156
BS. BÙI ĐẶNG PHƯƠNG CHI

Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

BS. BÙI ĐẶNG PHƯƠNG CHI

Page 2: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

SA TCN II – III : SA thường qui cho tất cả sản phụ .

SA giai đoạn này gọi là SA hình thái .

Page 3: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

- Cấu trúc/ hình dạng

– Não thất, đám rối mạch mạc, não giữa, hố sau

– Cằm, mắt( khoảng cách hai hốc mắt, ĐK hốc mắt), môi, xương hàm trên

- Bề dày da gáy ( NF )

– Khảo sát mặt phẳng ngang và dọc

Tần số, nhịp đều Mặt cắt 4 buồng

Mặt cắt buồng tống ( thất trái, thất phải ) Mặt cắt cung ĐM chủ

Page 4: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

– Hình dạng lồng ngực, kích thước phổi, cơ hoành

– Dạ dày, gan, thận, bàng quang, thành bụng, rốn

– Phản âm xương, kích thước xương, bàn tay, bàn chân, vận động

Khảo sát thêm Nhau: vị trí và độ trưởng thành

Nước ối: AFI Dây rốn : Số lượng mạch máu rốn

Page 5: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 6: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THAI 14 TUẦN

Page 7: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ 3 mặt cắt trục: § Mặt cắt ngang não thất (a) § Mặt cắt ngang đồi thị (b) § Mặt cắt ngang tiểu não (c)

Page 8: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

MẶT CẮT NGANG ĐỒI THỊ

Page 9: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Thấy hai đồi thị, hai cấu trúc ECHO trống, dấu hiệu mũi tên “Trishool Sign”

Page 10: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Không sử dụng BPD xác định tuổi thai khi hình dạng đầu bất thường, dài (Dolicocephaly) hoặc tròn (Brachecephaly).

§ Tốt hơn phối hợp BPD và chỉ số đầu CEPHALIC INDEX (CI), thay vì chỉ sử dụng BPD

CI = ( BPD/ OFD ) X 100

Bipareital Diameter (BPD) Occipitofrontal Diameter (OFD)

Page 11: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

ĐƯỜNG  KÍNH  CHẪM-­‐  TRÁN  (OFD)  Cùng  mặt  cắt  đo  BPD  

Sừng trước não thất bên (Va) Sừng sau não thất bên (Vp)

Bán cầu đại não (Hem)

Page 12: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§  CI phù hợp khảo sát hình dạng đầu .

§  BT : 70 – 80%

§  CI thấp ( <70%) -> đầu tròn §  CI cao ( > 85%) -> đầu dài 

Page 13: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

q  Mặt cắt đo BPD, sử dụng đo chu vi đầu (HC ) .

q  Đo bờ ngoài xương sọ ( hình Elip hoặc tự vẽ )

Page 14: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

MẶT CẮT NGANG NÃO THẤT

Page 15: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

MẶT CẮT NGANG QUA NÃO THẤT

§ Sừng trước và sừng sau não thất bên § Vách trong suốt § Thấy rõ phần não ở xa đầu dò

Page 16: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

MẮT CẮT NGANG QUA TIỂU NÃO § Tiểu não § Thùy nhộng § Cisterna magna

Page 17: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

MẮT CẮT NGANG QUA TIỂU NÃO

Page 18: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

NF tăng có thể liên quan với

  Phù da - Down’s Syndrome, thai tích dịch

  Lymph- Cystic Hygroma.

  Mô não – thoát vị não vùng chẩm.

  Mỡ – Macrosomia.

Page 19: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

TCD(mm)= Tuổi thai

Page 20: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Không vòm sọ/ khối xương mặt bình thường .

DẤU HIỆU MẮT ẾCH(FROG EYES SIGN)

Page 21: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THAI VÔ SỌ

§ DT thường gặp nhất của khiếm khuyết ống TK. § Do khiếm khuyết phần trước của ống TK ⇒không có vòm sọ và BCĐN Não giữa và thân não nằm ở sàng sọ § Phát hiện sớm từ tuần 12.

