28
CHẨN ĐOÁN, PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

  • Upload
    som

  • View
    713

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

CHẨN ĐOÁN, PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Page 2: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Năm 2030, 552 triệu người mắc

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

The IDF Atlas Dec 2011

Năm 2011, 366 triệu người mắc ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Tăng > 51%

Page 3: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

ĐỊNH NGHĨA

• Đái tháo đường là bệnh lý chuyển hóa, đặc trưng bởi tình trạng tăng glucose huyết mạn tính kèm theo các rối loạn chuyển hóa glucid, lipid, protid.

• HẬU QUẢ GÂY CÁC BiẾN CHỨNG

Page 4: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

PHÂN LoẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Theo Hội Đái tháo đường Mỹ và tổ chức y tế thế giới (WHO),

• Đái tháo đường típ 1

• Đái tháo đường típ 2

• Đái tháo đường thai kỳ

• Các tình trạng tăng đường huyết đặc biệt khác

Page 5: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Đái tháo đường type 1

• Ñaëc tröng bôûi teá baøo β tuïy bò phaù huûy

Coù 2 nhoùm

• Qua trung gian mieãn dòch: ñaùi thaùo ñöôøng

type 1a

• Khoâng qua trung gian mieãn dòch: ñaùi thaùo

ñöôøng khoâng roõ nguyeân nhaân, hay ñaùi thaùo

ñöôøng típ 1b

Page 6: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Đái tháo đường týp 1

• Đái tháo đường týp 1A

- Da trắng

- Liên quan với bệnh tự miễn

- Có hệ gen nhậy cảm

- Tỷ lệ KT (+) cao

- Dễ nhiễm ceton acid

- Điều trị với insulin liên tục

• Đái tháo đường týp 1B

- Á châu, Phi châu

- Không bằng chứng tự miễn

- Không có hệ gen nhậy cảm

- Tỷ lệ KT (+) thấp

- Ít bị nhiễm ceton acid

- Điều trị với insulin từng giai đoạn

Page 7: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Tăng Đường huyết

CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 1

Tăng sản xuất glucose

Không sử dụng glucose

Không ức chế SX glucose

tại gan

Mô cơ và mô mỡ không sử dung

glucose

Thiếu insulin tuyệt đối

Đường/nước tiểu

Glucose vào máu nhiều hơn

Mô ngoại biên không thu nạp glucose

Page 8: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

100%

0%

50%

10%

Tiết insulin

GAD-Ab ICA

Chẩn đoán ĐTĐ týp 1

Pha 1 2 3 4

Giai đoạn « Tuần trăng mật »

DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 1

Cơ địa di truyền nhậy cảm

Yếu tố kích hoạt

Page 9: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Tăng sản xuất glucose tại gan

Giảm sử dụng glucose

Đề kháng insulin tại gan

Đề kháng insulin tại mô cơ/mỡ

Thiếu insulin tương đối

Tăng đường huyết

Glucose vào máu nhiều hơn

Giảm thu nạp glucose ở mô ngoại biên

Đường/nước tiểu

CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2

Page 10: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Adapted from Ramlo-Halsted BA, Edelman SV. Prim Care. 1999;26:771-789

DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 2

Biến chứng mạch máu lớn Biến chứng mạch máu nhỏ

Đề kháng Insulin

Rối loạn dung nạp glucose

ĐTĐ chưa chẩn đoán ĐTĐ được chẩn đoán

Tiết Insulin

ĐH sau ăn

ĐH đói

17

Page 11: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2:

• Tình trạng suy giảm chức năng tế bào beta

• Tình trạng đề kháng insulin

• rối loạn vai trò điều hòa đường huyết

Đái tháo đường type 2 chiếm > 90% dân số đái tháo đường

Page 12: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Tăng sản xuất glucose tại gan

Giảm sử dụng glucose

Đề kháng insulin tại gan

Đề kháng insulin tại mô cơ/mỡ

Thiếu insulin tương đối

Tăng đường huyết

Glucose vào máu nhiều hơn

Giảm thu nạp glucose ở mô ngoại biên

Đường/nước tiểu

CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2

Page 13: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Adapted from Ramlo-Halsted BA, Edelman SV. Prim Care. 1999;26:771-789

DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 2

Biến chứng mạch máu lớn Biến chứng mạch máu nhỏ

Đề kháng Insulin

Rối loạn dung nạp glucose

ĐTĐ chưa chẩn đoán ĐTĐ được chẩn đoán

Tiết Insulin

ĐH sau ăn

ĐH đói

17

Page 14: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

• ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KZ

- Rối loạn đường huyết ghi nhân trong thời kỳ mang thai

- Loại trừ các trường hợp đái tháo đường trước đó

Page 15: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

PHÂN LoẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

• ĐÁI THÁO ĐƯỜNG DO NGUYÊN NHÂN KHÁC

•Giaûm chöùc naêng teá baøo ß do khieám khuyeát gen nhö:MODY

•Giaûm hoaït tính insulin do khieám khuyeát gen

•Beänh noäi tieát

•Taêng ñöôøng huyeát do thuoác, hoùa chaát

•Nhieãm truøng

•Caùc theå khoâng thöôøng gaëp cuûa ñaùi thaùo ñöôøng qua trung gian

mieãn dòch

•Moät soá beänh gen ñoâi khi keát hôïp vôùi ñaùi thaùo ñöôøng

•Beänh lyù tuïy ngoaïi tieát

Page 16: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

CÁC XÉT NGHIỆM CẦN LÀM TRONG CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

• Glucose huyết tương khi đói ( buổi sáng).

