37
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Câu 1: Các cấu thành quan trọng trong định nghĩa dịch tễ học, chọn câu sai: a. tần suất của bệnh. b. nguyên nhân của bệnh. c. sự phân bố bệnh. d. Lý giải sự phân bố bệnh Câu 2: Xác định sự phân bố bệnh tật nhằm trả lời câu hỏi, chọn câu sai: a. Ai mắc bệnh này. b. Bệnh này xuất hiện khi nào. c. Bệnh này xuất hiện ở đâu. d. Tại sao bệnh đó xảy ra. Câu 3: Trong tiếp cận dịch tễ học, đối tượng của dịch tễ học là: a. Một người bệnh. b. Môt hiện tượng sức khỏe trong cộng đồng. c. Một nhóm dân số trong cộng đồng. d. Một nhóm đối tượng có nguy cơ trong cộng đồng. Câu 4: Tỷ suất bệnh mới trong quần thể là 5/1000 người- năm, điều này có nghĩa: a. Tỷ lệ hiện mắc trong quần thể tại một thời điểm là 0.005. b. Tỷ lệ mới mắc trong thời khoảng là 0.005. c. Cứ 1000 người quan sát trong một năm có 5 người phát triển thành bệnh.

Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Câu 1: Các cấu thành quan trọng trong định nghĩa dịch tễ học, chọn câu sai:

a. tần suất của bệnh.b. nguyên nhân của bệnh.c. sự phân bố bệnh.d. Lý giải sự phân bố bệnh

Câu 2: Xác định sự phân bố bệnh tật nhằm trả lời câu hỏi, chọn câu sai:

a. Ai mắc bệnh này.b. Bệnh này xuất hiện khi nào.c. Bệnh này xuất hiện ở đâu.d. Tại sao bệnh đó xảy ra.

Câu 3: Trong tiếp cận dịch tễ học, đối tượng của dịch tễ học là:

a. Một người bệnh.b. Môt hiện tượng sức khỏe trong cộng đồng.c. Một nhóm dân số trong cộng đồng.d. Một nhóm đối tượng có nguy cơ trong cộng đồng.

Câu 4: Tỷ suất bệnh mới trong quần thể là 5/1000 người-năm, điều này có nghĩa:

a. Tỷ lệ hiện mắc trong quần thể tại một thời điểm là 0.005.b. Tỷ lệ mới mắc trong thời khoảng là 0.005.c. Cứ 1000 người quan sát trong một năm có 5 người phát triển thành

bệnh.d. Cứ 1000 người quan sát thì có 5 người mắc bệnh.

Câu 5: Sự khác nhau giữa nghiên cứu quan sát và nghiên cứu can thiệp là:

a. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng khác nhau về cỡ mẫub. Nghiên cứu là nghiên cứu tiền cứuc. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng luôn so sánh được với nhaud. Nhà nghiên cứu sẽ quyết định ai sẽ phơi nhiễm và ai không phơi nhiễm.

Câu 6: Điều nào sau đây không đúng với nghiên cứu thuần tập:

Page 2: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

a. Dễ thực hiệnb. Chi phí caoc. Thời gian kéo dàid. Đo lường trực tiếp được yếu tố nguy cơ.

Câu 7: Tỷ suất mắc bệnh thay đổi theo nhóm tuổi là do, ngoại trừ:

a. Tính nhạy cảm và tính miễn dịch của bệnhb. Tăng sự tiếp xúc với yếu tố độc hại.c. Các đặc điểm di truyền của cha mẹd. Khác biệt về lối sống và thói quen.

Câu 8: Một ví dụ về một tỷ lệ hiện mắc, chọn câu đúng:

a. Số lần bị viêm họng ở trẻ 3 tuổi hang nămb. Số trường hợp mới bị ung thư tiền liệt tuyến trên 100.000 dânc. Số bệnh nhân bị đái tháo đường tại một trường đại họcd. Tổng số bệnh nhân bị xơ cứng lan tỏa trên 100.000 dân.

Câu 9: Tìm câu đúng. Căn cứ vào vị trí cảm nhiễm, các bệnh lây qua đường hô hấp thuộc phân nhóm 4 gồm có:

A. viêm não lưu hành B. quai bị, bạch hầu ĐC. ho gà, cúmD. đậu mùa, thuỷ đậu

câu 10: Tìm câu đúng. Các bệnh lây theo đường hô hấp có các đặc tính sau đây:

A. Các tác nhân gây bệnh lây theo đường hô hấp không sống lâu ở môi trường ngoài.B. Các tác nhân gây bệnh đường hô hấp được bài tiết theo chất tiết của đường hô hấp. C. Các giọt nước bọt có kích thước nhỏ thì rơi xuống đất nhanh tạo thành bụi. D. Yếu tố truyền nhiễm của bệnh hô hấp là không khí, vật dụng (bát, đĩa), bụi. Đ

Câu 11: Tìm câu đúng. Các biện pháp phòng chống áp dụng đối với bệnh lây truyền qua đường hô hấp gồm:

A. Uống thuốc dự phòng khi tiếp xúc với người bệnh và người nhà của họ. B. Khử trùng tốt chất thải (đờm dãi, nước bọt, chất nôn), khử trùng các đồ dùng cá nhân của bệnh

nhân ĐC. Tiêu diệt các vector truyền bệnh để hạn chế sự lây lan từ người bệnh sang người lành. D. Diệt khuẩn nơi ở, thực hiện các biện pháp vệ sinh thường thức như ăn chín, uống sôi.

