Upload
khanh-tran
View
18
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
Ch ng 1ươ
GI I THI UỚ Ệ
1.1. Đ t v n đ nghiên c u:ặ ấ ề ứ
Hi n nay, n n kinh t n c ta đang phát tri n lên m t c p đ m i, n n kinhệ ề ế ướ ể ộ ấ ộ ớ ề
t h i nh p. Đi u đó đang đ t ra cho các ch th kinh doanh c a n n kinh t ph iế ộ ậ ề ặ ủ ể ủ ề ế ả
đ i m t v i nh ng thách th c m i. Đó là làm th nào đ có th t n t i, đ ng v ngố ặ ớ ữ ứ ớ ế ể ể ồ ạ ứ ữ
và phát tri n trong đi u ki n c nh tranh gay g t c a h i nh p qu c t .ể ề ệ ạ ắ ủ ộ ậ ố ế
Trong b i c nh nh v y, ho t đ ng tín d ng ngân hàng đ c xem nh là m tố ả ư ậ ạ ộ ụ ượ ư ộ
m t xích tr ng y u trong ho t đ ng kinh t . V i vai trò trung gian tài chính c aắ ọ ế ạ ộ ế ớ ủ
n n kinh t , thông qua ngân hàng, các ngu n l c đ c phân b s d ng m t cáchề ế ồ ự ượ ổ ử ụ ộ
h p lí và hi u qu . Thông qua vi c cung ng ngu n v n, tín d ng ngân hàng có tácợ ệ ả ệ ứ ồ ố ụ
d ng r t l n t i quá trình ho t đ ng c a doanh nghi p.ụ ấ ớ ớ ạ ộ ủ ệ
Thành ph C n Th là trung tâm c a vùng Đ ng B ng Sông C u Long, n iố ầ ơ ủ ồ ằ ử ơ
h i t đ y đ các y u t v phát tri n kinh t , khoa h c k thu t, giao thông v nộ ụ ầ ủ ế ố ề ể ế ọ ỹ ậ ậ
t i…Kinh t phát tri n thì các doanh nghi p ngày càng mu n trang b cho mình m tả ế ể ệ ố ị ộ
s c m nh c nh tranh, cũng nh c n có đ v n đ b sung cho ho t đ ng s n xu tứ ạ ạ ư ầ ủ ố ể ổ ạ ộ ả ấ
kinh doanh c a mình.ủ
Ngân hàng Liên Doanh INDOVINA chi nhánh C n Th v i vai trò là ngânầ ơ ớ
hàng th ng m i đã và đang t ng b c m r ng quy mô ho t đ ng, kh ng đ nh vươ ạ ừ ướ ở ộ ạ ộ ẳ ị ị
th c a mình đ i v i kinh t đ a ph ng. Làm th nào đ b sung đ c v n choế ủ ố ớ ế ị ươ ế ể ổ ượ ố
n n kinh t , s d ng hi u qu ngu n v n huy đ ng là đi u mà các ngân hàng quanề ế ử ụ ệ ả ồ ố ộ ề
tâm, Ngân Hàng Liên Doanh INDOVINA chi nhánh C n Th cũng không ngo i l .ầ ơ ạ ệ
Ngày t ng b c kh nh đ nh là c u n i gi a n i c n v n và n i thi u v n, đáp ngừ ướ ẳ ị ầ ố ữ ơ ầ ố ơ ế ố ứ
k p th i nhu c u v n cho các thành ph n kinh t , mang l i l i nhu n cho ngânị ờ ầ ố ầ ế ạ ợ ậ
hàng. Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng chính c a ngân hàng, đã góp ph n quanạ ộ ụ ạ ộ ủ ầ
tr ng vào vi c t o thu nh p cho ngân hàng cũng nh h tr tích c c cho s phátọ ệ ạ ậ ư ỗ ợ ự ự
tri n kinh t c a t nh nhà. ể ế ủ ỉ
1
Nh n th y đ c t m quan tr ng c a ho t đ ng tín d ng đ i v i ngân hàng,ậ ấ ượ ầ ọ ủ ạ ộ ụ ố ớ
cho nên em quy t đ nh ch n đ tài lu n văn t t nghi p là “Phân tích hi u qu ho tế ị ọ ề ậ ố ệ ệ ả ạ
đ ng kinh doanh t i Ngân hàng Liên Doanh INDOVINA chi nhánh C n Th ”.ộ ạ ầ ơ
1.2. M c tiêu nghiên c u:ụ ứ
1.2.1 M c tiêu chung:ụ
- Phân tích, đánh giá k t qu ho t đ ng kinh doanh t i Ngân Hàng Liên Doanhế ả ạ ộ ạ
INDOVINA chi nhánh C n Th trong 3 năm g n đây và đ ra các gi i pháp cầ ơ ầ ề ả ụ
th nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng tín c a ngân hàng trong t ng lai.ể ằ ệ ả ạ ộ ủ ươ
1.2.2. M c tiêu c th :ụ ụ ể
- Phân tích k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân Hàng Liên Doanhế ả ạ ộ ủ
INDOVINA chi nhánh C n Th qua 3 năm (2004-2006) đ th y đ c s bi nầ ơ ể ấ ượ ự ế
đ ng c a k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng qua 3 năm v a qua.ộ ủ ế ả ạ ộ ủ ừ
- Phân tích ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng nh m th y đ c th c tr ngạ ộ ụ ủ ằ ấ ượ ư ạ
huy đ ng v n và hi u qu s d ng v n c a ngân hàng, tìm ra đ c nh ng m tộ ố ệ ả ử ụ ố ủ ượ ữ ặ
m nh và m t y u c a ngân hàng.ạ ặ ế ủ
- Qua vi c phân tích ho t đ ng tín d ng, t đó đ a ra m t s bi n pháp nângệ ạ ộ ụ ừ ư ộ ố ệ
cao hi u qu cũng nh h n ch r i ro trong ho t đ ng tín d ng t i Ngân hàng.ệ ả ư ạ ế ủ ạ ộ ụ ạ
1.3. Câu h i nghiên c u:ỏ ứ
- Ngân hàng trong th i gian qua làm ăn có hi u qu không?ờ ệ ả
- Có đ v ng ch c tr c b t kỳ ch n đ ng chính tr , kinh t , xã h i nàoủ ữ ắ ướ ấ ấ ộ ị ế ộ
không?
- K t qu tài chính(l , lãi), tài s n Có và các r i ro có th c a tài s n Có, khế ả ỗ ả ủ ể ủ ả ả
năng thanh toán ti n m t, v n t có, s tăng tr ng ho t đ ng c a ngânề ặ ố ự ự ưở ạ ộ ủ
hàng nh m đánh giá ti m năng và năng l c c a NH.ằ ề ự ủ
1.4. Ph m vi nghiên c uạ ứ
1.4.1. Không gian: Đ tài đu c nghiên c u t i ề ợ ứ ạ Ngân Hàng Liên Doanh
INDOVINA chi nhánh C n Th .ầ ơ
1.4.2. Th i gian:ờ Đ tài đ c l y s li u kho ng th i gian 2004 - 2006.ề ượ ấ ố ệ ả ờ
1.4.3. Đ i t ng nghiên c u: ố ượ ứ
K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng qua 3 năm.ế ả ạ ộ ủ
2
Tình hình ngu n v n và cho vay v n t i Ngân hàng.ồ ố ố ạ
Hi u qu ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng.ệ ả ạ ộ ụ ủ
3
Ch ng 2 ươ
PH NG PHÁP LU N VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ậ ƯƠ Ứ
2.1. Ph ng pháp lu n:ươ ậ
2.1.1.KHÁI NI M – Ý NGHĨA - NHI M V - N I DUNG C A PHÂNỆ Ệ Ụ Ộ Ủ
TÍCH HI U QU HO T Đ NG KINH DOANHỆ Ả Ạ Ộ
2.1.1.1. Khái ni m :ệ
Phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh là quá trình nghiên c u đ đánh giáệ ả ạ ộ ứ ể
toàn b quá trình và hi u qu ho t d ng kinh doanh t i doanh nghi p nh m làm rõộ ệ ả ạ ộ ạ ệ ằ
ch t l ng ho t đ ng kinh doanh và các ngu n ti m năng c n khai thác, t đó đấ ượ ạ ộ ồ ề ầ ừ ề
ra các ph ng án và gi i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh.ươ ả ệ ả ạ ộ
2.1.1.2. Ý nghĩa :
Phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh:ệ ả ạ ộ
+ Là c s đ ra các quy t đ nh kinh doanh.ơ ở ể ế ị
+ Là công c quan tr ng trong nh ng ch c năng qu n tr có hi u qu doanhụ ọ ữ ứ ả ị ệ ả ở
nghi p.ệ
+ Là đi u h t s c c n thi t đ i v i m i doanh nghi p. Nó g n li n v i hi uề ế ứ ầ ế ố ớ ọ ệ ắ ề ớ ệ
qu ho t đ ng kinh doanh ch ra h ng phát tri n c a các doanh nghi pả ạ ộ ỉ ướ ể ủ ệ
+ Là bi n pháp quan tr ng đ phòng ng a r i ro.ệ ọ ể ừ ủ
2.1.1.3. Nhi m vệ ụ :
Đánh giá k t qu th c hi n đ c so v i k ho ch ho c so v i tình hình th cế ả ự ệ ượ ớ ế ạ ặ ớ ự
hi n kỳ tr c, các doanh nghi p tiêu bi u cùng ngành ho c ch tiêu bình quân n iệ ướ ệ ể ặ ỉ ộ
ngành và các thông s th tr ng.ố ị ườ
Phân tích nh ng nhân t n i t i và khách quan đã nh h ng tình hình th cữ ố ộ ạ ả ưở ự
hi n k ho ch.ệ ế ạ
Phân tích hi u qu các ph ng án kinh doanh hi n t i và các d án đ u t dàiệ ả ươ ệ ạ ự ầ ư
h n.ạ
Xây d ng k ho ch d a trên k t qu phân tích.ự ế ạ ự ế ả
Phân tích d báo, phân tích chính sách và phân tích r i ro trên các m t ho tự ủ ặ ạ
đ ng c a doanh nghi p.ộ ủ ệ
4
L p báo cáo k t qu phân tích, thuy t minh và đ xu t k toán qu n tr .ậ ế ả ế ề ấ ế ả ị
2.1.1.4. N i dung :ộ
N i dung c a phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh là đánh giá quá trìnhộ ủ ệ ả ạ ộ
h ng đ n k t qu ho t đ ng kinh doanh v i s tác đ ng c a các y u t nhướ ế ế ả ạ ộ ớ ự ộ ủ ế ố ả
h ng, đ c bi u hi n qua các ch tiêu kinh t . Nó không ch đánh giá bi n đ ngưở ượ ể ệ ỉ ế ỉ ế ộ
mà còn phân tích các nhân t ph thu c vào m i quan h c th c a nhân t v iố ụ ộ ố ệ ụ ể ủ ố ớ
ch tiêu phân tích.ỉ
V y tr c h t ph i xây d ng h th ng các ch tiêu kinh t cùng v i vi c xácậ ướ ế ả ự ệ ố ỉ ế ớ ệ
đ nh m i quan h ph thu c c a các nhân t tác đ ng đ n ch tiêu. Xây d ng m iị ố ệ ụ ộ ủ ố ộ ế ỉ ự ố
liên h gi a các ch tiêu khác nhau đ ph n ánh đ c tính ph c t p đa d ng c aệ ữ ỉ ể ả ượ ứ ạ ạ ủ
n i dung phân tích.ộ
2.1.2. T NG QUAN V HO T Đ NG C A NGÂN HÀNG TH NGỔ Ề Ạ Ộ Ủ ƯƠ M I Ạ
2.1.2.1. Th nào là ngân hàng th ng m i :ế ươ ạ
_ Ngân hàng Th ng m i là t ch c tài chính nh n g i ti n và cho vay ti n.ươ ạ ổ ứ ậ ử ề ề
_ Ngân hàng Th ng m i là t ch c tài chính có gi y phép kinh doanh c aươ ạ ổ ứ ấ ủ
chính ph đ cho vay ti n và m các tài kho n ti n g i, k c các tài kho n ti nủ ể ề ở ả ề ử ể ả ả ề
g i mà d a vào đó có th dùng các t séc.ử ự ể ờ
_ Ngân hàng Th ng m i là n i tr c ti p giao d ch v i công chúng đ nh nươ ạ ơ ự ế ị ớ ể ậ
ký thác cho vay và cung ng nh ng d ch v tài chính.ứ ữ ị ụ
_ Đi u 1 c a pháp l nh Ngân hàng Vi t Nam: Ngân hàng Th ng m i là tề ủ ệ ệ ươ ạ ổ
ch c kinh doanh ti n t mà ho t đ ng ch y u và th ng xuyên là nh n ti n g iứ ề ệ ạ ộ ủ ế ườ ậ ề ử
c a khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và s d ng ti n đó cho vay. Th c hi nủ ớ ệ ả ử ụ ề ự ệ
nghi p v chi t kh u th ng phi u và làm ph ng ti n thanh toán.ệ ụ ế ấ ươ ế ươ ệ
Tóm l i, Ngân hàng Th ng m i có th đ nh nghĩa nh sau: Ngân hàngạ ươ ạ ể ị ư
Th ng m i là doanh nghi p kinh doanh trên lĩnh v c ti n t - tín d ng, huy đ ngươ ạ ệ ự ề ệ ụ ộ
v n cho vay chi t kh u. b o lãnh d ch v thanh toán và cung c p các d ch v khác.ố ế ấ ả ị ụ ấ ị ụ
2.1.2.2. Ch c năng c a ngân hàng th ng m i :ứ ủ ươ ạ
a/T o ti n :ạ ề
M t trong nh ng ch c năng ch y u c a Ngân hàng Th ng m i là kh năngộ ữ ứ ủ ế ủ ươ ạ ả
t o ti n và hu ti n. T o ti n cùng v i ch c năng khác c a Ngân hàng Th ngạ ề ỷ ề ạ ề ớ ứ ủ ươ
5
m i h p thành m t h th ng các ch c năng, ph n ánh b n ch t c a các Ngân hàngạ ợ ộ ệ ố ứ ả ả ấ ủ
Th ng m i. Ch c năng này đ c th c hi n thông qua các ho t đ ng tín d ng vàươ ạ ứ ượ ự ệ ạ ộ ụ
đ u t , trong m i quan h ch t ch v i Ngân hàng Trung ng c a m i n c.ầ ư ố ệ ặ ẽ ớ Ươ ủ ỗ ướ
N u tín d ng Ngân hàng đ c m ra đ t o đi u ki n cho quá trinh s n xu t kinhế ụ ượ ở ể ạ ề ệ ả ấ
doanh và nh ng ho t đ ng c a nó thì trong nh ng tr ng h p s n xu t không th cữ ạ ộ ủ ữ ườ ợ ả ấ ự
hi n đ c và ngu n tích lu khác s b h n ch . H n n a, các đ n v s n xu t cóệ ượ ồ ỹ ẽ ị ạ ế ơ ữ ơ ị ả ấ
th b đ ng v n, không s n xu t đ c vào quá trình s n xu t m i th i đi m,ể ị ứ ọ ố ả ấ ượ ả ấ ở ọ ờ ể
nh ng l i thi u v n kinh doanh th i đi m khác.ư ạ ế ố ở ờ ể
Trong n n kinh t , bao gi và lúc nào cũng ph i tôn tr ng m t nguyên t cề ế ờ ả ọ ộ ắ
quan tr ng là cung ti n t ph i v a đ đáp ng nhu c u phát tri n kinh t , v i t cọ ề ệ ả ừ ủ ứ ầ ể ế ớ ố
đ phát tri n kinh t d ki n. N u ti n cung ng tăng quá nhanh t t y u l m phátộ ể ế ự ế ế ề ứ ấ ế ạ
s xu t hi n và nh ng h u qu c a nó đ ng nhiên n n kinh t ph i gánh ch u.ẽ ấ ệ ữ ậ ả ủ ươ ề ế ả ị
Các Ngân hàng Th ng m i đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c th c hi n chínhươ ạ ấ ọ ệ ự ệ
sách này, trong m i quan h v i Ngân hàng Trung ng c a m i n c. Tín d ngố ệ ớ Ươ ủ ỗ ướ ụ
Ngân hàng, trong tr ng h p này, th c hi n vai trò c a nó nh là kênh d n đườ ợ ự ệ ủ ư ẫ ể
thông qua đó, ti n cung ng tăng lên ho c gi m xu ng phù h p v i chính sách ti nề ứ ặ ả ố ợ ớ ề
t qu c gia.ệ ố
b/C ch thanh toán:ơ ế
Bên c nh ch c năng t o ti n, các Ngân hàng Th ng m i còn th c hi n m tạ ứ ạ ề ươ ạ ự ệ ộ
ch c năng khác là đ a ra c ch thanh toán, hay nói cách khác, s v n đ ng v n làứ ư ơ ế ự ậ ộ ố
m t trong nh ng ch c năng quan tr ng do các Ngân hàng Th ng m i th c hi n.ộ ữ ứ ọ ươ ạ ự ệ
các n c phát tri n và đang phát tri n ph n l n công tác thanh toán đ c th cỞ ướ ể ể ầ ớ ượ ự
hi n thông qua séc và th thanh toán.ệ ẻ
Ph n l n séc thanh toán trong n c đ c th c hi n b ng thanh toán bù tr ,ầ ớ ướ ượ ự ệ ằ ừ
thông qua h th ng Ngân hàng th ng m i. Vi c phát hành séc đ rút ti n t tàiệ ố ươ ạ ệ ể ề ừ
kho n ti n g i và ký thác trong cùng m t Ngân hàng th t ra đó là s chuy n v n tả ề ử ộ ậ ự ể ố ừ
tài kho n này sang tài kho n khác, và n u gi a hai Ngân hàng trong cùng m t đ aả ả ế ữ ộ ị
bàn s ti n hành trao đ i séc tr c ti p, nh ng n u x y ra m t trong s Ngân hàngẽ ế ổ ự ế ư ế ả ộ ố
trong cùng m t đ a bàn, bu c ph i ti n hành thông qua thanh toán bù tr . Quá trìnhộ ị ộ ả ế ừ
6
s tr nên ph c t p, m t th i gian và t n kém khi vi c thanh toán bù tr di n raẽ ở ứ ạ ấ ờ ố ệ ừ ễ
gi a các Ngân hàng thu c các đ a bàn khác nhau trong n c. ữ ộ ị ướ
c/Huy đ ng ti t ki m :ộ ế ệ
Các Ngân hàng th c hi n các d ch v r t quan tr ng đ i v i t t c dân cự ệ ị ụ ấ ọ ố ớ ấ ả ư
trong n c thu c các khu v c c a n n kinh t b ng cách đáp ng nh ng đi u ki nướ ộ ự ủ ề ế ằ ứ ữ ề ệ
và các công c thu n l i cho vi c chuy n ti n và rút ti n ti t ki m m t cách dụ ậ ợ ệ ể ề ề ế ệ ộ ễ
dàng, nh m th c hi n các m c đích có tính ch t xã h i r ng l n. Do đó, huy đ ngằ ự ệ ụ ấ ộ ộ ớ ộ
ti t ki m đã tr thành m t ch c năng quan tr ng c a Ngân hàng Th ng m i.ế ệ ở ộ ứ ọ ủ ươ ạ
d/M r ng tín d ng :ở ộ ụ
Ch c năng ch y u và quan tr ng b c nh t c a Ngân hàng Th ng m i làứ ủ ế ọ ậ ấ ủ ươ ạ
m r ng tín d ng đ i v i các Ngân hàng đáng tin c y. Ch c năng tín d ng đ cở ộ ụ ố ớ ậ ứ ụ ượ
hình thành t r t s m. Ngay t khi hình thành nh ng ng i t ch c các Ngân hàngừ ấ ớ ừ ữ ườ ổ ứ
luôn tìm ki m c h i đ th c hi n cho vay.ế ơ ộ ể ự ệ
e/T o đi u ki n đ tài tr ngo i th ng :ạ ề ệ ể ợ ạ ươ
Vi c tài tr này góp ph n vào t do ngo i th ng gi a các n c v i nhau vàệ ợ ầ ự ạ ươ ữ ướ ớ
v i m t phí t n th p h n. Do quá trình h p tác và phân công lao đ ng có tính qu cớ ộ ổ ấ ơ ợ ộ ố
t , nghi p v Ngân hàng đ i ngo i c a các Ngân hàng Th ng m i cũng tăngế ệ ụ ố ạ ủ ươ ạ
không ng ng.ừ
f/D ch v u thác :ị ụ ỷ
Các văn phòng u thác có trách nhi m đ u t qu n lý s v n này và phân ph iỷ ệ ầ ư ả ố ố ố
thu nh p theo các đi u kho n c a h p đ ng u thác.ậ ề ả ủ ợ ồ ỷ
g/B o qu n an toàn v t có giá :ả ả ậ
Ch c năng b o qu n an toàn v t có giá ch di n ra các Ngân hàng l n, n iứ ả ả ậ ỉ ễ ở ớ ơ
có đi u ki n hình thành các kho đ c bi t. B o qu n an toàn và ch c ch n.ề ệ ặ ệ ả ả ắ ắ
h/D ch v kinh k :ị ụ ỷ
Ph n l n Ngân hàng Th ng m i đ u cung c p d ch v kinh k - đó là vi cầ ớ ươ ạ ề ấ ị ụ ỷ ệ
mua và bán các ch ng khoán cho khách hàng - M c dù quy n h n trong d ch v tàiứ ặ ề ạ ị ụ
chính c a các Ngân hàng đ c nâng lên nh ng không v t quá gi i h n các ho tủ ượ ư ượ ớ ạ ạ
đ ng b o lãnh ho c cung ng các d ch v nghiên c u và v n đ u t thông th ng,ộ ả ặ ứ ị ụ ứ ố ầ ư ườ
k t h p v i các ho t đ ng môi gi i. Vi c cho phép ti n hành cung c p nh ng d chế ợ ớ ạ ộ ớ ệ ế ấ ữ ị
7
v này đ c th c hi n tr c năm 1983 nh ng v n ch a h i đ nh ng kinhụ ượ ự ệ ướ ư ẫ ư ộ ủ ữ
nghi m c n thi t đ đánh giá kh năng ti m tàng c a chúng.ệ ầ ế ể ả ề ủ
2.1.2.3 Ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng :ạ ộ ủ
Ngân hàng Th ng m i c ph n đ c t ch c d i hình th c công ty cươ ạ ổ ầ ượ ổ ứ ướ ứ ổ
ph n. C đông c a Ngân hàng Th ng m i c ph n bao g m nhi u th nhân vàầ ổ ủ ươ ạ ổ ầ ồ ề ế
pháp nhân. C đông đ c s h u s c ph n c a Ngân hàng theo t l do Ngânổ ượ ở ữ ố ổ ầ ủ ỷ ệ
hàng Nhà N c quy đ nh. M c v n đi u l t i thi u khi thành l p Ngân hàngướ ị ứ ố ề ệ ố ể ậ
Th ng m i c ph n (Ngh đ nh 141/2006/NĐ - CP ngày 22/11/2006) nh sau:ươ ạ ổ ầ ị ị ư
B ng 1: Quy đ nh v n đi u l c a Ngân hàng Th ng m i c ph n:ả ị ố ề ệ ủ ươ ạ ổ ầ
(Ngu n: T p chí ngân hàng).ồ ạ
Ngân hàng Th ng m i đ c xem nh m t doanh nghi p h at đ ng trên lĩnhươ ạ ượ ư ộ ệ ọ ộ
v c kinh doanh ti n t , v i ch c năng là trung gian tín d ng, các Ngân hàngự ề ệ ớ ứ ụ
Th ng m i v a là ng i đi vay v a là ng i cho vay, t đó nghi p v ho t đ ngươ ạ ừ ườ ừ ườ ừ ệ ụ ạ ộ
ch y u c a Ngân hàng bao g m 3 lĩnh v c: Huy đ ng v n, cho vay, môi gi i trungủ ế ủ ổ ự ộ ố ớ
gian.
