10

Click here to load reader

Qd 63-03 vhanh dây chuyền đúc áp lực

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Qd 63-03 vhanh dây chuyền đúc áp lực

QUY ĐỊNH M· sè tµi liÖu

LÇn ban hµnh

Ngµy cã hiÖu lùc

Trang

: Q§-63-03

: 01

:

: 1 / 10 VẬN HÀNH DÂY CHUYỀN ĐÚC ÁP LỰC

CÔNG TY LEAN ISO 9001:2000

Đem lạ i hiệ u quả cao nhấ t

EA N

NGƯỜI VIẾT

Ngày

Ký tên

XEM XÉT

Ngày Ký tên

PHÊ DUYỆT

Ngày Ký tên

THEO DÕI SỬA ĐỔI

TT Ngày có hiệu lực Nội dung sửa đổi Số

Y/C

1 -/-

2

3

4

5

Page 2: Qd 63-03 vhanh dây chuyền đúc áp lực

QUY ĐỊNH M· sè tµi liÖu

LÇn ban hµnh

Ngµy cã hiÖu lùc

Trang

: Q§-63-03

: 01

:

: 2 / 10 VẬN HÀNH DÂY CHUYỀN ĐÚC ÁP LỰC

CÔNG TY LEAN ISO 9001:2000

Đem lạ i hiệ u quả cao nhấ t

EA N

1. MỤC ĐÍCH

Đảm bảo an toàn cho con người và dây chuyền thiết bị.

Hướng dẫn cán bộ công nhân viên (CBCNV) vận hành, thực hiện đúng các qui định

công nghệ khi vận hành dây chuyền đúc áp lực.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Dây chuyền đúc áp lực HD -150C

CBCNV được đào tạo, hướng dẫn vận hành.

3. TÀI LIỆU THAM KHẢO

3.1. Sách hướng dẫn vận hành máy đúc áp lực HD-150 C

(Die casting Machine Operation Manual HD-150 C, Taiwan)

3.2. Sách hướng dẫn bộ phận tay gắp tự động

(Automatic Extractor Instruction book, Taiwan)

3.3. Sách hướng dẫn bộ phận phun tự động

(Auto Spray Unit Instruction book, Taiwan)

3.4. Sách hướng dẫn bộ phận gầu múc tự động

(Auto Ladler Instruction book, Taiwan)

4. ĐỊNH NGHĨA

Hành trình của Piston: Giới hạn quãng đường piston đẩy từ vị trí ban đầu về phía

trước và lùi về đúng vị trí ban đầu.

Hành trình của hệ thống chốt đẩy sản phẩm: Giới hạn quãng đường của hệ thống

chốt đẩy sản phẩm đẩy từ vị trí ban đầu về phía trước và lùi về đúng vị trí ban đầu.

Chiều cao khuôn (Die height): Khoảng cách giữa hai khuôn động và khuôn tĩnh, khi

đóng khuôn.

5. NỘI DUNG

5.1. Sơ đồ nhiệm vụ của nhóm vận hành, hoàn thiện

Nhiệm vụ chính của từng nhân viên

MÁY ĐÚC HD-150C

NHÂN VIÊN 1 LÒ NẤU

NHÂN VIÊN 2

NHÂN VIÊN 3

Page 3: Qd 63-03 vhanh dây chuyền đúc áp lực

QUY ĐỊNH M· sè tµi liÖu

LÇn ban hµnh

Ngµy cã hiÖu lùc

Trang

: Q§-63-03

: 01

:

: 3 / 10 VẬN HÀNH DÂY CHUYỀN ĐÚC ÁP LỰC

CÔNG TY LEAN ISO 9001:2000

Đem lạ i hiệ u quả cao nhấ t

EA N

Nhân viên 1 (máy trưởng): Đứng vận hành máy đúc, hiệu chỉnh các thông số kỹ

thuật, tháo lắp khuôn đúc (khi thay hoặc sửa khuôn).

Nhân viên 2: Hoàn thiện và kiểm tra sản phẩm trong suốt quá trình đúc.

Nhân viên 3: Theo dõi, kiểm tra tình trạng dây chuyền thiết bị và nguyên nhiên

liệu cung cấp cho ca sản xuất của mình.

Chú ý: Trong một ca sản xuất, 3 nhân viên thay đổi vị trí làm việc lẫn nhau -> tạo thành

một nhóm đồng bộ “vận hành, hoàn thiện và kiểm tra sản phẩm”.