Page 22: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 23: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THAI VÔ SỌ/3D

Page 24: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

ENCEPHALOCOELE : nhu mô não thoát vị xuyên qua nơi khuyết xương sọ .   

Thoát vị màng não( meningocele) Thoát vị màng não- não(Meningoencephalocele)

Page 25: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THOÁT VỊ NÃO- MÀNG NÃO § Hộp sọ khiếm khuyết gây thoát vị màng não/ màng não-não

§ 85% xảy ra ở đường giữa ( vùng chẩm)

§ Nguy cơ bất thường NST: 13%-44%.

§ Bất thường ở hộp sọ đi kèm: đầu nhỏ, NUT, bất sản thể chai.

Page 26: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THOÁT VỊ NÃO- MÀNG NÃO

Page 27: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 28: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THOÁT VỊ NÃO

Page 29: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Thoát vị màng não/ Thai 20 tuần

Page 30: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

HOLOPROSENCEPHALY

§ Định nghĩa: Bất thường do không có sự phân chia hoặc phân chia không hoàn toàn của BCĐN -> sự dính liền của NT III và hai NT bên, và thường kèm theo bất thường mặt.

§ Tần suất: 1/16.000 trẻ sanh sống § 34% kèm với bất thường NST.

Page 31: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

1.  Thể không phân thùy

2. Thể bán phân thùy

3. Thể có phân thùy (MRI)

Page 32: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

HOLOPROSENCEPHALY

§ THỂ KHÔNG PHÂN THUỲ (alobar)

§ một hệ thống não thất § không có liềm não, thể chai và rãnh liên bán cầu. § Não giữa, cuống não và tiểu não bình thường

Page 33: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

HOLOPROSENCEPHALY § THỂ BÁN PHÂN THUỲ(semiloba) § THỂ CÓ PHÂN THUỲ ( thể nhẹ ) (lobar)

⇒Khó chẩn đoán trước sanh vì các dấu hiệu mơ hồ: không có vách trong suốt, không có thể chai, . .

Page 34: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

HOLOPROSENCEPHALY TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN:

1.  Không thấy thể chai ,liềm não, rãnh liên bán cầu

2.  Một hệ thống não thất duy nhất 3.  Đồi thị biến dạng 4.  Mất NT III 5.  Bất thường mặt: hai mắt gần nhau, một hốc

mắt, không có mũi, mũi xẹp hoặc giống vòi voi, chồi mặt,..

Page 35: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 36: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 37: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 38: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 39: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

ALOBAR HOLOPROSENCEPHALY

Page 40: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Liên quan tắc ĐM cảnh trong

§ Kết quả nhồi máu toàn bộ mô não ( ngoại trừ hố sau, vì hố sau được cấp máu bởi ĐM đốt sống nền ) .

§ Toàn bộ mô não thay bằng dịch, có liềm não. Thân não và tiểu não bình thường .

Page 41: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ DANGLING CHOROID.

§ Kích thước sừng trước hoặc sừng sau NT bên > 10mm

Là hiện tượng dãn lớn của 2 NT bên, NT III và NT IV

Page 42: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 43: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Có thể một hoặc hai bên.

Page 44: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 45: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

- NT IV thông thương với hố sau, tách đôi 2 thuỳ của tiểu não - Teo 1 phần hoặc hoàn toàn thuỳ nhộng - NT III và NT bên có thể dãn rộng

Page 46: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

DANDY WALKER

Page 47: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 48: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 49: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 50: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 51: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

MẶT CẮT NGANG ĐẦU - HỐC MẮT

§ Khoảng cách giữa 2 mắt ( IOD ) § ĐK giữa 2 hốc mắt (OOD) § Thấy được thấu kính

Page 52: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 53: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 54: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 55: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

MẶT PHẲNG TRÁN – MẶT

§ Liên tục của môi trên và môi dưới § Hình dạng lỗ mũi bình thường § Cùng thấy đỉnh mủi và cằm

Page 56: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

MẶT CẮT NGANG

Page 57: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 58: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 59: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 60: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 61: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Mặt cắt sagittal khảo sát: giữa trán, mũi, nhân trung, môi trên,

môi dưới, cằm

Page 62: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 63: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