Lo i hình t ch c tín d ngạ ổ ứ ụ
M c v n pháp đ nh áp d ng cho đ nứ ố ị ụ ế năm
2008 2010Ngân hàng NHTM NHTM nhà n cướ 3.000 t đ ngỷ ồ 3.000 t đ ngỷ ồNHTM c ph nổ ầ 1.000 t đ ngỷ ồ 3.000 t đ ngỷ ồNgân hàng liên doanh 1.000 t đ ngỷ ồ 3.000 t đ ngỷ ồNH 100% v n n c ngoàiố ướ 1.000 t đ ngỷ ồ 3.000 t đ ngỷ ồChi nhánh NH n c ngoàiướ 15 tri u USDệ 15 tri u USDệNH chính sách 5.000 t đ ngỷ ồ 5.000 t đ ngỷ ồNH đ u tầ ư 3.000 t đ ngỷ ồ 3.000 t đ ngỷ ồNH phát tri nể 5.000 t đ ngỷ ồ 5.000 t đ ngỷ ồNH h p tácợ 1.000 t đ ngỷ ồ 3.000 t đ ngỷ ồQu tín d ng nhân dânỹ ụ Qu tín d ng nhân dân TWỹ ụ 1.000 t đ ngỷ ồ 3.000 t đ ngỷ ồQu tín d ng nhân dân c sỹ ụ ơ ở 0,1 t đ ngỷ ồ 0,1 t đ ngỷ ồT ch c tín d ng phi ngân hàngổ ứ ụ Công ty tài chính 300 t đ ngỷ ồ 500 t đ ngỷ ồCông ty cho thuê tài chính 100 t đ ngỷ ồ 150 t đ ngỷ ồ
8
a/Ho t đ ng huy đ ng v n:ạ ộ ộ ố
Ho t đ ng huy đ ng v n là m t trong nh ng nghi p v ch y u c a Ngânạ ộ ộ ố ộ ữ ệ ụ ủ ế ủ
hàng Th ng m i. V n huy đ ng là ngu n v n chi m t l l n trong t ng ngu nươ ạ ố ộ ồ ố ế ỷ ệ ớ ổ ồ
v n c a Ngân hàng Th ng m i. Vì v y, n u huy đ ng đ c nhi u v n thì có thố ủ ươ ạ ậ ế ộ ượ ề ố ể
mang l i l i nhu n cao cho Ngân hàng cũng nh có th m r ng ho t đ ng và cungạ ợ ậ ư ể ở ộ ạ ộ
c p v n cho ho t đ ng kinh t .ấ ố ạ ộ ế
Trên th tr ng có r t nhi u lo i khách hàng khác nhau, trong đó g m có haiị ườ ấ ề ạ ồ
lo i chính: Khách hàng là cá nhân và khách hàng là đ n v kinh t , doanh nghi pạ ơ ị ế ệ
Nhà n c, công ty TNHH, công ty c ph n, doanh nghi p t nhân. Vì th các hìnhướ ổ ầ ệ ư ế
th c ho t đ ng v n cũng r t đa d ng đ thích h p v i t ng lo i khách hàng. Hi nứ ạ ộ ố ấ ạ ể ợ ớ ừ ạ ệ
nay t i các Ngân hàng Th ng m i các n c có nh ng hình th c huy đ ng v nạ ươ ạ ướ ữ ứ ộ ố
nh sau:ư
-Ti n g i thanh toán:ề ở
Ngân hàng th ng m i t khi m c a ho t đ ng thì không ng ng đ ng viênươ ạ ừ ở ử ạ ộ ừ ộ
khuy n khích khách hàng m tài kho n t i ngân hàng. Ti n g i thanh toán là lo iế ở ả ạ ề ử ạ
ti n g i mà ng i g i ti n có th rút ra b t c lúc nào mà cũng không c n báoề ử ườ ử ề ể ấ ứ ầ
tr c cho Ngân hàng và Ngân hàng ph i đáp ng đ c yêu c u đó c a khách hàngướ ả ứ ượ ầ ủ
Tài kho n đ c s d ng cho ti n g i thanh toán đ c coi là tài kho n giaoả ượ ử ụ ề ử ượ ả
d ch hay g i là tài kho n Sec. Tài kho n Sec ngày nay chia ra hai lo i: Tài kho nị ọ ả ả ạ ả
thanh toán dùng cho các t ch c kinh t và tài kho n thanh toán dùng cho cá nhân.ổ ứ ế ả
Đ c đi m n i b t c a lo i ti n g i này là khách hàng g i ti n vào ngân hàngặ ể ổ ậ ủ ạ ề ử ử ề
đã hình thành m t kh c m c nhiên, trong đó ngân hàng ph i th a mãn nhu c uộ ế ướ ặ ả ỏ ầ
chi tr c a khách hàng b t c lúc nào. N u vi ph m Ngân hàng s b x lý theo quyả ủ ấ ứ ế ạ ẽ ị ử
đ nh c a pháp lu tị ủ ậ
M c đích c a lo i ti n g i này nh m đ m b o an toàn v tài s n, th c hi nụ ủ ạ ề ử ằ ả ả ề ả ự ệ
các kho n chi tr trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, trong tiêu dùng, ti n l iả ả ạ ộ ả ấ ệ ợ
trong vi c thanh toán b ng ti n m t. Đ i v i ngân hàng lo i ti n g i thanh toánệ ằ ề ặ ố ớ ạ ề ử
th ng có s dao đ ng l n, do đó Ngân hàng ch áp d ng m t t l nh t đ nh đườ ự ộ ớ ỉ ụ ộ ỉ ệ ấ ị ể
cho vay nên Ngân hàng th ng áp d ng v i lãi su t th p. ườ ụ ớ ấ ấ
9
Trong vi c s d ng ti n g i thanh toán, khách hàng th ng dùng các công cệ ử ụ ề ở ườ ụ
thanh toán đ chi tr nh : séc, l nh chuy n ti n…. trong đó séc đ c coi là côngể ả ư ệ ể ề ượ
c thanh toán ch y u vì s d ng séc m t m t b o đ m an toàn v ngân qu m tụ ủ ế ử ụ ộ ặ ả ả ề ỹ ặ
khác séc là hình th c chi tr đ n gi n và ti n l i.ứ ả ơ ả ệ ợ
đ ng l n, do đó Ngân hàng ch áp d ng m t t l nh t đ nh đ cho vay nênộ ớ ỉ ụ ộ ỉ ệ ấ ị ể
Ngân hàng th ng áp d ng v i lãi su t th p. ườ ụ ớ ấ ấ
Trong vi c s d ng ti n g i thanh toán, khách hàng th ng dùng các công cệ ử ụ ề ở ườ ụ
thanh toán đ chi tr nh : séc, l nh chuy n ti n…. trong đó séc đ c coi là côngể ả ư ệ ể ề ượ
c thanh toán ch y u vì s d ng séc m t m t b o đ m an toàn v ngân qu m tụ ủ ế ử ụ ộ ặ ả ả ề ỹ ặ
khác séc là hình th c chi tr đ n gi n và ti n l i.ứ ả ơ ả ệ ợ
-Ti n g i có kỳ h n:ề ở ạ
Ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p và cá nhân sau khi thu đ c l iạ ộ ủ ệ ượ ợ
nhu n mà t m th i ch a s d ng đ n trong m t th i gian nh t đ nh nào đó có thậ ạ ờ ư ử ụ ế ộ ờ ấ ị ể
ký thác vào Ngân hàng m t cách có kỳ h n. Đ i v i lo i ti n g i này, ng i g iộ ạ ố ớ ạ ề ở ườ ở
ti n ch đ c rút ra khi đáo h n. Tuy nhiên, trên th c t do áp l c c nh tranh, cácề ỉ ượ ạ ự ế ự ạ
Ngân hàng cho phép khách hàng rút ti n tr c h n v i đi u ki n là ng i g i ti nề ướ ạ ớ ề ệ ườ ở ề
không đ c tr lãi ho c ch u m t m c lãi su t th p h n lãi su t tr cho ti n g i cóượ ả ặ ị ộ ứ ấ ấ ơ ấ ả ể ở
kỳ h n, đi u ki n tuỳ thu c vào chính sách huy đ ng c a Ngân hàng và lo i ti nạ ề ệ ộ ộ ủ ạ ề
g i đ nh kỳ.ở ị
Ti n g i đ nh kỳ có nhi u lo i khác nhau, thông th ng có kỳ h n 3 tháng, 6ề ở ị ề ạ ườ ạ
tháng, 12 tháng. Khác v i ti n g i thanh toán ti n g i đ nh kỳ là ti n g i t m th iớ ề ở ề ở ị ề ở ạ ờ
ch a s d ng ho c ti n g i đ dành c a các nhân. Vì v y, m c đích g i ti n vàoư ử ụ ặ ề ở ể ủ ậ ụ ở ề
Ngân hàng là nh m ki m l i t c. Do đó th ng dùng bi n pháp lãi su t đ huyằ ế ợ ứ ườ ệ ấ ể
đ ng ngu n v n này ch là y u.ộ ồ ố ủ ế
Hi n nay, các Ngân hàng Th ng m i đang áp d ng hai lo i ti n g i đ nh kỳ:ệ ươ ạ ụ ạ ề ở ị
ti n g i đ nh kỳ theo tài kho n và ti n g i đ nh kỳ v i hình th c phát hành kỳề ở ị ả ề ở ị ớ ứ
phi u. Ngu n ti n g i đ nh kỳ là ngu n ti n g i có tính ch t n đ nh Ngân hàngế ồ ề ở ị ồ ề ở ấ ổ ị ở
Th ng m i. Do v y, nó có th dùng đ cho vay trung và dài h n v i lãi su t caoươ ạ ậ ể ể ạ ớ ấ
h n lãi su t ti n g i thanh toán không kỳ h n. Ngân hàng áp d ng nguyên t c kỳơ ấ ề ở ạ ụ ắ
h n càng dài lãi su t càng cao.ạ ấ
10
-Ti n g i ti t ki m:ề ở ế ệ
Vi t Nam, ti n g i ti t ki m h t s c đa d ng và phong phú đ c chia raỞ ệ ề ở ế ệ ế ứ ạ ượ
làm nhi u lo i:ề ạ
Ti n g i ti t ki m không kỳ h n:ề ở ế ệ ạ Là lo i ti n g i không có th i gian đáoạ ề ở ờ
h n, khi nào ng i g i mu n rút ti n thì ph i thông báo cho Ngân hàng m t th iạ ườ ở ố ề ả ộ ờ
gian, tuy nhiên ngày nay Ngân hàng cho phép khách hàng rút ti n ra không c n thôngề ầ
báo tr c. Đây là hình th c ho t kỳ mà đ i t ng g i ch y u là ng i ti t ki m,ướ ứ ạ ố ượ ở ủ ế ườ ế ệ
dành d m h u trang trãi nh ng chi tiêu c n thi t đ ng th i có m t kho n lãi gópụ ầ ữ ầ ế ồ ờ ộ ả
ph n vào vi c chi tiêu hàng tháng. Ngoài ra, đ i t ng g i ti n có th là nh ngầ ệ ố ượ ở ề ể ữ
ng i th a ti n nhàn r i mu n g i vào Ngân hàng đ thu ho ch l i t c đ ng th iườ ừ ề ỗ ố ở ể ạ ợ ứ ồ ờ
đ m b o an toàn h n ti n g i nhà.ả ả ơ ể ở ở
Lo i ti n g i ti t ki m không kỳ h n lãi su t th p do Ngân hàng không chạ ề ở ế ệ ạ ấ ấ ủ
đ ng đ c ngu n v n và lãi luôn đ c nh p v n và th ng tính lãi theo nhómộ ượ ồ ố ượ ậ ố ườ
ngày g i ti n. Còn đ i v i ti n g i thanh toán thì lãi nh p v n vào cu i tháng.ử ề ố ớ ề ử ậ ố ố
Ti n g i ti t ki m có m c đích:ề ử ế ệ ụ ng i ký thác ti n ngân hàng nh m m cườ ề ở ằ ụ
đích nh t đ nh nh đ mua s m nhà c a, trang tr i chi phí h c t p cho con cái…ấ ị ư ể ắ ử ả ọ ậ
đ i v i nh ng ng i g i ti n lo i này ngân hàng th ng c p thêm tín d ng đ bùố ớ ữ ườ ử ề ạ ườ ấ ụ ể
đ p ph n thi u h t khi s d ng theo m c đích c a ng i g i ti n.ắ ầ ế ụ ử ụ ụ ủ ườ ử ề
Ti n g i ti t ki m đ nh kỳ hi n nay đ c phân thành 2 lo i: ti n g i ti tề ử ế ệ ị ệ ượ ạ ề ử ế
ki m có kỳ h n d i 12 tháng và ti n g i ti t ki m t 12 tháng tr lênệ ạ ướ ề ử ế ệ ừ ở
Khách hàng g i ti t ki m đ nh kỳ thì đ c ngân hàng c p cho m t b n kê lúcử ế ệ ị ượ ấ ộ ả
g i ti n đ u tiên và theo đ nh kỳ hàng tháng đ ph n ánh t t c s phát sinh, kháchử ề ầ ị ể ả ấ ả ố
hàng qu n lý và mang theo bên ng i khi đ n ngân hàng giao d chả ườ ế ị
V nguyên t c khách hàng ch đ c rút v n khi đ n h n. N u rút tr c h nề ắ ỉ ượ ố ế ạ ế ướ ạ
ph i đ c s đ ng ý c a Ngân hàng và ch đ c h ng lãi su t c a ti n g i ti tả ượ ự ồ ủ ỉ ượ ưở ấ ủ ề ử ế
ki m không kỳ h n ho c không đ c h ng lãi n u g i có kỳ h n mà rút ra ch aệ ạ ặ ượ ưở ế ử ạ ư
đ c 1 tháng.ượ
-Kỳ phi u ngân hàng có m c đích:ế ụ là công c đ huy đ ng v n ti t ki mụ ể ộ ố ế ệ
do ngân hàng phát hành nh m m c đích kinh doanh trong t ng th i kỳ nh t đ nh.ằ ụ ừ ờ ấ ị
11
-Trái phi u ngân hàng:ế là công c huy đ ng v n trung gian và dài h n vàoụ ộ ố ạ
ngân hàng và đây là m t lo i ch ng khoán có th mua bán trên th tr ng ch ngộ ạ ứ ể ị ườ ứ
khoán. Th i h n trái phi u th ng m t năm.ờ ạ ế ườ ộ
b/Ho t đ ng tín d ng:ạ ộ ụ
* Khái ni m tín d ng:ệ ụ
- Tín d ng là quan h kinh t đ c bi u hi n d i d ng ti n t hay v t ch tụ ệ ế ượ ể ệ ướ ạ ề ệ ậ ấ
mà trong đó ng i đi vay ph i tr cho ng i cho vay c g c l n lãi trong th i gianườ ả ả ườ ả ố ẫ ờ
nh t đ nhấ ị
- Đ i v i ngân hàng th ng m i, thì tín d ng có nghĩa là s cho vay hay ngố ớ ươ ạ ụ ự ứ
tr c ti n do ngân hàng th c hi n, giá c do ngân hàng n đ nh đ i v i khách hàngướ ề ự ệ ả ấ ị ố ớ
đi vay mà chúng ta th ng g i là lãi su t hay nh ng kho n ti n hoa h ng mà ng iườ ọ ấ ữ ả ề ồ ườ
vay ph i tr trong su t th i gian s d ng các kho n ng tr c c a ngân hàng.ả ả ố ờ ử ụ ả ứ ướ ủ
* Phân lo i tín d ng:ạ ụ
Trong n n kinh t th tr ng, thì hi n nay có r t nhi u hình th c tín d ngề ế ị ườ ệ ấ ề ứ ụ
trong ho t đ ng c a ngân hàng nh cho vay đ i v i doanh nghi p, cá nhân, t ch cạ ộ ủ ư ố ớ ệ ổ ứ
kinh t , cho vay tiêu dùng, cho vay s n xu t….Tín d ng đ c phân ra làm hai lo i:ế ả ấ ụ ượ ạ
Tín d ng ng n h n và tín d ng dài h n.ụ ắ ạ ụ ạ
+ Tín d ng ng n h n:ụ ắ ạ là lo i tín d ng có th i gian cho vay d i 12 tháng.ạ ụ ờ ướ
Thông th ng là 6 tháng chi m ch y u. M c đích c a lo i ti n g i này là cho vayườ ế ủ ế ụ ủ ạ ề ử
b sung thi u h t t m th i v n l u đ ng, đ ng th i cho vay ph c v nhu c u cáổ ế ụ ạ ờ ố ư ộ ồ ờ ụ ụ ầ
nhân.
+ Tín d ng trung và dài h n: ụ ạ
Tín d ng trung h n:ụ ạ là lo i tín d ng có th i gian cho vay t 1 năm đ n 5ạ ụ ờ ừ ế
năm.Lo i tín d ng này c p cho khách hàng c n v n đ đ u t mua s m tài s n cạ ụ ấ ầ ố ể ầ ư ắ ả ố
đ nh, c i ti n và đ i m i k thu t, m r ng xây d ng các công trình có quy môị ả ế ổ ớ ỹ ậ ở ộ ự
nh . Th ng lo i tín d ng này không n m trong k ho ch c a nhà n c.ỏ ườ ạ ụ ằ ế ạ ủ ướ
12
Tín d ng dài h n:ụ ạ là lo i tín d ng có th i gian cho vay trên 3 năm n mạ ụ ờ ằ
trong k ho ch c a nhà n c. Lo i tín d ng này cho vay đ đ u t c b n, c iế ạ ủ ướ ạ ụ ể ầ ư ơ ả ả
ti n và m r ng s n xu t đ i v i công trình có quy mô l n. Lo i này có nhi u r iế ở ộ ả ấ ố ớ ớ ạ ề ủ
ro nên chi m 1 t l r t ít.ế ỷ ệ ấ
*Nguyên t c tín d ng:ắ ụ
S d ng v n vay ph i đúng theo m c đích ghi trên h p đ ng.ử ụ ố ả ụ ợ ồ
Nguyên t c này nh m đ m b o tính hi u qu c a v n vay t o đi u ki nắ ằ ả ả ệ ả ủ ố ạ ề ệ
th c hi n vi c hoàn tr n c a đ n v vay. Đ th c hi n nguyên t c này, m i l nự ệ ệ ả ợ ủ ơ ị ể ự ệ ắ ỗ ầ
đi vay khách hàng ph i làm đ n xin vay, trong đ n ph i th hi n rõ m c đích vayả ơ ơ ả ể ệ ụ
và kèm theo ph ng án s n xu t kinh doanh có hi u qu . Đ n v vay có tráchươ ả ấ ệ ả ơ ị
nhi m s d ng v n vay có m c đích n u ngân hàng phát hi n khách hàng vi ph mệ ử ụ ố ụ ế ệ ạ
thì ngân hàng có quy n thu h i n tr c h nề ồ ợ ướ ạ
Ti n vay ph i đ c hoàn tr đúng h n c v n l n lãi:ề ả ượ ả ạ ả ố ẫ
Ph n l n ngu n v n c a ngân hàng là ngu n v n đi vay. Do đó ngân hàng yêuầ ớ ồ ố ủ ồ ố
c u khách hàng vay v n ph i tr cho khách hàng c v n l n lãi sau m t th i gianầ ố ả ả ả ố ẫ ộ ờ
nh t đ nh. Đ th c hi n đ c nguyên t c này t t c các kho n vay c a ngân hàngấ ị ể ự ệ ượ ắ ấ ả ả ủ
đ u có đ nh kỳ h n n . Khi đáo h n thì khách hàng ch đ ng l p gi y tr n choề ị ạ ợ ạ ủ ộ ậ ấ ả ợ
ngân hàng, n u không ngân hàng t đ ng trích tài kho n ti n g i c a khách hàngế ự ộ ả ề ử ủ
đ thu h i n , n u tài kho n ti n g i c a khách hàng không đ s d thì ngân hàngể ồ ợ ế ả ề ử ủ ủ ố ư
s chuy n sang n đáo h n và tính lãi su t n quá h n.ẽ ể ợ ạ ấ ợ ạ
Ti n vay ph i có v t t , tài s n t ng đ ng làm đ m b oề ả ậ ư ả ươ ươ ả ả
Nguyên t c này xu t phát t nhu c u c a quy lu t l u thông ti n t nh m làmắ ấ ừ ầ ủ ậ ư ề ệ ằ
cho s v n đ ng c a ti n t g n v i s v n đ ng c a v t t hàng hoá đ đ mự ậ ộ ủ ề ệ ắ ớ ự ậ ộ ủ ậ ư ể ả
b o s c mua c a đ ng ti n. Đ th c hi n đ c nguyên t c này đòi h i ngay t khiả ứ ủ ồ ề ể ự ệ ượ ắ ỏ ừ
đi vay và trong su t quá trình s d ng v n vay khách hàng ph i có m t l ng giá trố ử ụ ố ả ộ ượ ị
v t t hàng hoá t ng đ ng làm đ m b o có th hi u theo nhi u cách khác nhauậ ư ươ ươ ả ả ể ể ề
+ Tài s n th ch p và c m c là nh ng tài s n tr c khi đi vay.ả ế ấ ầ ố ữ ả ướ
+ Tài s n th ch p và c m c là nh ng tài s n hình thành t v n vay.ả ế ấ ầ ố ữ ả ừ ố
-B o đ m tín d ng:ả ả ụ
13
B o đ m tín d ng là ph ng ti n t o cho ch Ngân hàng có m t s b o đ mả ả ụ ươ ệ ạ ủ ộ ự ả ả
r ng s có m t ngu n v n khác đ hoàn tr n u công vi c cho vay b phá s n.ằ ẽ ộ ồ ố ể ả ế ệ ị ả
. Các lo i b o đ m tín d ng:ạ ả ả ụ
+ B o đ m đ i nhân:ả ả ố là h p đ ng qua đó ng i b o lãnh cam k t v i Ngânợ ồ ườ ả ế ớ
hàng s th c hi n nghi p v tr n cho Ngân hàng trong tr ng h p khách hàngẽ ự ệ ệ ụ ả ợ ườ ợ
vay v n b m t kh năng thanh toán. Nh ng ng i đ ng ra b o lãnh ph i thoã mãnố ị ấ ả ữ ườ ứ ả ả
m t s đi u ki n: có đ năng l c pháp lý và năng l c tài chính, ph i giao cho Ngânộ ố ề ệ ủ ự ự ả
hàng đ y đ các gi y t c n thi t và đ a tài s n ra đ m b o, vi c b o lãnh đ cầ ủ ấ ờ ầ ế ư ả ả ả ệ ả ượ
th c hi n b ng văn b n có ch ng nh n c a c quan công ch ng.ự ệ ằ ả ứ ậ ủ ơ ứ
+ B o đ m đ i v t:ả ả ố ậ là hình th c đ m b o tín d ng trong đó ng i cho vayứ ả ả ụ ườ
đóng vai trò ch n đ c th a h ng m t s quy n l i nh t đ nh đ i v i tài s nủ ợ ượ ừ ưở ộ ố ề ợ ấ ị ố ớ ả
c a khách hàng-con n nh m làm căn c đ thu h i n trong tr ng h p con nủ ợ ằ ứ ể ồ ợ ườ ợ ợ
không tr n ho c không có kh năng tr n .ả ợ ặ ả ả ợ
c/Ho t đ ng kinh doanh ngo i t :ạ ộ ạ ệ
Đây là ho t đ ng kinh doanh sôi n i c a Ngân hàng, đ ng ti n kinh doanh trênạ ộ ổ ủ ồ ề
th tr ng là các ngo i t m nh, ngo i t t do chuy n đ i. Th i h n giao d chị ườ ạ ệ ạ ạ ệ ự ể ổ ờ ạ ị
th ng m t năm nh ng đ i v i m t s ngo i t nh USD, GBP, JPY, DEM thìườ ộ ư ố ớ ộ ố ạ ệ ư
th i h n có th lên đ n 5 năm.ờ ạ ể ế
2.1.2.4 Lãi su t tín d ng:ấ ụ
a/Khái ni m:ệ
Lãi su t tín d ng là giá c quy n s d ng v n c a ng i khác vào m c đíchấ ụ ả ề ử ụ ố ủ ườ ụ
s n xu t kinh doanh, và đ c đo l ng b ng t l ph n trăm trên ti n g i ho cả ấ ượ ườ ằ ỷ ệ ầ ề ử ặ
ti n vay trong m t th i gian nh t đ nh.ề ộ ờ ấ ị
b/Vai trò lãi su t:ấ
S v n đ ng c a lãi su t ti n g i và lãi su t cho vay luôn theo xu h ng tráiự ậ ộ ủ ấ ề ử ấ ướ
ng c nhau theo quy lu t cung c u c th là lãi su t ti n g i càng cao thì Ngânượ ậ ầ ụ ể ấ ề ử
hàng huy đ ng v n càng nhi u, ng c l i lãi su t cho vay càng cao thì Ngân hàngộ ố ề ượ ạ ấ
14
Lãi su t tín ấd ngụ
L i t c tín d ngợ ứ ụ
V n tín d ngố ụ
= x 100%
cho vay đ c càng ít. Vì v y khi gi i quy t bài toán lãi su t Ngân hàng ph i gi iượ ậ ả ế ấ ả ả
quy t ba m c tiêu sau đây:ế ụ
+ Lãi su t ph i giúp Ngân hàng huy đ ng đ c nhi u ti n nhàn r i trong dânấ ả ộ ượ ề ề ỗ
c k c ti n nhàn r i trong các doanh nghi p.ư ể ả ề ỗ ệ
+ Lãi su t ph i đ c th tr ng ch p nh n.ấ ả ượ ị ườ ấ ậ
+ Lãi su t ph i bù đ p chi phí ho t đ ng c a Ngân hàng và b o đ m l iấ ả ắ ạ ộ ủ ả ả ợ
nhu n cho Ngân hàng. Các y u t c n xem xét: Quan h cung c u v n, l m phát,ậ ế ố ầ ệ ầ ố ạ
lãi su t danh nghĩa. ấ
Th c v y, lãi su t có tính hai m t, khi ch đ lãi su t thích h p s thúc đ yự ậ ấ ặ ế ộ ấ ợ ẽ ẩ
n n kinh t phát tri n và ng c l i s làm ng ng tr và đình đ n s n xu t, kìmề ế ể ượ ạ ẽ ư ệ ố ả ấ
hãm s phát tri n c a n n kinh t . Do đó trong t ng giai đo n c th mà áp d ngự ể ủ ề ế ừ ạ ụ ể ụ
khung lãi su t thích h p. Lãi su t tín d ng thích h p có tác d ng v a m r ng s nấ ợ ấ ụ ợ ụ ừ ở ộ ả
xu t kinh doanh, tăng l ng hàng hoá cho xã h i, v a thu đ c v n kinh doanhấ ượ ộ ừ ượ ố
trong dân c .ư
c/Nguyên t c xác đ nh lãi su t:ắ ị ấ
G i R là lãi su t danh nghĩa do Ngân hàng Nhà n c công bọ ấ ướ ố
I T l l m phát.ỷ ệ ạ
r Lãi su t th c trong tr ng h p không có l m phát.ấ ự ườ ợ ạ
p T l l i nhu n chung n u lo i tr y u t gi m s c mua c a đ ngỷ ệ ợ ậ ế ạ ừ ế ố ả ứ ủ ồ
ti n.ề
P L i nhu n chung c a n n kinh t .ợ ậ ủ ề ế
Ta có: R = r + I
P = p + I
Theo Mark l i t c Ngân hàng là m t b ph n th ng d đ c t o ra trong quáợ ứ ộ ộ ậ ặ ư ượ ạ
trình s n xu t kinh doanh do đó:ả ấ
r < p
Hay r + I < p + I
Do đó R < P (*)
(*) là gi i h n trên c a lãi su t, n u v t quá gi i h n này thì lãi su t đ cớ ạ ủ ấ ế ượ ớ ạ ấ ượ
xem là quá cao, m t khác Ngân hàng ph i t trang tr i chi phí nên:ặ ả ự ả
15
r > 0
hay r + I > I
V yậ R > I (**)
(**) là gi i h n d i c a lãi su t, n u v t quá gi i h n này lãi su t xem làớ ạ ướ ủ ấ ế ượ ớ ạ ấ
quá th p.ấ
T (*) và (**) suy ra ch đ lãi su t thích h p:ừ ế ộ ấ ợ
I < R < P
Hay: T l l m phát < lãi su t ti n g i < l i nhu n bình quânỷ ệ ạ ấ ề ử ợ ậ
Trong đó: L i nhu n bình quân: l i nhu n c a các ngành s n xu t kinhợ ậ ợ ậ ủ ả ấ
doanh.
Lãi su t ti n g i = lãi su t th c + t l l m phát.ấ ề ử ấ ự ỷ ệ ạ
Lãi su t cho vay = lãi su t ti n g i + chi phí + Thu + l i nhu n + chi phí r iấ ấ ề ử ế ợ ậ ủ
ro.
