143
LOGO THỰC PHẨM CHỨC NĂNG TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG CƠ THỂ

9 tpcn tăng sức đề kháng

  • Upload
    hhtpcn

  • View
    1.855

  • Download
    5

Embed Size (px)

DESCRIPTION

PGS.TS Trần Đáng - Chủ tịch Hiệp Hội Thực Phẩm Chức Năng Việt Nam (VAFF)

Citation preview

Page 1: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG CƠ THỂ

Page 2: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

NỘI DUNG :

Phần I : Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng

Phần II : Sức đề kháng của cơ thể

Phần III : TPCN tăng sức đề kháng cơ thể

Phần IV : Sản phẩm Tiens với sức đề kháng cơ thể

Page 3: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Phần I:Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính không lây và

Vaccine dự phòng

Page 4: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:Sức khỏe là tình trạng:Không có bệnh tậtThoải mái về thể chấtThoải mái về tâm thầnThoải mái về xã hội.

Page 5: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Sức khỏe là tài sản quý giá nhất:- Của mỗi người

- Của toàn xã hội

Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó đi ta mới thấy tiếc”.

Điều 10 trong 14 điều răn của Phật:

“ Tài sản lớn nhất của đời người là sức khỏe”.

Page 6: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Người dốt: chờ bệnh• Ốm đau mới đi khám• Ốm đau mới đi chữa

Người ngu: Gây bệnh• Hút thuốc• Uống rượu quá nhiều• Ăn uống vô độ• Lười vận động

Người khôn: Phòng bệnh• Chăm sóc bản thân• Chăm sóc sức khỏe• Chăm sóc cuộc sống

3 loại người

TPCN

Page 7: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc):” Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa

đến, không trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”.

“Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa bệnh – Tất cả đều là muộn!”

“Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá khứ, Sức khỏe là của mình!”.

Page 8: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...

V C T N X ĐV HV TY HB DL ...

Sứckhỏe

Tiêu chí cuộc sống

Sức khỏe là gì?

Không có bệnh tật

Thoải mái đầy đủ•Thể chất•Tâm thần•Xã hội

Quan điểm chăm sócbảo vệ SK.

Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe

Do chính mình thực hiện

Page 9: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CNH + Đô thị hóa

Thay đổi phương thức

làm việc

Thay đổi lối sống –

lối sinh hoạt

Thay đổi cáchtiêu dùng thực phẩm

Thay đổi môi trường

Hậu quả

1. Ít vận động thể lực2. Sử dụng TP chế biến sẵn3. Tăng cân, béo phì4. Stress5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền

1. Tăng các gốc tự do2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học

1. Tổn thương cấu trúc, chức năng2. RL cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi

Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây

gia tăng

Page 10: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây ...

6/10 dân số chết sớm bởi các bệnh mạn tính

50% số người chết dưới 70 tuổi là bệnh mạn tính.

2 tỷ người có nguy cơ thiếu vi chất dinh dưỡng

1 tỷ người bị bệnh liên quan đến thiếu vi chất dinh dưỡng.

1tỷ người thừa cân, béo phì.

Béo phì: Ở Mỹ: Nam: 20%; Nữ: 25%

Ở Canada : 15%

Ở Anh : 16%

Page 11: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu, thiếu sắt

1,1 triệu trẻ em < 5 tuổi chết hàng năm do thiếu Vitamin A, Zn. 136 ngàn phụ nữ, trẻ em chết hàng năm do thiếu máu thiếu sắt 18 triệu trẻ sơ sinh bị giảm trí tuệ do thiếu Iode. 150 ngàn trẻ sơ sinh bị di dạng do thiếu Folate 350 ngàn trẻ em bị mù lòa do thiếu Vitamin A

Các bệnh mạn tính không lây gia tăng và trẻ hóa:- Đái đường: mỗi ngày 8.700 người chết, mỗi phút có 6 người chết, 10 giây có

1 người chết vì ĐTĐ.- Bệnh tim mạch: tử vong hàng năm: 17 triệu người, HA cao: 1,5 tỷ người, ở

Việt Nam: 18 – 22%.- Ung thư mỗi năm có 10 triệu ca mắc mới, 6 triệu tử vong.- Loãng xương: cứ 3 nữ, 5 nam trưởng thành có 1 người bị loãng xương.- Hội chứng X: 20-30% dân số

Page 12: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN

Cung cấp các chất AO

Cung cấp hoạt chấtsinh học

Bổ sungVitamin

Bổ sung vi chất

1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng2. Lập lại cân bằng nội môi3. Tăng khả năng thích nghi

1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ2. Tạo sức khỏe sung mãn3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật4. Hỗ trợ làm đẹp5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật

TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21

•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ•40% bùng phát ung thư

Có thể phòng tránh được

Page 13: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Phần II:

Sức đề kháng của cơ thể

Page 14: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

I. Sức đề kháng là gì ?

Page 15: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh

Đề kháng đặc hiệu Đề kháng không đặc hiệu

Hàng rào bảo vệ cơ thể

Da

Niêm mạc

Mồ hôi

Dịch nhày

Thực bào

KT không đặc hiệu:-Lysin-Leukin…

KT dịch thểKT cố định

(KT trung gan TB)

Globulin miễn dịch

IgG

IgA

IgM

IgD

IgE

•Liên kết chặt chẽ trên mặt tế bào sx ra KT (TBT)•Cùng với TB tới kết hợp với KN

KN

Page 16: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Sức đề kháng không đặc hiệu

Da Thực bào

• Niêm mạc• Mồ hôi• Dịch nhầy• Nhung mao

Page 17: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Sức đề kháng đặc hiệu

Tế bào Lympho B Tế bào Lympho T

Kháng thể

Kháng nguyên(Tác nhân)

Page 18: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TÓM TẮTTÓM TẮT

Hệ thốngbảo vệ

Quân chính quy

Quân địa phương

Dân quân – Tự vệ

•Miễn dịch dịch thể•KN - KT

Miễn dịch TB

Hàng rào bảo vệ:-Da-Niêm mạc-Chất nhày.

Tác nhân tấn công, xâm lược

TPCN

1. Chống oxy hóa

2. Tạo sức khỏe sung mãn

3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật

4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật

5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể

Page 19: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CHỨC NĂNG CỦA DA

1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức

2. Điều hòa nhiệt

3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg)

4. Chức năng cảm giác.

5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi. * Tuyến bã.

6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5.

7. Sản xuất sắc tố: * Melanin. * Cholesterol ( As = Vit. D)

8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút.Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp

9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe).- Bệnh tim mạch: xanh xao.- Bệnh gan, mật, tụy: vàng da.- Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da.- Bệnh thận: da nề, phù.- Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy…

10. Chức năng làm đẹp

Page 20: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CHỨC NĂNG CỦA MÁU1. Cung cấp các chất dinh dưỡng và

02, đồng thời thải trừ các chất cặn bã và C02 đối với toàn bộ cơ thể.

2. Điều hòa các cơ quan và chức năng của các bộ phận trong cơ thể thông qua các hormone, các vitamin và các chất khoáng trong máu.

3. Làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nhờ: KT, BC chống đỡ lại sự xâm nhập của Vi khuẩn và các yếu tố gây bệnh khác.

Đảm bảo quá trình đông máu là bảo vệ chống chảy máu.

Page 21: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU

1. Huyết tương: Vận chuyển các chất dinh

dưỡng, hormone,

vitamine, enzyme, các chất hóa học…

2. Hồng cầu: Vận chuyển 02 và C02.

3. Bạch cầu: Làm nhiệm vụ thực bào. Sinh KT

4. Tiểu cầu: Tham gia quá trình đông máu.

Page 22: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TB gốcTủy xương

(M)

KN

TB Lympho T

ỴỴ

ỴỴ

Lymphokin

Đáp ứng nhớ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TẾ BÀO MIỄN DỊCH

Tuyến ức

TB trí nhớ

Tổ chức Lymphotương ứng với túi

Fabricius

Đáp ứng nhớKT phong bế

Hóa chấtTrung gian

TB Lympho B

Tương bào

KT dịch thểTB

trí nhớ

Đại thực bào Nuốt KN

TB Lympho tiêu diệt

Kháng thể TB

Page 23: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỔNG HỢP KT

1. Dinh dưỡng: → giảm protid → giảm KT → tăng protid → tăng KT2. Rối loạn hấp thu: → giảm dinh dưỡng → giảm tổng hợp

protid, giảm KT.3. Vitamin B, C: thiếu → giảm KT.4. Ức chế hệ nội tiết: tuyến yên – thượng thận → giảm tổng hợp KT.5. Hóa chất chống K (thuốc chống phân bào, thuốc alkyl

hóa…) → giảm tổng hợp KT.6. Tia phóng xạ.7. Thuốc ức chế tổ chức liên võng – nội mô: - Chất màu trung tính - Carbon keo

→ ức đại thực bào → ức tổng hợp KT

Page 24: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KT

I. THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH1. Thiểu năng miễn dịch bẩm sinh.- Thiếu TB gốc M- Thiếu TB T- Thiếu TB B

2. Thiểu năng miễn dịch mắc phải.(1) Tăng dị hóa Protein làm giảm nguyên liệu:+ HC viêm thận làm mất Protein qua thận.+ Bệnh đường ruột làm mất Protein (ỉa chảy)+ Suy dinh dưỡng nặng.+ Lỗ dò mất Protein: dò mủ, dò mạch ngực…(2) Nguyên nhân do rối loạn HĐ tủy xương:+ Thiểu năng tủy do xơ.+ Di căn lan tỏa của K vào xương.

