31
BỘ CÂU HỎI THI MÔN ĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬ KHOA DTVT Khái niệm đo lường? Đo lường là khoa học về các phép đo, các phương pháp và các công cụ đảm bảo cho chúng, các phương pháp để đạt được độ chính xác mong muốn. Khái niện đo lường điện tử? Là đo lường mà trong đó đại lượng cần đo được chuyển đổi sang dạng tín hiệu điện mang thông tin đo và tín hiệu điện đó được xử lý và đo lường bằng các dụng cụ và mạch điện tử. Các đơn vị đo? Đơn vị đo là một giá đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng đo nào đó được quốc tế quy định. Hệ SI gồm 7 đơn vị cơ bản : Đv đo

[123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

BỘ CÂU HỎI THI MÔN ĐỎ LƯỜNG ĐIỆN TƯ KHỎA DTVT

Khái niệm đo lường? Đo lường là khoa học về� các phép đo, các phương pháp và các công cụ đa�m ba�o cho chúng, các phương pháp đề� đạt được độ chính xác mong muô%n.

Khái niện đo lường điện tư? Là đo lường mà trong đó đại lượng cầ�n đo được chuyề�n đô�i sang dạng tín hiệu điện mang thông tin đo và tín hiệu điện đó được xư� lý và đo lường bằng các dụng cụ và mạch điện tư�.

Các đơn vị đo? Đơn vị đo là một giá đơn vị tiều chuầ�n về� một đại lượng đo nào đó được quô%c tề% quy định. Hệ SI gô�m 7 đơn vị cơ ba�n : Đv đo chiề�u dài mét, Đv đo khô%i lượng Kg, Đv đo thời gian giầy, Đv đo cường độ dòng điện

Page 2: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

Ampe, đv đo lường nhiệt độ,đơn vị đo lượng chầ%t mol, đv đo cường độ ánh sáng

Phương pháp đo? Phương pháp đo là cách thức thực hiện quá trình đo lường đề� xác định được tham sô% và đặc tính cu�a các đại lượng cầ�n đo.

Thiế.t bị đo? Thiề%t bị đo là phương tiện kĩ thuật đề� thực hiện phép đo, có chức năng biề%n đô�i tín hiệu mang thông tin đo thành dạng phù hợp cho việc sư� dụng và nhận biề%t kề%t qua� đo, chúng có những đặc tính đo lường cơ ba�n đã được quy định.

Phép đo? Là công việc chính cu�a đo lường, là quá trình tìm ra giá trị vật lí bằng cách thí nghiệm cầ�n đo vs sự trợ giúp cu�a các công cụ kĩ thuật,ba�n chầ%t là so sánh đại lượng vật lí vs đại lượng vật lí đơn vị.giá trị tìm đc gọi là kề%t qua� phép đo.

Page 3: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

Các hệ thố.ng đo? Một hệ thô%ng đo lường là một bộ các đơn vị đo lường có thề� dùng đề� đo lường bầ%t cứ đại lượng vật lý nào. Bộ các đơn vị đo lường này chứa các đơn vị cơ ba�n, tầ%t ca� các đơn vị đo lường khác đề�u có thề� được suy ra từ các đơn vị cơ ba�n. Các phương pháp đo? Pp đo trực tiề%p: Dùng các mầNu đo (chuầ�n) máy đo đề� đánh giá sô% lượng cu�a đại lượng cầ�n đo, kề%t qua� đo chính là trị sô% cu�a đại lượng cầ�n đo (đặc điề�m: đơn gia�n nhanh chóng, loại bo� đc các sai sô% do tính toán). Pp đo gián tiề%p: Kề%t qua� đo không là trị sô% cu�a đại lượng đo, mà là cơ sơ� sô% liệu đề� suy ra trị sô% cu�a đại lượng cầ�n đo (nhiề�u phép đo, thường không nhận biề%t ngay đc kề%t qua� đo). Pp đo tương quan : dùng đề� đo các quá trình phức tạp , khi mà không thề� thiề%t lập đc mô%i quan hệ hàm sô% giữa các đại lượng trong một quá trình ( cầ�n ít nhầ%t 2 phép đo mà các thong sô% cu�a chúng ko phụ thuộc vào nhau, độ chính xác phụ thuộc vào khoa�ng time đang xét).

