26
VIÊM KẾT MẠC

05 viêm kết mạc

  • Upload
    som

  • View
    68

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 05   viêm kết mạc

VIÊM KẾT MẠC

Page 2: 05   viêm kết mạc

Nắm được các nguyên nhân chính gây viêm kết mạc

Nắm được triệu chứng lâm sàng viêm kết mạc

Nắm được các chẩn đoán phân biệt của viêm kết mạc

Chẩn đoán và điều trị các dạng viêm kết mạc thông thường

MỤC TIÊU

Page 3: 05   viêm kết mạc

1. Đại cương2. Triệu chứng cơ năng3. Triệu chứng thực thể4. Chẩn đoán phân biệt5. Các dạng viêm kết mạc

NỘI DUNG

Page 4: 05   viêm kết mạc

Kết mạc: lớp nằm ngoài cùng, dễ viêm nhiễm

Viêm kết mạc rất thường gặp

Thường tự giới hạn, ít khi có biến chứng và di chứng

3 nhóm nguyên nhân chính: virus, vi khuẩn và dị ứng

ĐẠI CƯƠNG

Page 5: 05   viêm kết mạc
Page 6: 05   viêm kết mạc

Triệu chứng cơ năng

DẤU HIỆU LÂM SÀNG

Đỏ mắt, không đau, không giảm thị lực

Cộm xốn, cảm giác dị vậtGhènNhìn mờ: biến chứng viêm giác mạc

Page 7: 05   viêm kết mạc

Triệu chứng thực thể

DẤU HIỆU LÂM SÀNG

Cương tụ kết mạcPhù kết mạcPhản ứng nang hoặc nhúChất tiếtHạch trước tai hoặc dưới hàm

Page 8: 05   viêm kết mạc

Triệu chứng thực thể

DẤU HIỆU LÂM SÀNG

Cương tụ kết mạc: Không đặc hiệu Cương tụ nông: mạch máu

dãn ngoằn ngoèo, kết mạc cùng đồ > kết mạc nhãn cầu, giảm với thuốc co mạch

Có thể kèm XH dưới kết mạc

Phù KM: do thoát huyết tương

Page 9: 05   viêm kết mạc
Page 10: 05   viêm kết mạc
Page 11: 05   viêm kết mạc

Triệu chứng thực thể

DẤU HIỆU LÂM SÀNG

Phản ứng nang (hột) Tăng sản lympho Kết mạc cùng đồ Mạch máu ở chân

nang Do virus, mắt hột,

thuốc

Phản ứng nhú Tăng sinh biểu mô Kết mạc mi hoặc nhãn

cầu Mạch máu ở trung tâm Không đặc hiệu,

thường do dị ứng mắt hột

Page 12: 05   viêm kết mạc
Page 13: 05   viêm kết mạc
Page 14: 05   viêm kết mạc

Triệu chứng thực thể

DẤU HIỆU LÂM SÀNG

Chất tiết: tùy tác nhân Trong: virus, dị ứng Nhầy: do dị ứng Mủ vàng: do vi khuẩn

Chất tiết tạo thành màng ở kết mạc Màng thật: dính chặt, lột

gây chảy máu nhiều Màng giả: dính lỏng lẻo,

dễ lột

Page 15: 05   viêm kết mạc
Page 16: 05   viêm kết mạc
Page 17: 05   viêm kết mạc

Viêm màng bồ đào trước Đỏ mắt, đau nhức, giảm

thị lực Cương tụ rìa Lắng đọng sau giác mạc;

Tyndall tiền phòng; đồng tử co nhỏ, méo, PXAS yếu

Cơn glaucoma góc đóng cấp Đỏ mắt, đau nhức, giảm

thị lực Cương tụ rìa Nhãn áp cao, giác mạc

phù, tiền phòng nông đồng tử giãn, mất PXAS

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

Page 18: 05   viêm kết mạc
Page 19: 05   viêm kết mạc
Page 20: 05   viêm kết mạc

CÁC DẠNG LÂM SÀNGViêm kết mạc do virusDễ lây lan thành dịchThời gian ủ bệnh 4-10 ngàyChất tiết trongKết mạc cương tụ, nang, xuất huyết, giả mạcCó thể biến chứng viêm giác mạc chấmĐiều trị:

Tự giới hạn trong 12 ngày Điều trị triệu chứng và nâng đỡ

Page 21: 05   viêm kết mạc

CÁC DẠNG LÂM SÀNGViêm kết mạc do vi khuẩnThường tự giới hạnThường do vi khuẩn Gram (+)Chất tiết mủ vàngCó thể có giả mạcÍt khi biến chứng giác mạcĐiều trị:

Thường tự giới hạn Kháng sinh phổ rộng tại chỗ Kháng sinh toàn thân nếu nặng

Page 22: 05   viêm kết mạc

CÁC DẠNG LÂM SÀNGViêm kết mạc do dị ứngThường tái phát nhiều lầnNgứa nhiều, có thể phù mi, phù KMChất tiết nhầy trongPhản ứng nhú ở mi trênĐiều trị:

Hạn chế tiếp xúc kháng nguyên Kháng dị ứng tại chỗ và toàn thân Kháng viêm steroids: thận trọng

Page 23: 05   viêm kết mạc

CÁC DẠNG LÂM SÀNGViêm kết mạc sơ sinhDo nhiễm trùng sơ sinh (lậu) hoặc do bít nước

ốiDo nhiễm trùng sơ sinh (lậu)

Diễn tiến rầm rộ KM cương tụ, phù nề, ghèn tái lập rất nhanh Điều trị: kháng sinh tại chỗ và toàn thân

Do bít nước ối (viêm kết mạc lệ) Diễn tiến từ từ Mắt ít đỏ, chảy nước mắt sống nhiều, có ghèn Điều trị: thông lệ đạo, kháng sinh tại chỗ

Page 24: 05   viêm kết mạc
Page 25: 05   viêm kết mạc
Page 26: 05   viêm kết mạc

KẾT LUẬN