Page 25: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

(3) Nguyên nhân gây độc với Tổ chức Lympho:+ Thuốc ức chế miễn dịch: Corticoid, 6 MP…+ Nhiễm độc do các bệnh khác: - Thiểu năng thận- Nhiễm độc giáp trạng.- Đái đường- Nhiễm trùng…

(4) K hệ lưới nội mô tiên phát:- Sarcoma tổ chức lưới.- Lymphosarcoma.- Hodkin- Bệnh bạch huyết lympho mạn. - U nang lympho.- U tuyến ức.3. Thiểu năng miễn dịch đặc hiệu: - Dung thứ miễn dịch- Tê liệt miễn dịch.4. Thiểu năng miễn dịch không đặc hiệu: thiếu

bổ thể.- Suy gan (Vì gan sx bổ thể)- Thận nhiễm mỡ: cũng giảm bổ thể.

Page 26: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

RỐI LOẠN SẢN XUẤT KT

1. Bệnh loạn Globulin, bệnh Gamma đơn dòng, bệnh đa u tủy.

2. Bệnh tự mẫn cảm: do KN bất thường, cơ thể cho là lạ mà sinh ra KT chống lại:

+ Một số Protid bình thường như: thủy tinh thể, tinh trùng, Globunlin tuyến giáp…vì lý do nào đó (nhiễm trùng, chấn thương…) trở thành KN và cơ thể không nhận diện ra, sinh ra KT chống lại.

+ Do KN ngoài cơ thể có cấu trúc và tính chất giống một protid của cơ thể (protid của liên cầu khuẩn), giống protid của tim, khớp, cơ thể sinh KT chống liên cầu đồng thời chống lại cả tim, khớp, thành bệnh thấp tim, thấp khớp.

+ Do nhiễm khuẩn mạn tính, có td như tá chất, KT gải ức chế dòng TB cấm trước vẫn không hoạt động, các TB lympho tương ứng với KN của bản thân tái hoạt động trở lại sinh ra tự KT.

Page 27: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

II: Các yếu tố liên quan đến sức đề kháng cơ thể

Page 28: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGOBệnh tật

Sức đề kháng cơ thể

Chế độ ăn: thiếu vi chất dinh dưỡng ...

Strees

Ô nhiễm môi trường

Gốc tự do

Lão hóa

Lao động, việc làm

Lối sống (tĩnh tại, ít vận động)

Bệnh tật

Page 29: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

1. Chế độ ăn và sức đề kháng:

Page 30: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

1.1. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào cấu tạo, thành phần các tế bào, tổ chức của

cơ thể:

a) Các nguyên tố vi lượng có mặt trong hàng tỷ tế bào hình thành nên cơ thể sống. Cơ thể con người có khoảng 10.000 tỷ tế bào. Cơ thể không tổng hợp được các nguyên tố vi lượng mà phải cung cấp cho cơ thể theo con đường thực phẩm.

Page 31: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

b) Cơ thể con người chứa rất nhiều nguyên tố hóa học, trong đó:- O,C, H, N: chiếm 96,5%

- Các nguyên tố đa lượng (Ca, P, K, Na, S, Cl, Mg: chiếm 3,43%

- Các nguyên tố vi lượng chiếm: 0,07%

Page 32: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

c) Tham gia cấu tạo tổ chức:- Lưu huỳnh (S), Magie (Mg): tham gia cấu tạo

các cơ, mô.- Can xi (Ca) và Phospho (P) : tham gia cấu

tạo xương- Sắt (Fe): tham gia cấu tạo hồng cầu

Page 33: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

d) Hàm lượng thành phần các nguyên tố cần trong cơ thể:

TT Nguyên tố Hàm lượng (g)với người 70 kg

1 Canxi 1.000 – 1.500

2 Photpho 700

3 Lưu huỳnh (S) 175

4 Kali (K) 140

5 Natri (Na) 105

6 Clo (Cl) 105

7 Magie (Mg) 35

8 Sắt (Fe) 3,35

9 Kẽm (Zn) 3,20

Page 34: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

10 Silic (Si) 0,30

11 Đồng (Cu) 0,10

12 Mangan (Mn) 0,0025

13 Nicken (Ni) < 0,001

14 Cobalt (Co) < 0,001

15 Iod (I) < 0,001

16 Selenium (Se) < 0,001

17 Fluo (F) < 0,001

18 Crom (Cr) < 0,001

19 Molypden (Mo) < 0,001

20 Thiếc (Sn) < 0,001

21 Vanadium (V) < 0,001

Page 35: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

1.2. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào xúc tác các

phản ứng enzym trong cơ thể: Trong mỗi cơ thể sống, mỗi giây xảy ra hàng tỷ phản ứng

hóa học trong các tế bào. Nhiệt độ của cơ thể ở mức 370C, các phản ứng này chỉ xảy ra khi có các enzym xúc tác, các enzym chỉ họat động khi có vitamin hoặc một nguyên tố vi lượng hoặc cả hai. Các nguyên tố vi lượng và các vitamin là đồng xúc tác cho các phản ứng enzym. Ví dụ:

- Selen (Se) có vai trò đồng xúc tác trong hệ enzym Glutathion peroxydase.

- Đồng (Cu) tác dụng hệ enzym Superoxyd dismustase.- Magie (Mg): đồng xúc tác cho enzym ATP - aza.- Kẽm (Zn): đồng xúc tác tới 200 enzym trong cơ thể.- Coban: (Co): kết hợp với Vitamin B12 có tác dụng xúc

tác tổng hợp Hemoglobin.

Page 36: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

- Một số vitamin : Vitamin tan trong nước:

Vitamin Nhu cầu(mg/ngày)

Tác dụng

B1

(Thiamin) 1,0 - 1,8 •Cần thiết chuyển hóa glucid, sinh trưởng và phát triển.

•Tác động chức năng các mô thần kinh, tổng hợp chất béo.

B2

(Riboflavin) 1,0 - 1,8 Cần cho phản ứng chuyển hóa glucid để tạo năng lượng, cần cho sinh

trưởng và phát triển, tổng hợp chất béo.

B3 (PP)(Niacin) (Acid

Nicotinic)

15,0 - 15,8 Vai trò phần giải và tổng hợp các glucid, acid béo, acid amin

B5

( Acid Pantothenic)

7,0 - 10,0 Vai trò trong chuyển hóa đường và chất béo, là chất đồng xúc tác trong nhiều quá trình tổng hợp (sterol, acid béo, hemoglobin).

B6

(Pyridoxin) 2,0 - 2,2 Vai trò trong chuyển hóa acid amin, là đồng enzym trong khoảng 60

hệ enzym

B8

(Biotin, Vitamin H)

0,1 - 0,3 Là đồng enzym của các enzym carbonxylate, xúc tác quá trình kết hợp khí CO2 trong các chất nền, cần thiết tổng hợp acid béo và protein.

B9

(Acid folic) 0,3 - 0,5 Tham gia vận chuyển các gốc monocarbon CH3, CHO tham

gia tổng hợp acid nucleic, AND và protein. Thiếu B9 dẫn tới thiếu máu và bệnh thần kinh.

B12

(Cobalamin) 3 - 4 µg Tham gia chuyển hóa acid amin, tổng hợp ADN, nhân bản

các hồng cầu, tạo các tế bào mới.

C

(Aicd Ascorbic)50 - 100 Có vai trò tổng hợp một số hormone chống lão hóa, duy trì

sức bền của các tế bào da, mạch máu, răng, xương, giúp cơ thể hấp thu sắt và loại bỏ kim loại độc như Pb, Cd ... kích thích hoạt động miễn dịch, hạn chế hoạt động của histamin.

Page 37: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Vitamin tan trong chất béo:

Vitamin Nhu cầu(mg/

ngày)

Tác dụng

A

(Retinol)

80 - 100 µg Tham gia hình thành tế bào võng mạc, đổi mới lớp biểu bì, ngăn chặn sự phát triển ung thư, tăng khả năng miễn dịch, chống lão hóa, tăng trưởng các tế bào.

D3

(Calciferol)

10 - 15 µg Kích thích ruột hấp thu các chất dinh dưỡng có canxi và phospho, tăng canxi trong máu, ở xương, làm xương vững chắc, kích thích hoạt động tế bào da, hoạt động cơ bắp, tổng hợp inslin trong tụy.

E(Tocopherol

)

15 - 18UI(1 UI = 1mg

vitamin E tổng hợp)

Là chất chống oxy hóa, bảo vệ các acid béo của màng tế bào, ngăn ngừa xơ vữa động mạch

K(Pylloqui-

non)

70 - 140µg Tham gia quá trình cầm máu

Page 38: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

1.3. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào tổng hợp hormone và bảo vệ cơ thể:

- Zn tham gia tổng hợp Hormone Insulin.- I tham gia tổng hợp Hormone tuyến giáp- Selenium bảo vệ cơ thể bằng cách phát

hiện chất độc Hg và loại chất độc này ra ngoài theo đường tiểu tiện.

- Zn ngăn không cho các kim loại độc vào tế bào.

- Nhiều các vitamin, vi chất có tác dụng khử các gốc tự do.

