16
101 Chương 9 CÁC PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN TRONG HỆ THỐNG THỦY LỰC 9.1. Khái niệm 9.1.1. Phân loại Hệ thống điều khiển bằng thủy lực được mô tả qua sơ đồ hình 9.1, gồm các cụm và phần tử chính, có chức năng sau: a. Cơ cấu tạo năng lượng: bơm dầu, bộ lọc… b. Phần tử điều khiển: van đảo chiều … c. Cơ cấu chấp hành: xilanh, động cơ dầu. .. Hình 9.1. Hệ thống điều khiển bằng thủy lực 9.1.2. Nhiệm vụ của các phần tử trong hệ thống điều khiển thủy lực a. Cơ cấu tạo năng lượng Có chức năng tạo ra nguồn thủy lực đủ tiêu chuẩn trong quá trình điều khiển, nguồn được tạo ra bởi các bơm dầu. b. Phần điều khiển Bao gồm các thiết bị điều khiển kết hợp với nhau theo 1 thuật toán nhất định nhằm để bảo đảm yêu cầu công nghệ đặt ra. Các thiết bị điều khiển bao gồm các van phân phối 2/2, 3/2, 4/2, 5/2, 4/3, van một chiều…Các van điều khiển: van tiết lưu, van ổn áp, bộ điều chỉnh tốc độ, bộ tạo thời gian trễ. c. Phần chấp hành Là các phần tử chấp hành truy ền động theo đúng yêu cầu công nghệ: xi lanh, pittông thủy lực, động cơ dầu. 9.2. Van đảo chiều 9.2.1. Nhiệm vụ Van đảo chiều dùng đóng, mở các ống dẫn để khởi động các cơ cấu biến đổi năng lượng, dùng để đảo chiều các chuyển động của cơ cấu chấp hành. 9.2.2. Nguyên lý làm việc

1379684

Embed Size (px)

DESCRIPTION

123

Citation preview

  • 101

    Chng 9

    CC PHN T IU KHIN TRONG H THNG THY LC

    9.1. Khi nim

    9.1.1. Phn loi

    H thng iu khin bng thy lc c m t qua s hnh 9.1, gm cc cm v phn t chnh,

    c chc nng sau:

    a. C cu to nng lng: bm du, b lc

    b. Phn t iu khin: van o chiu

    c. C cu chp hnh: xilanh, ng c du. ..

    Hnh 9.1. H thng iu khin bng thy lc

    9.1.2. Nhim v ca cc phn t trong h thng iu khin thy lc

    a. C cu to nng lng

    C chc nng to ra ngun thy lc tiu chun trong qu trnh iu khin, ngun c to ra

    bi cc bm du.

    b. Phn iu khin

    Bao gm cc thit b iu khin kt hp vi nhau theo 1 thut ton nht nh nhm bo m

    yu cu cng ngh t ra.

    Cc thit b iu khin bao gm cc van phn phi 2/2, 3/2, 4/2, 5/2, 4/3, van mt chiuCc van

    iu khin: van tit lu, van n p, b iu chnh tc , b to thi gian tr.

    c. Phn chp hnh

    L cc phn t chp hnh truyn ng theo ng yu cu cng ngh: xi lanh, pittng thy lc,

    ng c du.

    9.2. Van o chiu

    9.2.1. Nhim v

    Van o chiu dng ng, m cc ng dn khi ng cc c cu bin i nng lng, dng

    o chiu cc chuyn ng ca c cu chp hnh.

    9.2.2. Nguyn l lm vic

  • 102

    a. Van o chiu 2 ca, 2 v tr (2/2)

    Hnh 9.2. Van o chiu 2/2

    b. Van o chiu 3 ca, 2 v tr (3/2)

    Hnh 9.3. Van o chiu 3/2

    c. Van o chiu 4 ca, 2 v tr (4/2)

    Hnh 9.4. Van o chiu 4/2

  • 103

    K hiu: P- ca ni bm;

    T- ca ni ng x v thng du;

    A, B- ca ni vi c cu iu khin hay c cu chp hnh;

    L- ca ni ng du tha v thng.

    9.3. Van iu khin dng chy

    9.3.1. Van chn

    Van chn gm cc loi van sau:

    + Van mt chiu.

    + Van mt chiu iu iu khin c hng chn.

    + Van tc ng kho ln.

    a. Van mt chiu

    Van mt chiu dng iu khin dng cht lng i theo mt hng, v hng

    kia du b ngn li.

    Trong h thng thy lc, thng t nhiu v tr khc nhau ty thuc vo nhng

    mc ch khc nhau.

    K hiu:

    Hnh 9.5 K hiu van 1 chiu

    Van mt chiu gm c: van bi, van kiu con trt.

