Upload
quan-idea
View
2.587
Download
2
Embed Size (px)
DESCRIPTION
[Tài liệu training và chia sẻ] Kiến giải, quan điểm về Quy trình Xây dựng Thương Hiệu của Quân Idea, sử dụng trong việc training nội bộ iLIGHTIS, tư vấn khách hàng và chia sẻ với các bằng hữu quan tâm. (vẫn đang tiếp tục hoàn thiện)
Citation preview
Mô hình 01 dự án Xây dựng thƣơng hiệu?
Quy trình Xây dựng thƣơng hiệu?
04 chữ T bất biến trong quy trình triển khai
Brand
Development
Brand
Communication
Brand
Activation
Brand Strategy- Tầm nhìn thương hiệu
- Định vị thương hiệu
- Mục tiêu đo lường
- Nhận diện thương hiệu
Brand Com. Strategy- Thông điệp truyền thông
- Phương thức truyền thông
- Phương tiện truyền thông
- Đo lường hiệu quả truyền thông
Brand Act. Strategy- Chương trình kích hoạt
- Phương thức kích hoạt/ xúc tiến
- Phương tiện kích hoạt/ xúc tiến
- Đo lường hiệu quả bán hàng
Research & DevelopmentAwareness
Consideration
Trial
Repeat
Loyalty
Khách hàng
Doanh nghiệp
Sản phẩm
Dịch vụ
MỤC ĐÍCH
MỤC TIÊU
Quy trình 03 giai đoạn triển khai dự án
Xây dựng thƣơng hiệu
MỤC ĐÍCH
Research Development
Market
Product
Consumer Needs
Competitive Insights
Future Opportunities
Market Factors
MỤC TIÊU
Tầm nhìn thƣơng hiệu
What: Thương hiệu này sẽ phát triển để trở thành cái gì?
When: Khi nào là thời điểm thích hợp để tung/ xây dựng thương hiệu?
How: Làm thế nào để tung/ xây dựng thương hiệu?
Who: Đối tượng khách hàng mục tiêu của thương hiệu là ai?
Where: Phân khúc thị trường của thương hiệu ở đâu?
Why: Tại sao lại xác định đối tượng và phân khúc như vậy?
MỤC TIÊU
Định vị thƣơng hiệu
Lợi ích thƣơng hiệu (Brand Benefits): là lợi ích lý tính và lợi ích cảm
tính của thương hiệu đó mang lại cho người tiêu dùng.
Niềm tin thƣơng hiệu (Brand Beliefs): Niềm tin nào chứng tỏ rằng
thương hiệu sẽ mang lại lợi ích cho người dùng
Tính cách thƣơng hiệu (Brand personlization): Nếu thương hiệu đó
biến thành người thì người đó sẽ như thế nào, tính cách người đó ra
sao?
