193
LOGO THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ HỆ MIỄN DỊCH

8 tpcn và hệ miễn dịch

  • Upload
    hhtpcn

  • View
    2.197

  • Download
    4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

PGS.TS Trần Đáng - Chủ tịch Hiệp Hội Thực Phẩm Chức Năng Việt Nam (VAFF)

Citation preview

Page 1: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ HỆ MIỄN DỊCH

Page 2: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

NỘI DUNG :

Phần I : Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng

Phần II : Sức đề kháng của cơ thể

Phần III : TPCN tăng sức đề kháng cơ thể

Phần IV : Sản phẩm của Synergy và hệ miễn dịch

Page 3: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Phần I:Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính không lây và

Vaccine dự phòng

Page 4: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:Sức khỏe là tình trạng:Không có bệnh tậtThoải mái về thể chấtThoải mái về tâm thầnThoải mái về xã hội.

Page 5: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Sức khỏe là tài sản quý giá nhất:- Của mỗi người

- Của toàn xã hội

Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó đi ta mới thấy tiếc”.

Điều 10 trong 14 điều răn của Phật:

“ Tài sản lớn nhất của đời người là sức khỏe”.

Page 6: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Người dốt: chờ bệnh• Ốm đau mới đi khám• Ốm đau mới đi chữa

Người ngu: Gây bệnh• Hút thuốc• Uống rượu quá nhiều• Ăn uống vô độ• Lười vận động

Người khôn: Phòng bệnh• Chăm sóc bản thân• Chăm sóc sức khỏe• Chăm sóc cuộc sống

3 loại người

TPCN

Page 7: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc):” Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa

đến, không trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”.

“Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa bệnh – Tất cả đều là muộn!”

“Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá khứ, Sức khỏe là của mình!”.

Page 8: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...

V C T N X ĐV HV TY HB DL ...

Sứckhỏe

Tiêu chí cuộc sống

Sức khỏe là gì?

Không có bệnh tật

Thoải mái đầy đủ•Thể chất•Tâm thần•Xã hội

Quan điểm chăm sócbảo vệ SK.

Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe

Do chính mình thực hiện

Page 9: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CNH + Đô thị hóa

Thay đổi phương thức

làm việc

Thay đổi lối sống –

lối sinh hoạt

Thay đổi cáchtiêu dùng thực phẩm

Thay đổi môi trường

Hậu quả

1. Ít vận động thể lực2. Sử dụng TP chế biến sẵn3. Tăng cân, béo phì4. Stress5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền

1. Tăng các gốc tự do2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học

1. Tổn thương cấu trúc, chức năng2. RL cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi

Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây

gia tăng

Page 10: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây ...

6/10 dân số chết sớm bởi các bệnh mạn tính

50% số người chết dưới 70 tuổi là bệnh mạn tính.

2 tỷ người có nguy cơ thiếu vi chất dinh dưỡng

1 tỷ người bị bệnh liên quan đến thiếu vi chất dinh dưỡng.

1tỷ người thừa cân, béo phì.

Béo phì: Ở Mỹ: Nam: 20%; Nữ: 25%

Ở Canada : 15%

Ở Anh : 16%

Page 11: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu, thiếu sắt

1,1 triệu trẻ em < 5 tuổi chết hàng năm do thiếu Vitamin A, Zn. 136 ngàn phụ nữ, trẻ em chết hàng năm do thiếu máu thiếu sắt 18 triệu trẻ sơ sinh bị giảm trí tuệ do thiếu Iode. 150 ngàn trẻ sơ sinh bị di dạng do thiếu Folate 350 ngàn trẻ em bị mù lòa do thiếu Vitamin A

Các bệnh mạn tính không lây gia tăng và trẻ hóa:- Đái đường: mỗi ngày 8.700 người chết, mỗi phút có 6 người chết, 10 giây có

1 người chết vì ĐTĐ.- Bệnh tim mạch: tử vong hàng năm: 17 triệu người, HA cao: 1,5 tỷ người, ở

Việt Nam: 18 – 22%.- Ung thư mỗi năm có 10 triệu ca mắc mới, 6 triệu tử vong.- Loãng xương: cứ 3 nữ, 5 nam trưởng thành có 1 người bị loãng xương.- Hội chứng X: 20-30% dân số

Page 12: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

TPCN

Cung cấp các chất AO

Cung cấp hoạt chấtsinh học

Bổ sungVitamin

Bổ sung vi chất

1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng2. Lập lại cân bằng nội môi3. Tăng khả năng thích nghi

1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ2. Tạo sức khỏe sung mãn3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật4. Hỗ trợ làm đẹp5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật

TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21

•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ•40% bùng phát ung thư

Có thể phòng tránh được

Page 13: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Phần II:

Sức đề kháng của cơ thể

Page 14: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

I. Sức đề kháng là gì ?

Page 15: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh

Đề kháng đặc hiệu Đề kháng không đặc hiệu

Hàng rào bảo vệ cơ thể

Da

Niêm mạc

Mồ hôi

Dịch nhày

Thực bào

KT không đặc hiệu:-Lysin-Leukin…

KT dịch thểKT cố định

(KT trung gan TB)

Globulin miễn dịch

IgG

IgA

IgM

IgD

IgE

•Liên kết chặt chẽ trên mặt tế bào sx ra KT (TBT)•Cùng với TB tới kết hợp với KN

KN

Page 16: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Sức đề kháng không đặc hiệu

Da Thực bào

• Niêm mạc• Mồ hôi• Dịch nhầy• Nhung mao

Page 17: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Sức đề kháng đặc hiệu

Tế bào Lympho B Tế bào Lympho T

Kháng thể

Kháng nguyên(Tác nhân)

Page 18: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

TÓM TẮTTÓM TẮT

Hệ thốngbảo vệ

Quân chính quy

Quân địa phương

Dân quân – Tự vệ

•Miễn dịch dịch thể•KN - KT

Miễn dịch TB

Hàng rào bảo vệ:-Da-Niêm mạc-Chất nhày.

Tác nhân tấn công, xâm lược

TPCN

1. Chống oxy hóa

2. Tạo sức khỏe sung mãn

3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật

4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật

5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể

Page 19: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CHỨC NĂNG CỦA DA

1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức

2. Điều hòa nhiệt

3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg)

4. Chức năng cảm giác.

5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi. * Tuyến bã.

6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5.

7. Sản xuất sắc tố: * Melanin. * Cholesterol ( As = Vit. D)

8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút.Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp

9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe).- Bệnh tim mạch: xanh xao.- Bệnh gan, mật, tụy: vàng da.- Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da.- Bệnh thận: da nề, phù.- Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy…

10. Chức năng làm đẹp

Page 20: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CHỨC NĂNG CỦA MÁU1. Cung cấp các chất dinh dưỡng và

02, đồng thời thải trừ các chất cặn bã và C02 đối với toàn bộ cơ thể.

2. Điều hòa các cơ quan và chức năng của các bộ phận trong cơ thể thông qua các hormone, các vitamin và các chất khoáng trong máu.

3. Làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nhờ: KT, BC chống đỡ lại sự xâm nhập của Vi khuẩn và các yếu tố gây bệnh khác.

Đảm bảo quá trình đông máu là bảo vệ chống chảy máu.

Page 21: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU

1. Huyết tương: Vận chuyển các chất dinh

dưỡng, hormone,

vitamine, enzyme, các chất hóa học…

2. Hồng cầu: Vận chuyển 02 và C02.

3. Bạch cầu: Làm nhiệm vụ thực bào. Sinh KT

4. Tiểu cầu: Tham gia quá trình đông máu.

Page 22: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

TB gốcTủy xương

(M)

KN

TB Lympho T

ỴỴ

ỴỴ

Lymphokin

Đáp ứng nhớ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TẾ BÀO MIỄN DỊCH

Tuyến ức

TB trí nhớ

Tổ chức Lymphotương ứng với túi

Fabricius

Đáp ứng nhớKT phong bế

Hóa chấtTrung gian

TB Lympho B

Tương bào

KT dịch thểTB

trí nhớ

Đại thực bào Nuốt KN

TB Lympho tiêu diệt

Kháng thể TB

Page 23: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỔNG HỢP KT

1. Dinh dưỡng: → giảm protid → giảm KT → tăng protid → tăng KT2. Rối loạn hấp thu: → giảm dinh dưỡng → giảm tổng hợp

protid, giảm KT.3. Vitamin B, C: thiếu → giảm KT.4. Ức chế hệ nội tiết: tuyến yên – thượng thận → giảm tổng hợp KT.5. Hóa chất chống K (thuốc chống phân bào, thuốc alkyl

hóa…) → giảm tổng hợp KT.6. Tia phóng xạ.7. Thuốc ức chế tổ chức liên võng – nội mô: - Chất màu trung tính - Carbon keo

→ ức đại thực bào → ức tổng hợp KT

Page 24: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KT

I. THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH1. Thiểu năng miễn dịch bẩm sinh.- Thiếu TB gốc M- Thiếu TB T- Thiếu TB B

2. Thiểu năng miễn dịch mắc phải.(1) Tăng dị hóa Protein làm giảm nguyên liệu:+ HC viêm thận làm mất Protein qua thận.+ Bệnh đường ruột làm mất Protein (ỉa chảy)+ Suy dinh dưỡng nặng.+ Lỗ dò mất Protein: dò mủ, dò mạch ngực…(2) Nguyên nhân do rối loạn HĐ tủy xương:+ Thiểu năng tủy do xơ.+ Di căn lan tỏa của K vào xương.

