23
1 VIÊM AMIĐAN VIÊM AMIĐAN PGS.TS.Nhan Trừng Sơn H:\SON\truong\TMH\viem amidan.pp

Viêm Amiđan

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Viêm Amiđan

11

VIÊM AMIĐANVIÊM AMIĐAN PGS.TS.Nhan Trừng Sơn

H:\SON\truong\TMH\viem amidan.pp

Page 2: Viêm Amiđan

22

I. TI. TỔNG QUÁTỔNG QUÁT - Mô tân bào - Mô tân bào - Vòng Waldeyer - Vòng Waldeyer - Miễn dịch - Miễn dịch

Page 3: Viêm Amiđan

33Vòng Waldeyer

Page 4: Viêm Amiđan

44

II. DỊCH TỄ, VI KHUẨN, GIẢI PHẪU. - Dịch tễ và miễn dịch * 3 tuổi - tuổi dậy thì *Miễn dịch * Chống vi khuẩn * Kháng thể

Page 5: Viêm Amiđan

55

- Vi khuẩn * Mới sinh không vi khuẩn * 6 tháng: kháng thể bà mẹ * Vi khuẩn cộng sinh Vi khuẩn thường gặp: phế cầu, liên cầu, tụ cầu, Hémophilus influenzae, Moraxella catarrhalis…

Page 6: Viêm Amiđan

66

- Giải phẫu - Giải phẫu * Khối tân bào * Khối tân bào * Sau trụ trước * Sau trụ trước * Bầu dục: 1,5cm x 0,8cm * Bầu dục: 1,5cm x 0,8cm * 0,5g * 0,5g * Niêm mạc trơn * Niêm mạc trơn * Lỗ nhỏ * Lỗ nhỏ * Hang phân nhánh * Hang phân nhánh

Page 7: Viêm Amiđan

77

* Nhiều bạch cầu* Nhiều bạch cầu * Diện bóc tách * Diện bóc tách * Nhiều mạch máu * Nhiều mạch máu * Hệ thống động mạch cảnh * Hệ thống động mạch cảnh ngoàingoài

Page 8: Viêm Amiđan

88

Máu lắng tăngMáu lắng tăng

Page 9: Viêm Amiđan

99

III. III. XÉT NGHIỆM CẬN LÂM XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG.SÀNG. - Bạch cầu tăng (đa nhân) - Bạch cầu tăng (đa nhân) -- Máu lắng tăngMáu lắng tăng - Phết amiđan, vi khuẩn, kháng - Phết amiđan, vi khuẩn, kháng sinh đồsinh đồ

Page 10: Viêm Amiđan

1010

- - Xét nghiệm tiền phẫu: CTM, tiểu Xét nghiệm tiền phẫu: CTM, tiểu cầu, máu đông máu chảy, TQ, cầu, máu đông máu chảy, TQ, TCK, nước tiểuTCK, nước tiểu - Chức năng gan, chức năng thận - Chức năng gan, chức năng thận - Giải phẫu bệnh lý - Giải phẫu bệnh lý

Page 11: Viêm Amiđan

1111

IV. IV. LÂM SÀNG.LÂM SÀNG. V Viêm amiđan cấpiêm amiđan cấp * * 39 – 40 độ, đau họng39 – 40 độ, đau họng * Khó nuốt, chảy nước bọt * Khó nuốt, chảy nước bọt * Đè lưỡi: amiđan đỏ, to, đau * Đè lưỡi: amiđan đỏ, to, đau dịch nhờn hốc amiđan, dịch nhờn hốc amiđan, mủ mủ * * Lưỡi gà phù nềLưỡi gà phù nề

Page 12: Viêm Amiđan

1212

Viêm amiđan mạn.Viêm amiđan mạn. - Điều trị không đúng cách - Điều trị không đúng cách - V.amiđan cấp - V.amiđan cấp v. amiđan mạn v. amiđan mạn - Không sốt, không đau họng - Không sốt, không đau họng - Nuốt vướng - Nuốt vướng - Ho húc hắc - Ho húc hắc - Cơn bộc phát cấp - Cơn bộc phát cấp

Page 13: Viêm Amiđan

1313

* Viêm amiđan quá phát* Viêm amiđan quá phát * V * Viêm amiđan hốc mủiêm amiđan hốc mủ * Viêm amiđan xơ teo: nhỏ hơn bình * Viêm amiđan xơ teo: nhỏ hơn bình thường, gồ ghề, nuốt vướngthường, gồ ghề, nuốt vướng