    Hnh 9.6 Kt cu van mt chiu

    ng dng ca van mt chiu:

    + t ng ra ca bm ( chn du chy v b).

    + t ca ht ca bm (chn du trong bm).

    + Khi s dng hai bm du dng chung cho mt h thng.

    b, Van mt chiu iu khin c hng chn

    Khi du chy t A qua B, van thc hin theo nguyn l ca van mt chiu. Nhng

    khi du chy t B qua A, th phi c tn hiu iu khin bn ngoi tc ng vo ca X.

  • 104

    a. Chiu A qua B, tc dng nh van mt chiu;

    b. Chiu B qua A c dng chy, khi c tc dng tn hiu ngoi X;

    c. K hiu.

    Hnh 9.7 Van mt chiu iu khin c hng chn

    c. Van tc ng kho ln

    Kt cu ca van tc ng kho ln, thc ra l lp hai van mt chiu iu khin c hng chn.

    Khi dng chy t A1 qua B1 hoc t A2 qua B2 theo nguyn l ca van mt chiu. Nhng khi du chy t

    B2 v A2 th phi c tn hiu iu khin A1 hoc khi du chy t B1 v A1 th phi c tn hiu iu khin

    A2

    a. Dng chy t A1 qua B1 hoc t A2 qua B2 (nh van mt chiu);

    b. T B2 v A2 th phi c tn hiu iu khin A1 ;

    c. K hiu.

    Hnh 9.8 Van tc ng kha ln

    9.3.2. Van tit lu

    Van tit lu dng iu chnh lu lng du, v do iu chnh vn tc ca c cu chp hnh

    trong h thng thy lc.

    Van tit lu c th t ng du vo hoc ng ra ca c cu chp hnh.

    Van tit lu c hai loi:

    + Tit lu c nh

    K hiu:

  • 105

    Hnh 9.9 K hiu van tit lu c nh

    + Tit lu thay i c lu lng

    K hiu:

    Hnh 9.10 K hiu van tit lu thay i c lu lng

    V d: hnh 9.11 l s ca van tit lu c lp ng ra ca h thng thy lc. Cch lp ny

    c dng ph bin nht, v van tit lu thay th c chc nng ca van cn, to nn mt p sut nht nh

    trn ng ra ca xilanh v do lm cho chuyn ng ca n c m.

    Hnh 9.11 S thy lc c lp van tit lu ng du ra

    Da vo phng thc iu chnh lu lng, van tit lu c th phn thnh hai loi chnh: van tit

    lu iu chnh dc trc v van tit lu iu chnh quanh trc.

    9.3.3. B n tc

    B n tc l cu m bo hiu p khng i khi gim p ( p = const), v do m bo mt lu

    lng khng i chy qua van, tc l lm cho vn tc ca c cu chp hnh c gi tr gn nh khng i.

    Nh vy n nh vn tc ta s dng b n tc.

    B n tc l mt van ghp gm c: mt van gim p v mt van tit lu. B n tc c th lp trn

    ng vo hoc ng ra ca c cu chp hnh nh van tit lu, nhng ph bin nht l lp ng ra

    ca c cu chp hnh.

    K hiu:

  • 106

    Hnh 9.12 K hiu v kt cu b n tc

    Hnh 9.13 S thy lc c lp b n tc

    9.4. Van p sut

    9.4.1. Nhim v

    Van p sut dng iu chnh p sut, tc l c nh hoc tng, gim tr s p trong h thng

    iu khin bng thy lc.

    9.4.2. Phn loi

    Van p sut gm c cc loi sau:

    + Van trn v van an ton

    + Van gim p

    + Van cn

    + Van ng, m cho bnh trch cha thy lc.

    9.4.3. Van trn v an ton

    Van trn v van an ton dng hn ch vic tng p sut cht lng trong h thng thy lc vt

    qu tr s quy nh. Van trn lm vic thng xuyn, cn van an ton lm vic khi qu ti.

  • 107

    Hnh 9.14 K hiu ca van trn v van an ton

    C nhiu loi:

    + Kiu van bi (tr, cu)

    + Kiu con trt (pittng)

    + Van iu chnh hai cp p sut (phi hp)

    a. Kiu van bi

    Hnh 9.15 Kt cu kiu van bi

    Gii thch: khi p sut p do bm du to nn vt qu mc iu chnh, n s thng lc l xo, van

    m ca v a du v b. iu chnh p sut cn thit nh vt iu chnh pha trn.

