Upload
hieutanda-nguyen-khac-hieu
View
273
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
BFO demand planning and forecasting
Citation preview
Demand Planning & Forecasting
Author:
MÔ HÌNH QU N TR DOANH NGHI PẢ Ị ỆHệ thống quản
lý theo tiêu chuẩn quốc tế
ISO/Mc kinsey:Điều lệ tổ chức
Qui chế DN
Các công cụ đo lường năng suất KPIs/KRI theo phương pháp: Lean sigma, TQM,
JIT, BCG…
Các công cụ quản lý/kiểm soát qui
trình/thủ tục:ERP, CRM, SCM
B NG CÂN B NG CH TIÊU QU N TR - Ả Ằ Ỉ Ả ỊBALANCED SCORECARD (BSC)
•Robert S. Kaplan cha đẻ mô hình Balanced Scorecard
The philosophy of the three components is simple:• You can’t manage (third
component) what you can’t measure (second component)
• You can’t measure what you can’t describe (first component)
Xây d ng KPI – B n đ chi n l cự ả ồ ế ượ
Giá cảCh t ấ
l ngượKh năngả Đ i tácốTính năng
D ch ịvụ
Th nươg hi uệ
ch n ọl cọ
Quy trình Qu n lý Ho t đ ngả ạ ộ
Các Quy trình s n xu t & Chuy n giao ả ấ ể
s n ph m & D ch vả ẩ ị ụ
Quy trình Qu n lý Khách hàngả
Các Quy trình gia tăng Giá tr Khách ị
hàng
Quy trình Đ i m iổ ớ
Các Quy trình t o s n ph m & D ch v ạ ả ẩ ị ụ
m i ớ
Quy đ nh và Quy trìnhị Xã h iộ
Các Quy trình c i thi n công đ ng & ả ệ ồ
môi tr ngườ
Thu c tính c a S n ph m/D ch vộ ủ ả ẩ ị ụ M i quan hố ệ
Giá tr chào đ n Khách ị ếhàng
C i ti n c u ả ế ấtrúc chi phí
Gia tăng giá tr ịKhách hàng
Tăng hi u qu ệ ảs ử d ng tài ụ
s nả
M r ng c h i ở ộ ơ ộtăng Doanh thu
Giá tr C đông Dài h nị ổ ạ
Chi n l c năng su tế ượ ấ Chi n l c tăng tr ngế ượ ưở
V n Nhân l cố ự
Kỹ năng Đào t oạ Ki n th cế ứ
V n Thông tinố
H th ngệ ố C s d li uơ ở ữ ệ M ngạ
V n T ch cố ổ ứ
Văn hóa Tính lãnh đ oạ
k t n iế ố Đ ng đ iồ ộ
Chi n l c ế ượh công vi cọ ệ
T O K T Ạ ẾN IỐ
Chi n l c ế ượCNTT
Ch ng ươtrình thay
đ i t ch cổ ổ ứT O S S N Ạ Ự Ẵ
SÀNG
Hình nhả
Ph m ạvi Khách hàng
Ph m vi ạTài chính
Ph m vi ạQuy trình
Ph m vi ạH c h i & ọ ỏPhát tri nể
Price Giá cả
AvailabilityĐáp ứng
BrandThương hiệu
ServiceDịch vụ
QualityChất lượng
Customer AcquisitionChiếm KH/Phủ thị
trường
Customer SatisfactionThỏa mãn khách hàng
Customer RetentionChăm sóc KH
Customer ProfitabilityKhách hàng giá trị
Market ShareThị phần
Strategic Objectives in CustomerMục tiêu chiến lược khách hàng
MÔ HÌNH HOẠCH ĐỊNH CƠ BẢN
Sứ mệnh và mục đích
Phân tích bên ngoài(các cơ hội và đe dọa)
Lựa chọn và xây dụng các chiến lược
Phân tích bên trong(Tìm các nguồn lực khả năng và năng lực cốt lõi)
Chiến lượckinh doanh
Chiến lược toàn cầu
Chiến lược công ty
Thay đổi chiến lược
Làm phù hợp chiến lược, cấu trúc và kiểm soát
Cấu trúc tổ chức Thiết kế kiểm soát
Chiến lược chức năng
CÁC BÊN HỮU QUAN
Các bên hữu quan bên trong:
Cổ đông Nhân viên Nhà quản trị Thành viên ban quản trị
Các bên hữu quan bên ngoài:
Khách hàng Nhà cung cấp Chính phủ Công đoàn
Cộng đồng địa phương
Công chúng
Sự khích lệ
Công ty
Đóng góp
Đóng góp
quan hệ trao đổi :– Cung cấp cho cty
các nguồn lực quan trọng (sự đóng góp),
– Qua trao đổi họ kỳ vọng thỏa mãn các lợi ích của mình
ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG & ĐỊNH NGHĨA KINH DOANH
– Hoạt động kinh doanh của chúng ta là gì?