Page 39: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

1.4. Các tác dụng sinh học của vi chất dinh dưỡng và sản phẩm thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng:

(1) Tác dụng chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ(2) Tác dụng tạo sức khỏe sung mãn(3) Hỗ trợ làm đẹp con người(4) Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật(5) Hỗ trợ phòng và điều trị bệnh tật

Page 40: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Con công

Con sư tử

Con khỉ

Con lợn

1. Uống vừa phải :

2. Uống quá liều :

3. Uống nhiều :

4. Uống quá nhiều :

UỐNG RƯỢU VÀ SỨC ĐỀ KHÁNG:

Page 41: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

2. Strees và sức đề kháng:

Page 42: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Stress:1. Trạng thái căng thẳng của cơ thể2. Dưới tác dụng của các tác nhân tấn công (stressor)3. Biểu hiện bằng một phức hợp các phản ứng không đặc hiệu (Hội chứng thích ứng chung)

Page 43: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Các stressor:1. Cơ học2. Lý học3. Hóa học4. Sinh họcVí dụ:• Chấn thương• Nhiễm khuẩn• Quá lạnh• Ngộ độc• Gây mê• Bỏng• Xúc động• Mệt mỏi quá độ

Page 44: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Hội chứng thích ứng: 3 giai đoạn

Giai đoạn báo động

Do đột ngột cơ thể tạm thời bị “sốc”. Ngay sau đó đã huy động các biện pháp chống lại

1. Pha sốc(Di hóa ưu thế)

• Giảm trương lực cơ• Giảm HA• Giảm thân nhiệt• Giảm Glucose huyết• Cô đặc máu• Tăng tính thấm mao mạch• Tổn thương loét (dạ dày) ....

2. Pha chống sốc(Tăng tiết ACTH và

Corticosteroid)

• Tăng trương lực cơ• Tăng HA• Tăng Glucose huyết

Giai đoạn đề kháng+ Biểu hiện: phì đại vỏ thượng thận, hoạt hóa quá trình đồng hóa, tăng tân tạo Glucose+ ý nghĩa bảo vệ giai đoạn này: giúp cho cơ thể sống sót được qua stress+ Đa số stress dừng lại giai đoạn này. Nếu stress quá nặng, quá dài, phản ứng thích nghi rối loạn giai đoạn III

Giai đoạn suy kiệt

•Cạn kiệt các nguồn dự trữ vật chất và chức năng•Teo và xuất huyết vỏ thượng thận•Giảm chuyển hóa protein

I

II

III

Page 45: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Ý nghĩa của Stress

Hậu quả của stress phụ thuộc vào tương quan giữa:Cường độ và thời gian của Stress và khả năng thích

nghi bảo vệ của cơ thể

• Giai đoạn II: cần được tăng cường, duy trì, hỗ trợ để giúp cơ thể vượt qua tác động xấu của stress• Vai trò các chất Adaptogen (TPCN).

Các stress yếu, ngắn hạn,cơ thể thường xuyên trải qua, có tác dụng tăng cường khả năng đề kháng không

đặc hiệu của cơ thể như là một sự rèn luyện

Page 46: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Bên trong:Thất tình

1 Vui

2 Buồn

3 Giận

4 Lo

5 Nghĩ

6 Kinh

7 Sợ

1 Phong

2 Hàn

3 Thử

4 Thấp

5 Táo

6 Hỏa

1 Đàm ẩm

2 Ứ huyết

3 Ăn uống

4 Tình dục

5 Sang chấn

6 Lao động

7 Trùng thú cắn

Bên ngoài:Lục khí

(Lục dâm – Lục tà)

Nguyên nhân khác:

Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng của cơ thể:(Theo khoa học Đông Y)

Page 47: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

1 Di truyền

2Khuyết tật bẩm sinh

3Thể tạng:

(Diathesis)

1 Cơ học:Chấn thương

2 Lý học: To, bức xạ,điện, áp suất, ồn

3Hóa học:•Chất vô cơ•Chất hữu cơ

4

Sinh học:• VK• Virus• KST• Côn trùng

5

Yếu tố XH:• Yếu tố liên quan thể trạng• Yếu tố liên quan hoạt động TK cao cấp: stress• Yếu tố liên quan trình độ phát triển và TCXH

Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng cơ thể(Theo khoa học hiện đại)

Page 48: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

NHỮNG CÁI ỨC CHẾ VÀ NHỮNG CÁI KÍCH THÍCH TẾ BÀO MIỄN DỊCH

ỨC CHẾ KÍCH THÍCH

Chế độ ăn truyền thống phương Tây

Chế độ ăn vùng Trung Đông, Ấn độ và Châu Á.

StressSợ hãiChán nản, buồn phiền

Sống yên bìnhVui vẻ.

Cách ly xã hội Có sự khuyến khích của gia đình và bè bạn

Không đáp ứng nhu cầu sinh lý (ví dụ: tình dục)

Chấp nhận và hài lòng cái mình đã có và đang có.

Lối sống tĩnh tại, ít vận động Vận động thân thể thường xuyên.

(Nguồn: Dr David Servan – Schreiber – 2008)

Page 49: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

3. Ô nhiễm môi trường và sức đề kháng:

Page 50: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CÁC TẦNG KHÍ QUYỂN

•Chiếm ¾ khối lượng KK của KQ•KK luôn chuyển động cả ngang và dọc

•Áp suất và nhiệt độ giảm theo độ cao.-↑ 100m→↓0,6oC-↑ 10,5m→↓1mmHg

S5-

6 K

m 11-1

8 K

m

7-8

Km

N

30-3

5 K

m35

-80

Km

60-8

0 K

m80

-600

Km

600-

6.00

0 K

m6.

000-

60.0

00 K

m

Vành đaiphóng xạ

Tầng điện ly

Tầng bình lưu

Tầng đối lưu

Lớp đẳng nhiệtToC = -55oC

Lớp nóngToC = 65-75oC

Lớp lạnh

•KK loãng•Có các ion do bức xạ UV, tia vũ trụ ion hóa các nguyên tử khí.

Vành đai phóng xạ trong

Vành đai phóng xạ ngoài

Page 51: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGOGhi chú: 1Nm = 10-9m

CÁCYẾUTỐ

VẬT LÝ

CỦAKHÔNG

KHÍ

Nhiệt độ(lên cao 100m

↓ 0,6oC)

Độ ẩm

Các bức xạ

Tốc độ chuyểnđộng KK

Áp suất khí quyển:- Ở 0oC, ngang mặt biển: 760mmHg.- ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg

Điện tích khí quyển-Ion nhẹ: 400-2000/ml-N/n > 10-20: Ô nhiễm

Bức xạ vô tuyến(100.000km-0,1mm)

Nhiệt

Nhiệt

Kích thích

Kích thích

Phóng xạ

Bứ

c xạ

mặt

trờ

i

Hồng ngoại(2.800-760 Nm)

Nhìn thấy(760-400 Nm)

Tử ngoại(400-1 Nm)

Bx

ion

hóa Tia Rơnghen

(1-0,001 Nm)

Tia Gamma(≤0,001 Nm)

Page 52: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA KHÔNG KHÍ

TT Chất khí Tỷ lệ % thể tích

123456789

1011

Nitơ (N2)Oxy (O2)Acgon (A)Thán khí (CO2).Hydro (H2).Neon (Ne).Heli (He).Kripton (Kr)Xê non (Xe)Ozon (O3)Chất khác: Hơi nước Bụi VSV CO, NH3, N2O5, N2O4, NO, SO2, H2S.

78,000000 20,930000 0,940000 0,030000 0,010000 0,001500 0,000150 0,000100 0,0000050 0,000007

Page 53: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

4. Gốc tự do:

Page 54: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING)

Hàng ràoBảo vệAO

FR-Nguyên tử-Phân tử-Ion

e lẻ đôi, vòng ngoài

1. Hệ thống men2. Vitamin: A, E, C, B…3. Chất khoáng4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương,rau-củ-quả, dầu gan cá…)5. Chất màu thực vật (Flavonoid)

1. Hô hấp2. Ô nhiễm MT3. Bức xạ mặt trời4. Bức xạ ion5. Thuốc6. Chuyển hóa

FRmới

Phản ứnglão hóa

dây chuyền

Khả năng oxy hóa cao

Phân tử acid béo

Phân tử Protein

Vitamin

Gen

TB não

TB võng mạc

VXĐM

Biến đổi cấu trúc

Ức chế HĐ men

K

Parkinson

7. Vi khuẩn8. Virus9. KST10. Mỡ thực phẩm11. Các tổn thương12. Stress.

Page 55: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA NHƯ THẾ NÀO?

1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa.2. Các chất ô nhiễm trong không khí.3. Ánh nắng mặt trời.4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X).5. Thuốc.6. Virus.7. Vi khuẩn.8. Ký sinh trùng.9. Mỡ thực phẩm.10. Stress.11. Các tổn thương.

Page 56: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO 56

Gốc tự do Gốc tự do

Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do

Ty thể

Page 57: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO 57

Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta

Gốc tự doNguy hại tới DNA

Nguy hại tới mô

Nguy hại tới tim mạch

Lão hóaUng thư

Page 58: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Các chất chống oxy hóa: chủ yếu do thực phẩm cung cấp hàng ngày:

1. Hệ thống men của cơ thể.2. Các Vitamin: A, E, C, B…3. Các chất khoáng: Zn, Mg,

Cu, Fe…4. Hoạt chất sinh học: Hoạt

chất chè xanh, thông biển, đậu tương, rau - củ - quả, dầu gan cá…

5. Các chất màu trong thực vật: Flavonoid…

Page 59: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

5. Lão hóa và sức đề kháng:

Page 60: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

ĐỊNH NGHĨA

Lão hóa (già) là tình trạng thoái hóa các cơ quan, tổ chức, dẫn tới suy giảm các chức năng của cơ thể và cuối cùng là tử vong.

