97
CHLOROPHYLL VỚI SỨC KHỎE

22 chlorophyll với sức khỏe

  • Upload
    hhtpcn

  • View
    885

  • Download
    10

Embed Size (px)

DESCRIPTION

PGS.TS Trần Đáng - Chủ tịch Hiệp Hội Thực Phẩm Chức Năng Việt Nam (VAFF)

Citation preview

Page 1: 22 chlorophyll với sức khỏe

CHLOROPHYLL VỚI SỨC KHỎE

Page 2: 22 chlorophyll với sức khỏe

Nội dung:Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây.

Phần II: TPCN – Vaccine dự phòng dịch bệnh mạn tính không lây.

Phần III: Vai trò của Chlorophyll với sức khỏe và bệnh tật.

Page 3: 22 chlorophyll với sức khỏe

Phần ICơn thủy triều dịch bệnh

mạn tính không lây.

Page 4: 22 chlorophyll với sức khỏe

1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...

V C T N X ĐV HV TY HB DL ...

Sứckhỏe

Tiêu chí cuộc sống

Sức khỏe là gì?

Không có bệnh tật

Thoải mái đầy đủ•Thể chất•Tâm thần•Xã hội

Quan điểm chăm sócbảo vệ SK.

Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe

Do chính mình thực hiện

Page 5: 22 chlorophyll với sức khỏe

CNH + Đô thị hóa

Thay đổi phương thức

làm việc

Thay đổi lối sống –

lối sinh hoạt

Thay đổi cáchtiêu dùng thực phẩm

Thay đổi môi trường

Hậu quả

1. Ít vận động thể lực (70-80%)2. Sử dụng TP chế biến sẵn3. Tăng cân, béo phì4. Stress5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền

1. Tăng các gốc tự do2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học

1. Tổn thương cấu trúc, chức năng2. RL cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi

Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây

gia tăng

Page 6: 22 chlorophyll với sức khỏe

Cơn thủy triều Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính dịch bệnh mạn tính

không lâykhông lây

Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:-2.000 TBMMN2.000 TBMMN-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim

1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA caoVN: 27% cao HAVN: 27% cao HA

Loãng xương:Loãng xương:•1/3 nữ1/3 nữ•1/5 nam1/5 nam

Hội chứng XHội chứng X30% dân số30% dân số

Ung thư:Ung thư:•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa

Các bệnh khác:

Các bệnh khác:

•Viêm khớp, thoái hóa khớp

Viêm khớp, thoái hóa khớp

•Alzheimer

Alzheimer•Bệnh răng mắt

Bệnh răng mắt

•..................

..................

Đái tháo đường:Đái tháo đường:•8.700 người chết/d8.700 người chết/d•6 chết/phút6 chết/phút•1 chết/10s1 chết/10s•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ•472 triệu (2030)472 triệu (2030)

Tăng cân,

Tăng cân,

béo phì

béo phì

6/10 dân số chết sớm 6/10 dân số chết sớm

là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính

Page 7: 22 chlorophyll với sức khỏe

1. Chế độ ăn

2. Hút thuốc lá

3. Gốc tự do

4. Các bệnh mạn tính

5. Môi trường

6. Ít vận động

7. Uống nhiều ROH

8. Lão hóa

9. Giới – Chủng tộc

10. Di truyền

Nguy Cơtim

mạch

CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:

Page 8: 22 chlorophyll với sức khỏe

Chế độ ăn và bệnh tim mạch

•Nhiều mỡ bão hòa•Nhiều acid béo thể Trans

•TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng ...)•Ăn ít chất xơ

Xơ vữa động mạch

HA caoNhồi máu

cơ timĐột quỵ

não

Page 9: 22 chlorophyll với sức khỏe

SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO

(FREE RADICAL THEORY OF AGING)

Hàng ràoBảo vệAO

FR-Nguyên tử-Phân tử-Ion

e lẻ đôi, vòng ngoài

1. Hệ thống men2. Vitamin: A, E, C, B…3. Chất khoáng4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương, rau-củ-quả, dầu gan cá…)5. Chất màu thực vật (Flavonoid)

1. Hô hấp2. Ô nhiễm MT3. Bức xạ mặt trời4. Bức xạ ion5. Thuốc6. Chuyển hóa

FRmới

Phản ứnglão hóa

dây chuyền

Khả năng oxy hóa cao

Phân tử acid béo

Phân tử Protein

Vitamin

Gen

TB não

TB võng mạc

VXĐM

Biến đổi cấu trúc

Ức chế HĐ men

K

Parkinson

7. Vi khuẩn8. Virus9. KST10. Mỡ thực phẩm11. Các tổn thương12. Stress.

Gốc tự do và bệnh tim mạch

Page 10: 22 chlorophyll với sức khỏe

10

Gốc tự do Gốc tự do

Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do

Ty thể

Page 11: 22 chlorophyll với sức khỏe

11

Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta

Gốc tự doNguy hại tới DNA

Nguy hại tới mô

Nguy hại tới tim mạch

Lão hóaUng thư

Page 12: 22 chlorophyll với sức khỏe

Con công

Con sư tử

Con khỉ

Con lợn

1. Uống vừa phải :

2. Uống quá liều :

3. Uống nhiều :

4. Uống quá nhiều :

UỐNG RƯỢU VÀ SỨC KHỎE:

3đơn vị ROH/d3đơn vị ROH/d 1đơn vị = 10g:1đơn vị = 10g:•1 lon bia 5%1 lon bia 5%•1 cốc (125 ml) rượu vang 11%1 cốc (125 ml) rượu vang 11%•1 chén (40ml) rượu mạnh 1 chén (40ml) rượu mạnh 40% 40%

• Hưng phấnHưng phấn• Khoan khoáiKhoan khoái• Da dẻ hồng hàoDa dẻ hồng hào• Tự tinTự tin• Đẹp như con côngĐẹp như con công

Hưng phấnHưng phấn• Tinh thần phấn Tinh thần phấn khíchkhích• Tự tin quá mứcTự tin quá mức• Ăn to nói lớnĂn to nói lớn• Cảm thấy mạnh Cảm thấy mạnh như con sư tửnhư con sư tử

• RL ý thứcRL ý thức• Không kiểm soát Không kiểm soát được hành viđược hành vi• Hành động theo Hành động theo bản năngbản năng• Phản xạ bắt trướcPhản xạ bắt trước như con khỉnhư con khỉ

• Ức chế mạnhỨc chế mạnh• Mắt, mặt ngầu đỏMắt, mặt ngầu đỏ• Nói lảm nhảmNói lảm nhảm• Ngáy khò khò Ngáy khò khò như con lợnnhư con lợn

Page 13: 22 chlorophyll với sức khỏe

Chuyển hóa Rượu trong cơ thểChuyển hóa Rượu trong cơ thể

Rượu CRượu C22HH55OHOH

Acetaldehyd CHAcetaldehyd CH33CHOCHO

Acid AceticAcid AceticCHCH33COOHCOOH

Acid AceticAcid AceticCHCH33COOHCOOH

Acetyl - CoAAcetyl - CoA

AlcoldehydrogenaseAlcoldehydrogenase(ADH)(ADH)

AldehyddehydrogenaseAldehyddehydrogenase

Chu trìnhChu trình

KrebsKrebs

COCO22 + H + H22OO

Tổn thươngTổn thươngADNADN

Tổn thươngTổn thươnghệ thống menhệ thống men

và tế bàovà tế bào

Tổn thươngTổn thươngtổ chứctổ chức

• NãoNão• Tim Tim • Gan Gan • Tụy …Tụy …

Ung thưUng thư

Biến dịBiến dịtế bào tế bào

[10g][10g]

Page 14: 22 chlorophyll với sức khỏe

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG:

Lịch sử:• Bệnh Đái tháo đường là một trong những bệnh đầu tiên

được mô tả từ 1500 trước CN ở Ai-Cập với triệu chứng là “tháo nước tiểu” quá lớn như một Siphon.

• Tại Ấn Độ: mô tả bệnh có nước tiểu ngọt như mật ong.

• Tại Trung Quốc: mô tả bệnh có nước tiểu thu hút kiến.

• Người Hy Lạp (năm 230 TCN) gọi là “Bệnh đi qua”.