CỐT LÕI BẢO TOÀN
Sẽ thỏa mãn điều gì?(nhu cầu của khách hàng
Ai sẽ được thỏa mãn?(Các nhóm khách hàng)
Khách hàng sẽ được thỏa mãn bằng cách nào?(Năng lực gây
khác biệt)
QUẢN TRỊ CÁC BÊN HỮU QUAN
Phân tích tác động của các bên hữu quan, gồm:– Nhận diện các bên hữu quan.– Nhận diện các lợi ích và liên quan của mỗi bên – Nhận diện những yêu cầu tác động lên tổ chức.– Nhận diện bên hữu quan quan trọng nhất với triển
vọng của tổ chức.– Nhận diện các thách thức chiến lược gây ra
bất kỳ công ty nào thất bại trong việc thỏa mãn nhu cầu của các khách hàng thì sớm muộn gì cũng sẽ thấy thu nhập của nó giảm sút và cuối cùng phải rút ra khỏi kinh doanh
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Công nghệ
Nguy cơ của các đối thủ tiềm tàng
Đe dọa của sản phẩm thay thế
Năn
g lự
c th
ươn
g lư
ợng
của
n
gườ
i cu
ng
cấ
p
Sự ganh đua các công ty hiện có
Năn
g lự
c th
ương
lượng củ
a n
gười
mu
a
Chính trị -pháp luật
Nhân khẩu học Văn hóa xã hội
Kinh tế
Toàn cầu
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔNhân khẩu học
Dân số Cấu trúc tuổi Phân bố địa lý
Cộng đồng dân tộc Phân bố thu nhập
Kinh tế Tỷ lệ lạm phát Lãi suất Cán cân thương mại Cán cân ngân sách
Tỷ lệ tiết kiệm cá nhân Mức tiết kiệm của doanh nghiệp GDP
Chính trị -Pháp luật
Luật chống độc quyền Luật thuế Các triết lý điều chỉnh
Luật lao động Chính sách và triết lý giáo dục
Văn hóa xã hội
Lực lượng lao động nữ Đa dạng hóa lao động Thái độ về chất lượng làm việc
Quan tâm môi trường Dịch chuyển công việc và yêu thích nghề nghiệp Thay đổi về quan niệm với sản phẩm, dịch vụ
Công nghệ Cải tiến sản phẩm Áp dụng kiến thức
Tập trung của tư nhân và hỗ trợ chính phủ về R&D
Toàn cầu Các sự kiện chính trị quan trọng Thị trường toàn cầu cơ bản
Các quốc gia công nghiệp mới
Sự kh ác biệt các đặc điểm văn hóa thể chế
PHÂN TÍCH NGÀNH VÀ CẠNH TRANH
Nguy cơ của các đối thủ tiềm tàng
Đe dọa của sản phẩm thay thế
Năng lực thương
lượng của người cung
cấp
Sự ganh đua các công ty
hiện có
Năng lực thương
lượng của người mua
CÁC NHÓM CHIẾN LƯỢC
Nhóm chung: Marion Labs Carter Wllace ICN Pharmaceuti
Nhóm bản quyền: Merck Pfizer
Eli Lilly
Đòi
hỏi gi
á
Chi phí R&D
Thấp
Cao
Cao
CÁC NHÓM CHIẾN LƯỢC
a. Sự cải tiến và cấu trúc ngành
– Cạnh tranh như một quá trình được thúc đẩy bằng cải tiến.