5.2. Trước khi vận hành

5.2.1. Nghiên cứu tài liệu

Đọc kỹ qui định công nghệ của dây chuyền đúc áp lực (QĐ-73-03).

Xem, tra cứu các tài liệu hướng dẫn vận hành đi theo dây chuyền thiết bị và các tài liệu

liên quan đến chuyên nghành đúc (nếu có).

5.2.2. Kiểm tra hệ thống điện

Đóng cầu dao điện cho các thiết bị của dây chuyền, bao gồm:

+ Máy nén khí

+ Hệ thống làm mát

+ Lò nấu

+ Máy đúc

+ Máy trộn dung dịch ly hình

+ Quạt làm nguội sản phẩm.

5.2.3. Kiểm tra phần cơ

Kiểm tra hệ thống trục khuỷu, hệ thống thanh trượt của máy đúc. Nếu có hiện tượng

khô dầu mỡ -> dừng máy và tra dầu mỡ ngay.

5.3. Trong quá trình vận hành

5.3.1. Giải thích cột điều khiển máy đúc áp lực HD-150C

Cột điều khiển được chia làm 4 vùng điều khiển chính. Xem hình 5.3.1

Mỗi vùng có các đèn báo, nút điều khiển lựa chọn chế độ và các nút bấm.

Page 4: Qd 63-03 vhanh dây chuyền đúc áp lực

QUY ĐỊNH M· sè tµi liÖu

LÇn ban hµnh

Ngµy cã hiÖu lùc

Trang

: Q§-63-03

: 01

:

: 4 / 10 VẬN HÀNH DÂY CHUYỀN ĐÚC ÁP LỰC

CÔNG TY LEAN ISO 9001:2000

Đem lạ i hiệ u quả cao nhấ t

EA N

1

2

3

4

5

6

7

manual auto rise down forward retract

Auto start blow spray

Spray auto

8

9

10

Auto Pump revolve Shot ready

Op.power source Pump start start

11

12

29

on off

operating intensift Shot

14

15

16

0 auto manual off on 0 forward retract

die Core1 Fast Shot

17

18

19

0 close open out in off on 0

ejector Core2 die height

20

21

22

0 close open out in retract forward 0 off

operating Ladle auto

Volume ADJ

23

24

25

0 auto manual inc del

Auto ladle

Auto start off transfer

26

27

28

pour ladling retract forward

13

30

start Emergency stop

31

31

32

34

35

36

37

manual auto forward retract open close

Auto start

lateral finger

Extract auto

forward retract Turn back tuirn

Hình: 5.3.1

Page 5: Qd 63-03 vhanh dây chuyền đúc áp lực

QUY ĐỊNH M· sè tµi liÖu

LÇn ban hµnh

Ngµy cã hiÖu lùc

Trang

: Q§-63-03

: 01

:

: 5 / 10 VẬN HÀNH DÂY CHUYỀN ĐÚC ÁP LỰC

CÔNG TY LEAN ISO 9001:2000

Đem lạ i hiệ u quả cao nhấ t

EA N

Vùng 1: Điều khiển bộ phận máy phun tự động (Auto Spray)

Đèn báo 1: Khi đặt chế độ phun tự động, đèn này sẽ sáng.

Nút 2: Chuyển đổi chế độ phun tự động (Auto) hoặc bằng tay (Manual).

Nút 3: Đưa dàn phun lên (Rise) hoặc xuống (Down).

Nút 4: Đưa dàn phun tiến về phía trước (Forward) hoặc lùi về phía sau (Retract).

Nút 5: Tự động khởi động máy phun (Auto Start).

Nút 6: Phun khí nén (Blow).

Nút 7: Phun dung dịch ly hình (Spray).

Chú ý: Nút 6 và 7 chỉ thực hiện được khi và chỉ khi xoay nút 2 về chế độ Manual.

Vùng 2: Điều khiển máy đúc

Đèn báo 8: Khi đặt chế độ đúc tự động (Auto), đèn này sẽ sáng.

Đèn báo 9: Khi bơm thuỷ lực hoạt động, đèn này sẽ sáng.

Đèn báo 10: Chế độ sẵn sàng đúc (Shot Ready), đèn này sáng khi khuôn đóng an toàn

và piston được lùi về vị trí ban đầu.