Câu 12: Các câu sau đây phù hợp với đặc điểm dịch tễ của bệnh sởi, NGOẠI TRỪ:

A. Bệnh sởi là bệnh của trẻ em vì 75% trường hợp mắc bệnh sởi xảy ra ở trẻ <5 tuổi Đ

Page 3: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

B. Sởi có thể xảy ra khắp mọi nơi, bệnh rất hay lây và dễ phát thành dịch. C. Bệnh sởi xảy ra quanh năm, gia tăng trong mùa đông xuân và giảm vào hè thu. D. Bệnh sởi có tính chu kỳ với dịch bệnh xảy ra 3-4 năm lại tăng lên một lần.

Câu 13: Các biện pháp phòng chống áp dụng đối với nguồn truyền nhiễm của bệnh lây theo đường hô hấp gồm những điều dưới đây, NGOẠI TRỪ:

A. Cần phát hiện sớm người mắc bệnh lây theo đường hô hấp để cách ly B. Thời gian cách ly kể từ thời kỳ bệnh toàn phát cho đến khi bệnh lui ĐC. Cần phải khai báo các trường hợp mắc bệnh gây dịch nguy hiểm cho y tế.D. Đối với bệnh truyền từ súc vật sang người, phối hợp với thú y phát hiện động vật mắc bệnh để xử

lýCâu 14: vi sinh vật gây bệnh lây truyền theo đường nào có khả năng đề kháng cao với các yếu tố môi

trường bên ngoài:a. Đường hô hấpb. Đường tiêu hóac. Đường máud. Cả a và b đều đúng

Câu 15: Trong việc phát hiện và phòng bệnh HIV tại mỗi tỉnh người ta tiến hành chọn và thử máu trên gái mại dâm, nghiện chích ma túy để phát hiện số người mới nhiễm, đây là lại giám sát nào sau đây:a. Giám chủ độngb. Giám sát điểmc. Giám sát quần thểd. Giám sát nhóm

Câu 16: Một số yếu tố nguy cơ gây bệnh tăng huyết áp, chọn câu sai:a. Yếu tố gia đìnhb. Thói quen ăn mặnc. Tuổid. Tiền sử sản khoa

Câu 17: Nguồn số liệu sử dụng giám sát dịch tễ học là, chọn câu sai:a. Báo cáo mắc bệnhb. Báo cáo tử vongc. Báo cáo dịchd. Sổ sách hộ tịch Đ

Câu 18: Trong một nghiên cứu sàng lọc tiến hành trên 5000 người phụ nữ, người ta đạ tìm thấy 25 trường hợp mắc bệnh k-vú, một năm sau người ta phát hiện them 10 trường hợp bị bệnh. Người ta có thể tính được tỷ lệ:a. Tỷ lệ hiện mắc điểm 10/(5000-25)b. Tỷ suất mới mắc tích lũy 10/(5000-25) Đc. Tỷ lệ hiện mắc khoảng 10/5000d. Tỷ lệ hiện mắc khoảng 25/5000

Câu 19: TRong nghiên cứu về mối liên quan giữa nhồi máu cơ tim và uống thuốc ngừa thai, người ta khai thác về tiền sử thấy rằng, trong nhóm có nhồi máu cơ tim có 23 người uống thuốc ngừa thai và 133 người không uống thuốc ngừa thai; trong nhóm không nhồi máu cơ tim có 304 người uống thuốc ngừa thai và 2186 người không uống thuốc ngừa thai. Chỉ số nào sau đây phù hợp để trả lời mối liên quan:a. RR=(23/327)/(133/2949)b. RR=(23/2949)(133/327)c. OR=(23/2186)/(304/133)d. OR=(23/304)/(133/2186) Đ

Page 4: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

Câu 20: Trong nghiên cứu về bệnh mạch vành và chất kích thích thời kỳ mãn kinh người ta theo dõi 54.308 người – năm có sử dụng chất kích thích có 30 người mắc bệnh; 51.147 người – năm không sử dụng chất kích thích có 60 người phát triển bệnh, đây là loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây:a. Nghiên cứu mô tảb. Nghiên cứu quan sátc. Nghiên cứu thuần tập Đd. Nghiên cứu thực nghiệm

