176
Lp chương trình gia công trên máy tin và phay CNC Chương 3 - 4 TS. HThThu Nga

Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Lập chương trình gia côngtrên máy tiện và phay CNC

Chương 3 - 4

TS. Hồ Thị Thu Nga

Page 2: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

LLẬẬP CHƯƠNG TRÌNH GIA CÔNG TRÊN P CHƯƠNG TRÌNH GIA CÔNG TRÊN MMÁÁY TIY TIỆỆN CNC (N CNC (hhệệ Fanuc)Fanuc)

Chương 2

Page 3: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Các trục trên máy tiện

Mâm cặp

Bàn dao

- 2 trục (XZ), 3 trục (XZC)

- 4 trục : 2 bàn dao có thể làm việc riêng rẽ hoặc đồng thời

- máy tổ hợp tiện – phay: có thể có đến 5 trục

Page 4: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Code G thường dùng:

G00: chạy dao nhanh

G01: nội suy tuyến tính với lựong chạy dao

G02, G03: nội suy vòng tròn

G40, G41, G42: hủy bỏ, bù bán kính dao

G20, G21: lựa chọn hệ đơn vị

G50, G96, G97: tốc độ cắt max, tốc độ cắt không đổi (m/min, vòng/min)

G98, G99: tốc độ chạy dao mm/min, mm/vòng (G94, G95 khi phay)

G90 - G94: chu trình tiện trơn (chạy dao dọc, hoặc hướng kính)

G28: trở về điểm tham chiếu

G53: xác định điểm 0 của máy

G50 : xác định điểm 0 của chi tiết

G52 : đặt HTĐ cục bộ

G54 – G59: thay đổi gốc tọa độ chi tiết

G71 - G76: các chu trình tiện

G32/G92: tiện ren

G81 - G89: chu trinh gia công lỗ; G80: hủy bỏ chu trình

Page 5: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Lệnh các chức năng phụ

M00 stop chương trình M01 stop trục chính (tùy chọn) M03 trục chính quay theo chiều kim đồng hồ M04 trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ M05 stop trục chính M06 thay dao M08 tưới dung dich trơn nguội M09 ngừng tưới dung dịch trơn nguội M30 stop chương trình, trở về đầu chương trình M41 khoảng số vòng quay trục chính thấp M42 khoảng số vòng quay trục chính cao M98, M99: gọi và kết thúc chương trình con

Page 6: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Điểm gốc của máy, điểm chuẩn trên máy tiện

Page 7: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Đặt hệ tọa độ máy(lập chương trình trong HTĐ máy)

Vị trí dao

OM

(G90) G53 X_Z_; (tọa độ tuyệt đối) (one-shot)

→ dao chuyển động nhanh đến vị trí XYZ

Page 8: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Làm trùng gốc tọa độ chi tiết và gốc tọa độ chương trình: G50a) điểm OP (điểm 0) được đặt tại mặt đầu mâm cặpb) điểm 0 được đặt ở mặt cuối

a)

b)

HTĐ chi tiết

HTĐ chi tiết tạimặt đầucuối

HTĐ chươngtrình

HTĐ chươngtrình

Page 9: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Đặt HTĐ chi tiết : G50 X_Z_; thực chất là xác định vị trí của dao so với điểm 0 chi tiết- thay đổi HTĐ chi tiết : G54 – G59

G50 DXi DZi;

Page 10: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

G50X128.7Z375.1; G50X1200.0Z700.0;

Điểm bắt đầu (điểmchuẩn)

Ví dụ xác định điểm 0 chi tiết

Page 11: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

G54 X160 Z200; (đặt HTĐ chi tiết)G50 X100 Z100; (tạo HTĐ chi tiết 1 X’-Z’ bởi vecto A)

Dao

G54: HTĐ chi tiết

HTĐ chi tiết mới

HTĐ chi tiết gốc

Page 12: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

A: giá trị offset được tạo bởi lệnh G50 X600.0 Z1200.0B: giá trị offset điểm 0 chi tiết (G54)C: giá trị offset điểm 0 chi tiết (G55)

G54G55

Page 13: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

HTĐ máy (G53)

HTĐ chi tiết (G54-G59)

HTĐ cục bộ (G52)

Đặt hệ tọa độ cục bộ : G52 IP_

Page 14: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Trở về điểm tham chiếu (điểm chuẩn) – G28

Page 15: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

LLậậpp chươngchương trtrììnhnh trongtrong HTĐ HTĐ tuytuyệệtt đđốốii –– tươngtương đđốốii

Chuyển động từ A → B

G90X30.0Z70.0;

(tọa độ tuyệt đối)

G91U–30.0W–40.0

(tọa độ tương đối, dùng ký hiêu U_W_)

(Chú ý: trong 1 dòng lệnh có thể dùng cả tọa độ tương đối và tuyệt đối)

Page 16: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Lập trình theo đường kính hoặc bán kính

A(15.0, 80.0), B(20.0, 60.0)A(30.0, 80.0), B(40.0, 60.0)

G62, G63

Hoặc G07 (tùy thuộc vào nhà chế tạo máy)

Page 17: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

CCáácc chuychuyểểnn đđộộngng nnộộii suysuy

Page 18: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Khi tiện vát mép C, vê tròn bán kính R (tùy chọn)

Chạy dao từ Z→X : A : điểm bắt đầu

G01 Z(w) BC (i) ; B : điểm cuốiG01 Z(w) BC (r) ;

Chạy dao từ X→ Z :

G01 X(u) BC (k);G01 X(u) BC (r);

(N2 X100 C3.0)

Page 19: Lập trình gia công trên máy tiện cnc
Page 20: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: nội suy vòng tròn khi tiện

Page 21: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

HiHiệệuu chchỉỉnhnh vvàà bbùù daodao (Tool offset)(Tool offset)

-Bù dao được dùng để hiệu chỉnh (bù) sự sai khác giữa dao đangsử dụng và dao chuẩn (được xác lập trong chương trình)

- 2 loại: bù dao do sai số hình học + bù dao do mòn dao

Dao chuẩn

Offset theo trụcX (OFX)

Offset theo trục Z (OFZ)

Dao sử dụng

Page 22: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

- Bù mòn dao và bù sai số hình học là tùy chọn- Giá trị tổng cộng của 2 loại trên được xác lập như giá trị bù mòn dao

Bù mòn theo X

Bù hình họctheo X

Bù mòn theo ZBù hình họctheo Z

a) b)

Dao chuẩn

Dao sử dụng

Gốc chương trìnhGốc chương trình

Tổng lượng bùtheo Z

Tổng lượngbù theo X

Không có sự chênh lệch giữabù hình học và mòn dao

Chênh lệch bù hình họcso với bù mòn dao

Page 23: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

•Lệnh bù dao:- Txxxx hoặc TxxDxx- lệnh bù dao hủy bỏ khi lệnh T với số của bộ bù dao là 0 hoặc 00

N1 X50.0 Z100.0 T0202 ; (số của bộ bù dao 02)

N2 X200.0 ;

N3 X100.0 Z250.0 T0200 ; (số bù dao 00 → hủy vecto offset)

Hành trình dao saukhi bù

Quỹ đạo lập trình

Vecto offset

(Bằng tay: ấn nút reset trênMDI unit)

Page 24: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Lx, Lz : lương bù theo trục X và Z (OFX, OFZ)R = bán kính mũi dao (±999.999 mm)

Chi tiết

OP

Giá trị của Lx, Lz : ±9999.999 mm

Q

Có 4 bộ hiệu chỉnh dao tiện:

- theo chiều dài (Lx, Lz)

- theo bán kính dao

- mài mòn dao

- hiệu chỉnh hướng dao

Page 25: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: Bảng lượng bù dao trên máy tiện (FAGOR)

Lượng bù chiều dài theo phương X = Lx+I

Lượng bù chiều dài theo phương Z = Lz+ K

(I, K: giá trị độ mòn mặt sau dao theo phương X và Z)

Kiểu: hướng mũi dao

Page 26: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Vị trí và hướng của mũi dao tiện

Qui ước số vị trí mũidao lý thuyết: 1 - 9

Page 27: Lập trình gia công trên máy tiện cnc
Page 28: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

GiGiáá trtrịị bbùù bbáánn kkíínhnh mmũũii daodao (G10)(G10)

G10 P_ X _ Z _ R _ Q _; (tuyệt đối)

P : số của bộ ghi bù dao (1 – 64)X, Z : lượng bù dao tuyệt đối theo hướng X, ZR : bán kính mũi daoQ : số vị trí mũi dao lý thuyết (1– 9)

G10 P_ U _ W _ C _ Q _; (tương đối)

Q

U, W : lượng bù tương đối theo X, Z

C : lượng thay đổi bán kính dao

X, Z, U, W có thể được xác lập trong cùng 1 block (dòng lệnh)

Giá trị X, Z = từ -999.999 đến + 999.999 (mm), hoặctừ -99.9999 đến + 99.9999 (hệ in.)

Qui ước vị trí và hướng của mũidao:

- Giá trị lượng hiệu chỉnh dao có thể do người côngnhân đưa vào hoặc lập trình (tự động) bởi từ lệnh G10

Page 29: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

LLệệnhnh bbùù daodao ttựự đđộộngng: G36, G37: G36, G37

Khi dao di chuyển động đến vị trí đo, hệ điều khiển sẽ tự động đolượng chênh lệch giữa tọa độ vị trí dao hiện tại và giá trị tọa độ vịtrí đo đã được lập trình → giá trị bù dao

Khi dao đã được offset, nó sẽ chuyển động tới vị trí đo với giá trịoffset này.

Nếu hệ điều khiển thấy cần offset sau khi tinh toán sự chênh lệchgiữa tọa độ vị trí đo và tọa độ được điều khiển (đã lập trình), giá trịoffset hiện tại sẽ được offset tiếp

Khi di chuyển dao đến vị trí đo, hệ tọa độ cần được thiết lập trước(thường dùng HTĐ chương trình)

Từ lênh: G36 X_ ; hoặc G37 Z_;

Page 30: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Op Vị trí đotheo Z

Vị trí đotheo X

Số của dao

Giá trị offset trước khi đo: X100.0Z0

Giá trị offset sau khi đo: X98.0Z4.0

G50 X760.0 Z1100.0; xác định điểm 0 của chi tiếtS01 M03 T0101; chọn dao số T1, số offset 1, tốc độ vòngG36 X200.0 ; chuyển động đến vị trí đo. Nếu dao tới vị trí đo tại X198.0

(vị trí đo chính xác là X200.0) thì giá trị offset được thay bởi :198.0 – 200.0 = -2.0 mm

G00 X204.0; lùi dao theo XG37 Z800.0; chuyển động đến vị trí đo theo Z, nếu dao đến tại vị trí đo

Z804.0 thì giá trị offset sẽ là: 804.0 – 800.0 = 4 mmT0101; giá trị offset mới có hiệu lực khi lệnh T được xác lập lần nữa

R

Page 31: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Băng đo kích thước dao trang bị trên máy CNC

Đo dao ở ngoài Đo dao trực tiếp trên máy

Page 32: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Bù bán kính dao (G40, G41, G42)

Quĩ đạo đã lậptrình, có bù bánkính dao

Quĩ đạo khôngbù bán kính dao

Quĩ đạo tâmmũi dao

Điểm dịch chỉnh do bán kínhdao so với quĩ đạo lập trìnhG42Điểm tiếp xúc với

quĩ đạo nếu lậptrình với G40

G41: dao chuyển động dọc theo quĩ đạo đã lập trình về bên tráiG42: dao chuyển động dọc theo quĩ đạo về bên phảiG40: hủy lệnh hiệu chỉnh bán kính daoG40, G41, G42 : modal

Page 33: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Bù bán kính dao bênphải chi tiết

Page 34: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Lệnh bù bán kính dao

G01

G01

Page 35: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Lệnh bù dao đặttrước lệnh chạydao nhanh đến vịtrí bắt đầu giacông.

Page 36: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Bù bán kính dao phải bắt đầu trong cùng block với lệnh G00 và G01

quĩ đạo lập trình

quĩ đạo lập trình

G42

Page 37: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Hủy bỏ lệnh bù bánkính dao (G40):

Page 38: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ : tiện với offset bán kính dao

N01 G42 G00 X60.0 ; (1)N02 G01 X120.0 W–150.0 F10 ; (2)N03 G40 G00 X300.0 W150.0; (3)

Hướng cđ của dao

Page 39: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ bù bán kính dao

N10 G0 X100. Z120; (S)N20 G0 X0. Z110; (1)N30 M3 S2000; N40 G42 Z100. T02 F3.0;N50 G1 X20.;N60 X30. Z91.34;N70 Z75.;N80 G02 X44.644 Z57.322 I25. F1.5;N90 G01 X76. Z37.644 F3.0;N100 Z20.;N110 X80;N120 Z0;N130 G40 X90.;N140 G0 X100. Z120.;N150 M05 ;N160 M02;

Page 40: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ:

N10 G50 X100.0 Z200.0 T0101; (xác định HTĐ chi tiết)

N20 G96 S120.0 M40 M4; (tốc độ cắt ko đổi, phạm vi số vòng quay thấp)

N30 G0 G42 X45.0 Z90.0;

N40 G01 Z40.0 F200;

N50 G02 X55.0 Z30.0 I10.0 K0;

N60 G01 Z-3.0;

N70 G0 G40 X0 Z0 T0202;

N80 M6;

N90 G0 G41 X30.0 Z90.0;

N100 G1 Z-3.0; (tiện lỗ)

N110 G0 X25.0;

N120 Z90.0;

(Lập chương trình theo bán kính)

R200

100

Page 41: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Khả năng gia công trên máy tiện

dao

Chi tiết

Page 42: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ 1 số chu trình khi tiện thô

Page 43: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Các chu trình khi tiệnTiTiệệnn trơntrơn (G90)(G90)

G90 X _ Z _ R _ F _ (modal)

G90 U _ W _ R _ F_

X, Z : tọa độ điểm đến

R : giá trị hướng kính (chiếu lên X) của đường nghiêng trong trường hợptiện mặt côn (theo hướng từ điểm đến→ điểm bắt đầu)

F : giá trị tốc độ chạy dao (mm/vòng)

U, W : tọa độ điểm đến (tọa độtương đối)

Page 44: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tiện trơn mặt trụ, côn (G90)

Chu trình tiện mặt trụ ngoài Chu trình tiện mặt côn

(R) : Chạy dao nhanh (R) : Chạy dao nhanh

Page 45: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tiện trơn (chu trìnhđơn, fixed cycle)

Page 46: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Dấu của các giá trị xác lập trong chu trình tiện côn

Khi lập chương trình với tọa độ tương đối, dấu của giá trị đi sau địa chỉ U, W phụ thuộc vào hướng của quĩ đạo chạy dao (bảng sau):

Page 47: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ G90

Page 48: Lập trình gia công trên máy tiện cnc
Page 49: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

TiTiệệnn renren (G92)(G92)

G92 X(U)_ Z(W) _R _ F _ (modal)

X, Z : tọa độ điểm đến (tuyệt đối)

R : giá trị hướng kính (chiếu lên X) của đường nghiêng trong trường hợptiện mặt côn (theo hướng điểm đến→ điểm bắt đầu)

F : tốc độ chạy dao (bước ren)

U, W: tọa độ điểm đến (tương đối)

Dấu của U, W, R phụ thuộc vàohướng chuyển động của dao theo cáctrục: hướng + của trục (+), hướng –của trục (-)

Page 50: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tiện ren (G92)

R: chạy dao nhanhF: bước ren

Page 51: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

TiTiệệnn mmặặtt đđầầuu (G94)(G94)

G94 X (U)_ Z (W)_ R _ F _ (modal)(R): chạy dao nhanh(F): tốc độ chạy dao

(U, W: tọa độ tương đối. Dấu của giá trị U, W, R phụ thuộc vào đường chạy dao 1 và 2).

Page 52: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

DDấấuu ccủủaa ccáácc gigiáá trtrịị U, W, RU, W, R

(R): chạy dao nhanh

(F): chạy dao cắt

Page 53: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ : tiện mặt đầu

G96 S180 M03;T0100;G00 X55.0 Z2.0 T0101;G94 X15.0 Z-2.0 F0.2;Z-4.0Z-6.0Z-8.0G00 X200.0 Z200.0 T0100;M30;

Page 54: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Sử dụng các chu trình G90, G94

Dạng phôi

Dạng chi tiết

Dạng phôi

Dạng phôi

Dạng chi tiết

Dạng chi tiết

Dạng phôi

Dạng chi tiết

G90 G90

G94 G94

Page 55: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Chu trình tiện thô dọc trục (G71)

G71 U1 _ R _ ;G71 P(ns)Q(nf)U2 _W_ F_S_ T_;

P số củablock đầu

Q số củablock cuối

U1 : chiều sâu cắt theo hướng kính

R : khoảng rút dao sau mỗi hành trình cắt

P : No. block đầu tiên mô tả profile chi tiết

Q : No. block cuối mô tả profile chi tiết

U2 : lượng dư gia công tinh (hướng X)

W : lượng dư gia công tinh (hướng Z)

F, S, T : lượng chạy dao, tốc độ trục chính, dao

Chú ý: Profil chi tiết có dạng tăng bậc thang,

Chu trình thực hiện tiện bán thô – bán tinh.

Page 56: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Chu trình tiện thô tiến dao hướng kính (G72)

Q số củablock cuối

P số củablock đầu

G72 U1 _ R _ ;G72 P(ns)Q(nf)U2 _W_ F_S_ T_;

U1 : chiều sâu cắt theo phương dọc trục (Z)

R : khoảng rút dao sau mỗi hành trình cắt

P : No. block đầu tiên mô tả profile chi tiết

Q : No. block cuối mô tả profile chi tiết

U2 : lượng dư gia công tinh (hướng X)

W : lượng dư gia công tinh (hướng Z)

F, S, T : lượng chạy dao, tốc độ trục chính, dao

G71, G72, G73: các lệnh chuyển động đượcđặt giữa No.block (P) và (Q)

Page 57: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tiện thô theo biên dạng (G73)

G73 U1_ W1_ R_;G73 P(ns)Q(nf)U2 _W2_ F_;

U1, W1 : chiều sâu lớp cắt theo phương X, Z

R : số hành trình chạy daoP : No. block đầu tiên mô tả profile chi tiếtQ : No. block cuối mô tả profile chi tiết

U2 : lượng dư gia công tinh (hướng X)

W2 : lượng dư gia công tinh (hướng Z)

F, S, T : lượng chạy dao, tốc độ trục chính, dao

(Profil chi tiết phải tăng dạng bậc thang)

Page 58: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tiện rãnh mặt đầu (G74)

R(e): lượng rút dao sau mỗi hành trìnhX(U): chiều rộng rãnhZ(W): chiều sâu rãnhP(i) : lượng dịch chuyển theo X sau mỗihành trình cắtQ(k): chiều sâu mỗi lần cắt theophương Z R(d): dịch chuyển tại cuối hành trình ZF: lượng chạy dao

G74 R(e);G74 X(U) Z(W) P(i)_Q(k)_R(d)_F;

Page 59: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

TiTiệệnn rãnhrãnh mmặặtt đđầầuu (G74)(G74)

G74 R(e)__;G74 X__(U)Z__(W)P__Q__R__F__;

R(e): khoảng rút daoZ(w): chiều sâu lỗP: lượng dịch chuyển theo X sau mỗihành trình cắtQ: chiều sâu mỗi lần ăn dao(phương Z) (1000= 1mm)R: lượng rút dao sau mỗi hành trình(theo phương Z)F: lượng chạy dao

(R): chạy dao nhanh(F): chạy dao cắt

R(e)

F FF

R

FF

Page 60: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ tiện rãnh mặt đầu: G74

G00 X20.0 Z1.0;G74 R1.0 ;G74 Z-10.0 Q3000 F0.1;G00 X200.0 Z200.0;M30;

Chú ý: FANUC 0TCQ3000=3mmP10000=10mm

Page 61: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Khoan lỗ gián đoạn theo phương Z (G74)

G0 X0. Z80.;M03 S2000;G74 Z30. Q10. R3. F0.2;M05 S0; (dừng trục chính)M02; (dừng chương trình)

Page 62: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tiện hốc, rãnh (G75) theo phương X

G75 R(c);G75 X(U) Z(W) P(Δi) Q(Δk) R(Δd) F_ ;

Page 63: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tiện hốc rãnh (G75)

R(C) : khoảng rút dao sau mỗi hành trình cắtX(U) Z(w) : tọa độ rãnhQ(Δk): dịch chuyển cắt theo trục ZP(Δi): dịch chuyển cắt theo phương X (theo bánkính)R(Δd): lượng rút dao sau mỗi hành trình cắttheo XF: lượng chạy dao

G75 R(c);G75 X(U) Z(W) P(Δi) Q(Δk) R(Δd) F_ ;

Page 64: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: tiện rãnh G75

G97 S1000 M03;G00 X90.0 Z1.0 T0101;X82.0 Z-60.0;G75 R1.0;G75 X60.0 Z-20.0 P3000 Q20000 F0.1;G00 X90.0;X200.0 Z200.0 T0100;M30;

Page 65: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

ChuChu trtrììnhnh titiệệnn tinhtinh (G70)(G70)

G70 P(ns) Q(nf)F_ ;

P : No. block đầu tiên mô tả profile chi tiếtQ : No. block cuối mô tả profile chi tiết

Sau khi tiện thô bằng các lệnh G71, G72, hoặc G73 cóthể tiện tinh với từ lệnh sau :

Chú ý:

-F, S và T có hiệu lực trong block G70 khi đặt giữa (ns) và (nf)

- khi kết thúc chu trình gia công với lệnh G70 thì dụng cụ trở về điểmtham chiếu (điểm bắt đầu) và tiếp tục thực hiện block tiếp theo

- không thể gọi chương trình con trong blocks giữa (ns) và (nf) liên quanđến G70 thông qua G73

Page 66: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ G71

TIỆN THÔ NGOÀI (chạy daodọc trục)

Page 67: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ G72

TIỆN THÔ NGOÀI

(chạy dao hướng kính)

Lập trình theo đường kính, hệ met

Page 68: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ G73

N010: đặt điểm chuẩn (bắt đầu)

N011:chạy dao nhanh đến B

N012-013:chu trình tiện chép hình

N014-019: profil gia công

N020: tiện tinh profil

Star point

40

Page 69: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tiện ren có bước không đổi

G32 X_Z_F_; X, Z : tọa độ điểm cuối của ren

F : bước ren theo trục chính (Z nếu ß <45o, X nếu ß > 45o)

Bước ren

Ren thẳng Ren côn Ren mặt đầu

Khoảng cách đểđồng bộ Va và Vc

Chú ý:

-G32 không phải là chutrình (cycle)

- Tốc độ quay trục chínhkhông thay đổi khi tiệnthô và tinh.

Page 70: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ:

Bước ren : 3mmδ1 : 5mmδ2 : 1.5mm

Chiều sâu cắt : 1mm(2 lần chạy dao)G97 S800 M03 ;G00 X90.0 Z5.0 T0101 ;X22.026 ;G32 X49.562 Z-71.5 F3.0 ;G00 X90.0 Z5.0 ;X21.052 ;G32 X48.588 Z-71.5 ;G00 X90.0 Z5.0 ;X150.0 Z150.0 T0100 ;M30 ;

Page 71: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tiện ren có bước thay đổi

G34 ip_F_K_;

IP_: tọa độ điểm cuối của ren

F_: bước ren dọc trục tại vị trí đầu tiên

K_: lượng tăng (giảm) của bước ren trên 1 vòng quay

Bảng giá trị của K:

Ví dụ: gia công ren có F = 8.0 mm/vòng, K = 0.3 mm/vòng :

G34 Z-72.0 F8.0 K0.3;

Page 72: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Cắt ren nhiều đầu mối

G32 IP_ F_ Q_ ;G32 IP_ Q_ ;

Ví dụ: gia công trục vit 2 đầu mối với điểm bắtđầu mối ren 0o và 180o :

G00 X40.0 ;G32 W–38.0 F4.0 Q0 ;G00 X72.0 ;W38.0 ;X40.0 ;G32 W–38.0 F4.0 Q180000;G00 X72.0 ;W38.0 ;

Các lệnh cắt ren :

-G32: cắt ren bước không đổi-G34: cắt ren bước thay đổi-G76: cắt ren hỗn hợp-G92 : chu trình cắt ren

IP_: tọa độ điểm cuối

F_: bước ren

Q_: góc đầu mối ren đầu tiên

Page 73: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tiện ren côn

N010 G00 X 12.0 Z72.0 ;N020 G32 X 41.0 Z29.0 F3.5 ;N030 G00 X 50.0 ;N040 Z 72.0 ; N050 X 10.0 ; (cắt lần 2, chiều sâu cắt = 1mm)N060 G32 X 39.0 Z29.0 ;N070 G00 X 50.0 ;N080 Z 72.0 ;

Ví dụ: tiện ren có bước ren = 3.5 mm theo hướng trục Z

δ1 = 2mm, δ2 = 1mm, chiều sâu cắt theo X = 1 mm (cắt 2 lần)

Lập trình theo đường kính, hệ đơn vị quốc tế (metric)

Page 74: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

ChuChu trtrììnhnh titiệệnn renren hhỗỗnn hhợợpp (G76)(G76)

Hành trình chuyển động của dao trong chu trình tiện ren hỗn hợp

(hình vẽ : gia công ren côn)

Mũi dao

Page 75: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Chu trình tiện ren hỗn hợp (G76)

Mũi dao

G76P (m) (r) (a) Q (∆d min) R(d);G76X (u) _ Z(W) _ R(i) P(k) Q(∆d) F(L);

m : số lần lặp lại gia công tinh, giá trị từ 0 – 99 (modal)

r : lượng vát ở cuối ren, r = 0.0L – 9.9L với lượngtăng dần = 0.1L (L = bước ren)

a : góc mũi dao (góc profil ren), có thể chọn cácgiá trị sau: 80°, 60°, 55°, 30°, 29°, and 0°

(m, r, a được xác định bởi địa chỉ P)

Δdmin: chiều sâu cắt nhỏ nhất (xác định bởi giátrị bán kính dao

R(d): lượng dư cắt tinh

i : chênh lệch bán kính ren, i = 0: ren thẳng (trụ)

K: chiều cao ren

Δd: chiều sâu cắt lần chạy dao đầu tiên.

(Ví dụ: P021060: 2 lần chạy dao, vát cuốiren=1.0, góc ren=60)

Page 76: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

ChChúú ý:ý:

Chu trình gia công được thực hiện bởi lệnh G76 với X(U) và Z(W) xácđịnh

Cắt ren 1 phía → giảm lực cắt trên dao Cắt ren trong Chọn lượng tiến dao hướng kính cho hành trình cắt đầu tiên Δd và

hành cắt thứ n : Δdn = const. Tốc độ tiến dao hướng kính được xác định bởi lệnh F Cắt ren tương tự lệnh G32 và chu trình cắt ren G92 Dấu của các giá trị tương đối (hình vẽ hành trình dao):

U, W < 0 (theo hướng AC, CD) Chạy dao nhanh R< 0 (xác định theo hướng AC) P, Q luôn >0

Page 77: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ tiện ren hỗn hợp G76

Page 78: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Gia công ren chạy dao kiểu zic-zac : địa chỉ P2

Ví dụ trước: G76 X60640 Z25000 K3680 D1800 F6.0 A60 P2;

Mũi dao

Lượng chophép gc tinh

Page 79: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Chu trình gia công lỗ trên máy tiện CNC

Bước 1Mức khởi đầu

Bước 6Bước 2

Mức điểm R

Bước 3

Chạy dao nhanh

Chạy dao cắt

Bước 5

Bước 4

Nói chung chu trình gia công lỗbao gồm 6 bước tuần tự như sau:

- định vị trí trục X(Z) và C

- chạy dao nhanh đến mức R (Return)

- khoan lỗ

- gia công đáy lỗ

- rút dao nhanh về mức R

- chạy dao nhanh đến mức ban đầu

Page 80: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Bảng các lệnh chu trình gia công lỗ

DoaChạy daocắt

Tạm dừngChạy daoX89

Taro renChạy daocắt

Tạm dừng→quay CCW

Chạy daoX88

khoanChạy daonhanh

Tạm dừngChạy dao/dừngX87

DoaChạy daocắt

____Chạy daoZ85

Taro rensâu

Chạy daocắt

Tạm dừng→quay CCW

Chạy daoZ84

Khoan lỗsâu

Chạy daonhanh

Tạm dừngChạy dao/dừngZ83

Hủy bỏ

Khoan,doa

_____Chạy dao

nhanh

_____

Tạm dừng

____

Chạy dao

_____

Z

80

81, 82

Áp dụngBước rútdao (hướng

+)

Gia công đáylỗ

Bước gia công lỗ(hướng -)

Trục khoanCode G

Page 81: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Các trục xác định vị trí lỗ và trục gia công

Trục XTrục Z, CG87, G88, G89

Trục ZTrục X, CG83, G84, G85

Trục gia côngVị trí tâm lỗCode G

•Code G gia công lỗ sẽ xác định các trục vị trí và trục gia công (bảng dưới)

•Trục C và trục X (hoặc Z) được sử dụng như các trục vị trí (xác định tọa độtâm lỗ)

•Trục X hoặc Z, khi không được dùng như trục vị trí, thì được dùng như mộttrục gia công (xác định chiều sâu lỗ)

•Các cặp lệnh G83 – G87, G84-G88, G85-G89 có cùng chức năng, chỉ khácnhau các trục vị trí và trục gia công lỗ

Page 82: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Trở về mức ban đầu - trở về mức R

G98 (trở về mức ban đầu) G99 (trở về mức R)

Mức ban đầu

Mức R

G98 : rút dao từ đáy lỗ về mức ban đầu (thường dùng chobước gia công lỗ lần cuối)

G99 : rút dao từ đáy lỗ về mức R (thường dùng cho bước giacông lỗ đầu tiên)

Page 83: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Lệnh hủy bỏ chu trình gia công lỗ

Dùng từ lệnh G80, hoặc dùng từ lệnh G nhóm 01:

G00 : chạy dao nhanh tới vị trí gia công

G01 : nội suy tuyến tính

G02 : nội suy vòng tròn, cùng chiều kim đồng hồ (CW)

G03 : nội suy vòng tròn, ngược chiều kim đồng hồ (CCW)

Page 84: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Khoan - doa lỗ thường (G81, G82)

Khoan: G81 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ F_L_ ;

Doa: G82 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ F_P_L ;

X_, C_ : tọa độ vị trí lỗZ_ hoặc X_ : Khoảng cách từ mức R đến đáy lỗR_: khoảng cách từ mức ban đầu đến mức RQ_: Chiều sâu cắt cho mỗi lần chạy dao cắtP_: Thời gian dừng cắt tại đáy lỗF_: lượng chạy daoL_: số lần lặp lại (nếu có)

Rút dao nhanh : G98 hoặc G99

Điểm đầu

Page 85: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Điểm đầu

KhoanKhoan llỗỗ sâusâu, , ttốốcc đđộộ caocao (G83, G87)(G83, G87)

G83 hoặc 87 (G98) G83 hoặc G87 (G99)

Xác định vị trí (chạy dao nhanh)Chạy dao cắt (G01)Chạy dao bằng tay

P1: dừng lại trong chươngtrìnhP2: dừng lạiMα: lệnh M kẹp chặt (khóa) trục CM (α+1): lệnh M tháo trục Cd: khoảng rút dao xác địnhtheo tham số No.5114

Page 86: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

X_(hoặc Z_), C_ : tọa độ tâm lỗ

Z_ hoặc X_ : Khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ

R_: khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R

Q_: Chiều sâu cắt cho mỗi lần chạy dao cắt

P_: Thời gian dừng cắt tại đáy lỗ

F_: lượng chạy dao

M_: lệnh M khóa trục C (khi cần thiết)

L_: số lần chạy dao (nếu cần thiết)

G83 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ Q_ P_ F_ M_L;Hoặc:G87 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ Q_ P_ F_ M_L ;

Page 87: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Khoan lỗ sâu gián đoạn có bẻ phoi

G83 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ Q_ P_ F_ M_ K_ ;hoặc:

G87 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ Q_ P_ F_ M_ K_ ;

P1: dừng lại theo chươngtrìnhP2: dừng lạiMα: lệnh M kẹp chặt (khóa) trục CM (α+1): lệnh M tháo trục Cd: khoảng rút dao xác địnhtheo tham số No.5114

Mức ban đầu

Page 88: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ

M51; mở trục C (ON)M3 S2000 ; quay trục mũi khoanG00 X50.0 C0.0 ; xác định vị trí dao theo truc X và C G83 Z–40.0 R–5.0 Q5000 F5.0 M31; gia công lỗ 1C90.0 M31; quay 1 góc 90o , gia công lỗ 2C180.0 M31; quay 1 góc 180o , gia công lỗ 3C270.0 M31; quay 1 góc 270o , gia công lỗ 4G80 M05; hủy bỏ lệnh khoan và dừng trục quay daoM50; mở trục C (OFF)

Page 89: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

X_ C_ hoặc Z_ C_ : tọa độ vị trí lỗZ_ hoặc X_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗR_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức RP_ : thời gian dừng tại đáy lỗ (s)F_ : tốc độ chạy daoK_ : số lần lặp lại (nếu có)M_ : code M kẹp chặt trục C (ON) nếu có

ChuChu trtrììnhnh tata rôrô renren phphảảii (G84, G88)(G84, G88)

G84 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ P_ F_ M_ K_ ; G88 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ P_ F_ M_ K_ ;

Mứcban đầu

CCW: quay ngược chiều kim đồng hồ (rútdao)

CW: cùng chiều (khi cắt)

Quay CW

Quay CW

Page 90: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Chu trình doa lỗ sâu (G85, G89)

G85 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ P_ F_ K_ M_ ;hoặc:

G89 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ P_ F_ K_ M_ ;

X_ C_ hoặc Z_ C_ : tọa độ vị trí lỗZ_ hoặc X_ : khoảng cách từ mức R đếnđáy lỗR_ : khoảng cách từ mức ban đầu đếnmức RP_ : thời gian dừng tại đáy lỗ (s)F_ : tốc độ chạy daoK_ : số lần lặp lại (nếu có)M_ : code M kẹp chặt trục C (ON) nếu có

Sau khi xác định vị trí lỗ, dao chạy nhanhđến điểm R. Gia công lỗ đến điểm Z, sauđó chạy dao về với tốc độ gấp 2 lần tốc độchạy dao khi cắt.

Page 91: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ

X

Z

Page 92: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

N0010 G90 G20;N0020 G40;N0030 T0101;N0040 G50 X6.0 Z 10.0; (đặt HTĐ chi tiết)N0050 G96 S400 M03;N0060 G00 G42 X1.3 Z0.1;N0070 G71 P0080 Q0120 U0.03 W0.001

D0.04 F10.01; (tiện thô)N0080 G00 X .55;N0090 G01 X.75 Z-.1;N0100 G01 Z-1.0;N0110 G01 X1.0 Z-1.5;N0120 G01 Z-1.625;N0130 G02 X1.25 Z-1.75 I.125 K0;N0140 G28;

N0150 T0202;N0160 G00 G42 X1.3 Z.1;N0170 G70 P080 Q0120 F10.008 ;(gc tinh)N0180 G40 G00 X2.0 Z2.0;N0190 G28;N0200 T0303;N0210 G92 X 6.0 Z10.0;N0220 G96 S300 M03;N0230 G00 X.75 Z.2;N0240 G76 X.75 Z-.5 K0.053 D0.02

F10.065 A60; (tiện ren)N0250 G28 ;N0260 T0404;N0270 G92 X6.0 Z 10.0;N0280 G96 S800 M03;N0290 G00 X0 Z.2;N0300 G74 X0 Z-.75 F10.01 K1.125; (khoan)N0310 G28;N0320 M30;

Chương trình gia công chi tiết:

Page 93: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Chương 4

LLậậpp chươngchương trtrììnhnh giagia côngcông trêntrên mmááyyphayphay vvàà trungtrung tâmtâm giagia côngcông

- Các loại máy phay:

- trục dao nằm ngang, thẳng đứng

- 2 trục ½, 3 trục (XYZ), 4 trục (XYZC), 5 trục, max 8 trục (XYZABCUV)

- qui ước trục Z là trục mang dao, hướng Z+ dời xa chi tiết

Page 94: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Máy phay CNC

Bànmangct

Chi tiết

Trụtrượt

5 trục

Băngmáy

ụ đầu dao

Page 95: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

CCáácc hhệệ ttọọaa đđộộ trêntrên mmááyy phayphay

HTĐ chi tiết

Bàn máy

HTĐ máy

HTĐ chi tiết

Điểm chuẩn

M: điểm 0 của máy

W: điểm 0 của chi tiết

Page 96: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

- Gốc tọa độ máy (điểm 0) do nhà chế tạo qui định.Trong quá trình gia công vị trí của dao phải được so sánh với điểm 0 của máy(OM, còn gọi là gốc đo Om) : (G90) G53

-Gốc tọa độ chi tiết (Op): nằm trên chi tiết do người lập chương trìnhchọn, xác định HTĐ của phôi trong HTĐ máy : (G90) G92-Gốc tọa độ chương trình (OP): có thể có 1 vài OP để xác định vị trí cácbề mặt gia công, do người lập trình chọn: (G90) G54 – G59- Điểm tham chiếu (R): điểm chuẩn của máy dùng để giám sát và điềuchỉnh vị trí thực của dao trong qua trình gia công so với OM: G28

Nhắc lại 1 số khái niệm:

Trở về điểm tham chiếu

Page 97: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

(G90) G53 ip_; chạy dao nhanh về điểm 0 của máy, tọa độ tuyệt đối (G90),

nếu dùng G91 máy sẽ bỏ qua G53, hủy bỏ các lệnh bù dao khi đưa vào lệnh G53.

(G90) G92 ip_ : → xác định hệ tọa độ chi tiết

G28 ip_: trở về vị trí tham chiếu (điểm chuẩn, vị trí thay dao)

G29 ip_ : trở về từ vị trí tham chiếu (vd: sau khi thay dao)

G52 ip_ : xác lập hệ tọa độ chương trình cục bộ

Vd: G92 X25.2 Z23.0; (mũi dao làđiểm bắt đầu chương trình)

G92 X600.0 Z1200.0; (điểm chuẩnlà điểm bắt đầu)

Điểm chuẩn R

Page 98: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: xác định HTĐ máy (G53)

M: gốc tọa độ máy

Gốc tọa độchi tiết

Page 99: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Trở về vị trí tham chiếu (điểm chuẩn) : - G28: phải gọi G91 để dao đi qua vị trí trung gian trước khi trở về điểmZ=0, sau đó goi lại G90 để trở về HTĐ tuyệt đối. Lệnh G28 hủy bỏ lệnhbù dao- G53 (non modal): có thể dùng để đưa dao về điểm chuẩn, trước đóphải hủy bỏ lệnh bù dao (G49)

Chạy dao nhanh vềđiểm Z=0

Bàn máy

Chạy dao nhanh vềđiểm Z=0

Bàn máy

Page 100: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: đặt điểm 0 của chi tiết (G54 ip_)

Op

Xác định khoảngcách từ đỉnh dao(hoặc điểm gá đặtdao) đến gốc tọa độchi tiết

Page 101: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: G54 – G591 X = –100.000 Y = –100.000 .......... G542 X = –100.000 Y = –500.000 .......... G553 X = –500.000 Y = –100.000 .......... G564 X = –500.000 Y = –500.000 .......... G575 X = –900.000 Y = –100.000 .......... G586 X = –900.000 Y = –500.000 .......... G59

CT5 CT1

CT4

CT3

CT6

CT6 CT2

Page 102: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ G54-G59 (tiếp)O100; (chương trình con)N1G90G00G43X–50.Y–50.Z–100.H10; N2G01X–200.F50; (phay mặt phẳng)Y–200.;X–50.;Y–50.;N3G28X0Y0Z0;TxxM06; (khoan 4 lỗ)N4G98G81X–125. Y–75.Z–150.R–95.F40;X–175. Y–125.;X–125. Y–175.;X–75. Y–125.;G80;N5G28X0Y0Z0;Txx M06; (taro 4 lỗ)N6G98G84X–125. Y–5.Z–150.R–95.F40;X–175. Y–125.;X–125. Y–175.;X–75. Y–125.;G80;M99;

(chương trình chính)G28X0Y0Z0;N1 G90G54M98P100;N2 G55M98P100;N3 G57M98P100;N4 G56M98P100;N5 G58M98P100;N6 G59M98P100;N7 G28X0Y0Z0;N8 M02;%

Page 103: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ kết hợp HTĐ chi tiết – HTĐ cục bộ

[1] G28X0Y0[2] G00G90G54X0Y0[3] G52X500.Y500.[4] M98P200[5] G00G90G55X0Y0[6] M98P200 [7] G00G90G54X0Y0M02…

(a) O200(b) G00X0Y0(c) G01X500.F100(d) Y500.(e) M99 HTĐ cục bộ

HTĐ chi tiết

Page 104: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: G92

G54 X200.0 Y160.0; HTĐ X’ – Y’ (mới)

G92 X100.0 Y100.0;

vec tơ offset A tự động được thiếtlập (offset điểm 0 chi tiết)

dao

X – Z: HTĐ gốc của chi tiết

X’ – Z’: HTĐ mới (tạo bởi G54, G55)

A: offset tạo bởi G92 (G92 X600.0 Z1200.0)

B : giá trị offset trong lệnh G54

C : giá trị offset trong lệnh G55

X-Y: HTĐ chi tiết gốc

G54: HTĐ chi tiết

G55: HTĐ

Page 105: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Đặt tọa độ độc cực (G15, G16)

Tọa độ điểm đến của dao có thể được viết ở dạng độc cực (tọa độ tâm+bánkính)

Tọa độ độc cực điểm đến

G□□ : chọn mặt phẳng của tọa độ độc cực (G17, G18, G19)

G○○ : G90, xác định điểm 0 của HTĐ làm việc là gốc của HTĐ độc cực

G91: xác định vị trí hiện tại của dao là gốc của tọa độ độc cực

G15: hủy bỏ tọa độ độc cực

Góc tuyệt đối Góc tương đối

Lệnh đặt tọa độ độc cực

Bánkính

góc

Page 106: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: gia công 3 lỗ trên vòng trònHTĐ chi tiết trùng với HTĐ độc cực, mặt phẳng XY

Theo góc độc cực tuyệt đối:

N1 G17 G90 G16 ; (chọn mp XY, đặt điểm 0 chi tiết = gốc tọa độ độc cực, đặt tọa độ độc cựcN2 G81 X100.0 Y30.0 Z–20.0 R–5.0 F200.0 ; (xác định khoảng cách 100 mm và góc 30 độN3 Y150.0 ;(xác định khoảng cách 100 mm và góc 150 độ)N4 Y270.0 ; (xác định khoảng cách 100 mm và góc 270 độ)N5 G15 G80 ; (hủy bỏ lệnh tọa độ độc cực và chu trình khoan)

Theo góc độc cực tương đối:

N1 G17 G90 G16 ;N2 G81 X100.0 Y30.0 Z–20.0 R–5.0 F200.0 ;N3 G91 Y120.0;N4 Y120.0;N5 G15 G80;

(G81: chu trình khoan,

G80: hủy bỏ chu trình khoan)

Page 107: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tốc độ chạy dao

G94 F_ ; (mm/min or inch/min)

G95 F_ ; (mm/vòng, inch/vòng)

G93 F_ ; nghịch đảo thời gian (1/min) (FRN)

FRN = F/quãng đường = 1/min- Vd: kết thúc cắt trong 10 s: FRN = 1/10/60 = 6 → F6.0 Thời gian chuyển động cắt F0.5 = 1/FRN=1/0.5 = 2 (min)

- Lượng chạy dao F = tốc độ chạy dao tiếp tuyến, luôn đivới các lệnh G01, G02, G03

mm/min

mm/vòng

Nội suy tuyến tính Nội suy vòng tròn

Modal, nhóm 05

FRN=

G01 X100. Y100. F200 * (200.0 mm/min)G01 X100. Y100. F123.4 (123.4 mm/min)G01 X100. Y100. F56.789 (56.789 mm/min)

* F200 = F200.0 = F200.

dao

Bàn máy

Chi tiết

Page 108: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tốc độ quay – dừng tạm thời

G96 S_; tốc độ cắt cố định (m/min), modal (S: 5 chữ số max) G97 S_; tốc độ quay trục dao (vòng/min), modal

G97 có tác dụng hủy bỏ G96, Gọi lệnh M03 (quay cùng chiều kim đồng hồ) hoặc M04 (ngược chiều kimđồng hồ) trước lệnh G96, G97

G96 Pα; tốc độ không đổi theo các trụcP0 : đặt trục bằng tham số (No. 3770)P1 : trục X, P2 : Y, P3 : Z , P4 : trục thứ 4, P5 : trục 5, P6 : trục 6, P7 : trục 7, P8 :trục 8

G92 S_; hạn chế tốc độ quay lớn nhất của máy (vòng/min) G04 P_; dừng tạm thời (thời gian, s)

Page 109: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

TTọọaa đđộộ tuytuyệệtt đđốốii, , tươngtương đđốốii

Tọa độđiểm B

Dao chuyển động từ điểm A đến B :

Tọa độ điểm B

G90 X_Y_Z_; (tọa độ tuyệt đối)

G91 X_Y_Z_; (tọa độ tương đối)modal

Page 110: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

G90 G00 X2.25 Y1.25;

G91 G00 X5.25 Y2.25;

A

B

Chuyển động củadao từ A đến B:

Page 111: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Chuyển động nội suy của dao

G01 : nội suy tuyến tính

G02, G03 : nội suy vòng tròn

G00: chạy dao nhanh

Dao

DaoChi tiết Chi tiết

G01 X_Y_; G03 X_Y_R_

Modal, nhóm 01

Dụng cụ cắt chuyển động dọc theo biên dạng thẳng hoặc cong của chi tiết với tốc độ chạy dao xác định bởi lệnh F_

Page 112: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Nội suy vòng tròn

Điểmbắt đầu

Tâmcung tròn

Điểm cuối

Page 113: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: nội suy vòng tròn khi phay

Page 114: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ nội suy tuyến tính G01

Tọa độ tuyệt đối:

G90 G41 G01 X0. F12.Y2.25X1. Y3.25X2.25.........Tọa độ tương đối:

G91 G41 G01 X0. F12.Y2.25X1. Y1.X1.25.........

Y

X

Page 115: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Nội suy vòng trong các mặt phẳng

X-Y

Z-X

Y-Z

Page 116: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Bù đường kính và chiều dài dao

Dao tiêuchuẩn

Chi tiết

Quĩ đạo dao khi bù

Profil chi tiết

dao

Chi tiết

-Thường 1 vài dao được dùng gia công 1 chi tiết, có chiều dài khác nhau

- chiều dài mỗi dao phải được đo trước

- Hiệu chỉnh dao:

- bán kính: G41(bù dao bên trái chi tiết) , G42 (bù dao bên phải)

- chiều dài dao: G43 (bù cd dao dương), G44 (bù cd dao âm)

- Hủy bỏ lệnh bù dao: G40 (bù bán kính), G49 (bù chiều dài)

Page 117: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Hiệu chỉnh dao theo chiều dài

G43: giá trị bù chiều dài dao ghi trong địa chỉ H được cộng thêm vào giá trịtọa độ cuối

G44: giá trị bù chiều dài dao ghi trong địa chỉ H bị trừ ra từ giá trị tọa độcuối

G43: giá trị bù dao > 0 → dao chuyển động theo hướng (+) của trục, < 0 : chuyển động ngược lại

G44: khi giá trj bù dao > 0 → chuyển động theo hướng (-) của trục; khi < 0 → ngược lại

G43, G44 : modal, có hiệu lực cho đến khi xuất hiện lệnh G trong cùngnhóm hoặc G49 hoặc H0 (địa chỉ H0 có nghĩa là giá trị bù = 0)

Ví dụ: Bộ bù dao H1 cho giá trị bù dao = 20.0; bộ bù dao H2= 30.0G90 G43 Z100.0 H1 ; → dao cđ đến vị trí Z=120.0G90 G44 Z100.0 H2 ; → dao cđ đến vị trí Z=70.0

Page 118: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ bù dao theo hướng dương G43:

Dao

Chi tiết

Bàn máy

Page 119: Lập trình gia công trên máy tiện cnc
Page 120: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

(Dao ngắn hơn dao chuẩn giá trị bù dao <0, và ngược lại)

Page 121: Lập trình gia công trên máy tiện cnc
Page 122: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Tính chiều dài dụng cụ so với mẫu

(Chiều dài dao mẫu)

Page 123: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

DDụụngng ccụụ đođo chichiềềuu ddààii daodao phayphay

Page 124: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: Hiệu chỉnh chiều dài daoG44:bù về phía dưới (hướng Z-)G43: bù về phía trên (hướng Z+)

-(-150) +(-100)50-100Z-100.0

- (-150) + (-30)120-30G01 Z-30.0

-(-150) +01500G44 Z0 H02

Lượng bùH02 = -150Z yêu cầu

000G49 Z0;

200 +(-100)100-100Z-100.0;

200 +(-30)170-30G01 Z-30.0 F500;

200+02000G43 Z0 H01;

G54 G90 G00 X Y;

Lượng bùH01 = 200Z yêu cầuChương trình NC

Page 125: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Đo chiều dài dao tự động (tùy chọn)

G92 X_Y_Z_; (xác lập HTĐ chi tiết)

Hxx; xác định số hiệu của bộ bù dao

G90 G37 X_Y_Z;

(G37 là lệnh non modal, chỉ có hiệu lực trong block có lệnh này)

G92 Z760.0 X1100.0 ;(đặt HTĐ chi tiết tươngứng với điểm 0 của chương trình)

G00 G90 X850.0 ;(dao chuyển động đến vị tríđã xác định so với vị trí đo)

H01 ; (xác định số của bộ bù dao)G37 Z200.0 ; (dao chuyển động đến vị trí đo)G00 Z204.0 ; (rút dao 1 khoảng nhỏ theo trục Z)

Ví dụ:

Vị trí đotheo trục Z

Page 126: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

BBùù bbáánn kkíínhnh daodao ttạạii vvịị trtríí ggóócc (corner)(corner)

Hoặc

Quĩ đạo tâm dao

Vecto cũ Vecto mới

Vecto mới Vecto cũ

Quĩ đạo lập trình

Quĩ đạo lập trình

Quĩ đạo tâm dao

(X,Y, Z): tọa độ tuyệt đối

(I,J, K): tọa độ tương đối

Lệnh này chỉ được goi khi đã có lệnhG41 hoặc G42

G41

G42

Page 127: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Chuyển đổi bù dao trái qua bù dao phải và ngược lại

Quĩ đạo lập trình

Quĩ đạo tâm dao

Quĩ đạo lập trình

Quĩ đạo tâm dao

Vectomới

Vectomới

Vectocũ

Vecto cũ

Page 128: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

ThayThay đđổổii gigiáá trtrịị bbùù daodao

- Sau khi đã hủy bỏ lệnh bù dao bằng lệnh G40

- Hoặc khi chưa có lệnh hủy bỏ (G40) có thể thay đổi giá trị bù dao chỉbằng lệnh nội suy tuyến tính:

G00 (G01) X_Y_H_; (H : số bộ bù dao với giá trị bù dao mới)

Quĩ đạo lập trình

quĩ đạo tâm dao

Điểm bắt đầu

Page 129: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ chương trình bù bán kính dao

N1 G91 G17 G00 G41 X20.0 Y20.0 H08N2 G01 Z–25.0 F100 ;N3 Y40.0 F250 ;N4 G39 I40.0 J20.0 ;N5 X40.0 Y20.0 ;N6 G39 I40.0 ;N7 G02 X40.0 Y–40.0 R40.0 ;N8 X–20.0 Y–20.0 R20.0 ;N9 G01 X–60.0 ;N10 G00 Z25.0 ;N11 G40 X–20.0 Y–20.0 M02 ;

(H08: số của bộ bù dao, giá trị bán kính dao được lưu trữ trong bộ nhớ tương ứng với địa chỉ này)

Page 130: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

G92 X0 Y0 Z0 ; (đặt HTĐ chi tiết, điểm bắt đầu của dao)N1 G90 G17 G00 G41 D07 X250.0 Y550.0 ;N2 G01 Y900.0 F150 ; N3 X450.0 ; N4 G03 X500.0 Y1150.0 R650.0 ;N5 G02 X900.0 R–250.0 ; N6 G03 X950.0 Y900.0 R650.0 ; N7 G01 X1150.0 ; N8 Y550.0 ; N9 X700.0 Y650.0 ; N10 X250.0 Y550.0 ; N11 G00 G40 X0 Y0 ;

Page 131: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: bù chiều dài dao gia công lỗ

Giá trị bù

Vị trí lậptrình

Vị trí hiện tại

Bù chiều dài dao (doa lỗ 1, 2 và 3)

(Giá trị bù chiều dài)

Page 132: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Các chu trình gia công trên máy phay

Khả năng công nghệ của máy phay

Trục chính

Cán daodao

Dung dich trơnnguội

Page 133: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Vị trí các mặt phẳng làm việc và trục dao

Trục ZYp – ZpG19

Trục YZp - XpG18

Trục ZXp - YpG17

Trục daoMặp phẳngCode G

Xp : trục X hoặc trục // với X

Yp : trục Y hoặc trục // với Y

Zp : trục Z hoặc trục // với Z

Page 134: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Chạy dao dọc theo trục dao

Page 135: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Rút dao trở về vị trí ban đầu (G98) hoặc về mức R (G99)

