77
LOGO 1 http://www.vietxnk.com/ PHÁP LUẬT VỀ THUẾ Thu nhập cá nhân (Thuế TNCN)

Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN) http://www.youtube.com/watch?v=zdIogftY3N8 | http://www.vietxnk.com/ là loại thuế trực thu đánh vào những người có thu nhập cao, bao gồm công dân Việt Nam ở trong nước hoặc đi công tác, lao động ở nước ngoài có thu nhập, cá nhân là người không mang quốc tịch Việt Nam nhưng định cư không thời hạn ở Việt Nam có thu nhập và người nước ngoài có thu nhập tại Việt Nam. Thu nhập từ việc nhận thừa kế là xe chuyên dùng cần cẩu 30 tấn thuộc diện phải đăng ký sở hữu có phải nộp thuế TNCN? - Tại khoản 9, Điều 3, Luật thuế TNCN số 04/2007/QH12 quy định: “Điều 3. Thu nhập chịu thuế Thu nhập từ nhận thừa kế là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng.” Tại khoản 9.4, mục II, phần A và điểm 7.1.2 mục II Phần B Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế TNCN hướng dẫn: “9.4. Đối với nhận thừa kế là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng với cơ quan quản lý nhà nước như: ôtô, xe gắn máy (xe môtô), tàu, thuyền, máy bay.” “7.1.2. Đối với thừa kế, quà tặng là ô tô, xe gắn máy, tàu thuyền,...: giá trị tài sản được xác định trên cơ sở bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm cá nhân nhận được thừa kế, quà tặng”. Căn cứ các quy định trên thì thu nhập từ việc nhận thừa kế các loại tài sản thuộc diện phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng phải chịu thuế TNCN. Do đó, trường hợp cá nhân nhận thừa kế là xe chuyên dùng cần cẩu 30 tấn - là loại xe máy chuyên dùng thuộc diện phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì cá nhân đó phải kê khai nộp thuế TNCN theo quy định. Giá trị tài sản để làm căn cứ tính thuế được xác định trên cơ sở bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm cá nhân nhận được thừa kế, quà tặng. Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân. Pháp luật về Thuế TNCN.

Citation preview

Page 1: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

LOGO

1

http://www.vietxnk.com/

PHÁP LUẬT VỀ THUẾThu nhập cá nhân (Thuế TNCN)

Page 2: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

2

Nội dung

HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM1. Thuế Môn bài (MB)2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)4. Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)5. Thuế Tài nguyên (TNg)6. Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN)7. Thuế Nhà đất (NĐ) 8. Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp (PNN)9. Tiền thuê đất (TĐ)10. Tiền sử dụng đất (SDD)11. Phí, lệ phí (PLP)12. Xuất nhập khẩu (XNK)13. Luật Quản lý thuế (QLT)

Page 3: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

3

6.1. Những quy định chung

6.2- Xác định thu nhập chịu thuế và thu nhập tính thuế

6.3. Biểu thuế

6.4. Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

http://damvietxnk.weebly.com/

Page 4: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

4

6.1. Những quy định chung

6.1.1- Đối tượng nộp thuế

6.1.2- Thu nhập chịu thuế

6.1.3- Thu nhập được miễn thuế

6.1.4- Giảm thuế

6.1.5- Quy đổi thu nhập chịu thuế

6.1.6- Kỳ tính thuế

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 5: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

5

6.1. Những quy định chung

6.1.1- Đối tượng nộp thuế

1- Cá nhân cư trú:

+ Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;

+ Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam;

2- Cá nhân không cư trú:

Là người không đáp ứng điều kiện là cá nhân cư trú.

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 6: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

6

6.1. Những quy định chung

6.1.1- Đối tượng nộp thuế

3- Một số trường hợp cụ thể:

3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh

3.2. Đối với cá nhân có thu nhập chịu thuế khác

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 7: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

7

3- Một số trường hợp cụ thể: 3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh:3.1.1. Chỉ có một người đứng tên trong đăng ký

kinh doanh: Là cá nhân đứng tên trong đăng ký kinh doanh.

3.1.2. Nhiều người cùng đứng tên trong đăng ký kinh doanh: Là từng thành viên có tên ghi trong đăng ký kinh doanh.

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP

THUẾ

Page 8: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

8

3- Một số trường hợp cụ thể: 3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh:3.1.3. Hộ gia đình có nhiều người cùng tham gia kinh

doanh nhưng chỉ có một người đứng tên: Là người đứng tên trong đăng ký kinh doanh.