CẰM NHỎ

Page 64: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

MẶT NHÌN NGHIÊNG

Page 65: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

CỔ

Page 66: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

CỘT SỐNG

Page 67: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

CỘT SỐNG - 3 điểm cốt hóa tạo thành tam giác cân - Liên tục của da trên cột sống

Page 68: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

CỘT SỐNG Ba đường song song

Page 69: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

ü  Còn gọi dạng đường ray xe lửa ”RAIL ROAD/TRACK

PATTERN”

Page 70: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

SPINABIFINA&MENINGOMYELOCELE

Page 71: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

NORMAL ABNORMAL

Page 72: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 73: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

NGỰC

Page 74: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

NGỰC

Page 75: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THOÁT VỊ HOÀNH - Nguyên nhân: Cơ hoành đóng không hoàn hảo ở tuần

thứ 10 của phôi - Tần suất: 1/2000 -5000 ca sanh - Vị trí: - 95- 97% 1 bên trái

- 3 – 4% 2 bên - 1.5% không có cơ hoành

- Độ rộng: từ 2 -3 cm đến 1/2 cơ hoành - Thời điểm phát hiện: tùy vào độ rộng của lỗ thoát vị.

Có thể sớm từ tuần 17 -20 - 20 - 53% kết hợp những DTBS khác: TKW, tim,

RLNST.. -  Tim bẩm sinh: 18 - 23% -  Ống thần kinh : 28% -  Trisomy 21 & 18: 4%

Page 76: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THOÁT VỊ HOÀNH

Hình ảnh siêu âm: - Không thấy dạ dày dưới cơ hoành - Tim bị đẩy lệch sang phải - Dịch trong lồng ngực. Khối dịch nằm sau tim hoặc bên trái (dạ dày hoặc ruột)

- ĐKNB nhỏ so với tuổi thai - Đa ối

Page 77: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

CƠ HÒANH

Cơ hoành nhìn từ bên phải Cơ hoành nhìn từ bên trái

Page 78: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THOÁT VỊ HOÀNH

Page 79: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THOÁT VỊ HOÀNH

Page 80: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THOÁT VỊ HOÀNH

Page 81: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THOÁT VỊ HOÀNH

Dạ dày Tim

Page 82: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Tim: coù hai ñöôøng caét ñöôïc söû duïng. § Maët caét 4 buoàng:

§ Tim naèm ôû beân (T) loàng ngöïc.

§ Kích thöôùc tim baèng khoaûng 1/3 ñöôøng kính ngöïc thai nhi.

§ Caùc van nhó-thaát,vaùch lieân nhó,vaùch lieân thaát gaëp nhau ôû giöõa tim.

Page 83: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

TIM

Page 84: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 85: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Caùc buoàng tim (P) naèm ôû phía tröôùc & hôi lôùn hôn beân (T). § Nhó (T) naèm tröôùc coät soáng.

Page 86: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

TIM

Page 87: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Thaát (P) gaàn moûm coù maët trong saàn suøi,trong khi thaát (T) coù 1 ñoám echo daøy (chordae tendineae).

Page 88: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Khoang maøng tim coù theå coù moät lôùp dòch moûng töø tuaàn thöù 20 cuûa thai kyø

Page 89: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

89

TL: Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p8

Page 90: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Caét doïc: khaûo saùt

§ Ñoäng maïch phổi § OÁng ñoäng maïch. § Ñoäng maïch chuû

xuoáng.

