Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Preview:

Citation preview

CHÂN ĐOAN HINH ANH MỘT SỐ BỆNH LÝ MẮT

Dr. Cảnh

TỔNG QUAN

• Giải phẫu

• Các phương pháp chẩn đoán

• Một số bệnh lý mắt: nhãn cầu, khoang quanh nhãn cầu (trong nón, nón và ngoài nón)

GIẢI PHẪU MẮT• Xương ổ mắt: 4 thành (trên, ngoài, dưới và

trong), trần.

• Nón (conal): cơ vận nhãn + mạc kết nối.

• Khoang ngoài nón (intraconal): mỡ, tuyến+túi lệ, một phần TM mắt trên

• Khoang trong nón (extraconal): mỡ, động mạch mắt, TM mắt trên, TK II, III, IV, V1 và VI.

GIẢI PHẪU MẮT

GIẢI PHẪU MẮT

GIẢI PHẪU MẮT

GIẢI PHẪU MẮT

GIẢI PHẪU MẮT

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

• Soi đáy mắt

• Chụp đông mạch huỳnh quang, xanh lá cây

• XQ

• Siêu âm

• CLVT

• MRI

• Chụp mạch DSA

Siêu âm mắtSiêu âm kiểu A:

Siêu âm kiểu B:

• Chỉ định rộng, rẻ, an toàn…

• Chống chỉ định rất ít: một số trường hợp vỡ nhãn cầu, sau mổ

• CLVT và MRI

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

• Chuẩn bị: BN (bỏ kính áp tròng, giải thích..)• Tư thế BN: nằm ngửa, hai mi mắt khép kín• Đầu dò 7-13Hz, có thể đến 50Hz• Siêu âm dưới kính hiển vi, đầu do 50Hz, mắt mở.• Gel: vô khuẩn

• Áp lực đầu dò, tay cầm “hockey-stick”

• Các lát cắt: ngang, dọc• Dynamic

• Siêu âm Doppler: ĐMTTVM, ĐM sau mi, võng mạc

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNSiêu âm mắt

Siêu âm mắtCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNSiêu âm mắt

Siêu âm mắtCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Siêu âm mắtCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

GP trên siêu âmCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

CT Protocol

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNCLVT

CLVT

MRI protocolCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNMRI

BỆNH LÝ

• KHOANG NHÃN CẦU

• KHOANG TRONG NÓN

• NÓN

• KHOANG NGOÀI NÓN

• XƯƠNG

BỆNH LÝ NHÃN CẦU

• Tiền phòng

• Hậu phòng

• Thể thủy tinh

• Võng mạc

• Mạch mạc

• Củng mạc

TỔN THƯƠNG TRONG NÓN• Dị dạng tĩnh mạch • U máu thể mao mạch • Tổn thương dây thần kinh thị

– Viêm: MS, HC Devic's, viêm dây do nhiễm trùng (e.g.herpes zoster), tự miễn (e.g.Lupus)….

– U thần kinh đệm (Optic nerve glioma)– U màng não của dây TK (Optic nerve meningioma)– Giả u (Pseudotumor)

• Giãn tĩnh mạch– Thông động mạch cảnh- xoang hang (Carotid Cavernous

Fistula)– Giãn tĩnh mạch.

• Schwannoma of 3rd, 4th and 6th cranial nerve• U bạch mạch, u di căn…

TỔN THƯƠNG NÓN

• Tổn thương mắt trong cường giáp.

• Tổn thương giả u

• Tổn thương do viêm

• Tổn thương do u: u cơ (nguyên phát, di căn)

• Tổn thương bẩm sinh: xơ hóa, liệt bẩm sinh dây IV, V, VI và VIII, tăng hoạt cơ chéo lớn…

TỔN THƯƠNG NGOÀI NÓN• Viêm mô tế bào, áp xe quanh hốc mắt…• Schwannoma: dây V1, V2 • Neurofibroma• U bạch mạch. Nang bì và thượng bì• Hemangiopericytoma• Lymphoma• Tổn thương của tuyến lệ: adenoma, carcinoma,

lymphoma• Tổn thương của xương: loạn sản xơ, di căn, đa

u tủy…

NHÃN CẦU

• Đầu dò cao: 35-50Hz• Vỡ nhãn cầu • Chảy máu• Tăng nhãn áp• Đục thủy tinh thể • Viêm giác mạc. • Viêm mô tế bào quanh

mắt

TIỀN PHÒNG

Tăng nhãn áp, chảy máu tiền phòng/ chấn thương

TIỀN PHÒNG

THẤU KÍNH

• Đục• Vỡ• Chảy máu• Nhiễm CMV: HIV• Loạn sản

Đục thủy tinh thể ở các BN: cao tuổi, NT và sau CT

THẤU KÍNH

Chấn thương thủy tinh thể

THẤU KÍNH

Thiểu sản TTT (*) và TTT nhân tạo (mũi tên)

THẤU KÍNH

THẤU KÍNH

• Khoang nhỏ, không phân biệt đc trên CĐHA

• Bệnh lý: tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, u thể mi ác tính.