Page 25: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

(3) Nguyên nhân gây độc với Tổ chức Lympho:+ Thuốc ức chế miễn dịch: Corticoid, 6 MP…+ Nhiễm độc do các bệnh khác: - Thiểu năng thận- Nhiễm độc giáp trạng.- Đái đường- Nhiễm trùng…

(4) K hệ lưới nội mô tiên phát:- Sarcoma tổ chức lưới.- Lymphosarcoma.- Hodkin- Bệnh bạch huyết lympho mạn. - U nang lympho.- U tuyến ức.3. Thiểu năng miễn dịch đặc hiệu: - Dung thứ miễn dịch- Tê liệt miễn dịch.4. Thiểu năng miễn dịch không đặc hiệu: thiếu

bổ thể.- Suy gan (Vì gan sx bổ thể)- Thận nhiễm mỡ: cũng giảm bổ thể.

Page 26: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

RỐI LOẠN SẢN XUẤT KT

1. Bệnh loạn Globulin, bệnh Gamma đơn dòng, bệnh đa u tủy.

2. Bệnh tự mẫn cảm: do KN bất thường, cơ thể cho là lạ mà sinh ra KT chống lại:

+ Một số Protid bình thường như: thủy tinh thể, tinh trùng, Globunlin tuyến giáp…vì lý do nào đó (nhiễm trùng, chấn thương…) trở thành KN và cơ thể không nhận diện ra, sinh ra KT chống lại.

+ Do KN ngoài cơ thể có cấu trúc và tính chất giống một protid của cơ thể (protid của liên cầu khuẩn), giống protid của tim, khớp, cơ thể sinh KT chống liên cầu đồng thời chống lại cả tim, khớp, thành bệnh thấp tim, thấp khớp.

+ Do nhiễm khuẩn mạn tính, có td như tá chất, KT gải ức chế dòng TB cấm trước vẫn không hoạt động, các TB lympho tương ứng với KN của bản thân tái hoạt động trở lại sinh ra tự KT.

Page 27: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

II: Các yếu tố liên quan đến sức đề kháng cơ thể

Page 28: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGOBệnh tật

Sức đề kháng cơ thể

Chế độ ăn: thiếu vi chất dinh dưỡng ...

Strees

Ô nhiễm môi trường

Gốc tự do

Lão hóa

Lao động, việc làm

Lối sống (tĩnh tại, ít vận động)

Bệnh tật

Page 29: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

1. Chế độ ăn và sức đề kháng:

Page 30: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

1.1. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào cấu tạo, thành phần các tế bào, tổ chức của

cơ thể:

a) Các nguyên tố vi lượng có mặt trong hàng tỷ tế bào hình thành nên cơ thể sống. Cơ thể con người có khoảng 10.000 tỷ tế bào. Cơ thể không tổng hợp được các nguyên tố vi lượng mà phải cung cấp cho cơ thể theo con đường thực phẩm.

Page 31: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

b) Cơ thể con người chứa rất nhiều nguyên tố hóa học, trong đó:- O,C, H, N: chiếm 96,5%

- Các nguyên tố đa lượng (Ca, P, K, Na, S, Cl, Mg: chiếm 3,43%

- Các nguyên tố vi lượng chiếm: 0,07%

Page 32: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

c) Tham gia cấu tạo tổ chức:- Lưu huỳnh (S), Magie (Mg): tham gia cấu tạo

các cơ, mô.- Can xi (Ca) và Phospho (P) : tham gia cấu

tạo xương- Sắt (Fe): tham gia cấu tạo hồng cầu

Page 33: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

d) Hàm lượng thành phần các nguyên tố cần trong cơ thể:

TT Nguyên tố Hàm lượng (g)với người 70 kg

1 Canxi 1.000 – 1.500

2 Photpho 700

3 Lưu huỳnh (S) 175

4 Kali (K) 140

5 Natri (Na) 105

6 Clo (Cl) 105

7 Magie (Mg) 35

8 Sắt (Fe) 3,35

9 Kẽm (Zn) 3,20

Page 34: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

10 Silic (Si) 0,30

11 Đồng (Cu) 0,10

12 Mangan (Mn) 0,0025

13 Nicken (Ni) < 0,001

14 Cobalt (Co) < 0,001

15 Iod (I) < 0,001

16 Selenium (Se) < 0,001

17 Fluo (F) < 0,001

18 Crom (Cr) < 0,001

19 Molypden (Mo) < 0,001

20 Thiếc (Sn) < 0,001

21 Vanadium (V) < 0,001

Page 35: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

1.2. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào xúc tác các

phản ứng enzym trong cơ thể: Trong mỗi cơ thể sống, mỗi giây xảy ra hàng tỷ phản ứng

hóa học trong các tế bào. Nhiệt độ của cơ thể ở mức 370C, các phản ứng này chỉ xảy ra khi có các enzym xúc tác, các enzym chỉ họat động khi có vitamin hoặc một nguyên tố vi lượng hoặc cả hai. Các nguyên tố vi lượng và các vitamin là đồng xúc tác cho các phản ứng enzym. Ví dụ:

- Selen (Se) có vai trò đồng xúc tác trong hệ enzym Glutathion peroxydase.

- Đồng (Cu) tác dụng hệ enzym Superoxyd dismustase.- Magie (Mg): đồng xúc tác cho enzym ATP - aza.- Kẽm (Zn): đồng xúc tác tới 200 enzym trong cơ thể.- Coban: (Co): kết hợp với Vitamin B12 có tác dụng xúc

tác tổng hợp Hemoglobin.

Page 36: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

- Một số vitamin : Vitamin tan trong nước:

Vitamin Nhu cầu(mg/ngày)

Tác dụng

B1

(Thiamin) 1,0 - 1,8 •Cần thiết chuyển hóa glucid, sinh trưởng và phát triển.

•Tác động chức năng các mô thần kinh, tổng hợp chất béo.

B2

(Riboflavin) 1,0 - 1,8 Cần cho phản ứng chuyển hóa glucid để tạo năng lượng, cần cho sinh

trưởng và phát triển, tổng hợp chất béo.

B3 (PP)(Niacin) (Acid

Nicotinic)

15,0 - 15,8 Vai trò phần giải và tổng hợp các glucid, acid béo, acid amin

B5

( Acid Pantothenic)

7,0 - 10,0 Vai trò trong chuyển hóa đường và chất béo, là chất đồng xúc tác trong nhiều quá trình tổng hợp (sterol, acid béo, hemoglobin).

B6

(Pyridoxin) 2,0 - 2,2 Vai trò trong chuyển hóa acid amin, là đồng enzym trong khoảng 60

hệ enzym

B8

(Biotin, Vitamin H)

0,1 - 0,3 Là đồng enzym của các enzym carbonxylate, xúc tác quá trình kết hợp khí CO2 trong các chất nền, cần thiết tổng hợp acid béo và protein.

B9

(Acid folic) 0,3 - 0,5 Tham gia vận chuyển các gốc monocarbon CH3, CHO tham

gia tổng hợp acid nucleic, AND và protein. Thiếu B9 dẫn tới thiếu máu và bệnh thần kinh.

B12

(Cobalamin) 3 - 4 µg Tham gia chuyển hóa acid amin, tổng hợp ADN, nhân bản

các hồng cầu, tạo các tế bào mới.

C

(Aicd Ascorbic)50 - 100 Có vai trò tổng hợp một số hormone chống lão hóa, duy trì

sức bền của các tế bào da, mạch máu, răng, xương, giúp cơ thể hấp thu sắt và loại bỏ kim loại độc như Pb, Cd ... kích thích hoạt động miễn dịch, hạn chế hoạt động của histamin.

Page 37: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Vitamin tan trong chất béo:

Vitamin Nhu cầu(mg/

ngày)

Tác dụng

A

(Retinol)

80 - 100 µg Tham gia hình thành tế bào võng mạc, đổi mới lớp biểu bì, ngăn chặn sự phát triển ung thư, tăng khả năng miễn dịch, chống lão hóa, tăng trưởng các tế bào.

D3

(Calciferol)

10 - 15 µg Kích thích ruột hấp thu các chất dinh dưỡng có canxi và phospho, tăng canxi trong máu, ở xương, làm xương vững chắc, kích thích hoạt động tế bào da, hoạt động cơ bắp, tổng hợp inslin trong tụy.

E(Tocopherol

)

15 - 18UI(1 UI = 1mg

vitamin E tổng hợp)

Là chất chống oxy hóa, bảo vệ các acid béo của màng tế bào, ngăn ngừa xơ vữa động mạch

K(Pylloqui-

non)

70 - 140µg Tham gia quá trình cầm máu

Page 38: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

1.3. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào tổng hợp hormone và bảo vệ cơ thể:

- Zn tham gia tổng hợp Hormone Insulin.- I tham gia tổng hợp Hormone tuyến giáp- Selenium bảo vệ cơ thể bằng cách phát

hiện chất độc Hg và loại chất độc này ra ngoài theo đường tiểu tiện.

- Zn ngăn không cho các kim loại độc vào tế bào.

- Nhiều các vitamin, vi chất có tác dụng khử các gốc tự do.

