26
Thuốc viên tròn

Vien tron

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Vien tron

Thuốc v iên tròn

Page 2: Vien tron

IĐại

cương

IIThành phần thuốc

viên tròn

Nội dung

Page 3: Vien tron

Đại cương

Định nghĩa

Ưu , nhược điểm

Phân loại

Page 4: Vien tron

1. Định nghĩaViên tròn là:• dạng thuốc rắn• hình cầu• bột thuốc và các tá dược• thường dùng để uống, nhai hoặc ngậm.

Viên tròn đông y được gọi là “thuốc hoàn “

Page 5: Vien tron

Một số h ình ảnh thuốc v iên t ròn

Page 6: Vien tron

2. Ưu, nhược điểmƯu điểm:

- KTBC đơn giản- Dạng thuốc rắn => tương đối ổn định về mặt hóa học, dễ phối hợp nhiều loại DC trong viên, thể tích gọn nhẹ, dễ vận chuyển, bảo quản.- Có thể bao ngoài để bảo vệ dược chất, che dấu mùi vị khó chịu hay khu chú tác dụng của thuốc ở ruột .

Page 7: Vien tron

Nhược điểm:

-Khó tiêu chuẩn hóa về mặt chất lượng như: Biến thiên khối lượng của viên tròn khá lớn. Đặc biệt là với loại thuốc hoàn toàn bào chế từ các loại dược liệu chưa biết rõ loại hoạt chất thì việc đánh giá chất lượng rất khó khăn.-Viên tròn bào chế theo phương pháp chia viên ở quy mô nhỏ, khó đảm bảo vệ sinh.

Page 8: Vien tron

3. Phân loại

Theo nguồn gốc

Theo phương pháp bào chế

Page 9: Vien tron

Thuốc hoàn

Theo loại tá dược dính

Mật hoàn

Thủy hoàn

Hồ hoàn

Theo thể chất

Hoàn cứng

Hoàn mềm

Viên tròn tây y

Theo nguồn gốc

Page 10: Vien tron

Theo phương pháp bào chế

Viên chia

Viên bồi

Page 11: Vien tron

Thành phần thuốc

viên tròn

1. Dược chất

2. Tá dược

3. Bao bì

Page 12: Vien tron

1. Dược chấtDC: hóa chất. Dược liệu

Dược liệu trước khi bào chế có thể được sấy khô hoặc chế biến theo y học cổ truyền rồi tán thành bột mịn.

Ngoài ra một số dược liệu có thể chế thành cao để tăng hàm lượng dược chất trong viên, giảm bớt số lượng viên cho một lần uống đồng thời kết hợp làm tá dược dính

Page 13: Vien tron

1. Tá dược dính

2. Tá dược độn

3. Tá dược rã

2. Tá dược

Page 14: Vien tron

Tá dược dính

Đặc điểm

Nước Dùng trong trường hợp dược chất có thể hòa tan hay trương nở trong nước tạo khả năng dính nhất định.

Mật ong Khả năng dính tốt, điều vị và kết hợp được với tác dụng của dược chất.

Siro đơn Độ dính vừa phải, dễ phối hợp với dược chất, không ảnh hưởng nhiều đến khả năng rã, giải phóng dược chất của viên, có khả năng điều vị.

Hồ tinh bột

Dùng làm tá dược dính trong viên tròn tây y bào chế theo phương pháp chia viên và chế hồ hoàn theo phương pháp chia viên hoặc bồi viên.

Page 15: Vien tron

Tá dược dính

Đặc điểm

Dịch thể Gelatin

Thường dùng loại dịch thể 5- 20% trong nước.

Dịch gôm Thường dùng dịch gôm arabic 5- 10% trong nước.

Tá dược dính tổng hợp

Dùng các loại tá dược hay dùng trong viên nén như dịch thể CMC, NaCMC, PVP, ….

Page 16: Vien tron

Tá dược độn

Đặc điểm

Tinh bột Tương đối trơ về mặt hóa học và dược lý, làm cho viên dễ đảm bảo độ chắc, có tác dụng điều vị cho viên.

Bột đường Tương đối trơ về mặt hóa học và dược lý, làm cho viên dễ đảm bảo độ chắc, có tác dụng điều vị cho viên.

Bột mịn vô cơ

magnesi oxid, magnesi carbonat, calci carbonat, kaolin,….Các tá dược này có khả năng hút tốt, dùng cho viên chứa dược chất lỏng, mềm, háo ẩm.

Page 17: Vien tron

Tá dược rãCác loại tá dược hòa tan như: bột đường, lactoseTá dược rã trương nở như: tinh bột, tinh bột biến dính, dẫn chất xellulose,…….

Page 18: Vien tron

Bao bì

Vỏ sáp Polyme Lọ chất dẻo

Page 19: Vien tron

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Tìm hiểu công thức viên tròn trong thực tế

HOÀN LỤC VỊ TW3

Công thức:

Thục địaHoài sơn Sơn thùMẫu đơn bì Trạch tảMật ong

1.28 g0.64 g0.64 g0.48 g0.48 g0.48 gVđ 8 g

Page 20: Vien tron

THẬP TOÀN ĐẠI BỔ

Bạch thược            605 g                Hoàng kỳ              605 gBạch truật              650 g                 Phục linh               650 gCamthảo    303 g                  Quế nhục              151 gĐảng sâm              605 gThục địa                908 gĐương quy            908 g         Xuyên khung         303 gTá dược vừa đủ     vđ 1 viên

Page 21: Vien tron

Phiếu học tập số 21. So sánh ưu, nhược điểm của thuốc viên tròn & thuốc bột

Thuốc viên tròn Thuốc bột

Giống nhau về ưu điểm

Kĩ thuật bào chế đơn giản, dễ làm

Khác nhau về ưu điểm

Tác dụng chậm hơn

Tác dụng nhanh hơn

Nhược điểm Khó tiêu chuẩn hóa về chất lượng

Khó uốngChia liều khó chính xác

Page 22: Vien tron

Công thức:

Terpin hydratCodeinGôm arabic Tinh bộtChất màuHồ tinh bột 10%

0,050 g0,100 g0,015 g0,030 gVừa đủVừa đủ

Viên tròn Terpin -codein

Page 23: Vien tron

•Terpin hydrat : Dược chất, không tan trong nước, nhưng phân tán trong nước tạo hỗn dịch thuốc, có tác dụng giảm ho, long đờm.•Codein : Dược chất, có tác dụng giảm ho, long đờm.•Gôm arabic : Tá dược dính, có tác dụng tăng độ dính.•Tinh bột : Tá dược độn, đảm bảo độ chắc của viên•Chất màu : Tá dược rã, có tác dụng tạo màu.•Hồ tinh bột 10% : Tá dược dính

Dạng thuốc : Thuốc viên trònCông dụng : điều trị ho, ho có đờm

Nhận xét công thức

Page 24: Vien tron

Tính toán để điều chế 12.500 viên( tỉ lệ hư hao 5% )

Terpin hydrat : 0.05 x 12500 x 1.05 = 656.25 gCodein: 0.1 x 12500 x 1.05 = 1312.5 gGôm arabic : 0.015 x 12500 x 1.05 = 196.875 gTinh bột: 0.03 x 12500 x 1.05 = 393.75 gChất màu: vđHồ tinh bột 10%: vđ

Page 25: Vien tron

Terpin

Bột kép

Hồ tinh bột

codein

Bàn chia viên Khối dẻo(thích hợp )

Chia viênHoàn chỉnh viên

Chất màuBột mịnBột mịn

Tinh bột

Gôm

Bột talc

Đóng lọ, dán nhãn

Bao viên

Sấy khô viên

Sát trùng Bôi trơn

Lọ ,dán nhãn

Sơ đồ quy trình điều chế viên tròn terpin - codein

Page 26: Vien tron

THE END