• Người Hy Lạp (thế kỷ 1 SCN) gọi là “Đái tháo đường” (Diabetes Mellitus – DM) với nguồn gốc tiếng Latin:

Diabetes Mellitus

Đái tháo Đường

Page 15: 22 chlorophyll với sức khỏe

Đặc điểm dịch tễ học của Diabetes Mellitus:

1. Th gi i (Liên đoàn DM qu c t - 2013):ế ớ ố ế• Năm 2012: 371.000.000 ng i b DMườ ị• Năm 2013: 382.000.000 ng i b DMườ ị• Năm 2030 c tính: 552.000.000 ng i b DM. 1/10 ng i l n b DMướ ườ ị ườ ớ ị

S l ng ng i b m c DM đã tăng 45% trong 20 năm qua.ố ượ ườ ị ắ2. T l DM châu ÂU, Canada: 2-5%ỷ ệ ở3. T l DM M : 5-10%, c 15 năm tăng g p đôi.ỷ ệ ở ỹ ứ ấ4. DM Đông Nam Á và Vi t Nam:ở ệ+ T c đ tăng t 2000 nhanh nh t th gi i.C 10 năm g p đôi.ố ộ ừ ấ ế ớ ứ ấ+ Lý do: T c đ DM t l thu n t c đ Đô th hóa. T c đ đô th hóa t l ố ộ ỷ ệ ậ ố ộ ị ố ộ ị ỷ ệ

thu n v i t c đ Tây hóa ch đ ăn u ng !ậ ớ ố ộ ế ộ ốV i đ c đi m M hóa th c ăn nhanh:ớ ặ ể ỹ ứ

• Bánh mỳ k p th tẹ ị• Xúc xích• Khoai tây chiên• Pizza• N c ng t đóng lon …ướ ọ

5. T l DM Typ 1: 10%, Typ 2: 90%ỷ ệ

Page 16: 22 chlorophyll với sức khỏe

DM tại Mỹ: Quốc gia của đái tháo đường!

• 8,5% dân s M b DM (25.800.000 ng i)ố ỹ ị ườ• Năm 2010: có 1.900.000 m c m iắ ớ• 26,9% ng i ườ 65 tu i b DM 10,9 tri u ng i).ổ ị ệ ườ• Có 215.000 ng i < 20 tu i b DMườ ổ ị• Có 1/400 tr em b DM.ẻ ị• 11,8% nam (13 tri u ng i) b DMệ ườ ị• 10,8% n (12,6 tri u ng i) b DM.ữ ệ ườ ị• Có 79.000.000 ng i t 20 tu i tr lên b Ti n DM.ườ ừ ổ ở ị ề• c tính:Ướ- Năm 2025 có 53,1 tri u ng i b DMệ ườ ị- Năm 2050: 1/3 ng i M b DMườ ỹ ị• DM là nguyên nhân chính gây b nh tim và đ t qu , nguyên ệ ộ ỵ

nhân th 7 gây t vong Hoa Kỳ.ứ ử ở

Page 17: 22 chlorophyll với sức khỏe

Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes)

Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes): là mức đường máu cao hơn bình thường nhưng thấp hơn giới hạn đái tháo đường (ngưỡng thận).

+ Ở Mỹ, năm 2013: có 79 triệu người lớn ở giai đoạn tiền đái tháo đường.

+ Nếu ở giai đoạn tiền đái tháo đường là có nguy cơ bị đái tháo đường Typ 2 và nguy cơ bệnh tim mạch.

+ Để giảm nguy cơ đái tháo đường và đưa mức đường huyết về bình thường cần có chế độ giảm cân, chế độ ăn uống thích hợp và vận động hợp lý.

Page 18: 22 chlorophyll với sức khỏe

VIỆT NAM

* Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế giới).

* Theo Viện Nội tiết:

+ Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ.

+ Năm 2010: 4.200.000 ca ĐTĐ.

+ Năm 2011: gần 5.000.000 ca

……

* 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị mắc bệnh.

* Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%.

* Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.

Page 19: 22 chlorophyll với sức khỏe

NGUY CƠ GÂY UNG THƯNGUY CƠ GÂY UNG THƯ

Sinh học: nhiễm virus, VK, KSTSinh học: nhiễm virus, VK, KST

Vật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấpVật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấp

Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm; Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm; nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …

Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …

•Lỗi gen di truyềnLỗi gen di truyền•Không vận động thể lựcKhông vận động thể lực•Suy giảm miễn dịchSuy giảm miễn dịch

UNG THƯUNG THƯ

Page 20: 22 chlorophyll với sức khỏe

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Ánh sáng Ánh sáng Bóng tốiBóng tối(ngủ)(ngủ)

Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên

Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GHDaDa

Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D

Ung thưUng thư

Vit.DVit.D MelatoninMelatonin

TPCNTPCNPhát triểnPhát triển

(lớn)(lớn)

(+)(+)

(+)(+) (+)(+)

(+)(+)(+)(+)

(+)(+) (+)(+)

(-)(-)

(-)(-)

(-)(-)

(-)(-) (-)(-)

(+)(+) (+)(+)

(-)(-)

Page 21: 22 chlorophyll với sức khỏe

1. Cảm giác:1. Cảm giác:

• Đau khi cử độngĐau khi cử động• Đau cố địnhĐau cố định• Đau khi sờ, ấnĐau khi sờ, ấn

2. Nhìn:2. Nhìn:• Màu sắcMàu sắc• Hình dángHình dáng• Sự cân đốiSự cân đối• Da nhăn nhúm, Da nhăn nhúm, co kéoco kéo• Chảy dịch, máuChảy dịch, máu

3. Sờ:3. Sờ:• U, cụcU, cục• Di độngDi động• Ấn có chảy dịch, Ấn có chảy dịch, máumáu

Khám chuyên khoa xác địnhKhám chuyên khoa xác định

Giám sát dấu hiệu sớm ung thư vú.

Page 22: 22 chlorophyll với sức khỏe

1.Quan sát:1) Hai bên ngực trái và phải có đối xứng không;2) Da vùng ngực có bị nhăn nheo, căng, viêm loét hay sần sùi hay không;3) Đầu vú có lõm xuống, tiết dịch lạ hay không.

2. Sờ đứng:1) Dùng ngón tay cái và ngón trỏ vê nhẹ đầu ngực;2) Ấn đầu ngực xuống vàXem có thấy xuất hiện khối u hay không;3) Bóp nhẹ núm vú kiểm tra xem có tiết dịch hay không.

4. Sờ ấn:Nên kiểm tra theo hướngấn, xoay tròn, miết trượttrên da. Sau đó dùng ngóntrỏ, ngón giữa, ngón đeo nhẫn của tay còn lại để kiểm tra tương tự.

3. Nằm sờ:

1) Khi nằm xuống dưới đầu không kê gối.2) Đệm một chiếc gối nhỏ ở dưới cẳng tay trái, bàn tay trái để ở vị trí sau não;3) Phương thức kiểm tra giống như vừa mô tả ở phần đứng kiểm tra.

Page 23: 22 chlorophyll với sức khỏe

CHỨC NĂNG SINH DỤC Ở NGƯỜI

Chức năng sinh sản: là chức năng cổ điển của quan hệ tình dục, SX ra con người để duy trì nòi giống

1

Chức năng khao khát (thèm muốn): kích thích gợi lên cảm giác thèm muốn động cơ quan hệ2

Chức năng khoái lạc (Orgasmus): - Quan hệ TD đỉnh cao sự khoái lạc (hạnh phúc)

- Động cơ duy trì

3

Chức năng thông tin: Trao đổi qua lại thông tin, ý nghĩ làm sâu sắc thêm sự hiểu biết, tin cậy, giúp đỡ và cộng tác

4

Chức năng mong muốn thay đổi tình dục (chức năng mới, lạ): Thích mới, lạ, trẻ … (cần chế ngự)

5

Chức năng khử căng thẳng: - Kt hưng phấn tình dục ức chế trung khu khác

- Orgasmus: dập tắt các phản xạ khác 6

Page 24: 22 chlorophyll với sức khỏe

BiỆN pháp chế ngự chức năng thứ 5

Tuần tự theo quy trình 4 giai đoạn:+ Nam đạt tứ khí (Hòa khí – cơ khí – cốt khí – thần khí)

+ Nữ đạt cửu khí (Phế khí- Tâm khí – Tỳ khí – Thận khí –

Cốt khí – Cân khí - Huyết khí – Nhục khí – Tủy khí)

Thay đổi địa điểm và thời gian:

• Nhiều địa điểm khác nhau• Ở thời gian khác nhau

Thay đổi tư thế:

1. Các tư thế:(1) Nằm cổ điển(2) Nam trên: S-N, S-S(3) Nữ trên: S-N, N-N(4) Nghiêng(5) Ngồi(6) Quỳ(7) Đứng(8) Kết hợp

2. Các kiểu:(1) Rồng bay uốn khúc(2) Hổ rình mồi(3) Vượn trèo cây(4) Ve sầu bám cành(5) Rùa bay(6) Phượng bay lượn(7) Thỏ liếm lông(8) Cá giao vây(9) Hạc quấn cổ

Page 25: 22 chlorophyll với sức khỏe

Các nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dụcCác nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dục

1.Ô nhiễm môi trường, 1.Ô nhiễm môi trường, ô nhiễm TPô nhiễm TP

• Sinh họcSinh học• Hóa họcHóa học• Lý họcLý học

3. Lão hóa3. Lão hóa• Thể lực chung Thể lực chung • Teo cơ quanTeo cơ quan nội tiết,nội tiết, SX SX phản xạphản xạ

5. Bệnh tật:5. Bệnh tật:• Đái tháo đườngĐái tháo đường• Tim mạchTim mạch• Ung thư …Ung thư …

2. Chế độ ăn – uống:2. Chế độ ăn – uống:Nghèo đạm (acid amin, arginin)Nghèo đạm (acid amin, arginin)Nghèo vitamin (A,E,C,B)Nghèo vitamin (A,E,C,B)Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)