Page 4: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

Phương tiện đo? Là phương tiện ki thuật dùng đề� thực hiện các phép đo, có những đặc tính đo lường qui định. Gô�m: Phương tiện đo đơn gia�n: MầNu, thiề%t bị so sánh, chuyề�n đô�i đo lường Phương tiện đo phức tạp: Máy đo (dụng cụ đo), thiề%t bị đo tô�ng hợp và hệ thô%ng thông tin đo lường . …MầNu là pt đo dùng đề� sao lại các đại lượng vật lí vs độ chính xác cao

…Chuầ�n là mầNu có độ chính xác cao nhầ%t …Thiề%t bị so sánh đề� so sánh 2 đại lượng xem chúng > ,< , =

...Chuyề�n đô�i đo lường :dùng đề� biề%n đô�i các tín hiệu thong tin đo lường về�

...dạng thuận lợi cho việc truyề�n tiề%p biề%n đô�i tiề%p , xư� lí tiề%p và giữ lại

…….nhưng người quan sát ko nhận biề%t đc ( bộ khuyề%ch đại đo lường, quang điện trơ� , nhiệt điện trơ� )

Page 5: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

…Dụng cụ đo là phương tiện đo dùng đề� biề%n đô�i các tín hiệu thong tin đo

…….lường về� dạng thuận tiện mà cong người có thề� quan sát đc (vôn mét,ampe mét ).

Sai số.? Là độ chềnh lệch giữa giá trị thực cu�a đại lượng đo và kề%t qua� đo.nó phụ thuộc vào nhiề�u yề%u tô% như: thiề%t bị đo, phương thức đo, ..

Nguyến nhân sai số.? Nguyền nhần chu� quan: Do dụng cụ đo không hoàn ha�o, đại lượng đo bị can nhiềNu, không hoàn toàn chính xác. Nguyền nhần chu� quan: Do thiề%u thành thạo trong thao tác, phương pháp đo không hợp lí. Phân loại sai số.? Sai sô% tuyệt đô%i : Là hiệu giữa kề%t qua� đo và giá trị thực cu�a đại lượng cầ�n đo Sai sô% tương đô%i chần thực : Trị tuyệt đô%i

Page 6: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

cu�a tỉ� sô% giữa sai sô% tuyệt đô%i và giá trị thực Sstd danh định : ttd cu�a ts giua sstd va kề%t qua� đo Sstd qui đô�i : là ttd cu�a tỉ� sô% giữa sstđ và giá trị định mức cu�a thang đo

Xdm= Xmax – Xmin

Ss cộng: sai sô% không phụ thuộc vào giá trị cu�a đại lượng đo

Ss trừ: sai sô% phụ thuộc vào giá trị cu�a đại lượng đo. Ss cơ ba�n: là sai sô% cu�a p/tiện đo khi đc thực hiện trong đ/kiện tiều chuầ�n Ss phụ: là sai sô% cu�a p/tiện đo khi đc thực hiện trong đ/kiện ko tiều chuầ�n Ss tĩnh: là sai sô% cu�a p/tiện đo khi đại lượng đo ko biề%n đô�i theo time Ss động: là sai sô% cu�a phương tiện đo khi đại lượng đo biề%n đô�i theo time

Sai sô% hệ thô%ng: là sai sô% do các yề%u tô% thường xuyền liền tục có qui luật tác động vào, kề%t qua� đo lầ�n nào cũng có giá trị lớn or bé hơn giá trị thực Cách khă%c phục: cộng đại sô% sai sô% hệ thô%ng vào giá trị thực cu�a đại lượng đo,hay

Page 7: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

hiệu chỉ�nh lại máy móc Ss ngầNu nhiền: là sai sô% do các yề%u tô% ko có qui luật tác động ,thường cho các sai sô% vs kề%t qua� chềch lệch quá đáng .Không khă%c phục đc mà chỉ� có thề� ước lượng bằng lí thuyề%t xác suầ%t thô%ng kề

Cơ câ.u chi thị đế làm gì? Cơ cầ%u chỉ� thị đề� hiề�n thi kề%t qua� đo.

Giá trị thực? là giá trị cu�a đại lượng đo xđ đc với 1 độ chính xác nào đó (có 2 cách xđ 1 là sd các thiề%t bị đo có độ chính xác cao hơn như chuầ�n , mầNu và 2 là xđ giá trị trung bình).