Th c t n c ta, đôi lúc l i nhu n bình quân < l i nhu n cho vay. Đi u nàyự ế ở ướ ợ ậ ợ ậ ề
gây ra nhi u khó khăn trong ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng. Cho nên th ngề ạ ộ ụ ủ ườ
Ngân hàng Trung ng n đ nh lãi su t cho vay, huy đ ng các Ngân hàng Th ngƯơ ấ ị ấ ộ ươ
m i t xác đ nh lãi su t riêng cho mình theo quan h cung c u ti n t trên thạ ự ị ấ ệ ầ ề ệ ị
tr ng.ườ
2.1.2.5 R i ro tín d ng:ủ ụ
a/Khái ni m:ệ
Trong c ch qu n lý k ho ch hoá t p trung v i h th ng Ngân hàng đ cơ ế ả ế ạ ậ ớ ệ ố ộ
quy n, r i ro tín d ng ít đ c đ c p. Khi r i ro tín d ng x y ra thì Ngân hàngề ủ ụ ượ ề ậ ủ ụ ả
th ng s d ng các bi n pháp hành chính đ ngăn ng a nh : phát hành thêm ti n,ườ ử ụ ệ ể ừ ư ề
không cho cá nhân và doanh nghi p rút ti n m t.ệ ề ặ
Trong m i tr ng h p nào thì Ngân hàng cũng đ i phó v i các r i ro t m iọ ườ ợ ố ớ ủ ừ ọ
ngu n g c: r i ro tín d ng, r i ro thi u v n kh d ng, r i ro lãi su t, r i ro h iồ ố ủ ụ ủ ế ố ả ụ ủ ấ ủ ố
đoái, r i ro m t kh năng thanh toán.ủ ấ ả
* R i ro tín d ng: là s xu t hi n nh ng bi n c không bình th ng trongủ ụ ự ấ ệ ữ ế ố ườ
quan h tín d ng. T đó làm tác đ ng x u đ n quan h Ngân hàng và có th làmệ ụ ừ ộ ấ ế ệ ể
cho Ngân hàng b phá s n.ị ả
16
Đ có nh ng bi n pháp h u hi u ngăn ng a thi t h i, chúng ta c n ph i tìmể ữ ệ ữ ệ ừ ệ ạ ầ ả
hi u nh ng thi t h i nào có th x y ra và nguyên nhân gây ra thi t h i đó trongể ữ ệ ạ ể ả ệ ạ
ho t đ ng tín d ng Ngân hàng.ạ ộ ụ
b/Thi t h i do r i ro tín d ng gây ra:ệ ạ ủ ụ
+ Đ i v i Ngân hàng:ố ớ R i ro tín d ng tác đ ng tr c ti p đ n ho t đ ng kinhủ ụ ộ ự ế ế ạ ộ
doanh c a Ngân hàng nh : Ngân hàng thi u v n chi tr cho khách hàng, l i nhu nủ ư ế ố ả ợ ậ
Ngân hàng càng gi m đi d n đ n l lã và m t kh năng thanh toán cu i cùng Ngânả ẫ ế ỗ ấ ả ố
hàng đi vào con đ ng phá s n.ườ ả
+ Đ i v i kinh t - xã h i:ố ớ ế ộ Ho t đ ng Ngân hàng liên quan đ n toàn b xãạ ộ ế ộ
h i, đ n ho t đ ng c a n n kinh t , đ n t t c các đ n v nh , v a và k cộ ế ạ ộ ủ ề ế ế ấ ả ơ ị ỏ ừ ể ả
nh ng doanh nghi p l n khác, các t ng l p dân c . Vì v y khi r i to tín d ng x yữ ệ ớ ầ ớ ư ậ ủ ụ ả
ra có th làm phá s n m t vài Ngân hàng, s phá s n này có kh năng phát tri n lâyể ả ộ ự ả ả ể
lan đ n các ngân hàng khác, t o cho dân chúng tâm lý s hãi s đua nhau đ n rútế ạ ợ ẽ ế
ti n tr c th i h n. Đi u đó có th làm đ v c h th ng ti n t c a khu v c khiề ướ ờ ạ ề ể ổ ỡ ả ệ ố ề ệ ủ ự
đó n n kinh t s đi vào kh ng ho ng.ề ế ẽ ủ ả
c/Nh ng nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng:ữ ẫ ế ủ ụ
R i ro tín d ng có th phát sinh t nhi u khía c nh, do tính ch t tín d ng, doủ ụ ể ừ ề ạ ấ ụ
Ngân hàng, khách hàng….. Nhìn chung, ta có th th y r i ro tín d ng phát sinh tể ấ ủ ụ ừ
nh ng khía c nh sau:ữ ạ
T khách hàng vay v n:ừ ố
_ Khách hàng là cá nhân: Ngân hàgn g p nhi u r i ro khi ng i vay v n bặ ề ủ ườ ố ị
tai n n lao đ ng, h a ho n, lũ l t, b sa th i, th t nghi p, thu nh p không n đ nhạ ộ ỏ ạ ụ ị ả ấ ệ ậ ổ ị
hay s d ng v n sai m c đích, thi u năng l c pháp lý.ử ụ ố ụ ế ự
_ Khách hàng là doanh nghi p:ệ Doanh nghi p không có kh năng tr nệ ả ả ợ
Ngân hàng do: l lã trong kinh doanh, th tr ng cung c p v t t , nguyên v t li u bỗ ị ườ ấ ậ ư ậ ệ ị
bi n đ ng, không n đ nh, m t th tr ng tiêu th , doanh nghi p g p tai n n b tế ộ ổ ị ấ ị ườ ụ ệ ặ ạ ấ
ng .ờ
T nh ng nguyên nhân khách quan:ừ ữ
Do s bi n đ i v tình hình kinh t trong n c và trên th gi i ho c do thiênự ế ổ ề ế ướ ế ớ ặ
tai lũ l t ho c d ch b nh trong s n xu t.ụ ặ ị ệ ả ấ
17
R i ro t vi c b o đ m tín d ng:ủ ừ ệ ả ả ụ
_ Đ i v i b o đ m đ i v t:ố ớ ả ả ố ậ Do đánh giá tài s n th ch p không chính xác bả ế ấ ị
m t giá khi bán tài s n th ch p, ho c tài s n không đ c l u chuy n…ấ ả ế ấ ặ ả ượ ư ể
_ Đ i v i b o đ m đ i nhân:ố ớ ả ả ố G p r i ro khi ng i b o lãnh không khặ ủ ườ ả ả
năng th c hi n cam k t c a mình ho c b ch t, b s c v chính tr hình s ….ự ệ ế ủ ặ ị ế ị ự ố ề ị ự
d/Bi n pháp h n ch r i ro tín d ng:ệ ạ ế ủ ụ
_ Ph i ti n hành phân tích đánh giá khách hàng tr c khi cho vay.ả ế ướ
_ Ki m soát ch t ch quá trình s d ng v n c a khách hàng, đánh giá tài s nể ặ ẽ ử ụ ố ủ ả
th ch p m t cách chính xác, th ng dùng các tiêu chu n đánh giá tài s n th ch pế ấ ộ ườ ẩ ả ế ấ
và giá tr th c t c a tài s n đó so v i giá c th tr ng hi n t i.ị ự ế ủ ả ớ ả ị ườ ệ ạ
_ Ngân hàng ph i quy t đ nh m c cho vay phù h p v i t ng khách hàng vìả ế ị ứ ợ ớ ừ
món vay càng l n thì ng i vay càng có nhi u ý mu n th c hi n nh ng ho t đ ngớ ườ ề ố ự ệ ữ ạ ộ
m o hi m trong kinh doanh, th m chí Ngân hàng có th không thu đ c n .ạ ể ậ ể ượ ợ
_ Tìm hi u chính sách c a Ngân hàng Trung ng thông qua ch c năng chi tể ủ Ươ ứ ế
kh u, tái chi t kh u, tình hình th tr ng h i đoái, th tr ng v n….ấ ế ấ ị ườ ố ị ườ ố
_ Trích l p qu d phòng bù đ p r i ro tín d ng.ậ ỹ ự ắ ủ ụ
2.1.2.6 Thu nh p – chi phí - l i nhu n c a ngân hàng:ậ ợ ậ ủ
a/Thu nh p:ậ
-Khái ni m:ệ Thu nh p Ngân hàng là kho n ti n thu đ c t ho t đ ng kinhậ ả ề ượ ừ ạ ộ
doanh c a Ngân hàng nh : cho vay đ u t cung c p d ch v ….ủ ư ầ ư ấ ị ụ
-Các kho n thu nh p c a ngân hàng:ả ậ ủ
_ Thu t lãi ti n vay: Cho vay là ngu n g c t o ra kho n thu nh p quan tr ngừ ề ồ ố ạ ả ậ ọ
nh t cho Ngân hàng Th ng m i chi m 2/3 t ng ngu n thu c a Ngân hàng. Đâyấ ươ ạ ế ổ ồ ủ
cũng là kho n m c quy t đ nh lãi su t c b n ròng - s chênh l ch gi a m c lãiả ụ ế ị ấ ơ ả ự ệ ữ ứ
thu và m c lãi ph i chi.ứ ả
_ Thu t ho t đ ng kinh doanh.ừ ạ ộ
_ Thu t các kho n ti n g i t i NHNN và các t ch c tín d ng khác.ừ ả ề ử ạ ổ ứ ụ
_ Thu t d ch v ngân hàng: M c dù ngu n thu này c a Ngân hàng là quanừ ị ụ ặ ồ ủ
tr ng nh ng chúng không l n khi so sánh l i t c thu t các kho n vay và đ u t .ọ ư ớ ợ ứ ừ ả ầ ư
18
Các kho n này thu t d ch v u thác, các chi phí d ch v trên các tài kho n ký thácả ừ ị ụ ỷ ị ụ ả
thu t các nghi p v khác.ừ ệ ụ
-Các d ch v :ị ụ
Trong nh ng năm qua kho n thu t d ch v u thác tăng ch m. Nghi p v uữ ả ừ ị ụ ỷ ậ ệ ụ ỷ
thác đã chuy n t m c đích doanh l i sang phi doanh l i. Ph n nhi u nh ng vi cể ừ ụ ợ ợ ầ ề ữ ệ
mà b ph n u thác này th c hi n là k t qu mong mu n tr thành các Ngân hàngộ ậ ỷ ự ệ ế ả ố ở
có đ y đ các d ch v đ cung c p cho khách hàng nh m đáp ng các l i ích choầ ủ ị ụ ể ấ ằ ứ ợ
h và nh th s thu hút đ c khách hàng.ọ ư ế ẽ ượ
Các chi phí d ch v trên các tài kho n ký thác:ị ụ ả
Đ giúp trang trãi chi phí đi u hành các tài kho n ký thác không kỳ h n, h uể ề ả ạ ầ
h t các Ngân hàng đ u đòi h i m t chi phí d ch v . Các chi phí d ch v th ngế ề ỏ ộ ị ụ ị ụ ườ
không áp đ t lên các tài kho n ký thác có kỳ h n, b i vì ti n lãi đ c tr cho các tàiặ ả ạ ở ề ượ ả
kho n đó có liên quan đ n chi phí qu n lý tài kho n.ả ế ả ả
Thu t nghi p v khác: Thu t các kho n nh hoa h ng đ i v i vi c bán cácừ ệ ụ ừ ả ư ồ ố ớ ệ
đ n b o hi m, l phí cho vi c thu ngân các t m séc trong n c, trái phi u và cácơ ả ể ệ ệ ấ ướ ế
h i phi u, bán các séc b o chi, d ch v th ch p b t đ ng s n…ố ế ả ị ụ ế ấ ấ ộ ả
b/Chi phí:
-Khái ni m:ệ Chi phí là toàn b tài s n, ti n b c b ra đ th c hi n m t quáộ ả ề ạ ỏ ể ự ệ ộ
trình s n xu t kinh doanh.ả ấ
Nghi p v Ngân hàng là m t ngành công nghi p d ch v mang tính nhân vănệ ụ ộ ệ ị ụ
r t cao, t o cho chi phí d ch v c a các Ngân hàng th ng m i th c hi n mang tínhấ ạ ị ụ ủ ươ ạ ự ệ
n đ nh, đ c bi t là trong th i gian ng n.ổ ị ặ ệ ờ ắ
-Các kho n chi phí c a ngân hàng:ả ủ
_ Ti n l ng ti n công lao đ ng và các phúc l i c a nhân viên chi m m tề ươ ề ộ ợ ủ ế ộ
ph n trong các chi phí d ch v , v i vi c t đ ng hoá các ho t đ ng và d ch v khácầ ị ụ ớ ệ ự ộ ạ ộ ị ụ
đã bù đ p ph n nào m c gia tăng kh ng l v các chi phí. V i vi c gi m chi phíắ ầ ứ ổ ồ ề ớ ệ ả
ti n l ng t i đa, đã ph n nào bù đ p cho m c chi phí lãi su t gia tăng c a các tàiề ươ ố ầ ắ ứ ấ ủ
kho n ti n g i đ nh kỳ và ti t ki m.ả ề ử ị ế ệ
_ Lãi ti n g i đ nh kỳ và ti t ki m: Đây là kho n chi l n nh t t tr c đ nề ử ị ế ệ ả ớ ấ ừ ướ ế
nay và s là chi phí l n nh t trong t ng lai và s thay đ i khi m c lãi dao đ ng.ẽ ớ ấ ươ ẽ ổ ứ ộ
19
_ Chi phí liên quan đ n tài kho n s h u bao g m l ng c a nhân viên, ho tế ả ở ữ ồ ươ ủ ạ
đ ng các toàn ngành, kh u hao b o d ng và s a ch a, b o hi m ho ho n…..ộ ấ ả ưỡ ữ ữ ả ể ả ạ
Các chi phí liên quan đ n tài s n s h u đã gia tăng ch y u vì s l p thêm chiế ả ở ữ ủ ế ự ậ
nhánh c a Ngân hàng.ủ
_ Các chi phí nghi p v khác: Bao g m t t c các chi phí không đ c phânệ ụ ồ ấ ả ượ
lo i trên dây nh ng dù sao cũng c n thi t cho ho t đ ng Ngân hàng nh : chi phíạ ư ầ ế ạ ộ ư
b o hi m các lo i qu ng cáo, chi phí các cu c thanh tra. M t chi phí l n nh t là inả ể ạ ả ộ ộ ớ ấ
n và các thi t b văn phòng.ấ ế ị
_ Các kho n thu : Ngân hàng cũng ph i n p các kho n thu thông th ngả ế ả ộ ả ế ườ
khác nh : thu l i t c, thu thu nh p doanh nghi p.ư ế ợ ứ ế ậ ệ
c/L i nhu n:ợ ậ
-Khái ni m:ệ L i nhu n c a Ngân hàng cũng gi ng nh l i nhu n c a doanhợ ậ ủ ố ư ợ ậ ủ
nghi p, ệ đây là thu nh p sau khi đã tr đi h t các kho n chi phí ph c v cho vi cậ ừ ế ả ụ ụ ệ
th c hi n ho t đ ng kinh doanh.ự ệ ạ ộ
-Nhu c u v l i nhu n thích h p:ầ ề ợ ậ ợ
L i nhu n Ngân hàng là m t trong nh ng y u t quan tr ng quy t đ nh v nợ ậ ộ ữ ế ố ọ ế ị ố
nh m m r ng phát tri n và c i ti n chi n l c khách hàng. L i nhu n Ngân hàngằ ở ộ ể ả ế ế ượ ợ ậ
còn khuy n khích nhà qu n lý m r ng và c i thi n công vi c, gi m chi phí và giaế ả ở ộ ả ệ ệ ả
tăng các d ch v . Khi ký thác v n vào Ngân hàng thì các c đông s quan tâm xemị ụ ố ổ ẽ
xét đ n l i nhu n thích h p c a Ngân hàng.ế ợ ậ ợ ủ
Tóm l i, vi c t o ra l i nhu n thích h p là c n thi t và quan tr ng trong ho tạ ệ ạ ợ ậ ợ ầ ế ọ ạ
đ ng Ngân hàng, ví nó giúp Ngân hàng có th d dàng huy đ ng v n trong dân c ,ộ ể ễ ộ ố ư
t s góp c a các c đông đ Ngân hàng ngày càng l n m nh h n, ho t đ ng h uừ ự ủ ổ ể ớ ạ ơ ạ ộ ữ
hi u h n.ệ ơ
2.1.3 NH NG CH TIÊU PHÂN TÍCH HI U QU HO T Đ NG KINHỮ Ỉ Ệ Ả Ạ Ộ
DOANH:
2.1.3.1 Các ch tiêu thu nh p: ỉ ậ
a/L i nhu n trên t ng tài s n:ợ ậ ổ ả T s này ph n ánh m t đ ng kinh doanhỷ ố ả ộ ồ
mang l i đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n cho Ngân hàng.ạ ượ ồ ợ ậ
20L i nhu n/ tài s n ợ ậ ảcó
L i nhu n ròngợ ậ
Tài s n cóả
=
b/L i nhu n ròng trên v n t có:ợ ậ ố ự T s này ph n ánh kh năng sinh l i c aỷ ố ả ả ợ ủ
v n t có, đo l ng t su t l i nhu n trên v n t có c a các Ngân hàng.ố ự ườ ỷ ấ ợ ậ ố ự ủ
c/M c lãi biên t :ứ ế m c lãi biên t c a Ngân hàng cũng t ng t nh m cứ ế ủ ươ ự ư ứ
l i nhu n, nó là t s c a ph n chênh l ch thu lãi và chi lãi trên t ng tài s n có sinhợ ậ ỷ ố ủ ầ ệ ổ ả
l i c a Ngân hàng. Các nhà qu n lý c a Ngân hàng theo dõi s tăng gi m c a m cợ ủ ả ủ ự ả ủ ứ
lãi biên t vì nó còn c n thi t cho vi c đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh.ế ầ ế ệ ệ ả ạ ộ
B i vì m c lãi biên t th hi n kh năng sinh lãi c a Ngân hàng.ở ứ ế ể ệ ả ủ
d/M c l i nhu n biên t :ứ ợ ậ ế : đ c tính b ng cách chia l i nhu n ròng cho t ngượ ằ ợ ậ ổ
thu nh p c a Ngân hàngậ ủ
e/Kh năng s d ng tài s n:ả ử ụ ả là tiêu chu n đ đánh giá m t nhà qu n lý đãẩ ể ộ ả
s d ng tài s n có c a mình nh th nào. ử ụ ả ủ ư ế
f/Tài s n có trên v n t có:ả ố ự
21
L i nhu n/V n t ợ ậ ố ựcó
L i nhu n ròngợ ậ
V n t có ố ự
=
M c lãi biên tứ ế
Thu lãi – Chi lãi
Tài s n sinh l iả ờ
=
M c l i nhu n biên tứ ợ ậ ế
L i nhu n ròngợ ậ
Thu nh pậ
=
Kh năng s d ng tài s nả ử ụ ả
Thu nh pậ
Tài s n cóả==
Tài s n có trên v n t ả ố ựcó
Tài s n cóả
V n t có ố ự
=
2.1.3.2 Ch tiêu v r i ro:ỉ ề ủ
a/R i ro t l lãi su t:ủ ỷ ệ ấ
Trong đó:
+ Tài s n nh y c m v i lãi su t = D n cho vayả ạ ả ớ ấ ư ợ
+ Ngu n v n nh y c m v i lãi su t = t t c các kho n ký thác.ồ ố ạ ả ớ ấ ấ ả ả
b/R i ro tín d ng:ủ ụ
Trong đó:
Cho vay ròng = Doanh s cho vay - D tr bù đ p n quá h n không thu h iố ự ữ ắ ợ ạ ồ
đ cượ
c/R i ro v n t có:ủ ố ự
Trong đó: Tài s n có r i ro = D n cho vay + đ u t . Ch tiêu này đo l ng sả ủ ư ợ ầ ư ỉ ườ ự
gi m sút v n t có c a Ngân hàng khi có r i ro x y ra.ả ố ự ủ ủ ả
d/Th i gian thu h i n :ờ ồ ợ
22
R i ro t l lãi su tủ ỷ ệ ấ
Tài s n nh y c m v i lãi ả ạ ả ớsu tấ
Ngu n v n nh y c m v i lãi su tồ ố ạ ả ớ ấ
==
R i ro tín d ngủ ụ
N quá h nợ ạ
Cho vay ròng
=
R i ro v n t cóủ ố ự V n t cóố ự
Tài s n có r i roả ủ=
Th i gian thu h i nờ ồ ợ D n bình quânư ợ
Doanh s thu n /360ố ợ=
2.1.3.3 Các ch tiêu c c u huy đ ng v n:ỉ ơ ấ ộ ố
a/T ng v n huy đ ng/ V n t có:ổ ố ộ ố ự Cho bi t kh năng huy đ ng c a Ngânế ả ộ ủ
hàng, đ i v i Ngân hàng Th ng mai t s này l n h n 70% là t t.ố ớ ươ ỷ ố ớ ơ ố
b/S d t ng lo i ti n g i/ T ng v n huy đ ng:ố ư ừ ạ ề ử ổ ố ộ Đánh giá tính n đ nhổ ị
v ng ch c c a ngu n v n.ữ ắ ủ ồ ố
c/V n vay trên t ng ngu n v n:ố ổ ồ ố Ph n ánh m c h tr v n t ngân hàngả ứ ổ ợ ố ừ
Trung ng và các t ch c tín d ng khác.Ươ ổ ứ ụ
2.1.3.4 Các ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng tín d ng:ỉ ệ ả ạ ộ ụ
a/Vòng quay v n:ố
Ch tiêu này cho bi t s v n đ u t đ c quay vòng nhanh hay ch m trongỉ ế ố ố ầ ư ượ ậ
th i kỳ nh t đ nh. Vòng quay v n càng nhanh càng t t.ờ ấ ị ố ố
b/H s thu n :ệ ố ợ
Ch tiêu này ph n ánh trong m t th i kỳ kinh doanh nào đó t m t đ ng doanhỉ ả ộ ờ ừ ộ ồ
s cho vay Ngân hàng s thu h i đ c bao nhiêu đ ng v n. H s thu n càng l nố ẽ ồ ượ ồ ố ệ ố ợ ớ
đ c đánh giá càng t t.ượ ố
2.1.3.5 Các ch tiêu chu n v ho t đ ng s d ng v n:ỉ ẩ ề ạ ộ ử ụ ố
a/D n quá h n trên t ng d n :ư ợ ạ ổ ư ợ
Ph n ánh tình hình kinh doanh c a Ngân hàng.ả ủ
D n quá h n trên t ng d n =ư ợ ạ ổ ư ợ
b/D n trên v n huy đ ng:ư ợ ố ộ Ch tiêu này ph n ánh d n cho vay trong đóỉ ả ư ợ
có bao nhiêu đ ng v n t huy đ ng.ố ố ừ ộ
23
Vòng quay v nố
Doanh s thu nố ợ
D n bình quânư ợ
=
H s thu nệ ố ợ
Doanh s thu nố ợ
Doanh s cho vayố
=
D n quá h n t ng lo i cho ư ợ ạ ừ ạvay
T ng d n t ng lo i ổ ư ợ ừ ạcho vay
Vòng quay v nố
Doanh s thu nố ợ
D n bình quânư ợ
=
c/T ng d n trên t ng ngu n v n:ổ ư ợ ổ ồ ố Ch tiêu này ph n ánh m c đ t pỉ ả ứ ộ ậ
trung c a Ngân hàng đ i v i t ng lo i cho vay.ủ ố ớ ừ ạ
2.2. Ph ng pháp nghiên c u:ươ ứ
2.2.1. Ph ng pháp thu th p s li u:ươ ậ ố ệ
T vi c c ng c l i ki n th c đã h c, ti p thu nh ng thông tin qua các sáchừ ệ ủ ố ạ ế ứ ọ ế ữ
báo có liên quan đ n ho t đ ng tín d ng. Ngoài ra còn thu th p thông tin và tài li u,ế ạ ộ ụ ậ ệ
s li u t i Ngân Hàng Liên Doanh INDOVINA chi nhánh C n Th nh B ng báoố ệ ạ ầ ơ ư ả
cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh qua 3 năm, các tài li u v quá trình thành l p vàổ ế ạ ộ ệ ề ậ
phát tri n c a Ngân hàng… đ th c hi n chuyên đ này.ể ủ ể ự ệ ề
2.2.2. Ph ng pháp phân tích s li u:ươ ố ệ
- T ng h p, phân tích dùng ph ng pháp so sánh s tuy t đ i, s t ng đ iổ ợ ươ ố ệ ố ố ươ ố
v ho t đ ng tín d ng qua 3 năm 2003 - 2005.ề ạ ộ ụ
- Phân tích các t s liên quan và đánh giá t ng h p.ỷ ố ổ ợ
24
T ng d n / T ng ngu n v nổ ư ợ ổ ồ ố
D n t ng lo i cho ư ợ ừ ạvay
T ng ngu n v nổ ồ ố
=
Ch ng 3: ươ
KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG LIÊN DOANH INDOVINA CHIỀ
NHÁNH C N THẦ Ơ
3.1.Gi i thi u v Ngân Hàng INDOVINA:ớ ệ ề
3.1.1.L ch s hình thành và quá trình phát tri n:ị ử ể
Ngân hàng INDOVINA (IVB) đ c thành l p theo gi y phép đ u t s 135/ượ ậ ấ ầ ư ố
CP do UBNN v h p tác và đ u t c p ngày 21/11/1990 và theo gi y phép ho tề ợ ầ ư ấ ấ ạ
đ ng s 08/NH-GP do NHNN Vi t Nam c p ngày 29/12/1992. Là m t ngân hàngộ ố ệ ấ ộ
liên doanh đ u tiên c a Vi t Nam do ngân hàng Công th ng Vi t Nam (ICBV)ầ ủ ệ ươ ệ
liên doanh v i ngân hàng Cathay United (Đài Loan) v i m c v n đi u l ban đ u làớ ớ ứ ố ề ệ ầ
1.100 t VND (m i bên 50% v n). Ti n thân c a IVB là s tác đ u t gi a ngânỷ ỗ ố ề ủ ự ầ ư ữ
hàng công th ng Vi t Nam và ngân hàng PT Sumna (INDONESIA). Sau 7 nămươ ệ
ho t đ ng trong lĩnh v c ngân hàng, IVB đã nâng m c v n đi u l lên trên 10 tri uạ ộ ự ứ ố ề ệ ệ
USD vào năm 2000 t s sáp nh p PT Bank Sumna vào Ngân hàng Th Hoaừ ự ậ ế
(UWCCB-United World Chiness Commercial Bank) c a Đài Loan. Và hi n nay,ủ ệ
IVB đã nâng m c v n đi u l lên trên 22 tri u USD do 2 thành viên góp v n làứ ố ề ệ ệ ố
ICBV và Ngân hàng Cathay Bank. S h p tác đ u t này góp ph n nâng cao quy môự ợ ầ ư ầ
v tài chính, v m ng l i phân ph i, ngu n l c con ng i… B i vì, Cathayề ề ạ ướ ố ồ ự ườ ở
United Bank là t p đoàn tài chính l n nh t t i Đài Loan v i các chi nhánh r ngậ ớ ấ ạ ớ ộ
kh p các n c nh : Thái Lan, Nh t, H ng Kông,Trung Qu c, Đài Loan, Australia,ắ ướ ư ậ ồ ố
Đ c, B , Ý, Áo, M … Đ ng th i, ICBV cũng là ngân hàng th ng m i qu c doanhứ ỉ ỹ ồ ờ ươ ạ ố
hàng đ u Vi t Nam, có m ng l i trên r ng kh p c n c, có uy mô và ngu n tàiầ ệ ạ ướ ộ ắ ả ướ ồ
chính m nh m . Chính vì th , IVB Vi t Nam cũng có m ng l i chi nhánh cácạ ẽ ế ệ ạ ướ ở
thành ph l n nh : TPHCM (H i s ), Hà N i (10/1992), H i Phòng (7/1994), Bìnhố ớ ư ộ ở ộ ả
D ng (9/2002), C n Th (4/1997) và các phòng giao d ch t i Hà N i.ươ ầ ơ ị ạ ộ
IVB C n Th (IVBCT) đ c thành l p ngày 09/4/1997. Chi nhánh đ t t i 59Aầ ơ ượ ậ ặ ạ
Phan Đình Phùng, Q. Ninh Ki u, TP. C n Th . Là m t chi nhánh thành ph l nề ầ ơ ộ ở ố ớ
nên IVBCT đ c s h tr v tài chính cũng nh chi n l c phát tri n, các d chượ ự ỗ ợ ề ư ế ượ ể ị
25
v … luôn đ c u tiên hàng đ u. Tuy ch ho t đ ng đ n đ c (duy nh t Đ ngụ ượ ư ầ ỉ ạ ộ ơ ộ ấ ở ồ
b ng sông C u Long) t i C n Th g n 10 năm nh ng IVBCT có đ c th tr ngằ ử ạ ầ ơ ầ ư ượ ị ườ
r ng l n, các khách hàng c a IVBCT h u h t các t nh đ ng b ng sông C u Long.ộ ớ ủ ở ầ ế ỉ ồ ằ ử
Ch ng h n m t s khách hàng l n nh : Công ty c ph n Ximăng Hà Tiên II-C nẳ ạ ộ ố ớ ư ổ ầ ầ
Th , Công ty c ph n th y s n C u Long (Trà Vinh), Công ty c ph n du l ch Angơ ổ ầ ủ ả ử ổ ầ ị
Giang, Công ty th ng m i D u khí Đ ngTháp, Công ty c ph n th y s n Sócươ ạ ầ ồ ổ ầ ủ ả
Trăng, CTy TNHH CN In Bao Bì Hoàng L c, và nh ng khách hàng cá nhân, doanhộ ữ
nghi p… T đó cho th y, IVBCT có đ y đ ngu n l c đ đáp ng nhu c u vệ ừ ấ ầ ủ ồ ự ể ứ ầ ề
v n c a khách hàng cũng nh kh năng c nh tranh v i các đ i th khách trên cùngố ủ ư ả ạ ớ ố ủ
đ a bàn.ị
3.1.2.Th tr ng, ngu n l c và d ch v :ị ườ ồ ự ị ụ
IVB là s h p tác liên doanh v i 2 đ i tác l n trong và ngoài n c nên cóự ợ ớ ố ớ ướ
nhi u thu n l i trong vi c m r ng th tr ng và kh năng thu hút ngu n l c. Tuyề ậ ợ ệ ở ộ ị ườ ả ồ ự
ch v i 5 chi nhánh ho t đ ng các thành ph l n nh ng IVB l i có đ c thỉ ớ ạ ộ ở ố ớ ư ạ ượ ị
tr ng là nh ng đ i tác l n, có nhu c u v v n m nh m và là nh ng khách hàngườ ữ ố ớ ầ ề ố ạ ẽ ữ
có uy tín. Th c t cho th y, h u h t các chi nhánh c a IVB đ u đ t t i nh ng n iự ế ấ ầ ế ủ ề ặ ạ ữ ơ
có khu công nghi p, nh ng thành ph là n i thu hút ngu n l c n c ngoài vào đ uệ ữ ố ơ ồ ự ướ ầ
t . M c dù IVB g p ph i s c nh tranh m nh m t các đ i th trong, ngoài n cư ặ ặ ả ự ạ ạ ẽ ừ ố ủ ướ
có uy tín và t n t i lâu đ i nh ng IVB v n phát tri n b n v ng qua 14 năm ho tồ ạ ờ ư ẫ ể ề ữ ạ
đ ng. ộ
Bên c nh đó, IVB còn đ c s ng h v m t tài chính t đ i tác thành viênạ ượ ự ủ ộ ề ặ ừ ố
là Cathay United Bank nên kh năng c nh tranh v tài chính, v th tr ng r t b nả ạ ề ề ị ườ ấ ề
v ng. H ng năm, ICBV và Cathay United Bank đ u tăng v n, m r ng quy môữ ằ ề ố ở ộ
chi n l c kinh doanh cho IVB. Vì có ngu n l c v tài chính n đ nh, nên IVBCTế ượ ồ ự ề ổ ị
đã không ng n ng i khi ti p xúc v i các khách hàng là nh ng công ty TNHH, côngầ ạ ế ớ ữ
ty c ph n,… và c nh ng khách hàng là cá nhân, doanh nghi p t nhân. M t khác,ổ ầ ả ữ ệ ư ặ
ngu n nhân l c IVBCT đa d ng và dày d n kinh nghi m, đ c hu n luy n t t vồ ự ạ ặ ệ ượ ấ ệ ố ề
nghi p v , chuyên môn cũng nh v kh năng ti p xúc v i khách hàng.ệ ụ ư ề ả ế ớ
Đ có đ c l ng khách hàng đa d ng nh v y cho th y IVB có kh năngể ượ ượ ạ ư ậ ấ ả
thu hút khách hàng, có thái đ ph c v khách hàng r t t t. Đ ng th i, xu t phát tộ ụ ụ ấ ố ồ ờ ấ ừ
26
vi c liên doanh gi a 2 thành viên có uy tín, ch t l ng và nhi u kinh nghi m trongệ ữ ấ ượ ề ệ
lĩnh v c này nên IVB h ng th đ c t t c d ch v trong và ngoài n c. Trongự ưở ụ ượ ấ ả ị ụ ướ
đó, IVBCT đã cung c p cho khách hàng các s d ch v nh :ấ ố ị ụ ư
+ Nh n ti n g i ngo i t và ti n Vi t nam.ậ ề ở ạ ệ ề ệ
+ Cho vay ngo i t và ti n Vi t Nam.ạ ệ ề ệ
+ M tín d ng th xu t nh p kh u.ở ụ ư ấ ậ ẩ
+ Thông báo và xác nhân tín d ng th .ụ ư
+ Chuy n ti n trong n c và qu c t .ể ề ướ ố ế
+ D ch v ngân hàng đ i lý.ị ụ ạ
+ D ch v th ATMị ụ ẻ
Bên c nh đó, IVBCT còn đáp ng m t s d ch v nh : chi t kh u h i phi u,ạ ứ ộ ố ị ụ ư ế ấ ố ế
… Ngoài vi c cung c pệ ấ các d ch v t t nh t cho khách hàng thì IVB còn tham giaị ụ ố ấ
vào các t ch c nh : B o hi m ti n g i Vi t Nam (DIV), SWIFT, t ch c thổ ứ ư ả ể ề ử ệ ổ ứ ẻ
Visa, Master qu c t … nh m m c tiêu đ m b o an toàn ti n g i c a khách hàng,ố ế ằ ụ ả ả ề ử ủ
kh năng ph c v khách hàng nhanh, hi u qu trong các giao d ch trong n c vàả ụ ụ ệ ả ị ướ
qu c t . ố ế
3.2 C c u t ch c và ho t đ ng c a Ngân hàng:ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ
INDOVINA C n Th đ c thành l p năm 1997, đ n nay t ng s nhân viên c aầ ơ ượ ậ ế ổ ố ủ
chi nhánh là 29 ng i đ c phân chia vào các phòng nh sau:ườ ượ ư
Hình 1:S đ t ch c c a IVBơ ồ ổ ứ ủ
3.2.1.Ch c năng, nhi m v :ứ ệ ụ
3.2.1.1.Giám đ c:ố
27
Giám Đ cố
P. QLý TD
P. Tín D ngụTi p Thế ị
PhóGiám Đ cố
P. Nhân sự P.Ngân quỹ P. TTQTP. K Toánế
Đ i di n pháp nhân c a Chi nhánh Ngân hàng INDOVINA t i C n Th .ạ ệ ủ ạ ầ ơ
Ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh c a Chi nhánh và vi c chi tiêu tàiị ệ ề ế ả ủ ệ
chính, trích l p qu theo quy ậ ỹ đ nh c a Nhà n c, c a Ban T ng Giám ị ủ ướ ủ ổ Đ c.ố
T ch c ch ổ ứ ỉ đ o th c hi n các chính sách, ch ạ ự ệ ế đ nhi m v và k ho chộ ệ ụ ế ạ
kinh doanh.
Ch u trách nhi m toàn di n v tài s n, ngu n v n, t ch c và ị ệ ệ ề ả ồ ố ổ ứ đi u hành cánề
b c a Chi nhánh.ộ ủ
Quy t ế đ nh ch ng trình, k ho ch ho t ị ươ ế ạ ạ đ ng và công tác c a Chi nhánh.ộ ủ
Quy t ế đ nh ị đ u t cho vay, bão lãnh trong gi i h n ầ ư ớ ạ đ c T ng giám ượ ổ đ c y quy n.ố ủ ề
Ký k t các vế ăn b n tín d ng, ti n t , thanh toán trong ph m vi ho t ả ụ ề ệ ạ ạ đ ng c aộ ủ
Chi nhánh.
Xây d ng các ch tiêu k ho ch kinh doanh cho Chi nhánh.ự ỉ ế ạ
3.2.1.2.Phó giám đ c:ố
Có nhi m v lãnh đ o các phòng ban tr c thu c và ch u trách nhi m giám sátệ ụ ạ ự ộ ị ệ
tình hình ho t đ ng c a các b ph n đó, h tr cùng Giám đ c trong các m tạ ộ ủ ộ ậ ổ ợ ố ặ
nghi p v . Đ ng th i, Phó Giám đ c còn có nhi m v đôn đ c vi c th c hi nệ ụ ồ ờ ố ệ ụ ố ệ ự ệ
đúng quy ch đã đ ra.ế ề
3.2.1.3.Phòng tín d ng và ti p th :ụ ế ị
Có nhi m v tr c ti p giao d ch v i khách hàng, l p h s vay v n, ki mệ ụ ự ế ị ớ ậ ồ ơ ố ể
soát h s vay, trình Giám đ c ký h p đ ng tín d ng.ồ ơ ố ợ ồ ụ
Tr c ti p ki m tra, giám sát quá trình vay v n c a đ n v vay v n, ki m traự ế ể ố ủ ơ ị ố ể
tài s n đ m b o n , đôn đ c khách hàng tr lãi và g c đúng h n.ả ả ả ợ ố ả ố ạ
Nghiên c u đ xu t chi n l c huy đ ng v n t i đ a ph ng.ứ ề ấ ế ượ ộ ố ạ ị ươ
T ng h p, phân tích ho t đ ng kinh doanh quý, năm, d th o các báo cáo sổ ợ ạ ộ ự ả ơ
k t, t ng k t c a Chi nhánh.ế ổ ế ủ
T ng h p báo cáo và ki m tra chuyên đ theo quy đ nh.ổ ợ ể ề ị
3.2.1.4.Phòng qu n lý tín d ng:ả ụ
Ch u trách nhi m tr c ti p t phòng tín d ng và ti p th v vi c ki m tra hị ệ ự ế ừ ụ ế ị ề ệ ể ồ
s và l u tr thông tin khách hàng vay v n.ơ ư ữ ố
28
Th ng xuyên phân lo i d n , n quá h n, tìm nguyên nhân và đ xu tườ ạ ư ợ ợ ạ ề ấ
h ng kh c ph c.ướ ắ ụ
Th c hi n nghi p v gi i ngân cho khách hàng và thông báo cho phòng tínự ệ ệ ụ ả
d ng v nh ng kho n n đ n h n.ụ ề ữ ả ợ ế ạ
3.2.1.5.Phòng k toán – Ngân qu :ế ỹ
Tr c ti p h ch toán k toán, h ch toán th ng kê và thanh toán theo quy đ nhự ế ạ ế ạ ố ị
c a NHNN, ngân hàng h i s .ủ ộ ở
Xây d ng ch tiêu k ho ch tài chính, quy t toán k ho ch thu, chi tài chính,ự ỉ ế ạ ế ế ạ
qu ti n l ng.ỹ ề ươ
T ng h p, l u tr h s tài li u v h ch toán, k toán, quy t toán và các báoổ ợ ư ữ ồ ơ ệ ề ạ ế ế
cáo theo quy đ nh.ị
Qu n lý và s d ng các qu chuyên dùng theo quy đ nh c a ngân hàng H i sả ử ụ ỹ ị ủ ộ ở
Th c hi n các kho n n p Ngân sách nhà n c theo lu t đ nh.ự ệ ả ộ ướ ậ ị
3.2.1.6.Phòng t ch c hành chánh:ổ ứ
Là tham m u cho Ban Giám đ c trong công tác quy ho ch đào t o cán b c aư ố ạ ạ ộ ủ
chi nhánh, đ xu t các v n đ có liên quan đ n công tác nhân s c a chi nhánh,ề ấ ấ ề ế ự ủ
ngoài ra còn là b ph n th c hi n các ch đ lao đ ng, ti n l ng, thi đua khenộ ậ ự ệ ế ộ ộ ề ươ
th ng và k lu t. ưở ỷ ậ
Th c hi n nhi m v so n th o các văn b n v n i quy c quan, ch đ th iự ệ ệ ụ ạ ả ả ề ộ ơ ế ộ ờ
gian làm vi c, th c hi n các ch đ an toàn lao đ ng, qui đ nh phân ph i qu ti nệ ự ệ ế ộ ộ ị ố ỹ ề
l ng, xây d ng ch ng trình n i dung thi đua nh m nâng cao năng su t lao đ ng. ươ ự ươ ộ ằ ấ ộ
Ngoài ra, đây còn th c hi n công tác mua s m tài s n và công c ho tở ự ệ ắ ả ụ ạ
đ ng kinh doanh c a chi nhánh, qu n lý tài s n, đ m b o trang thi t b , d ng cộ ủ ả ả ả ả ế ị ụ ụ
làm vi c, và chăm lo đ i s ng cho cán b công nhân viên. ệ ờ ố ộ
3.2.1.7.Phòng thanh toán qu c t :ố ế
G m 2 thành viên, th c hi n các nhi m v sau: thanh toán hàng xu t nh pồ ự ệ ệ ụ ấ ậ
kh u, công tác quan h qu c t , công tác d ch thu t và thông d ch.ẩ ệ ố ế ị ậ ị
Th c hi n nghi p v m L/C cho khách hàng…ự ệ ệ ụ ở
3.3 K t qu ho t đ ng c a Ngân hàng qua 3 năm (2004 - 2006):ế ả ạ ộ ủ
29
Ngân hàng ho t đ ng có hi u qu tr c h t ph i có ngu n v n v ng m nhạ ộ ệ ả ướ ế ả ồ ố ữ ạ
và bi t s d ng ngu n v n đó th t hi u qu nh m mang l i l i nhu n cho Ngânế ử ụ ồ ố ậ ệ ả ằ ạ ợ ậ
hàng. L i nhu n không nh ng là ch tiêu t ng h p đánh giá hi u qu ho t đ ngợ ậ ữ ỉ ổ ợ ệ ả ạ ộ
kinh doanh c a Ngân hàng mà còn là ch tiêu chung nh t áp d ng cho m i ch thủ ỉ ấ ụ ọ ủ ể
kinh doanh trong n n kinh t th tr ng. Các Ngân hàng luôn quan tâm đ n v n đề ế ị ườ ế ấ ề
làm th nào đ có th đ t l i nhu n cao nh t và có m c đ r i ro m c th pế ể ể ạ ợ ậ ấ ứ ộ ủ ở ứ ấ
nh t, đ ng th i v n th c hi n đ c k ho ch kinh doanh c a Ngân hàng. Đâyấ ồ ờ ẫ ự ệ ượ ế ạ ủ
cũng là m c tiêu hàng đ u c a Ngân hàngụ ầ ủ INDOVINA C n Th trong su t quáầ ơ ố
trình ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. Đ th y rõ h n k t qu ho t đ ng kinhạ ộ ủ ể ấ ơ ế ả ạ ộ
doanh c a Ngân hàng trong th i gian qua, ta xem xét b ng s li u sau:ủ ờ ả ố ệ
B ng 2: K T QU HO T Đ NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNGả Ế Ả Ạ Ộ Ủ
QUA BA NĂM.