3. Stress3. StressRối loạn điều hòaRối loạn điều hòaMệt mỏi lan tỏaMệt mỏi lan tỏaSuy giảm dự trữSuy giảm dự trữ

6 6 .. Chế độ làm việc:Chế độ làm việc: liên miên, liên miên, ít nghỉ ngơi …ít nghỉ ngơi …• Tổ chức cuộc sốngTổ chức cuộc sống• Kỹ năng sốngKỹ năng sống

•Giảm ham muốnGiảm ham muốn•Giảm tần suấtGiảm tần suất•Giảm cường độGiảm cường độ•Giảm số lượng, chất lượng tình dụcGiảm số lượng, chất lượng tình dục

Page 26: 22 chlorophyll với sức khỏe

Kết quả nghiên cứu của GS.N.Skakebach(Đại học Copenhagen – Đan mạch)

Ô nhiễm môi trường

Thâm nhiễm độc tố vi lượng

Mất cân bằng Hormone

Suy giảm chất lượng tinh trùng ở nam

Ung thư tử cung ở nữ

Teo cơ quan sinh dục

Page 27: 22 chlorophyll với sức khỏe

• Năm 1940: L ng tinh trùng nam châu Âu: TB 113 ượtri u/mlệ

• Năm 1990: ch còn 66 tri u/ml (ỉ ệ 41,6%) l ng tinh ượd ch: ị 25%

• Theo WHO: Tình trùng d i 20 tri u/ml ướ ệ vô sinh (Tăng t 6 đ n 18%)ừ ế

Page 28: 22 chlorophyll với sức khỏe

Quá trình thụ tinh

Phóng tinh:

• SX: 120 tri u TT/dệ• Phóng: 2-5 ml x 500 tri u TTệ• Th i gian s ng: 24 - 72 hờ ố

Hành quân: t c đ 4mm/ phútố ộ• C a kh u: “Mõm cá mè”ử ẩ• Bu ng TC: 7x8x5 cmồ• Vòi TC

G p g :ặ ỡ 1/3 vòi ngoài TC. s ng 24 - 48hố

Di chuy n ng c TC:ể ượ 3 - 4d

Làm t :ổ niêm m c TCạ

Phát tri n thai:ể 270 - 290d

S thaiổ

Page 29: 22 chlorophyll với sức khỏe

Phần IITPCN – Vaccine dự phòng

dịch bệnh mạn tính không lây

Page 30: 22 chlorophyll với sức khỏe

Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp (Phát triển)(Phát triển)

• Thu nhập caoThu nhập cao• No đủNo đủ

Dịch bệnh mạn tính Dịch bệnh mạn tính không lâykhông lây

Béo phìBéo phì Tim mạchTim mạch Đái tháo đườngĐái tháo đường Loãng xươngLoãng xương Bệnh răngBệnh răng

Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu

““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN

Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu

VaccineVaccine

Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm

Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng LaoLao Nhiễm khuẩn Nhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn) Nhiễm KSTNhiễm KST

Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp (chưa phát triển)(chưa phát triển)

•Thu nhập thấpThu nhập thấp•Đói nghèoĐói nghèo

Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người

Page 31: 22 chlorophyll với sức khỏe

TPCN

Cung cấp các chất AO

Cung cấp hoạt chấtsinh học

Bổ sungVitamin

Bổ sung vi chất

1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng2. Lập lại cân bằng nội môi3. Tăng khả năng thích nghi

1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ2. Tạo sức khỏe sung mãn3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật4. Hỗ trợ làm đẹp5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật

TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21

•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ•40% bùng phát ung thư

Có thể phòng tránh được

Page 32: 22 chlorophyll với sức khỏe

TPCN CHỐNG LÃO HÓA KÉO DÀI TUỔI THỌ:

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

Làm cho AO vượt trội

Chống lão hóa Tế bào

Chống lão hóa Tổ chức

Chống lão hóa kéo dài tuổi thọ

Cung cấp chất AO

1.Vitamin: A, E, C, B…2.Các chất khoáng3.Hoạt chất sinh học4.Chất màu thực vật5. Các Enzym

Bổ sung Hormone

1. Hormone sinh dục2. Hormone phát triển (tuyến yên)3. Hormone tuyến tùng

Ngăn ngừa nguy cơ bệnh tật

1. Tăng sức đề kháng2. Giảm thiểu nguy cơ gây bệnh3. Hỗ trợ điều trị bệnh tật

Tăng sức khỏe sung mãn

1. Phục hồi, tăng cường, Duy trì chức năng tổ chức, cơ quan.2. Tạo sự khỏe mạnh, không bệnh tật

1. Kt gen phát triển,ức chế gen lão hóa.2. Kéo dài thời gian sinh sản.

Giảm thiểu bệnh tật

Tạo sự khỏe mạnhcủa TB + cơ thể

Page 33: 22 chlorophyll với sức khỏe

TPCN TẠO SỨC KHỎE SUNG MÃN:

1. Bổ sung vitamin2. Bổ sung khoáng chất3. Hoạt chất4. Bổ sung chất AO

TPCN

Page 34: 22 chlorophyll với sức khỏe

TPCN làm giảm nguy cơ mắc các bệnh mạn tính

Chống FR bảo vệ TB, AND và các cơ quan.

Ức chế COX-2 chống viêm tăng sức đề kháng.

Bổ sung vitamin, chất khoáng, HCSH chức năng ngoại tiết, nội tết và các chức năng của các cơ quan, tổ chức trong cơ thể.

Tăng cường chức năng của da lớp áo bảo vệ cơ thể.

Bổ sung Probiotic chức năng ruột sức đề kháng.

2

1

3

4

5

6

Kích thích sx TB Lympho B,T, các thực bào và các kháng thể, Interferon, các Cytokin …7

TP

CN

tăn

g sứ

c đ

ề k

hán

g

Page 35: 22 chlorophyll với sức khỏe

Đẹp hình thức

Biểu hiện Biểu hiện sắc đẹpsắc đẹp

Đẹp nội dung

Không có bệnh tật

Có sức bền bỉ, dẻo dai

Các chức năng bền vững

Cân đối chiều cao, cân nặng

- BMI = 18,5 – 24,9 kg/m2

- Ba chỉ số đo

Biểu hiện

Mắt, mũi, tai

Ngực, mông

Đầu, tóc

Dáng: đi, đứng, nằm, ngồi

Da

Răng, miệng

Lời nói

TPCN

TPCN hỗ trợ làm đẹp con người

Page 36: 22 chlorophyll với sức khỏe

Bổ sung chất xơ G máu1

Bổ sung -3 cải thiện dung nạp G và nhạy

cảm Insullin2

Bổ sung Cr, Mg, Vit E. Tăng dung nạp G3

Bổ sung các AO:- Bảo vệ TB - Langerhan- Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin- Kích thích SX NO nhạy cảm Insullin.

5

Giảm cân béo phì giảm kháng Insullin.

Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase phân giải thành G.4

6

Chống viêm tăng tái tạo TB nhạy cảm Insullin. 7

Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids …8

TP

CN

ph

òng

chốn

g Đ

ái t

háo

đư

ờng

Page 37: 22 chlorophyll với sức khỏe

Giảm HA: Scopoletine, Oleacin tăng tạo NO rãn mạch HA

Ức chế ngưng tụ TC, giảm và tan các huyết khối (Polyphenol, Iridoids, Flavonoids … )

Cung cấp acid béo không no làm giảm nguy cơ CVD

Cung cấp chất AO chống nguy cơ tim mạch (Vitamin, chất khoáng, HCSH, chất màu … )

•Cung cấp chất xơ làm m máuỡ•Cung c p Ca:ấ Tái sinh TB g c tim và td t i phân chia, phát tri n, bi t hóa TBố ớ ể ệ

Tăng sức bền thành mạch l u thông huy t qu n:ư ế ả Lecithin, Ginko, Catapol …

Chống VXĐM: Acid Lindenic, Cathechin, Iridoids, Flavonoids …

Làm Chol, TG, LDL, HDL: PUFA, MUFA, Resveratrol, Polyphenol, Flavonoids, Iridoids …

Phòng ngừa các yếu tố nguy cơ gây CVD(ĐTĐ, mỡ máu cao, RLCH, tăng cân …. )

Phòng đột quỵ, suy vành, nhồi máu: tăng phân hủy Homocysteine. (B6, B12, acid Folic …)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TPCN phòng chống bệnh tim

mạch

Page 38: 22 chlorophyll với sức khỏe

Bổ sung Vitamin, chất khoáng, HCSH sức đề kháng, miễn dịch mắc, phát triển, nhiễm trùng và bệnh cơ hội.

Cung cấp chất AO bảo vệ gen, AND (Vit E,A,C, Iridoids, Polyphenol, Flavonoids …)

Cung cấp hoạt chất chống K: Alkyl, Isothiocyanat, Taxol, Flavonoid, Iridoids, Isoflavon, Carotenoids, Vit D,E, Acubin, AA, DAA …

Cung cấp chất xơ giảm nguy cơ ung thư đường ruột.

Làm tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược.

