33
Quản trị nguồn nhân lực Quản lý hệ thống lương, thưởng Tình huống: Giải pháp tiền lương nhằm giữ chân nhân viên tiềm năng tại phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm công ty cổ phần Acecook Viêt Nam

Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Citation preview

Page 1: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Quản trị nguồn nhân lực

Quản lý hệ thống lương, thưởng

Tình huống:Giải pháp tiền lương nhằm giữ chân

nhân viên tiềm năng tại phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm công ty cổ

phần Acecook Viêt Nam

Page 2: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Nội dung

1

Tình huống: Giải pháp tiền lương nhằm giữ chân nhân viên tiềm năng tại phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm công ty cổ phần Acecook Việt Nam

2

Lý thuyết: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Page 3: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Lý thuyết

Tiền lương và chính sách, chế độ đãi ngộ

Cơ cấu của hệ thống trả công lao động

Các yếu tố ảnh hưởngChính sách tiền lương trong

doanh nghiệpNguyên tắc trả lương hiệu quảChính sách khóan

Page 4: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Tiền lương và chế độ đãi ngộ

Tiền lương Giá cả sức lao động Tiền trả cho hao phí lao động theo thời gian,

theo khối lượng côngChức năng

Tái sản xuất sức lao động Đòn bẩy kinh tế Điều tiết lao động Thước đo hao phí lao động xã hội Công cụ quản lý nhà nước

Page 5: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Chế độ đãi ngộ

Đãi ngộ Sự nhìn nhận và thừa nhận của doanh nghiệp

về các nỗ lực của nhân viên Quá trình chăm lo đời sống vật chất và tinh

thần của người lao độngVai trò: rất quan trọng

Doanh nghiệp: nâng cao chất lượng, hiệu quả kinh doanh, duy trì nguồn lực…

Thỏa mãn nhu cầu của lao động Duy trì và phát triển nguồn nhân lực cho xã

hội

Page 6: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Hình thức đãi ngộ

Đãi ngộ tài chính Tiền lương Tiền thưởng Cổ phần Phụ cấp Trợ cấp Phúc lợi

Đãi ngộ phi tài chính Thông qua công việc: thăng tiến, thích thú,… Thông qua môi trường làm việc

Page 7: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Khái niệm tiền lương

Tiền lương tối thiểu

Tiền lương danh nghĩa

Tiền lương thực tế

Page 8: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Hệ thống trả công doanh nghiệp

Cơ cấu hệ

thống trả

lương

Thù lao

vật chất

Lương cơ bản

Phụ cấp

Thưởng

Phúc lợi

Thù lao phivật chất

Cơ hội thăng tiến

Công việc thú vị

Điều kiện làm việc

Page 9: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Yếu tố ảnh hưởng trả công lao động

Bên ngoài Thị trường lao động, công đoàn, vùng địa lý,

pháp luật, xã hội,…Tổ chức, doanh nghiệp

Ngành, công đoàn, khả năng, quy mô, triết lý,…

Công việc Kiến thức, kỹ năng, trách nhiệm, điều kiện, …

Cá nhân Kết quả, kinh nghiệm, khả năng, ưa thích, …

Page 10: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Chính sách tiền lương doanh nghiệp

Quyết định về mức lương chung trong doanh nghiệp Trả lương so với thị trường?

• Triết lý nhà quản trị, quy mô, ngành

Quyết định về cơ cấu tiền lương trong doanh nghiệp Trả lương công việc khác nhau trong DN

Quy chế tiền lương trong doanh nghiệp Xếp lương, tăng lương, thưởng, phúc lợi… Chịu ảnh hưởng: kết quả, kinh nghiệm, tiềm

năng

Page 11: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Chính sách khoán

Hình thức tính lương theo sản phẩm Số tiền xác định Hoàn thành khối lượng một công việc Trong một đơn vị thời gian nhất định

Phân loại Khoán cho nhân viên Khoán cho công ty

Page 12: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Chính sách khoán (t.t)

Khoán cho nhân viên TLi = ĐG x Qi TLi: là tiền lương của công nhân thứ i ĐG: tiền lương khoán Qi: việc khoán hoành thành đơn vị có

thể là m2, m3 tùy theo đặc trưng công việc

Page 13: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Chính sách khoán (t.t)Khoán cho công ty