Đvt: Tri u đ ngệ ồ
(Ngu n: Phòng k toán NH INDOVINA C n Th )ồ ế ầ ơ
Ho t đ ng kinh doanh c a INDOVINA C n Th trong nh ng năm qua đã đ tạ ộ ủ ầ ơ ữ ạ
đ c nh ng thành công nh t đ nh trong vi c t b o đ m ngu n v n cũng nh mượ ữ ấ ị ệ ự ả ả ồ ố ư ở
r ng th ph n. ộ ị ầ
V doanh thu: kho n m c này tăng đ u qua các năm, do Ngân hàng ho t đ ngề ả ụ ề ạ ộ
có hi u qu đem l i doanh thu cho đ n v , c th nh tăng c ng các d ch v chămệ ả ạ ơ ị ụ ể ư ườ ị ụ
sóc khách hàng: thu ti n t i ch , qu ng cáo qua m ng, t v n mi n phí,...; Ngoài raề ạ ỗ ả ạ ư ấ ễ
còn có nhi u hình th c huy đ ng nh ti t ki m d th ng, khuy n mãi,...T t cề ứ ộ ư ế ệ ự ưở ế ấ ả
nh ng ho t đ ng này giúp cho doanh thu Ngân hàng tăng lên, th tr ng cũng mữ ạ ộ ị ườ ở
r ng h n t o ti n đ cho h th ng Ngân hàng mình phát tri n .ộ ơ ạ ề ề ệ ố ể
Ch tiêuỉ 2004 2005 2006So sánh 05/04 So sánh 06/05
S ti nố ề % S ti nố ề %Doanh thu 52.392 60.141 64.226 7.749 14,79 4.085 6,79
Chi phí 45.105 52.137 57.889 7.032 15,59 5.752 11,03L i nhu n tru cợ ậ ớ
thuế7.287 8.004 6.337 717 9,84 -1.667 -20,83
Thu thu nh pế ậ 2.331,84 2.561,28 1.774,36 229,44 9,84 -786,92 -44,33
L i nhu n sau thuợ ậ ế 4.955,16 5.442,72 4.562,64 487,56 9,84 -880,08 -19,29
30
V chi phí cũng có xu h ng tăng qua ba năm, do INDOVINA C n Th mề ướ ầ ơ ở
r ng th tr ng, gia tăng các d ch v nên Ngân hàng ph i b ra nh ng kho n chi phíộ ị ườ ị ụ ả ỏ ữ ả
qu ng cáo cho đ n v , ti n quà t ng cho khách hàng trúng th ng, ti n đ u t thêmả ơ ị ề ặ ưở ề ầ ư
các thi t b hi n đ i,...ế ị ệ ạ
Còn l i nhu n năm 2005 đ t 5.442,72 tri u đ ng, tăng so v i năm 2004 là 487ợ ậ ạ ệ ồ ớ
tri u đ ng v i t l 9,84%. Khi d n năm 2006 doanh thu trong năm nay tăng th pệ ồ ớ ỉ ệ ế ấ
h n chi phí nên l i nhu n ch còn 4.562,64 tri u đ ng, gi m so v i năm 2005 làơ ợ ậ ỉ ệ ồ ả ớ
880,08 tri u đ ng, t ng ng 19,29%. Nguyên nhân do doanh thu tuy có tăng nh ngệ ồ ươ ứ ư
ph n chi phí Ngân hàng b ra cao h n vì Ngân hàng b t đ u b ra chi phí m r ngầ ỏ ơ ắ ầ ỏ ở ộ
ho t đ ngạ ộ Ngân hàng th i kỳ m i vào năm 2006, Ngân hàng c n mua s m thêmờ ớ ầ ắ
m t s tài s n và gia tăng thêm chi phí d ch v chăm sóc khách hàng nh tríchộ ố ả ị ụ ư
th ng... và chi phí qu ng cáo đ n v đ b t đ u b c lên theo đà hi n đ i hóaưở ả ơ ị ể ắ ầ ướ ệ ạ
Ngân hàng, tr thành m t h th ng d c theo Ngân hàng Trung ng.ở ộ ệ ố ọ Ươ
V i k t qu kinh doanh đ t đ c c a chi nhánh, thì d ch v cũng đ c mớ ế ả ạ ượ ủ ị ụ ượ ở
r ng h n đáp ng đ y đ và k p th i nhu c u vay v n ngày càng tăng c a kháchộ ơ ứ ầ ủ ị ờ ầ ố ủ
hàng, t o thêm đi u ki n cho các quá trình s n xu t kinh doanh c a các doanhạ ề ệ ả ấ ủ
nghi p và cá nhân ngày càng phát tri n. Nh s qu n lý năng đ ng sáng t o c a banệ ể ờ ự ả ộ ạ ủ
lãnh đ o cùng v i s n l c, c g ng và tinh th n đoàn k t c a nhân viên trongạ ớ ự ỗ ự ố ắ ầ ế ủ
INDOVINA C n Th nh m tìm ra m t gi i pháp hi u qu nh t, an toàn nh t choầ ơ ằ ộ ả ệ ả ấ ấ
ho t đ ng kinh doanh c a mình và ph c v t t h n cho n n kinh t đ a ph ngạ ộ ủ ụ ụ ố ơ ề ế ị ươ
phát tri n.ể
3.4 Đ nh h ng phát tri n c a Ngân hàng:ị ướ ể ủ
- Gi v ng và nâng cao v th , th ph n, gi v ng vai trò ch l c trong đ u tữ ữ ị ế ị ầ ữ ữ ủ ự ầ ư
phát tri n. Đ ng th i nâng cao s c m nh trong đi u ki n h i nh p và công nghể ồ ờ ứ ạ ề ệ ộ ậ ệ
phát tri nể
- T o chuy n bi n v l ng và ch t trong vi c huy đ ng v n.ạ ể ế ề ượ ấ ệ ộ ố
-Tăng tr ng n đ nh, an toàn phù h p v i ngu n v n huy đ ng.ưở ổ ị ợ ớ ồ ố ộ
- Tăng t ng tài s n- tăng huy đ ng v n- tăng khách hàng- tăng thu d ch v -ổ ả ộ ố ị ụ
gi m n quá h n.ả ợ ạ
- Hoàn ch nh c c u l i- tri n khai hi n đ i hóa Ngân hàng. ỉ ơ ấ ạ ể ệ ạ
31
32
Ch ng 4:ươ
PHÂN TÍCH HO T Đ NG T I NGÂN HÀNG LIÊN DOANHẠ Ộ Ạ
INDOVINA CHI NHÁNH C N TH QUA 3 NĂM (2004 - 2006)Ầ Ơ
4.1. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI S N VÀ C C UẢ Ơ Ấ
NGU N V N:Ồ Ố
Thông qua các ch tiêu t ng h p c a b ng Cân đ i k toán t i Ngân hàngỉ ổ ợ ủ ả ố ế ạ
INDOVINA C n Th qua ba năm, c th là ch tiêu v ngu n v n, tài s n. Chúngầ ơ ụ ể ỉ ề ồ ố ả
ta s phân tích, so sánh s li u năm 2004, 2005, 2006 c a tài s n cũng nh ngu nẽ ố ệ ủ ả ư ồ
v n đ th y đ c s bi n đ ng c a chúng. M c dù s tăng gi m này ch a ph nố ể ấ ượ ự ế ộ ủ ặ ự ả ư ả
ánh đ c th c ch t vi c qu n lý và s d ng v n c a đ n v là t t hay x u nh ngượ ự ấ ệ ả ử ụ ố ủ ơ ị ố ấ ư
nó cũng ph n ánh đ c quy mô v n mà Ngân hàng đã s d ng cũng nh kh năngả ượ ố ử ụ ư ả
t p h p ngu n v n.ậ ợ ồ ố
B NG 3: TÌNH HÌNH TÀI S N C A INDOVINAẢ Ả Ủ
Đvt:tri u đ ngệ ồ
Ch tiêuỉ2004 2005 2006 So sánh 05/04 So sánh 06/05
S ti nố ề S ti nố ề S ti nố ề S ti nố ề% S ti nố ề %
Ti n m tề ặ 10.599 15.485 8.934 4.886 46,10 -6.551 -42,31
Ti n g i c a NHề ử ủ 3.646 24.234 1.958 20.588 564,67 -22.276 -91,92
Ti n cho vayề 681.979 757.529 666.373 75.550 11,08 -91.156 -12,03
Tài s n ả và các KPT 8.593 15.632 9.688 7.039 81,92 -5.944 -38,02
T ng tài s nổ ả 704.817 812.880 686.953 108.063 15,33 -125.927 -15,49
(Ngu n: B ng cân đ i k toán ba năm 2004, 2005, 2006)ồ ả ố ế
4.1.1. Khái quát tình hình tài s n:ả
Nh chúng ta đã bi t nghi p v sinh l i c a Ngân hàng bao g m các kho nư ế ệ ụ ờ ủ ồ ả
ti n g i c a Ngân hàng t i các Ngân hàng khác, nh ng kho n đ u t cho vay...ề ử ủ ạ ữ ả ầ ư
nh ng nghi p v này có kh năng mang l i thu nh p l n cho Ngân hàng. Qua sữ ệ ụ ả ạ ậ ớ ố
33
li u trên ta có th th y đ c tình hình đ u t c a Ngân hàng có bi n đ ng qua baệ ể ấ ượ ầ ư ủ ế ộ
năm, đ c minh ho qua hình 1:ượ ạ
600
650
700
750
800
850
NĂM 2004 NĂM 2005 NĂM 2006
Hình 1: TÌNH HÌNH TÀI S N QUA BA NĂM C A INDOVINA.Ả Ủ
Nhìn hình 1 ta th y t ng tài s n tăng trong năm 2005 nh ng đ n 2006 l i gi mấ ổ ả ư ế ạ ả
xu ng. Đ hi u rõ t ng nguyên nhân ta đi sâu vào t ng kho n m c Tài s n cóố ể ể ừ ừ ả ụ ả
nh ng thay đ i nh sau:ữ ổ ư
_ Kho n Ti n m t c a Ngân hàng năm 2005 tăng 46,1% t ng ng v i sả ề ặ ủ ươ ứ ớ ố
ti n là 4.886 tri u đ ng so v i 2004, sang năm 2006 gi m đi 42,31% s ti n làề ệ ồ ớ ả ố ề
6.551 tri u đ ng, ch ng t l ng ti n luân chuy n khá t t ít b t n đ ng trong quệ ồ ứ ỏ ượ ề ể ố ị ồ ọ ỹ
nhi u, đáp ng nhu c u s d ng v n c a INDOVINA trong quá trình ho t đ ngề ứ ầ ử ụ ố ủ ạ ộ
kinh doanh hi n đ i hoá Ngân hàng.ệ ạ
_ Ti n g i t i các Ngân hàng khác tăng nhanh vào năm 2005 do Ngân hàng huyề ử ạ
đ ng v n nhi u nên Ngân hàng ngoài vi c cho khách hàng vay đ đ u t , Ngânộ ố ề ệ ể ầ ư
hàng còn dùng ti n còn đ ng l i đ g i t i các Ngân hàng khác vì Ngân hàng ch aề ọ ạ ể ử ạ ư
tìm thêm đ c nhi u khách hàng có đ tín nhi m cao đ cho vay nên tìm cách g iượ ề ộ ệ ể ử
đ thu l i ph n ti n lãi mà nó có th bù đ p chi phí tr lãi ti n g i. M t khác, để ạ ầ ề ể ắ ả ề ử ặ ể
INDOVINA có th t o thêm m i quan h giao d ch thanh toán gi a các Ngân hàngể ạ ố ệ ị ữ
v i nhau. Nh ng sang năm 2006 l ng ti n này gi m m nh 22.276 tri u đ ng doớ ư ượ ề ả ạ ệ ồ
Ngân hàng rút l i kho n này đem cho vay và trang tr i nh ng chi phí m r ng thêmạ ả ả ữ ở ộ
d ch v Ngân hàng, chu n b t t cho quá trình hi n đ i hoá.ị ụ ẩ ị ố ệ ạ
34
T đ ngỷ ồ
_ Cho vay khách hàng năm 2005 tăng 75.550 tri u đ ng t l tăng 11,08% soệ ồ ỷ ệ
v i năm 2004 vì trong năm 2005 Ngân hàng nh n đ c kho n ti n do Trung ngớ ậ ượ ả ề ươ
đi u chuy n xu ng c ng v i kho n ti n Ngân hàng huy đ ng đ c t các t ch cề ể ố ộ ớ ả ề ộ ượ ừ ổ ứ
kinh t và t t ng l p dân c . Khi sang năm 2006 s ti n này cũng gi m đi 91.156ế ừ ầ ớ ư ố ề ả
tri u đ ng, vì kho n cho vay khách hàng chính là d n cho vay tr đi kho n dệ ồ ả ư ợ ừ ả ự
phòng r i ro tín d ng. H n n a Ngân hàng cũng dùng kho n d n này chuy n choủ ụ ơ ữ ả ư ợ ể
H i s INDOVINA TP HCM kho ng 100.000 tri u đ ng.ộ ở ở ả ệ ồ
_ Tài s n và các kho n ph i thu cũng tăng trong năm 2005 và gi m trong nămả ả ả ả
2006, nguyên nhân do năm 2005 Ngân hàng còn m t s n ch a thu h i đ c sangộ ố ợ ư ồ ượ
2006 Ngân hàng thu l i đ c nên kho n ph i thu gi m làm kho n m c này gi mạ ượ ả ả ả ả ụ ả
theo.
T t c nh ng kho n m c Tài s n c a Ngân hàng đ u tăng rõ r t ch ng tấ ả ữ ả ụ ả ủ ề ệ ứ ỏ
trong năm 2005 Ngân hàng đã có nh ng chính sách huy đ ng t t m i m t, t đóữ ộ ố ọ ặ ừ
Ngân hàng có c s m r ng qui mô ho t đ ng. Bên c nh đó, cho vay khách hàng -ơ ở ở ộ ạ ộ ạ
đây là kho n m c chi m t tr ng l n trong t ng đ u t c a Ngân hàng m c dù cóả ụ ế ỷ ọ ớ ổ ầ ư ủ ặ
nhi u bi n đ ng thay đ i nh ng nó lúc nào cũng chi m t tr ng cao.ề ế ộ ổ ư ế ỷ ọ Đi u nàyề
đ c th hi n rõ qua b ng 4 cho ta c c u tài s n c a INDOVINA qua ba nămượ ể ệ ả ơ ấ ả ủ
2004-2006.
B ng 4: C C U TÀI S N C A INDOVINA QUA BA NĂMả Ơ Ấ Ả Ủ
Đvt: %
Kho n m cả ụ 2004 2005 2006Ti n m tề ặ 1,50 1,90 1,30Ti n g i ề ử 0,52 2,98 0,29Ti n cho vayề 96,76 93,19 97,00Tài s n c đ nhả ố ị 0,65 0,56 1,08Tài s n khác + kho n ph iả ả ả
thu0,59 1,36 0,33
T ng tài s nổ ả 100,00 100,00 100,00 (Ngu n t b ng cân đ i ké toán c a INDOVINA qua ba năm)ồ ừ ả ố ủ
Qua bi n đ ng trên cho vay khách hàng gi m đáng k trong năm 2006 nh ngế ộ ả ể ư
xét v t tr ng v n r t cao, đây có th d đoán là d u hi u báo tình hình bi n đ ngề ỷ ọ ẫ ấ ể ự ấ ệ ế ộ
x u cho ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. B i vì s sút gi m c a tài s n sinhấ ạ ộ ủ ở ự ả ủ ả
35
l i làm nh h ng đ n ngu n thu nh p hi n t i và trong t ng lai c a Ngân hàng.ờ ả ưở ế ồ ậ ệ ạ ươ ủ
Đ đ a ra đ c nh n đ nh đúng và tìm hi u nguyên nhân c a nó ta s ti p t cể ư ượ ậ ị ể ủ ẽ ế ụ
phân tích c c u ngu n v n c a Ngân hàng INDOVINA chi nhánh C n Th .ơ ấ ồ ố ủ ầ ơ
4.1.2. C c u ngu n v n :ơ ấ ồ ố
Trong c c u ngu n v n c a INDOVINA thì v n huy đ ng và v n đi uơ ấ ồ ố ủ ố ộ ố ề
chuy n t Trung ng chi m t l l n nh t.ể ừ Ươ ế ỷ ệ ớ ấ
B NG 5 : C C U NGU N V N C A INDOVINAẢ Ơ Ấ Ố Ố Ủ
Đvt: tri u đ ngệ ồ
Ch tiêuỉ2004 2005 2006 So sánh 05/04 So sánh 06/05
S ti nố ề S ti nố ề S ti nố ềSố
ti nề% S ti nố ề %
Ti n g i NHNH & TCTDề ử 61.587 1.738 2.957 -59.849 -97,18 1.219 70,14
V n huy đ ngố ộ302.770 422.276 404.701 119.506 39,47 -17.575 -4,16
V n đi u chuy n t NHTWố ề ể ừ 328.381 375.993 265.823 47.612 14,50 -110.170 -29,30
V n và quố ỹ 12.079 12.873 13.472 794 6,57 599 4,65
T ng ngu n v nổ ồ ố704.817 812.880 686.953 108.063 15,33 -125.927 -15,49
(Ngu n: B ng cân đ i k toán ba năm 2004, 2005, 2006)ồ ả ố ế
36
2004
9%
43%46%
2%Tien gui NHNN &TCTD
Von huy dong
Von dieu chuyentu NHTW
Von va quy
2005
0%
52%46%
2%Tien gui NHNN &TCTD
Von huy dong
Von dieu chuyentu NHTW
Von va quy
2006
0%
59%
39%
2%Tien gui NHNN &TCTD
Von huy dong
Von dieu chuyentu NHTW
Von va quy
Hình 2:C C U NGU N V N C A INDOVINA TRONG BA NĂMƠ Ấ Ồ Ố Ủ
2004,2005,2006
B NG 6:C C U NGU N V N C A IVB QUA 3 NĂMẢ Ơ Ấ Ồ Ố Ủ
Đvt:% Kho n m cả ụ 2004 2005 2006
Ti n g i NHNN & TCTDề ử 8,74 0,21 0,43V n huy đ ngố ộ 42,96 51,95 58,91V n đi u chuy n tố ề ể ừ NHTW 46,59 46,25 38,70V n và quố ỹ 1,71 1,58 1,96
T ng ngu n v nổ ồ ố 100,00 100,00 100,00
37
Năm 2004 v n TW là 46,6% l n h n ngu n v n do Ngân hàng huy đ ng. Đ nố ớ ơ ồ ố ộ ế
năm 2005 t tr ng này có s thay đ i: V n huy đ ng đ t 51,9% còn v n vay TW làỷ ọ ự ổ ố ộ ạ ố
46,3%. Và n i b t nh t v s bi n đ ng trong c c u ngu n v n c a INDOVINAổ ậ ấ ề ự ế ộ ơ ấ ồ ố ủ
là V n đi u chuy n t TW tăng trong năm 2005 là 47.621 tri u đ ng nh ng l iố ề ể ừ ệ ồ ư ạ
gi m đáng k trong năm 2006 là 110.170 tri u đ ng, t tr ng ch còn 38,7%. Chínhả ể ệ ồ ỷ ọ ỉ
nó làm cho t ng ngu n v n c a INDOVINA gi m xu ng. Nguyên nhân do nămổ ồ ố ủ ả ố
2006, Vi t Nam gia nh p WTO và C nn Th sau khi đ c nâng c p lên đô th lo iệ ậ ầ ơ ượ ấ ị ạ
1 nên s v n đi u chuy n t TW ph i chia cho h p lý, ph i có s v n đ l nố ố ề ể ừ ả ợ ả ố ố ủ ớ
nh m đáp ng nhu c u v n kinh doanh ngày càng l n c a các doanh nghi p trongằ ứ ầ ố ớ ủ ệ
và ngoài n c. ướ
Ngoài ra, khi so sánh s li u qua các năm ta th y V n huy đ ng tăng lên tố ệ ấ ố ộ ừ
2004 sang 2005 là 119.506 tri u đ ng, đ n 2006 gi m 17.575 tri u đ ng v i t lệ ồ ế ả ệ ồ ớ ỷ ệ
4,16%. Ta th y trong năm 2005 Ngân hàng đã có chính sách huy đ ng v n kh thi:ấ ộ ố ả
thay đ i lãi su t cho vay thu hút khách hàng đ n vay, thay đ i lãi su t ti n g i t oổ ấ ế ổ ấ ề ử ạ
s h p d n cho dân c ,... làm cho t tr ng nó tăng lên. Qua năm 2006 gi m m t ítự ấ ẫ ư ỷ ọ ả ộ
do Ngân hàng INDOVINA chi nhánh C n Th áp d ng lãi su t tr n c a toàn ngànhầ ơ ụ ấ ầ ủ
nên m t s khách hàng chuy n sang g i và vay các Ngân hàng c ph n khác.ộ ố ể ử ổ ầ
Gi y t có giá cũng gi m d n qua ba năm, do gi y t có giá là lo i phát hànhấ ờ ả ầ ấ ờ ạ
theo t ng đ t, năm 2004 ngay đ t phát hành nên s l ng nhi u, hai năm sau 2005,ừ ợ ợ ố ượ ề
2006 gi m do không phát hành nhi u mà ch theo đ t theo ch th c a h th ngả ề ờ ợ ỉ ị ủ ệ ố
ngành. Đi u này d n đ n t ng ngu n v n gi m cũng nh t ng tài s n gi m. ề ẫ ế ổ ồ ố ả ư ổ ả ả
V n và qu tăng t ng đ i n đ nh, đây cũng là y u t tài chính quan tr ngố ỹ ươ ố ổ ị ế ố ọ
nh t trong vi c đ m b o đ i v i các kho n n khách hàng, và đ c Ngân hàngấ ệ ả ả ố ớ ả ợ ượ
trích l p các qu : qu d phòng bù đ p r i ro, qu phúc l i, qu khen th ng, quậ ỹ ỹ ự ắ ủ ỹ ợ ỹ ưở ỹ
th t nghi p,....ấ ệ
Tóm l i, V n đi u chuy n gi m m t cách đáng k , đây cũng là m t trongạ ố ề ể ả ộ ể ộ
nh ng nguyên nhân ch y u làm cho ngu n v n c a INDOVINA C n Th gi m.ữ ủ ế ồ ố ủ ầ ơ ả
Do t ng v n gi m nên nh ng kho n khác c a Ngân hàng cũng gi m; cho vay ít đi,ổ ố ả ữ ả ủ ả
khách hàng c a INDOVINA đã gi m m t ph n, h đã chuy n sang g i ti n cácủ ả ộ ầ ọ ể ử ề ở
Ngân hàng c ph n do lãi su t c a Ngân hàng INDOVINA C n Th th p nênổ ầ ấ ủ ầ ơ ấ
38
khách hàng ch n các Ngân hàng c ph n. S dĩ lãi su t INDOVINA th p vì ph i ápọ ổ ầ ở ấ ấ ả
d ng lãi su t tr n theo h th ng ngành qui đ nh không v t quá 0,58%/tháng (kỳụ ấ ầ ệ ố ị ượ
h n d i 12 tháng). Còn các Ngân hàng c ph n h đ c t do quy t đ nh lãi su tạ ướ ổ ầ ọ ượ ự ế ị ấ
c a mình, nên m c lãi su t c a Ngân hàng c ph n h p d n lôi cu n đ c ng iủ ứ ấ ủ ổ ầ ấ ẫ ố ượ ườ
dân đ n g i.ế ử
INDOVINA C n Th v n đang trên đà ho t đ ng t t, quy mô không nh ngầ ơ ẫ ạ ộ ố ữ
không thu h p mà còn ngày càng phát tri n. Bên c nh lý do trên, gi y t có giáẹ ể ạ ấ ờ
gi m làm gi m t ng ngu n v n: năm 2004 là 92.293 tri u đ ng sang năm 2005 cònả ả ổ ồ ố ệ ồ
50.398 tri u đ ng và đ n 2006 ch còn 41.102 tri u đ ng. Lý do vì năm 2004ệ ồ ế ỉ ệ ồ
INDOVINA C n Th b t đ u đ t phát hành gi y t có giá nên đ a ra nhi u chínhầ ơ ắ ầ ợ ấ ờ ư ề
sách đ n các c quan khác: nh cán b công nhân viên ph i mua kỳ phi u, tráiế ơ ư ộ ả ế
phi u, ch ng ch ti n g i... đây là năm đ u nên lôi kéo nhi u s chú ý c a kháchế ứ ỉ ề ử ầ ề ự ủ
hàng. Qua nh ng năm sau 2005, 2006 không phát hành nhi u gi y t có giá nhữ ề ấ ờ ư
tr c.ướ
Qua khái quát tình hình Tài s n và c c u Ngu n v n c a INDOVINA C nả ơ ấ ồ ố ủ ầ
Th ta có th đ a ra nh n xét s b là INDOVINA C n Th đang trên đà phát tri nơ ể ư ậ ơ ộ ầ ơ ể
và r t n đ nh. INDOVINA C n Th còn có nhi u chính sách huy đ ng r t đángấ ổ ị ầ ơ ề ộ ấ
k , giúp cho ho t đ ng tín d ng c a nó ho t đ ng t t. Đ hi u d c Ngân hàngể ạ ộ ụ ủ ạ ộ ố ể ể ượ
làm th nào thu hút đ c ngu n v n t các t ch c kinh t và dân chúng ta s điế ượ ồ ố ừ ổ ứ ế ẽ
phân tích ho t đ ng huy đ ng v n Ngân hàng.ạ ộ ộ ố
4.2. PHÂN TÍCH HO T Đ NG HUY Đ NG V N:Ạ Ộ Ộ Ố
4.2.1. Đánh giá chung:
Trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng th ng m i, ngoài ngu n v nạ ộ ủ ươ ạ ồ ố