Nút 11: Tắt (OFF), bật (ON) nguồn điện.

Nút 12: Khởi động bơm thuỷ lực (Pump Start).

Nút 13: Đóng khuôn (Start).

Nút 14: Chế độ đúc tự động (Auto) hoặc bằng tay (Manual).

Nút 15: Chế độ đúc tăng cường áp lực khí nén Nitơ (ON) hoặc không dùng (OFF).

Nút 16: Điều khiển hành trình của piston

+ Forward : tiến về phía trước

+ Retract : lùi về phía sau

+ 0 : không điều chỉnh

Nút 17: Điều khiển khuôn (Die)

+ Open : mở khuôn

+ Close : đóng khuôn

+ 0 : không điều chỉnh

Nút 18: Điều khiển cho những khuôn đúc có sử dụng hệ thống ruột (Core).

Nút 19: Đúc có áp lực (ON) hoặc không áp lực (OFF).

Nút 20: Điều khiển hệ thống chốt đẩy sản phẩm (Ejector).

+ Forward : tiến về phía trước

+ Retract : lùi về phía sau

+ 0 : không điều chỉnh

Page 6: Qd 63-03 vhanh dây chuyền đúc áp lực

QUY ĐỊNH M· sè tµi liÖu

LÇn ban hµnh

Ngµy cã hiÖu lùc

Trang

: Q§-63-03

: 01

:

: 6 / 10 VẬN HÀNH DÂY CHUYỀN ĐÚC ÁP LỰC

CÔNG TY LEAN ISO 9001:2000

Đem lạ i hiệ u quả cao nhấ t

EA N

Nút 21: Điều khiển cho những khuôn đúc có sử dụng hệ thống ruột (Core).

Nút 22: Hiệu chỉnh chiều cao khuôn (Die Height).

+ Forward : tiến về phía trước

+ Retract : lùi về phía sau

+ 0 : không điều chỉnh

Vùng 3: Điều khiển bộ phận múc tự động (Auto Ladle).

Nút 23: Điều khiển chế độ của bộ phận múc

+ Auto : tự động

+ Manual : bằng tay

+ 0 : không điều chỉnh

Đèn báo 24: Báo sáng khi nút 23 đặt ở chế độ Auto.

Nút 25: Điều chỉnh lượng kim loại lỏng cần múc (Volume ADJ).

+ Inc : tăng

+ Del : giảm

Nút 26: Tự động khởi động (Auto Start).

Nút 27: Điều khiển gầu múc lên xuống (Transfer).

+ Forward : tiến về phía trước

+ Retract : lùi về phía sau

+ OFF : không điều chỉnh

Nút 28: Điều khiển múc và rót

+ Pour : rót

+ Ladling : múc

Nút 29: Đóng khuôn (Start).

Chú ý: Khi đóng khuôn bấm đồng thời nút 13 và 29

Nút 30: Cắt nguồn điện khi có sự cố xảy ra đột ngột (Emergency Stop).

Vùng 4: Điều khiển bộ phận gắp sản phẩm tự động (Auto Extractor)

Đèn báo 31: Báo sáng khi đặt ở chế độ tự động gắp (Auto).

Nút 32: Điều khiển tay gắp

+ Forward : tiến vào

+ Retract : lùi ra

Nút 33: Điều khiển bộ phận gắp (Clamp).

+ Open : mở

+ Close : đóng

Page 7: Qd 63-03 vhanh dây chuyền đúc áp lực

QUY ĐỊNH M· sè tµi liÖu

LÇn ban hµnh

Ngµy cã hiÖu lùc

Trang

: Q§-63-03

: 01

:

: 7 / 10 VẬN HÀNH DÂY CHUYỀN ĐÚC ÁP LỰC

CÔNG TY LEAN ISO 9001:2000

Đem lạ i hiệ u quả cao nhấ t

EA N

Nút 34: Tự động khởi động (Auto Start)

Nút 35: Điều khiển tay gắp theo phương ngang, đồng trục với piston

+ Forward : tiến về phía trước (phía khuôn động).

+ Retract : lùi về phía sau (phía khuôn tĩnh).

Chú ý: Khi điều chỉnh, tránh tay gắp lao vào bề mặt khuôn đúc.

Nút 36: Điều khiển quay của bộ phận gắp (Finger).

+ Turn : quay đảo 900

+ Turn back : quay về vị trí ban đầu.

