Upload
ngo-nguyen-quynh-anh
View
289
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Thuốc v iên tròn
IĐại
cương
IIThành phần thuốc
viên tròn
Nội dung
Đại cương
Định nghĩa
Ưu , nhược điểm
Phân loại
1. Định nghĩaViên tròn là:• dạng thuốc rắn• hình cầu• bột thuốc và các tá dược• thường dùng để uống, nhai hoặc ngậm.
Viên tròn đông y được gọi là “thuốc hoàn “
Một số h ình ảnh thuốc v iên t ròn
2. Ưu, nhược điểmƯu điểm:
- KTBC đơn giản- Dạng thuốc rắn => tương đối ổn định về mặt hóa học, dễ phối hợp nhiều loại DC trong viên, thể tích gọn nhẹ, dễ vận chuyển, bảo quản.- Có thể bao ngoài để bảo vệ dược chất, che dấu mùi vị khó chịu hay khu chú tác dụng của thuốc ở ruột .
Nhược điểm:
-Khó tiêu chuẩn hóa về mặt chất lượng như: Biến thiên khối lượng của viên tròn khá lớn. Đặc biệt là với loại thuốc hoàn toàn bào chế từ các loại dược liệu chưa biết rõ loại hoạt chất thì việc đánh giá chất lượng rất khó khăn.-Viên tròn bào chế theo phương pháp chia viên ở quy mô nhỏ, khó đảm bảo vệ sinh.
3. Phân loại
Theo nguồn gốc
Theo phương pháp bào chế
Thuốc hoàn
Theo loại tá dược dính
Mật hoàn
Thủy hoàn
Hồ hoàn
Theo thể chất
Hoàn cứng
Hoàn mềm
Viên tròn tây y
Theo nguồn gốc
Theo phương pháp bào chế
Viên chia
Viên bồi
Thành phần thuốc
viên tròn
1. Dược chất
2. Tá dược
3. Bao bì
1. Dược chấtDC: hóa chất. Dược liệu
Dược liệu trước khi bào chế có thể được sấy khô hoặc chế biến theo y học cổ truyền rồi tán thành bột mịn.
Ngoài ra một số dược liệu có thể chế thành cao để tăng hàm lượng dược chất trong viên, giảm bớt số lượng viên cho một lần uống đồng thời kết hợp làm tá dược dính
1. Tá dược dính
2. Tá dược độn
3. Tá dược rã
2. Tá dược
Tá dược dính
Đặc điểm
Nước Dùng trong trường hợp dược chất có thể hòa tan hay trương nở trong nước tạo khả năng dính nhất định.
Mật ong Khả năng dính tốt, điều vị và kết hợp được với tác dụng của dược chất.
Siro đơn Độ dính vừa phải, dễ phối hợp với dược chất, không ảnh hưởng nhiều đến khả năng rã, giải phóng dược chất của viên, có khả năng điều vị.
Hồ tinh bột
Dùng làm tá dược dính trong viên tròn tây y bào chế theo phương pháp chia viên và chế hồ hoàn theo phương pháp chia viên hoặc bồi viên.
Tá dược dính
Đặc điểm
Dịch thể Gelatin
Thường dùng loại dịch thể 5- 20% trong nước.
Dịch gôm Thường dùng dịch gôm arabic 5- 10% trong nước.
Tá dược dính tổng hợp
Dùng các loại tá dược hay dùng trong viên nén như dịch thể CMC, NaCMC, PVP, ….
Tá dược độn
Đặc điểm
Tinh bột Tương đối trơ về mặt hóa học và dược lý, làm cho viên dễ đảm bảo độ chắc, có tác dụng điều vị cho viên.
Bột đường Tương đối trơ về mặt hóa học và dược lý, làm cho viên dễ đảm bảo độ chắc, có tác dụng điều vị cho viên.
Bột mịn vô cơ
magnesi oxid, magnesi carbonat, calci carbonat, kaolin,….Các tá dược này có khả năng hút tốt, dùng cho viên chứa dược chất lỏng, mềm, háo ẩm.
Tá dược rãCác loại tá dược hòa tan như: bột đường, lactoseTá dược rã trương nở như: tinh bột, tinh bột biến dính, dẫn chất xellulose,…….
Bao bì
Vỏ sáp Polyme Lọ chất dẻo
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Tìm hiểu công thức viên tròn trong thực tế
HOÀN LỤC VỊ TW3
Công thức:
Thục địaHoài sơn Sơn thùMẫu đơn bì Trạch tảMật ong
1.28 g0.64 g0.64 g0.48 g0.48 g0.48 gVđ 8 g
THẬP TOÀN ĐẠI BỔ
Bạch thược 605 g Hoàng kỳ 605 gBạch truật 650 g Phục linh 650 gCamthảo 303 g Quế nhục 151 gĐảng sâm 605 gThục địa 908 gĐương quy 908 g Xuyên khung 303 gTá dược vừa đủ vđ 1 viên
Phiếu học tập số 21. So sánh ưu, nhược điểm của thuốc viên tròn & thuốc bột
Thuốc viên tròn Thuốc bột
Giống nhau về ưu điểm
Kĩ thuật bào chế đơn giản, dễ làm
Khác nhau về ưu điểm
Tác dụng chậm hơn
Tác dụng nhanh hơn
Nhược điểm Khó tiêu chuẩn hóa về chất lượng
Khó uốngChia liều khó chính xác
Công thức:
Terpin hydratCodeinGôm arabic Tinh bộtChất màuHồ tinh bột 10%
0,050 g0,100 g0,015 g0,030 gVừa đủVừa đủ
Viên tròn Terpin -codein
•Terpin hydrat : Dược chất, không tan trong nước, nhưng phân tán trong nước tạo hỗn dịch thuốc, có tác dụng giảm ho, long đờm.•Codein : Dược chất, có tác dụng giảm ho, long đờm.•Gôm arabic : Tá dược dính, có tác dụng tăng độ dính.•Tinh bột : Tá dược độn, đảm bảo độ chắc của viên•Chất màu : Tá dược rã, có tác dụng tạo màu.•Hồ tinh bột 10% : Tá dược dính
Dạng thuốc : Thuốc viên trònCông dụng : điều trị ho, ho có đờm
Nhận xét công thức
Tính toán để điều chế 12.500 viên( tỉ lệ hư hao 5% )
Terpin hydrat : 0.05 x 12500 x 1.05 = 656.25 gCodein: 0.1 x 12500 x 1.05 = 1312.5 gGôm arabic : 0.015 x 12500 x 1.05 = 196.875 gTinh bột: 0.03 x 12500 x 1.05 = 393.75 gChất màu: vđHồ tinh bột 10%: vđ
Terpin
Bột kép
Hồ tinh bột
codein
Bàn chia viên Khối dẻo(thích hợp )
Chia viênHoàn chỉnh viên
Chất màuBột mịnBột mịn
Tinh bột
Gôm
Bột talc
Đóng lọ, dán nhãn
Bao viên
Sấy khô viên
Sát trùng Bôi trơn
Lọ ,dán nhãn
Sơ đồ quy trình điều chế viên tròn terpin - codein
THE END