đi u hoà do Ngân hàng Trung ng c p, ph n l n ngu n v n c a Ngân hàng là doề Ươ ấ ầ ớ ồ ố ủ
t huy đ ng t nhi u ngu n khác nhau. Nh t là trong đi u ki n tăng tr ng nhanhự ộ ừ ề ồ ấ ề ệ ưở
c a n n kinh t , nhu c u v v n c a các cá nhân cũng nh các doanh nghi p ngàyủ ề ế ầ ề ố ủ ư ệ
càng cao, ngày càng tr nên b c thi t thì vi c Ngân hàng phát huy t t công tác huyở ứ ế ệ ố
đ ng v n không nh ng góp v n m r ng kinh doanh, tăng c ng v n cho n n kinhộ ố ữ ố ở ộ ườ ố ề
t mà còn gia tăng l i nhu n Ngân hàng, n d nh ngu n v n, gi m t i đa vi c sế ợ ậ ổ ị ồ ố ả ố ệ ử
d ng v n t Trung ng đ a xu ng. ụ ố ừ Ươ ư ố
39
Khái quát quá trình huy đ ng v n c a INDOVINA C n Th qua 3 năm có sộ ố ủ ầ ơ ự
bi n đ ng không ng ng, tăng lên trong năm 2005 nh ng l i gi m năm 2006. Cế ộ ừ ư ạ ả ở ụ
th nh năm 2004 v n huy đ ng là 302.770 tri u đ ng, năm 2005 là 422.276 tri uể ư ố ộ ệ ồ ệ
đ ng tăng 39,47% so v i 2004, và năm 2006 thì gi m 4,16% so v i 2005. Nguyênồ ớ ả ớ
nhân tăng v t v n huy đ ng vào năm 2005 nh ta đã nói, đó là Ngân hàng đã đ a raọ ố ộ ư ư
nhi u hình th c huy đ ng đ lôi kéo thu hút khách hàng v cho đ n v : m ra nhi uề ứ ộ ể ề ơ ị ở ề
d ch v m i thu ti n t i ch , tăng c ng nghi p v b o lãnh, khuy n khích dânị ụ ớ ề ạ ỗ ườ ệ ụ ả ế
chúng b ng các hình th c trúng th ng,...ằ ứ ưở
V n huy đ ng là ngu n v n ch y u đ các Ngân hàng ho t đ ng đ c hìnhố ộ ồ ố ủ ế ể ạ ộ ượ
thành b ng nhi u hình th c khác nhau có th huy đ ng t ti n nhàn r i n m trongằ ề ứ ể ộ ừ ề ỗ ằ
dân chúng và các doanh nghi p, t các t ch c kinh t , ho c phát hành gi y t cóệ ừ ổ ứ ế ặ ấ ờ
giá. Sau đây ta s quan sát bi u đ 3 đ th y rõ t tr ng c a nh ng kho n m c nàyẽ ể ồ ể ấ ỷ ọ ủ ữ ả ụ
c u thành v n huy đ ng c a Ngân hàng.ấ ố ộ ủ
B NG 7:CHI TI T C C U V N TRONG V N HUY Đ NG C A IVBẢ Ế Ơ Ấ Ố Ố Ộ Ủ
Đvt:tri u đ ngệ ồ
(Ngu n: B ng cân đ i k toán 2004, 2005, 2006)ồ ả ố ế
B NG 8:C C U % V N TRONG V N HUY Đ NG C A IVBẢ Ơ Ấ Ố Ố Ộ Ủ
Ch tiêuỉ 2004 2005 2006TG c a tcktủ 81.748 114.015 174.021TG c a dân củ ư 127.163 257.588 190.210Phát hành gi y tấ ờ
có giá
93.859 50.673 40.470
V n huyđ ngố ộ 302.770 422.276 404.701
Ch tiêuỉ 2004 2005 2006TG c a tcktủ 27 27 43TG c a dân củ ư 42 61 47P.hành git có giáờ 31 12 10V n huy đ ngố ộ 100 100 100
40
Đvt: %
Hình 3: C C U V N TRONG V N HUY Đ NG C A INDOVINAƠ Ấ Ố Ố Ộ Ủ
NĂM 2004
43%
47%
10%
TG cua tckt Tg cua dan cu Phat hanh giay to co gia
Đ có th th y rõ s bi n đ ng c a v n huy đ ng ta xem xét c c u c aể ể ấ ự ế ộ ủ ố ộ ơ ấ ủ
kho n m c này, t đó m i có th đ a ra k t lu n chính xác ho c nh ng bi n phápả ụ ừ ớ ể ư ế ậ ặ ữ ệ
kh c ph c y u đi m đ a ra nhi u hình th c huy đ ng t t h n n a.ắ ụ ế ể ư ề ứ ộ ố ơ ữ
41
NĂM 2002 27%
42%
31% NĂM 2004
NĂM 2003
27%
61%
12%
NĂM 2005
NĂM 2006
Nhìn hình ta th y trong c c u v n huy đ ng thì ti n g i c a dân c chi m tấ ơ ấ ố ộ ề ử ủ ư ế ỷ
tr ng l n nh t trong c 3 năm. Đó là nh vào uy tín c a INDOVINA C n Th : cóọ ớ ấ ả ờ ủ ầ ơ
ti ng và uy tín trong gi i ngân hàng, ngu n v n t có đ m b o đ c n kháchế ớ ồ ố ự ả ả ượ ợ
hàng giúp h yên tâm g i ti n vào.ọ ử ề
Ti n g i c a các t ch c kinh t tăng lên theo các năm do C n Th đang d nề ử ủ ổ ứ ế ầ ơ ầ
d n phát tri n nâng lên đô th lo i 1, các t ch c kinh t đ c bi t là v xây d ngầ ể ị ạ ổ ứ ế ặ ệ ề ự
c b n, xây l p đi n, các công trình … Vì v y mà c n v n nhi u đ thi công, nênơ ả ắ ệ ậ ầ ố ề ể
nh ng t ch c kinh t đ n Ngân hàng xin đ c vay v n.ữ ổ ứ ế ế ượ ố
Gi y t có giá là m t trong nh ng hình th c đ Ngân hàng huy đ ng thêm v nấ ờ ộ ữ ứ ể ộ ố
cho đ n v . Năm 2004, gi y t có giá gi m làm gi m t ng ngu n v n: năm 2004 làơ ị ấ ờ ả ả ổ ồ ố
92.293 tri u đ ng sang năm 2005 còn 50.398 tri u đ ng và đ n 2006 ch còn 41.102ệ ồ ệ ồ ế ỉ
tri u đ ng, lý do vì năm 2004 INDOVINA C n Th b t đ u đ t phát hành gi y tệ ồ ầ ơ ắ ầ ợ ấ ờ
có giá nên đ a ra nhi u chính sách đ n các c quan khác: nh cán b công nhânư ề ế ơ ư ộ
viên ph i mua kỳ phi u, trái phi u, ch ng ch ti n g i... đây là năm đ u nên lôi kéoả ế ế ứ ỉ ề ử ầ
nhi u s chú ý c a khách hàng. Qua nh ng năm sau 2005, 2006 không phát hànhề ự ủ ữ
nhi u gi y t có giá nh tr c.ề ấ ờ ư ướ
4.2.2. Tình hình c th :ụ ể
Trong c c u v n huy đ ng thì ti n g i ti t ki m c a dân c có kỳ h n trênơ ấ ố ộ ề ử ế ệ ủ ư ạ
12 tháng chi m t tr ng l n nh t qua c 3 năm. Tuy kho n ti n g i này có bi nế ỷ ọ ớ ấ ả ả ề ử ế
đ ng lên xu ng khác nhau, nh năm 2004 là 82.678 tri u đ ng, năm 2005 làộ ố ư ệ ồ
169.028 tri u đ ng tăng 86.350 tri u đ ng g p 104,44% so năm 2004. Đ n 2006 cóệ ồ ệ ồ ấ ế
gi m còn 69.523 tri u đ ng chi m 41,13% ti n g i ti t ki m c a dân c , nguyênả ệ ồ ế ề ử ế ệ ủ ư
nhân gi m này là do h th ng ngành ra quy t đ nh bu c các Ngân hàng th ng m iả ệ ố ế ị ộ ươ ạ
áp d ng lãi su t tr n là 0,58% mà các Ngân hàng c ph n không ph i áp d ng quyụ ấ ầ ổ ầ ả ụ
đ nh này nên lãi su t c a h cao h n 0,05%, th m chí có lúc cao h n đ n 0,1%. Doị ấ ủ ọ ơ ậ ơ ế
s chênh l ch đó mà dân chúng không g i ti n vào Ngân hàng qu c doanh n a, hự ệ ử ề ố ữ ọ
chuy n sang g i ti n vào Ngân hàng c ph n đ đ c h ng ph n lãi su t caoể ử ề ổ ầ ể ượ ưở ầ ấ
h n. ơ
42
Ti n g i ti t ki m có kỳ h n d i 12 tháng thì tăng qua các năm m c dù lãiề ử ế ệ ạ ướ ặ
su t không cao, do đây là nh ng khách hàng cũ, cùng v i th i h n g i ng n, nên hấ ữ ớ ờ ạ ử ắ ọ
v n đ trong Ngân hàng.ẫ ể
Th p nh t là ti n g i ti t ki m không kỳ h n vì lãi su t c a ti n g i ti tấ ấ ề ử ế ệ ạ ấ ủ ề ử ế
ki m không kỳ h n r t th p ch có 0,2% nên khách hàng là dân chúng không thíchệ ạ ấ ấ ỉ
g i.ử
Ngoài ra, trong v n huy đ ng, kho n m c ti n g i c a các t ch c kinh tố ộ ả ụ ề ử ủ ổ ứ ế
(Ti n g i thanh toán) là ngu n huy đ ng đem l i cho Ngân hàng nhi u l i nhu nề ử ồ ộ ạ ề ợ ậ
nh t, b i khách hàng ch y u là các đ n v kinh t , đ thu n ti n trong vi c thanhấ ở ủ ế ơ ị ế ể ậ ệ ệ
toán c a mình, các doanh nghi p đã m tài kho n ti n g i Ngân hàng, đáp ngủ ệ ở ả ề ử ở ứ
nhu c u kinh doanh . B i vì vi c gi ti n m t doanh nghi p có th phát sinh r iầ ở ệ ữ ề ặ ở ệ ể ủ
ro và không sinh lãi. Ti n g i thanh toán tăng lên qua các năm nh sau: tính đ nề ử ư ế
ngày 31/12/2006 là 173.239 tri u đ ng so v i năm 2005 tăng 51,37%, năm 2005 soệ ồ ớ
v i năm 2004 thì tăng 41,8%. Đi u này ch ng t ti n g i thanh toán c a Ngân hàngớ ề ứ ỏ ề ử ủ
có ti n tri n t t đ p do đi u ki n kinh t tăng tr ng nên các đ n v kinh t ho tế ể ố ẹ ề ệ ế ưở ơ ị ế ạ
đ ng s n xu t phát tri n m nh m vì v y nhu c u thanh toán t i Ngân hàng độ ả ấ ể ạ ẽ ậ ầ ạ ể
th c hi n các kho n chi tr trong ho t đ ng thanh toán qua Ngân hàng c a các cáự ệ ả ả ạ ộ ủ
nhân, doanh nghi p cũng gia tăng m nh m .ệ ạ ẽ
Trong nh ng kho n ti n g i thanh toán, ti n g i thanh toán không kỳ h nữ ả ề ử ề ử ạ
chi m t tr ng l n nh t vì khách hàng ch y u là các công ty xây l p, xây d ngế ỷ ọ ớ ấ ủ ế ắ ự
công trình,… h c n ti n xoay tr liên t c nên h cũng rút v n liên t c, đó là lý doọ ầ ề ở ụ ọ ố ụ
t i sao lãi su t ti n g i thanh toán không kỳ h n th p mà l i thu hút nhi u kháchạ ấ ề ử ạ ấ ạ ề
hàng đ n g i. Nh ng kho n ti n g i có kỳ h n thì t tr ng ít h n nh ng v n gópế ử ữ ả ề ử ạ ỷ ọ ơ ư ẫ
ph n đáng k vào ngu n v n huy đ ng c a Ngân hàng, nó tăng lên qua 3 năm choầ ể ồ ố ộ ủ
th y ho t đ ng huy đ ng v n c a Ngân hàng làm vi c có hi u qu . Còn nh ngấ ạ ộ ộ ố ủ ệ ệ ả ữ
kho n ti n g i thanh toán có kỳ h n thì t ng đ i n đ nh ít có s bi n đ ng, doả ề ử ạ ươ ố ổ ị ự ế ộ
khách hàng ch y u đây là nh ng khách hàng có quan h lâu dài v i Ngân hàng,ủ ế ở ữ ệ ớ
có c s kinh doanh n đ nh nên ngu n ti n ít bi n đ ng. ơ ở ổ ị ồ ề ế ộ
Đ bi t đ c tình hình huy đ ng v n t i INDOVINA C n Th ngoài nh ngể ế ượ ộ ố ạ ầ ơ ữ
ch tiêu trên ta c n xem xét m t s ch tiêu sau:ỉ ầ ộ ố ỉ
43
B NG 9 :CH TIÊU ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG HUY Đ NG V NẢ Ỉ Ạ Ộ Ộ Ố
Ch tiêuỉĐvt 2004 2005 2006
V n huy đ ng (VHĐ)ố ộ Tr.đ ngồ 302.770 422.276 404.701V n Trung ố ng (VTW)Ươ Tr.đ ngồ 328.381 375.993 365.823V n có kỳ h n (V CÓ KH)ố ạ Tr.đ ngồ 132.992 289.830 298.473T ng ngu n v n (TNV)ổ ồ ố Tr.đ ngồ 704.817 812.880 686.953Ti n g i thanh Toán(TGTT)ề ử Tr.đ ngồ 80.715 114.451 173.239Ti n g i ti t ki m (TGTK)ề ử ế ệ Tr.đ ngồ 128.762 257.427 190.360VHĐ/TNV % 42,96 51,95 58,91VTW/TNV % 46,6 46,25 53,25V CÓ KH/TNV % 18,87 35,65 43,45TGTT/VHĐ % 26,66 27,10 42,81TGTK/VHĐ % 42,53 60,96 47,04
(Ngu n: B ng Cân Đ i k toán và K t qu ho t đ ng kinh doanh c aồ ả ố ế ế ả ạ ộ ủ
INDOVINA ba năm 2004-2006)
Các ch tiêu này đ u có đ c đi m riêng c a nó, chúng ta s cùng xem xét đỉ ề ặ ể ủ ẽ ể
th y đ c m c đ tăng gi m c a t ng ch tiêu và phân tích c n k t ng lo i chấ ượ ứ ộ ả ủ ừ ỉ ặ ẽ ừ ạ ỉ
tiêu đ có th ti p t c phát huy nh ng m t m nh nh ng m t tích c c và h n chể ể ế ụ ữ ặ ạ ữ ặ ự ạ ế
nh ng y u kém, đ a ra bi n pháp kh c ph c đ Ngân hàng ho t đ ng ngày càngữ ế ư ệ ắ ụ ể ạ ộ
hi u qu h n.ệ ả ơ
4.2.2.1.V n huy đ ng trên t ng ngu n v n:ố ộ ổ ồ ố
Ho t đ ng tín d ng c a chi nhánh ch y u ph thu c v n huy đ ng, nó ph iạ ộ ụ ủ ủ ế ụ ộ ố ộ ả
chi m t tr ng kho ng 70 – 80% trong t ng ngu n v n c a Ngân hàng thì m i t t.ế ỷ ọ ả ổ ồ ố ủ ớ ố
Tuy nhiên, ngu n v n huy đ ng c a INDOVINA C n Th có tăng nh ng nó v nồ ố ộ ủ ầ ơ ư ẫ
chi m t tr ng t ng đ i trong t ng ngu n v n ho t đ ng c a Ngân hàng. K tế ỷ ọ ươ ố ổ ồ ố ạ ộ ủ ế
qu đ t đ c nh th là do chi nhánh kh c ph c nh ng h n ch qua các năm vàả ạ ượ ư ế ắ ụ ữ ạ ế
áp d ng nhi u bi n pháp tích c c trong đó quan tr ng là chi n l c v khách hàng,ụ ề ệ ự ọ ế ượ ề
lãi su t đ c áp d ng m t cách linh ho t c th nh tùy theo quy đ nh c a hấ ượ ụ ộ ạ ụ ể ư ị ủ ệ
th ng ngành có th ban lãnh đ o các ngân hàng Th ng m i h p l i đ th ng nh tố ể ạ ươ ạ ọ ạ ể ố ấ
lãi su t không quá th p so v i lãi su t các Ngân hàng c ph n, k p th i và hi uấ ấ ớ ấ ổ ầ ị ờ ệ
qu , phong cách giao d ch l ch s , nhanh chóng. Tuy nhiên, t l này v n ch a đ tả ị ị ự ỷ ệ ẫ ư ạ
đ n m c hi u qu so v i Ngân hàng khác trong cùng đ a bàn.ế ứ ệ ả ớ ị
44
4.2.2.2.T tr ng v n vay TW trên t ng ngu n v n:ỷ ọ ố ổ ồ ố
Ch tiêu này ph n nh đ ph thu c c a chi nhánh vào H i s Trung ngỉ ả ả ộ ụ ộ ủ ộ ở Ươ
nh th nào? T tr ng này cũng t ng đ ng v n huy đ ng và có ph n th p h n.ư ế ỷ ọ ươ ươ ố ộ ầ ấ ơ
S li u trên b ng cho th y t l này có xu h ng tăng qua các năm. T l nàyố ệ ả ấ ỷ ệ ướ ỷ ệ
càng cao thì kh năng t ch c a Ngân hàng càng th p không th linh ho t trongả ự ủ ủ ấ ể ạ
ho t đ ng kinh doanh c a mình. Năm 2006 t tr ng này tăng lên do Ngân hàng vayạ ộ ủ ỷ ọ
v n Trung ng thêm đ đáp ng nhu c u khách hàng nh ng so v i v n huy đ ngố ươ ể ứ ầ ư ớ ố ộ
thì v n vay Trung ng v n th p h n. Đi u này cho th y, Ngân hàng đã th c hi nố ươ ẫ ấ ơ ề ấ ự ệ
r t t t v huy đ ng v n. Còn ph n v n vay Trung ng, Ngân hàng có th sấ ố ề ộ ố ầ ố ươ ể ử
d ng linh ho t h n trong ho t đ ng kinh doanh vì th i h n tr v n n đ nh vàụ ạ ơ ạ ộ ờ ạ ả ố ổ ị
ngu n v n này có th quay vòng ti p theo khi v n c n đ kinh doanh. ồ ố ể ế ẫ ầ ể
Là m t chi nhánh, s h tr v v n c a Trung ng là không th thi u. Tuyộ ự ỗ ợ ề ố ủ ươ ể ế
nhiên, s t t h n cho Ngân hàng n u cho th t cân đ i ngu n v n t i ch b ngẽ ố ơ ế ể ự ố ồ ố ạ ỗ ằ
cách tăng c ng h n kh năng huy đ ng v n c a mình. Nh v y, s t o cho Ngânườ ơ ả ộ ố ủ ư ậ ẽ ạ
hàng th ch đ ng trong kinh doanh có kh năng cung c p đ y đ , k p th i vàế ủ ộ ả ấ ầ ủ ị ờ
nhanh chóng v n cho khách hàng nh t là khi có nhu c u b sung thi u h t c a cácố ấ ầ ổ ế ụ ủ
cá nhân, doanh nghi p đang có khuynh h ng gia tăng. Đ ng th i nâng cao ngu nệ ướ ồ ờ ồ
v n huy đ ng th c s là ti n đ cho s gia tăng l i nhu n c a Ngân hàng. Và ố ộ ự ự ề ề ự ợ ậ ủ ở
đây, Ngân hàng INDOVINA chi nhánh C n Th đã và đang th c hi n t t vi c nàyầ ơ ự ệ ố ệ
giúp cho Ngân hàng t o đ c n n t ng v mg ch c trên th ng tr ng v i nhi uạ ượ ề ả ữ ắ ươ ườ ớ ề
s c nh tranh c a các đ i th .ự ạ ủ ố ủ
4.2.2.3.Ngu n v n có kỳ h n trên t ng ngu n v n:ồ ố ạ ổ ồ ố
Hai ch tiêu đã nói trên ph n ánh tích c c c a ngu n v n thì ch tiêu nàyỉ ở ả ự ủ ồ ố ỉ
ph n ánh tính n đ nh, v ng chác c a ngu n v n trong kinh doanh ả ổ ị ữ ủ ồ ố
Theo b ng trên ta quan sát trong 3 năm qua t l này tăng d n lên, năm 2004 làả ỷ ệ ầ
18,87% , năm 2005 là 35,65% vì trong năm 2005 Ngân hàng b t đ u đ a ra nhi uắ ầ ư ề
chính sách huy đ ng: lãi su t năm 2005 khá h p d n thu hút đ c khách hàng đ nộ ấ ấ ẫ ượ ế
g i ti n có kì h n khá cao. Năm 2006, t l này cũng tăng lên 43,45%%, m c dù cóử ề ạ ỷ ệ ặ
nhi u đ i th c nh tranh nh ng Ngân hàng v i uy tín c a mình v n gi chân và thuề ố ủ ạ ư ớ ủ ẫ ữ
45
hút khách hàng g i ti n Ngân hàng mình. H n n a vào nh ng năm g n đây C nử ề ở ơ ữ ữ ầ ầ
Th đang trong k ho ch phát tri n nên các nhà doanh nghi p c n d tính ti n đơ ế ạ ể ệ ầ ự ề ể
ch c h i s kinh doanh nên đ n Ngân hàng g iờ ơ ộ ẽ ế ử . Do đó mà t tr ng ngu n v n cóỷ ọ ồ ố
kỳ h n c a Ngân hàng ngày càng gia tăng theo đà phát tri n c a t nh.ạ ủ ể ủ ỉ
4.2.2.4.Ti n g i thanh toán trên v n huy đ ng:ề ử ố ộ
Các t ch c kinh t m ti t ki m ti n g i thanh toán nh m giúp cho vi cổ ứ ế ở ế ệ ề ử ằ ệ
kinh doanh đ c nhanh chóng vi c chi tr và ít t n kém chi phí. Nói chung ngu nượ ở ệ ả ố ồ
v n này không mang tính n đ nh đ i v i Ngân hàng vì các t ch c kinh t có thố ổ ị ố ớ ổ ứ ế ể
rút ra t ti n ti t ki m khi c n thi t. Vì v y Ngân hàng ch đ c s d ng m t từ ề ế ệ ầ ế ậ ỉ ượ ử ụ ộ ỷ
l nh t đ nh nào đó đ th c hi n vi c kinh doanh ti n t , t l ti n g i này trênệ ấ ị ể ự ệ ệ ề ệ ỷ ệ ề ử
v n huy đ ng qua các năm INDOVINA C n Th nh sau: 26,66% năm 2004 tăngố ộ ở ầ ơ ư
lên 27,1% năm 2005 và đ n năm 2006 là 42,81%. T l này tăng cao năm 2006 doế ỷ ệ
trong năm nay v n huy đ ng gi m 4,16% so v i năm 2005. Qua đó ta có th đ a raố ộ ả ớ ể ư
k t lu n Ti n g i thanh toán c a INDOVINA tăng m nh cho th y Ngân hàng làmế ậ ề ử ủ ạ ấ
ăn có hi u qu , gia tăng m nh m thêm v n huy đ ng c a mình.ệ ả ạ ẽ ố ộ ủ
4.2.2.5.T l ti n g i ti t ki m trên v n huy đ ng:ỷ ệ ề ử ế ệ ố ộ
T tr ng này có xu h ng tăng gi m qua các năm: năm 2004 là 42,53%, nămỷ ọ ướ ả
2005 lên 60,96%, năm 2006 gi m xu ng còn 47,4%. Ti n g i ti t ki m d b thuả ố ề ử ế ệ ễ ị
hút b i lãi su t c a nó h p d n. Trong tr ng h p c n thi t tăng ngu n v n choở ấ ủ ấ ẫ ườ ợ ầ ế ồ ố
ho t đ ng Ngân hàng, n u áp d ng m c lãi su t h p d n h n các Ngân hàng khácạ ộ ế ụ ứ ấ ấ ẫ ơ
thì có th thu hút khách hàng g i lo i ti n g i này. Năm 2006, ti n g i ti t ki mể ử ạ ề ử ề ử ế ệ
chi m t l nh trong t ng s huy đ ng v n vì m t ph n do s c nh tranh ráo ri tế ỷ ệ ỏ ổ ố ộ ố ộ ầ ự ạ ế
c a các Ngân hàngủ th ng m i c ph n và ph n khác là do m t s khách hàng vì lýươ ạ ổ ầ ầ ộ ố
do nào đó h tr v đ a ph ng không g i cho INDOVINA C n Th n a. Nh ngọ ở ề ị ươ ử ầ ơ ữ ư
xét trên t ng th ti n g i thì ch tiêu này v n không thuyên gi m so v i các năm, cóổ ể ề ử ỉ ẫ ả ớ
đ c đi u này là do Ngân hàng đã đ a ra nhi u kì h n ti n g i. Trong v n huyượ ề ư ề ạ ề ử ố
đ ng, ti n g i ti t ki m chi m g n 50% t ng v n huy đ ng do Ngân hàng đã cóộ ề ử ế ệ ế ầ ổ ố ộ
nhi u bi n pháp thu hút ti n g i ti t ki m, ch ng h n nh có nhi u ch ng trìnhề ệ ề ử ế ệ ẳ ạ ư ề ươ
khuy n mãi cho khách hàng đ n g i ti n Ngân hàng, t v n t n tình cho kháchế ế ử ề ở ư ấ ậ
hàng,...