Tính tiền khoán Wi = (Số tiền khoán cho cả tập thể x Tci) / Tổng

thời gian chuẩn Wi: Tiền khoán cho nhân viên thứ i Tci: Thời gian làm việc quy chuẩn của nhân viên i, được tính theo công

thức:• Tci = Hsi x Tti x Ki trong đó

• Hsi: hệ số mức lương của nhân viên i• Tti: thời gian thực tế làm việc của nhân viên i• Ki: mức độ nhiệt tình, tham gia tích cực của nhân viên i trong kết

quả chung Ki = (tổng số điểm của nhân viên i theo các tiêu chí đóng góp) / (tổng số

điểm của nhân viên tệ nhất trong công ty cũng tính theo các tiêu chí đóng góp)

Tổng thời gian chuẩn: là tổng các Tci của tất cả nhân viên trong tập thể

Page 14: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Chính sách khoán (t.t)Tính quỹ lương 

QTLKH = ĐGTH x SLKH• QTLKH: Quỹ tiền lương kế hoạch giao cho đơn vị (nghìn

đồng)

• SLKH: Sản lượng kế hoạch được giao• ĐGTH: Đơn giá tổng hợp cuối cùng

ĐGTH = ĐGi + CFQL + CFPV• ĐGi: Đơn giá bước công việc thứ i

• CFPV: Chi phí phục vụ cho một đơn vị sản phẩm• CFQL: Chi phí quản lý tính cho một đơn vị sản phẩm

Quỹ lương được doanh nghiệp tiến hành chia lương cho người lao động theo cách tính tiền khoán ở trên

Page 15: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Nguyên tắc trả lương hiệu quả

1. Hiểu đúng vai trò, ý nghĩa của từng thành phần trong cơ cấu hệ thống lương để khuyến khích phù hợp, các thành phần đó là: lương, thưởng, phụ cấp và phúc lợi

2. Thù lao, khen thưởng phải đúng loại, đúng lý do, đúng người, đúng thời điểm

3. Trong thoái, ngoài tiến4. Nên có chính sách khác nhau đối với

các nhóm chức danh khác nhau

Page 16: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Nguyên tắc trả lương hiệu quả (t.t)

5. Kết nối lương và định mức/công việc6. Khen thưởng phải gắn với mục tiêu

chiến lược của doanh nghiệp và đặc thù của doanh nghiệp

7. Tạo động lực cho mọi người làm tốt nhất bằng thưởng đậm

8. Có quy chế khen thưởng9. Phối hợp với các hình thức khen thưởng10.Ứng dụng hệ thống thông tin để quản lý

hệ thống lương thưởng

Page 17: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Tình huống

Giải pháp tiền lương nhằm giữ chân nhân viên tiềm năng tại phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm công ty cổ

phần Acecook Việt Nam

Page 18: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Phân tích SWOT  Điểm mạnh Điểm

yếuCơ hội Nguy cơ

Tài chính

+ Acecook là công ty lớn, doanh thu hàng năm tang ở mức 2 con số+ 6 nhà máy

 

     

Thị trường, Khách hàng

+ Trong và ngòai nước+ Trong nước: thị phần 60%, sản phẩm đa dạng. Đứng đầu về sản lượng, doanh thu mì ăn liền+ Ngoài nước: 40 quốc gia

  + Thị trường, khách hàng tiềm năng, nhu cầu sản phẩm đa dạng, lớn

+ Sự cạnh tranh của các đối thủ cùng ngành

Page 19: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Phân tích SWOT (t.t)  Điểm mạnh Điểm yếu Cơ hội Nguy

Quy trình, điều hành

+ Sứ mạng, tầm nhìn, chiến lược phát triển rõ ràng, lớn mạnh: chất lượng cao, công nghệ hiện đại+ Hệ thống tổ chức rõ rang, các cấp bậc cụ thể 

+ Chưa mô tả rõ công việc của mức nhân viên, không phân biệt, đánh giá công việc chính xác theo khả năng làm việc+ Đánh giá không chính xác nhân viên => việc trả lương không phù hợp+ Hệ thống tính lương phân biệt rõ rang các cấp cao nhưng với nhân viên thì không đánh giá được năng lực theo kinh nghiệm và công việc làm+ Trưởng ngành hàng là người phân bố công việc nhưng việc đánh giá lại ở phòng quản lý+ Không có tiêu chí để nâng cấp nhân viên: IC4, IC5, IC6

 

Page 20: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Phân tích SWOT (t.t)