Page 91: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 92: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 93: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 94: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 95: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

BỤNG § Liên tục thành bụng § Nơi cắm dây rốn bình thường § Cắt ngang : đo chu vi bụng

Page 96: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

                     

CHU  VI  BỤNG  (ABDOMINAL  CIRCUMFERENCE-­‐(AC)

 Mặt  cắt  ngang  qua  TM  rốn  vào  gan.      (Thấy  hình  chữ  J  trong  gan)  

 

Page 97: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

GAN  

TM  RỐN  VÀO  GAN    (J-­‐shape)  

BÓNG  DẠ  DÀY   CỘT  SỐNG  

Page 98: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 99: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

 “MICKEY  MOUSE  SIGN”    

Page 100: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 101: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

OMPHALOCELE

Page 102: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 103: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

GAN § Chiếm phần lớn tầng trên của ổ bụng § Cấu trúc đồng nhất § Thấy túi mật từ tuần thứ 20

Page 104: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

DẠ DÀY § Luôn luôn thấy từ tuần thứ 14 § Lòng DD có echo trống do dịch ối nuốt vào

Page 105: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Sinh lý: tạm thời, sau vài phút thấy dạ dày .

Giảm nuốt nước ối do: Ối ít 

Vô ối 

���  Bất thường nuốt ��� Teo hẹp thực quản

���  Tắc nghẽn do u chèn ép 

Teratoma vùng cổ Lưỡi to

���  Bất thường TKTW

Sứt môi, hở hàm ếch

���  Rối loạn thần kinh cơ Dạ dày nhỏ

Thoát vị hoành : Dạ dày không thấy vị trí bình thường do dạ dày thoát vị vào khoang ngực

Page 106: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Không thấy dạ dày/ dạ dày nhỏ.

Thường có đa ối.

Page 107: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Dấu hiệu bóng đôi “Double Bubble”

Page 108: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Dấu hiệu bóng đôi “Double Bubble”

Page 109: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THẬN § Từ tuần thứ 7 § Nhận biết được nhờ: đài bể thận phản âm trống, vỏ thận

phản âm kém đồng nhất

Page 110: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THẬN

Page 111: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THẬN

Page 112: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THẬN

Page 113: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 114: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE TRỘI

Page 115: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

THẬN ĐA NANG LỚN 33WK

Page 116: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

BÀNG QUANG § Echo trống khi chứa nước tiểu § CK căng xẹp của BQ từ 35-40 phút

Page 117: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

BÀNG QUANG

Page 118: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

BỤNG

Ruột non

- Chiếm phần giữa khoang bụng , thường phản

âm sáng khi thai < 16 tuần,

- Đường kính trung bình < 7mm.

Page 119: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 120: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 121: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

BỤNG

Ruột già

Nằm ở ngoại vi ổ bụng, phản âm kém hoặc hỗn

hợp tùy theo mật độ của phân xu.

Page 122: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 123: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 124: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

TỨ CHI

Tứ chi thai nhi thấy được đầy đủ gồm các

đoạn gần, đoạn giữa, bàn tay, bàn chân và các

ngón ở tuổi thai 10 tuần. …

Page 125: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Khoâng coù moät tö theá coá ñònh vì thai thöôøng luoân cöû ñoäng.

§ Chæ khaûo saùt töø tuaàn thöù 10 cuûa thai kyø.

§ Döïa vaøo nhöõng moác xöông.

Page 126: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Caùc ñoaïn chi gaàn:

§ Xöông caùnh tay: thaúng. § Xöông ñuøi: cong daïng gaäy ñaùnh “golf”.

§ Caùc ñoaïn chi xa:

§ Xöông quay < Xöông truï. § Xöông maùc < Xöông chaøy.

Page 127: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Ñieåm hoùa coát:

§ Ñaàu döôùi xöông ñuøi (Beùclard: 31-36 tuaàn tuoåi). § Ñaàu treân xöông chaøy (Todt: 34-39 tuaàn tuoåi).

§ Baøn tay vaø baøn chaân:

§ Ñeám caùc ngoùn. § Ñaëc bieät löu yù ngoùn caùi.