    Kiu van bi c kt cu n gin nhng c nhc im: khng dng c p sut cao, lm vic

    n o. Khi l xo hng, du lp tc chy v b lm cho p sut trong h thng gim t ngt.

    b. Kiu van con trt

    Hnh 9.16 Kt cu kiu van con trt

  • 108

    Gii thch: Du vo ca 1, qua l gim chn v vo bung 3. Nu nh lc do p sut du to nn

    l F ln hn lc iu chnh ca l xo Flx v trng lng G ca pittng, th pittng s dch chuyn ln trn,

    du s qua ca 2 v b. L 4 dng tho du r bung trn ra ngoi.

    Loi van ny c gim chn cao hn loai van bi, nn n lm vic m hn. Nhc im ca n l

    trong trng hp lu lng ln vi p sut cao, l xo phi c kch thc ln, do lm tng kch thc

    chung ca van.

    c. Van iu chnh hai cp p sut

    Trong van ny c 2 l xo: l xo 1 tc dng trc tip ln bi cu v vi vt iu chnh, ta c th iu

    chnh c p sut cn thit. L xo 2 c tc dng ln bi tr (con trt), l loi l xo yu, ch c nhim v

    thng lc ma st ca bi tr. Tit din chy l rnh hnh tam gic. L tit lu c ng knh t 0,8 - 1 mm.

    Hnh 9.17 Kt cu ca van iu chnh hai cp p sut

    Du vo van c p sut p1 , pha di v pha trn ca con trt u c p sut du.

    Khi p sut du cha thng c lc l xo 1, th p sut p1 pha di v p sut p2 pha trn

    con trt bng nhau, do con trt ng yn.

    Nu p sut p1 tng ln, bi cu s m ra, du s qua con trt, ln van bi chy v b.

    Khi p1 tng cao thng lc l xo 2 lc ny c 2 van u hot ng.

    Loi van ny lm vic rt m, khng c chn ng. p sut c th iu chnh trong phm vi rt

    rng: t 5 - 63 bar hoc c th cao hn.

    9.4.4. Van gim p

    Trong nhiu trng hp h thng thy lc mt bm du phi cung cp nng lng cho nhiu c

    cu chp hnh c p sut khc nhau. Lc ny ta phi cho bm lm vic vi p sut ln nht v dng van

    gim p t trc c cu chp hnh nhm gim p sut n mt gi tr cn thit.

    K hiu:

  • 109

    Hnh 9.18 Kt cu ca van gim p

    9.4.5. Van cn

    Van cn c nhim v to nn mt sc cn trong h thng lm h thng lun c du bi trn,

    bo qun thit b, thit b lm vic m, gim va p.

    K hiu:

    Hnh 9.19 K hiu van cn

    Hnh 9.20 Mch thy lc c lp van cn

    Trn hnh 9.20, van cn lp vo ca ra ca xilanh c p sut p2 . Nu lc l xo ca van l Flx v

    tit din ca pittng trong van l A, th lc cn bng tnh l:

    p2.A - Flx =0 A

    Fp lx 2 (9.1)

    Nh vy ta thy rng p sut ca ra (tc cn ca ra) c th iu chnh c ty thuc vo s

    iu chnh lc l xo Flx

  • 110

    9.4.6. Rle p sut (p lc)

    Rle p sut thng dng trong h thng thy lc. N c dng nh mt c cu phng qu ti,

    v khi p sut trong h thng vt qu gii hn nht nh, rle p sut s ngt dng in. Bm du, cc

    van hay cc b phn khc ngng hot ng.

    9.5. Cc loi van in thu lc ng dng trong mch iu khin t ng

    9.5.1. Phn loi

    C hai loi:

    + Van solenoid

    + Van t l v van servo

    9.5.2. Cng dng

    a. Van solenoid

    Dng ng m (nh van phn phi thng thng), iu khin bng nam chm in. c dng

    trong cc mch iu khin logic.

    b. Van t l v van servo

    L phi hp gia hai loi van phn phi v van tit lu (gi l van ng, m ni tip), c th iu

    khin c v cp lu lng qua van. c dng trong cc mch iu khin t ng.

    9.5.3. Van solenoid

    Cu to ca van solenoid gm cc b phn chnh l: loi iu khin trc tip (hnh 9.21) gm c

    thn van, con trut v hai nam chm in; loi iu khin gin tip (hnh 9.22) gm c van s cp 1, cu

    to van s cp ging van iu khin trc tip v van th cp 2 iu khin con trt bng du p, nh tc

    ng ca van s cp.

    Con trt ca van s hot ng hai hoc ba v tr ty theo tc ng ca nam chm. C th gi

    van solenoid l loi van iu khin c cp.

    1, 2. Cun dy ca nam chm in;

    3, 6. Vt hiu chnh ca li st t;

    4, 5. L xo.