G98 (rút dao về mức đầu tiên): thường dùng khi gia công lần cuối

G99 (rút dao về mức R): dùng khi gia công lỗ đầu tiên

G98 G99

Mức ban đầu

Chạy dao nhanh

Chuyển động cắt (nội suy)

Chạy dao bằng tay

Dừng trục chính tại 1 vị trí xác định

Chuyển từ chạy dao cắt sang chạy dao nhanh

Dừng chạy dao tạm thời

Ký hiệu:

Mức R

Page 136: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Khoan lỗ sâu với tốc độ cao (G73)

X_ Y_: tọa độ vị trí lỗZ_ : khoảng cách từ mặt R đến đáy lỗR_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mứcRQ_ : chiều sâu khoan cho 1 lần chạy daoF_ : tốc độ chạy daoK_ : số lần lặp lại (số hành trình cắt)

- Lệnh hủy bỏ chu trình:

G80 hoặc các lệnh G thuộc nhóm 1:

G00, G01, G02, G03, G60

- Lệnh bù dao theo chiều dài bắt đầu cóhiệu lực từ mức R

G73 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ;

Page 137: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ

Page 138: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Khoan lỗ thường – khoan tâm (G81)

X_ Y_: tọa độ vị trí lỗ

Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ

R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến R

F_ : tốc độ chạy dao

K_ : số lần lặp lại

- Trước khi gọi lệnh G81, dùng lệnh M

đăt tốc độ quay.- Lệnh hủy bỏ chu trình: G80 hoặc các lệnhG thuộc nhóm 1 (G00, G01, G02, G03, G6

- Lệnh bù dao theo chiều dài bắt đầu có hiệulực từ mức R

G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;

Mức R Mức R

Mức ban đầu

Điểm Z Điểm Z

Page 139: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ:

Page 140: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: gia công các lỗ theo trục Z

%555

N10 G X Y Z50.0;

N20 T1 D1 M6;

N30 M3 M40 S800;

N40 X10.0 Y20.0 Z22.0 (1)

N50 G81 Z10.0 F200; (2)

N60 R32.0 (3)

N70 X30.0 Y20.0 Z-3.0; (4)

N80 X50.0 Y20.0 R22.0 Z10.0; (5/6)

N90 G80 Z150.0;

N100 X Y;

N110 M2;

Page 141: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ khoan các lỗ nằm trên đường tròn

N10 G X Y Z50.0;

N20 T3D3 M6;

N30 M3 M40 S1000

N40 G99 G81 X-30.0 Y Z22.0 R5.0 F300;(1)

N50 G02 X-21.213 Y21.213 R30.0; (2)

N60 X Y30.0 R30.0; (3)

N70 X-21.213 Y21.213 R30.0; (4)

N80 X30.0 Y R30.0; (5)

N90 G80 G Z50.0

N100 X Y;

N110 M02;

Page 142: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Taro ren trái

X_ Y_: vị trí lỗZ_ : khoảng cách từ mức R đếnđáy lỗR_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức RP_ : ngừng tạm thời (s)F_ : lượng chạy dao (bước ren)K_ : số lần cắt

-Khi dao đạt đến chiều sâu lỗ, trục dao quay cùng chiều kimđồng hồ để rút dao- trước lệnh G74, dùng lệnh M để chỉ chiều quay của trục: M03: CW-clockwise M04: CCW – counterclockwíe

Quay cùngchiều kimđồng hồ (CW)

G74 X_ Y_ Z_ R_P_ F_ K_ ;

Page 143: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Phay ren

Giá trị bước ren:

Hệ mét: lượng tăng 0.001 mm giá trị điều khiển: F1 to F50000 (0.01 to 500.00mm)0.0001 mm giá trị điều khiển: F1 to F50000 (0.01 to 500.00mm)

Hệ inch. Lượng tăng 0.0001 inch F1 to F99999 (0.0001 to 9.9999inch)

0.00001 inch F1 to F99999 (0.0001 to 9.9999inch)

G33 ip_F_;

ip_ : tọa độ diểm cuốicủa ren

F: bước ren

Page 144: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Phay ren lớn (dùng G02, G03)

N1 T1 M06 N2 G90 G54 G00 X1.6 Y-1.25N3 S1500 M03N4 G43 H01 Z0.1 M08N5 G01 Z-0.8 F50.N6 G41 X2.25 D01 F10. N7 G91 G03 X0. Y0. I-1. J0. Z.0833 F3. L10 (Repeat 10x to mill thread)N8 G90 G40 G01 X1.6 Y-1.25 N9 G00 Z0.1 M09N10 G91 G28 Z0.N11 M30

Phay ren được thực hiện bằng phay rãnh xoắn. Dùng lệnh G02, G03 để tạo chuyển độngtròn trong mặt phẳng X-Y, thêm chuyển động theo trục Z trong cùng block

Page 145: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

N1 T1 M06 N2 G90 G54 G00 X1.25 Y-1.25N3 S1500 M03N4 G43 H01 Z0.1 M08N5 G01 Z-1.0 F50.N6 G41 X1.75 Y-1.75 D01 (gọi bù dao)N7 G03 X2.25 Y-1.25 R0.5 F10. (tạo cungren)N8 G03 X2.25 Y-1.25 I-1. J0. Z-0.9167 F12. (cắt hết chiều dài ren)N9 G03 X1.75 Y-.75 R0.5 (thoát khỏi cungren)N10 G40 G01 X1.25 Y-1.25 (trở về tâm ren)N11 G00 Z0.1 M09N12 G91 G28 Z0.N13 M30

Page 146: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ: Khoan – Taro ren trái

% 222

(Khoan)

N10 G X Y Z50.0;

N20 T1D1 M6;

N30 M03 M04 S500;

N40 G81 X Y30.0 Z-22.0 R-20.0 F300; (1)

N50 X30.0 Y30.0; (2)

N60 X60.0 Y30.0; (3)

N70 G80 X Y Z50.0;

(Taro)

N80 T3D3M6;

N90 M3 M40 S250;

N100 G74 X Y30.0 Z-22.0 R-20.0 P1000 F200; (1)

N110 X30.0 Y30.0; (2)

N120 X60.0 Y30.0; (3)

N130 G80 X Y Z50.0;

N140 M2;

Page 147: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Khoét lỗ

G82 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;

X_ Y_: vị trí lỗZ_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗR_ : khoảng cách từ mức ban đầu đếnmức RP_ : ngừng tạm thời (s)F_ : lượng chạy daoK_ : số lần cắt

Điểm khởiđầu

Mức R

Page 148: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ:

Page 149: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Khoan lỗ sâu gián đoạn

X_ Y_: vị trí lỗZ_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗR_ : khoảng cách từ mức khởi đầu đến mức RQ_ : chiều sâu cắt cho 1 lần cắt (phương trục chính)F_ : lượng chạy daoK_ : số lần cắt

G83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ;

Điểm ban đầu

Mức R

Page 150: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ

Page 151: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Taro ren phải

X_ Y_: vị trí lỗZ_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗR_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức RP_ : ngừng tạm thời (s)F_ : lượng chạy daoK_ : số lần cắt

Quay ngược chiềukim đồng hồ

G84 X_ Y_ Z_ R_P_ F_ K_ ;

Page 152: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Doa lỗ tinh

X_ Y_: Hole position dataZ_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗR_ : khoảng cách từ mức khởi điểm đến mức RQ_ : lượng lùi dao hướng kính tại đáy lỗP_ : thời gian ngừng tại đáy lỗF_ : lượng chạy daoK_ : số lần lặp lại

G76 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;

q

Dừng trụcchính đã địnhhướng

dao

Khi dao đến đáy lỗ, mũi dao được luivề 1 lượng Q để rút dao tránh daocọ sát vào bề mặt đã gia công

Page 153: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ

Page 154: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Doa lỗ (G85, G86)

X_ Y_: vị trí lỗZ_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗR_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức RF_ : lượng chạy daoK_ : số lần cắt

G85 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;

G86 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;

Page 155: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ doa lỗ (G86)

Page 156: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Doa lỗ (G88, G89)

G88 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;G89 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;

X_ Y_: vị trí lỗZ_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗR_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức RP_ : ngừng tạm thời ở đáy lỗ (s)F_ : lượng chạy daoK_ : số lần cắt

- G88: ngừng tạm thời ở đáy lỗ, dừng trụcchính, sau đó rút dao bằng tay đến mức R. Tại R trục chính quay theo chiều kim đồnghồ và chạy dao nhanh về mức ban đầu.

