View
4
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
-CNTT3
Ầ
STT
1
30/3/2017 30/3/2017
2
1/4/2017 1/4/2017
3
2/4/2017 2/4/2017
144 Nguy ỗi,
ng 8, Phú Nhu n, Hồ Chí Minh
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
10
10
Vinh
ồ
2/
ồ
ồ
ồ
không
.
không?
.
g
144 Nguy ỗi,
ng 8, Phú Nhu n, Hồ Chí Minh
/4/2017
10
X
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
10
B NG PHỎNG VẤN CHI TIẾT
gười được hỏi: u g gười hỏi: Nguyễ Vă a
r ời sẽ đối chiếu l i cơ sở vật
chất tr g p ò g ư điều hòa, máy
l nh, ti vi, nhà vệ sinh, nệm. . . vv với
tình tr ng lúc khách mới đặt
p ò g. au đó xe i có bị tổn thất
ay ư ỏng gì không. Nếu có, thì Anh
sẽ tiến hành nói chuyện với khách
hàng, và lập phiếu thanh toán các tổn
thất do khách hàng gây ra, và nếu
không bị tổn thất gì, Anh sẽ tiến hành
t a t á ư bì t ường.
Câu 1:Khi khách hàng báo lễ tân yêu
cầu tr phòng, thì việc đầu tiên Anh làm
gì .
r ời ỏi khách hàng và tham
kh o yêu cầu khách hàng.
2. Khi biết được yêu cầu tr phòng của
khách hàng, nhân viên lễ tân hỏi số
phòng của khách hàng và xác nhận l i
thông tin trên hệ thố g để đ m b o
đú g t ô g ti .
3. Xin l i chìa khóa phòng của khách
g. ác trường hợp không tr l i
chìa khóa phòng, áp dụng theo quy
trình qu n lý chìa khóa phòng của
khách s n.
4. Thông báo các bộ phận liên quan:
Thông báo Sales hỏi t ă k ách hàng,
thông báo HK kiểm tra phòng và các
dịch vụ của khách hàng.
5. Xác nhận với khách hàng về các
dịch vụ mới phát sinh trong phòng:
Mini-bar…
Câu 2 :Anh có thể nói tóm tắt về các
bước check out khách s n khi khách
hàng tr p ò g được không .
6. Đưa bi t a t á c k ác g
và xác nhận l i các dịch vụ. rường
hợp khách hàng không ph i thanh
toán gì, xác nhận l i.
7. Xác nhận hình thức thanh toán: Thẻ
hay tiền mặt.
8. a t á óa đơ .
9. Gửi l i 1 b óa đơ c k ác
hàng.
10. Hỏi t ă k ác g có i ò g
hay thắc mắc gì không?
11. Tham kh o các yêu cầu đặc biệt
của khách hàng về việc trợ giúp thêm
thông tin.
12. C ơ k ác g v c úc k ác
hàng có chuyế đi vui vẻ.
r ời V g sau k i k ác bá tr
phòng, Anh sẽ đề nghị khác báo l i với
bộ phận lễ t để thanh toán tiền,,
t ô g t ường thì lễ tân sẽ thông báo
trước một vài ngày cho nhà buồng về
tình hình khách.Lễ tân thánh toán tất
c các kho n cho khách thông qua hóa
đơ có ội dung sau:
-Tên khách hàng
Câu 3: Anh có thể cho em biết, Quy
trình khi khách tr phòng ở khách s n
ì ư t ế nào?.
- ê cơ qua
-Mã số thuế
-Tên hàng hóa dịch vụ
-Số tiền từng lo i hàng hóa dịch vụ
-Phí dịch vụ
-Tổng cộng
au k i đã trừ các kho n t m ứng, Lễ
tân sẽ gia c k ác óa đơ t a
toán tiề p ò g v các óa đơ tiền
dịch vụ k ác các óa đơ y đều có 3
liên, một liên cho khách hàng và 2 liên
còn l i được gửi cho phòng TC-KH.
