4
CAPITAL CONTROLS Hthng cp khí Series NXT3000 Hthng cp khí Series NXT3000 gm mt bñiu chnh chân không, tổ hợp ñịnh lượng và ejector. Hệ thống ñáp ứng nhu cầu của khách hàng về cấp khi Clo, Sunfua dioxit, Amoniac và cacbon dioxit. Series NXT3000 rất linh hoạt và có chất lượng cao. Nhờ các yếu tố kết cấu chắc chắn, thiết kế ñã ñược chứng minh hết sức hiệu quả và sử dụng vật liệu loại tốt nhất mà hệ thống này ñảm bảo cấp khí chính xác, yêu cầu bảo dưỡng thấp, tuổi thọ cao và vận hành ñáng tin cậy. Tốc ñộ cấp Clo phụ thuộc vào lượng khí có thể hút tối ña từ bình chứa và vào vị trí của bộ ñiều chỉnh chân không. Hãng cung cấp bộ tách chất lỏng và một thiết bị gia nhiệt ñể tránh khí hóa lỏng ñi vào bộ ñiều chỉnh chân không. Series NXT3000 có rất nhiều ejector cho khách hàng chọn lựa. Các ejector loại EJ100/200/500 có thể dùng cho các ứng dụng chung. Các ejector này bao gồm một vòng chữ O và một van một chiều loại màng. Với các ứng dụng ñặc biệt khác có thể dùng EJ17 . Tùy vào ứng dụng mà hãng sẽ cung cấp tổ hợp ñịnh lượng. Một tổ hợp ñược lắp tích hợp vào hệ thống và một tổ hợp ñược lắp ở rất xa. Hệ thống này chỉ lắp 1 van ñiều khiển (tự ñộng hoặc bằng tay). Khi cần ñiều khiển tự ñộng, hãng sẽ cấp một van Chloromatic, van này sẽ phản hồi các tín hiệu ñiều khiển từ transmitter và/hoặc một thiết bị phân tích cặn Clo. Khi cần cấp khí liên tục, không bị ngắt quãng, các bộ chuyển ñổi chân không sẽ ñược trang bị chức năng chuyển ñổi tự ñộng. Khi ñó cần phải có hai bộ chuyển ñổi chân không. Với các hệ thống chuyển ñổi phức tạp hơn có thể sử dụng các mô-ñun chuyển ñổi tự ñộng thuộc series Capital Controls. ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ - Thiết kế hiện ñại: vận hành theo nguyên lý âm thanh, không cần ñiều chỉnh D/P, ít cấu phần nên bảo dưỡng dễ dàng - Tính mô-ñun: hệ thống gồm một bộ ñiều chỉnh chân không, tổ hợp ñịnh lượng, ejector - Thân van và lò xo: làm từ Hastelloy-C và bảo hành trọn ñời - Linh hoạt: có thể tự ñộng chuyển ñổi chân không bằng cách lắp thêm một bộ chuyển ñổi chân không khác - Vận hành an toàn: có khả năng ngăn rò rỉ khí tối ña - Yêu cầu bảo dưỡng thấp: thiết kế ñơn giản nên ít phải bảo dưỡng. Có dụng cụ sửa chữa cho các bộ phận chính - Chế ñộ bảo hành ưu việt: hãng bảo hành bộ chuyển ñổi chân không và tổ hợp ñịnh lượng trong 3 năm

ệ th ống c ấp khí Series NXT3000 - media.bizwebmedia.netmedia.bizwebmedia.net/sites/153162/upload/documents/nxt3000_series_10... · Một tổ hợp ñịnh lượng có dải

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ệ th ống c ấp khí Series NXT3000 - media.bizwebmedia.netmedia.bizwebmedia.net/sites/153162/upload/documents/nxt3000_series_10... · Một tổ hợp ñịnh lượng có dải

CAPITAL CONTROLS

Hệ thống cấp khí

Series NXT3000

Hệ thống cấp khí Series NXT3000 gồm một bộ ñiều chỉnh chân không, tổ hợp ñịnh lượng và ejector. Hệ thống ñáp ứng nhu cầu của khách hàng về cấp khi Clo, Sunfua dioxit, Amoniac và cacbon dioxit. Series NXT3000 rất linh hoạt và có chất lượng cao. Nhờ các yếu tố kết cấu chắc chắn, thiết kế ñã ñược chứng minh hết sức hiệu quả và sử dụng vật liệu loại tốt nhất mà hệ thống này ñảm bảo cấp khí chính xác, yêu cầu bảo dưỡng thấp, tuổi thọ cao và vận hành ñáng tin cậy.

