11
PART 1: PICTURE Đối với phần thi Picture này ta chọn câu mà có từ nghĩa liên quan đến hình ảnh. Có 4 câu trả lời A, B, C, D. Phần lớn cc câu miêu tả bc ảnh có con người đu thì tiếp din Ch ng + đng từ be + V-ing Câu dng b đng nếu trong ảnh có s vt + Th b đng thì tiếp din ( be being p.p) -> trong bc ảnh phải có người thì câu này mới là la chọn đng + Th b đng thì hoàn thành ( have been p.p) PART 2: QUESTION-RESPONSE : Phân biệt từ đầu tiên ca câu hỏi Who, What … Có 3 câu trả lời A, B, C. WHO: AI Chọn câu trả lời có tên người là được. Không chọn nhng câu có từ lặp li hay cch đọc gần giống như từ trong câu hỏi. 1 CHIẾN LƯỢC 1

[123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

Embed Size (px)

DESCRIPTION

chien luoc

Citation preview

Page 1: [123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

PART 1: PICTURE

Đối với phần thi Picture này ta chọn câu mà có từ nghĩa liên quan đến hình ảnh.

Có 4 câu trả lời A, B, C, D.

Phần lớn cac câu miêu tả bưc ảnh có con người đêu ơ thì tiếp diên

Chu ngư + đông từ be + V-ing

Câu ơ dang bi đông nếu trong ảnh có sư vât

+ Thê bi đông ơ thì tiếp diên ( be being p.p) -> trong bưc ảnh phải có người thì

câu này mới là lưa chọn đung

+ Thê bi đông ơ thì hoàn thành ( have been p.p)

PART 2: QUESTION-RESPONSE:

Phân biệt từ đầu tiên cua câu hỏi Who, What …

Có 3 câu trả lời A, B, C.

WHO: AI

Chọn câu trả lời có tên người là được.

Không chọn nhưng câu có từ lặp lai hay cach đọc gần giống như từ trong

câu hỏi.1

CHIẾN

LƯỢC

1

Page 2: [123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

Không thê trả lời Yes hoặc No.

WHAT: CÁI GÌ

Phải hiêu câu hỏi đê mà trả lời theo đung ý câu hỏi.

Không chọn nhưng câu có từ lặp lai hay cach đọc gần giống như từ trong

câu hỏi.

Nếu trong câu hỏi có chư cost thì chọn câu trả lời có số tiên.

What con có nhiêu nghĩa khac nhau tuy vào từ theo sau nó. Vi du: What

time, What size, …

Không thê trả lời Yes hoặc No.

WHEN: KHI NÀO

Chọn câu trả lời có từ chỉ thời gian.

Không chọn nhưng câu có từ lặp lai hay cach đọc gần giống như từ trong

câu hỏi.

Không thê trả lời Yes hoặc No.

WHERE: Ơ ĐÂU

Chọn câu trả lời có từ chỉ nơi chốn

Không chọn nhưng câu có từ lặp lai hay cach đọc gần giống như từ trong

câu hỏi.

Không thê trả lời Yes hoặc No.

WHY: TẠI SAO, LÝ DO

Đây là câu hỏi vê lý do hoặc là lời đê nghi.

Câu hỏi Why hỏi lý do.

Câu hỏi Why mang nghĩa đê nghi: Why don’t we … Câu trả lời là từ chối

hoặc đông ý. Cac mâu câu đông ý thông dung: That’s a good idea, That

sounds good, I’d love to.

2 2

Page 3: [123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

Không chọn nhưng câu có từ lặp lai hay cach đọc gần giống như từ trong

câu hỏi.

Không thê trả lời Yes hoặc No.

HOW: CẢM THẤY NHƯ THẾ NÀO

HOW MUCH(MANY): BAO NHIÊU

HOW OFTEN: THƯỜNG

HOW LONG: DÀI(KHÔNG GIAN, THỜI GIAN)

HOW SOON: CHỈ THỜI GIAN

HOW FAR: BAO XA

Tuy theo câu hỏi How, How much, How often, How long mà chọn trả lời

hợp lý.

Không chọn nhưng câu có từ lặp lai hay cach đọc gần giống như từ trong

câu hỏi.

Không thê trả lời Yes hoặc No. Nhưng đối với How about… (câu đê

nghi) thì có thê dung Yes/No.

WHICH: CAI GI

Là câu hỏi yêu cầu chọn 1 trong 2 hay nhiêu thư.

Câu trả lời có nôi dung cu thê thường là đap an đung.

Phương an trả lời thường là:

+ Trường hợp chọn dưt khoat môt thư: Câu trả lời đung trong trường hợp

này dung đai từ one, chăng han The first one, The blue one…

+ Trường hợp không dưt khoat: Câu trả lời theo kiêu lân tranh, chăng han

I have no idea./ We haven’t decided it yet./ It’s a difficult question.

Không thê trả lời Yes hoặc No.

Không chọn nhưng câu có từ lặp lai hay cach đọc gần giống như từ trong

câu hỏi.