Độ nhạy? Ta biề%t phương trình cơ ba�n cu�a thiề%t bị đo là z = f(x). Đề� có một sự đánh giá về� quan hệ giữa lượng vào và lượng ra cu�a thiề%t bị đo, ta dùng khái niệm về� độ nhạy cu�a thiề%t bị: S = ∆z

∆ x

Page 8: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

trong đó: ∆z là biề%n thiền cu�a lượng ra và ∆x là biề%n thiền cu�a lượng vào. Nói chung S là một hàm phụ thuộc x nhưng trong phạm vi ∆x đu� nho� thì S là một hằng sô%. Với thiề%t bị có quan hệ giữa lượng vào và lượng ra là tuyề%n tính, ta có thề� viề%t: z = S.x, lúc đó S gọi là độ nhạy tĩnh cu�a thiề%t bị đo.

Nguyến tắ.c chung cua cơ câ.u chi thị? Gô�m 2 phầ�n tĩnh và động Biề%n đô�i điện năng thành cơ năng làm quay phầ�n động cu�a nó. Đại lượng vào là dòng điện đại lượng ra là góc quay α. Các cơ cầ%u này thường dùng trong các máy đo các đại lượng như dòng điện, điện áp,,… dđ 1 chiề�u, xoay chiề�u. Cơ câ.u chi thị từ điện? Cấ�u tạo: Phấ�n Tĩnh: gô�m một nam chầm vĩnh cư�u, 2 má cực từ và một lõi să%t từ. Phấ�n động: gô�m 1 khung dầy, 1 kim chỉ� thị và một lò xo pha�n kháng Hoạt động theo nguyền tă%c : dựa vào sự tương tác cu�a từ trường cu�a dòng điện qua khung dầy và từ

Page 9: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

trường cu�a nam chầm vĩnh cư�u tạo ra Hoạt động: dòng điện trong TĐNCVC pha�i chạy theo một chiề�u nhầ%t định đề� kim chỉ� thị dịch chuyề�n (theo chiề�u dương ) suô%t chiề�u dài thang đo.Nề%u dòng điện theo hướng ngược lại thì kim dịch chuyề�n theo hướng lệch về� phía trái điề�m , do đó đánh dầ%u + ,- vào đầ�u nô%i cu�a TĐNCVC đề� xác định cực => phần cực . khi có 1 dòng điện trong khung dầy tạo từ trường tương tác vs từ trường cu�a nam chầm, tạo 1 momen qua, làm quay khung dầy.momen cu�a lò xo pha�n kháng tác động vào khung dầy tăng, khi momen quay Mq gầ�n bằng vs Mo men pha�n kháng Mp thì kim sẽ dừng lại trền mặt độ sô% ứng vs một góc alpha nào đó Ưu điể�m: Thang đo tuyề%n tính nền có thề� khă%c độ thang đo theo góc quay cu�a kim chỉ� thị. Độ nhạy cơ cầ%u đo lớn. Dòng toàn thang nho�, độ chính xác cao. Ít chịu a�nh hươ�ng cu�a điện từ trường bền ngoài. Nhược điể�m: Cầ%u tạo phức tạp, dềN ho�ng khi có va đập.Chịu quá ta�i kém do cuô%n khung có đường kính nho�. Chỉ� làm việc vs dòng một chiề�u, muô%n làm việc với dòng xoay chiề�u pha�i có diod nă%n dòng.

Page 10: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

Logomet từ điện? Phấ�n tĩnh: gô�m một nam chầm vĩnh cư�u, 2 má cực từ và một lõi să%t từ. Phấ�n động: Ta đặt 2 cuộn dầy chéo nhau 600 gă%n cứng lền trục dầy và lầ�n lượt cho 2 dòng điện I1

và I2 chạy qua sao cho chúng sinh ra 2 momen quay ngược chiề�u nhau, phầ�n động không có lò so pha�n. Nguyển lý: Khi ta cho các dòng 1 chiề�u I1, I2 chạy vào các cuộn dầy động dưới tác dụng cu�a từ trường nam chầm vĩnh cư�u sẽ tạo ra các mômen quay M1, M2

M1 = B1.S1.W1.I1

M2 = B2.S2.W2.I2

Vì khe hơ� không khí là không đề�u nền ca�m ứng từ B phụ thuộc vị trí cu�a khung dầy động:

B1=f 1 (α )=¿M 1=f 1 (α ) . S1 .W 1 . I 1B2=f 2 (α )=¿M 2=f 2 (α ) . S2 .W 2 . I 2