Liên thanh toán tiền phòng của khách
s n sẽ được lễ tân ghi số hợp đồng
phòng vào và chuyển xuống cho phòng
kế ho ch tài chính.
r ời Đầu tiên Anh sẽ hỏi lý do t i
sao khách hàng l i chuyể đi ếu vì lý
do công việc thì Anh sẽ không hỏi
nhiều t ê . ư g ếu iê qua đến
chất ượng dịch vụ của khách hàng,
hoặc t ái độ của nhân viên, Anh sẽ hỏi,
và tìm hiểu rõ ra g để xác minh và xử
lý. Để trách làm mất đi uy tí của
khách s n.
L đẩy đủ thủ tục thanh toán
cho khách. Và xác nhậ g y đi
của khách hàng.
Câu 4: Khi khách hàng yêu cầu tr
phòng, thì bên khách s n sẽ hỏi khách
hàng và nắm giữ những thông tin gì của
khách hàng
r ời : Vâng sau khi khách hoàn tất
thủ tục và rời khỏi khách s n, Anh sẽ
cho nhân viên của mình lau dọn phòng
1 các t ườ g xuyê c đến khi có
khách hàng mới đến.
Câu 5 : Vậy sau khi khách hoàn tất tr
phòng, thì việc tiếp theo bên Anh sẽ làm
gì.
144 Nguy
Trỗ ng 8, Phú Nhu n,
Hồ Chí Minh
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
144 Nguy ỗ ng
8, Phú Nhu n, Hồ Chí Minh
ti
1. Các ho ng c a m t khách s ng
- Hi n nay,n n kinh t ngày càng phát tri n,nhi u khu du l ch m ng
cho nhu c u gi i trí c i.nh c kinh doanh khách s n là m t ngành
t phát tri n và d n chi th .
- M t s khách s n l n vi c kinh doanh r t phát tri n nh s ph i h p hi u qu ,nỗ
l c gi a các b ph n trong doanh nghi c m nh c a mình v i
th c nh tranh
- Doanh nghi p luôn có các chi c thích h p,và thích nghi v i tình tr ng kinh
t hi m i yêu c u c
2. Các ho ng và nguyên t c qu n ly Trong quá trinh kh o xát và th c t t i 1 s
khách s c các thông tin.Vi c qu n lý khách s n d a
trên các nguyên t c chung t vi c thuê phòng,tr phòng,thanh toán,th ng kê,tìm
ki c qu n lý:
- Thuê phòng:
+Khi khách có nhu c u thuê phòng thì nhân viên l tân ph i gi i thi u các
lo i phòng cho khách l a ch n ,
ồ . Sau khi khách
ồng ý thì ph i làm th t c ki m tra gi y t tùy thân c a khách,n t
c thì h i tên khác t phòng cho khách,tra trên s
c.ki m tra thông tin l i c làm th t c c n thi giao
phòng.
- Có các lo
- Tr phòng: Khi có khách xu ng yêu c u làm th t c tr phòng: Khách s
khoá cho l c s phong c a khách. L tân g i ngay cho b
ph n buồ ki m tra xem. N u khách dùng gì
ồ thì ghi ngay vào c t ghi chú c a t danh sách và ti n thanh toán
c nh ng d ch v d ng ồ
-Tìmki m: ch m cho phép tìm ki m phòng và tìm ki m khách hàng.
Khi tìm ki m khách hàng có th tìm ki m s phòng, tên khách s n ho m
c a khách s n. Khi tìm ki m khách hàng có th tìm ki a
ch khách hàng.
- nh k vi c kinh doanh ph i thông kê l i các s li u v ng
khách thuê phòng tr phòng.d a trên s li u th bi t tình hình kinh doanh
trong th i qu n lý.