3.1.4. Cá nhân, hộ gia đình thực tế có kinh doanh nhưng không có đăng ký kinh doanh: Là cá nhân đang thực hiện hoạt động kinh doanh.

3.1.5. Đối với hoạt động cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng không có đăng ký kinh doanh: Là người đứng tên sở hữu nhà, quyền sử dụng đất.

Nhiều người cùng đứng tên sở hữu nhà, quyền sử dụng đất: Là từng cá nhân ghi trong giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất.

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP

THUẾ

Page 9: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

9

3- Một số trường hợp cụ thể: 3.2. Đối với cá nhân có thu nhập chịu thuế khác:3.2.1. Nếu chuyển nhượng bất động sản là đồng sở hữu:

Là từng cá nhân đồng sở hữu.3.2.2. Nếu chuyển giao, chuyển quyền sử dụng theo quy

định của Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Chuyển giao công nghệ là đồng sở hữu, đồng tác giả của nhiều cá nhân: Là từng cá nhân có quyền sở hữu, quyền tác giả và hưởng thu nhập từ việc chuyển giao, chuyển quyền nêu trên.

3.2.3. Cá nhân nhượng quyền thương mại theo quy định của Luật Thương mại là nhiều cá nhân tham gia nhượng quyền: Là từng cá nhân được hưởng thu nhập từ nhượng quyền thương mại.

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP

THUẾ

Page 10: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

10

6.1. Những quy định chung6.1.2- Thu nhập chịu thuế

Gồm 10 khoản:Thu nhập từ kinh doanhThu nhập từ tiền lương, tiền côngThu nhập từ đầu tư vốnThu nhập từ chuyển nhượng vốnThu nhập từ chuyển nhượng bất động sảnThu nhập từ trúng thưởng

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 11: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

11

6.1. Những quy định chung6.1.2- Thu nhập chịu thuế

Gồm 10 khoản:Thu nhập từ bản quyềnThu nhập chuyển nhượng quyền thương mạiThu nhập từ nhận thừa kếThu nhập từ nhận quà tặng

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 12: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

12

6.1. Những quy định chung

6.1.3- Thu nhập được miễn thuế

Gồm 14 khoản:

1. Thu nhập từ CN BĐS giữa người thân thuộc, họ hàng với nhau.

2. Thu nhập từ CN nhà ở, QSDĐ ở và tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.

3. Thu nhập từ giá trị QSDĐ của cá nhân được Nhà nước giao đất.

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 13: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

13

6.1. Những quy định chung

6.1.3- Thu nhập được miễn thuế

Gồm 14 khoản:

4. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là BĐS giữa người thân thuộc, họ hàng với nhau.

5. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, ... chưa qua chế biến thành các sản phẩm khác.

6. Thu nhập từ chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao để sản xuất.

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 14: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

14

6.1. Những quy định chung

6.1.3- Thu nhập được miễn thuế

Gồm 14 khoản:

7. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.

8. Thu nhập từ kiều hối.

9. Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với tiền lương làm việc ban ngày, làm trong giờ.

10. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả.

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 15: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

15

6.1. Những quy định chung

6.1.3- Thu nhập được miễn thuế

Gồm 14 khoản:

11. Thu nhập từ học bổng, bao gồm:

- Từ ngân sách nhà nước;

- Từ tổ chức trong nước và ngoài nước.

12. Thu nhập từ bồi thường.

13. Thu nhập nhận được từ quỹ từ thiện.

14. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngoài.

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 16: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

16

6.1. Những quy định chung

6.1.4- Giảm thuế

6.1.4.1- Đối tượng được xét giảm thuế

6.1.4.2- Xác định số thuế được giảm

6.1.4.3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 17: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

17

6.1. Những quy định chung

6.1.4- Giảm thuế

6.1.4.1- Đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do:

- Thiên tai, hoả hoạn;

- Tai nạn;

- Bệnh hiểm nghèo.

Ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế thì được xét giảm thuế tương ứng với mức độ thiệt hại nhưng không vượt quá số thuế phải nộp.

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 18: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

18

6.1. Những quy định chung

6.1.4- Giảm thuế

6.1.4.2- Xác định số thuế được giảm:

- Thực hiện theo năm dương lịch.

- Khó khăn trong năm nào thì được xét giảm số thuế phải nộp của năm đó.

- Số thuế phải nộp làm căn cứ xét giảm thuế là tổng số thuế thu nhập cá nhân mà đối tượng nộp thuế phải nộp trong năm tính thuế.

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 19: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

19

6.1. Những quy định chung

6.1.4- Giảm thuế

6.1.4.2- Xác định số thuế được giảm:

Căn cứ để xác định mức độ thiệt hại được giảm thuế là:

Tổng chi phí thực tế để khắc phục thiệt hại

-Các khoản bồi

thường nhận được

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 20: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

20

6.1. Những quy định chung

6.1.4- Giảm thuế

6.1.4.2- Xác định số thuế được giảm:

- Thuế phải nộp trong năm tính thuế lớn hơn mức độ thiệt hại thì số thuế giảm sẽ bằng mức độ thiệt hại.

- Thuế phải nộp trong năm tính thuế nhỏ hơn mức độ thiệt hại thì số thuế giảm sẽ bằng số thuế phải nộp.

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 21: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

21

6.1. Những quy định chung6.1.4- Giảm thuế

6.1.4.3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:1- Do thiên tai, hoả hoạn:

- Đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN. - Biên bản xác định mức độ thiệt hại về tài sản.- Chứng từ bồi thường của cơ quan bảo hiểm.- Các chứng từ chi liên quan trực tiếp đến việc khắc

phục thiên tai, hoả hoạn.- Tờ khai quyết toán thuế TNCN (nếu thuộc đối

tượng phải quyết toán thuế).

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 22: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

22

6.1. Những quy định chung6.1.4- Giảm thuế

6.1.4.3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:2- Do tai nạn:

- Đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN. - Biên bản xác nhận tai nạn.- Giấy tờ xác định việc bồi thường của cơ quan bảo hiểm.- Các chứng từ chi liên quan trực tiếp đến việc khắc phục tai

nạn.- Tờ khai quyết toán thuế TNCN (nếu thuộc đối tượng phải

quyết toán thuế).

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 23: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

23

6.1. Những quy định chung6.1.4- Giảm thuế

6.1.4.3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:3- Do bệnh hiểm nghèo:

- Đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN. - Bản sao hồ sơ bệnh án hoặc sổ khám bệnh.- Chứng từ chứng minh chi phí khám chữa bệnh do

cơ quan y tế cấp; - Tờ khai quyết toán thuế TNCN (nếu thuộc đối

tượng phải quyết toán thuế).

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 24: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

24

6.1. Những quy định chung

6.1.1- Đối tượng nộp thuế

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 25: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

25

6.1. Những quy định chung

6.1.5- Quy đổi thu nhập chịu thuế

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 26: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

26

6.1. Những quy định chung

6.1.6- Kỳ tính thuế

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 27: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

27

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.1- Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh6.2.2- Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công

6.2.3- Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn6.2.4- Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn6.2.5- Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng BĐS6.2.6- Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng6.2.7- Thu nhập chịu thuế từ bản quyền

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 28: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

28

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.1- Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 29: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

29

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.2- Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 30: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

30

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.3- Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 31: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

31

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.4- Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 32: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

32

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.5- Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng BĐS

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 33: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

33

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.6- Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 34: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

34

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.7- Thu nhập chịu thuế từ bản quyền

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 35: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

35

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.8- Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền TM

6.2.9- Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng6.2.10- Giảm trừ gia cảnh6.2.11- Biểu thuế lũy tiến từng phần6.2.12- Biểu thuế lũy tiến toàn phần

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 36: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

36

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.8- Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền TM

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 37: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

37

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú

6.2.9- Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 38: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

38

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.10- Giảm trừ gia cảnh

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 39: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

39

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.11- Biểu thuế lũy tiến từng phần

6. Thuế thu nhâp cá nhân

Bậc thuế

Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu

đồng)

Phần thu nhập tính thuế/ tháng (triệu

đồng)

Thuế suất (%)

1

2

3

4

5

6

7

Đến 60

Trên 60 đến 120

Trên 120 đến 216

Trên 216 đến 384

Trên 384 đến 624

Trên 624 đến 960

Trên 960

Đến 5

Trên 5 đến 10

Trên 10 đến 18

Trên 18 đến 32

Trên 32 đến 52

Trên 52 đến 80

Trên 80

5

10

15

20

25

30

35

Page 40: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

40

6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú6.2.12- Biểu thuế lũy tiến toàn phần

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 41: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