HẬU PHÒNG

• Đầu dò 50Hz và siêu âm/kính hiển vi

• Đặc và nang

MỐNG MẮT

MỐNG MẮT

47-year-old man with iris melanoma ultrasound biomicroscopic

MỐNG MẮT

THỂ MI

THỂ MI

DỊCH KÍNH

• Chảy máu

• Nhiễm trùng

• Vỡ gây thoát dịch

• Tăng sản liên tục nguyên phát của thể thủy tinh.

• Coloboma

DỊCH KÍNH

DỊCH KÍNH

Nhiễm trùng

DỊCH KÍNH

Tăng sinh

DỊCH KÍNH

Coloboma DỊCH KÍNH

Coloboma DỊCH KÍNH

Coloboma • Bât thương bâm sinh• Vi tri: phia sau, gân lô thân kinh• Môt hay hai bên• Phôi hơp trong HC CHARGE: Coloboma,

Heart anomalies, Choanal Atresia, Retardation of growth and development, Genital and Ear anomalies.

• HC COACH: Cerebellar vermis hypoplasia, Oligophrenia (thiêu năng), congenital Ataxia (mât điêu hoa), Coloboma, Hepatic fibrosis.

DỊCH KÍNH

• 3 phần: thị giác, thể mi và mống mắt• 2 lớp: võng mạc thần kinh và biểu mô sắc tố.• Võng mạc thị giác: chứa các tế bào TK cảm

thụ ánh sáng, giới hạn ở miệng thắt (ora serrata)

• Điểm vàng: có hõm trung tâm (TB hình nón, ko có TB que), nơi các vật đc nhìn chi tiết nhất, nằm trên trục thị giác

• Đĩa thị giác (điểm mù): nơi tập trung các sợi TK, DDMTT VM đi vào hố đĩa thj giác

VÕNG MẠC

VÕNG MẠC• Bong (Detachment)

• U: retinoblastoma, u thần kinh đệm bậc thấp (astrocytoma), u trung biểu mô, u máu thể mao mạch…

• Coats' disease

• Inflammatory Retinal Diseases: Retinal vasculitis, toxoplasmosis, Acute retinal necrosis …

• Tổn thương bẩm sinh: thiểu sản, Drusen, gai thị nghiêng, HC Morning glory, khuyết gai thị…

Bong võng mạc• Người lớn: cận thị, sau PT, THA, ĐTĐ, sau chấn

thương• Trẻ em: HC lác.• 3 type: Rhegmatogenous: là kết quả của sự nứt hoặc rách bộ

phận cảm nhận của võng mạc. Serous Retinal Detachment: do sự tiết dịch vào

khoang dưới võng mạc (melanoma của màng mạch, di căn, u máu, THA, tắc TM, phù gai thị...)- không phá vỡ võng mạc.

Trational Retinal Detachment: xảy ra khi dịch kính tăng độ dính kéo võng mạc ra xa biểu mô sắc tố (BN ĐTĐ, HC liềm, đẻ non, chấn thương…)

VÕNG MẠC

VÕNG MẠC

Rhegmatogenous Retinal Detachment

• Hay gặp nhất• Yếu tố nguy cơ: cận thị, di truyền, bong võng

mạc mắt bên; TS chấn thương và PT, thoái hóa dạng lưới của võng mạc ngoại vi, viêm teo võng mạc do virus…

• Nếu ko điều trị: 55% mù• Chẩn đoán xác định: soi đáy mắt/kính hiển vi.• Điều trị: phẫu thuật (cố định võng mạc, vòng

đai củng mạc, PT dịch kính, chèn ép nội nhãn- tiêm khí C3F8 và SF6, phối hợp các PP…)

VÕNG MẠC

Vai trò siêu âm

• Chẩn đoán: xác định, phân biệt

• Giới hạn, mức độ

• Điểm rách

• Thâm nhiễm dịch kính-võng mạc

• Theo dõi tiến triển sau phẫu thuật

• Tổn thương phối hợp khác

Rhegmatogenous Retinal DetachmentVÕNG MẠC

Tiến triển của bong võng mạc

Bong võng mạcVÕNG MẠC

Bong võng mạcVÕNG MẠC

Bong võng mạc (Retinal detachment)VÕNG MẠC

VÕNG MẠCBong võng mạc (Retinal detachment)

Retinoschisis (tách võng mạc)• Retinoschisis: tổn thương võng mạc có thể là

bẩm sinh hoặc có liên quan chấn thương, viêm hay sau bong võng mạc.