5.3.2. Trình tự vận hành

Khởi động bơm thuỷ lực:

Trên cột điều khiển của máy đúc (Hình 5.3.1)

Xoay toàn bộ các nút điều khiển về chế độ “0” hoặc “OFF”.

Xoay nút 11 về chế độ “ON”

Bấm nút 12 để khởi động bơm thuỷ lực

Sấy gầu múc (xem vùng 3 của cột điều khiển)

Sau khi vệ sinh sạch và sơn chất bảo vệ cho gầu múc:

b1: Xoay nút 23 về chế độ “Manual”

b2: Hạ gầu múc xuống bằng cách xoay nút 27 về chế độ “Retract”, giữ nguyên chế độ

này khoảng 1->2 phút.

b3: Tiến hành múc nhôm bằng cách xoay nút 28 về chế độ “Ladling”, giữ nguyên chế

độ này khoảng 1->2 phút.

b4: Tiến hành rót bằng cách xoay nút 28 về chế độ “Pour”.

Thực hiện lại b2, b3 và b4 từ 3->5 lần. Kết thúc quá trình sấy gầu múc.

Đúc thử: Là quá trình sấy khuôn và kiểm tra chất lượng sản phẩm đúc.

b1: Xoay nút 14 về chế độ “Auto”.

b2: Xoay các nút 15 đến 22 về chế độ “0” hoặc “OFF”.

b3: Xoay nút điều khiển 2 và 32 về chế độ “Manual”.

b4: Điều khiển gầu múc: Xoay nút 23 về chế độ “Auto”, các nút còn lại đặt ở chế độ

“0” hoặc “OFF”.

b5: Bấm nút 24, đồng thời bấm nút 13 và 29 -> bắt đầu quá trình đúc thử.

b6: Sau khi kiểm tra chất lượng sản phẩm và nhiệt độ của khuôn đúc. Nếu đạt xoay nút

19 về chế độ đúc có áp lực “ON” -> chuẩn bị cho việc đúc sản phẩm.

Page 8: Qd 63-03 vhanh dây chuyền đúc áp lực

QUY ĐỊNH M· sè tµi liÖu

LÇn ban hµnh

Ngµy cã hiÖu lùc

Trang

: Q§-63-03

: 01

:

: 8 / 10 VẬN HÀNH DÂY CHUYỀN ĐÚC ÁP LỰC

CÔNG TY LEAN ISO 9001:2000

Đem lạ i hiệ u quả cao nhấ t

EA N

Đúc sản phẩm

b1: Xoay nút điều khiển 12 về chế độ “ON” (tăng cường áp lực khí nén Nitơ).

b2: Quá trình thực hiện bước 1, kiểm tra 3->5 sản phẩm. Nếu chất lượng sản phẩm đạt,

chuyển chế độ gắp sản phẩm sang chế độ tự động bằng cách xoay nút 32 về

“Auto” và bấm nút 35.

Lưu ý:

Kiểm tra, hiệu chỉnh các thông số kỹ thuật trong suốt quá trình đúc thử. Khi đúc thử

dùng kìm gắp sản phẩm bằng tay.

Khi phun dung dịch ly hình: phun tập trung vào những chỗ chịu nhiệt cao và dễ dính

nguyên liệu đúc nhất (các khe nhỏ, lỗ sâu của khuôn; đầu piston, ...). Sau khi phun

dung dịch xong phải phun khí cho khô, sạch.

Trong suốt quá trình đúc phải kiểm tra:

+ Theo dõi nhiệt độ lò nấu để cho liệu vào lò

+ Hệ thống chốt đẩy sản phẩm: nếu thấy một trong nhiều chốt đẩy sản phẩm đẩy về

phía trước hoặc kéo về phía sau không dễ dàng (bị kẹt) thì lập tức dừng máy -> xử

lý (nếu được) hoặc báo cho người có trách nhiệm xử lý.

+ Độ chặt của bộ guốc kẹp khuôn, êcu hãm của hành trình piston, hành trình của hệ

thóng chốt đẩy.

+ Tuổi thọ của nồi lò, gầu múc, đầu piston, xilanh máy,... để thay thế

+ Nhiên liệu phụ: dầu đốt DO, dầu bôi trơn, nước ly hình, ...