Page 61: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH LÃO HÓA

Giảm sút chức năng mọi cơ quan, hệ thống.

Tăng cảm nhiễm với bệnh tật: Tăng theo hàm số mũ khả năng mắc bệnh và tử vong

• Suy giảm cấu trúc• Suy giảm khả năng bù trừ, khả năng dự trữ.• Suy giảm thích nghi• Suy giảm chức năng.

Page 62: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Quá trình phát triển cơ thể: 4 giai đoạn

Ch

ức

năn

g

Thời gian

I. Phôi thai

II. Ấu thơ dậy thì

III.Trưởng thành (sinh sản)

IV.Già – chết

Page 63: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Sinh

Qu¸ tr×nh l·o

ho¸

§K sèng, m«i tr êng

TÝnh c¸ thÓ, di truyền

§iÒu kiÖn ¨n uèng

Giảm thiểu Hormone(Yên, Tùng, Sinh dục…)

Điều kiện lao động

GÔC TỰ DO

Bổ sung các chất dinh dưỡng, TPCN

YÕu ®uèiMê m¾t, ®ôc nhân§i l¹i, vận động chËm ch¹pGi¶m ph¶n x¹Gi¶m trÝ nhíDa nh¨n nheo

BiÓ

u h

iÖn b

ªn

ngoµi

Khèi l îng n·o gi¶mNéi tiÕt gi¶mChøc n¨ng gi¶mT¨ng chøng, bÖnh:

-Tim m¹ch-H« hÊp-Tiªu ho¸-X ¬ng khíp, tho¸i ho¸-ChuyÓn ho¸…

BiÓ

u h

iÖn b

ªn tro

ng

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA

Page 64: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Hệ miễn dịch trong lão hóa:

Giảm hiệu giá và đáp ứng tạo kháng thể.

Tăng sản xuất tự kháng thể (gặp 10 – 15% người già): KT chống hồng cầu bản thân, KT chống AND, KT chống Thyroglubin, KT chống tế bào viền dạ dày, yếu tố dạng thấp…

Giảm đáp ứng miễn dịch tế bào.

Giảm khả năng chống đỡ không đặc hiệu.

Page 65: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CƠ CHẾ LÃO HÓA1. Học thuyết chương trình hóa (Program

Theory): Lão hóa được lập trình về mặt di truyền bởi các gen lão

hóa nhằm loại trừ tế bào, cơ thể hết khả năng sinh sản và thích nghi, thay thế bằng các thế hệ mới.

Cơ thể có các gen phát triển (giúp cơ thể phát triển, mau lớn) và các gen lão hóa (giúp cơ thể già đi và chết ) theo quy luật tiến hóa và chọn lọc (chọn lọc để tiến hóa).

2. Học thuyết Gốc tự do (Free Radical Theory) Gốc tự do là các Gốc hóa học (nguyên tử, phân tử, ion)

mang 1 điện tử tự do (chưa cặp đôi) ở vòng ngoài nên mang điện tích âm nên có khả năng oxy hóa các tế bào, nguyên tử, phân tử khác.

Tác động của FR:(1) Làm tổn thương hoặc chết tế bào.(2) Làm hư hại các AND(3) Gây sưng, viêm các tổ chức liên kết.

Page 66: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

6. Công việc và sức đề kháng:

Page 67: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CƠCƠ

Tổ chức có tính đàn hồi

Chiếm 50% khối lượng cơ thể

Cơ quan đáp ứng của:• Hệ thần kinh• Hệ nội tiết

Page 68: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CÁC LOẠI CƠCÁC LOẠI CƠ

Cơ vânCơ vân

• 500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể• Cơ bám xươngCơ bám xương• Vận động theo ý muốnVận động theo ý muốn• Vỏ não chi phốiVỏ não chi phối

Cơ trơnCơ trơn

• Vận động không theo ý muốnVận động không theo ý muốn• Do thần kinh tự chủ chi phốiDo thần kinh tự chủ chi phối• Cơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ống Cơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ống tiêu hóatiêu hóa

• Do thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phốiDo thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phối• Co bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCo bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCơ timCơ tim

Page 69: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Tạo ra các cử động – vận động1

Duy trì các tư thế của cơ thể2

Điều hòa thể tích các cơ quanĐiều hòa chức năng các cơ quan(Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết ....)

3

Sinh cộng, sinh nhiệt4

Làm dịch chuyển các chất trong cơ thể5

CHỨC NĂNG HỆ CƠCHỨC NĂNG HỆ CƠ

Page 70: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Vận độngVận động

•Sinh hoạt Sinh hoạt •Tồn tạiTồn tại

•Lao độngLao động•Sản xuấtSản xuất

Co cơCo cơ

Giãn cơGiãn cơ

Page 71: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

10 tác dụng của vận động

1. Vận động làm phát triển hoàn thiện, tăng nhạy cảm các cơ quan cảm giác, đặc biệt là làm nhạy các Receptor.

2. Vận động làm tăng khả năng phối hợp các cơ quan, tăng kỹ năng và thành thục cung phản xạ.

3. Vận động làm tăng tiêu hao năng lượng, tăng thoái hóa mỡ, làm giảm cân, chống béo phì.

4. Vận động có tác dụng TAM TĂNG:• Tăng tính bền bỉ dẻo dai.• Tăng tính thích nghi• Tăng tính linh hoạt

5. Vận làm con người khỏi trì trệ, héo hon, làm phát triển vững chắc và hoàn chỉnh.

Page 72: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

6. Vận động ảnh hưởng tới các chức năng các cơ quan và tạo sự liên kết phản xạ giữa các cơ quan:

+ Tiết kiệm năng lượng (vận động và không vận động có tỷ lệ tiêu hao năng lượng là 38/100).

+ Hấp thu và tiêu hóa các chất dinh dưỡng hiệu quả hơn

+ Sử dụng O2 của phổi và máu tốt hơn.

Page 73: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

7. Vận động làm tăng vẻ đẹp của con người, tạo nên dáng đi uyển chuyển, nhanh nhẹn; thể lực cân đối hài hòa; da dẻ hồng hào; răng trắng bóng; tóc mượt mà; mắt lanh lợi ...

8. Vận động làm giảm nguy cơ bệnh tật (tim mạch, tiểu đường, xương khớp, ung thư, thần kinh, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu ... )

Page 74: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

9. Vận động có tác dụng điều tiết tâm tính, tăng lòng tự tin, làm vượng tinh lực, cởi mở hiền hòa.

10. Vận động làm giảm tốc độ lão hóa, kéo dài tuổi thọ:

+ Thúc đẩy CHCB

+ Tăng cường chức năng các cơ quan

+ Tăng sức đề kháng, miễn dịch

+ Tăng đào thải chất độc

+ Làm giảm tốc độ suy thoái

Page 75: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

RECEPTORRECEPTOR•Một phân tửMột phân tử•Một tế bàoMột tế bào•Một đám tế bàoMột đám tế bào•Một cơ quanMột cơ quan

Tiếp nhận kích thích:Tiếp nhận kích thích:•Từ bên ngoàiTừ bên ngoài•Từ bên trong cơ thểTừ bên trong cơ thể

Page 76: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Receptor cảm giácReceptor cảm giác

Cảm giác nôngCảm giác nông Cảm giác sâuCảm giác sâu

KíchKích thíchthích

Ánh Ánh sángsáng

Âm Âm thanhthanh

MùiMùi

VịVị•ChuaChua•MặnMặn•Ngọt Ngọt •ĐắngĐắng

•Va chạmVa chạm•Rung độngRung động•Áp suấtÁp suất

• NóngNóng• LạnhLạnh

ĐauĐau• Tư thếTư thế• Vị tríVị trí• Vận độngVận động

XÚC GIÁCXÚC GIÁC

• TB nón:TB nón:(3 triệu)(3 triệu)• TB gậyTB gậy(100 triệu)(100 triệu)

Cơ quanCơ quanCortiCorti

(25 triệu TB(25 triệu TBLông)Lông)

TB khứu TB khứu giácgiác

(100 triệu)(100 triệu)

Nụ vị giácNụ vị giác• 10.000 nụ10.000 nụvị giácvị giác• 50 TB vị 50 TB vị Giác trên Giác trên 1 nụ vị giác1 nụ vị giác

•TT MeissnerTT Meissner•Đĩa MerkelĐĩa Merkel•TT PaciniTT Pacini•Đầu TK tự Đầu TK tự dodo

•TT Krause TT Krause (lạnh)(lạnh)•TT RuffiniTT Ruffini(nóng)(nóng)

Tận cùngTận cùngTK tự doTK tự do

• Suốt Suốt TK – cơTK – cơ• Thể Thể GolgiGolgi

ReceptorReceptor

Cơ Cơ quanquan

MẮTMẮT(thị giác)(thị giác)

TAITAI(thính(thínhgiác)giác)

MŨIMŨI(khứu(khứugiác)giác)