41

6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú

6.3.1- Thuế đối với thu nhập từ kinh doanh

6.3.2- Thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công

6.3.3- Thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn

6.3.4- Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 42: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

42

6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú

6.3.1- Thuế đối với thu nhập từ kinh doanh

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 43: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

43

6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú

6.3.2- Thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 44: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

44

6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú

6.3.3- Thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 45: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

45

6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú

6.3.4- Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 46: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

46

6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú

6.3.5- Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

6.3.6- Thuế đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

6.3.7- Thuế đối với thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng

6.3.8- Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ6. Thuế thu nhâp cá nhân

Page 47: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

47

6. Thuế thu nhâp cá nhân

6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ;

6.2. CÁC KHOẢN THU NHẬP CHỊU THUẾ;

6.3. CÁC KHOẢN THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ;

6.4. GIẢM THUẾ;

6.5. BIỂU THUẾ SUẤT

6.6. HOÀN THUẾ.

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ

Page 48: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

48

1- Cá nhân cư trú:

+ Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;

+ Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam;

2- Cá nhân không cư trú:

Là người không đáp ứng điều kiện là cá nhân cư trú.

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP

THUẾ

Page 49: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

49

3- Một số trường hợp cụ thể:

3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh (sau đây gọi là cá nhân kinh doanh)

3.2. Đối với cá nhân có thu nhập chịu thuế khác

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP

THUẾ

Page 50: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

50

3- Một số trường hợp cụ thể: 3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh:3.1.1. Chỉ có một người đứng tên trong đăng ký

kinh doanh: Là cá nhân đứng tên trong đăng ký kinh doanh.

3.1.2. Nhiều người cùng đứng tên trong đăng ký kinh doanh: Là từng thành viên có tên ghi trong đăng ký kinh doanh.

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP

THUẾ

Page 51: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

51

3- Một số trường hợp cụ thể: 3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh:3.1.3. Hộ gia đình có nhiều người cùng tham gia kinh

doanh nhưng chỉ có một người đứng tên: Là người đứng tên trong đăng ký kinh doanh.

3.1.4. Cá nhân, hộ gia đình thực tế có kinh doanh nhưng không có đăng ký kinh doanh: Là cá nhân đang thực hiện hoạt động kinh doanh.

3.1.5. Đối với hoạt động cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng không có đăng ký kinh doanh: Là người đứng tên sở hữu nhà, quyền sử dụng đất.

Nhiều người cùng đứng tên sở hữu nhà, quyền sử dụng đất: Là từng cá nhân ghi trong giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất.

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP

THUẾ

Page 52: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

52

3- Một số trường hợp cụ thể: 3.2. Đối với cá nhân có thu nhập chịu thuế khác:3.2.1. Nếu chuyển nhượng bất động sản là đồng sở hữu:

Là từng cá nhân đồng sở hữu.3.2.2. Nếu chuyển giao, chuyển quyền sử dụng theo quy

định của Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Chuyển giao công nghệ là đồng sở hữu, đồng tác giả của nhiều cá nhân: Là từng cá nhân có quyền sở hữu, quyền tác giả và hưởng thu nhập từ việc chuyển giao, chuyển quyền nêu trên.

3.2.3. Cá nhân nhượng quyền thương mại theo quy định của Luật Thương mại là nhiều cá nhân tham gia nhượng quyền: Là từng cá nhân được hưởng thu nhập từ nhượng quyền thương mại.

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP

THUẾ

Page 53: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

53

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.2. CÁC KHOẢN THU NHẬP CHỊU THUẾ

Gồm 10 khoản: Thu nhập từ kinh doanh Thu nhập từ tiền lương, tiền công Thu nhập từ đầu tư vốn Thu nhập từ chuyển nhượng vốn Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản Thu nhập từ trúng thưởng Thu nhập từ bản quyền Thu nhập chuyển nhượng quyền thương mại Thu nhập từ nhận thừa kế Thu nhập từ nhận quà tặng

Page 54: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

54

Gồm 14 khoản:

1. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa người thân thuộc, họ hàng với nhau.

2. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.

3. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nước giao đất.

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.3. CÁC KHOẢN THU

NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ

Page 55: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

55

Gồm 14 khoản:

4. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa người thân thuộc, họ hàng với nhau.

5. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, ... chưa qua chế biến thành các sản phẩm khác.