Thao tác hiệu chỉnh chiều cao khuôn (đối với việc thay khuôn mới)

Khởi động bơm thuỷ lực của máy đúc

Thao tác đóng khuôn

+ Xoay nút 14 về chế độ vận hành bằng tay "Manual".

+ Xoay nút 17 về chế độ đóng khuôn "Close".

+ Bấm đồng thời nút 13 và 29 -> chỉ thị đóng khuôn.

Hiệu chỉnh

+ Trường hợp 1: Nếu đóng khuôn -> thấy hai nửa khuôn xít chặt nhau, nhưng đèn 10

"Shot Ready" không sáng thì tiến hành

b1: Mở khuôn bằng cách xoay nút 17 về chế độ "Open" (thao tác rất nhanh và

quay về chế độ "0") để khe hở giữa 2 nửa khuôn khoảng 0,5-2,0 cm.

Page 9: Qd 63-03 vhanh dây chuyền đúc áp lực

QUY ĐỊNH M· sè tµi liÖu

LÇn ban hµnh

Ngµy cã hiÖu lùc

Trang

: Q§-63-03

: 01

:

: 9 / 10 VẬN HÀNH DÂY CHUYỀN ĐÚC ÁP LỰC

CÔNG TY LEAN ISO 9001:2000

Đem lạ i hiệ u quả cao nhấ t

EA N

b2: Xoay nút 22 về chế độ "Retract" (thao tác rất nhanh và quay về chế độ "OFF")

để khe hở giữa 2 nửa khuôn khoảng (0,2-2) cm

b3: Đóng khuôn, nếu đèn 10 sáng -> kết thúc quá trình hiệu chỉnh chiều cao

khuôn.

+ Trường hợp 2: Nếu đóng khuôn -> thấy hai nửa khuôn có khe hở

b1: Xoay nút 22 về chế độ "Forward" cho đến khi 2 nửa khuôn chạm sát vào nhau

thì xoay về chế độ "0".

b2: Mở khuôn

b3: Đóng khuôn, nếu đèn 10 sáng thì kết thúc quá trình hiệu chỉnh chiều cao

khuôn.

Chú ý: Khi hiệu chỉnh chiều cao khuôn phải kéo hành trình piston về vị trí ban đầu.

5.3.3. Thao tác lựa chọn, nhập số liệu trên màn hình điều khiển máy đúc

Nhập số liệu

Lựa chọn chế độ hoạt động

DI CHUYỂN CON TRỎ

HIỂN THỊ MÀN HÌNH

NHẬP SỐ LIỆU

KẾT THÚC

Chọn màn hình thực hiện

Sử dụng 4 phím mũi tên, di chuyển

con trỏ trên màn hình.

Bấm các phím số

Bấm Enter, kết thúc nhập số liệu

DI CHUYỂN CON TRỎ

HIỂN THỊ MÀN HÌNH

on

Chọn màn hình thực hiện

Sử dụng 4 phím mũi tên, di chuyển

con trỏ trên màn hình.

Bấm ON lựa chọn, bấm OFF huỷ bỏ off

Page 10: Qd 63-03 vhanh dây chuyền đúc áp lực

QUY ĐỊNH M· sè tµi liÖu

LÇn ban hµnh

Ngµy cã hiÖu lùc

Trang

: Q§-63-03

: 01

:

: 10 / 10 VẬN HÀNH DÂY CHUYỀN ĐÚC ÁP LỰC

CÔNG TY LEAN ISO 9001:2000

Đem lạ i hiệ u quả cao nhấ t

EA N

5.4. Kết thúc vận hành

Xoay toàn bộ các nút ở vùng 2 trên cột điều khiển về chế độ "0" hoặc "OFF". (chú ý

nút 8 thực hiện sau cùng).

Cắt nguồn điện dẫn vào các thiết bị máy của dây chuyền.

Xả nước trong bình tích khí.

Đưa vách ngăn xỉ ra khỏi lò về vị trí qui định.

Trường hợp không sản xuất liên tục thì phải hẹn giờ bật lò tự động để phục vụ cho ca

sản xuất sau.

Vệ sinh các thiết bị máy, nhà xưởng và khu làm việc.

Ghi chép nhật ký theo BM-63-09.

6. LƯU TRỮ

BM-63-09 (1 quyển dùng trong 1 tháng).

7. PHỤ LỤC

BM-63-09: Ghi chép sản lượng sảnxuất, nguyên nhiên liệu tồn ngoài lò và ký nhận

giao ca.