Vì không có lò so pha�n nền phầ�n động sẽ cần bằng khi M 1=M 2 ta có:

f 1 (α ) . S1 .W 1 . I 1=f 2 (α ) . S2 .W 2 . I 2

Page 11: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

vậyf 1 (α ) . S1 .W 1

f 2 (α ) . S2 .W 2

=I 2I 1

=¿α=f ( I 1I 2 )Đặc điể�m và ứng dụng: Đặc điể�m: Tương tự như cơ cầ%u một khung dầy ơ� trền không có độ chính xác cao hơn, công suầ%t tô�n thầ%t thầ%p, độ nhạy rầ%t cao, ít bị a�nh hươ�ng cu�a từ trường ngoài. Góc lệch α ty� lệ với ty� sô% hai dòng điện đi qua các khung đầy, điề�u này thuận lợi khi đo các đại lượng vật lý thụ động pha�i cho thềm nguô�n ngoài. Nề%u nguô�n cung cầ%p thay đô�i nhưng ty� sô% hai dòng điện vầNn được giữ nguyền do vậy mà tránh được sai sô%. Ứng dụng: Được dùng chề% tạo các ommet, megommet.

Cơ câ.u chi thị điện từ? Nguyển tắ�c: biề%n đô�i liền tục điện năng thành cơ năng nhờ sự tương tác cu�a từ trường cuộn dầy tĩnh khi có dòng điện chạy qua và phầ�n động cu�a cơ cầ%u là các lá să%t từ. Gồ�m 2 loại: Cuộn dấy tròn: phầ�n tĩnh: có khung dầy tròn bền trong có gă%n lá să%t từ mề�m uô%n. Phầ�n động: cũng có 1 lá să%t từ gă%n đô%i diện trền

Page 12: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

trục quay, kim chỉ� thị và lò xo pha�n kháng. Cuộn dấy dẹt : Phầ�n tĩnh : Gô�m một khung dầy dẹt có khe hẹp.phầ�n động : đĩa să%t từ gă%n lệch tầm trền trục , kim chỉ� thị và lò xo pha�n kháng Nguyển lí hoạt động : Khi có dong điện chạy qua khung dầy tĩnh sinh ra từ trường .sự biề%n thiền năng lượng từ trường theo góc quay làm momen quay, làm trục quay => làm kim chỉ� thị quay=> momen pha�n kháng tăng.Góc quay cu�a kim chỉ� thị tỉ� lệ vs bình phương cu�a dòng điện qua cuộn dầy. Ưu: Có thề� làm việc vs dòng xoay chiề�u, có cầ%u tạo vững chă%c , kha� năng chịu ta�i tô%t. Nhược: Độ nhạy kém do từ trường phầ�n tĩnh yề%u. Thang đo phi tuyề%n Độ chính xác thầ%p, do dềN bị a�nh hươ�ng bơ�i từ trường bền ngoài do tô�n hao să%t từ lớn.

Logomet điện từ?

Page 13: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

Cơ câ.u đo điện động? Cấ�u tạo: Cơ cầ%u gô�m hai cuộn đầy. Cuộn dầy tĩnh có tiề%t diện lớn, ít vòng dầy và thường chia làm hai phần đoạn. Phầ�n động là một khung dầy có nhiề�u vòng dầy và tiề%t diện nho�. Ngoài ra còn có kim chỉ� thị, bộ phận ca�n dịu, lò so pha�n. Nguyển lý làm việc: Xét khi cho các dòng điện một chiề�u I1 và I2 vào các cuộn dầy phầ�n tĩnh và động, trong lòng cuộn dầy tĩnh sẽ tô�n tại một từ trường. Từ trường này sẽ tác động lền dòng điện chạy trong cuộn dầy động và tạo ra mômen quay. Đặc điể�m và ứng dụng Đặc điể�m: Ưu điể�m: + Độ chính xác cao vì không có tô�n hao

Page 14: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

trong lõi thép. + Có thề� đo được ca� đại lượng một chiề�u và xoay chiề�u. Nhược điể�m: + DềN chịu a�nh hươ�ng cu�a từ trường ngoài. + Kha� năng quá ta�i kém vì khung dầy phầ�n động kích thước nho�. + Cầ%u tạo phức tạp, đă%t tiề�n. + Thang chia độ không đề�u (trừ khi chề% tạo wattmet). Ứng dụng: + Chề% tạo các đô�ng hô� đo dòng, áp xoay chiề�u có tầ�n sô% cao hoặc yều cầ�u độ chính xác cao. + Chu� yề%u chề% tạo đô�ng hô� đo công suầ%t tác dụng và pha�n kháng.