• Glucose huyết bất kỳ.

• Nghiệm pháp dung nạp glucose với 75 gam glucose uống.

• HbA1c.

• Kháng thể ICAs, GA, IA-2 và IA-2ß

Page 17: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

NGHIỆM PHÁP DUNG NẠP ĐƯỜNG

• BN ĐƯỢC NHỊN ĐÓI TỚI THIỂU 8 GiỜ

• UỐNG 75 G ĐƯỜNG GLUCOSE

• THỬ ĐƯỜNG HUYẾT THỜI ĐiỂM O H, 2 H

• ĐỌC KẾT QUẢ ĐƯỜNG HUYẾT

Page 18: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

American Diabetes Association. Diabetes Care. 2004;27(suppl 1):S5-S10

*Lặp lại xét nghiệm lần 2 nếu không có triệu chứng lâm sàng

Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết bất kz 200 mg/dL* hay Đường huyết đói 126 mg/dL* hay 2 giờ sau uống 75g glucose 200 mg/dL*

20

TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG (ADA 1997-WHO 1998)

Page 19: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

American Diabetes Association. Diabetes Care. 2009;27(suppl 1):S5-S10

*Lặp lại xét nghiệm lần 2 nếu không có triệu chứng lâm sàng

Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết bất kz 200 mg/dL* hay Đường huyết đói 126 mg/dL* hay 2 giờ sau uống 75g glucose 200 mg/dL* hay HbA1c ≥ 6,5%

20

TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG KHUYẾN CÁO MỚI

Page 20: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

American Diabetes Association. Diabetes Care. 2004;27(suppl 1):S5-S10

ĐH đói ĐH 2h (OGTT)

126

60

80

100

120

140

160

180

200

Đường huyết

(mg/dL)

Bình thường

Đái tháo đường

240

220

Đái tháo đường

Bình thường

RLDN GLUCOSE

RLĐH ĐÓI

8

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ CÁC KHÁI NIỆM TRUNG GIAN

Page 21: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

• Triệu chứng tăng đường huyết

• Tuổi >45 (>30 nếu có các yếu tố nguy cơ khác)

• Tiền sử gia đình ĐTĐ hay đã được chẩn đoán tiền ĐTĐ

• Tiền sử ĐTĐ thai kỳ hay có con CNLS > 4kg

• Phụ nữ có hội chứng buồng trứng đa nang

• Béo phì (BMI 25 kg/m2), đặc biệt ở thanh niên

• Yếu tố chủng tộc: Á châu, Phi châu, bản địa Mỹ châu

• Rối loạn chuyển hóa lipid, tăng huyết áp

American Diabetes Association. Diabetes Care. 2004;27(suppl 1):S11-S14;

AACE/ACE medical guidelines. Endocr Pract. 2002;8(suppl 1):40-82 19

Page 22: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

TRIỆU CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

• ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP 1

Triệu chứng điển hình

– Ăn nhiều,

– uống nhiều,

– tiểu nhiều,

– sut cân

Page 23: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

TRIỆU CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

• TRIỆU CHỨNG CHUNG

– Mệt mõi

– Mờ mắt

– Nhiễm trùng da lâu lành

– Nhiễm trùng tiểu , sinh dục

– Lao phổi

– Tê tay chân

Page 24: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

TRIỆU CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

• TRIỆU CHỨNG CỦA CÁC BiẾN CHỨNG

Biến chứng cấp:

• Hôn mê do nhiễm ceton, tăng áp lực thẩm thấu máu, hạ đường huyết

• Nhiễm trùng

• tai biến mạch não

• Nhồi máu cơ tim

Page 25: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

TRIỆU CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

TRIỆU CHỨNG BiẾN CHỨNG MÃN

• TÊ TAY CHÂN, DA KHÔ , GiẢM CẢM GIÁC BÀN CHÂN

• MẮT MỜ, ĐỤC THỦY TINH THỂ

• SUY THẬN MÃN

• CAO HUYẾT ÁP

Page 26: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

BiẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

• BiẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN:

– TIM MẠCH

– NÃO

– BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

• BiẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ :

– MẮT

– THẬN

Page 27: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ type 2

Bệnh võng mạc ĐTĐ Nguyên nhân hàng

đầu gây mù ở bệnh

nhân trong độ tuổi lao

động1

Bệnh thận ĐTĐ Nguyên nhân hàng đầu gây

suy thận giai đoạn cuối2

Bệnh tim mạch

Đột quị Đột quị và tim mạch tăng gấp 2 đến 4 lần3

Bệnh thần kinh ĐTĐ Nguyên nhân hàng đầu

gây đoạn chi dưới không

do chấn thương

8/10 bệnh nhân ĐTĐ tử

vong vì bệnh tim mạch4

1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8;

3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd Edn.

Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9.

Bệnh võng mạc ĐTĐ Nguyên nhân hàng

đầu gây mù ở bệnh

nhân trong độ tuổi lao

động1

Bệnh thận ĐTĐ Nguyên nhân hàng đầu gây

suy thận giai đoạn cuối2

Bệnh tim mạch

Đột quị Đột quị và tim mạch tăng gấp 2 đến 4 lần3

Bệnh thần kinh ĐTĐ Nguyên nhân hàng đầu

gây đoạn chi dưới không

do chấn thương

8/10 bệnh nhân ĐTĐ tử

vong vì bệnh tim mạch4

1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8;

3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd Edn.

Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9.

Page 28: CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

• CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC BẠN