Page 39: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

1.4. Các tác dụng sinh học của vi chất dinh dưỡng và sản phẩm thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng:

(1) Tác dụng chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ(2) Tác dụng tạo sức khỏe sung mãn(3) Hỗ trợ làm đẹp con người(4) Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật(5) Hỗ trợ phòng và điều trị bệnh tật

Page 40: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Con công

Con sư tử

Con khỉ

Con lợn

1. Uống vừa phải :

2. Uống quá liều :

3. Uống nhiều :

4. Uống quá nhiều :

UỐNG RƯỢU VÀ SỨC ĐỀ KHÁNG:

Page 41: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

2. Strees và sức đề kháng:

Page 42: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Stress:1. Trạng thái căng thẳng của cơ thể2. Dưới tác dụng của các tác nhân tấn công (stressor)3. Biểu hiện bằng một phức hợp các phản ứng không đặc hiệu (Hội chứng thích ứng chung)

Page 43: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Các stressor:1. Cơ học2. Lý học3. Hóa học4. Sinh họcVí dụ:• Chấn thương• Nhiễm khuẩn• Quá lạnh• Ngộ độc• Gây mê• Bỏng• Xúc động• Mệt mỏi quá độ

Page 44: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Hội chứng thích ứng: 3 giai đoạn

Giai đoạn báo động

Do đột ngột cơ thể tạm thời bị “sốc”. Ngay sau đó đã huy động các biện pháp chống lại

1. Pha sốc(Di hóa ưu thế)

• Giảm trương lực cơ• Giảm HA• Giảm thân nhiệt• Giảm Glucose huyết• Cô đặc máu• Tăng tính thấm mao mạch• Tổn thương loét (dạ dày) ....

2. Pha chống sốc(Tăng tiết ACTH và

Corticosteroid)

• Tăng trương lực cơ• Tăng HA• Tăng Glucose huyết

Giai đoạn đề kháng+ Biểu hiện: phì đại vỏ thượng thận, hoạt hóa quá trình đồng hóa, tăng tân tạo Glucose+ ý nghĩa bảo vệ giai đoạn này: giúp cho cơ thể sống sót được qua stress+ Đa số stress dừng lại giai đoạn này. Nếu stress quá nặng, quá dài, phản ứng thích nghi rối loạn giai đoạn III

Giai đoạn suy kiệt

•Cạn kiệt các nguồn dự trữ vật chất và chức năng•Teo và xuất huyết vỏ thượng thận•Giảm chuyển hóa protein

I

II

III

Page 45: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Ý nghĩa của Stress

Hậu quả của stress phụ thuộc vào tương quan giữa:Cường độ và thời gian của Stress và khả năng thích

nghi bảo vệ của cơ thể

• Giai đoạn II: cần được tăng cường, duy trì, hỗ trợ để giúp cơ thể vượt qua tác động xấu của stress• Vai trò các chất Adaptogen (TPCN).

Các stress yếu, ngắn hạn,cơ thể thường xuyên trải qua, có tác dụng tăng cường khả năng đề kháng không

đặc hiệu của cơ thể như là một sự rèn luyện

Page 46: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Bên trong:Thất tình

1 Vui

2 Buồn

3 Giận

4 Lo

5 Nghĩ

6 Kinh

7 Sợ

1 Phong

2 Hàn

3 Thử

4 Thấp

5 Táo

6 Hỏa

1 Đàm ẩm

2 Ứ huyết

3 Ăn uống

4 Tình dục

5 Sang chấn

6 Lao động

7 Trùng thú cắn

Bên ngoài:Lục khí

(Lục dâm – Lục tà)

Nguyên nhân khác:

Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng của cơ thể:(Theo khoa học Đông Y)

Page 47: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

1 Di truyền

2Khuyết tật bẩm sinh

3Thể tạng:

(Diathesis)

1 Cơ học:Chấn thương

2 Lý học: To, bức xạ,điện, áp suất, ồn

3Hóa học:•Chất vô cơ•Chất hữu cơ

4

Sinh học:• VK• Virus• KST• Côn trùng

5

Yếu tố XH:• Yếu tố liên quan thể trạng• Yếu tố liên quan hoạt động TK cao cấp: stress• Yếu tố liên quan trình độ phát triển và TCXH

Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng cơ thể(Theo khoa học hiện đại)

Page 48: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

NHỮNG CÁI ỨC CHẾ VÀ NHỮNG CÁI KÍCH THÍCH TẾ BÀO MIỄN DỊCH

ỨC CHẾ KÍCH THÍCH

Chế độ ăn truyền thống phương Tây

Chế độ ăn vùng Trung Đông, Ấn độ và Châu Á.

StressSợ hãiChán nản, buồn phiền

Sống yên bìnhVui vẻ.

Cách ly xã hội Có sự khuyến khích của gia đình và bè bạn

Không đáp ứng nhu cầu sinh lý (ví dụ: tình dục)

Chấp nhận và hài lòng cái mình đã có và đang có.

Lối sống tĩnh tại, ít vận động Vận động thân thể thường xuyên.

(Nguồn: Dr David Servan – Schreiber – 2008)

Page 49: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

3. Ô nhiễm môi trường và sức đề kháng:

Page 50: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CÁC TẦNG KHÍ QUYỂN

•Chiếm ¾ khối lượng KK của KQ•KK luôn chuyển động cả ngang và dọc

•Áp suất và nhiệt độ giảm theo độ cao.-↑ 100m→↓0,6oC-↑ 10,5m→↓1mmHg

S5-

6 K

m 11-1

8 K

m

7-8

Km

N

30-3

5 K

m35

-80

Km

60-8

0 K

m80

-600

Km

600-

6.00

0 K

m6.

000-

60.0

00 K

m

Vành đaiphóng xạ

Tầng điện ly

Tầng bình lưu

Tầng đối lưu

Lớp đẳng nhiệtToC = -55oC

Lớp nóngToC = 65-75oC

Lớp lạnh

•KK loãng•Có các ion do bức xạ UV, tia vũ trụ ion hóa các nguyên tử khí.

Vành đai phóng xạ trong

Vành đai phóng xạ ngoài

Page 51: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGOGhi chú: 1Nm = 10-9m

CÁCYẾUTỐ

VẬT LÝ

CỦAKHÔNG

KHÍ

Nhiệt độ(lên cao 100m

↓ 0,6oC)

Độ ẩm

Các bức xạ

Tốc độ chuyểnđộng KK

Áp suất khí quyển:- Ở 0oC, ngang mặt biển: 760mmHg.- ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg

Điện tích khí quyển-Ion nhẹ: 400-2000/ml-N/n > 10-20: Ô nhiễm

Bức xạ vô tuyến(100.000km-0,1mm)

Nhiệt

Nhiệt

Kích thích

Kích thích

Phóng xạ

Bứ

c xạ

mặt

trờ

i

Hồng ngoại(2.800-760 Nm)

Nhìn thấy(760-400 Nm)

Tử ngoại(400-1 Nm)

Bx

ion

hóa Tia Rơnghen

(1-0,001 Nm)

Tia Gamma(≤0,001 Nm)

Page 52: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA KHÔNG KHÍ

TT Chất khí Tỷ lệ % thể tích

123456789

1011

Nitơ (N2)Oxy (O2)Acgon (A)Thán khí (CO2).Hydro (H2).Neon (Ne).Heli (He).Kripton (Kr)Xê non (Xe)Ozon (O3)Chất khác: Hơi nước Bụi VSV CO, NH3, N2O5, N2O4, NO, SO2, H2S.

78,000000 20,930000 0,940000 0,030000 0,010000 0,001500 0,000150 0,000100 0,0000050 0,000007

Page 53: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

4. Gốc tự do:

Page 54: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING)

Hàng ràoBảo vệAO

FR-Nguyên tử-Phân tử-Ion

e lẻ đôi, vòng ngoài

1. Hệ thống men2. Vitamin: A, E, C, B…3. Chất khoáng4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương,rau-củ-quả, dầu gan cá…)5. Chất màu thực vật (Flavonoid)

1. Hô hấp2. Ô nhiễm MT3. Bức xạ mặt trời4. Bức xạ ion5. Thuốc6. Chuyển hóa

FRmới

Phản ứnglão hóa

dây chuyền

Khả năng oxy hóa cao

Phân tử acid béo

Phân tử Protein

Vitamin

Gen

TB não

TB võng mạc

VXĐM

Biến đổi cấu trúc

Ức chế HĐ men

K

Parkinson

7. Vi khuẩn8. Virus9. KST10. Mỡ thực phẩm11. Các tổn thương12. Stress.

Page 55: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA NHƯ THẾ NÀO?

1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa.2. Các chất ô nhiễm trong không khí.3. Ánh nắng mặt trời.4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X).5. Thuốc.6. Virus.7. Vi khuẩn.8. Ký sinh trùng.9. Mỡ thực phẩm.10. Stress.11. Các tổn thương.

Page 56: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 56

Gốc tự do Gốc tự do

Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do

Ty thể

Page 57: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 57

Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta

Gốc tự doNguy hại tới DNA

Nguy hại tới mô

Nguy hại tới tim mạch

Lão hóaUng thư

Page 58: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Các chất chống oxy hóa: chủ yếu do thực phẩm cung cấp hàng ngày:

1. Hệ thống men của cơ thể.2. Các Vitamin: A, E, C, B…3. Các chất khoáng: Zn, Mg,

Cu, Fe…4. Hoạt chất sinh học: Hoạt

chất chè xanh, thông biển, đậu tương, rau - củ - quả, dầu gan cá…

5. Các chất màu trong thực vật: Flavonoid…

Page 59: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

5. Lão hóa và sức đề kháng:

Page 60: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

ĐỊNH NGHĨA

Lão hóa (già) là tình trạng thoái hóa các cơ quan, tổ chức, dẫn tới suy giảm các chức năng của cơ thể và cuối cùng là tử vong.

Page 61: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH LÃO HÓA

Giảm sút chức năng mọi cơ quan, hệ thống.