Tinh chất thƣơng hiệu (Brand Essence): là tóm tắt yếu tố tạo sự khác
biệt và đặc trưng, thường được sử như câu slogan của thương hiệu
Thuộc tính thƣơng hiệu (Brand Atrributes): là những thuộc tính đặc
trưng, cơ bản mà ta có thể quan sát được từ thương hiệu
MỤC TIÊU
Mục tiêu đo lƣờng
Mức độ phủ, mức độ nhận biết của thƣơng hiệu
Doanh thu, thị phần của thƣơng hiệu trên thị trƣờng
MỤC TIÊU
Nhận diện thƣơng hiệu
Quy chuẩn Logo và hoạ tiết cơ sở
Hệ thống ứng dụng văn phòng
Hệ thống ứng dụng trong truyền thông thƣơng hiệu
Hệ thống ứng dụng trong kích hoạt thƣơng hiệu
Brand
Communication
Brand
Activation
Tác động đến hành vi ngƣời tiêu dùng
MỤC ĐÍCH
Chú ý Thích Muốn Nhớ Mua
Ngƣời tiêu dùng truyền thống
Chú ý ThíchTìm
kiếmMua
Chia
sẻ
Ngƣời tiêu dùng trên Internet
Nhận biết Cân nhắc Hành động
Nhận biết Cân nhắc Hành động
Nấc thang tỷ lệ chuyển đổi đo lƣờng hiệu quả
Quá trình Xây dựng thƣơng hiệu
MỤC ĐÍCH
Số lần xuất hiện
Phát sinh hành
động quan tâm
Phát sinh doanh số
Y%
Z%
MỤC TIÊU
Thông điệp/ Thông tin
Truyền thôngThƣơng hiệu
Mã hoá
thông điệp/ thông tinTruyền tải
Khách hàng
tiếp nhận
Ghét
ThíchPhản hồi
Phản ứng
Thông điệp truyền thông Phƣơng thứcPhƣơng
tiện
Giả
i
mã
Nhiễu thông tin
Nhiễu thông tin
Quy trình triển khai chiến dịch
Truyền thông thƣơng hiệu
Xử lý thông tinĐ
o l
ƣờ
ng
hiệ
u q
uả
Đo l
ƣờ
ng
hiệ
u q
uả
Xử lý thông tin
MỤC TIÊU
Lựa chọn phƣơng thức dựa trên những yếu tố nào?
Mã hoá
thông điệp/ thông tin
Phƣơng thức
Công cụ quảng cáo
Phƣơng hƣớng?
Marketing (Yếu tố tác động vào lý trí):
- Đặc tính ưu điểm của SẢN PHẨM (Product)
- Ưu thế về GIÁ THÀNH (Price)
- Lợi thế về ĐỊA ĐIỂM (Place)
- Sức hấp dẫn, thu hút của hoạt động XÚC TIẾN
BÁN HÀNG (Promotion)
P.R (Yếu tố tác động vào cảm xúc):
- Uy tín nguồn phát thông điệp (Credibility)
- Phạm vi phân phối thông điệp (Context)
- Nội dung thông điệp dễ hiểu (Content)
- Hình tượng thông điệp rõ ràng (Clarity)
- Kênh quảng bá (Channel)
- Khả năng tiếp nhận và hiểu thông điệp của
người nhận (Capability)
Above the line
- Mass Media: báo chí, truyền hình ...
- Internet: mạng xã hội, trang tin ...
Below the line
- POSM
- Event
- Sponsorship
Copywriting
Design
Film
Photograph
Music
....
MỤC TIÊU
Lựa chọn phƣơng tiện dựa trên những yếu tố nào?
Truyền tải
Phƣơng tiện
Giá thành?
Tính tƣơng tác?
Tần suất sử dụng?
Đối tƣợng tiếp nhận?
Kênh
Vị trí
Mức độ phủ sóng?
MỤC TIÊU
Công thức đo lƣờng hiệu quả?
Tỷ lệ chuyển đổi
Mức độ nhận biết
Số lần xuất hiện
Số lần phát sinh hành
động quan tâm
(Số lần đƣợc nhìn thấy dự kiến)
(Số lần xem, gọi, hỏi, like, ghé thăm
.v.v... thực tế)
MỤC TIÊU
Chƣơng trình/ hoạt động
Kích hoạt thƣơng hiệu
Mã hoá
Chƣơng trình/Hoạt độngKích hoạt
Khách hàng
tiếp nhận
Ghét
ThíchCân nhắc
Cân nhắc
Chƣơng trình kích hoạt Phƣơng thứcPhƣơng
tiện
Giả
i
mã
Nhiễu thông tin
Nhiễu thông tin
Quy trình triển khai chiến dịch
Kích hoạt thƣơng hiệu
Xúc tiếnĐ
o l
ƣờ
ng
hiệ
u q
uả
Đo l
ƣờ
ng
hiệ
u q
uả
Xúc tiến
MỤC TIÊU
Lựa chọn phƣơng thức dựa trên những yếu tố nào?
Mã hoá
Chƣơng trình
Hoạt động
Phƣơng thức
Công cụ quảng cáo
Phƣơng hƣớng?