  Điểm mạnh Điểm yếu

Cơ hội

Nguy cơ

Nhân sự, học tập, phát triển, văn hóa

+ Nhân viên được học hỏi nhiều, có kinh nghiệm khi làm việc được 4-6 năm

    + Môi trường bên ngoài, các doanh nghiệp khác hấp dẫn nhân viên đang làm tại R&D

Page 21: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

R&D Acecook: Chính sách tiền lương

Tiền lương theo ngạch bậc

Tính lương Ltd: Tiền lương tính điểm

Lmin: Mức lương tối thiểu của bậc

Ltv: Mức lương trung vị

12.5: Điểm trung vị ni: Tổng điểm tất cả các yếu tố của người lao động

Chức vụ Cấp bậc Số lượng

Nhân viên (mới) IC4 8

Nhân viên (2 – 3 năm kinh nghiệm) IC5 11

Nhân viên ( 4 – 6 năm kinh nghiệm) IC6 5

Trưởng bộ phận M7 6

Trưởng ngành hàng M9 7

Trưởng phó phòng M10, M11 2

Page 22: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

R&D Acecook

Tổng điểm tính theo nhân viên không thi tay nghề

Page 23: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

R&D Acecook: Tiền lương

Mức lương cụ thể

Page 24: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

R&D Acecook: Tiền lương

Cấp nhân viên (IC4 – IC5 – IC6) thì không có sự chênh lệch lớn với nhau.

Mức lương của cấp nhân viên IC6: <= 7.5 triệu

Định giá thị trường khoảng 11 – 15 triệu đồng/tháng

Page 25: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Phân bố công việc

Trưởng ngành hàng: giao việc nhiều và khó khăn, quan trọng cho nhân viên IC6

Bảng mô tả công việc chung IC4, IC5, IC6

Đánh giá công việc thực hiện và tiền lương không phù hợp

Page 26: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Đánh giá nhân viên

Tiêu chí nâng cấp bậc không rõ ràng, không thống nhất

Trưởng phòng đánh giá chủ quan, cảm tính

Nhân viên IC6 làm nhiều nhưng khả năng thăng tiến không đảm bảo

Page 27: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Nhận xét về R&D Acecook

Cơ cấu hệ thống lương: chỉ đề cập lương mà không có thưởng, phụ cấp, phúc lợi khác

Tiền lương không phù hợp với công việc do việc đánh giá không chính xác, thống nhất

Không có sự kết nối lương và định mức công việc

Page 28: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Nhận xét về R&D Acecook

Nhân viên IC4, IC5, IC6 không có chính sách khác nhau đáng kể

Chênh lệch lớn giữa nhân viên IC6 và bậc cao hơn IC6: Lmin = 6.5 triệu Trưởng bộ phận: Lmin 14 triệu

Chính sách lương tập trung ưu tiên cấp bậc trên nhân viên: trưởng bộ phận trở lên

Page 29: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Nhận xét về R&D Acecook

Không có chế độ đãi ngộ để giữ chân nhân viên tiềm năng

Không đánh giá đúng tầm quan trọng của nhân viên IC6

Tiêu chí nâng cấp bậc không rõ ràng

Không cập nhật lương so với thị trường IC6: ~ 7.5 triệu Công ty khác: 11 -> 15 triệu

Page 30: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Giải pháp đề nghị

Đánh giá tầm quan trọng của phòng R&D, đặc biệt nhân viên IC6

Mô tả công việc rõ ràng cho từng cấp nhân viên IC4, IC5, IC6 Trách nhiệm công việc Năng lực của người thực hiện Kinh nghiệm của người thực hiện Kết quả thực hiện,…

Page 31: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Giải pháp đề nghị (t.t)

Phân bố công việc Trưởng phòng phân bố công việc => Trưởng

ngành hàng => phân bố công việc cho nhân viên

Þ Trưởng phòng nắm phân bố công việc và đánh giá chính xác hơn

Quy định và lượng hóa các phần thu nhập chi trả cho nhân viên phòng R&D Acecook Lương, thưởng, phụ cấp và phúc lợi Thời gian nâng bậc lương (theo định kỳ và

vượt bậc nếu đạt kết quả tốt).

Page 32: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng

Giải pháp đề nghị (t.t)

Nghiên cứu mức lương thị trường hiện tại với các vị trí và công việc tương ứng => mức lương tương xứng

Thực hiện việc thay đổi lương nhanh chóng để kích thích và giữ chân nhân viên IC6 hiện tại

Page 33: Quản trị nguồn nhân lực: Quản lý hệ thống lương, thưởng