LƯỠILƯỠI(vị giác)(vị giác)

DADA(xúc giác)(xúc giác)

DADA(xúc giác)(xúc giác)

Da, cơ, gânDa, cơ, gânXương, TCLKXương, TCLK

TạngTạng

GÂNGÂNCƠCƠ

Receptor cảm giácReceptor cảm giác

Page 77: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Nguyên tắc Nguyên tắc vận độngvận động

11 Toàn diệnToàn diện

22 Tăng dầnTăng dần

33 Thường xuyênThường xuyên

44 Thực sự - Thực tếThực sự - Thực tế

Page 78: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Các loại vận động thích hợp người cao tuổiCác loại vận động thích hợp người cao tuổi

22 Chạy chậmChạy chậm

33 Thái cực quyềnThái cực quyền

44 Khí côngKhí công

55 Bài tập thể dụcBài tập thể dục

66 Lên xuống cầu thangLên xuống cầu thang

77 BơiBơi

88 Luyện tập trên máy trong nhàLuyện tập trên máy trong nhà

99 Đi xe đạpĐi xe đạp

1010 Xoa bópXoa bóp

11 Đi bộĐi bộ

Page 79: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

7. Hormone và sức đề kháng:

Page 80: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Cơ quan đích

Tác dụng sinh học và điều hòa chức năng chuyển hóa của

cơ thể:

•Phản ứng hóa học ở tế bào•Vận chuyển vật chất qua màng tế bào•Sự bài tiết:men, sữa, dịch ....•Sự phát triển của tế bào và mô•Hoạt động của tim, HA, thận, tiêu hóa, hệ sinh sản ...

Gan: chuyển hóa

Thận: đào thải

Bài tiết

Tuyến nội tiết

Hormone

Máu

Page 81: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CÁC TUYẾN NỘI TIẾTHypothalamus

Tuyến ức

Tinh hoàn (Nam)

Tuyến thượng thận

Buồng trứng (Nữ)

Tuyến tụy

Tuyến giáp và cận giáp

Tuyến tùngTuyến yên

Page 82: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

VÙNG DƯỚI ĐỒI (HYPOTHALAMUS)

Ghi chú: •GHRH: Growth Hormone Releasing Hormone•GHIH: Growth Hormone Inhibitoring Hormone•TRH: Thyrotropin Releasing Hormone•GnRH: Gonadotropin Releasing Hormone•CRH: Corticotropin Releasing Hormone•PIH: Prolactin Inhibitory Hormone.

TRH GnRH CRH

Giải phóng và ức chế GH

Giải phóng TSH

Giải phóng FSH & LH

Giải phóng ACTH

Ức chếbài tiết Prolactin

Tuyến giáp T. Sinh dục T. Vỏ thượng thận

Hypothalamus

GHRH/GHIH PIH

TUYẾN YÊN

Page 83: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Hệ thống nội tiết

Vùng dưới đồiHypothalamus]

•ADH (Vasopressin)•Oxytoxin

•Hormone giải phóng•Hormone ức chế

Tuyến yên: GH, ACTH, TSH, FSH, LH, Prolactin.

Tuyến giáp T3, T4, Calcitonin.

Cận giáp: PTH

Tụy nội tiết Isulin, Glucagon

Vỏ thượng thận Cortisol, Aldosteron

Tủy thượng thận Adrenalin, Noradrenalin

Buồng trứng Estrogen, Progesteron

Tinh hoàn Testosteron, Inhibin

Rau thai HCG, Estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin

Page 84: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

8. Bệnh tật và sức đề kháng:

Page 85: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

BỆNH TẬT LÀM SUY GIẢM SỨC ĐỀ KHÁNG CƠ THỂ

1. Các bệnh cấp tính:• Bệnh nhiễm trùng,• Bệnh viêm nhiễm,• Chấn thương…

2. Các bệnh mãn tính:• Bệnh tim mạch,• Bệnh đái đường,• Bệnh ung thư…

Page 86: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Vai trò của Cholesterol trong cơ thể.(Nồng độ Chol. TP: 200mg%)

Là chất cần thiết cho cơ thể

Nguồn gốc

1. Tham gia cấu tạo màng TB

2. Tổng hợp Hormone Steroid:•Hormone sinh dục.•Hormone thượng thận

3. Tổng hợp Vitamin D ở da

4. Tổng hợp acid mật, muối mật ở gan

1. Ngoại sinh: Ăn vào: 300-500mg/d

2. Nội sinh: Tổng hợp từ:• Tế bào gan.• (Ruột) 1g/d

Page 87: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

CHU TRÌNH CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL

RUỘT

GANTúimật

Tổng hợp mật, muối mât

Cholesterol

Thận

Nước tiểu

HDLTiểu thể

Nhỏ

LDLVLDLMẬTTái hấpthu

Acid mật

Thực phẩm

Phân

TẾ BÀO

Cholesterol

TB datạo Vitamin D

TB tạo màng

TB gantạo muối

mật, acid mật

TB sinh dục,thượng thậntạo Hormone

steroid

Triglycerid

HDL

Page 88: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL

1. Tăng Chol. trong máu:+ Nguyên nhân:(1) Ăn nhiều các TP giàu cholesterol: lòng

đỏ trứng, mỡ động vật, gan, não…(2) Do kém đào thải, ứ lại trong cơ thể: vàng

da, tắc mật.(3) Tăng huy động: tăng cùng với Lipid

máu: tiểu đường tụy, hội chứng thận hư.(4) Do thoái hóa chậm: thiểu năng tuyến

giáp, tích đọng Glycogen trong TB gan.+ Hậu quả: Cholesterol máu tăng cao và

kéo dài, sẽ xâm nhập vào TB gây rối loạn chức phận TB các cơ quan: bệnh u vàng, xơ gan, nặng nhất là VXĐM.

Page 89: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

2. Giảm Cholesterol:+ Nguyên nhân:(1) Tăng đào thải.(2) Giảm hấp thu: viêm ruột, lỵ amíp,

Basedow.(3) Bẩm sinh(4) Khẩu phần ăn thiếu, không đủ

cholesterol.

+ Hậu quả:(1) Thiếu nguyên liệu để sản xuất

Hormone Steroid (Hormone sinh dục và thượng thận).

(2) Thiếu nguyên liệu để sản xuất acid mật, muối mật.

(3) Thiếu nguyên liệu sản xuất vitamin D ở da.

(4) Ảnh hưởng cấu trúc màng.

Page 90: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Chỉ số cholesterol trong máu (mg/l)

TT Chỉ số Lý tưởng Tạm được

Không tốt

1.2.3.

Tổng số cholesterolHDL - CholesterolLDL - Cholesterol

< 200> 45< 130

200 – 24035 – 45130 - 160

> 240< 35> 160

Page 91: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

DẦU THỰC VẬT

Chất béo lấy từ nguyên liệu thực vật gọi là dầu thực vật.

Nguồn gốc:- Dầu từ hạt.- Dầu từ thịt quả. Phân biệt dầu thực vật với:- Dầu khoáng: + Có bản chất Hydrocacbon + Thu được khi chưng cất dầu mỏ.- Tinh dầu: + Không chứa các Glycerid. + Hỗn hợp gồm: Aldehyd, Ceton, rượu,

Hydro Cacbon và ester của acid béo phân tử thấp.

Phân loại theo mục đích kỹ thuật:- Dầu rắn- Dầu lỏng: + Dầu khô + Dầu bán khô + Dầu không khô

Page 92: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

LỢI ÍCH CỦA DẦU THỰC VẬT

Cung cấp acid -3 và -6

Acid -3

+ Có nhiều trong cá, dầu cá+ Tác dụng:1. Giảm cholesterol, TG2. Chống loạn nhip tim, rung tâm thất3. Chống hình thành huyết khối4. Giảm HA ở thể nhẹ+ Nhu cầu: 0,5-1,0% năng lượng

Acid -6

+ Có nhiều trong dầu thực vật+ Tác dụng: phụ thuộc

• Tỷ lệ (tối ưu: )

• Hàm lượng chất AO+ Nhu cầu: 3-12% năng lượng

-6-3

41

E P A20:5, -3

D H A22:6, -3

1. Tham gia cấu tạo phát triển não bộ2. Kích thích khả năng ghi nhớ, tập trung, ham muốn học tập3. Phát triển năng lực phối hợp vận động4. Tăng sức đề kháng

Khi cơ thể giàu AO

1. Giảm cholesterol2. Giảm LDL

Khi cơ thể nghèo AO

1. Tăng nguy cơ mạch vành2. Tăng nguy cơ ung thư

Khi dư thừa -6

1. Tăng VXĐM, máu vón cục2.Tăng nguy cơ ung thư vú, tiền liệt tuyến, đại tràng3.Tăng dị ứng4. Khi dư gấp 4-5 lần so với -3, ức chế -3 không còn tác dụng sinh học

Page 93: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

NGUY CƠ CỦA DẦU THỰC VẬT:

1. Công nghệ chế biến bơ thực vật sẽ tạo ra các chất béo đồng phân và acid béo bão hòa.

Dầu thực vật Bơ thực vậtMất nước

Cô đặc

1. Gây beo phì2. Đái đường tuýp 23. VXĐM4. Ung thư

1. Tạo thành chất béo đồng phân.2. Tạo thành acid béo bão hòa

Page 94: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

2. Dầu thực vật khi chiên, rán, bị oxy hóa, tạo ra các sản phẩm độc hại (các đồng phân mới, các amin dị vòng, các chất carsinogen, nitrosamin ... ) có khả năng gây ung thư (đại tràng, tử cung, gan, phổi, vú) và các tác hại khác.