Câu 21: Các vấn đề nào sau đây phù hợp với y đức trong nghiên cứu can thiệp:a. Không cho phép thử nghiệm có ảnh hưởng xấu đến người dânb. Có thể kiểm định gián tiếp bằng cách loại bỏ các yếu tố nguy hại đến sức khỏec. Hiệu quả nghiên cứu được đặt lên hang đầud. a và b đúng Đ

câu 22: Tìm một câu không phù hợp với thiết kế nghiên cứu mô tả:a. Nghiên cứu sinh học Đb. Báo cáo ca bệnhc. Báo cáo hang loạt ca bệnhd. Nghiên cứu cắt ngang

Câu 23: Khi nhà nghiên cứu chưa chắc chắn về mối liên quan nhân quả, thì nên chọn loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:a. Nghiên cứu mô tảb. Nghiên cứu bệnh chứngc. Nghiên cứu đoàn hệd. Nghiên cứu can thiệp

Câu 24: sai số được chia thành các loại, ngoại trừ:A. Sai số ngẫu nhiênB. Sai số hệ thốngC. Sai số do nhận địnhD. Sai số do đo lường

Câu 25: Sàng lọc bệnh nhằm phát hiện những người có nguy cơ mắc bệnh:a. ở giai đoạn sớmb. Ở giai đoạn chưa có biểu hiện lâm sàngc. ở giai đoạn muộnd. ở một tập thể được xem là khỏe mạnh Đ

câu 26: Dịch là:a. Số ca mắc bệnh tại một địa phương tăng cao hơn địa phương khácb. Tỷ lệ mắc bệnh tại một địa phương tăng cao hơn các địa phương khácc. Tỷ lệ mắc vượt qua tỷ lệ mắc bệnh trung bình nhiều năm Đd. Số ca mắc bệnh nhiều hơn năm trước đó

Câu 61: Bệnh lây qua đường da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là:A. Bệnh dịch hạch

Page 5: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

B. Bệnh dạiC. Uốn vánD. Thủy đậuE. Viêm não Nhật BảnCâu 62: Bệnh lây qua da, niêm mạc có nguồn truyền nhiễm từ vật vô sinh là:A. GhẻB. Đau mắt hộtC.Uốn vánD. LeptospirosisE. Bệnh lở mồm long móngCâu 63: Ở nước ta, nguồn bệnh dại chủ yếu là:A. Chó nhà B. MèoC. Bò D. LợnE. Loài gậm nhấmCâu 64: Người mắc bệnh dại là do tiếp xúc với :A. Nước tiểu của súc vật B. Phân của súc vật C.Vật dụng bị nhiễm nước bọt của súc vậtD. Nước bọt của súc vật bị dại qua vết cắn, càoE. Lông bị vấy máu của súc vật Câu 65: Chỉ định tiêm đồng thời cả văc xin và huyết

Page 6: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

thanh kháng dại ngay sau khi bị chó cắn trong trường hợp:A. Vết cắn nhẹ ở cẳng chânB.Vết cắn nhẹ ở mặt và tại thời điểm cắn con vật khỏe mạnh.C. Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và con vật đã bị giết.D. Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương nhưng không theo dõi được con vậtE. Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và người bị cắn đang có thai.câu 66: Trường hợp bị chó cắn, vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và tại thời điểm cắn con vật bình thường thì không cần tiêm vắc xin nếu theo dõi được chó khỏe mạnh trong vòng:A. 3 ngàyB. 5 ngàyC. 5 - 10 ngàyD.10 - 15 ngàyE.15 - 20 ngàycâu 67: Bệnh lây theo đường da, niêm xếp vào phân nhóm 2 theo nguồn truyền là:A. Thủy đậuB. Bệnh hoa liễuC. Bệnh than

Page 7: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

D. Uốn vánE. Viêm kết mạcCâu 68: Các bệnh lây qua da, niêm mạc có thể lan truyền qua:A. Đất, nướcB. Nước, vật dụngC. Đất, nước, vật dụngD. Côn trùng tiết túcE. Đất, nước, vật dụng, côn trùng tiết túcCâu 69: Súc vật bị dại bắt đầu bài xuất virus dại theo nước bọt khoảng... ... ... ... trước khi xuất hiện triệu chứng đầu tiên.A. 4 ngàyB. 2 - 4 ngàyC. 4 - 6 ngày D. 4 - 8 ngày E. 4 - 12 ngày câu 70: Biện pháp phòng chống bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người không đúng là:A. Tiêm phòng cho súc vậtB. Giết mổ thịt các động vật ốmC. Trang bị quần áo bảo hộ, tránh xây xát da cho người tiếp xúc nghề nghiệp với súc vậtD. Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị

Page 8: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

E. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh để xử lý kịp thời Câu 71: Những người có thể mắc bệnh lây qua đường da, niêm mạc do súc vật truyền là:A. Người chăn nuôi gia súcB. Nông dânC. Trẻ emD. Nhân viên thú y E. Tất cả mọi ngườiCâu 72: Thời gian ủ bệnh của bệnh dại ở người ngắn hay dài phụ thuộc vào:A. Tình trạng sức khỏe của người bị cắnB. Tình trạng nặng nhẹ và vị trí vết thươngC. Loại súc vật cắnD. Điều trị kháng sinhE. Tình trạng tiêm phòng của con vậtCâu 73: Biện pháp dự phòng cấp 2 đối với các bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người làì:A. Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với động vật ốmB. Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị C. Diệt động vật mắc bệnhD. Xử lý nguồn nước ô nhiễm chất thải động vậtE. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thờiCâu 74: Vi rut dại qua vết cắn vào cơ thể người sẽ :A.Phát triển tại vết thương sau đó theo dây thần kinh đến

Page 9: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

tuyến nước bọtB.Theo máu vào cơ thể gây nhiễm độcC.Theo máu đến hệ thần kinh D.Theo dây thần kinh ly tâm đến hệ thần kinh E.Theo dây thần kinh hướng tâm đến hệ thần kinh trung ương Câu 75: Biện pháp phòng chống bệnh dại làì:A. Tiêm vắc xin phòng dại B. Cách ly người bị súc vật nghi dại cắnC.Tiêm vắc xin phòng dại cho người bị súc vật nghi dại cắnD. Diệt động vật gậm nhấm mang mầm bệnhE. Dùng kháng sinh dự phòng cho người có nguy cơCâu 76: Biện pháp tác động vào nguồn lây để phòng chống bệnh dại là:A. Nhốt súc vật bị dại vào chuồng riêngB. Diệt súc vật bị dạiC. Dùng kháng sinh cho người bị chó cắnD. Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh cho người bị chó cắnE. Tiêm huyết thanh kháng dại cho súc vậtCâu 77: Biện pháp tác động vào nguồn lây để phòng chống bệnh dại là:A. Xử lý tốt chất thải động vật

Page 10: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

B. Diệt loài gậm nhấm mang mầm bệnhC. Cách ly người bị chó nghi dại cắn D. Tiêm vắc xin phòng dại cho người bị chó cắnE. Tiêm vắc xin phòng dại cho chó Câu 78: Biện pháp để phòng bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người không phù hợp là:A. Xử lý nguồn nước ô nhiễm chất thải động vậtB. Khử trùng tẩy uế các chất thải của người và động vật ốm.C. Diệt côn trùng tiết túc truyền bệnhD. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị.E. Diệt động vật mắc bệnh Câu 79: Xử trí trường hợp bị chó cắn, vết cắn ở mặt và tại thời điểm cắn con chó khỏe mạnh là:A. Tiêm vắc xin trừ dạiB. Tiêm huyết thanh kháng dạiC. Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh kháng dạiD. Theo dõi con chóE. Cách ly người bị chó cắn và dự phòng bằng kháng sinhcâu 80: Để phòng bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người, biện pháp nào sau đây là không đúng:A. Tiêm phòng cho súc vậtB. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh, cách ly, điều trịC. Dùng kháng sinh dự phòng cho người tiếp xúc nghề

Page 11: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

nghiệp với súc vậtD. Phát hiện sớm người mắc bệnh và điều trịE. Khử trùng, tẩy uế chất thải của người và động vật ốm.Câu 81: Trường hợp bị chó cắn, vết cắn nhẹ xa thần kinh trung ương và chó đã mất tích, sau khi điều trị tại chỗ vết thương cần phải : A.Tiêm ngay vắc xin trừ dại B. Tiêm ngay huyết thanh kháng dạiC. Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh kháng dạiD. Cách ly người bị chó cắn và cho kháng sinh dự phòngE. Băng kín vết thươngCâu 82: Cách xử trí trường hợp bị chó cắn, vết cắn nhẹ ở cổ chân và tại thời điểm cắn con vật bình thường là:A. Tiêm vắc xin trừ dạiB. Tiêm huyết thanh kháng dạiC. Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh kháng dạiD. Theo dõi người bị chó cắn E. Không tiêm phòng nếu theo dõi trong vòng 10 ngày chó vẫn bình thường.Câu 83: Các bệnh lây theo đường da- niêm mạc là bệnh của người, không có bệnh truyền từ súc vật sang người.A. ĐúngB. SaiCâu 84: Đa số các bệnh lây theo đường da, niêm mạc có

Page 12: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

phương thức lây gián tiếp bằng các yếu tố của môi trường bên ngoài.A. ĐúngB. SaiCâu 85: Đối với các bệnh lây theo đường da, niêm mạc biện pháp phòng bệnh quan trọng là vệ sinh cá nhân, ngoài ra các biện pháp giáo dục sức khỏe và biện pháp xã hội có vai trò quyết định trong một số trường hợp.A. ĐúngB. SaiCâu 86: Biện pháp dự phòng cấp 2 để phòng bệnh lây theo đường da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời.A. ĐúngB. SaiCâu 87: Việc lan truyền của một số bệnh lây qua da, niêm mạc tùy thuộc vào điều kiện sinh hoạt, trình độ văn hóa và vệ sinh của dân chúng.A. ĐúngB. SaiCâu 88: Đa số bệnh lây qua đường hô hấp có miễn dịch bền vững, ngoại trừ bệnh:

A. SởiB. Đậu mùa

Page 13: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

C. Ho gàD. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tínhE. Quai bịCâu 89: Bệnh lây qua đường hô hấp có tình trạng người lành mang trùng là bệnh:A. SởiB. Bạch hầuC. Ho gàD. Quai bịE. Thủy đậuCâu 90: Bệnh lây qua đường hô hấp là nhóm bệnh chủ yếu của:A. Trẻ emB. Phụ nữC. Người gìaD. Người suy giảm miễn dịchE. Mọi ngườiCâu 91: Nguồn truyền nhiễm của bệnh sởi là:A. Virus sởiB. Người bệnhC. Người mang trùngD. Động vật mắc bệnhE. Không khí nhiễm virus sởiCâu 92: Bệnh sởi lây truyền qua đường nào sau đây :A. Tiêu hóaB. Hô hấpC. MáuD. Da

Page 14: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

E. Niêm mạcCâu 93: Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống bệnh lây quađường hô hấp truyền từ súc vật là:A. Xử lý không khí bị ô nhiễmB. Khử trùng tốt chất thải của động vậtC. Khử trùng tốt chất thải và đồ dùng cá nhân của người bệnh.D. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thờiE. Hạn chế tiếp xúc với động vật ốmCâu 94: Biện pháp phòng chống bệnh sởi có hiệu quả nhất là:A. Tiêm vắc xin sởiB. Cách ly người bệnh từ khi mới sốtC. Tránh tiếp xúc với người bệnhD. Đeo khẩu trangE. Tiêm huyết thanh chống sởiCâu 95: Thời gian tiêm phòng vắc xin sởi tốt nhất cho trẻ là khi trẻ được:A. 1 thángB. 3 thángC. 6 thángD. 9 thángE. Trên 1 tuổiCâu 96: Biện pháp nhằm cắt đứt đường truyền để phòng chống các bệnh lây qua đườnghô hấp là:A. Xử lý không khí bị ô nhiễm

Page 15: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

B. Khử trùng tốt đờm dãi và đồ dùng cá nhân của người bệnhC. Quản lý người mang trùngD. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thờiE. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị triệt đểCâu 97: Sởi là bệnh chủ yếu của:A.Trẻ dưới 6 thángB. Trẻ emC. Người suy giảm miễn dịchD.Trẻ suy dinh dưỡngE. Phụ nữ có thaiCâu 98: Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây qua đường hô hấp là:A. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt đểB. Khử trùng các đồ dùng của bệnh nhânC. Khử trùng tốt đờm dãi, chất nôn của người bệnhD. Tránh tiếp xúc với động vật ốmE. Hạn chế tiếp xúc với người bệnhCâu 99: Người mắc bệnh sởi truyền bệnh sớm nhất vào giai đoạn nào sau đây:A. Cuối thời kỳ ủ bệnhB.Từ khi mới sốtC. Khi bắt đầu nổi banD. Khi sốt lên cao nhấtE. Khi ban đã mọc toàn thânCâu 100: Thời gian cách ly người mắc bệnh sởi:A. Từ khi mới sốt đến khi hết sốt

Page 16: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

B. Từ khi mới sốt đến khi nổi banC. Trong suốt thời kỳ mẫn banD. Từ khi mới sốt và trong suốt thời kỳ mẫn banE. Từ khi mới sốt đến khi ban bay hết

Câu 101: Các loại vi sinh nào sau gây bệnh lây qua đường tiêu hóa:

A. Các vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm khuẩn ở đường tiêu hóa thường gặp như: Vibrio cholerae O1 và O 139, Salmonella, Shigella,...

B. Virus: virus bại liệt, virus viêm gan A, virus gây bệnh đường ruột như Rotavirus.

C. Đơn bào Entamoeba histolytica ; Ký sinh trùng Cryptosporidium.D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 102: Căn cứ vào nguồn truyền nhiễm có thể chia các bệnh lây qua đường tiêu hóa thành mấy phân nhóm:

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 103: Căn cứ vào nguồn truyền nhiễm có thể chia các bệnh lây qua đường tiêu hóa thành các phân nhóm nào?

A. Bệnh truyền từ người sang người và bệnh truyền từ súc vật sang người.B. Bệnh truyền từ súc vật sang súc vật và bệnh truyền từ người sang người.C. Bệnh truyền từ người sang súc vật và bệnh truyền từ súc vật sang người.D. Cả A,B,C đều sai.

Câu 104: Bệnh thương hàn thuộc phân nhóm nào khi căn cứ vào nguồn truyền nhiễm các bệnh lây qua đường tiêu hóa?

A. Bệnh truyền từ súc vật sang người.B. Bệnh truyền từ người sang người.C. Bệnh truyền từ người sang súc vật.D. Cả A,B,C đều đúng.

Page 17: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

Câu 105: Bệnh Sốt làn sóngthuộc phân nhóm nào khi căn cứ vào nguồn truyền nhiễm các bệnh lây qua đường tiêu hóa?

