2
41
2 1limx
x x x
x x
Câu 3. (2 điểm). Xét tính liên tục của hàm số sau trên R : 2x x 2
khi x 2f (x) x 2
3 khi x 2
Câu 4. (2 điểm). Phương trình sau: 3 23 4 7 0x x x có nghiệm hay không trong khoảng ( -4;0)
Câu 1. (2 điểm). Tính các giới hạn sau:
a) 3 5
lim4 7
n
n
b)
2
3
2 3 7lim
9 2
n n
n n
Câu 2. (4 điểm). Tính các giới hạn sau:
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số
__________________________________________________________________________
Thầy : Hoàng Thái Việt – trƣờng ĐH BK Đà Nẵng – ĐH SP HN 2017 Trang 21
a) 3 2
5lim( 5 10 8)x
x x x
b) 3 2
22
2 8lim
3 2
x
x x x
x x
c) 2 5 2
lim2 1x
x x
x
d)
2
41
2 1limx
x x x
x x
Câu 3. (2 điểm). Xét tính liên tục của hàm số sau trên R : 2x x 2
khi x 1f (x) x 1
4 khi x 1
Câu 4. (2 điểm). Phương trình sau: 3 23 4 7 0x x x có nghiệm hay không trong khoảng ( -4;0)