– Cải tiến thành công có thể cách mạng hóa cấu trúc ngành
Thời gian
Mấ t cân bằng Độc quyền nhóm (tập trung)
Phân tán
t0 t1 t2
CẠNH TRANH THEO CHU KỲ NGÀNH
Chu kỳ sống của ngành:
– Thời kỳ đầu phát triển
– Tăng trưởng– Tái tổ chức – Bão hòa ; – Suy thoái
Phát sinh
Thờ i
Suy thoái Bão hòa Tái tổ chức
Tăng trưởng
Nhu cầu
ĐỘNG THÁI CỦA ĐỐI THỦ
Nhà chiến lược cần để theo sát đối thủ;– hiểu được các chiến lược của họ,– theo dõi hành động của họ, – đo lường sức mạnh và điểm yếu của họ, – và cố gắng dự kiến những bước đi tiếp theo
của họ.
NHÂN TỐ THEN CHỐT CHO THÀNH CÔNG (KFS- Key Factor of
Competitive Success)là những nhân tố tác động mạnh nhất tới khả năng thành
đạt trên thị trường của các thành viên trong ngành nhân tố then chốt thành công trả lời câu hỏi :
– Điều gì khiến khách hàng lựa chọn giữa các nhãn hiệu?– Mỗi người bán phải làm gì để thành công, các khả năng và
nguồn lực nào cần phải có ?– Những người bán phải làm gì để duy trì lợi thế cạnh tranh bền
vững ?
Các nhân tố then chốt thành công tùy theo ngành và theo từng khoảng thời gian, do các lực lượng dẫn dắt và các điều kiện cạnh tranh thay đổi
G | A | N | N | O | N
Mekong Hub
HCM Hub
Danang Hub
BD LC
HanoiHub
Main Logistics Center & Hubs
MCP (Master Coverage Plan) or Distribution Center Route
Example : Binh Duong MAIN DC ROUTE MAP
Route 1 :
Di An, Hoc Mon, Cu Chi
Route 2 :
Di An, Thu Duc, Q.9
· Route 3 :
Bien Hoa
· Route 4 :
Thuan An, TDM
BD - PROVINCE ROUTE MAP
Route 1 :
Binh Duong, Binh Phuoc, DakNong, Da Lat, Nha Trang
Route 2 :
Dong Nai, BR-VT
· Route 3 :
Dong Nai, Phan Thiet, Nha Trang
· Route 4 :
Binh Duong, Binh Phuong, Lam dong , Nha Trang
· Route 5 :
Binh Thuan ninh Thuan, DakLak, Nha Trang
Binh Thuan
Ninh Thuan
Nha Trang
HCM HUB ROUTE MAP
Route 1 :
Q.4 , Q.1 , Q.3 , Q.PN, Q.TB, Q.12, Q.TPhu
Route 2 :
Q.4, Q.5, Q.6, Q.10, Q.11, Q.BTan, Q.Tan Phu.
Route 3 :
Q.7, Q.8, BChanh, LongAn, Cai Lay, Cai Be, Cho Lach, Chau Thanh.