Marketing (Yếu tố tác động vào lý trí):
- Đặc tính ưu điểm của SẢN PHẨM (Product)
- Ưu thế về GIÁ THÀNH (Price)
- Lợi thế về ĐỊA ĐIỂM (Place)
- Sức hấp dẫn, thu hút của hoạt động XÚC TIẾN
BÁN HÀNG (Promotion)
P.R (Yếu tố tác động vào cảm xúc):
- Uy tín nguồn phát thông điệp (Credibility)
- Phạm vi phân phối thông điệp (Context)
- Nội dung thông điệp dễ hiểu (Content)
- Hình tượng thông điệp rõ ràng (Clarity)
- Kênh quảng bá (Channel)
- Khả năng tiếp nhận và hiểu thông điệp của
người nhận (Capability)
Above the line
- Mass Media: báo chí, truyền hình ...
- Internet: mạng xã hội, trang tin ...
Below the line
- POSM
- Event
- Sponsorship
Dùng thử
Tặng kèm
Giảm giá
Chiết khấu
Khuyến mãi giá trị
Phần thƣởng
....
MỤC TIÊU
Lựa chọn phƣơng tiện dựa trên những yếu tố nào?
Kích hoạt
Phƣơng tiện
Giá thành?
Tính tƣơng tác?
Tần suất sử dụng?
Đối tƣợng tiếp nhận?
Kênh
Vị trí
Quy mô
Mức độ phủ sóng?
MỤC TIÊU
Công thức đo lƣờng hiệu quả?
Tỷ lệ chuyển đổi
Mức độ hành động
phát sinh doanh số
Số lần phát sinh hành
động quan tâm
Doanh số phát sinh(Số lần mua, đăng ký, dùng thử,
tái mua, nạp tiền .v.v... thực tế )
(Số lần xem, gọi, hỏi, like, ghé thăm
.v.v... thực tế)
Mối quan hệ giữa Client và Agency
Doanh nghiệp
Dự án
Branding, Marketing,
P.R ... In house
R&D
sản phẩm
Brand Agency
Event Agency
P.R Agency
Media Agency
Suppliers
Market Research Agency
...
Brand
Branding
Consumer
Hình thức hợp tác thông qua 01 Agency đầu mối?
Doanh nghiệp
Dự án
Branding, Marketing,
P.R ... In house
R&D
sản phẩm
Brand Agency
Event Agency
P.R Agency
Media Agency
Suppliers
Market Research Agency
...
Hình thức hợp tác trực tiếp nhiều Agency?
Doanh nghiệp
Dự án
Branding, Marketing,
P.R ... In house
R&D
sản phẩm
Brand Agency
Event Agency
P.R Agency
Media Agency
Suppliers
Market Research Agency
...
01 đại diện đầu mối
phụ trách dự án của
Agency gửi bản thu
thập thông tin brief
01 đại diện đầu mối
có quyền quyết định
của Client tiếp nhận
và phản hồi
Agency tiếp nhận
thông tin yêu cầu
chi tiết, brainstrom
lên concept ý tưởng
Client cùng trao đổi,
phản biện đi đến
thống nhất ý tưởng
tổng thể với Agency
Agency lập kế
hoạch triển khai chi
tiết, dự trù chi phí,
timeline, cam kết
hiệu quả
Agency và Client
phối hợp triển khai,
theo dõi, báo cáo,
đo lường
Nghiệm thu, Đánh giá ...
Agency và Client tiếp xúc sơ bộ, trao
đổi tìm hiểu nhu cầu, khả năng ...
Th
uy
ết t
rìn
h
Bảo
vệ
Kh
ôn
g t
hốn
g n
hất,
cần
ch
ỉnh
sử
a
Xác định mục tiêu,
cam kết
Không thống nhất,
cần chỉnh sửa
Thoả thuận hợp tác
Bổ sung, phát sinh
Quy trình hợp tác triển khai 01 dự án giữa Client và Agency