Cung cấp hoạt chất phân hủy Nitrosamin, chất gây K:Catechin, Flavonoids, Iridoids, Quercetin, Vitamin C, -caroten …

TP

CN

ph

òng

chốn

g U

ng

thư

2

1

3

4

5

6

Page 39: 22 chlorophyll với sức khỏe

1

Giảm tác dụng phụ của Tia xạ và Hóa trị liệu:

2

Có hoạt chất trực tiếp chống lại ung thư:

3

Tăng cường miễn dịch và chống các bệnh tật khác

•Buồn nôn•Rụng tóc•Mệt mỏi•Mất ngon miệng

•Ức chế phát triển TB ác tính•Bảo vệ gan và ADN trước tác nhân ung thư.•Giảm biến dị nhiễm sắc thể, chống đột biến tế bào.•Khử các tác nhân gây ung thư (FR, Nitrosanin): Flavonoid, Catechin, Iridoid, -caroten, Tocoferon ...

+ Do hóa trị đã làm sụp đổ.+ Do bản thân K làm suy yếu cơ thể:

Tăng cường hệ thống miễn dịch không đặc hiệuTăng cường hệ thống miễn dịch đặc hiệuTăng cường sức khỏe chung

Lợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thư

Page 40: 22 chlorophyll với sức khỏe

TPCN

Tăng

c ng ườ

ch cứ

năng

gan

Tăng ch c năng chuy n hóaứ ể

Tăng ch c năng th i đ cứ ả ộ

1

2

TPCN cung c p ch t AO ch ng FR, b o v ấ ấ ố ả ệTB gan3

TPCN ch ng viêm, b o v TB ganố ả ệ4

TPCN tăng h mi n d ch → b o v “ S c kh e gan”ệ ễ ị ả ệ ứ ỏ5

TPCN làm ↓ nguy c các b nh đái đ ng, VXĐM, K, viêm ….ơ ệ ườ→ b o v gan.ả ệ6

Page 41: 22 chlorophyll với sức khỏe

Thực phẩm chức năngThực phẩm chức năng

1.1. Tạo sức khỏe sung mãnTạo sức khỏe sung mãn2.2. Tăng sức đề khángTăng sức đề kháng3.3. Chống lão hóa, kéo dài Chống lão hóa, kéo dài tuổi thanh xuântuổi thanh xuân4. Tăng cường chức năng: 4. Tăng cường chức năng: SX, số lượng, chất lượngSX, số lượng, chất lượng5. Giảm các bệnh và tác hại 5. Giảm các bệnh và tác hại bệnh tậtbệnh tật

Tăng chức năng sinh dụcTăng chức năng sinh dục1.1. Tăng ham muốnTăng ham muốn2.2. Tăng cường độTăng cường độ3.3. Tăng tần xuấtTăng tần xuất4.4. Tăng số lượng, chất lượngTăng số lượng, chất lượng

11 Bổ sung Vitamin: A,E,B,CBổ sung Vitamin: A,E,B,C

22 Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …

Bổ sung HCSH: acid amin, ArgininBổ sung HCSH: acid amin, Arginin33

44 Bổ sung Hormone, AOBổ sung Hormone, AO

55Bổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, Dâm Bổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, Dâm

dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…

Page 42: 22 chlorophyll với sức khỏe

Phần III:

Vai trò của Chlorophyll với sức khỏe và bệnh tật

Page 43: 22 chlorophyll với sức khỏe

I. Đại cương:1. Lịch sử:• Năm 1780: Nhà hóa học Anh Joseph

Priestley : thực vật là nhà máy sản xuất O2 thông qua thí nghiệm cây bạc hà trong cái cốc thắp nến úp ngược.

• Năm 1794, Nhà hóa học Pháp Antonie Lavoisier và BS người Hà Lan Jan Ingenhousz đã phát hiện ra ánh sáng đóng vai trò quan trọng trong quang hợp.

• Các tác giả: Mục sư Jean Senebier, Theodore de Saussure (Thụy Sĩ) đã tìm thấy: CO2 và H2O là thành phần cần thiết cho phản ứng quang hợp.

• BS người Đức Julius Robert Mayer đã chứng minh được thực vật chuyển đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học thông qua quá trình quang hợp – Đó là nguồn gốc của sự sống.

• Năm 1817, Joseph Bienaime Carentou và Pierre Joseph Pelletier đã phân lập được chất diệp lục (Chlorophyll).

Page 44: 22 chlorophyll với sức khỏe

Quá trình quang h p:ợ

Ánh sángm t tr iặ ờ

Chlorophyll

C6H12O6

Lục lạpTế bàothựcvật

+ O2

Tinh b tộ

Nguồn gốc của sự sống

CO2

H2OPolyme

Page 45: 22 chlorophyll với sức khỏe

2. Chlorophyll là gì ?

+ Chlorophyll (ch t di p l c) là s c t màu xanh lá cây đ c tìm th y vi khu n ấ ệ ụ ắ ố ượ ấ ở ẩlam, trong l c l p c a t o và th c v t, có vai trò h p th AS m t tr i đ th c ụ ạ ủ ả ự ậ ấ ụ ặ ờ ể ựhi n quá trình quang h p c a cây xanh.ệ ợ ủ

+ L c l pụ ạ (di p l p): là nh ng l p th màu xanh l c, ch a các s c t c n thi t ệ ạ ữ ạ ể ụ ứ ắ ố ầ ếcho s quang h p:ự ợ

- Ch có c quan ngoài ánh sáng c a th c v t.ỉ ở ơ ủ ự ậ- M i t bào th c v t có 1-2 l c l p.ỗ ế ự ậ ụ ạ+ Ti ng Hy L p:ế ạ• Chloros = xanh l cụ• Phyllon = lá (di p)ệ• Chlorophyll = di p l cệ ụ+ Các l p th bao g m:ạ ể ồ(1) Ti n l pề ạ(2) L c l p (ph n trên m t đ t)ụ ạ ầ ặ ấ(3) S c l pắ ạ(4) Vô s c l pắ ạ

Page 46: 22 chlorophyll với sức khỏe

Tiền lạp

Bột lạp(Tinh bột)

Lục lạp(Quang hợp)

Sắc lạp(Sắc tố)

• Caroten: màu vàng• Xanthophyll (diệp hoàng tố): lá mùa thu màu vàng, rụng• Lycopen: ở lục lạp già (cà chua chín đỏ)• Casanthin: ớt chín đỏ

Chứa sắc tố

Page 47: 22 chlorophyll với sức khỏe

3. Phân loại Chlorophyll:(2 loại chính)

Chlorophyll a: C55H72O5N4Mg• Hấp thu AS có = 430 & 664 nm• Màu xanh đen• R=CH3

Chlorophyll b: C55H70O6N4Mg• Hấp thu AS có = 460 & 647 nm• Màu xanh đậm• R=CHO•Tỷ lệ a/b = 3/1

Page 48: 22 chlorophyll với sức khỏe

So sánh cấu trúc và vai trò của Chlorophyll và Hemoglobin

Gi ng nhauố Khác nhau Vai trò

ChlorophyllNhân Porphyrin Nguyên tử trung tâm:

Mg++Máu xanh của thực vật: Hấp thu năng lượng từ AS mặt trời để tổng hợp Carbonhydat và O2 từ CO2 và H2O

Hemoglobin

(Hb)

Nhân Porphyrin Nguyên tử trung tâm:

Fe++Máu đỏ của động vật:

1. Hấp thụ và vận chuyển O2 tới tế bào.

2. Vận chuyển CO2 tới phổi để thải ra ngoài.

Page 49: 22 chlorophyll với sức khỏe

ChlorophyllChlorophyll

Huyết sắc Huyết sắc

tốtố

CHLOROPHYLL

Page 50: 22 chlorophyll với sức khỏe

Sodium Copper Sodium Copper

ChlorophyllinChlorophyllin

CHLOROPHYLL

Cu

MgMg

ChlorophyllChlorophyll

Page 51: 22 chlorophyll với sức khỏe

Vai trò của Hemoglobin (máu đỏ).(Vận chuyển O2 và CO2)

CO2 O2

O2CO2

Page 52: 22 chlorophyll với sức khỏe

H2O

Mặt trời

O2CO2

Chlorophyll

C6H12O6

Vai trò của Chorophyll (máu xanh)(Hấp thụ AS mặt trời để tổng hợp O2 và C6H12O6 từ CO2 và H2O)

Page 53: 22 chlorophyll với sức khỏe

5. Các nghiên cứu về Chlorophyll(Giai đoạn 1912 – 2012)

+ Các công trình đã công bố trên thế giới: 1033.+ Ba giải Nobel về nghiên cứu Chlorophyll:

(1) Chlorophyll giúp tăng cường Hồng cầu. Giải Nobel của GS Rich Willstatter (năm 1915).