Page 14: Viêm Amiđan

1414

Biến chứng:Biến chứng: * * Áp-xe quanh amiđan: amiđan to, khẩu Áp-xe quanh amiđan: amiđan to, khẩu cái mềm đỏ, đau, lưỡi gà lệch sang bên cái mềm đỏ, đau, lưỡi gà lệch sang bên lành, há miệng khó, sốt cao,mặt nhiễm lành, há miệng khó, sốt cao,mặt nhiễm trùngtrùng * * Nhiễm trùng huyết: sốt cao, rét run, vẻ Nhiễm trùng huyết: sốt cao, rét run, vẻ mặt nhiễm trùng. Cấy máu có vi khuẩnmặt nhiễm trùng. Cấy máu có vi khuẩn * Viêm khớp (liên cầu tán huyết bê-ta * Viêm khớp (liên cầu tán huyết bê-ta nhóm A)nhóm A)

Page 15: Viêm Amiđan

1515

V. V. ĐỊNH BỆNH PHÂN BIỆT.ĐỊNH BỆNH PHÂN BIỆT. U amiđan (lành, ác). Khối amiđan U amiđan (lành, ác). Khối amiđan bên lớn bên nhỏ. Giải phẫu bệnh lýbên lớn bên nhỏ. Giải phẫu bệnh lý

Page 16: Viêm Amiđan

1616

VI. VI. ĐIỀU TRỊ.ĐIỀU TRỊ. Điều trị nội khoa.Điều trị nội khoa. * Amoxilline, Amoxilline + Acide * Amoxilline, Amoxilline + Acide clavulanique, Céfalosporine 1, 2clavulanique, Céfalosporine 1, 2 * Điều trị kháng sinh theo kháng * Điều trị kháng sinh theo kháng sinh đồsinh đồ * Giảm ho, giảm sốt, vệ sinh răng * Giảm ho, giảm sốt, vệ sinh răng miệng, bồi dưỡng, xông họngmiệng, bồi dưỡng, xông họng

Page 17: Viêm Amiđan

1717

Điều trị phẫu thuật.Điều trị phẫu thuật. ChChỉ định:ỉ định: không đáp ứng nội khoa, không đáp ứng nội khoa, amiđan to, khó thở, khó nuốt, bộc amiđan to, khó thở, khó nuốt, bộc phát cấp 5 – 7 lần trong năm, hội phát cấp 5 – 7 lần trong năm, hội chứng ngừng thở lúc ngủ, bên lớn bên chứng ngừng thở lúc ngủ, bên lớn bên nhỏ nhỏ

Page 18: Viêm Amiđan

1818

Chuẩn bị bệnh nhân:Chuẩn bị bệnh nhân: * * Xét nghiệm tiền phẫuXét nghiệm tiền phẫu * * Nhịn ăn, nhịn uốngNhịn ăn, nhịn uống

Page 19: Viêm Amiđan

1919

Các phương pháp cắt amiđan:Các phương pháp cắt amiđan: * Sluder Ballenger * Sluder Ballenger * Bóc tách thòng lọng gây tê * Bóc tách thòng lọng gây tê * Bóc tách thòng lọng gây mê * Bóc tách thòng lọng gây mê * Laser, coblator, cắt hút, dao * Laser, coblator, cắt hút, dao điện.. điện..

Page 20: Viêm Amiđan

2020

Xử trí sau cắt amiđan:Xử trí sau cắt amiđan: * Thuốc sau mổ: kháng sinh, giảm * Thuốc sau mổ: kháng sinh, giảm đau, kháng viêmđau, kháng viêm * Theo dõi sau mổ: đau, chảy * Theo dõi sau mổ: đau, chảy máu, nhiễm trùngmáu, nhiễm trùng

Page 21: Viêm Amiđan

2121

Chế độ ăn: 10 ngàyChế độ ăn: 10 ngày * Cử nóng, cứng, chua * Cử nóng, cứng, chua * Ăn mềm, ngọt, lạnh * Ăn mềm, ngọt, lạnh

Page 22: Viêm Amiđan

2222

VII. VII. TIÊN LƯỢNG.TIÊN LƯỢNG. * Tốt * Tốt * Chảy máu, sốc thuốc vô cảm * Chảy máu, sốc thuốc vô cảm

Page 23: Viêm Amiđan

2323

VIII. VIII. KẾT LUẬN.KẾT LUẬN. * Dễ bị bệnh * Dễ bị bệnh * Điều trị nội khoa * Điều trị nội khoa * Điều trị ngoại khoa (chảy máu, * Điều trị ngoại khoa (chảy máu, sốc thuốc vô cảm)sốc thuốc vô cảm)