Tốc ñộ cấp Clo phụ thuộc vào lượng khí có thể hút tối ña từ bình chứa và vào vị trí của bộ ñiều chỉnh chân không. Hãng cung cấp bộ tách chất lỏng và một thiết bị gia nhiệt ñể tránh khí hóa lỏng ñi vào bộ ñiều chỉnh chân không.

Series NXT3000 có rất nhiều ejector cho khách hàng chọn lựa. Các ejector loại EJ100/200/500 có thể dùng cho các ứng dụng chung. Các ejector này bao gồm một vòng chữ O và một van một chiều loại màng. Với các ứng dụng ñặc biệt khác có thể dùng EJ17 .

Tùy vào ứng dụng mà hãng sẽ cung cấp tổ hợp ñịnh lượng. Một tổ hợp ñược lắp tích hợp vào hệ thống và một tổ hợp ñược lắp ở rất xa. Hệ thống này chỉ lắp 1 van ñiều khiển (tự ñộng hoặc bằng tay).

Khi cần ñiều khiển tự ñộng, hãng sẽ cấp một van Chloromatic, van này sẽ phản hồi các tín hiệu ñiều khiển từ transmitter và/hoặc một thiết bị phân tích cặn Clo.

Khi cần cấp khí liên tục, không bị ngắt quãng, các bộ chuyển ñổi chân không sẽ ñược trang bị chức năng chuyển ñổi tự ñộng. Khi ñó cần phải có hai bộ chuyển ñổi chân không. Với các hệ thống chuyển ñổi phức tạp hơn có thể sử dụng các mô-ñun chuyển ñổi tự ñộng thuộc series Capital Controls.

ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ

- Thiết kế hiện ñại: vận hành theo nguyên lý âm thanh, không cần ñiều chỉnh D/P, ít cấu phần nên bảo dưỡng dễ dàng

- Tính mô-ñun: hệ thống gồm một bộ ñiều chỉnh chân không, tổ hợp ñịnh lượng, ejector

- Thân van và lò xo: làm từ Hastelloy-C và bảo hành trọn ñời

- Linh hoạt: có thể tự ñộng chuyển ñổi chân không bằng cách lắp thêm một bộ chuyển ñổi chân không khác

- Vận hành an toàn: có khả năng ngăn rò rỉ khí tối ña

- Yêu cầu bảo dưỡng thấp: thiết kế ñơn giản nên ít phải bảo dưỡng. Có dụng cụ sửa chữa cho các bộ phận chính

- Chế ñộ bảo hành ưu việt: hãng bảo hành bộ chuyển ñổi chân không và tổ hợp ñịnh lượng trong 3 năm

Page 2: ệ th ống c ấp khí Series NXT3000 - media.bizwebmedia.netmedia.bizwebmedia.net/sites/153162/upload/documents/nxt3000_series_10... · Một tổ hợp ñịnh lượng có dải

CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT Công suất: có các mức công suất 1, 2, 4, 6, 10 kg/h và 20, 60, 200, 500g/h ñối với khí Clo, các ống ñịnh lượng theo cả hệ ñơn vị Anh và hệ mét. Có thể cấp khí tại nhiều ñiểm miễn là tổng lưu lượng tại các ñiểm không vượt quá 10 kg/h Dải lưu lượng: 20 tới 1 với bất kỳ ống ñịnh lượng nào, thang ño cho tất cả các mức công suất là 4 inches, các ống ñịnh lượng dễ ñọc và có thể ñọc trực tiếp. Cung cấp màng nhựa ñể bảo vệ người vận hành trong trường hợp ống bị rò rỉ hoặc bị vỡ. Yêu cầu về ejector: nước sẽ chảy qua ejector và tạo ra ñộ chân không cần thiết cho thiết bị Clo hóa. Lượng nước tiêu tốn và áp suất yêu cầu phụ thuộc vào lượng khí Clo cấp và vào ñối áp của ejector. Nước chảy qua ejector phải là nước sạch tại áp suất 28 kPa hoặc lớn hơn. Mỗi ñiểm cấp khí cần một ejector. Khi dùng trong các bể bơi thì ejector cần có van anti-siphon tích hợp Lắp ñặt: bộ ñiều chỉnh chân không ñược lắp trên tường hoặc ống nhánh. Tổ hợp ñịnh lượng có thể lắp tích hợp trong bộ ñiều chỉnh chân không hoặc lắp tường. Các ejector cho các mức công suất dưới 500 PPD có thể lắp tường và các ejector cho các mức công suất dưới 100 PPD có thể lắp trên ống. Với trường hợp lắp tường có thể trang bị một van ñiều khiển tự ñộng. Các chế ñộ ñiều khiển: các bộ cấp khí có thể ñiều khiển bằng tay hoặc tự ñộng nhờ một van kiểm soát lưu lượng. Để ñiều khiển bằng tay, hãng trang bị cho hệ thống một van ñiều khiển lưu lượng bằng tay tích hợp với tổ hợp ñịnh lượng. Để ñiều khiển tự ñộng, có rất nhiều phương án. Có thể dùng một van ñiều khiển tự ñộng và một một cơ cấu dẫn ñộng bằng ñiện. Cơ cấu dẫn ñộng này sẽ nhận tín hiệu (thường là từ lưu lượng kế hoặc thiết bị kiểm soát Clo dư) và tác ñộng lên nắp van cho một dòng khí với lưu lượng nhất ñịnh ñi qua.

Đầu nối: Đầu khí ra của bộ chuyển ñổi chân không và ống thông hơi: ống 5/8” Đầu khí vào và ra của tổ hợp ñịnh lượng: ống 5/8” Ejector:

Yêu cầu về ñiện: lõi của bộ gia nhiệt cho thiết bị tách lỏng yêu cầu ñiện 120/240V, 25W Vật liệu: xem Bulletin 100.3201 Giới hạn nhiệt ñộ: Nhiệt ñộ môi trường tối ña: 54oC Nhiệt ñộ nước từ ejector tối ña: 38oC Dải nhiệt ñộ vận hành thông thường của bộ chuyển ñổi chân không : 2-54oC *Hoạt ñộng của ejector sẽ bị suy giảm khi nhiệt ñộ

tăng trên 25oC do ñộ hòa tan của khí giảm

Khối lượng vận chuyển :

PHỤ KIỆN Tiêu chuẩn: 1- Bình thử nghiệm rò rỉ amoniac 2- Tấm ngăn côn trùng cho ống thông khí 3- Phụ tùng cho ñệm chì 4- Các tấm lọc cho van nạp 5- Cờ lê ña công dụng 6- Hộp phụ tùng cho ống 7- Danh mục thành phần và hướng dẫn sử dụng Tùy chọn: Thiết bị chuẩn ñộ Amperomtric Công tắc báo hết khí Đồ nghề bảo dưỡng Thiết bị hấp phụ Clo dư VEGA

Page 3: ệ th ống c ấp khí Series NXT3000 - media.bizwebmedia.netmedia.bizwebmedia.net/sites/153162/upload/documents/nxt3000_series_10... · Một tổ hợp ñịnh lượng có dải

MÔ TẢ QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH Khí Clo từ nguồn cấp tới ống phân phối, tại ñây khí ñược lọc ñể loại bỏ tạp chất. Nước chảy qua ejector tạo ra ñộ chân không cần thiết ñể mở van nạp của bộ ñiều chỉnh chân không, cho khí ñi vào. Màng sẽ ñiều chỉnh ñộ chân không cho sát với giá trị yêu cầu. Khí sẽ ñi qua một thiết bị ño lưu lượng và van ñiều khiển lưu lượng sau ñó tới ejector. Tại ñây khí ñược trộn với nước và ñưa tới ñiểm sử dụng dưới dạng dung môi. Khi sử dụng nhiều ống ñịnh lượng và ejector cùng lúc, việc thay ñổi lưu lượng khí tại một vị trí không ảnh hưởng ñến các vị trí còn lại. Hệ thống vận hành hoàn toàn dưới ñiều kiện chân không. Nếu ngưng cấp nước cho ejector hoặc mất ñộ chân không thì van nạp lò xo sẽ ngay lập tức ñóng lại, không cấp khí nữa. Bất kỳ khí nào có áp suất ñi vào bộ ñiều chỉnh chân không sẽ bị ñưa ra khỏi hệ thống qua nhờ van xả áp.