A. Bệnh truyền từ súc vật sang người.B. Bệnh truyền từ người sang ngườiC. Bệnh truyền từ người sang súc vậtD. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 106: Căn cứ theo vị trí cảm nhiễm, có thể chia các bệnh lây qua đường tiêu hóa thành mấy phân nhóm?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 107: Bệnh tả, lỵ trực khuẩn thuộc phân nhóm nào sắp theo vị trí cảm nhiễm nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa?

A. Phân nhóm 1B. Phân nhóm 2C. Phân nhóm 3D. Phân nhóm 4

Câu 108: Bệnh lỵ amibe thuộc phân nhóm nào sắp theo vị trí cảm nhiễm nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa?

A. Phân nhóm 1B. Phân nhóm 2C. Phân nhóm 3D. Phân nhóm 4

Câu 109: Bệnh thương hàn, phó thương hàn thuộc phân nhóm nào trong các phân nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa?

A. Phân nhóm 1: Tác nhân gây bệnh khu trú ở ruột.B. Phân nhóm 2: Tác nhân gây bệnh ở ngoài ruột.C. Phân nhóm 3: Vi sinh vật có thể vào máu gây nhiễm khuẩn máu.D. Phân nhóm 4: Vi khuẩn sinh sản trong thức ăn và sinh ra độc tố.

Page 18: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

Câu 110: Đối với các bệnh lây qua đường tiêu hóa thì nguồn truyền nhiễm nguy hiểm là :

A. Người bệnh ở thời kỳ phát bệnh.B. Người khỏi bệnh mang trùng.C. Người lanh mang trùng.D. Người mang trùng mạn tính.

Câu 111: Người mắc bệnh thương hàn giải phóng vi khuẩn theo đường nào là chủ yếu?

A. PhânB. Nước tiểuC. Chất nônD. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 112: Đối với bệnh tả: người khỏi bệnh còn giải phóng phẩy khuẩn tả trong một thời gian ngắn, thường là:

A. 5-10 ngàyB. 10 ngày – 1 thángC. 1-2 thángD. 2-3 tháng

Câu 113: Cơ chế truyền nhiễm của các bệnh lây qua đường tiêu hóa:

A. Là vi sinh vật gây bệnh chỉ có một lối ra là theo phân ra ngoài và chỉ có một lối vào là qua mồm vào cơ thể.

B. Giải phóng tác nhân gây bệnh ở người mắc bệnh lây truyền qua đường tiêu hóa là ỉa chảy.

C. Vi khuẩn gây bệnh còn được giải phóng ra môi trường bên ngoài cùng với chất nôn và cùng với nước tiểu.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 114: Các bệnh lây qua đường tiêu hóa thường phát tán quanh năm, nhưng thường tăng lên vào mùa :

A. XuânB. Hè C. Thu D. Đông

Page 19: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

Câu 115: Tại sao các bệnh lây qua đường tiêu hóa thường tăng lên vào những tháng hè?

A. Khí hậu nóng ẩmB. Nhiều ruồi nhặngC. Thức ăn dễ ôi thiuD. Tất cả đều đúng

Câu 117: Bệnh lỵ trực trùng thường gặp nhất ở:

A. Trẻ nhỏ từ 1-2 tuổiB. Trẻ em 5-6 tuổiC. Người lớnD. Người già

Câu 118: Các bệnh lây qua đường tiêu hóa thường xảy ra ở những nơi:

A. Điều kiện vệ sinh kém, thiếu nước sạchB. Vệ sinh thực phẩm không được an toanC. Dùng phân tuoiw bón hoa màu, phóng uế bừa bãiD. Tất cả đều đúng

Câu 119: Các biện pháp phòng chống bệnh lây qua đường tiêu hóa:

A. Biện pháp vệ sinhB. Vaccine phòng bệnh nếu cóC. A, B đúngD. A,B sai

Câu 120: Các biện pháp vệ sinh bao gồm:

A. Đảm bảo cung cấp nước sạchB. An toàn thực phẩmC. Vệ sinh môi trườngD. Tất cả đều đúng

Câu 121: Trường hợp AIDS đầu tiên được phát hiện năm nào?

A. Năm 1981B. Năm 1982C. Năm 1983D. Năm 1985

Page 20: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

Câu 122: Trường hợp nhiễm HIV đầu tiên là ở Tp Hồ Chí Minh vào thời gian nào?

A. 12/1993B. 12/1992C. 12/1991D. 12/1990

Câu 123: HIV là chữ viết tắt của?

Câu 124: Quá trình nhiễm HIV thường tiến triển qua các giai đoạn:

A. Nhiễm HIV không triệu chứngB. Nhiễm trùng cấp tínhC. Có các biểu hiện lâm sang từ nhẹ (HIV) đến nặng (AIDS) D. Tất cả đều đúng

Câu 125: Có bao nhiêu phương thức chính lây truyền HIV?