46
Tóm l i, qua xem xét các t s trên ta th y kh năng huy đ ng v n c aạ ỷ ố ấ ả ộ ố ủ
INDOVINA C n Th t ng đ i cao. Và Ngân hàng đã và đang c g ng h n n aầ ơ ươ ố ố ắ ơ ữ
đ nâng cao các t tr ng này lên đ huy đ ng đ c ngu n v n đáp ng nhu c uể ỷ ọ ể ộ ượ ồ ố ứ ầ
c a khách hàng. Nh ng trên đ a bàn nh h p l i có nhi u Ngân hàng c nh tranh đủ ư ị ỏ ẹ ạ ề ạ ể
huy đ ng v n nên vi c m r ng thêm nhi u hình th c huy đ ng thu hút khách hàngộ ố ệ ở ộ ề ứ ộ
nh : th ng t ngư ưở ặ cho khách hàng b ng hi n v t cho kho n ti n g i cao, ti t ki mằ ệ ậ ả ề ử ế ệ
có d th ng.... là vô cùng c n thi t cho s t n t i và phát tri n c a Ngân hàng.ự ưở ầ ế ự ồ ạ ể ủ
Nhìn chung, các hình th c huy đ ng c a chi nhánh ch a đ ng b , INDOVINAứ ộ ủ ư ồ ộ
C n Th cũng ch a khai thác h t ngu n v n nhàn r i thông qua các hình th c huyầ ơ ư ế ồ ố ỗ ứ
đ ng c a mình. Đa ph n dân c thích g i ti t ki m có th i h n, còn các thànhộ ủ ầ ư ử ế ệ ờ ạ
ph n kinh t thích g i ti n g i không kỳ h n. th t v y, đ i v i nh ng đ n v s nầ ế ử ề ử ạ ậ ậ ố ớ ữ ơ ị ả
xu t là nh ng khách hàng truy n th ng c a chi nhánh, h ít mu n đem g i ti n cóấ ữ ề ố ủ ọ ố ử ề
kì h n vì g i ti n r t khó rút ra b t kỳ lúc nào khi c n s d ng và n u đ c m t điạ ử ề ấ ấ ầ ử ụ ế ượ ấ
m t ph n ti n lãi sinh ra nên gây khó khăn cho quá trình thanh toán. Ng c l i, đ iộ ầ ề ượ ạ ố
v i dân c thì l i thích g i ti n có kì h n vì do lãi su t cao h n ti n g i không kìớ ư ạ ử ề ạ ấ ơ ề ử
h n, h n n a h không có nhu c u s d ng ti n c p thi t nh các đ n v s n xu tạ ơ ữ ọ ầ ử ụ ề ấ ế ư ơ ị ả ấ
kinh doanh. V i hai s thích trái ng c nhau c a khách hàng t o m t s hài hòaớ ở ượ ủ ạ ộ ự
trong vi c phân ph i ngu n v nệ ố ồ ố c a chi nhánh.ủ
Ngu n v n t huy đ ng luôn m ra kh năng nâng ngu n v n lên r t cao, t oồ ố ự ộ ở ả ồ ố ấ ạ
kh năng ch đ ng trong ho t đ ng kinh doanh khi c n thi t và kh ng đ nh tính tả ủ ộ ạ ộ ầ ế ẳ ị ự
ch ngày càng cao trong ho t đ ng tín d ng cho INDOVINA C n Th . ủ ạ ộ ụ ầ ơ
4.3.PHÂN TÍCH HO T Đ NG CHO VAY C A INDOVINA:Ạ Ộ Ủ
Ho t đ ng cho vay tín d ng là ho t đ ng ch y u c a INDOVINA C n Thạ ộ ụ ạ ộ ủ ế ủ ầ ơ
th ng chi m t l cao trong t ng thu nh p, Ngân hàng ch y u là cho vay ng nườ ế ỷ ệ ổ ậ ủ ế ắ
h n, ch th c hi n cho vay trung và dài h n r t ít nên chi m t tr ng trong t ng thuạ ỉ ự ệ ạ ấ ế ỷ ọ ổ
nh p th p. Tr c đây Ngân hàng cũng cho vay trung và dài h n là ch y u nh ngậ ấ ướ ạ ủ ế ư
nh ngữ năm g n đây theo đà phát tri n c a đ t n c, Ngân hàng đa d ng hoá thêmầ ể ủ ấ ướ ạ
nhi u hính th c ho t đ ng: cho vay ng n h n đã tăng lên r t cao và t t chi mề ứ ạ ộ ắ ạ ấ ừ ừ ế
lĩnh ch y u trong ho t đ ng c a Ngân hàng.ủ ế ạ ộ ủ
47
Doanh s cho vay c a Ngân hàng tăng đ u qua 3 năm do Ngân hàng đa d ngố ủ ề ạ
hoá các hình th c cho vay: Cho vay theo d án, cho vay b o lãnh, cho vay thuê mua,ứ ự ả
góp ph n liên doanh, liên k t v i các Ngân hàng khác…ẩ ế ớ
Bên c nh đó, doanh s thu n qua các năm cũng tăng qua các năm, ch ng tạ ố ợ ứ ỏ
Ngân hàng có chú tr ng đ n công tác thu n . Nh ng đây ta th y n quá h n cũngọ ế ợ ư ở ấ ợ ạ
tăng nhanh qua các năm. N quá h n tăng cao nh th bi u hi n r i ro ho t đ ngợ ạ ư ế ể ệ ủ ạ ộ
tín d ng c a INDOVINA C n Th cũng t ng đ i cao.ụ ủ ầ ơ ươ ố
D n và d n bình quân tăng vào năm 2005 r i gi m xu ng năm 2006.ư ợ ư ợ ồ ả ố
Đ hi u rõ h n qui mô tín d ng và ch t l ng tín d ng và nh ng nguyên nhânể ể ơ ụ ấ ượ ụ ữ
c a nó đã đ c p trên ta xem xét t ng kho n m c tín d ng:ủ ề ậ ở ừ ả ụ ụ
Đ th y đ c quy mô tín d ng và ch t l ng tín d ng đã đ c p trên taể ấ ượ ụ ấ ượ ụ ề ậ ở
xem xét tình hình cho vay và d n c a INDOVINA nh th nào?ư ợ ủ ư ế
B NG 10: BÁO CÁO DOANH S CHO VAY, DOANH S THU N , D N , NẢ Ố Ố Ợ Ư Ợ Ợ QUÁ H N NG N, TRUNG DÀI H NẠ Ắ Ạ
Đvt: tri u đ ngệ ồ
Ch tiêuỉ2004 2005 2006 So sánh 05/04 So sánh 06/05
S ti nố ề S ti nố ề S ti nố ề S ti nố ề % S ti nố ề %
Doanh s cho vayố 1.381.222 1.457.282 1.534.345 76.060 5,51 77.063 5,29
* ng n h nắ ạ 1.306.818 1.383.202 1.482.213 76.384 5,85 99.011 7,16
* trung & dài h nạ 74.404 74.080 52.132 -324 -0,44 -21.948 -29,63
D nư ợ 686.769 768.484 679.508 81.715 11,90 -88.976 -11,58
* ng n h nắ ạ 448.371 529.202 546.670 80.831 18,03 17.468 3,30
* trung & dài h nạ 238.398 239.282 132.838 884 0,37 -106.444 -44,48
Doanh s thu nố ợ 1.294.062 1.371.033 1.519.883 76.971 5,95 148.850 10,86
* ng n h nắ ạ 1.227.775 1.301.994 1.450.655 74.219 6,05 148.661 11,42
* trung & dài h nạ 66.287 69.039 69.228 2.752 4,15 189 0,27
N quá h nợ ạ 14.545 32.678 54.241 18.133 124,67 21.563 65,99
* ng n h nắ ạ 8.373 30.494 35.659 22.121 264,19 5.165 16,94
* trung & dài h nạ 6.172 2.184 18.582 -3.988 -64,61 16.398 750,82
( Ngu n: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh năm 04, 05, 06)ồ ạ ộ
Ghi chú:
S ti n D n 2006 không kh p theo công th c:ố ề ư ợ ớ ứ
D n 2006 = D n 2005 + Cho vay 2006 - Thu n 2006ư ợ ư ợ ợ
782.946 = 768.484 + 1.534.345 - 1.519.883
48
S d n năm 2006 là 782.946 tri u đ ng, nh ng trong b ng ch là 679.508ố ư ợ ệ ồ ư ả ỉ
tri u đ ng, kho ng chênh l ch đây là 103.438 tri u đ ng. S ti n chênh l chệ ồ ả ệ ở ệ ồ ố ề ệ
103.438 tri u đ ng đã đ c Ngân hàng INDOVINA chi nhánh C n Th chuy nệ ồ ượ ầ ơ ể
cho H i s TPHCM.ộ ở ở
Còn Doanh s cho vay và Doanh s thu n đ c tính vào th i đi m nh tố ố ợ ượ ờ ể ấ
đ nh nên không thay đ i, Ngân hàng INDOVINA chi nhánh C n Th đem trích sị ổ ầ ơ ố
D n c a mình cho H i s TPHCM vào cu i ngày 31/12/2006 vư ợ ủ ộ ở ố ì v y mà vào nămậ
2006, s D n 2006 gi m đáng k .ố ư ợ ả ể
Ngoài ra Ngân hàng còn kinh doanh ngo i t , s d ng ph ng pháp h chạ ệ ử ụ ươ ạ
toán t giá đô la t ng ngày nên có s chênh l ch sau khi Ngân hàng h ch toán.ỷ ừ ự ệ ạ
4.3.1.Tình hình Doanh s cho vay:ố
0
500000
1000000
1500000
Ngan han Trung & dai han
2004
2005
2006
Hình 4: DOANH S CHO VAY TRONG NG N, TRUNG VÀ DÀI H N.Ố Ắ Ạ
Doanh s cho vay tăng lên qua các năm, ch y u là cho vay ng n h n nênố ủ ế ắ ạ
doanh s cho vay ng n h n bao gi cũng chi m t tr ng cao trong doanh s choố ắ ạ ờ ế ỷ ọ ố
vay. Có đ c nh ng b c tăng nh th do Ngân hàng khuy n khích cho các công tyượ ữ ướ ư ế ế
xây l p nh n nhi u công trình thi công và s n sàng cho các công ty này vay v n…ắ ậ ề ẵ ố
m c dù r i ro khi cho vay đ i v i lo i hình này là khá cao. Nh chúng ta đã bi t,ặ ủ ố ớ ạ ư ế
các công ty này ngu n v n t có không nhi u nên vi c m r ng kinh doanh g pồ ố ự ề ệ ở ộ ặ
nhi u khó khăn. Vì v y Ngân hàng đã t ng b c m r ng ph m vi ho t đ ng c aề ậ ừ ướ ở ộ ạ ạ ộ ủ
mình thông qua vi c đáp ng nhu c u cho các doanhệ ứ ầ nghi p này.ệ
49
Tri u đ ngệ ồ
Đ i v i trung và dài h n thì gi m năm 2006, do khách hàng trong năm 2005ố ớ ạ ả ở
vay nh ng ch a tr n vay nên đ n năm 2006, Ngân hàng không ti p t c cho vayư ư ả ợ ế ế ụ
n a. Ngoài ra do m t s h p tác xã, doanh nghi p t nhân ho t đ ng kém hi uữ ộ ố ợ ệ ư ạ ộ ệ
qu , đ ng v n ch a qu n lý ch t ch . Do đó đ h n ch r i ro, chi nhánh th ngả ồ ố ư ả ặ ẽ ể ạ ế ủ ườ
th n tr ng trong vi c xét duy t cho vay v n, kiên quy t không th c hi n khi bênậ ọ ệ ệ ố ế ự ệ
vay không có m t ph ng án kinh doanh kh thi, không có m c đích rõ ràng.ộ ươ ả ụ
Bên c nh nh ng lý do trên ta có th nói thêm doanh s cho vay tăng nh vàoạ ữ ể ố ờ
chính sách do Chính ph ban hành, là cho cán b công nhân viên vay đ c iủ ộ ể ả thi nệ
cu c s ng nh lo cho con cái ăn h c, tu s a nhà c a, có đ ng v n phòng thân xoayộ ố ư ọ ử ử ồ ố
s khi khó khăn, t t c nh ng đi u đó Chính ph làm nh m kích c u tiêu dùng.ở ấ ả ữ ề ủ ằ ầ
Nh nh ng ph ng pháp cho vay tích c c, đ n gi n, ti n l i mà doanh s choờ ữ ươ ự ơ ả ệ ợ ố
vay c a INDOVINA C n Th ngày m t tăng lên trong nh ng năm v a qua. M tủ ầ ơ ộ ữ ừ ộ
Ngân hàng mu n ho t đ ng có hi u qu c n t o m i liên h m t thi t gi a Ngânố ạ ộ ệ ả ầ ạ ố ệ ậ ế ữ
hàng và khách hàng. Ngân hàng th c hi n t t vai trò c a mình là cho khách hàng vayự ệ ố ủ
sau đó đ n th i h n thì thu h i n vay. Doanh s thu n c a khách hàng cũngế ờ ạ ồ ợ ố ợ ủ tăng
cùng v i s tăng c a doanh s cho vay qua các năm.ớ ự ủ ố
Đ t đ c doanh s cho vay nh v y do Ngân hàng có chính sách kinh doanhạ ượ ố ư ậ
thích h p đ i v i khách hàng truy n th ng c a mình, đ ng th i cũng có chính sáchợ ố ớ ề ố ủ ồ ờ
u đãi nh m khuy n khích khách hàng m i đ n giao d ch. Ngoài ra Ngân hàng nênư ằ ế ớ ế ị
ti p t c duy trì và phát huy nh m tho mãn nhu c u v n cho đ u t ,kinh doanh c aế ụ ằ ả ầ ố ầ ư ủ
m i đ i t ng khách hàng, góp ph n kích thích thành ph n kinh t qu c doanhọ ố ượ ầ ầ ế ố
cũng nh thành ph n kinh t ngoài qu c doanh phát tri n cân đ i hài hoà h n.ư ầ ế ố ể ố ơ
4.3.2.Tình hình d n ng n, trung & dài h n:ư ợ ắ ạ
D n tín d ng luôn là ph n tài s n “Có” sinh l i l n, quan tr ng c a cácư ợ ụ ầ ả ờ ớ ọ ủ
Ngân hàng th ng m i. Đ i v i INDOVINA, đây là ph n tài s n l n, chi m h nươ ạ ố ớ ầ ả ớ ế ơ
90% t ng tài s n và mang l i ngu n thu nh p l n cho Ngân hàng.D n là s ti nổ ả ạ ồ ậ ớ ư ợ ố ề
mà Ngân hàng còn ph i thu c a khách hàng trong m t th i đi m nh t đ nh. Trongả ủ ộ ờ ể ấ ị
th c t , m t Ngân hàng có hi u qu không ch ph i nâng cao doanh s cho vay màự ế ộ ệ ả ỉ ả ố
còn ph i đánh giá đúng năng l c c a khách hàng đ gi m b t r i ro, ta s đánh giáả ự ủ ể ả ớ ủ ẽ
v tình hình d n c a Ngân hàng trong th i gian v a qua.ề ư ợ ủ ờ ừ
50
0
100000
200000
300000
400000
500000
600000
Ngan han Trung & dai han
DU NO CHO VAY QUA 3 NAM
2004
2005
2006
Hình 5: D N CHO VAY NG N, TRUNG VÀ DÀI H NƯ Ợ Ắ Ạ
D n c a INDOVINA tăng lên trong năm 2005 và gi m năm 2006. Lý doư ợ ủ ả ở
d n gi m: m t là do doanh s cho vay trung và dài h n năm 2006 gi m nên dư ợ ả ộ ố ạ ả ư
n gi m xu ng do n đã đáo h n, hai là do chuy n s d kho ng 100.000 tri uợ ả ố ợ ạ ể ố ư ả ệ
đ ng lên H i s TP HCM, ba là INDOVINA áp d ng t giá đôla h ch toán hàngồ ộ ở ụ ỷ ạ
ngày đ n cu i tháng k t s lo i tr .ế ố ế ổ ạ ừ
D n tác đ ng tr c ti p đ n doanh thu và l i nhu n c a Ngân hàng, vì v yư ợ ộ ự ế ế ợ ậ ủ ậ
ba năm qua Ngân hàng INDOVINA chi nhánh C n Th đã m r ng các hình th cầ ơ ở ộ ứ
cho vay, đ u t vào các công trình xây l p, cho các thành ph n kinh t trên đ a bànầ ư ắ ầ ế ị
d n đ n tình hình d n ng n h n tăng liên t c. S dĩ nh v y do ng i dân,các tẫ ế ư ợ ắ ạ ụ ở ư ậ ườ ổ
ch c kinh t s d ng v n đúng m c đích, có nh ng d án kh thi nên INDOVINAứ ế ử ụ ố ụ ữ ự ả
C n Th không ng n ng i cho vay.ầ ơ ầ ạ
4.3.3.Tình hình doanh s thu n theo th i h n:ố ợ ờ ạ
M t Ngân hàng mu n ho t đ ng có hi u qu thì không ch nâng cao doanh sộ ố ạ ộ ệ ả ỉ ố
cho vay mà còn ph i chú tr ng đ n tình hình thu n c a mình. Đ xem xét Ngânả ọ ế ợ ủ ể
hàng này ho t đ ng có hi u qu hay không ta đi vào phân tích tình hình thu n c aạ ộ ệ ả ợ ủ
Ngân hàng qua các năm.
Doanh s thu n tăng lên qua các năm giúp đ c ph n nào cho chi n l cố ợ ượ ầ ế ượ
kinh doanh c a Ngân hàng. Nguyên nhân do khách hàng đã s d ng v n đúng m củ ử ụ ố ụ
51
Tri u đ ngệ ồ
đích và sinh l i nên kh năng hoàn tr v n là r t cao, vì v y doanh s thu n c aợ ả ả ố ấ ậ ố ợ ủ
Ngân hàng đã đ t đ c nh ch tiêu đ ra, m t khác Ngân hàng luôn có nh ng d chạ ượ ư ỉ ề ặ ữ ị
v ti n ích nh cho cán b tín d ng th ng xuyên đôn đ c kháchụ ệ ư ộ ụ ườ ố hàng tr n (đ iả ợ ố
v iớ nh ng kháchữ hàng có quan h vay n t t tr c đây nh ng do khó khăn trongệ ợ ố ướ ư
kho ng th i gian ng n, phát huy đ c uy tín c a mình t o lòng tin cho khách hàngả ờ ắ ượ ủ ạ
đ n vay và tr n vay khi đ n th i h n ch m d t h p đ ng.)ế ả ợ ế ờ ạ ấ ứ ợ ồ
0
500000
1000000
1500000
Ngan han Trung & daihan
DOANH SO THU NO QUA 3 NAM
2004
2005
2006
Hình 6: DOANH S THU N NG N, TRUNG VÀ DÀI H NỐ Ợ Ắ Ạ
B t c Ngân hàng nào mu n t n t i và phát tri n ho t đ ng ngày càng hi uấ ứ ố ồ ạ ể ạ ộ ệ
qu thì không ch ph thu c vào doanh s cho vay, đánh giá đúng khách hàng, ti nả ỉ ụ ộ ố ế
hành thu n m t cách t t nh t mà còn ph i bi t tránh nh ng r i ro. Cho nên doanhợ ộ ố ấ ả ế ữ ủ
s cho vay là đi u ki n c n còn doanh s thu n là đi u ki n đ đ ho t đ ngố ề ệ ầ ố ợ ề ệ ủ ể ạ ộ
đ c duy trì và phát tri n. Trong giai đo n này n u thu n b đ t đo n thì côngượ ể ạ ế ợ ị ứ ạ
vi c cho vay khó có th đ c ti p t c trong nh ng năm ti p theo.ệ ể ượ ế ụ ữ ế
Tình hình thu n trong 3 năm qua c a Ngân hàng nhìn chung khá t t, t lợ ủ ố ỷ ệ
thu n v i doanh s cho vay và t c đ tăng có ph n v t tr i so v i doanh s choậ ớ ố ố ộ ầ ượ ộ ớ ố
vay năm 2006. T ng thu n năm 2005 là 1371.033 tri u đ ng tăng 5,9% so v i nămổ ợ ệ ồ ớ
2004 là 76,971 tri u đ ng, song song đó doanh s cho vay cũng tăng 5,5%. Sangệ ồ ố
năm 2006 doanh s thu n đ t đ c là 1.519.883 tri u đ ng tăng 10,85% so v iố ợ ạ ượ ệ ồ ớ
năm 2005 còn doanh s cho vay ch tăng 5,3%. Nguyên nhân do m i năm Ngânố ỉ ở ỗ
hàng thu n t m t s kho n n ch m tr , n khoanh, kho n n thu b tợ ừ ộ ố ả ợ ậ ả ợ ả ợ ấ
th ng, .... Vì v y doanh s thu n ngoài các kho n cho vay ch y u còn phát sinhườ ậ ố ợ ả ủ ế
thêm m t s kho n b t th ng khác. ộ ố ả ấ ườ
52
Tri u đ ngệ ồ
4.3.4.Tinh hình n quá h n:ợ ạ
0
10000
20000
30000
40000
Ngan han Trung & dai han
NO QUA HAN QUA 3 NAM
2004
2005
2006
HÌNH 7:N QUÁ H N NG N, TRUNG VÀ DÀI H N C A INDOVINAỢ Ạ Ắ Ạ Ủ
N quá h n l i tăng d n qua các năm cho th y m c đ r i ro c a Ngân hàngợ ạ ạ ầ ấ ứ ộ ủ ủ
khá cao. Trong quá trình ho t đ ng c a Ngân hàng thì n quá h n là m t v n đạ ộ ủ ợ ạ ộ ấ ề
không tránh kh i. Năm 2004 n quá h n là 14.545 tri u đ ng tăng lên 18.133 tri uỏ ợ ạ ệ ồ ệ
đ ng t l tăng 124,7% so v i năm 2005. Đ n năm 2006 thì n quá h n đã đ nồ ỷ ệ ớ ế ợ ạ ế
54.241 tri u đ ng tăng 21.563 triêu đ ng, t l tăng 65,98%. N i b t nh t nămệ ồ ồ ỷ ệ ổ ậ ấ ở
2005 n quá h n ng n h n chi m t tr ng r t l n 93,3% tăng 264,7% so v i nămợ ạ ắ ạ ế ỷ ọ ấ ớ ớ
2004 nh ng đ n năm 2006 tăng lên m t ph n n a 16,9% nh ng t tr ng nó ch cònư ế ộ ầ ữ ư ỷ ọ ỉ
65,7%.
N quá h n tăng qua các năm, ch ng t nh ng năm qua ho t đ ng tín d ngợ ạ ứ ỏ ữ ạ ộ ụ
c a Ngân hàng ph i ch u r t nhi u r i ro, b i l có r t nhi u đ n v không có khủ ả ị ấ ề ủ ở ẽ ấ ề ơ ị ả
năng tr n Ngân hàng, làm cho ph n n quá h n ngày càng tăng lên. Nh v y r iả ợ ầ ợ ạ ư ậ ủ
ro t ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng vay v n cũng chính là nguyên nhân d nừ ạ ộ ủ ố ẫ
đ n r i ro trong ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng. Mà nguyên nhân d n đ n r iế ủ ạ ộ ụ ủ ẫ ế ủ
ro tín d ng chụ ủ y u là t phía khách hàng. Khi khách hàng vay v n s n xu t thua lế ừ ố ả ấ ỗ
do b n thân năng l c qu n lý y u kém, hay nh ng nguyên nhân b t kh khángả ự ả ế ữ ấ ả
không l ng tr c đ c nh h ng đ n năng su t kinh doanh nh : ch u nhườ ướ ượ ả ưở ế ấ ư ị ả
h ng c a bi n đ ng th tr ng, thiên tai, lũ l t, d ch b nh bùng phát.....ưở ủ ế ộ ị ườ ụ ị ệ ho c doặ
khách hàng vay v n và s d ng v n sai m c đích d n đ n kh năng hoàn tr v nố ử ụ ố ụ ẫ ế ả ả ố
53
Tri u đ ngệ ồ
g c và lãi cho Ngân hàng, ho c cũng có th do khách hàng c ý l a đ oố ặ ể ố ừ ả Ngân hàng
b ng cách đem cùng m t tài s n th ch p nhi u Ngân hàng đ đ c vay nhi uằ ộ ả ế ấ ở ề ể ượ ề
h n, vì v y tình hình quá t i c a cán b tín d ng trong Ngân hàng là không tránhơ ậ ả ủ ộ ụ
kh i.ỏ
Tóm l i, đ tình hình n quá h n c a Ngân hàng ngày càng qu n lý t t h n.ạ ể ợ ạ ủ ả ố ơ
Đ th c hi n đ c nh v y thì INDOVINA C n Th c n th c hi n t t khâu th mể ự ệ ượ ư ậ ầ ơ ầ ự ệ ố ẩ
đ nh khách hàng đ đ m b o thu h i đ c n , đ ng th i v i vi c m r ng quy môị ể ả ả ồ ượ ợ ồ ờ ớ ệ ở ộ
và đa d ng hóa các hình th c ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng.ạ ứ ạ ộ ụ ủ
Qua phân tích tình hình tín d ng c a Ngân hàng ch a hi u qu , làm gi m l iụ ủ ư ệ ả ả ợ
nhu n cho ho t đ ng kinh doanh c a mình, cũng nh s nghi p công nghi p hóaậ ạ ộ ủ ư ự ệ ệ
hi n đ i hóa t nh nhà.ệ ạ ỉ
B NG 11: CÁC CH TIÊU ĐÁNH GIÁ HI U QU HO T Đ NG TÍN D NGẢ Ỉ Ệ Ả Ạ Ộ Ụ
Ch tiêuỉĐVT
Năm 2004 2005 2006
Doanh s cho vay ố Tr.đ ngồ 1.381.222 1.457.282 1.534.345
Doanh s thu nố ợ Tr.đ ngồ 1.294.062 1.371.033 1.519.883
D n ư ợ Tr.đ ngồ 686.769 768.484 679.508
D n bình quânư ợ Tr.đ ngồ 513.517 732.718 661.083
N quá h nợ ạ Tr.đ ngồ 14.545 32.678 54.241
V n huy đ ngố ộ Tr.đ ngồ 1.381.222 1.457.282 1.534.345
T ng ngu n v nổ ồ ố Tr.đ ngồ 1.294.062 1.371.033 1.519.883
H s thu nệ ố ợ % 93,69 94,08 99,06
Vòng quay tín d ngụ vòng 2,52 1,87 2,30
D n /T ng ngu n v nư ợ ổ ồ ố % 97,44 94,56 98,92
D n /V n huy đ ngư ợ ố ộ % 2,27 1,82 1,46
N quá h n/D nợ ạ ư ợ % 2,12 4,25 7,98
Th i gian thu n bình quânờ ợ ngày 142,86 192,39 156,58( Ngu n: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh năm 04, 05, 06)ồ ạ ộ
Ta s đi phân tích t ng ch tiêu m tẽ ừ ỉ ộ
54
H s thu n :ệ ố ợ ph n ánh k t qu thu h i n c a Ngân hàng cũng nh khả ế ả ồ ợ ủ ư ả
năng tr n vay c a khách hàng, cho bi t s ti n Ngân hàng s thu đ c trong th iả ợ ủ ế ố ề ẽ ượ ờ
kỳ nh t đ nh t m t đ ng doanh s cho vay.ấ ị ừ ộ ồ ố
Qua b ng s li u ta th y h s này tăng d n qua các năm, năm 2005 tăngả ố ệ ấ ệ ố ầ
0,39% so v i năm 2004 và năm 2006 tăng đ n 4,98% so v i năm 2005 đ t đ n t lớ ế ớ ạ ế ỷ ệ
99,06%. Ho t đ ng c a Ngân hàng đ t hi u qu cao: c 100 đ ng doanh sạ ộ ủ ạ ệ ả ứ ồ ố cho
vay thì Ngân hàng thu đ c trên 90 đ ng. Đây th t s là m t k t qu kh quan c nượ ồ ậ ự ộ ế ả ả ầ
ti p t c phát huy h n n a trong công tác thu n khách hàng c a INDOVINA C nế ụ ơ ữ ợ ủ ầ
Th . Đ duy trì và phát tri n ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng đòi h i b n thânơ ể ể ạ ộ ụ ủ ỏ ả
Ngân hàng c n có s n l c h n n a, c n k t h p ch t ch gi a gia tăng doanh sầ ự ỗ ự ơ ữ ầ ế ợ ặ ẽ ữ ố
cho vay v i tăng c ng vi c thu n nh m giúp cho đ ng v n c a Ngân hàng đ cớ ườ ệ ợ ằ ồ ố ủ ượ
luân chuy n liên t c và đ m b o an toàn. H s thu n cao cũng b i vì Ngân hàngể ụ ả ả ệ ố ợ ở
cho vay ng n h n quá nhi u.ắ ạ ề
Vòng quay tín d ngụ :
Vòng quay v n tín d ng nhanh ch m qua các năm. Năm 2005 gi m 0,65 vòngố ụ ậ ả
so v i năm 2004. S dĩ vòng quay v n tín d ng năm 2005 gi m nguyên nhân là doớ ở ố ụ ả
t năm 2005 cho vay trung và dài h n gi m làm cho s d n ngày càng nhi u. ừ ạ ả ố ư ợ ề
Đ n năm 2006 thì có s tăng lên c a vòng quay này. Trong năm 2006 d nế ự ủ ư ợ
bình quân gi m còn 661.083 tri u đ ng, gi m so v i năm 2005, song song đó thìả ệ ồ ả ớ
doanh s thu n tăng lên. Chính vì v y mà s vòng quay này đ c c i thi n, nh ngố ợ ậ ố ượ ả ệ ư
Ngân hàng v n ch a có nh ng chính sách t t trong vi c thu n t khách hàng,ẫ ư ữ ố ệ ợ ừ
nh ng khách hàng làm ăn không có hi u qu đã ch m tr nh ng kho n n choữ ệ ả ậ ả ữ ả ợ
Ngân hàng.
Nh th , bình quân 1 vòng quay v n tín d ng năm 2004 là 142,86 ngày, nămư ế ố ụ
2005 là 192,39 ngày, năm 2006 là 156,58 ngày. Ch ng t v n tín d ng c a Ngânứ ỏ ố ụ ủ
hàng quay vòng ch m, th i h n tín d ng quá ng n nh h ng đ n hi u qu tínậ ờ ạ ụ ắ ả ưở ế ệ ả
d ng không cao vì l i nhu n tín d ng th p.ụ ợ ậ ụ ấ
T tr ng d n trên t ng ngu n v n:ỷ ọ ư ợ ổ ồ ố
Qua b ng 9 ta th y tình hình t p trung v n tín d ng do ho t đ ng c a chiả ấ ậ ố ụ ạ ộ ủ
nhánh r t l n. Thông th ng t l d n trên t ng ngu n v n ch c n đ t đ cấ ớ ườ ỷ ệ ư ợ ổ ồ ố ỉ ầ ạ ượ
55
50% là t t. Nh ng trong 3 năm qua chi nhánh có t l này r t l n >90% c th nămố ư ỷ ệ ấ ớ ụ ể
2004 là 97,44%, năm 2005 có gi m m t ít 94,56%, năm 2006 l i tăng lên 98,92%.ả ộ ạ
M c s d ng v n đ cho ho t đ ng tín d ng nh trên th hi n cao trong đi u ki nứ ử ụ ố ể ạ ộ ụ ư ể ệ ề ệ
chi nhánh ch tr ng khai thác m i ngu n v n v i h s s d ng h nủ ươ ọ ồ ố ớ ệ ố ử ụ ơ 50% t ngổ
ngu n v n cho ho t đ ng chung c a chi nhánh thì đã đ t. Lo i hìnhồ ố ạ ộ ủ ạ ạ kinh doanh này
có kh năng thu h i v n nhanh và ít r i ro h n lo i hình cho vay trung h n nênả ồ ố ủ ơ ạ ạ
đ c đ m b o ch c ch n h n m c tiêu kinh doanh an toàn và hi u qu . Tuy nhiên,ượ ả ả ắ ắ ơ ụ ệ ả
đ ti n hành vi c th c hi n ch tr ng c a Ngân hàng nhà n c cũng nh đápể ế ệ ự ệ ủ ươ ủ ướ ư
ng nhu c u b c thi t c a thành ph n kinh t t i Vi t Nam nh đ i m i côngứ ầ ứ ế ủ ầ ế ạ ệ ư ổ ớ
nghi p, hi n đ i hóa s n xu t, tăng năng su t nh m t o ra s n ph m ch t l ngệ ệ ạ ả ấ ấ ằ ạ ả ẩ ấ ượ
cao h giá thành có kh năng c nh tranh t i th tr ng Vi t Nam l n th gi i,ạ ả ạ ạ ị ườ ệ ẫ ế ớ
INDOVINA C n Th còn có c c u d n hài hòa b ng vi c c g ng cho vayầ ơ ơ ấ ư ợ ằ ệ ố ắ
trung dài h n.ạ
T l n quá h n trên d n :ỷ ệ ợ ạ ư ợ
Ch tiêu này ph n ánh ch t l ng tín d ng c a m t Ngân hàng, ho t đ ngỉ ả ấ ượ ụ ủ ộ ạ ộ
kinh doanh c a Ngân hàng. Qua b ng 9 ta th y n quá h n bi n đ ng qua các năm.ủ ả ấ ợ ạ ế ộ
Năm 2005 n quá h n trên d n tăng so v i năm 2004 là 2,13% đ n năm 2006 nợ ạ ư ợ ớ ế ợ
quá h n trên d n tăng lên 3,73% so v i năm 2005.ạ ư ợ ớ
Ta th y n quá h n c a INDOVINA r t cao, vì n quá h n v t trên m cấ ợ ạ ủ ấ ợ ạ ượ ứ
trung bình toàn ngành (0,5%). Đi u này ch ng t năm này Ngân hàng ho t đ ngề ứ ỏ ạ ộ
nhi u r i ro h n vì Ngân hàng m r ng quy mô ho t đ ng, cho vay nhi u h n.ề ủ ơ ở ộ ạ ộ ề ơ
Năm 2006 n quá h n tăng là do t phía khách hàng vay v n, do nguyên nhân kháchợ ạ ừ ố
quan mà h làm ăn thua l không có kh năng tr cho Ngân hàng , tuy Ngân hàngọ ỗ ả ả
v n có thu h i n qua phát mãi tài s n th ch p nh ng v n không đ bù đ p.ẫ ồ ợ ả ế ấ ư ẫ ủ ắ
Tr c tình hình kinh t ph c t p, h u h t các doanh nghi p kinh doanh khôngướ ế ứ ạ ầ ế ệ
thu n l i, s c mua gi m,.... nói chung ho t đ ng tín d ng có nhi u nguy c ti mậ ợ ứ ả ạ ộ ụ ề ơ ề
n. Tóm l i, công tác tín d ng c a INDOVINA C n Th còn y u kém v ch tẩ ạ ụ ủ ầ ơ ế ề ấ
l ng tín d ng, nó đóng vai trò không nh trong vi c đánh giá hi u qu kinh doanhượ ụ ỏ ệ ệ ả
c a Ngân hàng. Chính vì v y mà Ngân hàng c n quan tâm nhi u h n v ch t l ngủ ậ ầ ề ơ ề ấ ượ
56
tín d ng đ ho t đ ng tín d ng Ngân hàng t t h n và góp ph n làm cho kinh t đ aụ ể ạ ộ ụ ố ơ ầ ế ị
ph ng ngày càng chuy n bi n t t đ p.ươ ể ế ố ẹ
T l d n trên v n huy đ ng:ỷ ệ ư ợ ố ộ
Ch tiêu này ph n ánh kh năng s d ng v n huy đ ng c a Ngân hàng. Nhìnỉ ả ả ử ụ ố ộ ủ
chung qua 3 năm t l này có chi u h ng gi m đáng k . C th năm 2004 t lỷ ệ ề ướ ả ể ụ ể ỷ ệ
này là 2,27 l n, năm 2005 gi m xu ng còn 1,87 l n và đ n năm 2006, t l nàyầ ả ố ầ ế ỷ ệ
gi m còn 1,46 l n. Nguyên nhân chính đây cũng chính là do d n trong nămả ầ ở ư ợ
gi m, Ngân hàng đã chuy n s d lên H i s TP HCM, vì v y trong th i gian s pả ể ố ư ộ ở ậ ờ ắ
t i Ngân hàng c n chú tr ng h n n a v ch t l ng tín d ng nh m giúp Ngânớ ầ ọ ơ ữ ề ấ ượ ụ ằ
hàng t ch trong ho t đ ng kinh doanh c a mình.ự ủ ạ ộ ủ
4.4. PHÂN TÍCH CÁC HO T Đ NG KHÁC :Ạ Ộ
4.4.1.Tình hình thanh toán qu c t :ố ế
B NG 12: TÌNH HÌNH THANH TOÁN XU T NH P KH UẢ Ấ Ậ Ẩ
Đvt:1.000USD
Ch tiêuỉ Năm So sánh 05/04 So sánh 06/052004 2005 2006 Giá trị % Giá trị %
Hàng Xu t kh uấ ẩ T ng c ng ti p nh n L/Cổ ộ ế ậ 97 123 175 26 26,80 52 42,28T ng giá tr thu Xu t kh uổ ị ấ ẩ 133 195 285 62 46,62 90 46,15Hàng Nh p kh uậ ẩ T ng c ng m L/Cổ ộ ở 87 70 87 -17 -19,54 17 24,29T ng thanh toán Nh pổ ậ kh uẩ 105 103 132 -2 -1,90 29 28,16
(Ngu n:Phòng thanh toán qu c t )ồ ố ế
4.4.1.1.V tình hình xu t kh u:ề ấ ẩ
Năm 2005 t ng ti p nh n L/C tăng so v i năm 2004 là 26.000 USD t c tăngổ ế ậ ớ ứ
26,8% so v i năm 2004, t ng giá tr thanh toán hàng xu t kh u tăng 46,62% t cớ ổ ị ấ ẩ ứ
62.000 USD so v i năm 2004. Sang năm 2006 tình hình xu t kh u l i ti p t c tăngớ ấ ẩ ạ ế ụ
42,28% s ti n tăng t ng ng là 52.000 USD so v i năm 2005. Bi n đ i tăng d nố ề ươ ứ ớ ế ổ ầ
c a tình hình xu t kh u làm cho ho t đ ng thanh toán xu t nh p kh u c aủ ấ ẩ ạ ộ ấ ậ ẩ ủ
INDOVINA C n Th đ c đánh giá là có hi u qu . Nguyên nhân ch y u là doầ ơ ượ ệ ả ủ ế
thêm khách hàng m i và hàng xu t kh u c a các đ n v t ch c kinh t cũngớ ấ ẩ ủ ơ ị ổ ứ ế tăng.