Tăng cảm nhiễm với bệnh tật: Tăng theo hàm số mũ khả năng mắc bệnh và tử vong

• Suy giảm cấu trúc• Suy giảm khả năng bù trừ, khả năng dự trữ.• Suy giảm thích nghi• Suy giảm chức năng.

Page 62: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Quá trình phát triển cơ thể: 4 giai đoạn

Ch

ức

năn

g

Thời gian

I. Phôi thai

II. Ấu thơ dậy thì

III.Trưởng thành (sinh sản)

IV.Già – chết

Page 63: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Sinh

Qu¸ tr×nh l·o

ho¸

§K sèng, m«i tr êng

TÝnh c¸ thÓ, di truyền

§iÒu kiÖn ¨n uèng

Giảm thiểu Hormone(Yên, Tùng, Sinh dục…)

Điều kiện lao động

GÔC TỰ DO

Bổ sung các chất dinh dưỡng, TPCN

YÕu ®uèiMê m¾t, ®ôc nhân§i l¹i, vận động chËm ch¹pGi¶m ph¶n x¹Gi¶m trÝ nhíDa nh¨n nheo

BiÓ

u h

iÖn b

ªn

ngoµi

Khèi l îng n·o gi¶mNéi tiÕt gi¶mChøc n¨ng gi¶mT¨ng chøng, bÖnh:

-Tim m¹ch-H« hÊp-Tiªu ho¸-X ¬ng khíp, tho¸i ho¸-ChuyÓn ho¸…

BiÓ

u h

iÖn b

ªn tro

ng

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA

Page 64: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Hệ miễn dịch trong lão hóa:

Giảm hiệu giá và đáp ứng tạo kháng thể.

Tăng sản xuất tự kháng thể (gặp 10 – 15% người già): KT chống hồng cầu bản thân, KT chống AND, KT chống Thyroglubin, KT chống tế bào viền dạ dày, yếu tố dạng thấp…

Giảm đáp ứng miễn dịch tế bào.

Giảm khả năng chống đỡ không đặc hiệu.

Page 65: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CƠ CHẾ LÃO HÓA1. Học thuyết chương trình hóa (Program

Theory): Lão hóa được lập trình về mặt di truyền bởi các gen lão

hóa nhằm loại trừ tế bào, cơ thể hết khả năng sinh sản và thích nghi, thay thế bằng các thế hệ mới.

Cơ thể có các gen phát triển (giúp cơ thể phát triển, mau lớn) và các gen lão hóa (giúp cơ thể già đi và chết ) theo quy luật tiến hóa và chọn lọc (chọn lọc để tiến hóa).

2. Học thuyết Gốc tự do (Free Radical Theory) Gốc tự do là các Gốc hóa học (nguyên tử, phân tử, ion)

mang 1 điện tử tự do (chưa cặp đôi) ở vòng ngoài nên mang điện tích âm nên có khả năng oxy hóa các tế bào, nguyên tử, phân tử khác.

Tác động của FR:(1) Làm tổn thương hoặc chết tế bào.(2) Làm hư hại các AND(3) Gây sưng, viêm các tổ chức liên kết.

Page 66: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

6. Công việc và sức đề kháng:

Page 67: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CƠCƠ

Tổ chức có tính đàn hồi

Chiếm 50% khối lượng cơ thể

Cơ quan đáp ứng của:• Hệ thần kinh• Hệ nội tiết

Page 68: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CÁC LOẠI CƠCÁC LOẠI CƠ

Cơ vânCơ vân

• 500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể• Cơ bám xươngCơ bám xương• Vận động theo ý muốnVận động theo ý muốn• Vỏ não chi phốiVỏ não chi phối

Cơ trơnCơ trơn

• Vận động không theo ý muốnVận động không theo ý muốn• Do thần kinh tự chủ chi phốiDo thần kinh tự chủ chi phối• Cơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ống Cơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ống tiêu hóatiêu hóa

• Do thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phốiDo thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phối• Co bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCo bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCơ timCơ tim

Page 69: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Tạo ra các cử động – vận động1

Duy trì các tư thế của cơ thể2

Điều hòa thể tích các cơ quanĐiều hòa chức năng các cơ quan(Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết ....)

3

Sinh cộng, sinh nhiệt4

Làm dịch chuyển các chất trong cơ thể5

CHỨC NĂNG HỆ CƠCHỨC NĂNG HỆ CƠ

Page 70: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Vận độngVận động

•Sinh hoạt Sinh hoạt •Tồn tạiTồn tại

•Lao độngLao động•Sản xuấtSản xuất

Co cơCo cơ

Giãn cơGiãn cơ

Page 71: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

10 tác dụng của vận động

1. Vận động làm phát triển hoàn thiện, tăng nhạy cảm các cơ quan cảm giác, đặc biệt là làm nhạy các Receptor.

2. Vận động làm tăng khả năng phối hợp các cơ quan, tăng kỹ năng và thành thục cung phản xạ.

3. Vận động làm tăng tiêu hao năng lượng, tăng thoái hóa mỡ, làm giảm cân, chống béo phì.

4. Vận động có tác dụng TAM TĂNG:• Tăng tính bền bỉ dẻo dai.• Tăng tính thích nghi• Tăng tính linh hoạt

5. Vận làm con người khỏi trì trệ, héo hon, làm phát triển vững chắc và hoàn chỉnh.

Page 72: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

6. Vận động ảnh hưởng tới các chức năng các cơ quan và tạo sự liên kết phản xạ giữa các cơ quan:

+ Tiết kiệm năng lượng (vận động và không vận động có tỷ lệ tiêu hao năng lượng là 38/100).

+ Hấp thu và tiêu hóa các chất dinh dưỡng hiệu quả hơn

+ Sử dụng O2 của phổi và máu tốt hơn.

Page 73: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

7. Vận động làm tăng vẻ đẹp của con người, tạo nên dáng đi uyển chuyển, nhanh nhẹn; thể lực cân đối hài hòa; da dẻ hồng hào; răng trắng bóng; tóc mượt mà; mắt lanh lợi ...

8. Vận động làm giảm nguy cơ bệnh tật (tim mạch, tiểu đường, xương khớp, ung thư, thần kinh, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu ... )

Page 74: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

9. Vận động có tác dụng điều tiết tâm tính, tăng lòng tự tin, làm vượng tinh lực, cởi mở hiền hòa.

10. Vận động làm giảm tốc độ lão hóa, kéo dài tuổi thọ:

+ Thúc đẩy CHCB

+ Tăng cường chức năng các cơ quan

+ Tăng sức đề kháng, miễn dịch

+ Tăng đào thải chất độc

+ Làm giảm tốc độ suy thoái

Page 75: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

RECEPTORRECEPTOR•Một phân tửMột phân tử•Một tế bàoMột tế bào•Một đám tế bàoMột đám tế bào•Một cơ quanMột cơ quan

Tiếp nhận kích thích:Tiếp nhận kích thích:•Từ bên ngoàiTừ bên ngoài•Từ bên trong cơ thểTừ bên trong cơ thể

Page 76: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Receptor cảm giácReceptor cảm giác

Cảm giác nôngCảm giác nông Cảm giác sâuCảm giác sâu

KíchKích thíchthích

Ánh Ánh sángsáng

Âm Âm thanhthanh

MùiMùi

VịVị•ChuaChua•MặnMặn•Ngọt Ngọt •ĐắngĐắng

•Va chạmVa chạm•Rung độngRung động•Áp suấtÁp suất

• NóngNóng• LạnhLạnh

ĐauĐau• Tư thếTư thế• Vị tríVị trí• Vận độngVận động

XÚC GIÁCXÚC GIÁC

• TB nón:TB nón:(3 triệu)(3 triệu)• TB gậyTB gậy(100 triệu)(100 triệu)

Cơ quanCơ quanCortiCorti

(25 triệu TB(25 triệu TBLông)Lông)

TB khứu TB khứu giácgiác

(100 triệu)(100 triệu)

Nụ vị giácNụ vị giác• 10.000 nụ10.000 nụvị giácvị giác• 50 TB vị 50 TB vị Giác trên Giác trên 1 nụ vị giác1 nụ vị giác

•TT MeissnerTT Meissner•Đĩa MerkelĐĩa Merkel•TT PaciniTT Pacini•Đầu TK tự Đầu TK tự dodo

•TT Krause TT Krause (lạnh)(lạnh)•TT RuffiniTT Ruffini(nóng)(nóng)

Tận cùngTận cùngTK tự doTK tự do

• Suốt Suốt TK – cơTK – cơ• Thể Thể GolgiGolgi

ReceptorReceptor

Cơ Cơ quanquan

MẮTMẮT(thị giác)(thị giác)

TAITAI(thính(thínhgiác)giác)

MŨIMŨI(khứu(khứugiác)giác)

LƯỠILƯỠI(vị giác)(vị giác)

DADA(xúc giác)(xúc giác)

DADA(xúc giác)(xúc giác)

Da, cơ, gânDa, cơ, gânXương, TCLKXương, TCLK

TạngTạng

GÂNGÂNCƠCƠ

Receptor cảm giácReceptor cảm giác

Page 77: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Nguyên tắc Nguyên tắc vận độngvận động

11 Toàn diệnToàn diện

22 Tăng dầnTăng dần

33 Thường xuyênThường xuyên

44 Thực sự - Thực tếThực sự - Thực tế

Page 78: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Các loại vận động thích hợp người cao tuổiCác loại vận động thích hợp người cao tuổi

22 Chạy chậmChạy chậm

33 Thái cực quyềnThái cực quyền

44 Khí côngKhí công

55 Bài tập thể dụcBài tập thể dục

66 Lên xuống cầu thangLên xuống cầu thang

77 BơiBơi

88 Luyện tập trên máy trong nhàLuyện tập trên máy trong nhà

99 Đi xe đạpĐi xe đạp

1010 Xoa bópXoa bóp

11 Đi bộĐi bộ

Page 79: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

7. Hormone và sức đề kháng:

Page 80: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Cơ quan đích

Tác dụng sinh học và điều hòa chức năng chuyển hóa của

cơ thể:

•Phản ứng hóa học ở tế bào•Vận chuyển vật chất qua màng tế bào•Sự bài tiết:men, sữa, dịch ....•Sự phát triển của tế bào và mô•Hoạt động của tim, HA, thận, tiêu hóa, hệ sinh sản ...

