3
Công thc phân t: CH 3 COOH Công thc cu to: Công thc không gian: 1/Mt sng dng trong cuc sng: Được dùng để điều chế nhng cht có ng dng quan trọng như: Axit cloaxetic (CH 3 COOCl): dùng tng hp cht dit c(2,4-D ;2,4,5-T…) Mui axetat ca nhôm (Al), Crom(Cr), st (Fe) :dùng làm cht cm màu khi nhum vi, si. Mt seste: làm dược liệu, hương liệu, dung môi Xenlulozơ axetat: chế tơ axetat Trong thc phm: làm giấm ăn.

tìm hiểu về axitaxetic

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: tìm hiểu về axitaxetic

Công thức phân tử: CH3COOH

Công thức cấu tạo:

Công thức không gian:

1/Một số ứng dụng trong cuộc sống:

Được dùng để điều chế những chất có ứng dụng quan trọng như:

Axit cloaxetic (CH3COOCl): dùng tổng hợp chất diệt cỏ (2,4-D ;2,4,5-T…)

Muối axetat của nhôm (Al), Crom(Cr), sắt (Fe) :dùng làm chất cầm màu khi

nhuộm vải, sợi.

Một số este: làm dược liệu, hương liệu, dung môi…

Xenlulozơ axetat: chế tơ axetat

Trong thực phẩm: làm giấm ăn.

Page 2: tìm hiểu về axitaxetic

2/ Tính chất hóa học:

a/ Tính axit

CH3COOH là 1 axit yếu nhưng có đầy đủ tính chất của 1 axit:

- Làm đổi màu quỳ tím hóa đỏ

- Tác dụng với kim loại giải phóng khí H2

PTPƯ:

3 3 2 22 COOH + Zn (CH COO)CH Zn H

- Tác dụng với bazo, oxit bazơ tạo thành muối và nước:

PTPƯ:

3 3 2

3 3 2 2

COOH+ NaOH COONa+ H

2 ( )

CH CH O

CH COOH ZnO CH COO Zn H O

-Tác dụng với muối:

PTPƯ:

3 3 3 2 2 22 ( )CH COOH CaCO CH COO Ca H O CO

b/ Phản ứng thế nhóm –OH:

0 ,

3 2 5 3 2 5 2COOH+ HOC COOCt xt

CH H CH H H O

3/ Bài tập có liên quan:

Để trung hòa 300(g) dung dịch 3% của axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng 100 ml

dung dịch NaOH 1,5M. tìm công thức phân tử và gọi tên của chất X.

GIẢI

Vì X là 1 axit đơn chức no, mạch hở nên ta gọi công thức X là: RCOOH

PTPƯ

Page 3: tìm hiểu về axitaxetic

2RCOOH NaOH RCOONa H O

Theo phương trình ta có: nRCOOH=nNaOH= 0,15(mol)

100.1,5 0,15( )

3300. 9( ) \

100

960( / )

0,15

(12 16 16 1) 60 60 45 15( / )

NaOH

X

RCOOH

R R

n mol

m g

M g mol

M M g mol

R là CH3

Vậy X là: CH3COOH tên gọi là axitaxetic