57
Ngân hàng đã t o đ c uy tín v i khách hàng, giúp chuy n hàng đúng th i h n nênạ ượ ớ ể ờ ạ
khách hàng tin t ng đã đ n giao d ch v i Ngân hàng mà không ng n ng i.ưở ế ị ớ ầ ạ
4.4.1.2.V tình hình nh p kh u:ề ậ ẩ
Còn v tình hình Nh p kh u trong năm 2005 t ng m L/C tr giá 70.000ề ậ ẩ ổ ở ị USD
gi m 17.000 USD kho ng 19,54% so v i năm 2004. Nguyên nhân do trong năm tìnhả ả ớ
hình ho t đ ng kinh doanh không hi u qu , m t s khách hàng c a ta gi m nh pạ ộ ệ ả ộ ố ủ ả ậ
hàng.
Nh ng giá c nh ng m t hàng nh p tính b ng USD nên t giá thay đ i lênư ả ữ ặ ậ ằ ỷ ổ
xu ng v n không nh h ng nhi u và có ph n tăng lên nên m c đ gi m v trố ẫ ả ưở ề ầ ứ ộ ả ề ị giá
L/C không cao ch chi m 1,9% kho ng 2000 USD so v i năm 2004. Nh ng đ nỉ ế ả ớ ư ế
năm 2006 thì nh p kh u l i tăng lên là 87.000 USD nh ng tr giá nó đã tăng lên đ nậ ẩ ạ ư ị ế
28,16% t ng ng 29.000 USD, lý do đ n v v n gi m i quan h h p tác v iươ ứ ơ ị ẫ ữ ố ệ ợ ớ
vàiCông ty Xu t nh p kh u tôm đông l nh, h trong năm 2006 v n ho t đ ngấ ậ ẩ ạ ọ ẫ ạ ộ
m nh m dù trong năm tình hình tôm đông l nh có sút gi m.ạ ẽ ạ ả
4.4.2.Kinh doanh ngo i t :ạ ệ
Nh ng năm đ u thành l p Ngân hàng có mua bán ngo i t nh ng g n đây chữ ầ ậ ạ ệ ư ầ ủ
y u ch là trung gian chuy n ti n ngo i t nên chi phí r t th p không đáng k .ế ỉ ể ề ạ ệ ấ ấ ể
B NG 13: TÌNH HÌNH KINH DOANH NGO I TẢ Ạ Ệ
Đvt:USD
Ch tiêuỉNăm So sánh 05/04 So sánh 06/05
2004 2005 2006 Giá trị % Giá trị %
Doanh s mua vàoố 20.917.908 22.142.206 23.006.387 1.224.298 5,85 864.181 3,90
Doanh s bán raố 20.943.784 22.320.319 22.879.242 1.376.535 6,57 558.923 2,50
L i nhu n(tri uợ ậ ệ đ ng)ồ
190 188 249 -2 1,05 61 24,50
(Ngu n:Phòng thanh toán qu c t )ồ ố ế
Nghi p v kinh doanh ngo i t c a Ngân hàng nh đã nói trên ch là m tệ ụ ạ ệ ủ ư ở ỉ ộ
ho t đ ng nh không ph i là ngu n thu đáng k c a Ngân hàng nh ng cũng gópạ ộ ỏ ả ồ ể ủ ư
ph n làm đa d ng hoá d ch v c a Ngân hàng t o s lôi cu n thu hút khách hàng.ầ ạ ị ụ ủ ạ ự ố
Do ch đ ng ra làm trung gian trao đ i ngo i t nên không b ra nhi u chi phí choỉ ứ ổ ạ ệ ỏ ề
ho t đ ng kinh doanh này. Ch y u ho t đ ng kinh doanh ngo i t này đem l iạ ộ ủ ế ạ ộ ạ ệ ợ
58
nhu n cho INDOVINA C n Th nh vào bi n đ ng t giá c a đ ng đô la, nên đâyậ ầ ơ ờ ế ộ ỷ ủ ồ
là ho t đ ng đem l i ngu n thu nh p cho Ngân hàng mà r t ít r i ro.ạ ộ ạ ồ ậ ấ ủ
Đ ng th i, tình hình xu t kh u c a khách hàng ngày càng m r ng góp ph nồ ờ ấ ẩ ủ ở ộ ầ
cho kinh doanh ngo i t c a Ngân hàng tăng và Ngân hàng cũng đã t tìm thêmạ ệ ủ ự
đ c khách hàng m i n đ nh. L ng mua ti n m t ngo i t c a chi nhánh cóượ ớ ổ ị ượ ề ặ ạ ệ ủ
thu n l i do ngo i t th tr ng t do, giá t ng đ ng giá mua ngo i t c aậ ợ ạ ệ ị ườ ự ươ ươ ạ ệ ủ
Ngân hàng.
4.4.3.Tình hình qu n lý qu và kho qu :ả ỹ ỹ
Công tác qu n lý qu và kho qu th c hi n kho n thu chi ti n m t m i ngày,ả ỹ ỹ ự ệ ả ề ặ ỗ
qu n lý các kho n thu Ti n m t nh t thu bán hàng, thu n vay, thu ti t ki m...vàả ả ề ặ ư ừ ợ ế ệ
các kho n chi nh chi ti n vay, chi l ng, chi thu mua, chi phát vay,...T t c m iả ư ề ươ ấ ả ọ
kho n đ u có s xác nh n c a phòng k toán và ki m tra tr c khi rút ra hay n pả ề ự ậ ủ ế ể ướ ộ
vào Ngân hàng, chi hay thu cho ho t đ ng. Cho nên vi c ph c v nhanh, chính xácạ ộ ệ ụ ụ
t n tình là th m nh c a INDOVINA C n Th góp ph n t o nên s luân chuy nậ ế ạ ủ ầ ơ ầ ạ ự ể
ti n d dàng và thu n l i.ề ễ ậ ợ
B NG 14: TÌNH HÌNH QU N LÝ QU VÀ KHO QUẢ Ả Ỹ Ỹ
Đvt: tri u đ ngệ ồ
Ch tiêuỉNăm So sánh 05/04 So sánh 06/05
2004 2005 2006 Giá trị % Giá trị %
T ng thu ti n m tổ ề ặ 1.913.816 2.224.978 2.385.272 311.162 16,26 160.294 7,20
T ng chi ti n m tổ ề ặ 1.911.076 2.221.208 2.388.224 310.132 16,23 167.016 7,52
(Ngu n:Phòng Ngân qu )ồ ỹ
Năm 2005 t ng thu ti n m t là 2.224.978 tri u đ ng tăng 16,26% so v i nămổ ề ặ ệ ồ ớ
2004, s ti n tăng là 311.162 tri u đ ng. T ng chi t ng ng v i t ng thu tố ề ệ ồ ổ ươ ứ ớ ổ ừ
1.911.076 tri u đ ng lên 2.221.208 tri u đ ng, s ti n 310.132 tri u đ ng., t lệ ồ ệ ồ ố ề ệ ồ ỷ ệ
tăng là 16,23%.
Qua năm 2006 thì ti n m t l i ti p t c tăng c thu l n chi nh ng đây t ngề ặ ạ ế ụ ả ẫ ư ở ổ
thu ti n m t tăng 7,2% kho n ti n tăng so v i năm 2005 là 160.294 tri u đ ng. Cònề ặ ả ề ớ ệ ồ
chi tăng cao h n thu v i t l tăng là 7,52% kho ng 167.016 tri u đ ng so v i nămơ ớ ỷ ệ ả ệ ồ ớ
2005.
59
T trên ta th y ngu n ti n m t thanh toán thu chi qua qu Ngân hàng đ uừ ấ ồ ề ặ ỹ ề
tăng, do kh i l ng chuy n ti n hàng ngày c a khách hàng t i chi nhánh tăng lên vàố ượ ể ề ủ ạ
huy đ ng v n ti n g i ti t ki m tăng cao.ộ ố ề ử ế ệ
Tuy b phân này không đem l i nhi u l i nhu n cho Ngân hàng nh ng nó làộ ạ ề ợ ậ ư
b ph n không th thi u cho s t n t i và phát tri n c a Ngân hàng.ộ ậ ể ế ự ồ ạ ể ủ
Nhìn chung ho t đ ng tín d ng c a INDOVINA C n Th đã đ t nh ng k tạ ộ ụ ủ ầ ơ ạ ữ ế
qu không nh . Bên c nh đó s đóng góp không ít c a các ho t đ ng phi tín d ngả ỏ ạ ự ủ ạ ộ ụ
đã nâng cao hi u qu ho t đ ng c a Ngân hàng. Đ ng th i giúp cho các cá nhân vàệ ả ạ ộ ủ ồ ờ
doanh nghi p đã đ t đ c nh ng k t qu trong kinh doanh, ph n nào làm cho n nệ ạ ượ ữ ế ả ầ ề
kinh t C n Th càng chuy n bi n t t.ế ầ ơ ể ế ố
4.5.PHÂN TÍCH CHI PHÍ – THU NH P - L I NHU N HO T Đ NGẬ Ợ Ậ Ạ Ộ
TÍN D NG :Ụ
B NG 15: K T QU HO T Đ NG TÍN D NG QUA BA NĂM T IẢ Ế Ả Ạ Ộ Ụ Ạ
INDOVINA
ĐVT: Tri u đ ngệ ồ
Ch tiêuỉ Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
So sánh 05/04 So sánh 06/05
Tuy tệ đ iố
T nươg đ iố(%)
Tuy tệ đ iố
T ngươ đ iố(%)
1. T ng thuổ 46.364 54.535 60.084 8.171 17,62 5.549 10,18 Thu lãi ti nề vay 45.840 52.989 56.338 7.149 15,60 3.349 6,32Thu lãi ti n g iề ử 524 1.564 3.746 1.040 198,47 2.182 139,512. T ng chiổ 35.585 39.364 46.073 3.779 10,62 6.709 17,04Tr ti n lãi vayả ề 15.649 16.001 23.142 352 2,25 7.141 44,63Tr lãi ti n g iả ề ử 19.936 23.363 22.931 3.427 17,19 -432 -1,853. Thu nh pậ ho t đ ng tàiạ ộ chính 10.779 15.171 14.011 4.392 40,75 -1.160 -7,65
(Ngu n: Phòng Qu n lý tín d ng) ồ ả ụ
Trong ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng, m i ch tiêu v Doanh s cho vay,ạ ộ ụ ủ ọ ỉ ề ố
thu n , d n …đ u ph c v cho m c tiêu l i nhu n. Tuy nhiên đây ta ch xét chợ ư ợ ề ụ ụ ụ ợ ậ ở ỉ ỉ
tiêu l i nhu n khía c nh do nghi p v tín d ng mang l i không tính đ n cácợ ậ ở ạ ệ ụ ụ ạ ế
kho n chi phí v qu n lý, chi phí bán hàng,.... L i nhu n này có th tăng ho cả ề ả ợ ậ ể ặ
60
gi m tùy thu c vào quy mô ho t đ ng tín d ng và kh năng c nh tranh c a t ngả ộ ạ ộ ụ ả ạ ủ ừ
Ngân hàng.
Nhìn chung, l i nhu n đ t đ c t ho t đ ng tín d ng Ngân hàng có xuợ ậ ạ ượ ừ ạ ộ ụ
h ng tăng qua các năm. C th , năm 2004 ho t đ ng tín d ng mang l i cho Ngânướ ụ ể ạ ộ ụ ạ
hàng 10.779 tri u đ ng l i nhu n. Năm 2005 tăng lên 15.171 tri u đ ng, t c tăngệ ồ ợ ậ ệ ồ ứ
thêm 4.392 tri u đ ng (hay 40,75%) so v i năm tr c. Trong đó ch y u là do thuệ ồ ớ ướ ủ ế
lãi ti n vay tăngề lên t 45.840 tri u đ ng năm 2004 lên 52.989 tri u đ ng nămừ ệ ồ ệ ồ
2005, đã tăng lên 7.149 tri u đ ng, t ng đ ng 15,59%. Bên c nh đó, thu lãi tệ ồ ươ ươ ạ ừ
ti n g i cũng tăng lên đáng k . Thu lãi ti n g i tăng lên t 524 tri u đ ng nămề ử ể ề ử ừ ệ ồ
2004 lên 1.546 tri u đ ng năm 2005, t c tăng thêm 1.022 tri u đ ng, tăng t ngệ ồ ứ ệ ồ ươ
đ i 195,04%. V n huy đ ng c a Ngân hàng thu đáng k nên Ngân hàng đem choố ố ộ ủ ể
các t ch c kinh t và cáổ ứ ế nhân vay, thu l i nhu n v cho đ n v thông qua lãi su tợ ậ ề ơ ị ấ
cho vay. Qua đó cho th y l i nhu n thu nh p tài chính đã tăng lên r t nhanh.ấ ợ ậ ậ ấ
Sang năm 2006, thu nh p ho t đ ng tài chính gi m so v i năm tr c. Nămậ ạ ộ ả ớ ướ
2006, l i nhu n là 14.011 tri u đ ng, gi m 1.170 tri u đ ng so v i năm 2005.ợ ậ ệ ồ ả ệ ồ ớ
Ngu n thu tồ ừ lãi ti n g i và lãi ti n vay không gi m nh ng s ti n t ng đ i thuề ử ề ả ư ố ề ươ ố
lãi ti n g i và thu lãi ti n vay th p h n so v i nh ng năm tr c. T ng thu nh pề ử ề ấ ơ ớ ữ ướ ổ ậ
ho t đ ng tài chính gi m, nguyên nhân do chi phí tr lãi ti n g i đã tăng. ạ ộ ả ả ề ử
Năm 2006, thu lãi ti n g i là 52.989 tri u đ ng tăng 3.349 tri u đ ng, t ngề ử ệ ồ ệ ồ ươ
ng 6,32 % so v i năm 2005. Thu lãi ti n vay cũng tăng, t 1.546 tri u đ ng nămứ ớ ề ừ ệ ồ
2005 tăng lên 3.746 tri u đ ng năm 2006, t c tăng thêm 2.200 tri u đ ng, tăngệ ồ ứ ệ ồ
kho ng 142,3% soả v i năm tr c do doanh s cho vay và doanh s thu n c a Ngânớ ướ ố ố ợ ủ
hàng trong năm tăng.
V chi phí lãi su t (T ng chi): Năm 2004 chi phí tr lãi ti n g i là 15.649 tri uề ấ ổ ả ề ử ệ
đ ng, trong đó chi phí tr lãi ti n vay chi m ít h n là 15.049 tri u đ ng. Năm 2005,ồ ả ề ế ơ ệ ồ
chi phí tr lãi ti n g i tăng lên 23.363 tri u đ ng, t ng ng 3.427 tri u đ ng soả ề ử ệ ồ ươ ứ ệ ồ
v i năm 2004 (t ng ng 17,19%), cao h n so v i chi phí tr lãi vay là 16.001 tri uớ ươ ứ ơ ớ ả ệ
đ ng. Do trong hai năm này Ngân hàng đã có nh ng chi n l c huy đ ng v n cóồ ữ ế ượ ộ ố
hi u qu h n, đã huy đ ng t i đa l ng ti n nhàn r i c a các t ch c kinh t vàệ ả ơ ộ ố ượ ề ỗ ủ ổ ứ ế
dân c nên đã ph n nào tăng t l c c a ngân hàng, gi m d n kho n vay t NHT .ư ầ ự ự ủ ả ầ ả ừ Ư
61
Hi n nay, Ngân hàng đang ch u s c nh tranh gay g t c a các Ngân hàng khácệ ị ự ạ ắ ủ
trên cùng đ a bàn, vì th r t d g p khó khăn trong vi c huy đ ng v n do lãi su tị ế ấ ễ ặ ệ ộ ố ấ
th p h n lãi su t các Ngân hàng c ph n. Bên c nh đó vi c đóng băng th tr ngấ ơ ấ ổ ầ ạ ệ ị ườ
nhà đ t đang d n bi n m t nên các khách hàng có nhi u ti n nhàn r i thích đ u tấ ầ ế ấ ề ề ỗ ầ ư
vào b t đ ng s n – nó sinh l i cao h n so v i ti n g i vào ngân hàng.ấ ộ ả ờ ơ ớ ề ử
Sang năm 2006, chi phí lãi su t là 22.931 tri u đ ng gi m 432 tri u đ ngấ ệ ồ ả ệ ồ
(t ng ng 1,85%), so v i năm tr c. Trong đó chi phí lãi vay tăng lên đáng k , tươ ứ ớ ướ ể ừ
16.001tri u đ ng năm 2005 tăng lên 23.142 tri u đ ng t ng ng 7.141 tri u đ ngệ ồ ệ ồ ươ ứ ệ ồ
(t ng ng 44,63%). Nguyên nhân là do trong năm này ngu n v n hình thành chươ ứ ồ ố ủ
y u t v n vay NHT và các t ch c kinh t , ngu n v n huy đ ng t i đ a ph ngế ừ ố Ư ổ ứ ế ồ ố ộ ạ ị ươ
v n còn h n ch . Tuy nhiên, đây cũng là th m nh và là chi n l c kinh doanh c aẫ ạ ế ế ạ ế ượ ủ
Ngân hàng, b i l v i ti m năng s n có, lúc thi u v n Ngân hàng có th d dàngở ẽ ớ ề ẵ ế ố ể ễ
nh n đ c ngu n v n đi u chuy n t NHT , và vay các t ch c tín d ng khácậ ượ ồ ố ề ể ừ Ư ổ ứ ụ
v i lãi su t th p, giúp Ngân hàng ti t ki m đ c chi phí phát hành các lo i gi y tớ ấ ấ ế ệ ượ ạ ấ ờ
có giá.
K t qu trên cho th y ngu n thu c a Ngân hàng đã có s phân tán, không chế ả ấ ồ ủ ự ỉ
t p trung vào thu nh p lãi su t là thu lãi ti n vay và thu lãi ti n g i mà còn m tậ ậ ấ ề ề ử ở ộ
s d ch v m i c a Ngân hàng nh nghi p v b o lãnh, thu ti n t n n i, chuy nố ị ụ ớ ủ ư ệ ụ ả ề ậ ơ ể
ti n, thu đ iề ổ ngo i t ,.... Ch ng t s n ph m Ngân hàng r t đa d ng và ngày càngạ ệ ứ ỏ ả ẩ ấ ạ
đ c nâng cao ch t l ng, chi m đ c lòng tin c a khách hàng.ượ ấ ượ ế ượ ủ
62
Ch ng 5: ươ
M T S BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO T Đ NGỘ Ố Ệ Ệ Ả Ạ Ộ
KINH DOANH
Hi u qu ho t đ ng kinh doanh là m c tiêu hàng đ u c a t t c các t ch cệ ả ạ ộ ụ ầ ủ ấ ả ổ ứ
kinh t trong và ngoài n c. Hi n nay do s phát tri n c a n n kinh t nên nhi uế ướ ệ ự ể ủ ề ế ề
Ngân hàng đã ra đ i đ đáp ng nhu c u cho các t ch c kinh t góp ph n xâyờ ể ứ ầ ổ ứ ế ầ
d ng đ t n c. Do đó không th tránh kh i c nh tranh gi a các Ngân hàng đ t nự ấ ướ ể ỏ ạ ữ ể ồ
t i và phát tri n. Do đó cho th y đ ti p t c đ ng v ng và ngày càng tăng tr ngạ ể ấ ể ế ụ ứ ữ ưở
trong đi u ki n kinh t th tr ng ngày càng m r ng nh m i doanh nghi p khác,ề ệ ế ị ườ ở ộ ư ọ ệ
vi c áp d ng các bi n pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh là đi u vôệ ụ ệ ệ ả ạ ộ ề
cùng c n thi t đ i v i m i Ngân hàng, đ c bi t là Ngân hàng INDOVINA chiầ ế ố ớ ọ ặ ệ
nhánh C n Th . Trên c s phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh v i tình hìnhầ ơ ơ ở ệ ả ạ ộ ớ
th c t t i Ngân hàng em xin đ a ra m t s bi n pháp và hy v ng nó s góp ph nự ế ạ ư ộ ố ệ ọ ẽ ầ
vào vi c kinh doanh c a ngân hàng ngày càng đ t hi u qu t t h n.ệ ủ ạ ệ ả ố ơ
5.1. Đ i v i ho t đ ng huy đ ng v n:ố ớ ạ ộ ộ ố
Ngu n v n là m i quan tâm c a Ngân hàng hi n nay. Vì v y đ gia tăngồ ố ố ủ ệ ậ ể
doanh s cho vay, đ m r ng và phát tri n kinh doanh thì đi u đ u tiên ngân hàngố ể ở ộ ể ề ầ
ph i có là v n v i ph ng th c " đi vay đ cho vay". Tuy nhiên ho t đ ng huyả ố ớ ươ ứ ể ạ ộ
đ ng v n c a Ngân hàng ph i g n li n v i chi n l c s d ng v n trong t ngộ ố ủ ả ắ ề ớ ế ượ ử ụ ố ừ
th i kỳ nh t đ nh. Huy đ ng v n quá nhi u có th gây ra tr ng thái đ ng v nờ ấ ị ộ ố ề ể ạ ứ ọ ố
trong tr ng h p không có c h i đ u t và ng c l i s gây ra tình tr ng thi uườ ợ ơ ộ ầ ư ượ ạ ẽ ạ ế
v n nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. Qua phân tích ho tố ả ưở ế ạ ộ ủ ạ
đ ng huy đ ng v n t i INDOVINA C n Th ta th y v n huy đ ng còn chi m tộ ộ ố ạ ầ ơ ấ ố ộ ế ỉ
tr ng th p trong t ng ngu n v n. V y Ngân hàng nên đ y m nh khai thác ngu nọ ấ ổ ồ ố ậ ẩ ạ ồ
v n nhàn r i còn ti m tàng trong dân c b ng cách đa ph ng hóa và đa d ng hóaố ỗ ề ư ằ ươ ạ
các hình th c, các bi n pháp huy đ ng v n:ứ ệ ộ ố
_Th c hi n lãi su t huy đ ng h p lý h p d n vá áp d ng hình th c th ngự ệ ấ ộ ợ ấ ẫ ụ ứ ưở
v t ch t.ậ ấ
63
_N n kinh t n c ta hi n nay m i b c sang c ch th tr ng, t c đ thayề ế ướ ệ ớ ướ ơ ế ị ườ ố ộ
đ i c a đ i b ph n dân chúng đ thích ng và phát tri n đ c trong n n kinh tổ ủ ạ ộ ậ ể ứ ể ượ ề ế
c nh tranh kh c li t hi n nay là ch a cao. Do đó ngu n v n trong đ i b ph n dânạ ố ệ ệ ư ồ ố ạ ộ ậ
chúng là đáng k . Đ i v i cá nhân hay b t kỳ t ch c nào khi mu n g i ti n vàoể ố ớ ấ ổ ứ ố ử ề
Ngân hàng đi u đ u tiên đó là lãi su t. Nh chúng ta đã bi t n u ngân hàng huyề ầ ấ ư ế ế
d ng v n v i lãi su t cao thì cũng cho vay v i lãi su t cao. N u các t ch c kinh tộ ố ớ ấ ớ ấ ế ổ ứ ế
vay v n v i lãi su t cao thì vi c kinh doanh c a h s g p nhi u khó khăn, ng cố ớ ấ ệ ủ ọ ẽ ặ ề ượ
l i n u h cho vay v n v í lãi su t th p thì hi u qu ho t đ ng kinh doanh c aạ ế ọ ố ơ ấ ấ ệ ả ạ ộ ủ
doanh nghi p đ t hi u qu h n. Ngày nay, c nh tranh gi a các Ngân hàng đã di nệ ạ ệ ả ơ ạ ữ ễ
ra h t s c đa d ng, Ngân hàng không ch c nh tranh v i các Ngân hàng trong ho tế ứ ạ ỉ ạ ớ ạ
đ ng ti n g i mà còn c nh tranh v i các t ch c tín d ng khác. Vì v y vi c nghiênộ ề ở ạ ớ ổ ứ ụ ậ ệ
c u th tr ng đ đ a ra m t chính sách lãi su t thích h p có ý nghĩa đ n vi c giaứ ị ườ ể ư ộ ấ ợ ế ệ
tăng ti n g i.ề ử
Th ng v t ch t thông qua x s cũng là y u t đ c l c kích thích huy đ ngưở ậ ấ ổ ố ế ố ắ ự ộ
ti n g i b i t p quán" c u may" đã hình thành khá đ m nét trong đ i s ng xã h i,ề ử ở ậ ầ ậ ờ ố ộ
đ c bi t là nh ng t ng l p dân c có m c s ng trung bình. M t khác Ngân hàngặ ệ ữ ầ ớ ư ứ ố ặ
nên đ a ra nh ng gi i th ng thích h p v i nh ng khách hàng có s d ti n g iư ữ ả ưở ợ ớ ữ ố ư ề ử
ti t ki m l n ho c nh . Đây là m t đ ng l c khá h p d n đ huy đ ng ti n g iế ệ ớ ặ ỏ ộ ộ ự ấ ẫ ể ộ ề ử
ti t ki m.ế ệ
- T o ni m tin n i khách hàng:ạ ề ơ
* Lòng tin là m t trong nh ng v n đ s ng còn c a Ngân hàng. Ngânộ ữ ấ ề ố ủ
hàng có huy đ ng đ c hay không là nh vào lòng tin c a dân chúng. T o lòng tinộ ượ ờ ủ ạ
n i khách hàng là m t bi n pháp t ng h p nhi u khía c nh, sau đây là m t s bi nơ ộ ệ ổ ợ ề ạ ộ ố ệ
pháp đi n hình:ể
* C s v t ch t: Là m t trong nh ng c s v ng vàng nh t đ t oơ ở ậ ấ ộ ữ ơ ở ữ ấ ể ạ
ni m tin n i khách hàng, nh t là v n đ huy đ ng ti n g i. Tr c m t Ngân hàngề ơ ấ ấ ề ộ ề ử ướ ắ
nên đ u t vào c s v t ch t cho tr s làm vi c c a Ngân hàng thêm ti n nghi,ầ ư ơ ở ậ ấ ụ ở ệ ủ ệ
trang trí th m mĩ, s p x p công vi c m t cách khoa h c. Nh th s t o n t ngẫ ắ ế ệ ộ ọ ư ế ẽ ạ ấ ượ
t t cho khách hàng, h s nghĩ Ngân hàng giàu có, làm ăn hi u qu và có th yênố ọ ẽ ệ ả ể
tâm ký thác. Còn v lâu dài Ngân hàng nên d i tr s giao d ch đ n m t đ a đi mề ờ ụ ở ị ế ộ ị ể
64
thu n l i, r ng rãi h n đ th a mãn nhu c u c a khách hàng v i ch t l ng t tậ ợ ộ ơ ể ỏ ầ ủ ớ ấ ượ ố
nh t.ấ
* An toàn: Đây là y u t mà khách hàng r t quan tâm khi h g i ti n vàoế ố ấ ọ ử ề
Ngân hàng. Vì ngoài lãi su t cao Ngân hàng còn ph i chú tr ng đ n đ an toàn c aấ ả ọ ế ộ ủ
khách hàng. R t có th khách hàng a chu ng m c lãi su t v a ph i mà đ an toànấ ể ư ộ ứ ấ ừ ả ộ
v n c a h cao h n là lãi su t cao mà không đ c an toàn. Vì h nghĩ ng v i m tố ủ ọ ơ ấ ượ ọ ứ ớ ộ
kho n l i t c đ u kéo theo m t r i ro, l i t c càng cao r i ro càng nhi u. Đ choả ợ ứ ề ộ ủ ợ ứ ủ ề ể
khách hàng th y đ c đ an toàn c a h Ngân hàng c n ph i nâng cao hi u quấ ượ ộ ủ ọ ầ ả ệ ả
ho t đ ng c a mình đây là m t bi n pháp c b n đ lôi cu n khách hàng đ c bi tạ ộ ủ ộ ệ ơ ả ể ố ặ ệ
là đ i v i khách hàng ti n g i thanh toán. B i vì Ngân hàng làm ăn có hi u qu , cóố ớ ề ử ở ệ ả
ngu n tài chính d i dào và có uy tín thì khi g i ti n vào Ngân hàng, khách hàng m iồ ồ ử ề ớ
tin r ng trong b t c tình hu ng kh n c p nào khi h c n v n thì Ngân hàng cũngằ ấ ứ ố ẩ ấ ọ ầ ố
có th đáp ng đ c.ể ứ ượ
* Phong cách ph c v và trình đ nhân viên: Phong cách ph c v là y u tụ ụ ộ ụ ụ ế ố
r t quan tr ng tác đ ng tr c ti p vào tâm lý khách hàng, h là c u n i gi a Ngânấ ọ ộ ự ế ọ ầ ố ữ
hàng và khách hàng. Do đó nh ng nhân viên tr c ti p ti p xúc v i khách hàng c nữ ự ế ế ớ ầ
có m t tác phong và phong cách t t nh ân c n, ni m n , l ch s , nhã nh n, c iộ ố ư ầ ề ở ị ự ặ ở
m , t n tâm và nh t là ph i có trình đ . Vì v y, Ngân hàng ph i th ng xuyên cóở ậ ấ ả ộ ậ ả ườ
l p hu n luy n nâng cao trình đ nghi p v chuyên môn cũng nh t o đi u ki nớ ấ ệ ộ ệ ụ ư ạ ề ệ
cho h có s nâng cao ki n th c. M c tiêu chính là làm sao cho h hoàn thànhọ ự ế ứ ụ ọ
nhi m v v i tinh th n trách nhi m cao, có hi u bi t đ gi i thích khách hàng m tệ ụ ớ ầ ệ ể ế ể ả ộ
cách t ng t n, c n k nh ng v n đ mà h quan tâm.ườ ậ ặ ẽ ữ ấ ề ọ
Tóm l i, đây là m t v n đ thu c v tâm lý c a khách hàng, khi h c mạ ộ ấ ề ộ ề ủ ọ ả
th y tho mãn, vui v , hài lòng, thì l n sau có l h s ti p t c g i ti n vào Ngânấ ả ẻ ầ ẽ ọ ẽ ế ụ ử ề
hàng và gi i thi u cho ng i khác bi t đ n.ớ ệ ườ ế ế
* Áp d ng các hình th c huy đ ng ti t ki m có m c đíchụ ứ ộ ế ệ ụ
Đây là hình th c huy đ ng r t h u hi u, đem l i cho khách hàng nhi uứ ộ ấ ữ ệ ạ ề
ngu n v n đ Ngân hàng có th đáp ng đ c nhi u nhu c u v n c a n n kinh t :ồ ố ể ể ứ ượ ề ầ ố ủ ề ế
Lo i hình này có ti m năng r t l n trong dân c , nh ng ng i không có đi u ki nạ ề ấ ớ ư ữ ườ ề ệ
vay v n nh : không có ng i b o lãnh, không có tài s n th ch p..... Tuy nhiên hố ư ườ ả ả ế ấ ọ
65
có m t ph n thu nh p d ra đ dành cho m c đích nào đó trong t ng lai, lãi su tộ ầ ậ ư ể ụ ươ ấ
huy đ ng đ i v i lo i ti n g i này đ c tho thu n theo s ti n g i, th i h n g i,ộ ố ớ ạ ề ử ượ ả ậ ố ề ử ờ ạ ử
giá tr món hàng s mua.... sau m t th i gian nh t đ nh, khách hàng rút ti n ra sị ẽ ộ ờ ấ ị ề ẽ
đ c Ngân hàng cho vay b sung thêm v n và món hàng đ c mua đó s tr thànhượ ổ ố ượ ẽ ở
tài s n th ch p cho Ngân hàng. Làm nh th t c là Ngân hàng bi n c mu n c aả ế ấ ư ế ứ ế ướ ố ủ
h thành hi n th c, khách hàng s đ n Ngân hàng nhi u h n và đ ng th i v n kinhọ ệ ự ẽ ế ề ơ ồ ờ ố
doanh cũng đ c gia tăng.ượ
* Đa d ng hoá các d ch v cung ng: ạ ị ụ ứ
Hi n nay, t i INDOVINA C n Th , các hình th c huy đ ng, d ch v Ngânệ ạ ầ ơ ứ ộ ị ụ
hàng còn h n h p, ít i, đi u này có nh h ng r t nhi u đ n kh năng huy đ ngạ ẹ ỏ ề ả ưở ấ ề ế ả ộ
v n c a Ngân hàng. Trong đi u ki n t do c nh tranh nh hi n nay, Ngân hàng nàoố ủ ề ệ ự ạ ư ệ
đ a ra các d ch v t t, ch t l ng nhanh chóng, đ m b o an toàn, ch t l ng sư ị ụ ố ấ ượ ả ả ấ ượ ẽ
làm gi m đ c các chi phí v l u thông ti n m t t o đi u ki n thúc đ y nhanhả ượ ề ư ề ặ ạ ề ệ ẩ
chóng quá trình chuy n v n và giúp Ngân hàng m r ng công tác huy đ ng v n.ể ố ở ộ ộ ố
Ngân hàng nên phát huy m r ng s d ng các ph ng ti n thanh toán đ thu hútở ộ ử ụ ươ ệ ể
ti n g i thanh toán. ề ử
Bên c nh công tác c i ti n và phát huy vi c th c hi n các công c thanhạ ả ế ệ ự ệ ụ
toán nh : y nhi m chi, y nhi m thu, séc ti n m t...Ngân hàng có th m r ngư Ủ ệ Ủ ệ ề ặ ể ở ộ
vi c s d ng sec cá nhân, dùng thanh toán ti n hàng hoá, d ch v và các kho nệ ử ụ ề ị ụ ả
thanh toán khác thông qua công tác thông tin tuyên truy n v l i ích c a vi c dùngề ề ợ ủ ệ
sec: có lãi nhanh chóng, d dàng, đ t đ chính xác cao, không ph i ti p c n ti nễ ạ ộ ả ế ậ ề
m t, v i nh ng đ i t ng có thu nh p khá, có nhu c u chi tr th ng xuyên.ặ ớ ữ ố ươ ậ ầ ả ườ
Tóm l i, đ huy đ ng đ c ngu n v n vào Ngân hàng thì chi nhánhạ ể ộ ượ ồ ố
INDOVINA C n th c n ph i v n d ng ngo i l c và n i l c đ t o đ c s tinầ ơ ầ ả ậ ụ ạ ự ộ ự ể ạ ượ ự
t ng tuy t đ i n i khách hàng.ưở ệ ố ơ
5.2. Đ i v i ho t đ ng tín d ng:ố ớ ạ ộ ụ
Bên c nh vi c huy đ ng v n vào Ngân hàng ngày càng nhi u v i nh ngạ ệ ộ ố ề ớ ữ
bi n pháp linh ho t h p d n thì Ngân hàng cũng ph i n l c tìm bi n pháp nângệ ạ ấ ẫ ả ỗ ự ệ
cao hi u qu s d ng v n. Đ tránh cho đ ng ti n không b đóng băng làm tăng chiệ ả ử ụ ố ể ồ ề ị
phí và gi m l i nhu n thì Ngân hàng ph i có nh ng bi n pháp th t s hài hòa gi aả ợ ậ ả ữ ệ ậ ự ữ
66
vi c huy đ ng v n và s d ng v n nh m mang l i hi u qu kinh doanh ngày càngệ ộ ố ử ụ ố ằ ạ ệ ả
cao. Và cũng nh chi n l c huy đ ng v n chi nhánh cũng h lãi su t cho vay th pư ế ượ ộ ố ạ ấ ấ
h n các Ngân hàng đ chi m u th h n v lãi su t so v i Ngân hàng khác.ơ ể ế ư ế ơ ề ấ ớ
V i th c t s d ng v n vay c a Ngân hàng trong nh ng năm qua xét th yớ ự ế ử ụ ố ủ ữ ấ
có nhi u v n đ Ngân hàng c n ph i c i thi n nh m đ t đ c m c tiêu kinhề ấ ề ầ ả ả ệ ằ ạ ượ ụ
doanh mang l i nhiêu l i nhu n h n. Vì v y INDOVINA C n Th c n ph i th cạ ợ ậ ơ ậ ầ ơ ầ ả ự
hi n m t s v n đ sau đây đ nâng cao h n n a hi u qu s d ng v n c a mình.ệ ộ ố ấ ề ể ơ ữ ệ ả ử ụ ố ủ
+ Th c hi n chi n l c khách hàng, m r ng quan h tín d ng, t ng b cự ệ ế ượ ở ộ ệ ụ ừ ướ
nâng cao ch t l ng tín d ng đ ng th i duy trì khách hàng truy n th ng c a Ngânấ ượ ụ ồ ờ ề ố ủ
hàng.