Câu 126: Khi thai còn trong tử cung: virus HIV truyền từ mẹ sang thai nhi khi ở giai đoạn :

A. Tuần thứ 4B. Tuần thứ 8C. Tuần thứ 12D. Tuần thứ 16

Câu 127: Các phương thức truyền nào không lây truyền HIV:

A. MáuB. Tình dụcC. Mẹ sang conD. Muỗi đốt

Câu 128: Các nguyên tắc cơ bản của biện pháp phòng chống HIV/AIDS :

A. Dự phòng nhiễm HIVB. Giảm tác động của HIV/AIDS đối với cá nhân và xã hộiC. Huy động và thống nhất các nổ lực quốc gia, toàn cầu phòng chống

HIV/AIDSD. Tất cả đúng

Page 21: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

Câu 129: Chọn câu sai. Đề phòng lây nhiễm HIV qua đường tình dục cần phải làm những điều sau:

A. Sử dụng bao cao su khi sinh hoạt tình dụcB. Tiệt trùng dụng cụ tiêm truyền theo đúng qui địnhC. Không dùng chung đồ dùng cá nhân với người mắc HIVD. Giáo dục kiến thức về các phương thức lây truyền để người dân phòng

chống.

Câu 130: Nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS qua đường tình dục :

A. 0,1% - 1%B. 0,1 – 10%C. 1%- 5%

D. 2% - 3%

Câu 131: Đường lây truyền chủ yếu của đại dịch HIV/AIDS trên thế giới:

A. Máu

B. Tình dục

C. Hô hấp

D. Mẹ sang con.

Câu 132: Mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục (giang mai, lậu,…) đều làm

tăng nguyên cơ lây nhiễm HIV lên:

A. 5 lần

B. 10 lần

C. 15 lần

D. 20 lần

Câu 134: Nguồn truyền nhiễm của HIV:

A. Bệnh nhân AIDS

B. Người nhiễm HIV

Page 22: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

C. Cả A,B đúng

D. Cả A,B sai

Câu 135: HIV dễ dàng bị bất hoạt bởi:

A. Các yếu tố vật lý.

B. Hóa chất

C. Nhiệt độ

D. Tất cả đều đúng

Câu 136: Trong dung dịch HIV bị phá hủy ở nhiệt độ bao nhiêu sau 20 phút?

A. 55 độ C

B. 56 độ C

C. 54 độ C

D. 52 độ C

Câu 137: Các triệu chứng thường gặp ở người nhiễm trùng cấp HIV:

A. Sốt, viêm họng

B. Sưng hạch, nổi mẩn đỏ ở da

C. Cúm

D. Tất cả đều đúng

Câu 138: Khi vào cơ thể HIV chủ yếu tấn công và gây tổn thương tế bào:

A. Lympho T CD4

B. Lympho T CD8

C. Lympho B

D. Tất cả sai.

Câu 139: Xét nghiệm nào sau đây để phát hiện HIV

Page 23: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

A. Nước tiểu

B. Máu

C. Nước bọt

D. Đáp án khác.

Câu 140: Nhiễm HIV không triệu chứng kéo dài trung binh:

A. 5-8 năm

B. 8-10 năm

C. 10-12 năm

D. 12-15 năm

Câu 141:Có mấy loại hình thái dịch tễ học của HIV trên thế giới?

Câu 142: Khi vào cơ thể, virus HIV chủ yếu tấn công vào tế bào nào?

A. Lympho TB. Lympho BC. Lympho TCD4D. Lympho TCD8

Câu 143: Loại khoáng nguyên nào quan trọng trong chuẩn đoán HIV?

A. GPB. CP 120C. GP 41D. P24

Câu 144: Kĩ thuật nào sau đây không phải là xét nghiệm phát hiện trực tiếp sự có mặt của HIV?

A. Phát hiện kháng nguyên virus’B. Kĩ thuật ELISAC. Phân lập virusD. Phản ứng khuyếch đại chuỗi

Câu 145: Tỷ lệ lây nhiễm HIV qua đường máu?

A. 75%B. 90%C. 93%D. 95%

Page 24: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

Câu 146: Tỷ lệ trẻ em lây nhiễm HIV do bú sữa mẹ?

A. 15%B. 20 – 30%C. 25 – 40%D. 15 -20%

Câu 147: Yếu tố nào không đóng vai trò quan trọng trong việc lây truyền HIV?

A. Máu B. Tinh dịchC. Sữa mẹD. Dịch tiết âm đạo

Câu 148: Trẻ em dưới 18 tháng tuổi nếu có kháng thể kháng HIV(+) cần làm xét nghiệm nào sau đây?

A. P24B. ELISAC. SEORDIAD. Phân lập virus

câu 149: Bệnh lây truyền từ người sang người qua đường máu không có tình trạng người mang trùng mạn tính là:

A. Viêm gan siêu vi BB. Viêm gan siêu vi CC. Nhiễm HIV/AIDSD. Sốt xuất huyết dengue

Câu 150: Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống bệnh lây quađường hô hấp truyền từ súc vật là:

A. Xử lý không khí bị ô nhiễmB. Khử trùng tốt chất thải của động vậtC. Khử trùng tốt chất thải và đồ dùng cá nhân của người bệnh.D. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời

Câu 151: Biện pháp phòng chống bệnh sởi có hiệu quả nhất là:

A. Đeo khẩu trangB. Cách ly người bệnh từ khi mới sốtC. Tránh tiếp xúc với người bệnhD. Tiêm vắc xin sởi

Câu 152: Đối tượng trong các nghiên cứu Dịch tễ học thường là:

A. Một người bệnhB. Xác định một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng

Page 25: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

C. Nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng đồngD. Một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng.

Câu 153: Việc chẩn đoán trong các nghiên cứu Dịch tễ học thường là:

A. Xác định một trường hợp mắc bệnhB. Xác định nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng đồngC. Nghiên cứu một hiện tượng sức khỏe/cộng đồngD. Xác định một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng.

Câu 154: Nguồn truyền nhiễm của các bệnh tả, lỵ, thương hàn, chọn câu sai:

A. Người mắc bệnh B. Thực phẩm có nhiễm mầm bệnhC. Nguồn nước nhiễm vi sinh vật gây bệnhD. Động vật mắc bệnh

Câu 155: Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa là:

A. Tiêm phòng cho súc vậtB. Kiểm tra vệ sinh các nguồn nướcC. Xử lý phân đúng qui cáchD. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để

Câu 156: Nguồn lây có ý nghĩa quan trọng trong phát sinh dịch đối với bệnh tả là:

A. Người bệnh B. Người mang trùngC. Người mang trùng mạn tínhD. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn tả

Câu 157: Biện pháp tác động vào đường truyền nhiễm để phòng chống bệnh lây qua đường tiêu hóa là:

A. Theo dõi người tiếp xúcB. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách lyC. Giáo dục vệ sinh phòng bệnh cho nhân dânD. Xử lý nguồn nước bị ô nhiễm

Câu 158: Về lâu dài biện pháp tốt nhất để phòng chống các bệnh lây qua đường tiêu hóa là

A. Quản lý tốt nguồn truyền nhiễmB. Dùng vắc xinC. Giám sát định kỳ các ổ dịch cũ để phát hiện sớm các trường hợp bệnhD. Đảm bảo cung cấp nước an toàn và vệ sinh môi trường

Câu 159: Biện pháp chống dịch tốt nhất khi có dịch tả, lỵ, thương hàn xảy ra là:

A. Dự phòng bằng vắc xinB. Phát hiện sớm, cách ly và điều trị bệnh nhân

Page 26: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

C. Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhânD. Phát hiện sớm, cách ly, điều trị bệnh nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân.

Câu 160: Một số bệnh đường ruột tăng lên theo mùa là do ............tham gia trong việc làm lan truyền bệnh:

A. NướcB. Thức ănC. RuồiD. Tay bẩn của người mang vi khuẩn mạn tính

Câu 161: Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong lan truyền bệnh tả, lỵ, thương hàn là:

A. Vật dụng bị nhiễm phânB. RuồiC. Nguồn nước bị ô nhiễmD. Thức ăn không được nấu chin

Câu 162: Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng chống bệnh tả khi có dịch xảy ra, ngoại trừ:

A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly, điều trịB. Theo dõi người tiếp xúcC. Dự phòng kháng sinh cho người nhà ăn ở chung với người bệnhD. Dự phòng kháng sinh cho mọi người trọng vùng có dịch.

Câu 162: Bệnh nào sau đây có tình trạng người mang trùng mạn tính sau khi khỏi bệnh:

A. Bệnh tả B. Bệnh thương hànC. Viêm gan AD. Tiêu chảy

Câu 163: Dấu hiệu Typhos: bệnh nhân nằm bất động, vẻ mặt thờ ơ, mắt đờ đẩn, là triệu chứng của bệnh :

A. Bệnh tảB. Bệnh lỵ trực trùngC. Bệnh lỵ amibeD. Bệnh thương hàn

Câu 164: Đối với các bệnh lây qua đường tiêu hóa thì nguồn lây nguy hiểm nhất là:

A. Người bệnh ở giai đoạn ủ bệnhB. Người bệnh ở thời kỳ phát bệnhC. Người bệnh ở giai đoạn hồi phụcD. Người mang trùng mạn tính

Câu 165: Biến chứng thường gặp ở trẻ mắc sởi là:

Page 27: Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ

A. Viêm phổiB. Viêm não tủyC. Loét giác mạc mắtD. Cam tẩu mã

Câu 166: Biện pháp dự phòng cấp 2 để phòng chống bệnh sởi là:

A. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trịB. Theo dõi người khỏi bệnh mang trùngC. Khử trùng tốt đờm dãi, chất nôn của người bệnhD. Chăm sóc tốt phòng biến chứng nguy hiểm