Upload
tiem-joseph
View
272
Download
19
Embed Size (px)
Citation preview
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 1 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Bài thuyết trình môn học
Nguyễn Văn Tiềm
Đại học Bách Khoa Hà NộiViện Điện
BM Tự Động Hóa XNCNHọc phần Điều Khiển Điện Tử Công Suất
Hà Nội, Ngày 13 tháng 05 năm 2014
Thiết kế bộ điều khiển dòng điện cho hệ
nghịch lưu độc lập nguồn áp ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 2 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
❶ Nhắc lại kiến thức• Hệ tọa độ tĩnh αβ• Hệ tọa độ quay dp• Điều chế SVM
❷ Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ • Tổng hợp mạch vòng dòng điện• Tính toán tham số bộ điều khiển• Kết quả mô phỏng
❸ Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ quay dq• Tổng hợp mạch vòng dòng điện• Tính toán tham số bộ điều khiển• Kết quả mô phỏng
Nội dung
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 3 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Hệ tọa độ tĩnh αβ
Phép biến đổi Clarke
Hình 1.1: Biên độ và góc pha của Uα và Uβ
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 4 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Hệ tọa độ tĩnh αβ
Giản đồ không gian cho phép biến đổi Clarke
Hình 1.2: (a) không gian 3 chiều, (b) không gian 2 chiều
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 5 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Hệ tọa độ tĩnh αβ
Vector không gian
• Gọi một vector điện áp:
→𝒖=23 (𝑢𝑎− 1
2𝑢𝑏−
12𝑢𝑐)+ 2
3𝑗 (√3
2𝑢𝑏−
√32𝑢𝑐)
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 6 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Hệ tọa độ tĩnh αβ
Vector không gian
𝒖=𝑈𝑚 [cos (𝜔𝑡 )+ 𝑗 sin (𝜔𝑡 ) ]• Có độ lớn bằng Quay quanh gốc tọa độ với vận tốc góc
Đặt:λ=−12+ 𝑗 √3
2→λ2=− 1
2− 𝑗 √3
2
𝒖=23
(𝑢𝑎+𝜆𝑢𝑏+𝜆2𝑢𝑐 )→
𝒖=23 [𝑢𝑎+(− 1
2+ 𝑗 √3
2 )𝑢𝑏+(− 12− 𝑗 √3
2 )𝑢𝑐 ]• Cách viết khác:
𝒖=𝑢𝛼+ 𝑗𝑢𝛽
⟹𝒖 l à m ộ t v é c t ơ kh ô ng gian
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 7 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Hệ tọa độ tĩnh αβ
Vector không gian điện áp stator trong hệ trục αβ
Hình 1.3: Điện áp stator trong hệ trục αβ
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 8 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Hệ tọa độ quay dq
Phép biến đổi Park
Trong đó , thay vì sử dụng ma trận hàm sin, ta cũng có thể biểu diễn phép biến đổi Park đơn giản như sau:
{𝑥𝑑=cos𝜃 ∙𝑈𝑚c𝑜𝑠 𝜃+sin 𝜃 ∙𝑈𝑚 sin 𝜃=𝑈𝑚𝑥𝑞=−sin 𝜃 ∙𝑈𝑚c 𝑜𝑠𝜃− cos𝜃 ∙𝑈𝑚 si𝑛𝜃=0
Hình 1.4: Dạng điện áp Ud và Uq
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 9 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Hệ tọa độ quay dq
Giản đồ không gian cho phép biến đổi Park
Hình 1.5: Giản đồ không gian cho phép biến đổi Park
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 10 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Điện áp ra của bộ nghịch lưu ba pha
• Vector điện áp dây
• Vector điện áp pha
→ Có 8 khả năng kết hợp on-off cho ba transistor ở nhóm trên (S1, S3, S5)
Hình 1.6: Bộ nghịch lưu ba phaCác van nhóm trên: S1, S3, S5
Các van nhóm dưới: S4, S6, S2
Các vector chuyển mạch: a,b,c
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 11 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
8 khả năng kết hợp – 8 vector điện áp
Vector
điện áp
Vector chuyển mạch Điện áp pha Điện áp dây
a b c Van Vbn Vcn Vab Vbc Vca
V0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
V1 1 0 0 2/3 -1/3 -1/3 1 0 -1
V2 1 1 0 1/3 1/3 -2/3 0 1 -1
V3 0 1 0 -1/3 2/3 -1/3 -1 1 0
V4 0 1 1 -2/3 1/3 1/3 -1 0 1
V5 0 0 1 -1/3 -1/3 2/3 0 -1 1
V6 1 0 1 1/3 -2/3 1/3 1 -1 0
V7 1 1 1 0 0 0 0 0 0
Bảng 1.1: Tám khả năng kết hợp, các điện áp pha và điện áp dây
(điện áp ra nhân với Vdc)
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 12 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Nguyên lý của phương pháp điều chế SVM
• Chuyển đổi từ hệ trục abc sang hệ trục tọa độ αβ, xem điện áp hình sin như một vectơ có biên độ không đổi và quay với tốc độ (tần số) không đổi
• Kỹ thuật PWM thực hiện xấp xỉ điện áp đặt Vref bằng sự kết hợp của 8 vector chuyển mạch (từ V0 đến V7), trong đó gồm 2 vector tích cực và 2 vector zero
• Các vector V1 đến V6 chia mặt phẳng thành 6 phần – sector (mỗi sector – 60ᵒ)
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 13 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Các vector chuyển mạch cơ sở và các sector
Hình 1.7: Các vector chuyển mạch và các sector
• 6 vectơ tích cực (V1,V2, V3, V4, V5, V6) Các trục của hình
lục giác Đưa Vdc đến tải Mỗi sector (1→ 6):
60ᵒ• 2 vectơ không (V0,V7) Ở gốc hệ trục tọa độ Không có điện áp được
đưa tới tải
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 14 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Các bước thực hiện phương pháp SVM
• Bước 1: Xác định Vα, Vβ, Vref, và góc θ
• Bước 2: Xác định các khoảng thời gian T1, T2, T0
• Bước 3: Xác định thời gian chuyển mạch d1, d3, d5 của nhóm van tích cực
• Bước 4: Thực hiện PWM tạo tín hiệu điều khiển
Hình 1.8: Các bước thực hiện SVM
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 15 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Bước 1: Xác định Vα, Vβ, Vref, và góc θ
• Biến đổi Clarke:
• Tính:
• Tính:
Hình 1.9: Vα, Vβ, Vref, và góc θ
Vα Vβ
Vref
θα
β
θ
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 16 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Bước 2: Xác định các khoảng thời gian T1, T2, T3
Hình 1.10: Vector đặt bằng tổng 2 vector liền
kề trong sector
20
6)1 :(sector 61nđó, Trong
,
3
1sin
3
3sin
3
3
1
3sin
3
210
2
1
TTTT
n
V
VTT
n
V
VT
n
V
VTT
s
dc
refs
dc
refs
dc
refs
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 17 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Bước 2: Xác định các khoảng thời gian T1, T2, T3
Hình 1.11: Mô tả các khoảng thời gian T1, T2, T3
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 18 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Bước 3: Xác định thời gian chuyển mạch d1, d3, d5
Sector 1 Sector 2 Sector 3
Sector 4 Sector 5 Sector 6Hình 1.12: Mẫu xung chuyển mạch ở mỗi sector
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 19 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Bước 3: Xác định thời gian chuyển mạch d1, d3, d5
Bảng 1.2: Thời gian chuyển mạch ở mỗi sector
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 20 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Bước 3: Xác định thời gian chuyển mạch d1, d3, d5
Hình 1.12: Mẫu xung chuyển mạch ở nhóm van tính cực
theo phương pháp SVM
d1 d3 d5
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 21 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Bước 4: Thực hiện PWM tạo tín hiệu điều khiển
Hình 1.13: (a) PWM trong MATLAB, (b) tạo tín hiệu điều khiển g1
(a) (b)
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 22 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Nhắc lại kiến thức Điều chế SVM