3. Ăn số lượng quá nhiều cũng gây hại

Liều nên dùng: 5,5g/ngày (1 thìa cà phê)

Page 95: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

4. Tỷ lệ thành phần acid béo không no:+ Tỷ lệ là hợp lý, tối ứu

+ Khi tỷ lệ lớn hơn 4-5 lần trở lên là có hại

+ Dầu ngô, hạt nho, hướng dương tỷ lệ đó là: 140, 173, 335

+ Dầu hạt củ cải, hạt bông: tỷ lệ đó là hợp lý

+ Khi acid - 6 dư thừa dễ gây nguy cơ VXĐM, máu vón cục, ung thư, dị ứng và nếu tỷ lệ -6 cao trên 4-5 lần -3 (tình trạng phổ biến trong các dầu thực vật), thì -3 không còn tác dụng sinh học nữa.

5. Acid - 6 có trong dầu thực vật chỉ có tác dụng có lợi khi tỷ lệ

và trong cơ thể giàu các chất chống oxy hóa (chất AO). Nếu cơ thể nghèo các chất AO, thì lại có tác dụng ngược lại, làm tăng nguy cơ tim mạch và ung thư.

- 6 - 3 =

41

- 6 - 3

- 6 - 3 =

41

Page 96: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Thực đơn Địa Trung Hải(Mediterraean Menu)

1. Ăn nhiều cá, thủy sản (nhiều acid béo - 3)2. Ăn nhiều dầu oliu (có tỷ lệ )3. Ăn nhiều rau, quả (nhiều chất xơ và vitamin)Hệ lụy:• Tỷ lệ mắc và chết do bệnh tim mạch thấp hơn

rất nhiều so với các vùng khác.• Tỷ lệ bị ung thư thấp hơn rất nhiều lần các

vùng khác.• Tại Hy Lạp và Italia: tỷ lệ VXĐM và K rất thấp.

- 6 - 3 =

41

Page 97: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Sự “phi lý Israel”1. Xuất khẩu dầu Ôliu (vì đắt tiền)Dầu Ôliu có tỷ lệ 2. Hàng ngày ăn nhiều dầu hướng dương (vì rẻ

tiền).Dầu hướng dương:- Hàm lượng acid - 6 cao.- Tỷ lệ không hợp lý.

- Dư thừa acid - 6Hệ lụy:• Tỷ lệ ung thư cao nhất khu vực.• Mặc dù nồng độ cholesterol thấp.

hợp lý

- 6 - 3

- 6 - 3

=

Page 98: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Phần III:

TPCN tăng sức đề kháng cơ thể

Page 99: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH

I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu:

TPCN

Bổ sung các chất dinh dưỡng

Tuyến ngoại tiết

Cơ quan tạo máu

Tăng sx:•Dịch nhày•Các men•Mồ hôi•Trung gian hóa học…

Tuyến nội tiết

Tăng tổng hợp Protein

Tăng sức đề kháng

Tăng sx và tái tạo

máu

Tăng sx Hormone

Page 100: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN

Hỗ trợ các chức năng cơ thể

Tăng sức đề kháng

Giảm nguy cơ mắc bệnh

Rối loạn chuyển hóa

Suy dinh dưỡng

Lão hóa

Bệnh mạn tính

Page 101: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN

Cung cấp các chấtchống oxy hóa

Giảm tác hại gốc tự do

Bảo vệ ADNBảo vệ tế bào

Tăng sức đề kháng

Page 102: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN

Tăng cường cácchức năng của da

Bảo vệ cơ thể

Page 103: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN

Cung cấp hoạt chất

Ức chế Cytokingây viêm

Chống viêm

Ức chế menC0X - 2

Tăng sức đề kháng

Các sp TPCN: - Tỏi - Cà – rốt, Sp thực vật. - Probiotics - Bổ sung Zn, vi khoáng. - Bổ sung Vitamin - Bổ sung Acid amin. - Bổ sung hoạt chất sinh học

Page 104: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU

Kháng nguyên

Cơ thể

Kháng thể

TPCN

•Nấm linh chi•Nấm hương•Tảo•Vitamin A, D, E, C•Chất khoáng: Zn, Ca ++…•Sâm•Hoàng kỳ•Đông trùng hạ thảo•Noni•Sữa ong chúa•Acid amin…

Page 105: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT

. Tổng lượng vi khuẩn đường ruột khoảng: 1014

( Tế bào cơ thể: 1013)

. Có hơn 400 loài, ước khoảng: 1.0 ~1.5 kg

TPCN TĂNG CƯỜNG MIỄN DỊCH THÔNG QUA BỔ SUNG PROBIOTIC

Page 106: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT

Dạ dày100-103 CFU/ml

LactobacillusStreptococcus

StaphylococcusEnterobactericeae

Yeasts

Ruột kết1010-1012 CFU/ml

BacteroidesEubacteriumClostridium

PeptostreptococcusStreptococcus

BifidobacteriumFusobacteriumLactobaccillus

EnterobacteriaceaeStaphylococcus

Yeasts

Tá tràng & hỗng tràng102-105 CFU/ml

LactobacillusStreptococcus

EnterobacteriaceaeStaphylococcus

Yeasts

Ruột hồi & Ruột tịt103-109 CFU/mlBifidobacterium

BacteroidesLactobacillus

EnterobacteriaceaeStaphylococcus

ClostridiumYeasts

Page 107: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT

Tổng hợp vitamins Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu Ngăn ngừa nhiễm Tăng cường hệ miễn dịch

* Lactobacillus

* Bifidobacteria

Vi khuẩn có lợi (Vi khuẩn tốt)

Tăng cường sức khỏe

: 85%

Page 108: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT

Gây ra các chất hoại tử(NH3,H2S, Amines, Phenols, Indole etc) Kích thích tạo các hợp chất gây ung thư. Sản xuất độc tố.

Suy giảm sức khỏe

Vi khuẩn gây hại(Vi khuẩn xấu)

:15%

Echericia coli Staphylococcus

Bacteroides Clostridium

Page 109: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Điều gì xảy ra khi hệ vi sinh vật đường ruột bị rối loạn?

1. Đau bao tử.

2. Sình hơi.

3. Hệ miễn dịch yếu

4. Luôn cảm thấy mệt mỏi.

5. Tiêu chảy thường xuyên.

6. Táo bón.

7. Có nguy cơ dẫn đến bệnh nghiêm trọng: ung thư.

Page 110: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Hiệu quả của Probiotics đối với sức khỏe con người.

1. Cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột.

2. Ức chế sự hình thành các chất gây hoại tử ruột, giảm sự sản xuất độc tố.

3. Điều hòa hệ miễn dịch.

4. Cải thiện tình trạng không dung nạp lactose.

5. Giảm hàm lượng cholesterol và nguy cơ gây các bệnh về tim mạch.

6. Cải thiện những triệu chứng rối loạn và bệnh của ruột.

7. Giảm dị ứng.

8. Tổng hợp Vitamin.

9. Cải thiện sự hấp thu khoáng.

Page 111: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Tác dụng của Probiotics

1. Vi khuẩn Probiotic phá vỡ các Hydratcacbon, phân tách chúng thành các dưỡng chất cơ bản tạo điều kiện cho hấp thu.

2. Xâm nhập vào lớp đáy chất thải bám trên thành ruột, gắn vào chất thải, đẩy chất thải, chất phân ra khỏi tích tụ trong thành ruột, do đó có tác dụng làm sạch đường tiêu hóa.

3. Tổng hợp nhiều men quan trọng và làm tăng hoạt lực các Vitamin, đặc biệt là vitamin nhóm B, K, men Lactaza, các axit béo và canxi.

Page 112: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Tác dụng của Probiotic (tiếp theo)

4. Làm tăng cường hệ thống miễn dịch: vì thế có tác dụng:

4.1. Hỗ trợ điều trị dị ứng.

4.2. Hỗ trợ điều trị suy giảm miễn dịch.

4.3. Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm.

4.4. Hỗ trợ điều trị K: do:

- Khử độc bằng cách tiêu hóa Carcinogen.

- Thay đổi môi trường ruột, giảm chuyển hóa các VSV tạo ra chất gây K.

- Sản xuất các sản phẩm chuyển hóa (Butyrate) có tác dụng cải thiện khả năng tế bào chết (quá trình ẩm bào).

- Sản sinh ra các chất ngăn cản tâng trưởng tế bào khối u.

- Kích thích hệ thống miễn dịch, kháng lại sự phát triển của tế bào K.

Page 113: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Tác dụng của Probiotics

5. Probiotics: có tác dụng chống táo bón, làm nhu động đại tràng mềm mại hơn, tác dụng giảm tiêu chảy.

6. Probiotics: sản xuất ra các protein đặc hiệu có đặc tính như kháng thể chống lại các tác nhân VK. Đồng thời Probiotics tạo ra môi trường axit nhẹ, kìm hãm sự phát triển của VK gây bệnh. Probiotics kích thích tế bào Lympho B tăng cường sản xuất kháng thể, kích thích sản xuất Interrencn.