Gan: chuyển hóa

Thận: đào thải

Bài tiết

Tuyến nội tiết

Hormone

Máu

Page 81: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CÁC TUYẾN NỘI TIẾTHypothalamus

Tuyến ức

Tinh hoàn (Nam)

Tuyến thượng thận

Buồng trứng (Nữ)

Tuyến tụy

Tuyến giáp và cận giáp

Tuyến tùngTuyến yên

Page 82: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

VÙNG DƯỚI ĐỒI (HYPOTHALAMUS)

Ghi chú: •GHRH: Growth Hormone Releasing Hormone•GHIH: Growth Hormone Inhibitoring Hormone•TRH: Thyrotropin Releasing Hormone•GnRH: Gonadotropin Releasing Hormone•CRH: Corticotropin Releasing Hormone•PIH: Prolactin Inhibitory Hormone.

TRH GnRH CRH

Giải phóng và ức chế GH

Giải phóng TSH

Giải phóng FSH & LH

Giải phóng ACTH

Ức chếbài tiết Prolactin

Tuyến giáp T. Sinh dục T. Vỏ thượng thận

Hypothalamus

GHRH/GHIH PIH

TUYẾN YÊN

Page 83: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Hệ thống nội tiết

Vùng dưới đồiHypothalamus]

•ADH (Vasopressin)•Oxytoxin

•Hormone giải phóng•Hormone ức chế

Tuyến yên: GH, ACTH, TSH, FSH, LH, Prolactin.

Tuyến giáp T3, T4, Calcitonin.

Cận giáp: PTH

Tụy nội tiết Isulin, Glucagon

Vỏ thượng thận Cortisol, Aldosteron

Tủy thượng thận Adrenalin, Noradrenalin

Buồng trứng Estrogen, Progesteron

Tinh hoàn Testosteron, Inhibin

Rau thai HCG, Estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin

Page 84: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

8. Bệnh tật và sức đề kháng:

Page 85: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

BỆNH TẬT LÀM SUY GIẢM SỨC ĐỀ KHÁNG CƠ THỂ

1. Các bệnh cấp tính:• Bệnh nhiễm trùng,• Bệnh viêm nhiễm,• Chấn thương…

2. Các bệnh mãn tính:• Bệnh tim mạch,• Bệnh đái đường,• Bệnh ung thư…

Page 86: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Vai trò của Cholesterol trong cơ thể.(Nồng độ Chol. TP: 200mg%)

Là chất cần thiết cho cơ thể

Nguồn gốc

1. Tham gia cấu tạo màng TB

2. Tổng hợp Hormone Steroid:•Hormone sinh dục.•Hormone thượng thận

3. Tổng hợp Vitamin D ở da

4. Tổng hợp acid mật, muối mật ở gan

1. Ngoại sinh: Ăn vào: 300-500mg/d

2. Nội sinh: Tổng hợp từ:• Tế bào gan.• (Ruột) 1g/d

Page 87: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CHU TRÌNH CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL

RUỘT

GANTúimật

Tổng hợp mật, muối mât

Cholesterol

Thận

Nước tiểu

HDLTiểu thể

Nhỏ

LDLVLDLMẬTTái hấpthu

Acid mật

Thực phẩm

Phân

TẾ BÀO

Cholesterol

TB datạo Vitamin D

TB tạo màng

TB gantạo muối

mật, acid mật

TB sinh dục,thượng thậntạo Hormone

steroid

Triglycerid

HDL

Page 88: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL

1. Tăng Chol. trong máu:+ Nguyên nhân:(1) Ăn nhiều các TP giàu cholesterol: lòng

đỏ trứng, mỡ động vật, gan, não…(2) Do kém đào thải, ứ lại trong cơ thể: vàng

da, tắc mật.(3) Tăng huy động: tăng cùng với Lipid

máu: tiểu đường tụy, hội chứng thận hư.(4) Do thoái hóa chậm: thiểu năng tuyến

giáp, tích đọng Glycogen trong TB gan.+ Hậu quả: Cholesterol máu tăng cao và

kéo dài, sẽ xâm nhập vào TB gây rối loạn chức phận TB các cơ quan: bệnh u vàng, xơ gan, nặng nhất là VXĐM.

Page 89: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

2. Giảm Cholesterol:+ Nguyên nhân:(1) Tăng đào thải.(2) Giảm hấp thu: viêm ruột, lỵ amíp,

Basedow.(3) Bẩm sinh(4) Khẩu phần ăn thiếu, không đủ

cholesterol.

+ Hậu quả:(1) Thiếu nguyên liệu để sản xuất

Hormone Steroid (Hormone sinh dục và thượng thận).

(2) Thiếu nguyên liệu để sản xuất acid mật, muối mật.

(3) Thiếu nguyên liệu sản xuất vitamin D ở da.

(4) Ảnh hưởng cấu trúc màng.

Page 90: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Chỉ số cholesterol trong máu (mg/l)

TT Chỉ số Lý tưởng Tạm được

Không tốt

1.2.3.

Tổng số cholesterolHDL - CholesterolLDL - Cholesterol

< 200> 45< 130

200 – 24035 – 45130 - 160

> 240< 35> 160

Page 91: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

DẦU THỰC VẬT

Chất béo lấy từ nguyên liệu thực vật gọi là dầu thực vật.

Nguồn gốc:- Dầu từ hạt.- Dầu từ thịt quả. Phân biệt dầu thực vật với:- Dầu khoáng: + Có bản chất Hydrocacbon + Thu được khi chưng cất dầu mỏ.- Tinh dầu: + Không chứa các Glycerid. + Hỗn hợp gồm: Aldehyd, Ceton, rượu,

Hydro Cacbon và ester của acid béo phân tử thấp.

Phân loại theo mục đích kỹ thuật:- Dầu rắn- Dầu lỏng: + Dầu khô + Dầu bán khô + Dầu không khô

Page 92: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

LỢI ÍCH CỦA DẦU THỰC VẬT

Cung cấp acid -3 và -6

Acid -3

+ Có nhiều trong cá, dầu cá+ Tác dụng:1. Giảm cholesterol, TG2. Chống loạn nhip tim, rung tâm thất3. Chống hình thành huyết khối4. Giảm HA ở thể nhẹ+ Nhu cầu: 0,5-1,0% năng lượng

Acid -6

+ Có nhiều trong dầu thực vật+ Tác dụng: phụ thuộc

• Tỷ lệ (tối ưu: )

• Hàm lượng chất AO+ Nhu cầu: 3-12% năng lượng

-6-3

41

E P A20:5, -3

D H A22:6, -3

1. Tham gia cấu tạo phát triển não bộ2. Kích thích khả năng ghi nhớ, tập trung, ham muốn học tập3. Phát triển năng lực phối hợp vận động4. Tăng sức đề kháng

Khi cơ thể giàu AO

1. Giảm cholesterol2. Giảm LDL

Khi cơ thể nghèo AO

1. Tăng nguy cơ mạch vành2. Tăng nguy cơ ung thư

Khi dư thừa -6

1. Tăng VXĐM, máu vón cục2.Tăng nguy cơ ung thư vú, tiền liệt tuyến, đại tràng3.Tăng dị ứng4. Khi dư gấp 4-5 lần so với -3, ức chế -3 không còn tác dụng sinh học

Page 93: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

NGUY CƠ CỦA DẦU THỰC VẬT:

1. Công nghệ chế biến bơ thực vật sẽ tạo ra các chất béo đồng phân và acid béo bão hòa.

Dầu thực vật Bơ thực vậtMất nước

Cô đặc

1. Gây beo phì2. Đái đường tuýp 23. VXĐM4. Ung thư

1. Tạo thành chất béo đồng phân.2. Tạo thành acid béo bão hòa

Page 94: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

2. Dầu thực vật khi chiên, rán, bị oxy hóa, tạo ra các sản phẩm độc hại (các đồng phân mới, các amin dị vòng, các chất carsinogen, nitrosamin ... ) có khả năng gây ung thư (đại tràng, tử cung, gan, phổi, vú) và các tác hại khác.

3. Ăn số lượng quá nhiều cũng gây hại

Liều nên dùng: 5,5g/ngày (1 thìa cà phê)

Page 95: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

4. Tỷ lệ thành phần acid béo không no:+ Tỷ lệ là hợp lý, tối ứu

+ Khi tỷ lệ lớn hơn 4-5 lần trở lên là có hại

+ Dầu ngô, hạt nho, hướng dương tỷ lệ đó là: 140, 173, 335

+ Dầu hạt củ cải, hạt bông: tỷ lệ đó là hợp lý

+ Khi acid - 6 dư thừa dễ gây nguy cơ VXĐM, máu vón cục, ung thư, dị ứng và nếu tỷ lệ -6 cao trên 4-5 lần -3 (tình trạng phổ biến trong các dầu thực vật), thì -3 không còn tác dụng sinh học nữa.