Mô hình điều khiển truyền thẳng trong Matlab
Hình 1.14: Điều khiển truyền thẳng trong Matlab
Hình 1.15: Khối VSI trong MatlabHình 1.16: Dòng điện và điện áp ra
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 23 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Tổng hợp mạch vòng dòng điện
Sơ đồ cấu trúc điều khiển tổng quan
Hình 2.1: Cấu trúc điều khiển dòng điện trên hệ tọa độ αβ
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 24 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Tổng hợp mạch vòng dòng điện
Mô hình bộ nghịch lưu ba pha
Hình 2.1: Sơ đồ VSI ba pha với tải RLTừ hình 2.1 ta có:
(2.1)
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 25 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Tổng hợp mạch vòng dòng điện
Mô hình bộ nghịch lưu ba pha
Theo phép biến đổi trục:
Thay (2.1) vào (2.2) ta được:
(2.2)
𝑑𝑑𝑡 [ 𝐼𝛼𝐼 𝛽 ]=− 𝑅𝐿 [1 0
0 1 ][ 𝐼𝛼𝐼 𝛽 ]+ 1𝐿 [1 0
0 1] [𝑉𝛼𝑉 𝛽 ]Chuyển qua miền Laplace:𝑠 𝐼=−
𝑅𝐿𝐼+
1𝐿𝑉
𝐺 (𝑠)=𝑖𝑠(𝑠)𝑢𝑠∗(𝑠)
Mô hình: 𝐺 (𝑠)= 1𝑅+𝐿𝑠
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 26 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Tổng hợp mạch vòng dòng điện
Mô hình bộ điều khiển
• Bộ điều khiển cộng hưởng PR
– Thành phần I quay:
𝐺𝑐 (𝑠 )=𝐾 𝑃+𝐾 𝐼 𝑠
𝑠2+𝜔02
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 27 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Tổng hợp mạch vòng dòng điện
Cấu trúc điều khiển dạng mô hình toán học
Hình 2.2: Tổng hợp mạch vòng dòng điện cho một nhánh
• Hàm truyền vòng hở:
𝐺h (𝑠 )=(𝐾 𝑝+ 𝐾 𝑖 𝑠𝑠2+𝜔02 ) 1𝑅+𝑠𝐿
=𝐾 𝑝𝑠
2+𝐾 𝑖𝑠+𝐾 𝑝𝜔02
𝐿𝑠3+𝑅𝑠2+𝐿𝜔02 𝑠+𝑅𝜔0
2
• Hàm truyền vòng kín:
𝐺𝑃𝑅 (𝑠 )=𝐾 𝑝𝑠
2+𝐾 𝑖𝑠+𝐾 𝑝𝜔02
𝐿𝑠3+¿¿
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 28 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Tính toán tham số bộ điều khiển
Thiết kế bộ điều khiển RP trên miền tần số
• Chuyển hàm truyền kín mạch vòng dòng điện qua miền tần số ta được:
+
+
Chọn băng thông từ ta chọn
• Cho , viết lại phương trình (2.3)
(2.3)
(2.4)
được chọn để có hệ số suy giảm biên độ là
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 29 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Tính toán tham số bộ điều khiển
Thiết kế bộ điều khiển trên miền tần số
¿5+√ (2 ∙10−3 ∙3141 )2+2 ∙52
𝐾 𝑝=14.46
• Thành phần Ki được đưa thêm vào sẽ làm thay đổi băng thông như mong muốn, hiểu chỉnh Ki để băng thông . Qua các lần thử nghiệm cho thấy cần chọn
→
• Vậy bộ điều khiển cộng hưởng PR
𝐺𝑐 (𝑠)=14.46+15000 𝑠𝑠2+3142
𝐾 𝑖=15000
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 30 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Tính toán tham số bộ điều khiển
Kiểm tra băng thông của hệ kín với Ki = 1000
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 31 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Tính toán tham số bộ điều khiển
Kiểm tra băng thông của hệ kín với Ki = 15000
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 32 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Kết quả mô phỏng
Mô hình mô phỏng trên Matlab
Hình 2.3: Điều khiển dòng điện cho bộ nghịch lưu nguồn áp ba phatrên hệ tọa độ tĩnh αβ
sử dụng bộ điều khiển cộng hưởng PR
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 33 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Kết quả mô phỏng
Kết quả mô phỏng
Hình 2.4: Đáp ứng dòng Iα và Iβ
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 34 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ tĩnh αβ
Kết quả mô phỏng
Kết quả mô phỏng
Hình 2.5: Đáp ứng dòng - áp tải và tín hiệu điều chế
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 35 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Tổng hợp mạch vòng dòng điện
Sơ đồ cấu trúc điều khiển tổng quan
Hình 3.1: Cấu trúc điều khiển dòng điện trên hệ tọa độ dq
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 36 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Tổng hợp mạch vòng dòng điện
Mô hình toán học bộ nghịch lưu trong tọa độ dq
Hình 3.2: Sơ đồ tương đương của bộ nghịch lưu
(3.1)
(3.2)
(3.3)
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 37 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Tổng hợp mạch vòng dòng điện
Các phương trình dòng điện và điện áp
• Phép chuyển tọa độ Park:
(3.4)
• Dòng điện trong trục dq:
(3.5)
• Tương tự với điện áp:
(3.6)
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 38 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Tổng hợp mạch vòng dòng điện
Coupling
• Đạo hàm phương trình dòng điện id (3.6)
(3.7)
• Từ (3.2) ta có:
(3.8)
• Từ (3.5), (3.6), (3.8), ta viết lại (3.7):
• Tương tự ta cũng có với dòng q:
(3.9)
(3.10)
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 39 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Tổng hợp mạch vòng dòng điện
Coupling
• Chuyển (3.9) và (3.10) qua miền Laplace:
Trong đó:
• Hàm truyền bộ nghịch lưu trong tọa độ dq
𝑠𝐿+𝑅
𝑠𝐿+𝑅
𝜔 𝐿
𝜔 𝐿
𝐼𝑑
𝐼𝑞
∆𝑈 𝑑
∆𝑈𝑞
-
+
+ +
Hình 3.3: Coupling giữa dq
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 40 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Tổng hợp mạch vòng dòng điện
De-coupling loại 1
Hình 3.4: Nguyên lý decoupling loại 1
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 41 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Tổng hợp mạch vòng dòng điện
De-coupling loại 2
Hình 3.5: Nguyên lý decoupling loại 2
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 42 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Tổng hợp mạch vòng dòng điện
Sơ đồ cấu trúc điều khiển với de-coupling loại 2
Hình 3.6: Cấu trúc điều khiển dòng điện với de-coupling loại 2
Lượng đặt id, iq một chiều:
Đối tượng điều khiển đơn giản
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 43 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Tính toán tham số bộ điều khiển
Thiết kế bộ điều khiển PI theo chuẩn tối ưu Modul
𝐺𝑖 (𝑠 )=𝑖𝑠(𝑠)
𝑢𝑠∗ (𝑠)
=𝐺𝑆𝑉𝑀 (𝑠 ) ∙𝐺 (𝑠)= 1
1+𝑠𝑇 𝑠2
∙
1𝑅
1+𝑠 𝐿𝑅
• Đối tượng điều khiển:
Định lý 2.39:Nếu đối tượng là khâu quán tính bậc hai , thì bộ điều khiển với các tham số sẽ là bộ điều khiển tối ưu độ lớn
• Bộ điều khiển:
𝐾 𝑝=𝐿𝑇 𝑠
= 𝑓 𝑠𝐿=5 .1032 .10− 3=10
𝐾 𝑖=𝑅𝑇 𝑠
= 𝑓 𝑠𝑅=5 .103 5=25000
𝐺𝑐 (𝑠 )=10+25000𝑠
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 44 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Kết quả mô phỏng
Mô hình mô phỏng trên Matlab
Hình 3.7: Điều khiển dòng điện cho bộ nghịch lưu nguồn áp ba phatrên hệ tọa độ tĩnh dq sử dụng bộ điều khiển PI
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 45 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Kết quả mô phỏng
Kết quả mô phỏng
Hình 3.7: Đáp ứng dòng Id (25A-15A) và Iq (10A-30A)
Ngày 13 tháng 05 năm 2014 46 / 46
Điều khiển dòng điện hệ nghịch lưu ba pha
Nguyễn Văn Tiềm (20102302 - ĐKTĐH6)
Thiết kế bộ điều khiển trên hệ tọa độ dq Kết quả mô phỏng
Kết quả mô phỏng
Hình 3.8: Đáp ứng dòng - áp tải và tín hiệu điều chế