Nếu nguồn cấp Clo hết, cổng nạp khí sẽ ñóng lại nhằm ngăn tăng mức chân không và ngăn ẩm ñi vào hệ thống. Đồng thời, một tay quay chỉ thị ở mặt bên của bộ ñiều chỉnh chân không sẽ báo nguồn cấp khí ñã cạn. Khi ñặt bộ ñiều chỉnh chân không trong hệ thống chuyển ñổi tự ñộng, người vận hành sẽ chọn ra bộ nào mở ñể khí cấp cho ñến khi hết thì bộ kia sẽ mở ñể tiếp tục cấp khí. Mỗi bộ ñiều chỉnh chân không có các nút chỉ thị chế ñộ “RESERVE”, “OPERATING”, “EMPTY”.

Page 4: ệ th ống c ấp khí Series NXT3000 - media.bizwebmedia.netmedia.bizwebmedia.net/sites/153162/upload/documents/nxt3000_series_10... · Một tổ hợp ñịnh lượng có dải

Mô tả tóm tắt

Hệ thống cấp khí vận hành dưới ñiều kiện chân không, cấp ở dạng dung dịch, thiết kế dòng với vận tốc âm thanh. Bộ ñiều chỉnh chân không thích hợp cho lắp trên tường, ñược trang bị thêm thiết bị tách ẩm tích hợp và thiết bị gia nhiệt làm bay hơi ẩm (thiết bị gia nhiệt này dùng ñiện). Nguồn cấp yêu cầu loại 120/240V, 50/60Hz. Hãng cung cấp một van chặn có phần thân làm bằng Hastelloy-C bên trong thiết bị ñiều chỉnh chân không nhằm ngăn không cho khí có áp suất ñi vào hệ thống. Ở ñầu các van nạp có bộ lọc bằng sợi thủy tinh. Hệ thống còn trang bị một van xả áp lò xo ñể ngăn sự tích tụ của khí có áp suất trong hệ thống ñiều khiển; một van chặn chân không ñược tích hợp với bộ ñiều chỉnh chân không sẽ tự ñộng cô lập bộ ñiều chỉnh chân không với tổ hợp ñịnh lượng và ejector khi xảy ra sụt áp. Hệ thống có trang bị chỉ thị báo khi hết khí hoặc khi quá trình cấp khí từ nguồn cấp bị gián ñoạn. Một tổ hợp ñịnh lượng có dải 20:1 sẽ cho biết lưu lượng khí cấp. Các thiết bị ñịnh lượng này ñược sản xuất với ñơn vị ño theo cả hệ mét và hệ ñơn vị Anh, ñơn vị thang ño là 10 inches. Tổ hợp này thích hợp cho lắp tưởng, có thể ñược trang bị van ñiều lượng vận hành bằng tay. Nếu hệ thống ñiều khiển tự ñộng thì không cần trang bị van ñiều khiển bằng tay nhưng cần trang bị một van ñiều khiển Chloromatic. Hệ thống còn ñược trang bị một ejector. Kích cỡ vòi và cổ ejector sẽ ñược xác ñịnh tùy vào ứng dụng. Ngoài ra còn trang bị một van một chiều và một van xả nước khẩn cấp nhằm ngăn nước hoặc dung dịch làm ngập thiết bị Clo hóa. Các ejector sẽ ñược thiết kế dựa trên các yếu tố sau:

- Áp lực nước cấp: __psig - Lưu lượng nước tối ña: __ gpm - Đối áp tối ña: __ psig

Bộ ñiều chỉnh chân không, tổ hợp ñịnh lượng, van ñiều khiển lưu lượng và ejector phải ñược sản xuất bằng vật liệu chống ăn mòn. Tất cả các sản phẩm của hãng ñều ñạt tiêu chuẩn ISO 9001. Có thể trang bị thêm các phụ tùng sau: lưới chắn côn trùng, bình cho dung môi kiểm tra, 6 tấm lọc cho van nạp, 4 ñệm chì dự phòng, cờ-lê ña năng, phụ tùng cho tổ hợp ñịnh lượng, danh mục thành phần và hướng dẫn sử dụng.