5. Acid - 6 có trong dầu thực vật chỉ có tác dụng có lợi khi tỷ lệ

và trong cơ thể giàu các chất chống oxy hóa (chất AO). Nếu cơ thể nghèo các chất AO, thì lại có tác dụng ngược lại, làm tăng nguy cơ tim mạch và ung thư.

- 6 - 3 =

41

- 6 - 3

- 6 - 3 =

41

Page 96: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Thực đơn Địa Trung Hải(Mediterraean Menu)

1. Ăn nhiều cá, thủy sản (nhiều acid béo - 3)2. Ăn nhiều dầu oliu (có tỷ lệ )3. Ăn nhiều rau, quả (nhiều chất xơ và vitamin)Hệ lụy:• Tỷ lệ mắc và chết do bệnh tim mạch thấp hơn

rất nhiều so với các vùng khác.• Tỷ lệ bị ung thư thấp hơn rất nhiều lần các

vùng khác.• Tại Hy Lạp và Italia: tỷ lệ VXĐM và K rất thấp.

- 6 - 3 =

41

Page 97: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Sự “phi lý Israel”1. Xuất khẩu dầu Ôliu (vì đắt tiền)Dầu Ôliu có tỷ lệ 2. Hàng ngày ăn nhiều dầu hướng dương (vì rẻ

tiền).Dầu hướng dương:- Hàm lượng acid - 6 cao.- Tỷ lệ không hợp lý.

- Dư thừa acid - 6Hệ lụy:• Tỷ lệ ung thư cao nhất khu vực.• Mặc dù nồng độ cholesterol thấp.

hợp lý

- 6 - 3

- 6 - 3

=

Page 98: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Phần III:

TPCN tăng sức đề kháng cơ thể

Page 99: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH

I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu:

TPCN

Bổ sung các chất dinh dưỡng

Tuyến ngoại tiết

Cơ quan tạo máu

Tăng sx:•Dịch nhày•Các men•Mồ hôi•Trung gian hóa học…

Tuyến nội tiết

Tăng tổng hợp Protein

Tăng sức đề kháng

Tăng sx và tái tạo

máu

Tăng sx Hormone

Page 100: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

TPCN

Hỗ trợ các chức năng cơ thể

Tăng sức đề kháng

Giảm nguy cơ mắc bệnh

Rối loạn chuyển hóa

Suy dinh dưỡng

Lão hóa

Bệnh mạn tính

Page 101: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

TPCN

Cung cấp các chấtchống oxy hóa

Giảm tác hại gốc tự do

Bảo vệ ADNBảo vệ tế bào

Tăng sức đề kháng

Page 102: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

TPCN

Tăng cường cácchức năng của da

Bảo vệ cơ thể

Page 103: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

TPCN

Cung cấp hoạt chất

Ức chế Cytokingây viêm

Chống viêm

Ức chế menC0X - 2

Tăng sức đề kháng

Các sp TPCN: - Tỏi - Cà – rốt, Sp thực vật. - Probiotics - Bổ sung Zn, vi khoáng. - Bổ sung Vitamin - Bổ sung Acid amin. - Bổ sung hoạt chất sinh học

Page 104: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU

Kháng nguyên

Cơ thể

Kháng thể

TPCN

•Nấm linh chi•Nấm hương•Tảo•Vitamin A, D, E, C•Chất khoáng: Zn, Ca ++…•Sâm•Hoàng kỳ•Đông trùng hạ thảo•Noni•Sữa ong chúa•Acid amin…

Page 105: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT

. Tổng lượng vi khuẩn đường ruột khoảng: 1014

( Tế bào cơ thể: 1013)

. Có hơn 400 loài, ước khoảng: 1.0 ~1.5 kg

TPCN TĂNG CƯỜNG MIỄN DỊCH THÔNG QUA BỔ SUNG PROBIOTIC

Page 106: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT

Dạ dày100-103 CFU/ml

LactobacillusStreptococcus

StaphylococcusEnterobactericeae

Yeasts

Ruột kết1010-1012 CFU/ml

BacteroidesEubacteriumClostridium

PeptostreptococcusStreptococcus

BifidobacteriumFusobacteriumLactobaccillus

EnterobacteriaceaeStaphylococcus

Yeasts

Tá tràng & hỗng tràng102-105 CFU/ml

LactobacillusStreptococcus

EnterobacteriaceaeStaphylococcus

Yeasts

Ruột hồi & Ruột tịt103-109 CFU/mlBifidobacterium

BacteroidesLactobacillus

EnterobacteriaceaeStaphylococcus

ClostridiumYeasts

Page 107: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT

Tổng hợp vitamins Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu Ngăn ngừa nhiễm Tăng cường hệ miễn dịch

* Lactobacillus

* Bifidobacteria

Vi khuẩn có lợi (Vi khuẩn tốt)

Tăng cường sức khỏe

: 85%

Page 108: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT

Gây ra các chất hoại tử(NH3,H2S, Amines, Phenols, Indole etc) Kích thích tạo các hợp chất gây ung thư. Sản xuất độc tố.

Suy giảm sức khỏe

Vi khuẩn gây hại(Vi khuẩn xấu)

:15%

Echericia coli Staphylococcus

Bacteroides Clostridium

Page 109: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Điều gì xảy ra khi hệ vi sinh vật đường ruột bị rối loạn?

1. Đau bao tử.

2. Sình hơi.

3. Hệ miễn dịch yếu

4. Luôn cảm thấy mệt mỏi.

5. Tiêu chảy thường xuyên.

6. Táo bón.

7. Có nguy cơ dẫn đến bệnh nghiêm trọng: ung thư.

Page 110: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Hiệu quả của Probiotics đối với sức khỏe con người.

1. Cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột.

2. Ức chế sự hình thành các chất gây hoại tử ruột, giảm sự sản xuất độc tố.

3. Điều hòa hệ miễn dịch.

4. Cải thiện tình trạng không dung nạp lactose.

5. Giảm hàm lượng cholesterol và nguy cơ gây các bệnh về tim mạch.

6. Cải thiện những triệu chứng rối loạn và bệnh của ruột.

7. Giảm dị ứng.

8. Tổng hợp Vitamin.

9. Cải thiện sự hấp thu khoáng.

Page 111: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Tác dụng của Probiotics

1. Vi khuẩn Probiotic phá vỡ các Hydratcacbon, phân tách chúng thành các dưỡng chất cơ bản tạo điều kiện cho hấp thu.

2. Xâm nhập vào lớp đáy chất thải bám trên thành ruột, gắn vào chất thải, đẩy chất thải, chất phân ra khỏi tích tụ trong thành ruột, do đó có tác dụng làm sạch đường tiêu hóa.

3. Tổng hợp nhiều men quan trọng và làm tăng hoạt lực các Vitamin, đặc biệt là vitamin nhóm B, K, men Lactaza, các axit béo và canxi.

Page 112: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Tác dụng của Probiotic (tiếp theo)

4. Làm tăng cường hệ thống miễn dịch: vì thế có tác dụng:

4.1. Hỗ trợ điều trị dị ứng.

4.2. Hỗ trợ điều trị suy giảm miễn dịch.

4.3. Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm.

4.4. Hỗ trợ điều trị K: do:

- Khử độc bằng cách tiêu hóa Carcinogen.

- Thay đổi môi trường ruột, giảm chuyển hóa các VSV tạo ra chất gây K.

- Sản xuất các sản phẩm chuyển hóa (Butyrate) có tác dụng cải thiện khả năng tế bào chết (quá trình ẩm bào).

- Sản sinh ra các chất ngăn cản tâng trưởng tế bào khối u.

- Kích thích hệ thống miễn dịch, kháng lại sự phát triển của tế bào K.

Page 113: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Tác dụng của Probiotics

5. Probiotics: có tác dụng chống táo bón, làm nhu động đại tràng mềm mại hơn, tác dụng giảm tiêu chảy.

6. Probiotics: sản xuất ra các protein đặc hiệu có đặc tính như kháng thể chống lại các tác nhân VK. Đồng thời Probiotics tạo ra môi trường axit nhẹ, kìm hãm sự phát triển của VK gây bệnh. Probiotics kích thích tế bào Lympho B tăng cường sản xuất kháng thể, kích thích sản xuất Interrencn.

7. Probiotics hoạt động cộng sinh với tế bào nội mô và nội tạng để sinh tổng hợp Protein và đào thải chất độc ra ngoài cơ thể.

8. Probiotics tổng hợp ra Lactoferin trong quá trình chuyển hóa, giúp cơ thể tăng hấp thu sắt bị thiếu hụt.

Page 114: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Vì sao phải bổ sung Probiotics?CÁC YẾU TỐ GÂY RỐI LOẠN

HỆ VSV ĐƯỜNG RUỘT

1. Chế độ ăn không cân đối:- Sử dụng TP ô nhiễm.- Sử dụng TP chế biến sẵn thay cho TP tự nhiên.2. Dùng kháng sinh:- Trực tiếp - Gián tiếp3. Ngộ độc TP (cấp tính, mạn tính).4. Sử dụng HCBVTV, phân hóa học trong canh tác.5. Nước uống khử trùng bằng hóa chất.6. Hóa trị liệu, xạ liệu, liệu pháp thụt tháo, tẩy rửa đường tiêu hóa.7. Stress, làm việc quá sức.8. Sự lão hóa 9. Uống nhiều rượu, bia.

Phá hủy sự cân bằng của VSV đường ruột

Cần bổ xung Probiotics.

Page 115: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics.