    Hnh 9.21 Kt cu v k hiu ca van solenoid iu khin trc tip

  • 111

    1. Van s cp;

    2. Van th cp.

    Hnh 9.22 Kt cu v k hiu ca van solenoid iu khin gin tip

    9.5.4. Van t l

    Cu to ca van t l c gm ba b phn chnh (hnh 9.23) l : thn van, con trt, nam chm

    in.

    thay i tit din chy ca van, tc l thay i hnh trnh ca con trt bng cch thay i

    dng in iu khin nam chm. C th iu khin con trt v tr bt k trong phm vi iu chnh nn

    van t l c th gi l loi van iu khin v cp.

    Hnh 9.23 Kt cu v k hiu ca van t l

  • 112

    Hnh 9.23 l kt cu ca van t l, van c hai nam chm 1, 5 b tr i xng, cc l xo 10 v 12

    phc hi v tr cn bng ca con trt 11.

    9.5.6. Van servo

    a. Nguyn l lm vic

    Hnh 9.24 S nguyn l ca b phn iu khin con trt ca van servo

    B phn iu khin con trt ca van servo (torque motor) th hin trn hnh 9.24 gm cc b

    phn sau:

    + Nam chm vnh cu;

    + Phn ng v hai cun dy;

    + Cnh chn v cng n hi;

    + ng n hi;

    + Ming phun du.

    Hai nam chm vnh cu t i xng to thnh khung hnh ch nht, phn ng trn c hai cun

    dy v cnh chn du ngm vi phn ng, to nn mt kt cu cng vng. nh v phn ng v cnh chn

    du l mt ng n hi, ng ny c tc dng phc hi cm phn ng v cnh chn v v tr trung gian khi

    dng in vo hai cun dy cn bng. Ni vi cnh chn du l cng n hi, cng ny ni trc tip vi

    con trt. Khi dng in vo hai cun dy lch nhau th phn ng b ht lch, do s i xng ca cc cc

    nam chm m phn ng s quay. Khi phn ng quay, ng n hi s bin dng n hi, khe h t cnh

    chn n ming phun du cng s thay i (pha ny h ra v pha kia hp li). iu dn n p sut

    hai pha ca con trt lch nhau v con trt c di chuyn. Nh vy:

    + Khi dng in iu khin hai cun dy bng nhau hoc bng 0 th phn ng, cnh, cng v

    con trt v tr trung gian (p sut hai bung con trt cn bng nhau).

    + Khi dng i1 khc i2 th phn ng s quay theo mt chiu no ty thuc vo dng in ca

    cun dy no ln hn. Gi s phn ng quay ngc chiu kim ng h, cnh chn du cng quay theo

    lm tit din chy ca ming phun du thay i, khe h ming phun pha tri rng ra v khe h ming

    phun pha phi hp li, p sut du vo hai bung con trt khng cn bng, to lc dc trc, y con

  • 113

    trt di chuyn v bn tri, hnh thnh tit din chy qua van (to ng dn du qua van). Qu trnh trn

    th hin hnh 9.25b. ng thi khi con trt sang tri th cng s cong theo chiu di chuyn ca con

    trt lm cho cnh chn du cng di chuyn theo. Lc ny khe h ming phun tri hp li v khe h

    ming phun phi rng ln, cho n khi khe h ca hai ming phun bng nhau v p sut hai pha bng

    nhau th con trt v tr cn bng.

    Qu trnh th hin hnh 9.25c.

    Mmen quay phn ng v mmen do lc n hi ca cng cn bng nhau. Lng di chuyn ca

    con trt t l vi dng in vo cun dy.

    + Tng t nh trn nu phn ng quay theo chiu ngc li th con trt s di chuyn theo chiu

    ngc li.

    a. S giai on van cha lm vic;

    b. S giai on u ca qu trnh iu khin;

    c. S giai on hai ca qu trnh iu khin.

    Hnh 9.25 S nguyn l hot ng ca van servo

  • 114

    b. Kt cu ca van servo

    Ngoi nhng kt cu th hin hnh 9.24 v hnh 9.25, trong van cn b tr thm b lc du nhm

    m bo iu kin lm vic bnh thng ca van. con trt v tr trung gian khi tn hiu vo bng

    khng, tc l phn ng v tr cn bng, ngi ta a vo kt cu vt iu chnh.

    a, b. Bn v th hin cc dng kt cu ca van servo;

    c. K hiu ca van servo.

    Hnh 9.26 Bn v th hin kt cu v k hiu ca van servo

  • 115

    BI TP CHNG 9

    Bi 1. Phn tch hot ng ca s thy lc sau:

    Bi 2. Phn tch hot ng ca s in - thy lc sau:

  • 116

    Bi 3. Phn tch hot ng ca s in - thy lc sau: