Upload
hung-pham-thai
View
1.672
Download
8
Embed Size (px)
Citation preview
Tin học đại cương và ứng dụng
(Một số hàm thông dụng trong Excel)
Đặng Xuân HàDepartment of Computer ScienceHanoi Agricultural UniversityOffice phone: 844-8276346 Ext:132Office location: 3rd floor, Administrative building.Email: [email protected]: http://www.hau1.edu.vn/cs/dxha
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 204/13/23
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng
1. Nhắc lại khái niệm công thức
2. Khái niệm hàm
3. Nhập công thức và hàm
4. Một số hàm thông dụng
5. Bài tập thực hành số 2
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 304/13/23
1. Công thức (nhắc lại)
Công thứcBắt đầu bởi dấu “=“Gồm:
Địa chỉ, hằng, miền,… Toán tử Hàm
VD: = A1+A2-B2= SIN(A1) + COS(B2)= LN(A5)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 404/13/23
2. Khái niệm hàm
Các công thức tính toán được xây dựng trước.
Phục vụ các tính toán thông dụng. Cú pháp:
Tên hàm (danh sách đối số) Đối số được phân cách bởi dấu phảy
Ví dụ: =rank(x,range,order) Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng,…
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 504/13/23
Các loại hàm
Toán học và lượng giác (Math and Trigonometry)
Thống kê (Statistical) Tài chính (Financial) Tra cứu và tham
chiếu (Lookup and Reference)
Văn bản (Text)
Thời gian (Date and Time)
Lo-gic (Logical) Cơ sở dữ liệu
(Database) Thông tin
(Information) Kỹ thuật
(Engineering)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 604/13/23
Ví dụ
Toán học và lượng giácABS(X): trị tuyệt đốiSIN(X), COS(X)LN(X)
Thống kêAVERAGE(miền): tính trung bình
Thời gianNOW(): thời điểm hiện tạiDATE(y,m,d)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 704/13/23
3. Nhập công thức và hàm
Nhập trực tiếp vào ô Sử dụng thanh công thức
Kích chuột vào biểu tượng fx để mở hộp thoại chọn hàm.
Select a category: loại hàm.
Select a function: chọn hàm.
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 804/13/23
4. Một số hàm thông dụng
Một số hàm toán học và lượng giác Một số hàm thống kê Một số hàm xử lý văn bản Một số hàm xử lý thời gian Một số hàm tra cứu và tham chiếu Một số hàm Logic
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 904/13/23
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {1}
ABS(X)Giá trị tuyệt đối của
X ABS(4) = ABS(-4) = 4 ABS(-4.5) = 4.5
INT(X)Làm tròn “dưới” tới
một số nguyên gần nhất
INT(-4.45) = -5 INT( 4.55) = 4
CEILING (X,N)Trả về số nhỏ nhất ≥ X
và chia hết cho NN ở đây có thể coi là sai
số CEILING (4.27, 0.1) = 4.3
FLOOR (X,N)Trả về số lớn nhất ≤ X
và chia hết cho N FLOOR (4.27, 0.1) = 4.2
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 1004/13/23
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {2}
ROUND(X,N) Làm tròn X N - số chữ số sau dấu phảy “.”
ROUND(4.27, 1) = 4.3 ROUND(-4.27, 0) = - 4 ROUND(16.27, -1) = 20
TRUNC(X, [N]) Phần nguyên của X N - số chữ số sau dấu phảy “.”
TRUNC(-4.45)= TRUNC(-4.45, 0) = - 4 TRUNC(11.276, 2) = 11.27 TRUNC(16.276, -1) = 10
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 1104/13/23
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {3}
COS(X)COSIN của X (radian)
ACOS(X)ARCCOS của X
SIN(X)SIN của X
TAN(X)TANG của X
LOG10(X) Logarit cơ số 10 của X
LN(X) Logarit Neper của X
PI() 3.14159…
RANDIANS (độ) Chuyển từ đơn vị độ sang đơn
vị Radian
DEGREES(radian) Chuyển từ Radian sang độ
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 1204/13/23
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {4}
EXP(X)eX
SQRT(X)Căn bậc 2 của X
MOD(X,Y)X mod Y
RAND()Trả về số ngẫu
nhiên trong khoảng (0,1)
QUOTIENT(X,Y)X/YPhải lựa chọn
Analysis Toolpaktrong Tools Add-ins
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 1304/13/23
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {5}
SUM(X1,X2,…) Tổng dãy số X1,X2,…
SUM(miền) Tổng các số trong miền Ví dụ:
SUM(A1:A9) SUM(B2..B15)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 1404/13/23
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {6}
SUMIF(miền kiểm tra, điều kiện, miền tổng)Tính tổng các phần tử trong miền tổng với điều
kiện phần tử tương ứng trong miền kiểm tra thoả mãn điều kiện
Miền kiểm tra điều kiệnMiền tính tổng
Ví dụ: B6: Số lượng cam Dùng công thức:
SUMIF(A1:A5, “Cam”, B1:B5)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 1504/13/23
4.2. Một số hàm thống kê {1}
COUNT(X1,X2,…) hay COUNT (miền) Đếm số lượng giá trị số trong dãy, miền
COUNT(A1:A5): đếm số ô có dữ liệu là số
COUNTA (X1,X2,…) hay COUNTA(miền) Đếm số ô có chứa dữ liệu trong miền
COUNTA(A1:A5): số ô chứa dữ liệu trong A1:A5
COUNTIF (X1,X2,…, điều_kiện) hay COUNTIF(miền, điều_kiện) Đếm số lượng giá trị thoả mãn điều kiện
COUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥5 trong C3:C11 COUNTIF(C3..C11,”5”): Số ô có giá trị = 5 trong C3..C11
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 1604/13/23
4.2. Một số hàm thống kê {2}
AVERAGE(X1,X2,…) Trung bình cộng của X1,X2,… Có thể thay X1,X2,… bởi địa chỉ hay tên miền
AVERAGE(A1:A5) MAX(X1,X2,…)
Giá trị lớn nhất MIN(X1,X2,…)
Giá trị nhỏ nhất RANK(X,miền,thứ_tự)
Cho thứ hạng của X trong miền thứ_tự = 0 hoặc khuyết thì sắp xếp theo chiều giảm dần,
khác 0 thì sắp xếp tăng dần.
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 1804/13/23
4.3. Một số hàm xử lý văn bản
LEFT(s,n)n ký tự trái của s.
RIGHT(s,n)n ký tự phải của s.
MID(s,m,n)n ký tự, từ vị trí m.
TRIM(s)Bỏ dấu cách thừa.
LEN(s)Độ dài xâu s.
VALUE(s) Chuyển xâu s thành số.
TEXT(value, định_dạng): Chuyển thành xâu theo
định dạng. Ví dụ:
TEXT(“01/01/2004”, ”mmm”) = “Jan”
TEXT(1/3,"0.00") = 0.33.
LOWER(s): Đổi xâu s thành chữ thường.
UPPER(s): Đổi xâu s thành chữ hoa.
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 1904/13/23
4.4. Một số hàm thời gian
NOW() Thời điểm hiện tại
TODAY() Ngày hôm nay
DATE(năm, tháng, ngày) Năm = 1900-9999 DATE(99,1,1)=01/01/1999 DATE(2004,1,1)=01/01/2004
DAY(xâu ngày tháng) Lấy giá trị ngày DAY(“4-Jan”) = 4
MONTH(xâu ngày tháng) Lấy giá trị tháng MONTH("5/10/2004") = 5
YEAR(xâu ngày tháng) Lấy giá trị năm
DATEVALUE(xâu ngày) Chuyển xâu sang dữ liệu
số biểu diễn ngày tháng DATEVALUE("01/01/1900") = 1
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 2004/13/23
4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu {1}
VLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu) Tra cứu giá trị của ô thuộc cột thứ cột_lấy_dữ_liệu mà giá
trị của ô thuộc cột đầu tiên có giá trị bằng trị tra cứu. Kiểu tra cứu quy định cách thức tra cứu:
0 (false): So khớp Vùng tra cứu không cần sắp xếp
1 (true): So gần khớp (tìm giá trị “gần nhất”) Vùng tra cứu phải được sắp xếp sẵn
Nói chung, vùng tra cứu nên được sắp xếp trước khi sử dụng vlookup để tra cứu.
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 2104/13/23
Ví dụ sử dụng VLOOKUP
VT xác định bởi mã VT.
Vật tư nhập Miền A16:B24 Cột thứ 2 (cột B)
Báo cáo vật tư Mỗi dòng ứng với một
vật tư. Cột “NHẬP”: số lượng
vật tư nhập Cần phải tra cứu từ
A16:B24, sử dụng công thức:
=VLOOKUP(B9,$D$17:$E$25,2,1)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 2204/13/23
4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu {2}
HLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, hàng_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu) Giống hàm VLOOKUP nhưng dữ
liệu được xử lý theo hàng
INDEX (miền,hàng,cột) Tham chiếu tới ô có số thứ tự hàng
và cột trong miền được truyền vào Ví dụ:
INDEX(A2:D9,5,2) sẽ tham chiếu đến hàng thứ 5, cột thứ 2 trong miền A2:D9
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 2304/13/23
4.6. Một số hàm Logic
NOT(X) AND(X1,X2,…) OR(X1,X2,…) IF(điều_kiện,giá_trị_1,giá_trị_2)
Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị 1Nếu điều kiện sai, trả về giá trị 2Giá trị 2 có thể là một hàm IF khácVí dụ:
IF(B2>5, “Đạt yêu cầu”, “Không đạt”) IF(B2>=8, “Giỏi”, IF(B2<5,”Trượt”, “Đạt yêu cầu”))