1. Ức chế các vi sinh gây hại bằng nhiều cách:

- Làm giảm pH của hệ đường ruột dưới mức độ mà các VSV gây bệnh có thể phát triển trong môi trường chứa các sản phẩm trao đổi chất như axit lactic, axit acetic…

- Chủng khuẩn probiotics sẽ tạo ra các hợp chất kháng khuẩn (bactericin) để ức chế và tiêu diệt vi sinh gây hại.

- Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột.

- Kích thích sự hình thành kháng thể IgA chống lại VSV gây bệnh.

Page 116: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

2. Làm giảm hàm lượng độc tố, kể cả các chất gây ung thư, giúp ngăn ngừa ung thư (ung thư bàng quang, ung thư vú) bằng cách:

- Probiotics sẽ ức chế những vi khuẩn mà có vai trò trong việc chuyển các tiền chất ung thư thành chất có khả năng gây ung thư (carcinogens).

- Probiotics có thể kết hợp và/hoặc bất hoạt chất gây ung thư.

- Sản xuất butyrate để kích thích chu trình chết (aptosis) của các tế bào bất thường.

- Gia tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào chủ chống lại tế bào gây ung thư.

Page 117: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Phần III:

Sản phẩm Synergy và hệ miễn dịch

Page 118: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Xây dựng . Tăng cường . Tuần hoàn

Cải thiện sức khỏe từ mọi bộ phận của cơ thể.

Page 119: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Nguyên liệu là các thảo dược tự nhiên1. Chlorophyll:• Cây linh lăng• Dâu tằm• Lúa mạch• Bạc hà2. Mistica:• A cai• Quả lựu• Việt quất• Cơm cháy3. Proargi – 9:• L – arginin• Bột chiết vỏ nho• Acid Folic, vitamin D3, B6, B12, C• Xylitol

Page 120: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Sản phẩm được sản xuất dựa trên cơ sở nghiên cứu khoa học

1. “Nitric Oxyd (NO) như là một phân tử tín hiệu trong hệ thống tim mạch”.

Giải Nobel về sinh lý học và y học năm 1968 của 3 nhà khoa học:

• Robert F Furchgoot – sinh 1916• Louis J Ignarro – sinh 1941• Ferid Murad – sinh 1936

2. Chlorophyll – giúp tăng cường HC.Giải Nobel 1915 của GS. Rich Willstatter3. Chlorophyll giúp thải lọc độc tố khỏi cơ thể.Giải Nobel của GS. Hans Fischer.

Page 121: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Các nghiên cứu lâm sàng về tác dụng của Nitric Oxyd (được SX từ Arginine trong lớp nội mạc động mạch) đã được

công bố trên y văn thế giới.1. Hạ huyết áp – Lancet 19902. Giảm Cholesterol và Triglycerides – J Nutr 19963. Cải thiện bệnh tiểu đường – Diabetes Care 20014. Cải thiện chức năng tình dục – BJU Int 19995. Giảm cục máu đông và đột quỵ - Circulation 20016. Cải thiện khiếm khuyết về tim – J Am Coll Cardiol 20027. Nâng cao khả năng chữa vết thương – Surgery 19938. Cải thiện chức năng thận – Kidney Int 19999. Cải thiện trí nhớ và chức năng nhận thức – J Physiol

Pharmacol 199910. Tăng hormone tăng trưởng – J Clin Endocrinol Metab 200011. Cải thiện phát triển cơ bắp và hiệu suất – Med Sci Sports

Excer 2000

Page 122: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

L-Arginine là một acid amine không thiết yếu.Cơ thể chúng ta có thể tạo ra chất này với những lượng nhất định.Một phần lượng chất này chúng ta lấy từ thức ăn.

Cấu trúc phân tử của L-Arginine

L-Arginine là gì?

Page 123: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

• Nâng cao khả năng chữa lành vết thương.

• Giúp loại bỏ amoniac

• Kích thích miễn dịch

• Kích thích tiết HGH

• Liên quan đến dẫn truyền thần kinh

• Hỗ trợ hoạt động tình dục khỏe mạnh

Vai trò L-arginine trong cơ thể chúng ta.

Page 124: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

L-ArginineL-ArginineL-ArginineL-Arginine

NãoNãoNãoNão

Tuyến yênTuyến yênTuyến yênTuyến yên

HGHHGH Nitric Oxide(NO)Nitric Oxide(NO)Nitric Oxide(NO)Nitric Oxide(NO)

Tạo cơ bắpGiảm mỡ cơ thểChống lão hóa

Tạo cơ bắpGiảm mỡ cơ thểChống lão hóa

PROARGI-9 Plus

9/30/2010124

Hệ thống tim mạch. Huyết ápMiễn dịch

Hoạt động tình dục

Hệ thống tim mạch. Huyết ápMiễn dịch

Hoạt động tình dục

Mạch máuMạch máuMạch máuMạch máu

Page 125: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam125

HGH

IGF-1 IGF-1

IGF-1(Yếu tố tăng trưởng 1 giống Insulin)

Kích thích tuyến yên

L-ArginineL-Arginine

Page 126: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

eNOSeNOS

L-ArginineL-Arginine NADPH O2+

L-Citrulline NADP+ + H2O

NONO..

+

+

+

Sinh tổng hợp Nitric Oxide phụ thuộc vào nội mô.

9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam

Page 127: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 128: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Oxit Nitơ là một chất khí độc hại thường được tìm thấy trong khói hóa chất. Nó không có màu và có hoạt tính phản ứng rất cao. Trong động cơ, khí này được hình thành do phản ứng giữa nitơ và oxi.

N2(g) + O2 (g) <===> 2NO (g)

Oxit Nitơ là gì?

Page 129: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Oxit Nitơ là một gốc tự do

9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam

Page 130: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Trong cơ thể chúng ta oxit nitơ được hình thành từ L-arginine. Khí này có đời sống rất ngắn và thực hiện nhiều chức năng sinh lý bao gồm: • Tạo trí nhớ • Dẫn truyền thần kinh • Ức chế khối u • Khả năng miễn dịch • Chức năng hô hấp • Chức năng tim mạch

Oxit Nitơ trong cơ thể chúng ta.

Page 131: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Oxit Nitơ liên quan đến dẫn truyền thần kinh

Page 132: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Oxit Nitơ giúp làm giãn các mạch máu

Page 133: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 134: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 135: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 136: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 137: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 138: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 139: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 140: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 141: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 142: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 143: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 144: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 145: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 146: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 147: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 148: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 149: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 150: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 151: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 152: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 153: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Page 154: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Tính logic sản phẩm

V3

Xây dựng

Tăng cường

Tuần hoàn

Nền tảng của SK = Bổ sung

vi chất dinh dưỡng

Hệ thống đề kháng của

cơ thể = bổ sung AO

Hệ thống cung cấp chất dinh dưỡng

cho các tổ chức, tế bào = bổ sung Arginin

Chlorophyll

Mistica

ProArgi – 9

Tính logic sản phẩm dựa trên cơ sởKhoa học về sức khỏe

Page 155: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam155

Page 156: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Sản phẩm

Thành phần Công dụng

Chlorophyll

1. Cây linh lăng:+ Vitamin: A, B1, B6, C, E+ Chất khoáng: K, Ca, Fe, Zn+ Carotin, Chlorophyll2. Dâu tằm: giàu chất diệp lục3. Lúa mạch:+ Vitamin: C, E, B12+ Chất khoáng: Ca, Fe, K+ Chất AO: Superoxid dismutase+ Các enzyme4. Bạc hà:- Hương liệu- Tính kháng sinh5. Chlorophyllin:Kích thích men chống oxy hóa

trong cơ thểGiải độc

•Kích thích hoạt tính enzym và tế bào bạch cầu. Tăng cường các phản ứng miễn dịch của cơ thể.

•Giúp cơ thể thải loại các chất độc hại.•Cải thiện tình trạng thiếu máu, tăng số tế

bào hồng cầu.•Tăng cường chức năng tiêu hóa, chống táo

bón.•Tăng cường chức năng gan và cải thiện về

gan, giúp thải độc cho gan.•Tốt cho đường hô hấp, giảm nhẹ viêm

họng, cải thiện tình trạng hen, làm sạch phế quản.

•Giảm sự viêm nhiễm, giúp nhanh lành vết thương.

•Chống lại các độc tố (chống say rượu)•Cải thiện tình trạng đái tháo đường•Làm dịu thấp khớp.•Tăng cường chức năng thận và bàng

quang.•Khử mùi

Chlorophyll

Page 157: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CHLOROPHYLL

Page 158: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

ChlorophyChlorophy

llll

Huyết sắc Huyết sắc

tốtố

CHLOROPHYLL

Page 159: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Sodium Sodium

Copper Copper

ChlorophyllinChlorophyllin

CHLOROPHYLL

Cu

MgMg

ChlorophyChlorophy

llll

Page 160: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CHLOROPHYLL

Chlorophyll-Aflatoxin-B1 Complex

Page 161: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Lợi ích:

• Giải độc và loại bỏ các chất độc hại, chất thải

từ cơ thể.

• Tăng cường chức năng gan và xây dựng tế

bào hồng cầu.

• Tác dụng của chất chống oxi hóa.

• Chống nhiễm trùng răng miệng và loét

đường tiêu hóa.

