18
MT S K T QU NGHIÊN CỨ U NHÂN GING VÔ TÍNH LOÀI ƯƠ I (Scaphilum lychnophorum (Hance) Kost) Trung t âm KHSX lâm nghi p Đông Nam B

14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

MỘT SỐ K ẾT QUẢ NGHIÊN CỨ UNHÂN GIỐNG VÔ TÍNH LOÀI ƯƠ I

(Scaphilum lychnophorum (Hance) Kost)

Trung tâm KHSX lâm nghiệ pĐông Nam Bộ

Page 2: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

NỘI DUNG BÁO CÁO

1. GIỚI THIỆU

2. MỤC TIÊU

3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨ U

4. PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN CỨ U

5. K ẾT QUẢ

6. K ẾT LUẬ N VÀ ĐỀ XUẤT

Page 3: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

GIỚI THIỆUCây Ươ i (Scaphilum lychnophorum ):

- Họ Trôm (Sterculiaceae)- Cây bản địa mọc nhanh, thân thẳng gỗ lớ n.

- Chiều cao 20 – 35m, đườ ng kính 50 – 100cm.- Phân bố phân tán trong r ừng tự nhiên.- Ươ i là cây đa mục đích, nhưng quả có giá tr ị kinh

tế cao nhất (60-80.000đ/kg)- Quả làm đồ uống giải khát, thanh nhiệt,chữa hon khan, nôn ra máu, chảy máu cam.

Page 4: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

MỤC TIÊU

Cụ thể: Xác định khả năng ra r ễ chiết, giâm homvớ i thuốc IBA ở nồng độ khác nhau.

Chung: Tạo cây giống bằng phươ ng pháp nhângiống vô tính nhằm hạ thấ p chiều cao cây dễ thu hái và sản lượ ng quả ổn định

Page 5: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

 NỘI DUNG NGHIÊN CỨ U

1. Nghiên cứu nhân giống chiết cành

2. Nghiên cứu nhân giống giâm hom

Page 6: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN CỨ U

1. Vật liệu thí nghiệm

* Chiết

- Cành bánh tẻ trên cây tr ưở ng thành, đườ ngkính 1,5 – 2,5 cm.

- Khoanh vỏ dài 2,5 – 4,0cm.

* Giâm hom

- Hom cành dài 20 – 25cm, còn 2 – 3 lá cắt ½ -2/3 phiến lá.

Page 7: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN CỨ U

2.Thiết k ế thí nghiệm

- Thí nghiệm chiết cành và giâm hom đều gồm 4nghiệm thức IBA (100, 200, 300ppm) và đốichứng (0 ppm), 3 lần lặ p lại.

- Thuốc sử dụng kích thích IBA

- Giá thể giâm hom: Cát vàng

- Tướ i phun sươ ng

Page 8: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

3. Chỉ tiêu đánh giá- Chiết: tỷ lệ ra r ễ sau 3,5 tháng- Giâm hom: theo dõi sau 20 và 30 ngày giâm.

+ Số hom ra r ễ+ Số r ễ sơ  cấ p+ Chiều dài r ễ sơ  cấ p+ Số hom ra mô sẹo, chưa ra r ễ+ Số hom không ra mô sẹo

PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN CỨ U

Page 9: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN CỨ U

4. Xử lý số liệu

- Excel

- Statgraphic Plus 3.0

Page 10: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

K ẾT QUẢ NGHIÊN CỨ U

17,8Trung bình

XX

XX

9,711,724,625,1

3333

0200100300

LSDTỷ lệ ra r ễ(%)

Số lặ p Nồng độ IBA(ppm)

P = 0,007 < 0,05

1. Chiết cành

Page 11: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

MỘT SỐ HÌNH Ả NH CÀNH CHIẾT

Page 12: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

MỘT SỐ HÌNH Ả NH CÀNH CHIẾT

Page 13: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

K ẾT QUẢ NGHIÊN CỨ U

50,0 .

42,8 X46,1 X50,2 X60,7 X

Tỷ lệ ra r ễ(%)

28,1

45,736,115,515,1

Tỷ lệ ra mô sẹo(%)

21,9Trung bình

11,517,834,324,2

3333

0100200300

Tỷ lệ khôngmô sẹo (%)

Số lặ p Nồng độ IBA(ppm)

2. Giâm hom2.1. Tỷ lệ ra r ễ theo nồng độ IBA

P = 0,62

Page 14: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

K ẾT QUẢ NGHIÊN CỨ U2. Giâm hom2.2. Số r ễ/hom theo nồng độ IBA

1,5Trung bình

XX XX X

X

1,21,41,61,8

3333

0100200300

LSDSố r ễ trung bình/hom (r ễ)

Số lặ p Nồng độ IBA(ppm)

P = 0,07

Page 15: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

MỘT SỐ HÌNH Ả NH HOM GIÂM

Page 16: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

K ẾT QUẢ NGHIÊN CỨ U2. Giâm hom2.3. Chiều dài r ễ/hom theo nồng độ IBA

2,7Trung bình

XX

XX

1,532,273,473,53

3333

0100200300

LSDChiều dài trung bình r ễ (cm)

Số lặ p Nồng độ IBA(ppm)

P = 0,0009 < 0,05

Page 17: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

K ẾT LUẬ N VÀ KIẾ N NGHỊ

1. Chiết cành-   Ươ i có khả năng nhân giống bằng chiết cành.- Vớ i IBA (300 ppm) có tỷ lệ ra r ễ đạt 25%.2. Giâm hom- Giâm hom Ươ i đã cho ra r ễ.- Vớ i 300 ppm đạt 60,7% số hom ra r ễ.3. Kiến nghị

Cần nghiên cứu xây dựng khảo nghiệm mô hình bằngcây hom, cây chiết.

Page 18: 14.NC Cay Uoi-TTKHSXLN nam bo.pdf

 

MỘT SỐ HÌNH Ả NH NGHIÊN CỨ U