(2) Chlorophyll giúp thải lọc độc tố khỏi cơ thể. Giải Nobel của GS Hans Fischer (năm 1930). (3) Làm sạch cơ thể có thể làm các tế bào duy trì lâu hơn Giải Nobel của TS Alexig Carrel (năm 1912).+ Các nghiên cứu về Chlorophyll phòng ngừa K:

(1) Hafatsu và Hykoya et.al (1999):- Chlorophyll tương tác với các amin dị vòng phòng ngừa sự đột biến tế bào gây ung thư.(2) Smith WA. et al.- Chlorophyll ức chế > 65% sự đột biến AND do các chất gây ung thư vú.(3) Egner PA. et al.- Chlorophyll liên kết với Aflatoxin với liều 100mg/d x 2 lần, trong 4 tháng đã làm giảm 55% ung thư gan.(4) Tổng hợp các công trình nghiên cứu cho thấy Chlorophyll có tác dụng bảo vệ trước 50 tác nhân gây K là các hóa chất, độc tố nấm mốc.

Page 54: 22 chlorophyll với sức khỏe

II. TÁC DỤNG CỦA CHLOROPHYLL:

1 Thải độc tố khỏi cơ thể:(Giải Nobel)

Tăng lưu lượng máu + Hàm lượng O2 cao giúp cơ thể làm sạch độc tố và tạp chất

Chlorophyll kích thích tăng tạo Hb. Hb có khả năng kết hợp với O2 và CO2 chất dinh dưỡng để vận chuyển đến các mô nuôi sống tế bào và thải các chất cặn bã (khí thừa và chất độc)

Chlorophyll chống tác hại của bức xạ - phòng ngừa ung thư.

Chlorophyll liên kết với các kim loại nặng và giúp loại ra khỏi cơ thể.

Chlorophyll kích thích nhuận tràng, tăng nhu động, trợ giúp làm sạch đại tràng.

Page 55: 22 chlorophyll với sức khỏe

2Tăng cường Hồng cầu

Cải thiện sức khỏe tim mạch – phòng chống các bệnh tim mạch (Giải Nobel)

Chlorophyll có c u trúc t ng t Hb.ấ ươ ự t bào HC ế ch ng thi u máuố ế

Gi m thi u máu não ả ế ch ng chóng m t, m t ng , m t m i.ố ặ ấ ủ ệ ỏ

Gi m thi u các b nh CVD.ả ể ệ

Page 56: 22 chlorophyll với sức khỏe

3 Chống nhiễm trùng:

Chlorophyll Hb HC O2 tạo môi trường ái khí ức chế vi khuẩn kỵ khí

Chống nhiễm trùng răng miệng, loại bỏ các VK trong nước bọt và các cơ miệng.

Chống các VK làm hại bề mặt răng, các mảng bám quanh răng.

Tăng cường sự phát triển VK ưa acid ở đường ruột, là loại VK có lợi.(VK tự nhiên cần O2 để sinh sôi phát triển) chức năng đường ruột.

Khử mùi hệ thống:• Mùi hôi của miệng.• Mùi thối của phân.

Page 57: 22 chlorophyll với sức khỏe

4 Phòng ngừa u bướu:

Chống oxy hóa

Thải các độc chất là tác nhân gây ung thư

Liên kết các chất là Carsinogen (Aflatoxin, Nitrosamin,Amin dị vòng …) làm mất tác dụng của chúng

Bảo vệ AND tránh bị tổn thương và đột biến.

Page 58: 22 chlorophyll với sức khỏe

5 Tăng cường chức năng gan và tiêu hóa:

Tăng lưu thông mật

Chống táo bón

• Tăng chức năng đại tràng• Tăng hiệu quả của Probiotics và cân bằng VK đường ruột ( VK Lactobacilus)

Cải thiện tình trạng DM

Chống oxy hóa

Page 59: 22 chlorophyll với sức khỏe

SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING)

Hàng ràoBảo vệAO

FR-Nguyên tử-Phân tử-Ion

e lẻ đôi, vòng ngoài

1. Hệ thống men2. Vitamin: A, E, C, B…3. Chất khoáng4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương,rau-củ-quả, dầu gan cá…)5. Chất màu thực vật (Flavonoid, Chlorophyll)

1. Hô hấp2. Ô nhiễm MT3. Bức xạ mặt trời4. Bức xạ ion5. Thuốc6. Chuyển hóa

FRmới

Phản ứnglão hóa

dây chuyền

Khả năng oxy hóa cao

ADN

Hệ tiêu hóa

Hệ tim mạch

Hệ TK …

Ung thư …

DM, bệnh TH

CVD

Parkinson, Alzeihmer …

7. Vi khuẩn8. Virus9. KST10. Mỡ thực phẩm11. Các tổn thương12. Stress.

•Viêm TCLK•Hư hỏng AND•Tổn thương mô lành

6. Chống oxy hóa:

Page 60: 22 chlorophyll với sức khỏe

Chlorophyll

Hb

HC

O2

7. Gi m nguy c b nh t tả ơ ệ ậ

Môi tr ng ái khíườ

Chlorophyll

Ki m hóa máuề

Môi tr ng ki mườ ề

Gi m nguy c b nh t t (CVD, d ng, DM, Goude, K, ả ơ ệ ậ ị ứviêm nhi m, b nh kh p, táo bón, thi u máu … )ễ ệ ớ ế

Page 61: 22 chlorophyll với sức khỏe

CHẾ ĐỘ ĂN VÀ NGUY CƠ

SP động vật(Thịt)

SP thực vật(Rau – quả)

Tính acid Tính kiềm

Nguy cơ các bệnh mạn tính: DM, CVD, Bệnh TK, Bệnh xương

khớp, ung thư …

(+)

(+)

(+) (-)

(+)

(+)Thực phẩm

Page 62: 22 chlorophyll với sức khỏe

8 Tác dụng khác:

+Tăng miễn dịch

(Chống nhiễm trùng, kích hoạt Enzyme và bạch cầu, tăng phát triển VK Probitics ở đường ruột)

+ Giảm nhẹ viêm họng, loại bỏ dịch nhầy mũi, cải thiện tình trạng hen, ngăn ngừa suy hô hấp.

+ Chống VK trong vết thương, giúp nhanh lành vếtthương, giảm viêm nhiễm.

+ Cải thiện chức năng tim mạch và phòng ngừa các bệnh tim mạch.

+ Phụ gia phẩm màu xanh (mì ống, bánh keo, kẹo cao su, rượu, nước giải khát, thuốc)

+ Làm đẹp da

Page 63: 22 chlorophyll với sức khỏe

III. ĐẶC ĐIỂM SP CHLOROPHYLL CHR

1. Tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt

2.

Công nghệ SH hiện đại chiết suất đảm bảo chất lượng, an toàn:- Đảm bảo- Tinh khiết, không ô nhiễm- Bảo quản không bị phá hủy bởi môi trường và công nghệ chế biến.

3.Hiệu quả của SP dựa trên bằng chứng khoa học:• Hai giải Nobel về Chlorophyll.• 1033 công trình NCKH trong vòng 100 năm qua.

4.

Nguyên liệu từ dược thảo có chất lượng cao:• Cỏ linh lăng• Rau Bina (Spinach, chân vịt, cải bó xôi).• Cỏ lúa mì• Cây tầm ma.

Page 64: 22 chlorophyll với sức khỏe

Dược thảo

Bằng chứng kinh nghiệmExperiential Evidence

1. Hiểu biết qua tiếp xúc từng trải trong thực tế.2. Được áp dụng hữu hiệu trong cuộc sống.3. Lưu truyền tới ngày nay

Bằng chứng khoa họcScientific Evidence

1. Các NCKH2. Thống kê NCKH trong và ngoài nước.3. Các công bố, kết quả NCKH trong sách, tạp chí KH.4. Các công bố trong tiêu chuẩn, quy định quốc gia, quốc tế.

Sản phẩm

Page 65: 22 chlorophyll với sức khỏe

IV. Ai nên dùng Chlorophyll:

1. Người khỏe mạnh bình thường:+ Mục đích sử dụng:- Giữ vững và tăng cường sức khỏe.- Phòng ngừa các nguy cơ bệnh mạn tính,

trong đó có K, CVD, DM …+ Liều: 100 mg/d2. Người thường xuyên ăn thức ăn nhanh và

thực phẩm chế biến sẵn, TP bảo quản (mỳ ăn liền, BBQ, KFC …)

+ Mục đích:- Bổ sung các chất thiếu hụt do TP công

nghiệp.- Loại bỏ các nguy cơ do TP công nghiệp tạo

ra: AGEs, Amin vòng, Acrelamid, Nitrosamin …

+ Liều: 200-300 mg/d

Page 66: 22 chlorophyll với sức khỏe

3. Những người bệnh bị các bệnh mạn tính không lây như: CVD, DM, béo phì, táo bón, nhiễm trùng răng miệng, suy dinh dưỡng, thiếu máu …

+ Mục đích:- Hỗ trợ làm giảm các nguy cơ bệnh.- Tăng sức khỏe chung.+ Liều dùng: 200-300mg/d

4. Đối tượng không nên dùng:(1). Bênh Wilson: Bệnh di truyền về chuyển hóa,

cơ thể không có khả năng về chuyển hóa đồng gây tích tụ đồng trong máu với biểu hiện thần kinh và thoái hóa, xơ gan và suy giảm chức năng gan. Bổ sung thêm Chlorophyll càng làm tăng nặng các triệu chứng.