• Giảm mùi hôi

• Tăng cường khả năng miễn dịch

CHLOROPHYLL

Page 162: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO162

CHLOROPHYLL

Thành phần: trong 5 ml. chứa

•Nước tinh khiết……… 4.363 gm (87.076%)•Glycerin………………. 0.626 gm (12.500%)•Sodium copper chlorophyllin0.015 gm ( 0.298%)•Dầu bạc hà……… … 0.004 gm ( 0.084%)•Chiết xuất cỏ linh lăng 0.001 gm ( 0.021%)•Chiết xuất lúa mạch 0.001 gm ( 0.021%)

Page 163: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

CHLOROPHYLL

Thành phần

Glycerine, diệp lục tố natri đồng, dầu bạc hà, chiết xuất cỏ linh lăng, chiết xuất lúa mạch.

Một muỗng pha vớiMột muỗng pha với120 – 240120 – 240 ml nướcml nướcUống 3 lần/ngàyUống 3 lần/ngày

Một muỗng pha vớiMột muỗng pha với120 – 240120 – 240 ml nướcml nướcUống 3 lần/ngàyUống 3 lần/ngày

Page 164: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Sản phẩm

Thành phần Công dụng

Mistica

1. Acai:• Anthocyanins• Acid béo cần thiết• Acid amin• Sterol thực vật

2. Quả lựu: giàu chất AO (cao hơn 3 lần trà xanh và nho đỏ)

3. Việt quất: Proanthocyanidin

4. Cơm cháy: kích thích sản xuất Cytokine

1. Chống oxy hóa mạnh:• Tác dụng chống viêm• Chống lão hóa2. Hỗ trợ hệ tim mạch (Anthocyanins)3. Duy trì mức cholesterol bình

thường (phytosterol)4. Hỗ trợ chức năng tiêu hóa (acid béo

cần thiết)5. Hỗ trợ cơ bắp

Mistica

Page 165: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 165

Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây

Page 166: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây166

Page 167: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 167

Trái açaiĐược xem là trái cây tuyệt vời nhất thế giới

Page 168: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 168

Açai Có chứa chất chống oxi hóa mạnh mẽ và anthocyanins, cũng như một loạt các acid béo, acid amine và các chất sterol thực vật xuất hiện trong tự nhiên.

Page 169: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGOSlides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu 169

Nam Việt quất chứa nhiều hợp chất nhưng có lẽ proanthocyanidins là thành phần chịu trách nhiệm chính trong các tác dụng đối với đường tiết niệu.

Trái lựu cung cấp chất chống oxi hóa hoạt tính và lượng đo được là gấp ba lần lượng có trong rượu vang đỏ và trà xanh.

Các thành phần khác

Page 170: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGOSlides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu

170

Trái cơm cháy có thể kích thích sản xuất các cytokines, hợp chất đóng vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch.

Trái Việt quất được đánh giá là chất chống oxi hóa số 1 trên hơn 40 loại quả và rau xanh qua thử nghiệm của Trung tâm dinh dưỡng con người USDA.

Các thành phần khác

Page 171: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây

Năng lượng 2121

Công thức độc quyền

Nước ép trái Acai cô đặcNước ép trái Acai cô đặc

Nước ép nho concord cô Nước ép nho concord cô đặcđặc

Nước ép nho đỏ cô đặcNước ép nho đỏ cô đặc

Nước ép trái việt quất cô Nước ép trái việt quất cô đặcđặc

Nước ép trái mâm xôi đỏ Nước ép trái mâm xôi đỏ cô đặccô đặc

Bột trái mâm xôiBột trái mâm xôi

Bột trái nam việt quấtBột trái nam việt quất

Bột trái việt quấtBột trái việt quất

Chiết xuất trái kỷ tửChiết xuất trái kỷ tử

Chiết xuất trái Chiết xuất trái Elderberries Châu ÂuElderberries Châu Âu

Chiết xuất trái nham lêChiết xuất trái nham lê

Chiết xuất trái lựuChiết xuất trái lựu

Chiết xuất hạt nhoChiết xuất hạt nho

Chiết xuất lá trà xanhChiết xuất lá trà xanh

171

Page 172: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 172

Competitor1

Competitor2

Competitor3

Competitor4

Competitor1

Competitor2

Competitor3

Competitor4

Competitor1

Competitor2

Competitor3

Competitor4

Competitor1

Competitor2

Competitor3

Competitor4

Page 173: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGOSlides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu

173

Page 174: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGOSlides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu

174

Page 175: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGOSlides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu

175

Page 176: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGOSlides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu

176

Page 177: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 177

Thử nghiệm các chất chống oxi hóa OxiScoreMột nghiên cứu gần đây vềHiệu quả sử dụng MisticaVới một phần dân số gồmNgười hút thuốc, bệnh nhânTiểu đường, người bị béo phì.

Khoảng 80 % tổng số người tham gia cho thấy giảm đáng kể việc hoạt động của gốc tự do, và với nhóm đã từng dùng sản phẩm trước đó đã giảm tới 43 % thiệt hại tế bào gốc tự do.z

Page 178: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 178

Page 179: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 179

Gốc tự do Gốc tự do

Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do

Ty thể

Page 180: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 180

Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta

Gốc tự doNguy hại tới DNA

Nguy hại tới mô

Nguy hại tới tim mạch

Lão hóaUng thư

Page 181: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 181

Page 182: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Lợi ích sức khỏe

Chất chống oxi hóa: Chất chống oxi hóa: giúp hạn chế tế bào viêm và lão hóa sớm.

Anthocyanins: Anthocyanins: hỗ trợ hệ tim mạch

Phytosterols: Phytosterols: giúp giữ duy trì mức độ cholesterol bình thường

Axit béo yếu: Axit béo yếu: hỗ trợ chức năng đường tiêu hóa

Amino axit: Amino axit: hỗ trợ chức năng cơ bắp

182

Page 183: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 183Slides for Training Purposes.

Constructed by Dr. Jay Jayavasu

Page 184: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Dùng 1 cốc (30cc.) Dùng 1 cốc (30cc.) Mistica Mistica Hai lần mỗi ngày sau bữa Hai lần mỗi ngày sau bữa

ănăn

184

Page 185: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO 185

Mistica, Một Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây

Page 186: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Sản phẩm Thành phần Công dụng

Pro Argi - 9

1. L. Arginine:+ Trong cơ thể có vai trò tạo nên

Oxyd Nitric: có tác dụng làm tăng tính đàn hồi của thành mạch.

+ Tăng cường chức năng sinh dục nam

2. Citrulline: tiền chất tạ nên L.Arginine

3. Vitamin: B12, Folic, B64. Dịch chiết nho đỏ: • Polyphenol (Resvertrol)• Anthocyanins5. Quả lựu• Punicalagine• Acid EllagicTác dụng:- Chất chống oxy hóa- Tăng tạo NO

1. Hỗ trợ sức khỏe tim mạchTăng cường tuần hoàn máu đến các cơ quan

nội tạngChống lại các tác động tiêu cực của hệ tim

mạch khi tuổi già2. Vị ngọt với xylitol, tăng cường sức khỏe

răng miệngHương vị cam hấp dẫn3. Chống lão hóa4. Hỗ trợ chức năng sinh lý5. Hỗ trợ giảm béo6. Duy trì đường huyết ở mức ổn định

Pro Argi - 9

Page 187: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Thế Hệ Sản Phẩm L-arginine Tiếp Theo Được Phát Triển Bởi Synergy WorldWide

Sản phẩm đáng chú ý này có chứa L-arginine và các thành phần có hoạt tính mạnh khác hoạt động cùng nhau để tăng cường sức khoẻ, sức dẻo dai và tuổi thọ.

PROARGI-9 Plus

9/30/2010

Product Training V3: EN Vietnam

Page 188: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Lợi ích

•Hỗ trợ sức khỏe tim mạch. •Tăng cường lưu thông máu tới các cơ quan

quan trọng. •Chống lại những ảnh hưởng tiêu cực của lão

hóa tim mạchtrước tuổi. •Chất làm ngọt Xylitol nâng cao sức khỏe răng

miệng. •Có thể hỗ trợ trong việc giảm mỡ cơ thể. •Lợi ích chống lão hóa. •Hỗ trợ hoạt động tình dục khỏe mạnh•Duy trì lượng đường máu khỏe mạnh trong giới

hạn bình thường. •Có thể tăng mức năng lượng cho cơ thể.

PROARGI-9 Plus

Page 189: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Thành phần:

Công thức độc quyền:• L-arginine • L-citrulline• Chiết xuất trái lựu (Punica granatum) • Chiết xuất vỏ nho (Vitis vinifera) • Chiết xuất rượu vang đỏ• Xylitol• d-ribose

9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam

PROARGI-9 Plus

Page 190: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Các thành phần khác:

Acid Citric, acid Malic, hương

liệu tự nhiên, Silicon dioxide,

Sucralose, Vitamin C , Vitamin

D, Vitamin K, Vitamin B6,

Vitamin B12, acid Folic.

PROARGI-9 Plus

Page 191: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Một muỗngMột muỗng

Chứa 5 gm. L-Arginine Chứa 5 gm. L-Arginine

Uống 1-2 lần/ngàyUống 1-2 lần/ngày (lúc đói)(lúc đói)

Buổi sáng và buổi tối trước khi Buổi sáng và buổi tối trước khi

đi ngủ.đi ngủ.

Một muỗngMột muỗng

Chứa 5 gm. L-Arginine Chứa 5 gm. L-Arginine

Uống 1-2 lần/ngàyUống 1-2 lần/ngày (lúc đói)(lúc đói)

Buổi sáng và buổi tối trước khi Buổi sáng và buổi tối trước khi

đi ngủ.đi ngủ.

PROARGI-9 Plus

Page 192: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Không được dùng L-Arginine với Viagra

Khuyến cáoKhuyến cáo

Page 193: 8 tpcn và hệ miễn dịch

LOGO

Trân trọng cảm ơn !