• Lỗ võng mạc xuất hiện có thể tương tự như bong võng mạc, tuy nhiên trong retinoschisis.

• Chẩn đoán phân biệt với bong võng mạc

VÕNG MẠC

Lỗ võng mạc / TS chấn thương

VÕNG MẠCRetinoschisis (tách võng mạc)

Tổn thương võng mạc (tăng sinh)

Tổn thương điểm vàng/BN ĐTĐ

VÕNG MẠC

RetinoblastomaVÕNG MẠC

VÕNG MẠCRetinoblastoma

VÕNG MẠCRetinoblastoma

• Di truyền (40%): 3 bên, đột biến NTS 13• TB K phát triển vào dịch kính (reo hạt)

• Phát triển vào khoang dưới võng mạc gây bong võng mạc

• Chảy máu dịch kính (E)• Xâm lấn hắc mạc, củng mạc• Phát triển ra ngoài mắt• Tổn thương thần kinh TW: ba bên (2 mắt+ u đường

giữa 5-7%)

• Di căn: theo đường dịch não tủy

RetinoblastomaVÕNG MẠC

Type C

VÕNG MẠCRetinoblastoma

VÕNG MẠCRetinoblastoma

Type E và FRetinoblastoma

Coats' diseaseVÕNG MẠC

Vôi hóa ở đĩa thị giác (Drusen)VÕNG MẠC

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)

• Melanoma: choroid contains the melanin cells

• Metastases: choroid is the most vascular structure in the eye

• Detachment: usually post-traumatic

Bong mạch mạc và bong củng mạc

Bong mạch mạc (Choroidal Detachment)

BN 72 tuổi, sau mổ 7 ngày

Melanoma• Khối u ác tính hay gặp nhất ở mắt.

• Tế bào sắc tố trong mạch mạc. (>90%)

• Là Subtype của Melanomas Uveal trước (mống mắt) và sau (màng mạch, cơ thể mi)

• Tuổi 55, da trắng (bắc âu).

• Di căn: gan (>90%), phổi, da xương…

• LS: giảm nhìn, khiếm khuyết thị trường, các hạt nổi…

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)

• Siêu âm: mode A và B (Nốt tổ chức giảm âm với một bề mặt nhẵn, bờ thùy múi và không có vôi hóa, làm lõm mạch mạc), Tăng sinh mạch trên Doppler

• Chụp động mạch huỳnh quang, xanh lá cây: “DH lưu thông đôi” huỳnh quang có mặt cả ở võng mạc và màng mạc trong u.

• CLVT: khảo sát khoang quanh mắt, chẩn đoán phân biệt (bong võng mạc, u xương), vôi hóa..

• MRI: ít nhạy hơn siêu âm, tăng trên T1W, giảm trên T2W, tín hiệu càng tăng trên T1W – tiên lượng càng tốt (?), giúp đo KT, đánh giá xâm lấn

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)Melanoma

Đặc điểm các u ác tính ở mắt trên siêu âm:

• Phản hồi âm từ thấp- trung bình

• Phát triển vào tổ chức mạch mạc.

• Che mờ các tổ chức phía dưới

• Mạch nuôi nội bộ

Melanoma

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)Melanoma

Melanoma

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)Melanoma

U di căn• 1-13% các u.

• Vị trí: u vú chiếm 48-53% (xu hương vào mỡ, cơ), TLT (xương), Melanomas (cơ).

• Di căn nội nhãn cầu: màng mạch (K phổi).

• LS: tiến triển rất nhanh.

• Tăng sinh mạch nhiều hơn melanoma.

• CĐPB: bệnh mắt do tổn thương tuyến giáp, bệnh u hạt, sarcoidose..(các vị trí kèm theo u)

MẠCH MẠC

Di căn của K vú

MẠCH MẠC

K vú

MẠCH MẠC

Di căn của melanoma vào cơ thẳng ngoài

U di căn

Di căn của u xương

MẠCH MẠC

MẠCH MẠCU di căn

Chấn thương màng mạch

TỔN THƯƠNG GIẢ U THÀNH SAU NHÃN CẦU

TỔN THƯƠNG GIẢ U THÀNH SAU NHÃN CẦU

CỦNG MẠC

• Giả u

• Nhiễm trùng

• Bong

CỦNG MẠC

Bong củng mạc

Recommended