6. Thu nhập từ chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao để sản xuất.

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.3. CÁC KHOẢN THU

NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ

Page 56: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

56

Gồm 14 khoản: 7. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ

hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.8. Thu nhập từ kiều hối.9. Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ

được trả cao hơn so với tiền lương làm việc ban ngày, làm trong giờ.

10. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả.

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.3. CÁC KHOẢN THU

NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ

Page 57: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

57

Gồm 14 khoản:11. Thu nhập từ học bổng, bao gồm:

- Từ ngân sách nhà nước;

- Từ tổ chức trong nước và ngoài nước.

12. Thu nhập từ bồi thường.

13. Thu nhập nhận được từ quỹ từ thiện.

14. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngoài.

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.3. CÁC KHOẢN THU

NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ

Page 58: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

58

6. Thuế thu nhâp cá nhân 6.4. GIẢM THUẾ

1- ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC XÉT GIẢM THUẾ.

2- XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ ĐƯỢC GIẢM.

3- HỒ SƠ, THỦ TỤC XÉT GIẢM THUẾ

Page 59: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

59

1- Đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do:

- Thiên tai, hoả hoạn;

- Tai nạn;

- Bệnh hiểm nghèo.

Ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế thì được xét giảm thuế tương ứng với mức độ thiệt hại nhưng không vượt quá số thuế phải nộp.

6. Thuế thu nhâp cá nhân

6.4. GIẢM THUẾ

Page 60: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

60

2- Xác định số thuế được giảm:

- Thực hiện theo năm dương lịch.

- Khó khăn trong năm nào thì được xét giảm số thuế phải nộp của năm đó.

- Số thuế phải nộp làm căn cứ xét giảm thuế là tổng số thuế thu nhập cá nhân mà đối tượng nộp thuế phải nộp trong năm tính thuế.

6. Thuế thu nhâp cá nhân

6.4. GIẢM THUẾ

Page 61: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

61

2- Xác định số thuế được giảm:

Căn cứ để xác định mức độ thiệt hại được giảm thuế là:

Tổng chi phí thực tế để khắc phục thiệt hại

-Các khoản bồi

thường nhận được

6. Thuế thu nhâp cá nhân

6.4. GIẢM THUẾ

Page 62: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

62

2- Xác định số thuế được giảm:- Trường hợp số thuế phải nộp trong năm tính

thuế lớn hơn mức độ thiệt hại thì số thuế giảm sẽ bằng mức độ thiệt hại.

- Trường hợp số thuế phải nộp trong năm tính thuế nhỏ hơn mức độ thiệt hại thì số thuế giảm sẽ bằng số thuế phải nộp.

6. Thuế thu nhâp cá nhân

6.4. GIẢM THUẾ

Page 63: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

63

3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:3.1 Do thiên tai, hoả hoạn:

- Văn bản đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN. - Biên bản xác định mức độ thiệt hại về tài sản của cơ quan

có thẩm quyền hoặc bản xác nhận thiệt hại của UBND cấp xã nơi xảy ra thiên tai, hoả hoạn.

- Chứng từ bồi thường của cơ quan bảo hiểm (nếu có) hoặc thoả thuận bồi thường của người gây hoả hoạn (nếu có).

- Các chứng từ chi liên quan trực tiếp đến việc khắc phục thiên tai, hoả hoạn.

- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (nếu thuộc đối tượng phải quyết toán thuế).

6. Thuế thu nhâp cá nhân

6.4. GIẢM THUẾ

Page 64: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

64

3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:3.1 Do tai nạn:

- Văn bản đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN. - Văn bản hoặc biên bản xác nhận tai nạn có xác nhận của cơ

quan công an hoặc xác nhận mức độ thương tật của cơ quan y tế.- Giấy tờ xác định việc bồi thường của cơ quan bảo hiểm

hoặc thoả thuận bồi thường của người gây tai nạn (nếu có).- Các chứng từ chi liên quan trực tiếp đến việc khắc phục tai

nạn.- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (nếu thuộc đối

tượng phải quyết toán thuế).

6. Thuế thu nhâp cá nhân

6.4. GIẢM THUẾ

Page 65: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

65

3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:3.1 Do bệnh hiểm nghèo:

- Văn bản đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN. - Bản sao hồ sơ bệnh án hoặc sổ khám bệnh.- Các chứng từ chứng minh chi phí khám chữa bệnh do cơ

quan y tế cấp; hoặc hoá đơn mua thuốc chữa bệnh kèm theo đơn thuốc của bác sỹ.

- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (nếu thuộc đối tượng phải quyết toán thuế).

6. Thuế thu nhâp cá nhân

6.4. GIẢM THUẾ

Page 66: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

66

6. Thuế thu nhâp cá nhân QUY ĐỔI THU NHẬP CHỊU THUẾ

1. Đơn vị tính bằng Đồng Việt Nam.

- Nếu bằng ngoại tệ phải quy đổi ra Đồng Việt Nam.

- Ngoại tệ không có tỷ giá hối đoái với đồng Việt Nam.

2. Thu nhập chịu thuế nhận được bằng hiện vật.

Page 67: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

67

6. Thuế thu nhâp cá nhân KỲ TÍNH THUẾ

1. Đối với cá nhân cư trú;

2. Đối với cá nhân không cư trú.

Page 68: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

68

6. Thuế thu nhâp cá nhân KỲ TÍNH THUẾ

1. Đối với cá nhân cư trú:

- Kỳ tính thuế theo năm.

- Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh thu nhập.

- Kỳ tính thuế theo từng lần chuyển nhượng hoặc theo năm.

+ Đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.

Áp dụng kỳ tính thuế theo năm: Đăng ký từ đầu năm với cơ quan thuế.

Page 69: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

69

6. Thuế thu nhâp cá nhân KỲ TÍNH THUẾ

2. Đối với cá nhân không cư trú:

- Theo từng lần phát sinh thu nhập;

- Áp dụng đối với tất cả thu nhập chịu thuế.

Page 70: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

70

6. Thuế thu nhâp cá nhân VI. BIỂU THUẾ SUẤT

Bậc thuế

Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng)

Phần thu nhập tính thuế/ tháng (triệu đồng)

Thuế suất (%)

1

2

3

4

5

6

7

Đến 60

Trên 60 đến 120

Trên 120 đến 216

Trên 216 đến 384

Trên 384 đến 624

Trên 624 đến 960

Trên 960

Đến 5

Trên 5 đến 10

Trên 10 đến 18

Trên 18 đến 32

Trên 32 đến 52

Trên 52 đến 80

Trên 80

5

10

15

20

25

30

35

Biểu thuế lũy tiến từng phần:

Page 71: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

71

6. Thuế thu nhâp cá nhân

VI. BIỂU THUẾ SUẤT

Thu nhập tính thuếThuế

suất (%)

a) Thu nhập từ đầu tư vốn

b) Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

c) Thu nhập từ trúng thưởng

d) Thu nhập từ thừa kế, quà tặng

5

5

10

10

Biểu thuế toàn phần:

Page 72: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

72

6. Thuế thu nhâp cá nhân

VI. BIỂU THUẾ SUẤT

Thu nhập tính thuếThuế suất

(%)

đ) Thu nhập từ chuyển nhượng vốn xác định được giá mua và chi phí

Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán không xác định được giá mua và chi phí

e) Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản xác định được giá mua và chi phí

Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản không xác định được giá mua và chi phí

20

0,1

25

2

Biểu thuế toàn phần:

Page 73: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

73

6. Thuế thu nhâp cá nhân VI. HOÀN THUẾ

1. Trường hợp được hoàn thuế.

2. Hồ sơ hoàn thuế.

Page 74: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

74

6. Thuế thu nhâp cá nhân VI. HOÀN THUẾ

1. Trường hợp được hoàn thuế:- Số thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp trong kỳ

tính thuế.- Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa đến

mức phải nộp thuế.- Các trường hợp khác.Áp dụng đối với những cá nhân đã đăng ký thuế và có

mã số thuế.

Page 75: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

75

6. Thuế thu nhâp cá nhân VI. HOÀN THUẾ

2. Hồ sơ hoàn thuế:- Mẫu số 05/ĐNHT Thông tư số 128/2008/TT-

BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính.- Bản sao CMT nhân dân hoặc hộ chiếu.- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân.

Page 76: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

76

6. Thuế thu nhâp cá nhânVI. HOÀN THUẾ

2. Hồ sơ hoàn thuế:- Chứng từ khấu trừ thuế, biên lai thu thuế thu

nhập cá nhân.- Chứng từ xác định tình trạng kết thúc thời gian

làm việc (quyết định nghỉ hưu, quyết định thôi việc).- Giấy uỷ quyền trong trường hợp uỷ quyền khai

hoàn thuế (nếu có).

Page 77: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân - Thuế TNCN

LOGO

77

http://www.vietxnk.com/