AUXILIARIES: TRỢ ĐỘNG TỪ

3 3

Page 4: [123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ

trong câu hỏi.

Would you…? thường trả lời là chủ từ + would

Có thê trả lời Yes hoặc No.

CÂU HOI GIAN TIẾP:

Câu hỏi gian tiếp là câu hỏi được chen vào vi tri tuc từ cua môt câu hỏi

khac, chăng han Do you know who… ?/ Can you tell me what…?

Đap an đung dưa vào câu hỏi được chen đó.

Có thê trả lời Yes hoặc No.

Không chọn nhưng câu có từ lặp lai hay cach đọc gần giống như từ trong

câu hỏi.

CÂU HOI PHU ĐINH/ CÂU HOI ĐUÔI:

Câu hỏi phu đinh là câu hỏi có not sau trợ đông từ, vi du Don’t you

like…?/ Hasn’t it…?. Cach trả lời câu hỏi này giống như trả lời cho câu

hỏi tương tư không có not.

Câu hỏi đuôi là câu hỏi có thêm phần đuôi phia sau, dung đê tai xac nhân

thì và chu ngư phia trước.

Thường trả lời có Yes hoặc No.

Không chọn nhưng câu có từ lặp lai hay cach đọc gần giống như từ trong

câu hỏi

CÂU HOI LƯA CHON:

Là câu hỏi yêu cầu phải chọn môt trong hai thư. Câu trả lời có thê là “A”,

“B”, hoặc A hoặc B đêu được, hoặc không chọn cai nào cả.

Đap an đung thường gặp là: Whichever, either, neither.

Không thê trả lời Yes hoặc No.

4 4

Page 5: [123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

Không chọn nhưng câu có từ lặp lai hay cach đọc gần giống như từ trong

câu hỏi.

PART III: SHORT CONVERSATIONS

Mỗi câu có 3 đoan đối thoai ngắn cua người nói và 4 câu trả lời A,B,C,D.

Phải đọc lướt câu hỏi trước rôi đến câu trả lời trước khi nghe đoan đối

thoai.

Trong đoan đối thoai giưa 2 người chu ý nghe kỹ câu đầu và câu cuối là

được. Đoan giưa không cần phải nghe cũng được.

Nghe kỹ câu ngắn hoàn chỉnh trong cuôc đối thoai không cần phải nghe 1

câu qua dài.

Giọng nam và giọng nư. Nếu trong câu hỏi vê người nam/nư thì ta chỉ tâp

trung nghe phần người đó con cac đoan khac không cần phải nghe cũng

được.

PART IV: SHORT TALKS

Đọc câu hỏi và trả lởi trước khi nghe cuộc đối thoại.

5 5

Page 6: [123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

Ta phải đọc kỹ các câu hỏi trước và xem trong cuộc nói chuyện có từ lặp lại từ

câu hỏi và tiếp theo từ trong câu trả lời thì câu trả lời ấy thường là sẽ đúng.

ADVERTISEMENTS:

WEATHER:

NEWS:

RECORDED ANNOUNCEMENTS

SPECIAL ANNOUNCEMENTS

BUSINESS ANNOUNCEMENTS

PART V: INCOMPLETE SENTENCES & PART VI: ERROR RECOGNITION

Những ngữ pháp căn bản cần phải nhớ:

12 thì cơ bản

Cac đông từ modals

Câu điêu kiện Conditionals and wish

Câu Passive voice

Câu tường thuât Reported speech

Câu quan hệ Relative clauses

Đông từ -ing và đông từ -infinitive

Mao từ Articles and nouns

Tinh từ và trang từ Adjectives and adverbs

Cac liên từ và giới từ Cọnunctions and prepositions

Những cấu trúc thường gặp trong thi Toeic:

Sư hoa hợp giưa chu ngư và đông từ.

So sanh nhất, so sanh hơn và so sanh bằng

o –est …. than ; the most adj

o –er … than;more adj than

o As(so) adj as

Adj + enough + (for…) + To-infinitive

Too + adj + for… + To-infinitive

6 6

Page 7: [123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

So + adj + that

Such + (a/an + adj + n) + that

It + be + adj + To-infinitive

To-infinitive + be + adj

Would rather + V

Prefer + V-ing/ to V

Would prefer + to V

Had better + V

Although/ though/ even though + Clause

Despite/ in spite of + Noun/Gerund

Because/ As, Since + Clause

Because of/ Due to + Noun/Gerund

It + take (+S.O) + How long + to V

Why don’t you + V…? -> S + Suggested that + S + Should V(bare)+..

Used to + V

Be + used to + V-ing/Noun; Be + accustomed to + V-ing/Noun

Either … or; neither … nor;

Not noly … But also; Both … and\

Những chú ý tổng quát thường gặp:

Đi sau đông từ to be thường là tinh từ hoặc là như 1 câu như

present/continuous.

Cấu truc It’s time that S + V(bare)…

Need to + V ; Spend + V-ing

Before, After + Gerund/Clause/noun

By the time thường là xuất hiện ơ thì Present perfect.