ỗ
10/
a.Mô hình ERD
b.Chuyển mô hình ERD qua mô hình Quan hệ
KHÁCH HÀNG :MÃ KH,TÊN KH, SỐ PHÒNG, THANH TOÁN
SỐ PHÒNG: LOẠI DỊCH VỤ, MÃ DỊCH VỤ, TÊN DỊCH VỤ, ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
ĐƠN TRẢ :PHÒNG SỐ ,ĐƠN TRẢ ,PHÒNG NGÀY TRẢ PHÒNG
CHI TIẾT: #DỊCH VỤ,#LOẠI PHÒNG, #LOẠI DỊCH VỤ ,#SỐ LƯỢNG
CHI TIẾT HÓA ĐƠN:# SỐ LƯỢNG , #THÀNH TIỀN
-
ỗ
-
ỗ
-
ỗ
-
ỗ
-
ỗ
-
-
-
-
ỗ
-Th
ồ
g.
- HOADON:
-
-
- CHVU:
ỗ
-
t
- :
1,1
0,n
1,n
0,n 0,n
1,n 1,n 1,1 1,1 1,1 0,n 0,n 0,n 0,n
1,1
1,n 1,1
1,1
1,1 0,n
0,n
0,1
1,1
1,1
0,1 0,n
1,1
1,n
1,n 1,n
1,n 1,1 1,n 1,1
1,1
0,1
CHUC VU
MACV
TEN CV
BANG LUONG
MALUONG
TIENLUONG
NHAN VIEN
MA NV
TEN NV
NS
DIA CHI
KHU VUC
MAKV
TENKV
P. DANG KI
MASODK
NGAYDK
HOA DON
MAGIA
TGTINH
SOTIEN
P. KIEM KE
MAKIEMKE
THOIGIAN
TONGTHU
TONGCHI
THUE
P. CHI
NGAYCHI
NGAYLAP
TTCHI
So luong
CTP CHI
MACTPCHI
LYDO
SOLUONG
SOTIENCO
PHONG
MAPHONG
HIENTRANG
SDTPHONG
SNG_MAX
SONGUOI
THOIGIANDEN
THOIGIANDI
CT HOA DON
MACT_HD
TIENPHONG
DICHVU
PHATSINH
THUE
DICH VU
MA_DV
TEN_DV
GIA_DV
LUONGTON
KHACH HANG
MA_KH
NS
Q_TICH
SO_DT
SO_CMND
D_CHI
LOAI PHONG
MALP
LOAI
CHITIET
DON GIA
MA_GIA
TG_TINH
THANHTIEN
Co1 CO2
Thuoc1 LAP1 LAP2 LAP3
LAP4
KIEMKE1 KIEMKE2
CO8 CUA1
THUOC2
CUA3
CUA2 Su dung
DANG KI
THUOC3
CO4
TRA LUONG
0,n 0,n
0,n
KHACHHANG(MAKH, TENKH, NV , SOCMND, QUOCTICH, SODT,
DIACHI)
PHONG(MAPHONG, MAKV, LOAI, HIENTRANG, SDTPHONG,
SONGUOI_MAX)
LOAIPHONG(MALOAI, LOAI, CHITIET)
DONGIA(MAGIA, LOAI, TG_TINH,SOTIENP)
KHUVUC(MAKV,TENKV)
NHANVIEN(MANV, TENNV, NS, DIACHI, DIENTHOAI, MAKV, MACV)
CHUCVU(MACV, TENCV,
BANGLUONG(MALUONG, MANV, TIENLUONG)
P_DANGKY(MAPDKI, MANV, NGAYDK)
CT_PDKY(MACTPDK, MAPDKI, MAKH, MAPHONG,SONGUOI, NGAY
DEN, GIODEN, NGAYDI, GIODI)
DICHVU(MADV, TENDV, GIA, LUONGTON)
DVSUDUNG(MADV, MAPHONG, SOLUONG)
HOADON(MAHD, NGAYLAP, TONGTIEN , NV)
CHITIET_HD(MACTHD, MAHD, MAPDKI, PHONG, TIENPHONG ,
TIENDV, PHATSINH, THUE)
PHIEUCHI(MAPCHI, NGAYLAP, TTCHI, NV)
CT_PHIEUCHI(MACTPC, MAPCHI, LIDO, SOLUONG, SOTIENC)
P_KIEMKE( MAKIEMKE, NV,THOIGIAN, TONGTHU, TONGCHI,THUE)
Recommended