Logomet điện động? Cấ�u tạo: Phầ�n tĩnh gô�m một cuộn dầy được chia làm hai nư�a. Trong lòng cuộn dầy tĩnh có hai cuộn dầy động gă%n trền trục quay cùng với kim chỉ� thị, không có lò so pha�n. Nguyển lí làm việc: Khi cho hai dòng điện xoay chiề�u i, i1, i2 lầ�n lượt chạy vào cuộn

Page 15: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

dầy tĩnh và các cuộn dầy động, trong lòng cuộn dầy tĩnh sẽ có một từ trường. Từ trường này sẽ tác động lền dòng điện chạy trong các cuộn dầy động sinh ra các mômen Mq1, Mq2.

Đặc điể�m: Ưu điể�m: + Độ chính xác cao vì không có tô�n hao trong lõi thép. + Có thề� đo được ca� đại lượng một chiề�u và xoay chiề�u. Nhược điể�m: + DềN chịu a�nh hươ�ng cu�a từ trường ngoài. + Kha� năng quá ta�i kém vì khung dầy phầ�n động kích thước nho�. + Cầ%u tạo phức tạp, đă%t tiề�n. + Thang chia độ không đề�u (trừ khi chề% tạo wattmet). Ứng dụng: Giô%ng như cơ cầ%u một khung dầy động nhưng chu� yề%u đề� chề% tạo đô�ng hô� đo cosϕ 1 pha, 3 pha cho lưới điện xoay chiề�u.

cơ câ.u chi thị tự ghi? Đc sư� dụng trong các dụng cụ tự động ghi nhằm mục đích ghi lại những tín hiệu đo

Page 16: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

thay đô�i theo t/g Thiề%t bị quan trọng nhầ%t là cơ cầ%u tạo ra động tác ghi Tô%c độ ghi có thề� thay đô�i bằng cách thay đô�i hệ sô% truyề�n cu�a bộ gia�m tô%c thường trong khoa�ng 10,20,40,60,120 mm/h. Các cách ghi: ghi bằng mực trền băng giầ%y hoặc đĩa giầ%y; ghi lền giầ%y nề%n hoặc giầ%y than do bút ghi vạch lền; ghi bằng cách thay đô�i vật chầ%t phu� lền bề� mặt vật mang như ghi bằng cách chụp a�nh, ghi lền băng hay đĩa từ,… Có 3 loại: có tô%c độ thầ%p; có tô%c độ trung bình, có tô%c độ cao.

Cơ câ.u chi thị số.? Cơ cầ%u này thường dùng pp biề%n đô�i trị sô% cu�a các đại lượng đo ra khoa�ng t/g có độ lầu ∆ t phụ thuộc trị sô% đo chứa đầ�y các xung liền tiề%p với tầ�n sô% nhầ%t định. Ưu điề�m : độ chính xác cao; chỉ� thị kq dưới dạng chữ sô% nền dềN đọc, có kha� năng tự chọn thang đo và phần cực; trơ� kháng vào lớn; dùng thuận tiện cho đo từ xa; có thề� lưu lại kq đo đề� đưa vào máy tính.

Page 17: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

Nhược điề�m: sơ đô� phức tạp; giá thành cao; độ nề�n nho�.

Ôxilố? Cồng dụng tính nắng: Đo điện áp, đo dòng điện, đo công suầ%t. Đo tầ�n sô%, chu kì, khoa�ng time cu�a tín hiệu .Đo độ di pha cu�a tín hiệu. Vẽ tự động và đo đc đặc tính phô� cu�a tín hiệu. Vẽ đặc tuyề%n vôn –ampe cu�a linh kiện. Vẽ tự động, đo đặc tuyề%n biền độ - tầ�n sô% cu�a mạng 4 cực. Cấ�u tạo : Ố%ng tia điện tư�, kềnh lệch đứng Y ,kềnh lệch ngang X và đô�ng bộ , kềnh Z (khô%ng chề% độ sáng ) Ố�ng tia điện tư� : bộ phận trung tầm cu�a MHS , sư� dụng loại ô%ng 1 tia khô%ng chề% bằng điện trường ,có nhiệm vụ hiề�n thị dạng sóng trền màn hình và là đô%i tượng điề�u khiề�n chính . Kểnh lệch đứng Y: có nhiệm vụ nhận tín hiệu vào cầ�n quan sát , biề%n đô�i và tạo điện áp phù hợp cung cầ%p cho cặp lái đứng Y 1Y 2 Kểnh lệch ngang X và đồ�ng bộ : Có nhiệm vụ tạo ra điện áp quét phù hợp về� dạng và đô�ng bộ về� pha so với UY 1 ,Y 2 đề� cung cầ%p cho cặp lái ngang X1 X2