(2). Bệnh Vaquez: Tăng sinh tủy xương ác tính, dẫn tới tăng lượng hồng cầu quá mức gây máu bị đặc quánh cản trở lưu thông các thành phần khác của máu, gây tắc mạch, viêm xơ, gan to, lách to … Bổ sung thêm Chlorophyll càng làm bệnh thêm trầm trọng.

(3). Rối loạn chuyển hóa Porphyrin: Thường di truyền, sinh ra một sự dị dạng về chuyển hóa Prophyrin biểu hiện cảm quang, đau bụng, rối loạn thần kinh và nước tiểu có màu bất thường (Porphyrin niệu). Bổ sung Chlorophyll làm thêm rối loạn bệnh.

Page 67: 22 chlorophyll với sức khỏe

Cỏ linh lăngNguyên liệu chủ yếu để SX Chlorophyll

Tên g i:ọ+ Tên khoa h c: ọ Medicago sativa+ Tên khác:• Buffalo herb• Lucerne• Tím Medic• C linh lăngỏ• Cây linh th oả• C ba láỏ• Alfalfa

Page 68: 22 chlorophyll với sức khỏe

Đặc điểm thực vật học:

+ Là thực vật lâu năm, có thể sống được 5-12 năm, có khi tới 20 năm, ở khu vực ôn đới.

+ Cao tới 1,0m, lá mọc thành cụm lá chét, mỗi cụm có 3 lá.

+ Các cụm hoa màu tím tía, quả cây xoắn 2-3 lượt, chứa 20-30 hạt. Hoa linh lăng được coi là nơi nuôi các loài côn trùng, đặc biệt là ong.

+ Rễ ăn sâu lòng đất, đôi khi tới 4-5m. Điều này làm cho nó có khả năng chịu hạn cao.

+ Nốt gốc cỏ linh lăng có chứa VK Sinorhizobium meliloti có khả năng cố định đạm, tạo ra sản phẩm giàu chất đạm cho gia súc.

+ Cỏ linh lăng có thể gieo hạt về mùa xuân và mùa thu ở khu vực thoát nước, pH đất thích hợp: 6,8-7,5, cần nhiều K và P để phát triển tốt.

+ Có thể thu hoạch (cắt xén và đóng kiện) mỗi năm 3-4 lần, có khi tới 12 lần/năm với năng suất tới 20 tấn/ha.

Page 69: 22 chlorophyll với sức khỏe

Lịch sử:+ Có nguồn gốc từ người Armenia cổ khoảng

2000-1000 TCN.+ Được người Hy Lạp biết đến khoảng năm 490

TCN, được sử dụng làm thức ăn cho ngựa của quân đội Ba Tư.

+ Được người Hy Lạp và người La Mã cổ cho rằng Cỏ linh lăng đến từ Medi thuộc Iran ngày nay (vì vậy có tên là Medicago). Từ đó được phát triển ra khu vực Trung Á và Địa Trung Hải.

+ Cỏ linh lăng đưa vào Ý từ thế kỷ thứ 1.+ Đưa vào Tây Ban Nha thế kỷ thứ 8 trong cuộc

chinh phục của Umayyad Hispania.+ Thế kỷ 16 đưa vào Anh, Pháp, Đức và phía Tây

châu Mỹ với tên gọi Luzerno do hạt sáng bóng của nó.

+ Hạt giống Cỏ linh lăng được nhập từ Chile vào California năm 1850.

+ Việt Nam cũng đã nhập vào trồng thành công Cỏ linh lăng từ cuối thế kỷ trước.

+ Cỏ linh lăng được người Trung Quốc sử dụng để chữa bệnh.

Page 70: 22 chlorophyll với sức khỏe

Trồng trọt:+ Cỏ linh lăng được trồng trọt trên toàn thế giới làm thức

ăn cho gia súc (trâu bò, bò sữa, ngựa, thỏ, cừu …) dưới dạng cỏ khô, thức ăn ủ chua, bãi chăn thả. Cỏ linh lăng cũng được sử dung làm thức ăn cho người dưới dạng salat, rau xanh từ lá cỏ non, mầm hạt, hoặc dạng bột, trà.

+ Sản lượng trên toàn thế giới: 436 triệu tấn/năm

+ Diện tích trồng khoảng: 30 triệu ha, trong đó:- Bắc Mỹ : 41% (11.000.000 ha)- Châu Âu : 25% (7.120.000 ha)- Nam Mỹ : 23% (7.000.000 ha)- Châu Á : 8% (2.230.000 ha)- Châu Phi và châu Đại dương: 3% (2.650.000 ha)

+ Các nước trồng nhiều nhất:- Hoa Kỳ : 9.000.000 (chủ yếu ở California,

Idaho và Montana)- Argentina : 6.900.000 ha- Canada : 2.000.000 ha- Nga : 1.800.000 ha

+ Tại Mỹ: hãng Monsanto đã đưa ra giống cỏ linh lăng biến đổi gen Roundup Ready, vẫn còn nhiều tranh cãi về tính an toàn của nó mặc dù đã được trồng 8.000.000 ha ở Mỹ.

Page 71: 22 chlorophyll với sức khỏe

Thành phần:Cỏ linh lăng có thành phần các chất dinh dưỡng rất cao

1.Năng lượng: tính cho 100 g • Năng lượng : 96 KJ (23 kcal)• Carbonhydrat : 2,1 g• Chất xơ TP : 1,9 g• Chất béo : 0,7 g• Proteine : 4,0g2. Vitamin (tính cho 100g)• Vitamin D : 1920 IU/kg• Vitamin B1 : 0,076 mg (7%)• Vitamin B2 : 0,126 mg (11%)• Vitamin B3 (Niacin) : 0,481 mg (3%)• Vitamin B5(Acid Pantothenic): 0,563 mg (11%)• Vitamin B6 : 0,034 mg (3%)• Vitamin B1 (Folate) : 36 mg (9%)• Vitamin C : 8,2 mg mg (10%)• Vitamin K : 30,5 mg (29%)• Vitamin A• Vitamin E

Page 72: 22 chlorophyll với sức khỏe

3. Chất khoáng: (tính cho 100g)• Ca : 32 mg (3%)• Fe : 0,96 (7%)• Mg : 27 mg (8%)• Mn : 0,188mg (9%)• P : 70 mg (10%)• K : 79(2%)• N : 6 mg (0%)• Zn : 0,92 mg (10%)

4. Hoạt chất sinh học:+ Chlorophyll: Hàm lượng cao gấp 4 lần thực vật khác.+ Phytoestrogen (kích thích tố nữ):• Spinasterol• Coumesstrol• Coumestan+ Flavonoids, Isoflavones.+ L-Canavanine (acid amin độc, xuất hiện khi hạt giống này mầm khi thiếu AS)

Page 73: 22 chlorophyll với sức khỏe

TÁC DỤNG CỦA CỎ LINH LĂNG

1. Đối với tim mạch

• Lipid máu, TG.• Cholesterol máu• Chống VXĐM• HA• Chống thiếu máu, mệt mỏi

2. Chống nhiễm trùng:• Chống nhiễm trùng do VK, virus.• Chống nhiễm trùng răng miệng, khử mùi hôi• Chống nhiễm trùng vết thương, làm mau lành vết thương.• Chống viêm hô hấp.

3. Đối với bệnh tiêu hóa:• Chống viêm loét dạ dày• Tăng chức năng ruột, chức năng gan, tăng SX men gan.• Kích thích sự thèm ăn.• Phòng chống DM (tăng SX Insulin và giảm kháng Insulin)

Loại trừ chất độc và chứng bệnh ngoài da. Chống viêm tuyến tiền liệt, rối loạn bàng quang:

Phòng chống ròn móng tay, dễ gãy

Tăng trưởng phát triển tóc

Chống RL kinh nguyệt và RL giai đoạn tiền mãn kinh

4. Tác dụng khác:

Page 74: 22 chlorophyll với sức khỏe

Độc tính của Cỏ linh lăng:

1. Độc tính của Cỏ linh lăng: là acid aminL- Canavanin: Hạt giống thô và hạt giống nảy mầm trong điều kiện thiếu AS sẽ tạo

ra L-Canavanine: L- Canavanine vào cơ thể gây các hậu quả:+ Tái phát chứng Lupus ban đỏ hệ thống.+ Gây chứng Pancytonia (Giảm toàn thể các huyết cầu).+ Cạnh tranh Arginine, kết quả là tổng hợp các Protein bất thường.

2. Khuyến cáo các nguy cơ:(1) Tránh dùng số lượng lớn hạt không nảy mầm.(2) Những người có di chứng bệnh tăng HC tránh dùng lượng lớn hạt cỏ linh

lăng.(3) Những người có hệ miễn dịch kém tránh dùng hạt cỏ linh lăng dù hạt chưa

hoặc hạt nảy mầm.(4) Không dùng trong thời kỳ có thai: Hạt cỏ linh lăng có 2 tác nhân hóa học là:

Stachydrine và Homostachydrine là những tác nhân có thể khởi động kinh nguyệt và đưa đến hậu quả sảy thai.