7. Probiotics hoạt động cộng sinh với tế bào nội mô và nội tạng để sinh tổng hợp Protein và đào thải chất độc ra ngoài cơ thể.

8. Probiotics tổng hợp ra Lactoferin trong quá trình chuyển hóa, giúp cơ thể tăng hấp thu sắt bị thiếu hụt.

Page 114: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Vì sao phải bổ sung Probiotics?CÁC YẾU TỐ GÂY RỐI LOẠN

HỆ VSV ĐƯỜNG RUỘT

1. Chế độ ăn không cân đối:- Sử dụng TP ô nhiễm.- Sử dụng TP chế biến sẵn thay cho TP tự nhiên.2. Dùng kháng sinh:- Trực tiếp - Gián tiếp3. Ngộ độc TP (cấp tính, mạn tính).4. Sử dụng HCBVTV, phân hóa học trong canh tác.5. Nước uống khử trùng bằng hóa chất.6. Hóa trị liệu, xạ liệu, liệu pháp thụt tháo, tẩy rửa đường tiêu hóa.7. Stress, làm việc quá sức.8. Sự lão hóa 9. Uống nhiều rượu, bia.

Phá hủy sự cân bằng của VSV đường ruột

Cần bổ xung Probiotics.

Page 115: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics.

1. Ức chế các vi sinh gây hại bằng nhiều cách:

- Làm giảm pH của hệ đường ruột dưới mức độ mà các VSV gây bệnh có thể phát triển trong môi trường chứa các sản phẩm trao đổi chất như axit lactic, axit acetic…

- Chủng khuẩn probiotics sẽ tạo ra các hợp chất kháng khuẩn (bactericin) để ức chế và tiêu diệt vi sinh gây hại.

- Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột.

- Kích thích sự hình thành kháng thể IgA chống lại VSV gây bệnh.

Page 116: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

2. Làm giảm hàm lượng độc tố, kể cả các chất gây ung thư, giúp ngăn ngừa ung thư (ung thư bàng quang, ung thư vú) bằng cách:

- Probiotics sẽ ức chế những vi khuẩn mà có vai trò trong việc chuyển các tiền chất ung thư thành chất có khả năng gây ung thư (carcinogens).

- Probiotics có thể kết hợp và/hoặc bất hoạt chất gây ung thư.

- Sản xuất butyrate để kích thích chu trình chết (aptosis) của các tế bào bất thường.

- Gia tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào chủ chống lại tế bào gây ung thư.

Page 117: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Phần IV:

Các sản phẩm của Tiens với sức đề kháng cơ thể

Page 118: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Đặc điểm các sản phẩm của Tianshi

1Cơ sở nền tảng:

1. Kế thừa nền văn hóa dưỡng sinh 5.000 năm Trung Hoa2. Khoa học hiện đại

2

Thành phần:1. Các vitamin: A, B, C, D, E2. Các nguyên tố vi lượng: Ca, Zn, Mn, Se, Cr ...3. Các hoạt chất sinh học từ thảo dược (Đông trùng hạ thảo, Giảo cổ lam, Tảo xoáy, Đơn sâm, Cẩu khởi, Hà thủ ô, Cam thảo ...4. Chất xơ

3

Tác dụng:• Bổ sung các chất dinh dưỡng• Tăng sức đề kháng, tăng khả năng thích nghi của cơ thể• Chống oxy hóa, chống lão hóa• Giảm nguy cơ bệnh tật: tim mạch, HA cao, VXĐM, tiểu đường, loãng xương, K ...

Page 119: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Đông trùng hạ thảo

+ Tam đại bổ phẩm: + Bách hư khắc tinh !

+ Là một dạng cộng sinh giữa:1. Một loài nấm túi Cordyseps2. Ấu trùng của côn trùng Hepialus (40 loài)

+ Phát triển:- Mùa đông: nấm ký sinh vào ấu trùng

(sâu non) ở dưới mặt đất, ăn hết chất dinh dưỡng, sâu non chết.

- Mùa hè: nấm mọc ra khỏi sâu non như một ngọn cỏ và vươn lên mặt đất.

Đông trùng hạ thảo Nhân sâm

Lộc nhung

Page 120: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Thành phần Đông trùng hạ thảo:

1. Axit amin: 17 loại 2. Các nguyên tố vi lượng: Si, Al, K, Na3. Các vitamin: A, C, B, E, K4. Các hoạt chất sinh học: axit cordiceptic,

cordicepin, adenosin, Hydroxy – Ethyl – Adenosin – Analogs (H.E.A.A)

Page 121: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Công dụng của Đông trùng hạ thảo:

Tăng cường hệ thống miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào:

- Nâng cáo hoạt tính của đại thực bào và tế bào nhiễm khuẩn- Điều tiết đáp ứng tế bào Lympho B- Tăng hoạt tính tế bào Lympho T- Làm tăng nồng độ IgM, IgG trong huyết thanh- Ức chế phản ứng miễn dịch (KN – KT) tác dụng chống đào

thải mảnh ghép. Tác dụng với tuần hoàn, tim, não:- Làm giãn mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn não và tim thông

qua cơ chế kích thích thụ cảm thể M ở cơ trơn thành mạch, chống thiếu máu cơ tim, não bộ

- Làm giảm HA ở người cao HA- Điều chỉnh làm giảm Lipid, cholesterol, LDL, hạn chế quá

trình tiến triển của VXĐM

Page 122: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Chống tác dụng xấu và bảo vệ thận:- Chống độc hại của tân dược với thận (Ví dụ:

Cephalosporin).- Bảo vệ thận khỏi tổn thương do thiếu máu- Kích thích phục hồi và tái sinh tế bào ống

thận.- Chống suy thoái của thận

Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ

Tăng cường tác dụng và tổng hợp Hormon vỏ thượng thận.

Tăng tổng hợp và kích thích Hormone Testosterol làm tăng trọng lượng tinh hoàn và cơ quan sinh dục, chống liệt dương và rối loạn tình dục.

Page 123: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Làm giãn nở các nhánh phế quản, tăng cường dịch tiết trong khí quản, có tác dụng trừ đờm.

Tăng khả năng chống K: chống lại tình trạng thiếu oxy của cơ thể, tăng lưu thông máu trong cơ thể, hạn chế tác hại tia phóng xạ với cơ thể.

Tăng chức năng tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng, điều hòa gluco huyết, có tác dụng an thần, trấn tĩnh thần kinh.

Có tác dụng kháng sinh, chống viêm

Page 124: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN: Viên Đông trùng hạ thảo Thiên - Sư

+ Thành phần: Bột sợi khuẩn lên men Đông trùng hạ thảo.

+ Công dụng: Điều tiết hệ miễn dịch, chống mệt mỏi, tăng sức đề kháng cho cơ thể.

Đối tượng thích hợp: người có hệ miễn dịch yếu, dễ mệt mỏi, cần tăng sức đề kháng.

+ Cách dùng: mỗi ngày uống 1 -2 lần, mỗi lần 1 – 2 viên

Page 125: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN:Viên Chitosan Thiên - Sư

+ Thành phần: Chitosan+ Công dụng: Điều tiết chức

năng miễn dịch.Đối tượng thích hợp: những người

suy giảm chức năng miễn dịch. Không nên dùng cho trẻ nhỏ, thiếu máu

+ Cách dùng: mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 2 viên với nước ấm.

Page 126: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN:Viên tảo Spirulina – Thiên Sư

+ Thành phần: Tảo biển Spirulina khô

+ Công dụng: Tăng cường khả năng chịu thiếu oxy, điều tiết hệ miễn dịch.

Đối tượng thích hợp: người làm việc trong môi trường thiếu oxy, người có hệ miễn dịch yếu.

+ Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 6 viên.

Page 127: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN:Viên tăng cường sức khỏe – Thiên - Sư

+ Thành phần: Bột cà rốt Caroten, tinh chất Giảo cổ lam, chất polyphenols trong trà xanh, Vitamin C

+ Công dụng: chống thiếu oxy, tăng cường sức khỏe

Đối tượng thích hợp: người phải sống và làm việc trong môi trường thiếu oxy, người cần tăng cường sức khỏe.

+ Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 4 viên với nước ấm

Page 128: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Vai trò chất xơ ở các đoạn ống

tiêu hóa

Miệng:- Chất xơ phải nhai lâu- Kích thích tiết nhiều nước bọt

Dạ dàyRuột non:- Chất xơ trì hoãn sự tiêu hóa- Làm chậm quá trình hấp thu- Tạo cảm giác no

Tại Đại tràng:- Chất xơ là môi trường tốt cho VK lên men- Hút nước làm phân mềm và tăng khối lượng- Đào thải nhanh hơn

Page 129: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Phân loại chất xơ

+ Tan nhiều trong nước+ Nguồn gốc:

-Nhiều trong các loại đậu: đậu nành, đậu ngự, đậu tây-Trái cây-Rau xanh-Yến mạch, lúa mạch

+ Tác dụng:-Làm giảm cholesterol-Điều hòa lượng đường trong máu

Chất xơ hòa tan:

Chất xơ không hòa tan:

+ Không tan trong nước+ Nguồn gốc:

- Cám lúa mỳ, hạt ngũ cốc còn nguyên cám- Rau quả

+ Tác dụng: do hút nước nên:- Tăng khối lượng phân- Tăng đào thải

Page 130: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Vai trß TPCN - chÊt x¬ víi chu tr×nh Vai trß TPCN - chÊt x¬ víi chu tr×nh Gan - RuétGan - RuétHemoglobin

Bilirubin tù do

Bilirrubin liªn hîpBilirrubin liªn hîp

Acetyl -CoA

Cholesterol

• Axit mËt• Muèi mËt

T¸c dông cña mËt• DÞch mËt kiÒm, cã

t¸c dông trung hoµ dÞch vÞ• Nhò ho¸ Lipit hÊp thu• hÊp thu vitamin tan trong dÇu; A, D, E, K• nhu ®éng ruét• Bµi xuÊt chÊt ®éc

Bilirubin tù do

• Urobilinogen• Stercobilinogen

• Urobilin• Stercobilin

Ph©n(vµng da

cam)

• TC: 132 g/d• T ¬ng ® ¬ng 17,9g chÊt x¬ / d

Trùc trµng

ruét giµ

ruét nonTPCN:

ChÊt x¬X¬ hoµ tan

(c¸m)T¨ng khèi

ph©n

X¬ hoµ tan (b¾p c¶i)

KÝch thÝch lªn men do VK

ruét

HÊp thô axit mËt ë ruét

Ng¾t chu tr×nh Gan -

Ruét

Ph©n ®µo th¶i nhanh c¶i thiÖn chuyÓn ho¸

L, P

T¸c dông cña x¬

• Chèng t¸o bãn• Chèng viªm §T, trùc trµng• Chèng trÜ• K trùc trµng• sái mËt• suy m¹ch vµnh

Gi¶m

N íc tiÓu(vµng cam)

T¸i hÊp th

u mËt phÇn lín

Enzym VK yÕm khÝ

Page 131: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN:Viên xơ thực phẩm – Thiên - Sư

+ Thành phần: Chất xơ thực phẩm (Polydextrose), chất xenlulo từ ngô, tinh chất xenlulo

+ Công dụng: Bổ sung chất xơ thực phẩmĐối tượng thích hợp: từ thiếu niên đến người

già. Trẻ sơ sinh không nên dùng+ Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3

- 4 viên.

Page 132: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN:Viên làm đẹp Thiên - Sư

+ Thành phần: Sinh địa, đương quy, bạhc thược, hoa hồng, đào nhân, xuyên khung, vitamin E, vitamin C

+ Công dụng: tăng cường chức năng của da, làm đẹp da, loại bỏ các vết nám màu vàng, nâu trên da mặt.

Đối tượng thích hợp: người có vết nám màu vàng, nâu, người muốn làm đẹp da

+ Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 4-5 viên.

Page 133: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN:Viên kẽm – Thiên - Sư

+ Thành phần: Đường Glucoza, bột lòng trắng trứng gà, chất Zinc lactate

+ Công dụng: bổ Kẽm cho cơ thể: Kích thích phát triển tế bào mới, phục hồi TB bị

tổn thương bởi FR. Tham gia tạo Insulin, Gustin, Testosterol. Điều hòa thành phần TB máu. Chống oxy hóa.Đối tượng thích hợp: Trẻ em đang phát triển, người

cao tuổi, người già, người ăn chay, phụ nữ tuổi sinh đẻ, người rối loạn tiêu hóa, bị bỏng, bị thương.

+ Cách dùng: Trẻ em: ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên

Trên 10 tuổi: ngày 2 lần, mỗi lần 4 viên

Page 134: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN: Trà giảm mỡ máu – Thiên - Sư

+ Thành phần: Giảo cổ lam, lá sen (Nuciferin, Quercetin), Hà thủ ô (Emodin, Catechin, Resveratrol), Trà xanh, Thảo quyết minh.

+ Công dụng: Điều tiết mỡ máu, chống lão hóa, tăng sức đề kháng

Đối tượng thích hợp: Người có mỡ máu cao, người trung niên, người già

+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 2-3 lần, mỗi lần 1-2 gói, hãm với nước sôi uống sau 10 phút. Có thể hãm uống 2-3 lần

Page 135: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN:Viên điều hòa mỡ máu, tăng cường sức khỏe – Thiên

- Sư

+ Thành phần: Tinh bột và các hoạt chất được chiết suất từ các bộ phận của cây nho (Resveratrol).

+ Công dụng: Điều hòa lượng mỡ máu, chống oxy hóa, tăng cường sức khỏe.

Đối tượng thích hợp: người có lượng mỡ trong máu cao

+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên.

Page 136: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

TPCN: Viên Tam cao đơn Thiên - Sư

+ Thành phần: Đan sâm, Hà thủ ô, Sơn tra

+ Công dụng: Điều tiết lượng mỡ máu, chống viêm, chống dị ứng, tăng cường sức khỏe.

Đối tượng thích hợp: Những người có lượng mỡ máu cao. Phụ nữ có thai, trẻ em, thiếu niên không nên dùng

+ Cách dùng: Mỗi tháng là một chu kỳ uống, mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên với nước ấm

Page 137: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Vai trò của Can xi với sức đề kháng của cơ thể

Yếu tố dẫn truyền thông tin thứ 2 (truyền dẫn thông tin cho BC khi có tác nhân tấn công)

Canxi kích họat khả năng di chuyển của BC

Canxi là yếu tố truyền dẫn thần kinh(Đảm bảo tính linh hoạt giữa HP –ƯC)

Hoạt động co – giãn cơ

Tăng kết dính các tế bào, tạo nên tổ chức , cơ quan của cơ thể(tim, gan, tỳ ...)

Tăng cường chức năng chuyển động lớp TB lông đường hô hấp,Tác dụng đẩy ra ngoài các tác nhân xâm phạm vào cơ thể

Tác dụng làm cứng chắc xương

Liên quan đến quá trình đông máu, chuyển hóa năng lượng tế bào

1

2

3

4

5

6

7

8

Page 138: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Sản phẩm của Thiên Sư Đặc điểm sản phẩm Canxi của Thiên - Sư

Sử dụng công nghệ sinh học để sản xuất

bột Canxi hữu cơ (Enzymolysis Osteocalcin)

Bổ sung các Vitamin:A, D, B1, B2, C.

Chất khoáng: Zn, Fe

Có sản phẩm thích hợp cho đối tượng

Hàm lượng cao

Dễ hấp thu

Không tác dụng phụ

Tăng hấp thu, chuyển hóa Canxi

Tăng cốt hóa Canxi ở xương, ít lắng cặn

Cung cấp các Vitamin và chất khoáng cần thiết

Trẻ em - Taurin - Chất dinh dưỡng

Người già - Lecithin

Người tiêu dùng - Chất xơ - Bí ngô

Trung niên - Vitamin - Chất dinh dưỡng

Page 139: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Thực phẩm chức năng: Bổ sung Canxi dạng bột hòa tan – Thiên Sư

+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):- Isomalto – Oligosaccharide: 3.600,00- Sữa bột tách bơ: 3.180,00- Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 2.400,00- Vitamin hỗn hợp và khoáng chất (Vitamin A, D, C, Sắt…):

45,00- Asparatame: 40,00- Hương liệu tổng hợp: 20,00+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói+ Công dụng: Bổ sung Canxi, làm chắc xương.Đối tượng thích hợp: Trung niên và người già.+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa với 150

ml nước ấm (60 – 70oC) để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.

Page 140: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Thực phẩm chức năng: Bổ sung Canxi, điều hòa đường huyết – Thiên Sư

+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):- Sữa bột tách bơ: 2.680- Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 2.100- Chất Polydextrose: 2.000- Bột bí ngô: 1.700- Chất Isomalto – Oligosaccharide: 1.250- Vitamin hỗn hợp (A, D, B1, B2, C): 35+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói+ Công dụng: Điều tiết lượng đường trong máuĐối tượng thích hợp: Người có lượng đường trong máu caoKhông nên dùng cho thiếu niên, nhi đồng+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa vào

nước ấm để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.

Page 141: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Thực phẩm chức năng: Viên Canxi - Lecithin – Thiên Sư

+Thành phần: Hàm lượng mỗi viên (mg):- Bột Lecithin: 180,00- Canxi cacbonate: 68,00- Vitamin B1, B2, C, Taurin, Acid Folic và tinh bột hồ mạch nha:

48,00 - Β – Cyclodextrin: 12,00 (Hàm lượng Lecithin > 35% và Taurin > 2%) + Khối lượng tịnh: 0,4g x 18 viên (hộp nhỏ) 7,2g x 10 hộp (hộp lớn)+ Công dụng: Cải thiện trí nhớ.Đối tượng thích hợp: Những người suy giảm trí nhớ+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên

Page 142: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Thực phẩm chức năng: Bổ sung Canxi dành cho trẻ em – Thiên Sư

+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):- Bột xương (Enzymolysis osteocalcin):

2.200,00- Sữa bột nguyên bơ: 5.420,00- Đường tổng hợp dạng phân kỳ

(Isomalto – Oligosaccharide): 1.500,00- Mỡ thực vật: 500,00- Bột lòng đỏ trứng gà: 300,00 - Vitamin A, D, C, Kẽm, Taurin, sắt: 45,00- Asparatame: 35,00+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói+ Công dụng: Bổ sung Canxi.Đối tượng thích hợp: Thiếu niên, nhi

đồng cần bổ sung Canxi.+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần,

mỗi lần 1 gói, hòa với nước ấm (60 – 70oC) để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.

Page 143: 9 tpcn  tăng sức đề kháng

LOGO

Trân trọng cảm ơn !