Page 128: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 129: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

TAY § Hiện diện đủ 2 tay § Đủ ngón,duỗi các ngón cả 2 tay § Chiều dài & hình dạng bình thường các xương tay § Thấy cử động tất cả các khớp

Page 130: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

TAY

Page 131: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

TAY

Page 132: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

TAY

Page 133: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

CHÂN

§ Thấy 2 chân § 5 ngón, vị trí ngón cái bình thường § Vị trí bình thường bàn chân, cẳng chân, đùi § Chiều dài, hình dạng bình thường của các xương chân § Thấy cử động tất cả các khớp

Page 134: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

CHÂN

Page 135: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

CHÂN

Page 136: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

CHÂN

Page 137: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

GIỚI TÍNH

- Nam : < 28ws : bìu > 28ws : tinh hoàn xuống bìu - Nữ : 2 môi bé nằm giữa 2 môi lớn à hình hạt cà phê

Page 138: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

GIỚI TÍNH

Page 139: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

GIỚI TÍNH

Page 140: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 141: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Bình thöôøng : 2 - 5 cm

§ Daøy khi > 5cm: ÑTÑ.Rh,NÑ thai ngheùn…

§ Moûng khi < 2cm: Thai keùm phaùt trieån, ña oái eùp baùnh nhau laøm moûng ra vaø caûn trôû tuaàn hoaøn meï con

KHAÛO SAÙT BAÙNH NHAU

Page 142: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

§ Ñoä tröôûng thaønh cuûa BN thai nhi giuùp ñaùnh giaù söï tröôûng thaønh phoåi cuûa thai nhi.

§ Khaûo saùt vò trí baùm cuûa baùnh nhau giuùp tieân löôïng nhau tieàn ñaïo.

ÑOÄ TRÖÔÛNG THAØNH BAÙNH NHAU

Page 143: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

ĐỘ TRƯỞNG THÀNH CỦA BÁNH NHAU THEO GRANNUM

ĐỘ O ĐỘ 1

ĐỘ 2 ĐỘ 3

Page 144: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

20/10/2006 144 Y. Robert et al. Echographie en practique Obstetricale. 2003

TIÊN LƯỢNG NHAU TIỀN ĐẠO DỰA VÀO BỜ TRÊN CỦA BÁNH NHAU THEO DENHEZ

Bờ trên vượt qua điểm giữa đáy tử cung: không có nguy

cơ nhau tiền đạo.

Bờ trên ở nửa trên thân tử cung: nguy cơ nhau tiền

đạo < 10%.

Bờ trên ở nửa dưới thân tử cung: nguy cơ cao nhau

tiền đạo.

Page 145: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

20/10/2006 145 PHÂN LOẠI NHAU TIỀN ĐẠO THEO NYBERG-CALLEN

Nhau bám thấp (low-lying) Nhau bám mép (marginal previa)

Nhau tiền đạo hoàn toàn, không đối xứng (asymmetric complete previa)

Nhau tiền đạo hoàn toàn, đối xứng (symmetric complete previa)

Page 146: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

NHAU TIỀN ĐẠO

Page 147: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 148: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Page 149: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

20/10/2006 149

Mark Deutchman,MD. Obstetric Ultrasound Principles and Techniques.1995.

Page 150: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

20/10/2006 150

Mark Deutchman,MD. Obstetric Ultrasound Principles and Techniques.1995.

Page 151: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

20/10/2006 151

Mark Deutchman,MD. Obstetric Ultrasound Principles and Techniques.1995.

Page 152: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

20/10/2006 152

Mark Deutchman,MD. Obstetric Ultrasound Principles and Techniques.1995.

Page 153: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

-  AFI được đo thường quy ở tam cá nguyệt III.

-  Khoang ối được đo ở vị trí lớn nhất ở mỗi ¼, và tính bằng đơn vị cm.

§  + Khoang ối này phải có bề ngang tối thiểu 1cm.

§  + Đo theo chiều dọc đứng.

§  + Loại trừ các phần nhỏ của thai nhi và dây rốn.

-  AFI là tổng của 4 số đo:

§  + AFI < 4 : Thiểu ối nặng

§  + AFI < 8 : Thiểu ối

§  + AFI > 24 : Đa ối

§  + AFI > 32 : Đa ối nặng

Page 154: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Là phương pháp đơn giản ước lượng thể tích nước ối bằng

SA .

Page 155: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

Giá trị bình thường

< 2 cm : THIỂU ỐI

2 - 8 cm : bình thường

> 8 cm : ĐA ỐI

Page 156: Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii

XIN CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