- G89 gần giống G85, nhưng có dừng tạmthời ở đáy lỗ trước khi chạy dao nhanh vềmức R

Điểm đầu

Dừng quay Dừng quay

Page 157: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ G88

Page 158: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ G89

Vị trí ban đầu Vị trí ban đầu

Page 159: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Vát mép – Vê tròn

Sau các lệnh nội suy G01, G02, G03 thêm vào các giá trị bán kínhvê tròn hoặc kích thước cạnh vát:

Ví dụ: G01 X_Y_,C_;

G01 X_Y_,R_;

Block vat mep

Tam vong tron ban kinh R

Page 160: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ:

Page 161: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

PhayPhay mmặặtt phphẳẳngng –– PhayPhay rãnhrãnh, , hhốốcc

Vị trí bắt đầu, kết thúc

Quĩ đạo dao

Phay mặt phẳng:

G77 X_Y1 _Y2 _F;

X: quãng đường chạy daotheo phương X

Y1: khoảng chạy dao theophương Y

Y2: khoảng dịch chuyển tâmdao theo phương Y sau 1 hành trình cắt. Y2 max = Φdao, thường = (70-80)% Φ dao

F: lượng chạy dao

Dao phay mặt đầu

Page 162: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Phay rãnh thông

- Dao chạy nhanh đến điểm bắt đầunằm trên đường tâm đối xứng củarãnh

- Dao phay ngón (2 lưỡi cắt)

Vị trí bắt đầu, kết thúc

G77 X_Y1 _Y2 _F;

(X, Y1, Y2, F: tương tự lệnh phay mặt phẳng)

Page 163: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Phay hốc rãnh dạng chữ nhật

qui

G76 X1_X2_X3_Y1_Y2_F1_F2

Quĩ đạotâm dao

-Vi jtrí bắt đầu của dao tạitâm rãnh

- tiến dao theo phương Z đến chiều sâu cắt cần cắt

-

Page 164: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Phay rãnh chữ nhật (tiếp theo)

X1= khoảng cách từ tâm rãnh đến thành bên dọc theo trục X (L/2) trừ đi bán kính dao, L: chiều dài rãnh

Y1= khoảng cách từ tâm rãnh đến thành bên dọc theo trục Y (W/2) trừ đi bán kính, W: chiều rộng rãnh

X2 = lượng dịch chuyển theo phương X sau mỗi hành trình cắt, X2 max= Φ dao

Y2 = lượng dịch chuyển theo phương Y sau mỗi hành trình cắt, nếukhông có địa chỉ Y2 → lấy Y2=X2

X3 = chiều sâu cắt gia công tinh, nếu không có địa chỉ X3 → mặcđịnh X3 = 0.5mm

F1 = lượng chạy dao theo phương chiều sâu rãnh F2 = lượng chạy dao dọc theo X,Y. Nếu không lập trình F2 →

lấy F2 = 1.5F1

Page 165: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Sơ đồ ăn dao theo chiều sâu rãnh

Thô

Tinh

Chạy daonhanh

Gia công tinh

Page 166: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Các kiểu chạy dao khi gia công rãnh, hốc

Gia công thô, tinh mỗi lầnchạy dao dọc trục

Gia công thô, tinh đáyrãnh

Gia công thô, tinh thànhbên

Gia công thô

Hình chiếu cạnh Hình chiếu bằng

Page 167: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Thô Tinh cạnh bên Tinh dọc trục

Gia công tinh đáy rãnh

Gia công tinh mặt bên

Gia công tinh cạnh bên đếnkích thước I

Gia công tinh đáy đến kíchthước J

Hình chiếu cạnh Hình chiếu bằng

Page 168: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Gia công hốc dạng tròn G12, G13

Cùng chiều kimđồng hồ (G12)

Ngược chiều kimđồng hồ (G13)

Page 169: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Gia công hốc dạng tròn

G12: gia công hốc tròn cùng chiều kim đồng hồ

X, Y: tọa độ tâm hốc trònZ : chiều sâu cắt mỗi lần cắt (lượng ăn xuống theo phương Z)I: bán kính vòng tròn đầu tiênK: bán kính vòng tròn gia công tinhQ bán kính cắt sau 1 vòng cắt (Q chỉ dùng với K)L: số lần lặp lại (lượng tăng chiều sâu cắt Z)D: số bộ bù dao theo bán kínhF : lượng chạy dao (mm/min)

Lệnh G12 dùng khi bù dao bên phải G42

G13: gia công hốc tròn ngược chiều kim đồng hồ,dùng với lệnh bù dao trái G41

Page 170: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ:

(nhiều lần chạy dao với G91, I, K, Q)O01042N1 D01 N2 T1 M06 N3 G90 G54 G00 X2.5 Y2.5 N4 S2600 M03N5 G43 H01 Z0.1 M08N6 G01 Z0. F30. (chuyển động đi xuống đến điểm bắtđầu)N7 G13 G91 Z-0.375 I0.25 K2. Q0.3 D01 L4 F15. N8 G00 G90 Z1. M09N9 G28 G91 Y0 Z0N10 M30

(chạy dao 1 lần, với I)O01041N1 D01N2 T1 M06 N3 G90 G54 G00 X2.5 Y2.5 (vị trí tâm lỗ) N4 S2600 M03N5 G43 H01 Z0.1 M08N6 G13 Z-0.5 I0.5 D01 F15. N7 G00 Z1. M09N8 G28 G91 Y0 Z0N9 M30

Page 171: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Gia công hốc rãnh đặc biệt

Lỗ bắt đầu gia công

Page 172: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

P(ns): số của chương trình con mô tả rãnhX, Y: vị trí bắt đầu của lỗ ăn daoZ: chiều sâu rãnhQ: lượng gia tăng chiều sâu rãnh theo truc z, bắt đầu từmp RR: vị trí mặt phẳng RI : lượng cắt theo phương trục X (dùng I hoặc J, khôngdùng cả I và J)J : lượng cắt theo phương trục YK: lượng dư cắt tinhG41, hoặc G42: bù dao trái, phảiD : số bộ bù daoF: tốc độ chạy dao

•G150 G41* P… F… D… I… J… K… Q… R… X… Y… Z…

Page 173: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

O00100 ; (khoan lỗ để dao phay đi xuống)

N01T1 M06 (1/2 DIA. DRILL)N02 G90 G56 G00 X3.25 Y4.5N03 S2000 M03N04 G43 H01 Z1. M08N05 G83 Z-2. R0.1 Q0.5 F10.N06 G80 G00 Z1. M09N07 G28 G91 Z0. M05

(gia công hốc)N10 T02 M06 N11 G90 G56 G00 X3.25 Y4.5 N12 S2000 M03N13 G43 H02 Z1. M08N14 G01 Z.01 F30. N15 G150 P101 J0.4 (hoặc I.4) K0.02 G41 D02 Z-1. Q0.25 R.01 F12.N16 G01 G40 X3.25 Y4.5 N17 G00 Z0.1 M09N18 G28 G91 Y0. Z0. M05N19 M30

O00101 (chương trình con mô tả hốc)N101 G01 Y7.N102 X1.5N103 G03 Y5.25 R0.875N104 G01 Y2.25N105 G03 Y0.5 R0.875N106 G01 X5.N107 G03 Y2.25 R.875N108 G01 Y5.25N109 G03 Y7. R0.875N110 G01 X3.25N111 M99 (trở về chương trình chính)

Ví dụ: gia công hốc rãnh G150

Page 174: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Ví dụ gia công rãnh (G150)

O0010 ;T1 M06 ;G54 G90 G00 X3.0 Y3.5 ;G43 Z0.1 H1 ;S2500 M03 ;N10 G81 Z-0.5 R0.1 F25. ;T2 M06 ;G43 Z0.1 H2 ;S2000 M03 ;G150 P200 G41 X3.0 Y3.5 ZG150 P200 G41 X3.0 Y3.5 Z--0.5 F30. R0.1 0.5 F30. R0.1 Q0.2 I0.3 K0.02 Q0.2 I0.3 K0.02 ;G00 Z0.1 M09 ;G28 G91 Y0 Z0 ;M30 ;

O0200 ;G01 X2.0 ;Y2.0 ;X4.0 ;Y4.0 ;G03 X2.0 Y4.0 R1.0 ;G01 Y3.5 ;M99 ;

(Sub-program for Pocket geometry)

Chương trìnhcon mô tảhình học rãnh

-Lương cắt dọc trục X: I=0.3

-- chiều sâu cắt Q = 0.2, lượng cắtđầu tiên = 0.1

- lượng cắt gia công tinh: K = 0.02

Page 175: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

N001 G92X0Y0Z0; N002 G90 G00 Z250.0 T11 M6; N003 G43 Z0 H11; N004 S30 M3 N005 G99 G81X400.0 R Y–350.0

Z–153,0R–97.0 F120; N006 Y–550.0; N007 G98Y–750.0; N008 G99X1200.0; N009 Y–550.0; N010 G98Y–350.0; N011 G00X0Y0M5; N012 G49Z250.0T15M6; N013 G43Z0H15; N014 S20M3; N015 G99G82X550.0Y–450.0

Z–130.0R–97.0P300F70;N016 G98Y–650.0; N017 G99X1050.0; N018 G98Y–450.0; N019 G00X0Y0M5; N020 G49Z250.0T31M6; N021 G43Z0H31; N022 S10M3; N023 G85G99X800.0Y–350.0

Z–153.0R47.0F50;N024 G91Y–200.0K2; N025 G28X0Y0M5; N026 G49Z0; N027 M0;

Vị trí đầu

Giá trị bù No11 = +200.0

Giá trị bù No.15 = +190.0

Giá trị bù No.31 = +150.0

Điểm chuẩn

Vi tri rut dao

Page 176: Lập trình gia công trên máy tiện cnc

Dao T1: dao phay 2 lưỡi cắt ở mặt đầuΦ40, bộ bù dao H1, D11

Dao T2: Φ8, bộ bù dao H2, D22