Cac đông từ modals thì không có số it hay số nhiêu.

Every, neither, either, each chu từ sau nó là số it và đông từ số it.

7 7

Page 8: [123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

Neither/either + S(singular)

Both + S(plural)

Neither/either/both + of + the S(plural)

All, most, some, other đưng trước danh từ đếm được số nhiêu và

danh từ không đếm được.

One of the S(plural) + V(singular)

The number of S(plural) + V(singular)

A number of S(plural) + V(plural)

Nếu có past perfect thì : sau after S + V(p.p) ; S + V

before S + V ; S + V(p.p)

Sau being + adj ; being + p.p

Trước mao từ thì không dung được Many mà được dung Few.

Câu sai: thousands dollars -> câu đung phải là thousands of

dollars. Muốn có “s” sau thousand thì phải thêm giới từ “of”

Danh đông từ không có mao từ như danh từ.

Danh đông từ có thê có tuc từ theo sau (thường là danh từ) trong khi

bản thân danh từ không có tuc từ.

S + be/become/remain + adj

Those who : nhưng người.

Whole: hoàn toàn, toàn bô. Dung whole với cac danh từ số it.

Phân biệt câu bi đông dưa vào như sau:

nếu có tuc từ thì đó là câu chu đông

nếu không có tuc từ thì là câu bi đông

Đai từ quan hệ that có thê thay thế cho who và which. Tuy nhiên

that không đưng ngay sau dấu phây “,” và giới từ.

Liên kết 2 đối tượng dung between. Hơn 2 đối thường dung among.

Cum từ -ing thường nói vê môt sư việc (và đôi khi nói vê người)

Cum từ -ed có nghĩa bi đông thường nói vê người.

8 8

Page 9: [123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

Ta dung not … anymore và not … anylonger, no longer khi muốn

nói là 1 tình huống nào đó đã thay đổi. Anymore, anylonger đưng ơ

cuối câu.

No longer đưng ơ giưa câu và dung giống như trang từ.

Yet(adv) : thường dung sau not với nghĩa là chưa.

Still(adv): đưng trước từ phu đinh not.

Still đê nói 1 hành đông hay tình huống nào đó vân con đang tiếp

diên chưa thay đổi hay kết thuc. Still cũng có thê dung trong câu phu

đinh( đặt trước kết cấu phu đinh).

Yet chu yếu dung trong câu phu đinh, câu hỏi thường đặt ơ cuối câu

cho thấy người nói đang chờ đợi 1 hành đông nào đó sẽ xảy ra.

Already đê nói vê việc nào đó đã xảy ra sớm hơn dư đinh, thường

được đặt ơ giưa câu.

As long as, so long as, provided, providing -> nghĩa là nếu hay với

điêu kiện là.

As ( chỉ thời gian, lý do); like (giống như, tương tư)

By + thời gian : không muôn hơn.

Until/ till : sư việc nào đó được tiếp tuc cho tới 1 thời điêm nào

trong tương lai.

Không nói by với mao từ như là the, my, …

On time(đung giờ) ≠ late

in time(vừa đung luc) ≠ too late

Nếu đông từ nguyên mâu có to hoặc danh đông từ (V-ing) làm chu

ngư thì đông từ phải ơ số it.

Liên từ that phải đưng trước môt mênh đê hoàn chỉnh.

Liên từ what đưng trước môt cấu truc không hoàn chỉnh( thiếu tuc

từ).

Trong 1 câu nếu sau ngoai đông từ là tân ngư thì câu đó ơ dang chu

đông (V-ing). Nếu không có tân ngư thì câu đó ơ dang bi đông (Vp.p).

9 9

Page 10: [123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

NHỮNG CUỐN SACH ANH VĂN THAM KHẢO HAY

[1]. Raymond Murphy: Grammar in use Intermediate, Nhà xuất bản Trẻ.

[2]. Lin Lougheed: Longman Preparation Series for the TOEIC Test Intermediate

Course, Nhà xuất bản Thống Kê.

[3]. Lin Lougheed: Longman Preparation Series for the TOEIC Test Advanced

Course, Nhà xuất bản Thống Kê.

[4]. Oxford: Oxford practice tests for the TOEIC test with key Tài liệu luyện thi tiếng

Anh tập 1&2, OXFORD.

[5]. Barron’s: 600 Essential Words For The TOEIC, Nhà xuất bản Trẻ.

[6]. Kim Soyeong-Park Won chuyên ngư phần chu giải Lê Huy Lâm: Big Step

TOEIC 2, Nhà xuất bản Tổng Hợp Thành phố Hô Chi Minh.

10 10

Page 11: [123doc.vn] - Chien Luoc Thi Toeic

[7]. Neungyule Education chuyên ngư phần chu giải Nguyễn Thành Yến: New

TOEIC 4n4 four weeks for weakness 730 Level, Nhà xuất bản Tổng Hợp Thành phố

Hô Chi Minh.

11 11