Page 18: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

Kểnh điể�u khiể�n chể� độ sáng Z : Có nhiệm vụ nhận tín hiệu điề�u chề% độ sáng U Z vào , thực hiện chọn cực tính và khuyề%ch đại phù hợp rô�i đưa tới lưới điề�u chề% G cu�a ô%ng CRT.

Ô.ng tia điện tư? Lớp huỳnh quang thường là hợp chầ%t cu�a photpho .khi có điện tư� bă%n tới màn hình ,tại vị trí va đập ,điện tư� sẽ truyề�n động năng cho lớp ngoài cùng ,cu�a nguyền tư� photpho ,các điện tư� này sẽ nha�y từ mức năng lượng thầ%p lền cao trong một time ngă%n và lại quay lại mức nl thầ%p ban đầ�u , và phát ra photon ánh sáng . Súng điện tư�: Gô�m sợi đô%t F, catot K .lưới điề�u chề% G (M ), các anot A1 , A2 . Nhiệm vụ: tạo gia tô%c và hội tụ chùm tia điện tư�. Hệ thồ�ng lái tia: có nhiệm vụ làm lệch chum tia điện tư� bă%n tới màn hình theo chiề�u đứng hoặc chiề�u ngang màn hình.

Đo tâCn số. bằng pp câCu? Dùng các cầ�u đo mà đk cần bằng cu�a cầ�u phụ thuộc vào tầ�n sô% nguô�n điện cung cầ%p cho

Page 19: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

cầ�u. Điề�u kiện cb cầ�u: Z1Z3 = Z2Z4 => UAB = 0

Bộ chỉ� thị cần bằng là vonmet chỉ�nh lưu vonmet điện tư� Nhược điề�m: khó đo đc tầ�n sô% thầ%p do khó chề% tạo đc L lớn ơ� tầ�n sô% thầ%p, khó thực hiện chỉ� thị 0 do có tác động cu�a điện từ trường lền cuôn ca�m.

Đo tâCn số. bằng mạch cộng hương? Dùng đề� đo tầ�n sô% cao và siều cao. Ng/tă%c chung: dựa vào nguyền lý chọn lọc tầ�n sô% cu�a mạch cộng hươ�ng. Khô%i cơ ba�n cu�a sơ đô� này là mạch cộng hươ�ng. Mạch này được kích thích bằng giao động lầ%y từ nguô�n có tầ�n sô% cầ�n đo thông qua Khô%i ghép tín hiệu. Việc điề�u chỉ�nh đề� thiề%t lập trạng thái cộng hươ�ng nhờ dùng Khô%i điề�u chuầ�n. Hiện tượng cộng hươ�ng được phát hiện bằng Khô%i chỉ� thị cộng hươ�ng. Khô%i này thường là Vôn-mét tách sóng.Tùy theo gia�i tầ�n sô% mà cầ%u

Page 20: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

tạo cu�a mạch cộng hươ�ng khác nhau. Có 3 loại mạch cộng hươ�ng:

+ Mạch cộng hươ�ng có L, C tập trung.

+ Mạch cộng hươ�ng có L, C phần bô%.

+ Mạch cộng hươ�ng có L phần bô%, C tập

trung.

Đo tâCn số. bang pp ngoại sai?

Nguyền lý cu�a phương pháp này là so sánh tầ�n sô% đo với tầ�n sô% có độ ô�n định cao cu�a 1 nguô�n tầ�n sô% dung làm chuầ�n đề� so sánh(bộ tạo dao động ngoại sai).

Sơ đô� khô%i:

Các điện áp được đưa đô�ng thời vào bộ biề%n tầ�n là điện áp cu�a tầ�n sô% cầ�n đo f X và điện áp cu�a bộ ngoại sai f ng. Đầ�u ra cu�a bộ biề%n

Page 21: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

tầ�n có tầ�n sô% phách F ph là hiệu cu�a f X và f ng. Biề%n đô�i tầ�n sô% ngoại sai thì có thề� đạt tới trị sô% f X=f ngkhi Fph = 0. Khi không còn tầ�n sô% phách (Fph = 0),thì được xác định bơ�i bộ phận chỉ� thị. Bộ phận chỉ� thị có thề� được dùng là ô%ng nghe, đèn chỉ� thị hay đô�ng hô� chỉ�nh lưu bằng chầ%t ră%n.