Route 4 :
Q.4, Q.BThanh, Q.Phuan, Q.Gvap, Q2
Route 5 : Q.4, Q.1, Q.3, Q10
Route 6 : Q.4, Q.5, Q.6, Q.8
Route 7 : Q.7, Nha Be, Can Gio
HCM PROVINCE ROUTE MAP
Route 1 :
Long An, Tien Giang
Route 2 :
Long An, Tien Giang, Ben Tre
· Route 3 :
Tien Giang, Ben Tre
DA NANG HUB ROUTE MAP
Route 1 :
Da Nang, Quang Tri, Hue
Route 2 :
Da Nang, Quang Nam, Quang Ngai, Phu Yen, Binh Dinh, Nha Trang, Ninh Thuan
· Route 3 :
Da Nang,Quang Nam, Quang Ngai Kon Tum, Gia Lai, DakLak, Nha Trang, Ninh Thuan
Route 1 :
Vinh Long, Dong Thap
Route 2 :
Soc Trang, Bac Lieu, Ca Mau
· Route 3 :
An Giang, Kien Giang
· Route 4:Hau Giang, Kien Giang
CAN THO HUB ROUTE MAP
Route 1 : QL 5
Hung Yen , Hai Duong Hai Phong, Quang Ninh
Route 2 : QL 1A
Bac Ninh, Bac Giang, Lang Son
Route 3 : QL 3
Thai Nguyen, Bac can, Cao Bang
Route 4:QPhuc Yen, Vinh Yen, Vinh Phuc, Tuyen Quang Ha Giang
Route 5:QL32Son Tay, Viet Tri, Phu tho.
Route 6:QL2Hoa binh
Route 7:QL1AHaNam, Ninh Binh, Thanh Hoa, Nghe An, Ha Tinh, Quang Binh
HN & Province Route Map
I. Kế hoạch điều độ1. Nhu cầu thị trường (Demand Planning) (thị
trường, thị phần)2. Năng lực nhà phân phối (độ phủ thị trường và
tồn kho thị trường) (DRP)3. Theo số liệu lịch sử (mùa vụ, vùng miền, xu
hướng) (Forecasting by history)4. Cơ cấu sản phẩm mới (Product Life Cycle và
BCG)5. Kế hoạch phủ thị trường (BCG) và nhận diện
thương hiệu
6. Chỉ tiêu doanh thu và lợi nhuận30
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo Đ n k ho ch bán hàngế ế ạ
31
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo Đ n k ho ch bán hàngế ế ạ
Mô hình qu n lý nhà phân ph iả ố
Data C
enter
of csm
n
or on A
mazone C
loud
Nhà phân p
hối
Nhà phân phối
Casumin
a
33
TừNăng Lực Nhà Phân PhốiĐ n k ho ch bán hàngế ế ạ
34
Từ dự báo theo lịch sửĐ n k ho ch bán hàngế ế ạ
I. Kế hoạch sản xuất– cân đối năng lực sản xuất (CRP)– Kế hoạch bảo trì
II. Kế hoạch vật tư nguyên phụ liệu 1. Năng lực nhà cung cấp (Vendor evaluation for
Capacity)• Vendor Lead time, Quality, Legal, Timeliness, Price
Competitive• Item Supply capacity: EOQ, Stock min/max, safety…,• Ma trận giá kế hoạch
2. Dự báo vật tư (Inventory Forecasting)3. Kế hoạch vật tư, hợp đồng nguyên tắc và hợp đồng lẻ
III. Giá thành kế hoạchIV. Kế hoạch tài chánh 35
T K HO CH S N XU T, V T T NGUYÊN PH LI U, Ừ Ế Ạ Ả Ấ Ậ Ư Ụ ỆGIÁ THÀNH K HO CH Đ N K HO CH TÀI CHÁNHẾ Ạ Ế Ế Ạ
MÔ PH NG K CH B N KINH DOANHỎ Ị Ả
Decision Information system –H ỗtr ra quy t ợ ế
đ nhị
Phân tích r i ro - PDACủ
Xây d ng t m ự ầnhìn, s m ng, ứ ạ
giá tr c t lõi ị ốvà m c tiêuụ
Mô ph ng các ỏk ch b n trong ị ả
kinh doanh
CHI N L C & HÀNH Đ NGẾ ƯỢ Ộ
Simulated NPV
HÌNH MÔ PH NG KINH DOANH B NG BFOỎ Ằ
Simulated net cashflow
End of Material
If you find this presentation useful, please consider telling others about our site (www.bmi.vn)
Đo lường hiệu suất với hệ điều hành doanh nghiệp
BFOv8- Business Operating System