3. Khuyến cáo của FDA (Mỹ): Những người không nên ăn mầm cỏ linh lăng:• Người giảm miễn dịch.• Phụ nữ có thai• Người già, trẻ em• Phụ nữ đang thời kỳ cho con bú• Ung thư (do Cu kích thích khối u phát triển)• Gut• Lupus

Page 75: 22 chlorophyll với sức khỏe

Rau Bina+ Tên khoa học: Spinacia oleracea+ Tên khác:

• Rau Spinach• Rau chân vịt• Cải bó xôi

+ Rau Bina là loại rau trồng hằng năm, có chiều cao tới 30cm, có thể sống qua mùa đông ở vùng ôn đới. Lá hình tam giác hoặc hình trứng, dài 1-15cm, rộng

2-30cm. Hoa màu vàng xanh, đường kính 3-4mm. Quả cứng, khố kích thước 5-10mm, trong có hạt giống.

Page 76: 22 chlorophyll với sức khỏe

Lịch sử:+ Rau Bina có nguồn gốc từ Ba Tư cổ đại.+ Các thương nhân Ả Rập đưa rau Bina vào Ấn

Độ và Trung Quốc năm 647 AD.+ Rau Bina trở thành loại rau phổ biến ở Địa

Trung Hải và vào Tây Ban Nha ở thế kỷ 12.+ Thế kỷ 13 rau Bina được đưa vào Đức qua

hình thức gieo hạt giống Bina.+ Rau Bina đưa vào Anh qua Tây Ban Nha ở thế

kỷ 14. Năm 1390 đã xuất bản sách dạy nấu ăn rau Bina bằng tiếng Anh.

+ Năm 1533, Catherine de’Medici (Ý) trở thành Nữ hoàng của Pháp, đã đem theo đầu bếp Ý với món ăn rau Bina vào Pháp gọi là “Florence”.

+ Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, nước ép rau Bina được sử dụng cho binh lính Pháp bị thiếu máu do xuất huyết.

+ Sau này, rau Bina được nhập khẩu và nuôi trồng ở hầu khắp thế giới.

Page 77: 22 chlorophyll với sức khỏe

Các nước sản xuất nhiều rau Bina nhất thế giới (FAO-2011)

TT Nước Sản xuất (tấn)

1 Trung Quốc 18.782.961

2 Hoa Kỳ 409.360

3 Nhật Bản 263.500

4 Turkey 221.632

5 Indonesia 160.513

6 Pháp 110.473

7 Iran 105.531

8 Hàn Quốc 104.446

9 Pakistan 103.446

10 Bỉ 99.750

Cộng 20.793.353

Page 78: 22 chlorophyll với sức khỏe

Thành phần:1. Hàm lượng chung:

Chỉ tiêu Giá trị dinh dưỡng (100g)

Tỷ lệ phần trăm của RDA

• Năng lượng

• Carbonhydrate

• Protein

• Tổng số chất béo

• Cholesterol

• Chất xơ

23 kcal

3,63g

2,86g

0,39g

0mg

2,2g

1%

3%

5%

1,5%

0%

6%

Page 79: 22 chlorophyll với sức khỏe

2. Vitamine:

Chỉ tiêu Giá trị dinh dưỡng (100g)

Tỷ lệ phần trăm của RDA

• Folate (Vit B9)

• Niacin (Vit B3)

• Axit Pantothenic

• Pyridoxine (Vit B6)

• Riboflavin (Vit B2)

• Thiamin (Vit B1)

• Vitamin A

• Vitamin C

• Vitamin E

• Vitamin K

194 mg

0,724 mg

0,065 mg

0,195 mg

0,189 mg

0,078 mg

9377 IU

28,1 mg

2,03 mg

482,9 mg

48,5%

4,5%

1%

15%

14,5%

6,5%

312%

47%

13,5%

402%

Page 80: 22 chlorophyll với sức khỏe

3. Ch t khoáng:ấ

Chỉ tiêu Giá trị dinh dưỡng (100g)

Tỷ lệ phần trăm của RDA

•Natri•Kali•Canxi•Đồng•Sắt•Magie•Mangan•Kẽm•Selen

79 mg

558mg

99mg

0,130mg

2,71mg

97mg

0,897mg

0,53mg

2,7g/180g

5%

12%

10%

14%

34%

40%

39%

5%

3,9%

4. Khoáng ch t sinh h c:ấ ọ

• -carotene•Crypto-xanthin-•Lutein-zeaxanthin•Acid béo -3•Chlorophyll

5626 mg

0 mg

12,198 mg

0,17g/180 g

-

-

-

7%

Page 81: 22 chlorophyll với sức khỏe

Tác dụng với sức khỏe của rau Bina:(Câu chuyện Thủy thủ Popeye nói lên lợi ích của rau Bina)

1 Phòng chống viêm và khối u + Hơn 10 loại Flavonoids khác nhau.+ Carotenoids (-caroten, Lutein)+ Chống viêm mạnh.+ Chậm phân chia TB – K (dạ dày, vú, da, đại tràng, tiền liệt tuyến)+ Neoxanthin, Violaxanthin (chống viêm mạch)

2 Chống oxy hóa: + Nguồn phong phú: Vitamin C, Vitamin E, -caroten.+ Mn, Zn, Se+ Ch ng oxy hóa ố gi m thi u stress-oxy hóa (ả ể nguy c CVD, DM, …)ơ+ M t Peptide trong rau Bina c ch men Angiotensin gây gi m HA.ộ ứ ế ả+ Lutein và Zeaxanthin ch ng oxy hóa, ố t n th ng v ng m c, đi m vàng.ổ ươ ỗ ạ ể

3

Tăng cường xương khớp: + 1 cốc lá rau Bina tươi cung cấp 200% nhu cầu Vitamin K cho cơ thể /d sức khỏe xương- khớp.• Vitamin K1: ức chế hủy cốt bào

•Vitamin K2: kích thích Osteocalcin tập trung Ca ở xương+ Rau Bina phong phú Ca, Mg làm xương chắc khỏe.

4

Tác dụng khác: + Tăng chức năng đường ruột.+ thị lực và thoái hóa điểm vàng (Lutein, Zeaxanthin).+ miễn dịch (Vitamin A)+ chức năng da, làm đẹp da (Vitamin A, E ..)+ Chống vôi hóa (Vitamin K ngăn ngừa Ca tích tụ các mô, thành mạch).+ Bảo vệ thần kinh, Alzheimer.+ Giảm HA.

Page 82: 22 chlorophyll với sức khỏe

Nguy cơ độc hại:1. Rau Bina đã nấu canh để qua đêm

dưới tác động của VK, Nitrat biến thành Nitrit, vào cơ thể tạo nên Nitrosamin và Met-Hemoglobin, độc hại cho cơ thể.

2. Phytate và chất xơ làm trở ngại cho sinh khả dụng của Fe, Mg và Ca.

3. Rau Bina có hàm lượng acid Oxalic cao dễ tạo kết tinh thành sỏi đường tiết niệu. Nên sử dụng tăng nước khi dùng SP rau Bina. Người bệnh suy thận, bệnh túi mật nên hạn chế rau Bina.

4. Rau Bina có các Purines. Từ Purin có thể tạo thành acid Uric, khi vượt quá ngưỡng dễ tạo thành Goude. Người bệnh thận, bệnh Goude nên hạn chế rau Bina.

Page 83: 22 chlorophyll với sức khỏe

Cỏ lúa mì+ Cỏ lúa mì là cây lúa mì non (thường 8d)

hay còn gọi là mầm của lúa mì (Triticum aestivum). Nó được sử dụng dưới dạng dịch ép, chiết, bột cô đặc.

+ Có nguồn gốc từ 5000 năm do người Ai Cập cổ đại tìm thấy giá trị của nó với sức khỏe và đời sống.

+ Những năm 1930 Người phương Tây bắt đầu nghiên cứu về cỏ lúa mì.

+ Năm 1940 những lon bột cỏ lúa mì Schnabel đã được bày bán ở Mỹ và Canada.

+ Anne Wigmore (Mỹ) đã công bố vai trò dinh dưỡng của Cỏ lúa mì và Bà đã sáng lập ra “The Hyppocrates Health Institute”.

+ Có lúa mì có thể trồng ở các khay trong nhà, ngoài trời.

Page 84: 22 chlorophyll với sức khỏe

Thành phần:Bảng: So sánh chất DD trong 1oz (28,35g) của nước ép cỏ lúa mì, bông cải xanh và rau bina (USDA -2010)

TT Chất dinh dưỡng Cỏ lúa mì Bông cải xanh Rau bina

1 Protein 860 mg 800 mg 810 mg

2 - carotene 120 IU 177 IU 2658 IU

3 Vitamin E 880 mcg 220 mcg 580 mcg

4 Vitamin C 1 mg 25,3 mg 8 mg

5 Vitamin B12 0,30 mcg 0 mcg 0 mcg

6 Phosphorus 21 mg 19 mg 14 mg

7 Magnesium 8 mg 6mg 22 mg

8 Calcium 7,2 mg 13 mg 28 mg

9 Iron 0,66 mg 0,21 mg 0,77 mg

10 Potassium 42 mg 90 mg 158 mg

Page 85: 22 chlorophyll với sức khỏe

+ Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng trong cỏ lúa mì rất phong phú: Nguồn tự nhiên của

• Protein, acid amin (17 loại)• Chất xơ• Chlorophyll• Các Vitamin (13 loại):

A,C,E,K,B1,B2,B12,B6, Niacin, acid Pantothenic.

• Các chất khoáng: Fe, Zn, Mn, Se• Các Enzyme: hơn 100 loại

+ So sánh chất dinh dưỡng: 25kg cỏ lúa mì = 350 kg rau vườn

Tỷ lệ : 1 : 23

Page 86: 22 chlorophyll với sức khỏe

10 tác dụng của cỏ lúa mì:

1. Giúp da khỏe mạnh, làm sạch và đẹp da.- Giàu chất AO: Vitamin C, E, SOD,

Carotenoids có thể tiêu diệt các chất hại da.- Các Vitamin khác, CK, acid amin,

phytochemicals có tác dụng kích thích phát triển da khỏe mạnh.

- Chlorophyll thúc đẩy vi tuần hoàn ở da nuôi dưỡng da và làm sạch da làm da hồng hào, chắc, khỏe, chống thâm, nám.

2. Bảo vệ và phục hồi chức năng gan:+ Chlorophyll có tác dụng bảo vệ gan, phục hồi

tổn thương gan.+ 3 chất có trong cỏ lúa mì:- Choline: ngăn ngừa tích tụ chất béo ở gan- Mg: giúp thanh lọc chất béo- K: kích thích chức năng gan.

Page 87: 22 chlorophyll với sức khỏe

3. Làm nhanh lành vết thương, chống nhiễm trùng, chống viêm- Làm nhanh lành tình trạng lở loét ở da do DM.- Làm sạch và khử mùi VT.- Phòng ngừa nhiễm trùng và tác dụng khử trùng (Chlorophyll)- Các enzyme P4D1, D1G1, SOD có tác dụng chống viêm.- Cỏ lúa mì cung cấp các chất DD cần thiết cho phát triển TB: C,A,

acid amin.

4. Chống táo bón:- Chất xơ trong cỏ lúa mì làm khối phân, mềm phân và di chuyển

phân- Nhiều enzyme trong cỏ lúa mì giúp tiêu hóa.- Cân bằng VK đường ruột, kích thích phát triển Probiotic.

Page 88: 22 chlorophyll với sức khỏe

5. Phòng chống u bướu:

+ Các Enzyme P4D1 và acid Abscissis (ABA) trong cỏ lúa mì tác dụng làm sức đề kháng, phòng tránh K, làm phân hủy tế bào K.

+ Cỏ lúa mì có hàm lượn Chlorophyll cao, tác dụng làm kiềm hóa máu làm các tế bào K rất khó phát triển.

+ Các chất chống oxy hóa: SOD, vitamin E,C Carotenoids, Bioflavonoids và Phytochemical, cũng như các Enzyme khác có tác dụng ngăn ngừa sự hủy hoại của tế bào cũng như sự đột biến của tế bào.

+ Các Enzyme trong cỏ lúa mì có tác dụng khử chất Benzopyrene gây K được tạo ra do thịt, cá hun khói hoặc chiên nướng trên than củi.

+ Cỏ lúa mì cũng có Vitamin B17 (Laetrile) có tác dụng chống một số ung thư.

+ Tăng miễn dịch cơ thể.

6. Phòng chống thiếu máu:+ Chlorophyll làm tăng số lượng HC, chống thiếu máu.+ Các chất: Fe, Cu, K Niacine, Vitamin B12, acid Folic, acid

amin trong cỏ lúa mì có tác dụng chống thiếu máu với hiệu quả cao.

Page 89: 22 chlorophyll với sức khỏe

7. Giảm HA:+ Cỏ lúa mì giàu Chlorophyll, giàu Mg có tác

dụng ngăn chặn quá trình oxy hóa của Cholesterol trong máu, ngăn cản sự bám dính của Cholesterol vào thành mạch, tác dụng chống VXĐM.

+ Chất xơ có tác dụng TG, cholesterol VXĐM

+ Từ đó làm giảm HA.

8. Phòng ngừa đái tháo đường:+ Chất xơ làm hấp thu đường và

Cholesterol từ thực phẩm vào máu.+ Mg cao làm độ nhạy cảm của Insulin.+ Các chất DD khác hỗ trợ thể lực cho DM.+ Làm kiềm hóa máu.

Page 90: 22 chlorophyll với sức khỏe

9. Khử mùi hôi cho cơ thể:+ Chlorophyll có tác dụng tiêu diệt các VK tạo mùi hôi thông qua tạo môi trường ái khí.+ Chlorophyll tác dụng làm sạch và tăng bài tiết và thúc đẩy tiêu hóa

10. Hỗ trợ giảm cân:+ Giàu chất xơ+ Giàu chất dinh dưỡng+ Nghèo chất béo+ Giảm mỡ, giảm đường máu.

Page 91: 22 chlorophyll với sức khỏe

Nguy cơ cần chú ý !1. Dị ứng

2. Nhiễm VK từ đất

3. Liều cao: đau đầu, buồn nôn, nôn

Page 92: 22 chlorophyll với sức khỏe

Cây tầm ma:+ Tên khoa học: Urtica Ulmoides L.+ Họ Gai: Urticaceae+ Tên khác

• Cây trừ ma• Cây tầm gai• Cây bánh gai

+ Cây dân gian dùng lá gói bánh gai và sợi để dệt lưới đánh cá (chỉ gai)

+ Cây mọc hoang, có thể trồng+ Cây cao 1,5-2m. Lá lớn, mọc so le,

hình tim, dài 7-15cm, rộng 4-8cm, có mép răng cưa, đáy lá hình tim hay tròn. Mặt dưới trắng (lông trắng), mặt trên màu lục sẫm.

+ Lá và rễ được sử dụng làm thuốc

Page 93: 22 chlorophyll với sức khỏe

Thành phần: 100 gram có:

• Proteine : 85,3 g• Chất béo : 0,5g• Carbonhydrat : 5,4g• Chất xơ : 3,1g• Tro : 2,0g• Vitamin A : • Vitamin B1 :1,15 mg• Vitamin B5 :0,39mg• Vitamin B6 : 0,3 mg• Vitamin C : 30,0 mg• Acid Folic : 0,1mg• Vitamin E : 0,333 mg• Vitamin K : 0,8 mg• Biotin : 498,6g• Choline : 0,5 g

Page 94: 22 chlorophyll với sức khỏe

Các chất khoáng:• Ca : 334mg• K : 17,4mg• Mg : 481 mg• P : 80 mg• Fe : 150 mg• Mn : 1,64 mg• Cu : 779 mg• Zn : 0,3 mg• Se : 76 g• Na : 57 mg

Hoạt chất sinh học:• Quercitin• Seretonin• Polyphenols• Sterol thực vật• Chlorogenic acid

Page 95: 22 chlorophyll với sức khỏe

TÁC DỤNG

1. Lợi tiểu

2.Cầm máu, chống xuất huyết:• Acid Chlorogenic thủy phân cho Cefeitannic và Quinic có tác dụng cầm máu.• Lá gai có tác dụng làm se bề mặt vết thương

3.Chống oxy hóa:• Flavonoids• Vitamin E, C, A

4. Chống viêm, sưngChống dị ứng

5.• An thai• Phì đại tiền liệt tuyến

Page 96: 22 chlorophyll với sức khỏe

Tài liệu tham khảo1. GS.TSKH Lê Thế Trung:- Chất diệp lục tố: Quà tặng của trời đất- Tạp chí Thảm họa và Bỏng (2007)2. PGS.TS Trần Đáng- Chlorophyll và sức khỏe- Bài giảng TPCN (1-2014)3. Wikipedia (5.12.2013)- Chlorophyll4. Paul May:- Chlorophyll- University of Briston (1997)5. J.Stein Carter:- Potosynthesis- University of Cincinati (1996)6. Jabr, Ferris:- A new Form of chlorophyll- Scientific America (2010).7. Chen; Min; Schliep; Martin et al.- A Red-Shifted chlorophyll- Science (2010)8. Muller; Thomas; Ulrich et al- Colorless Tetrapyrrolic Chlorophyll Catabolites Found in Ripening Frui Are Effectiv Antioxidants.- Angewandte Chemie (2007)9. Duble & Richard L.- Iron Chlorosis in Turfgrass- Texas A&M University (2010).10. Gitelson; Anatoly A; Buschmann et al.- The Chlorophyll Fluorescence Ratio F 735/F700 as an Accurate Measure of the Chlorophyll Content in Plants.- Remote sensing of Environment (1999)11. James Steer:- Structure and Reactious of Chlorophyll.- www.ch.ic.uk/local/projects/steer/chloro.htm. (7.1.2014)12. Laura Dawn:- The Many Health Benefits of Chlorophyll.- Sacredsourcenutrition.com/the-many-health-benefits-of-ch. (29.12.2013)13. Micronutrient Information Center/Linus Pauling Institute/Oregon State University:- Chlorophyll and Chlorophyllin.- Oregon State University (2009).

Page 97: 22 chlorophyll với sức khỏe

Trân tr ng c m n!ọ ả ơ