Đo tâCn số. bằng pp đế.m xung? Mạch vào :thực hiện các tiề�n xư� lý như phần áp, lọc nhiềNu,… biề%n đô�i t/h tuầ�n hoàn thành tín hiệu hình sin vầNn vs tầ�n sô% t/h đó. Mạch tạo dạng xung: biề%n đô�i t/h hình sin thành t/h xung nhọn đơnMạch tạo xung chuầ�n: thường có bộ dao động thạch anh,bộ nhần hay chia tầ�n sô%, bộ tạo dạng xung Tạo xung đk: nhận t/h Uch và tạo ra xung đk đóng mơ� khóa Bộ đề%m: đề%m xung ơ� đầ�u ra Nguyền lý: trong khoa�ng tg có xung đk khóa sẽ mơ� , xung đề%m kích thích cho bộ đề%m xung, gia� sư� trong 1chu kỳ đề%m Δt đề%m đc Nx, sô% xung này sẽ đc đưa đề%n bộ gia�i mã và chỉ� thị đề� cho kq Sai sô% cu�a xung đk: do sai sô% cu�a bộ tạo

Page 22: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

xung chuầ�n và xung đk gầy ra Sai sô% lượng tư�: sai sô% tuyệt đô%i(± xung đề%m), sai sô% tương đô%i(± 1/Nx).

Đo di pha bằng pp đo khoảng thời gian? a) Nguyên lí: Biến đổi các điện áp có dạng hình sin thành các xung nhọn tương ứng với các thời điểm mà điện áp biến đổi qua giá trị 0 với giá trị đạo hàm cùng dấu. Khoảng thời gian giữa 2 xung gần nhau của 2 điện áp đo tỉ lệ với góc di pha của chúng: ω = 2πT và φ = ω∆T = 2π ∆T

T (rad)

b) pha mét dùng mạch đa hài đồ�ng bộ:

Các điện áp hình sin cần đo độ di pha được đưa vào 2 đầu vào I và II. Điện áp hình sin được biến đổi thành các xung vuông nhờ Mạch KĐ hạn chế và Đa hài đồng bộ, rồi được đưa đến Mạch vi phân phân bố.(Các chu kì

Page 23: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

dao động bản thân của bộ đa hài được chọn sao cho nó lớn hơn chu kì của điện áp đo có tần số thấp nhất).

Đầu ra của Mạch vi phân phân bố là các xung nhọn, được đưa tới khống chế hai bộ Đa hài đồng bộ I và II. Đầu ra của 2 bộ đa hài này được đưa tới một mạch tổng hợp, mạch này có đồng hồ để đo thời gian lệch giữa các xung, cũng

là góc di pha ϕ của 2 điện áp. Đầu ra của nó đưa tới đầu vào Bộ đa hài đồng bộ I chỉ các xung nhọn dương tương ứng với sườn trước của xung vuông đường thứ nhất và các xung nhọn âm tương ứng với sườn sau của xung vuông đường thứ 2. Đưa tới Bộ đa hài đồng bộ II chỉ các xung nhọn dương của đường thứ 2 và các xung nhọn âm đường thứ nhất Xác định độ rộng của các xung đưa ra I o= Im 2∆T

T

φo= 1800 I oIm

Đo di pha bằng phương pháp đo điện áp?

Page 24: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

Tô�ng cu�a 2 điện áp dạng điề�u hòa u1=Um1sinωt, u2=Um2sin(ωt+φ) thì có phụ thuộc vào góc di pha cu�a 2 điện áp này:

U 2∑=U 2

1+U22+2U 1U2 cosφdo đóφ=arcos

U 2∑ −U 2

1+U22

2U 1U 2

Ta chọn các điện áp U1 ,U 2 bằng nhau đề� phép tính đơn gia�n:

Lúc này: U2∑=2U 2 (1+cosφ )=4U2 cos2 φ

2dođóφ=2arcos

U∑2U

Đo cống suâ.t? Đặc điề�m cu�a đo công suầ%t ơ� tầ�n sô% cao Biề%n đô�i công suầ%t về� đại lượng trung gian rô�i đo đại lượng đó Sai sô% cu�a phéo đo phụ thuộc vào sự phô%i hợp trơ� kháng cu�a nguô�n phát và phụ ta�i , phụ thuộc vào tầ�n sô% và tác động cu�a môi trường Các phương pháp đo công suầ%t ơ� tầ�n sô% cao : Đo công suầ%t dùng chuyề�n đô�i hall (dùng cho ca� tầ�n sô% thầ%p và tầ�n sô% cao) Đo công suầ%t bằng cách đo diện áp trền ta�i thuầ�n trơ� Đo công suầ%t bằng điện trơ� nhiệt Đo công suầ%t ơ� tầ�n sô% thầ%p : dùng phương pháp nhần

Page 25: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

Phương tiền đo công suầ%t : oát- mét , gô�m các oát –mét đo công suầ%t hầ%p thụ và oát-met đo công suầ%t truyề�n thông. Oát- mét đo công suầ%t hập thụ là phương tiện đo công suầ%t tiều tán trền ta�i nó hầ%p thụ toàn bộ công suầ%t cu�a nguô�n phát khi nguô�n phát đó khi nguô�n phát đo không mă%c ta�i ngoài. Oát mét đo công suầ%t truyề�n thông là phương tiện đo công suầ%t truyề�n theo đường tryề�n tới ta�i. nó hầ%p thụ một phầ�n năng lượng cu�a nguô�n phát ,phầ�n lớn năng lượng được truyề�n về� ta�i riềng cu�a nó

Đo cống suâ.t bằng phương pháp nhân? Điện áp được đo bơ�i một đô�ng hô� từ điện mă%c song song với một tụ điện. chỉ� sô% cu�a đòng sô% là thành phầ�n 1 chiề�u :2UIcosφ là công suầ%t cầ�n đo trền ta�i Phầ�n tư� có đặc tuyề%n bậc 2 lầ%y phầ�n đầ�u cu�a đă%c tuyề%n V-A cu�a điot o� tranzitor (yều cầ�u pha�i có đặc tuyề%n dô�ng nhầ%t) Sai sô% ±5-10% Khi dòng điện là điề�u hòa thì công suầ%t cầ�n đo trền ta�i P=UIcosφ. Đo công suầ%t trền ta�i có thề� được thực hiện trực tiề%p bằng thiề%t

Page 26: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

bị nhần đề� nhần điện áp và dòng điện trền ta�i

Đơn vị dâJn suâ.t? là đơn vị được dầNn ra từ các đơn vị cơ ba�n chúng thường là tích nhiề�u đơn vị cơ ba�n với sô% mũ khác nhau

Câ.u trúc hệ thố.ng đo 1 kếnh? Lương vào -> chuyề�n đô�i sơ cầ%p -> mạch đo -> chỉ� thị -> lượng ra Chuyề�n đô�i sơ cầ%p là chuyề�n đô�i đo lường mà đại lượng đàu vào là đại lượng không điện và đại lượng đầ�u ra là đại lượng điện Mạch đo dùng đề� xác định giá trị vật lý cu�a đại lượng cầ�n đo

Chỉ� thị dùng đề� hiện thị kề%t qua�

Đo dòng xoay chiếCu hình sin? Bộ biề%n dòng dùng đề� biề%n đô�i dòng điện cầ�n đo có trị sô% lớn sang trị sô% nho� mà cơ cầ%u

Page 27: [123doc.vn] - bo-cau-hoi-va-loi-giai-mon-co-so-ky-thuat-do-luong-dien-tu.docx

đo điện tư� có thề� làn việc được Cuôn dầy W1 mă%c nô%i tiề%p với mạch có điện cầ�n đo . Cuộn dầy W2 mă%c nô%i tiề%p với mạch ampe điện từ . Sô% vòng W2>W1 N= W 2

W 1=I doI a N:hệ sô% biề%n dòng

Đo dòng điện 1 chiếCu bằng ampe mét từ điện? Dụng cụ đo ampe mét từ điện mă%c nô%i tiề%p với mạch cầ�n đo sao cho tại cực dương dòng đi vào tại cực ầm dòng đi ra tại ampe mét Yều cầ�u nội trơ� Ra nho� đề� đa�m ba�o ampe mét a�nh hươ�ng rầ%t ít đề%n trị sô% dòng cầ�n đo Ampe mét từ điện độ lẹch cu�a kim tỉ� lệ thuận với dòng điện chạy qua cuộn dầy. Đề� đo dòng điện mă%c điện trơ� sơn vào mạch đo.