Đ i v i khách hàng truy n th ng, vay tr có uy tín, ho t đ ng s n xu tố ớ ề ố ả ạ ộ ả ấ
kinh doanh có hi u qu thì Ngân hàng nên dùng m t m c cho vay u đãi giúp choệ ả ộ ứ ư
doanh nghi p ph n đ u h giá thành s n ph m t o th c nh tranh có l i h n vàệ ấ ấ ạ ả ẩ ạ ế ạ ợ ơ
qua đó t o đ c m c l i nhu n cao h n.ạ ượ ứ ợ ậ ơ
Đ i v i t nhân cá th , vi c cho vay đ u th c hi n các tài s n th ch p tuyố ớ ư ể ệ ề ự ệ ả ế ấ
nhiên, Ngân hàng không nên xem vi c th ch p là y u t quy t đ nh cho s cho vayệ ế ấ ế ố ế ị ự
mà ch y u xem xét m c đích vay có mang l i hi u qu đích th c có kh năng trủ ế ụ ạ ệ ả ự ả ả
đ c n m i quy t đ nh cho vay.ượ ợ ớ ế ị
M t v n đ quan tr ng n a là trong và sau khi cho vay, Ngân hàng c nộ ấ ề ọ ữ ầ
th ng xuyên t ch c ki m tra vi c s d ng v n vay, đ c bi t là nh ng kho nườ ổ ứ ể ệ ử ụ ố ặ ệ ữ ả
vay l n và nh ng khách hàng m i giao d ch l n đ u.ớ ữ ớ ị ầ ầ
Tăng c ng thông tin gi a các Ngân hàng v tình hình tài chính c a cácườ ữ ề ủ
doanh nghi p và các sai ph m c a khách hàng. Ngân hàng có th sàng l c đ iệ ạ ủ ể ọ ố
t ng vay m o hi m, có tri n v ng x u kh i quá trình cho vay đ h n ch r i roượ ạ ể ể ọ ấ ỏ ể ạ ế ủ
thông qua h th ng thông tin phòng ng a r i ro.ệ ố ừ ủ
+ Đa d ng hóa s n ph m d ch v , lo i hình đ u t kinh doanh ch y u là:ạ ả ẩ ị ụ ạ ầ ư ủ ế
kinh doanh Xu t Nh p kh u ph n l n là nh ng đ n v làm ăn có hi u qu đóngấ ậ ẩ ầ ớ ữ ơ ị ệ ả
góp nhi u cho ngân sách Nhà n c. Đ c bi t là Ngân hàng chú tr ng vi c m r ngề ướ ặ ệ ọ ệ ở ộ
các d ch v Ngân hàng nh nghi p v kinh doanh ngo i t , d ch v thanh toán qu cị ụ ư ệ ụ ạ ệ ị ụ ố
t , d ch v thanh toán trong n c, d ch v vay c m đ ...ế ị ụ ướ ị ụ ầ ồ
67
+ Chuyên môn hóa c a cán b tín d ng:ủ ộ ụ
Ban lãnh đ o Ngân hàng c t ng cán b tín d ng chuyên cho vay và thu h iạ ử ừ ộ ụ ồ
n t ng khu v c đ a bàn nh t đ nh. Vi c phân chia nh v y s giúp cán b tínợ ở ừ ự ị ấ ị ệ ư ậ ẽ ộ
d ng n m ch c đ c tình hình tài chính cũng nh quan h làm ăn c a t ng kháchụ ắ ắ ượ ư ệ ủ ừ
hàng, hi u đ c nhu c u vay v n c a h . T đó l p ra ph ng án cho vay có hi uể ượ ầ ố ủ ọ ừ ậ ươ ệ
qu , v n cho vay đ c c p phát th t s đi vào s n xu t kinh doanh có hi u q a.ả ố ượ ấ ậ ự ả ấ ệ ủ
Qua đó thu h i n và lãi m t cách nhanh chóng và thu n l i khi đ n kì h n thanhồ ợ ộ ậ ợ ế ạ
toán
+ Phát tri n ngu n nhân l c: Y u t con ng i luôn là y u t hàng đ u để ồ ự ế ố ườ ế ố ầ ể
ho ch đ nh chính sách kinh doanh c a Ngân hàng nói chung và chính sách tín d ngạ ị ủ ụ
nói riêng. Vì th Ngân hàng nên t ch c th c hi n công tác b i d ng cán b côngế ổ ứ ự ệ ồ ưỡ ộ
nhân viên ngày càng gi i v nghi p v giàu kinh nghi m, ph m ch t đ o đ c t t.ỏ ề ệ ụ ệ ẩ ấ ạ ứ ố
Mu n nh v y Ngân hàng có th đ u t cho nhân viên thông qua vi c đào t o đi uố ư ậ ể ầ ư ệ ạ ề
ki n cho h có d p tìm hi u, h c h i nâng cao trình đ k thu t nghi p v v i m iệ ọ ị ể ọ ỏ ộ ỹ ậ ệ ụ ớ ọ
hình th c: huân luy n t i ch , tham d các cu c h i th o, các khóa đào t o ng nứ ệ ạ ỗ ự ộ ộ ả ạ ắ
ngày, dài ngày trong n c cũng nh n c ngoài khi có đi u ki n.ướ ư ướ ề ệ
+ Th c hi n công tác tuyên truy n:ự ệ ề
Ngân hàng nên ti n hành thông tin, qu ng cáo trên báo chí, truy n hình vế ả ề ề
ho t đ ng c a Ngân hàng, thông qua ph ng th c đ i m i kinh doanh. Đ c bi tạ ộ ủ ươ ứ ổ ớ ặ ệ
Ngân hàng nên ti p c n v i khách hàng ti m năng, có tên tu i, chào m i h thamế ậ ớ ề ổ ờ ọ
gia vào danh sách các khách hàng c a Ngân hàng qua hình th c tham d h i chủ ứ ự ộ ợ
th ng m i t khâu s n xu t, ti p th cho đ n khâu th ng m i hóa s n ph m.ươ ạ ừ ả ấ ế ị ế ươ ạ ả ẩ
* M t s bi n pháp đ c i thi n ch t l ng tín d ng c a Ngân hàng:ộ ố ệ ể ả ệ ấ ượ ụ ủ
- Th c hi n rà soát, đánh giá tình hình n th ng xuyên, đ nh kỳ và phân lo iự ệ ợ ườ ị ạ
đ n m rõ th c tr ng d n tín d ng. Đ nh kỳ rà soát, qu n lý danh m c tín d ngể ắ ự ạ ư ợ ụ ị ả ụ ụ
c a Ngân hàng đ đ m b o th c hi n đúng m c tiêu v gi i h n.ủ ể ả ả ự ệ ụ ề ớ ạ
- T ch c xem xét, th m đ nh k , ch t ch tr c khi c p các kho n tínổ ứ ẩ ị ỹ ặ ẽ ướ ấ ả
d ng m i trong đó có n i dung quan tr ng là đánh giá và d phòng kh năng x y raụ ớ ộ ọ ự ả ả
r i ro.ủ
68
- Th c hi n hoàn ch nh, b sung và qu n lý ch t ch h s tín d ng. C nự ệ ỉ ổ ả ặ ẽ ồ ơ ụ ầ
ban hành quy đ nh c th , ch t ch v vi c l u tr , b o qu n và qu n lý h s tínị ụ ể ặ ẽ ề ệ ư ữ ả ả ả ồ ơ
d ng.ụ
- Có chính sách khen th ng, giao ch tiêu thu n ngo i b ng đ i v i các chiưở ỉ ợ ạ ả ố ớ
nhánh nh là m t trong nh ng ch tiêu chính trong ho t đ ng, đ t bi t là nh ng chiư ộ ữ ỉ ạ ộ ặ ệ ữ
nhánh có n ngo i b ng l n.ợ ạ ả ớ
- L p ph ng án t n thu n g c, n lãi đã x lý toàn h th ng.ậ ươ ậ ợ ố ợ ử ệ ố
- Tăng c ng ki m tra, ki m soát quá trình x lý và t n thu h i n .ườ ể ể ử ậ ồ ợ
5.3.Đ i v i ho t đ ng khác:ố ớ ạ ộ
Kinh doanh ngo i t :ạ ệ
Áp d ng chính sách t giá: ph ng châm c a Ngân hàng “ Thà là l i ít mà thuụ ỷ ươ ủ ờ
hút khách hàng nhi u”. Đ a ra t giá h p d n thu hút khách hàng.ề ư ỷ ấ ẫ
Ngân hàng c n ph i có s cân đ i trên th tr ng đ đ m b o l i nhu n choầ ả ự ố ị ườ ể ả ả ợ ậ
Ngân hàng và khách hàng.
V thanh toán qu c t :ề ố ế
Nâng cao trình đ nghi p v đ gi i đáp th c m c cho khách hàng và h ngộ ệ ụ ể ả ắ ắ ướ
d n cho khách hàng l p b ch ng t tránh sai sót x y ra t đó t o ni m tin choẫ ậ ộ ứ ừ ả ừ ạ ề
khách hàng đ i v i Ngân hàng.ố ớ
Chi n l c tìm ki m khách hàng m i:ế ượ ế ớ
- Hình thành m t b ph n nghiên c u th tr ng, tìm tòi và sáng ki n ra cácộ ộ ậ ứ ị ườ ế
s n ph m d ch v m i, trong đó có d ch v phi tín d ng nh môi gi i ti n t , baoả ẩ ị ụ ớ ị ụ ụ ư ớ ề ệ
thanh toán... xây d ng chính sách khách hàng, k ho ch c th v i t ng đ i t ngự ế ạ ụ ể ớ ừ ố ượ
khách hàng, có chính sách giá và phí d ch v h p lý.ị ụ ợ
- Không ng ng đa d ng hóa các lo i hình d ch v tài chính ti n t , nghiênừ ạ ạ ị ụ ề ệ
c u và ti p t c tri n khai m t s d ch v mà các t ch c tín d ng khác đã th cứ ế ụ ể ộ ố ị ụ ổ ứ ụ ự
hi n t t nh đ i lý b o hi m, cho thuê, kinh doanh vàng, ki u h i, c m đ , ...ệ ố ư ạ ả ể ề ố ầ ồ
-T o ti n ích cho khách hàng khi quan h v i Ngân hàng, giúp thu hút kháchạ ệ ệ ớ
hàng cũng nh t o m i dây liên h gi a Ngân hàng và doanh nghi p qua nh ng tàiư ạ ố ệ ữ ệ ữ
kho n ký thác và cho phép hình thành nh ng b o đ m tài chính an toàn cho Ngânả ữ ả ả
hàng
69
- Đ ti p c n khách hàng r ng h n c n tri n khai gi i thi u các lo i hìnhể ế ậ ộ ơ ầ ể ớ ệ ạ
tín d ng, các d ch v Ngân hàng trên m ng k t h p v i c vi c gi i đáp th c m cụ ị ụ ạ ế ợ ớ ả ệ ả ắ ắ
cho khách hàng v nh ng v n đ liên quan đ n th l tín d ngề ữ ấ ề ế ể ệ ụ
Tóm l i, nh ng bi n pháp trên s mang l i hi u qu cho vi c s d ng v n,ạ ữ ệ ẽ ạ ệ ả ệ ử ụ ố
gi i quy t tình tr ng đ ng v a m r ng ph m vi ho t đ ng kinh doanh và đaả ế ạ ứ ọ ừ ở ộ ạ ạ ộ
d ng hóa các hình th c đ u t v n cũng nh k t qu thu nh p t ho t đ ng nàyạ ứ ầ ư ố ư ế ả ậ ừ ạ ộ
góp ph n đáng k vào vi c tăng l i nhu n c a chi nhánh.ầ ể ệ ợ ậ ủ
5.4.Bi n pháp gi m chi phí ho t đ ng:ệ ả ạ ộ
Nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng là mu n nâng caoệ ả ạ ộ ủ ố
l i nhu n. Đi u đó có nghĩa là Ngân hàng ph i nâng cao các kho n thu c a mìnhợ ậ ề ả ả ủ
đ ng th i gi m b t chi phí ho t đ ng. Ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng mangồ ờ ả ớ ạ ộ ạ ộ ủ
tính ch t đ c thù, do đó gi m chi phí ho t đ ng kinh doanh là v n đ mà các nhàấ ặ ả ạ ộ ấ ề
lãnh đ o quan tâm tìm ra ph ng pháp t t nh t mà không nh h ng đ n các ho tạ ươ ố ấ ả ưở ế ạ
đ ng khác.ộ
Qua quá trình phân tích ta th y chi phí ch y u c a Ngân hàng là chi phí trấ ủ ế ủ ả
lãi ti n g i và tr lãi ti n vay. Hai kho n này ph thu c vào lãi su t, lãi su t l iề ử ả ề ả ụ ộ ấ ấ ạ
ph thu c vào khung lãi su t do Ngân hàng Nhà n c quy đ nh. Vì v y hai kho nụ ộ ấ ướ ị ậ ả
chi phí này c a Ngân hàng th ng không ch đ ng l m. Do đó chi phí mà Ngânủ ườ ủ ộ ắ
hàng có th đi u ch nh là chi phí v t ch t và các kho n ti n l ng công nhân, vănể ề ỉ ậ ấ ả ề ươ
phòng ph m.ẩ
+ V kho n v t ch t nh nhà c a, trang thi t b máy móc c n ph i đ cề ả ậ ấ ư ử ế ị ầ ả ượ
b o qu n, chăm sóc c n th n tránh nh ng h h ng đáng ti c làm tăng chi phí s aả ả ẩ ậ ữ ư ỏ ế ử
ch a, kh u hao tài s n c đ nh. Dù là m t ph n không l n nh ng cũng góp ph nữ ấ ả ố ị ộ ầ ớ ư ầ
làm gi m chi phí ho t đ ng kinh doanh chung c a Ngân hàng.ả ạ ộ ủ
+ V kho n ti n l ng công nhân viên đây không có nghĩa là gi m l ngề ả ề ươ ở ả ươ
mà nói v khía c nh ngh nghi p chuyên môn và s b trí nhân s h p lý c a banề ạ ề ệ ự ố ự ợ ủ
lãnh đ o Ngân hàng. Nh v y v kho n chi phí này, n u mu n gi m đ c m tạ ư ậ ề ả ế ố ả ượ ộ
ph n thì trách nhi m thu c v các nhà lãnh đ o, h ph i h t s c khéo léo và nh yầ ệ ộ ề ạ ọ ả ế ứ ạ
bén trong vi c b trí đúng ng i, đúng vi c và c trong vi c ti p c n khoa h cệ ố ườ ệ ả ệ ế ậ ọ
công ngh .ệ
70
+ V n đ văn phòng ph m, đi n tho i: M i công nhân viên ph i bi t ti tấ ề ẩ ệ ạ ỗ ả ế ế
ki m nh m đ t m c tiêu cao nh t trong kinh doanh, không hoang phí trong s d ngệ ằ ạ ụ ấ ử ụ
mua s m. Kho n này thì tùy thu c vào ý th c c a m i nhân viên trong Ngân hàng.ắ ả ộ ứ ủ ỗ
+ Trong đi u ki n hi n nay, s c nh tranh gi a các Ngân hàng ngày càngề ệ ệ ự ạ ữ
m t tăng, vi c tìm l i nhu n g p ph i khó khăn vì lãi su t cho vay có chi u h ngộ ệ ợ ậ ặ ả ấ ề ướ
gi m. Do đó, bên c nh vi c không ng ng tìm tòi nh ng hình th c d ch v m i đả ạ ệ ừ ữ ứ ị ụ ớ ể
m r ng kinh doanh, đáp ng nhu c u khách hàng, Ngân hàng c n th c hi n chở ộ ứ ầ ầ ự ệ ế
đ th t c phí h p d n đ khuy n khích khách hàng đ n giao d ch, đ n m tàiộ ủ ụ ấ ẫ ể ế ế ị ế ở
kho n ti n g i nhi u h n.ả ề ử ề ơ
71
Ch ng 6:ươ
K T LU N VÀ KI N NGHẾ Ậ Ế Ị
6.1. K t lu n:ế ậ
Trong quá trình ho t đ ng và phát tri n INDOVINA C n Th đã ph n đ uạ ộ ể ầ ơ ấ ấ
v n lên và đ t đ c nh ng thành t u đáng k trong công cu c CNH-HĐH đ tươ ạ ượ ữ ự ể ộ ấ
n c. M c dù còn nhi u h n ch và khó khăn Ngân hàng cũng không ng ng v tướ ặ ề ạ ế ừ ượ
qua đ góp ph n vào s phát tri n c a đ t n c nói chung và C n Th nói riêng.ể ầ ự ể ủ ấ ướ ầ ơ
Qua phân tích đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a INDOVINA C nệ ả ạ ộ ủ ầ
Th chúng ta có th rút ra m t s k t lu n nh sau:ơ ể ộ ố ế ậ ư
* V huy đ ng v n:ề ộ ố V n huy đ ng c a INDOVINA tăng chi m t tr ng caoố ộ ủ ế ỷ ọ
nh uy tín c a Ngân hàng đ c nâng cao, khách hàng đ n Ngân hàng m tài kho nờ ủ ượ ế ở ả
nhi u, h n n a ho t đ ng kinh t phát tri n thì nhu c u thanh toán qua Ngân hàngề ơ ữ ạ ộ ế ể ầ
càng tăng và tr nên đa d ng. Tuy ti n g i ti t ki m c a dân c có gi m nh ngở ạ ề ử ế ệ ủ ư ả ư
ti n g i c a các t ch c tín d ng l i tăng lên. Nhìn chung Ngân hàng đã th c hi nề ử ủ ổ ứ ụ ạ ự ệ
khá t t vi c huy đ ng v n.ố ệ ộ ố
* V ho t đ ng tín d ngề ạ ộ ụ : có th nói công tác tín d ng c a INDOVINA đ cể ụ ủ ượ
m r ng v qui mô ho t đ ng nh ng ch t l ng ch a cao, qu n lý n quá h n cònở ộ ề ạ ộ ư ấ ượ ư ả ợ ạ
kém, năng l c cán b tín d ng cũng CH A đ c chú tr ng nâng cao. V n tín dungự ộ ụ Ư ượ ọ ố
c a Ngân hàng đã t o đi u ki n cho quá trình s n xu t kinh doanh c a cá nhânủ ạ ề ệ ả ấ ủ
cũng nh doanh nghi p đ c ti n hành thu n l i thu đ c k t qu mong mu n,ư ệ ượ ế ậ ợ ượ ế ả ố
góp ph n đ y m nh t c đ tăng tr ng c a n n kinh t .ầ ẩ ạ ố ộ ưở ủ ề ế
* V k t qu ho t đ ng kinh doanhề ế ả ạ ộ : tuy l i nhu n có gi m nh ng do v nợ ậ ả ư ố
đi u chuy n t Trung U ng gi m đi m t ph n cho các chi nhánh khác nên có gi mề ể ừ ơ ả ộ ầ ả
v s l ng mà ch t l ng không gi m. D a vào các ch tiêu ta có có th nh n xétề ố ượ ấ ượ ả ự ỉ ể ậ
ho t đ ng kinh doanh c a INDOVINA C n Th có nh ng bi u hi n chuy n bi nạ ộ ủ ầ ơ ữ ể ệ ể ế
t t đ p. ố ẹ
Nói tóm l i, k t qu g t hái đ c h t s c quan tr ng trong ho t đ ng kinhạ ế ả ặ ượ ế ứ ọ ạ ộ
doanh c a Ngân hàng đó là hi u qu , an toàn trong lĩnh v c kinh doanh, uy tín s tínủ ệ ả ự ự
72
nhi m c a Ngân hàng đ i v i khách hàng. S dĩ đ t đ c nh ng thành t u đángệ ủ ố ớ ở ạ ượ ữ ự
khích l đó tr c h t là do n l c v n lên, s sáng t o nh y bén trong kinh doanhệ ướ ế ỗ ự ươ ự ạ ạ
c a Ngân hàng, bên c nh đó ph i k đ n s h tr k p th i th ng xuyên c a Trủ ạ ả ể ế ự ỗ ợ ị ờ ườ ủ ụ
s chính.ở
6.2. Ki n ngh :ế ị
Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh m c dù INDOVINA C n Th đã mangạ ộ ặ ầ ơ
l i nh ng thành t u đáng k , Ngân hàng c n có nh ng bi n pháp linh ho t h n,ạ ữ ự ể ầ ữ ệ ạ ơ
nh y bén h n k t h p v i s giúp đ c a các c p lãnh đ o đ th c thi t t nhi mạ ơ ế ợ ớ ự ỡ ủ ấ ạ ể ự ố ệ
v c a mình cho xã h i cũng nh mang l i nh ng l i ích thi t th c cho s t n t iụ ủ ộ ư ạ ữ ợ ế ự ự ồ ạ
và phát tri n v ng m nh c a Ngân hàng.ể ữ ạ ủ
Qua g n 3 tháng th c t p tìm hi u và ti p xúc th c t t i INDOVINA C nầ ự ậ ể ế ự ế ạ ầ
Th em xin đ xu t m t s ki n ngh v i hy v ng r ng nó s có ý nghĩa thi t th cơ ề ấ ộ ố ế ị ớ ọ ằ ẽ ế ự
trong vi c đ a ho t đ ng c a Ngân hàng ngày càng ti n tri n h n n a trên b cệ ư ạ ộ ủ ế ể ơ ữ ướ
đ ng kinh doanh:ườ
+ Ngân hàng nên t p trung vi c khai thác ngu n v n:ậ ệ ồ ố
S l ng Ngân hàng trên đ a bàn C n Th tăng nhanh, h đ y m nh chi nố ượ ị ầ ơ ọ ẩ ạ ế
l c Marketing đ lôi kéo khách hàng, nh t là nh ng đ n v kinh doanh Xu t nh pượ ể ấ ữ ơ ị ấ ậ
kh u. INDOVINA C n Th ra đ i tr h n các Ngân hàng khác nên h u h t cácẩ ầ ơ ờ ễ ơ ầ ế
đ n v kinh doanh Xu t Nh p kh u làm ăn có hi u qu ch a có quan h th ngơ ị ấ ậ ẩ ệ ả ư ệ ườ
xuyên v i chi nhánh, trong đi u ki n ngu n v n huy đ ng trên đ a bàn khan hi mớ ề ệ ồ ố ộ ị ế
và ngu n v n đi u chuy n c a H i s l i có h n. Do đó có nh ng th i đi m kháchồ ố ề ể ủ ộ ở ạ ạ ữ ờ ể
hàng c n v n nh ng Ngân hàng không đáp ng đ c, vì v y Ngân hàng c n tăngầ ố ư ứ ượ ậ ầ
ngu n v n đ có th n đ nh và m r ng thêm khách hàng kinh doanh có hi u qu .ồ ố ể ể ổ ị ở ộ ệ ả
T o thêm nhi u m i quan h h p tác kinh doanh.ạ ề ố ệ ợ
+ Ngân hàng c n xây d ng và phát tri n ngu n l c con ng i. Song song v iầ ự ể ồ ự ườ ớ
vi c chú tr ng l c l ng nhân viên s n có phù h p v i kh năng và yêu c u côngệ ọ ự ượ ẵ ợ ớ ả ầ
tác, Ngân hàng nên t ch c b i d ng, nâng cao ch t l ng cán b nhân viên vổ ứ ồ ưỡ ấ ượ ộ ề
trình đ chuyên môn: khuy n khích các sáng ki n c i ti n công tác,...ộ ế ế ả ế
+ Chính sách Ngân hàng và đ i m i c ch qu n lý:ổ ớ ơ ế ả
73
Khách hàng là m t trong nh ng m i quan tâm l n c a Ngân hàng, h là n iộ ữ ố ớ ủ ọ ơ
t o ra l i nhu n cho Ngân hàng. V n đ đ t ra là ch n khách hàng nào và d ch vạ ợ ậ ấ ề ặ ọ ị ụ
gì? Mu n xác đ nh đ c chi n l c nh v y thì Ngân hàng nên ph i h p v i cácố ị ượ ế ượ ư ậ ố ợ ớ
phòng ban đ ra m t ph ng pháp h p lý mà th c hi n.ề ộ ươ ợ ự ệ
+ Đ a đi m hi n t i c a Ngân hàng khá thu n l i cho kinh doanh nh ng doị ể ệ ạ ủ ậ ợ ư
m t b ng h n h p. Cho nên th t c n thi t đ Ngân hàng có m t tr s làm vi cặ ằ ạ ẹ ậ ầ ế ể ộ ụ ở ệ
đ t t i m t đ a đi m thu n l i nh m t o đi u ki n h n cho quan h giao d ch gi aặ ạ ộ ị ể ậ ợ ằ ạ ề ệ ơ ệ ị ữ
khách hàng và Ngân hàng.
+ Ngân hàng nên tăng thêm th th c ti t ki m trung và dài h n nh tr lãiể ứ ế ệ ạ ư ả
hàng tháng, thích h p cho nh ng ng i l n tu i không tham gia kinh doanh, cóợ ữ ườ ớ ổ
kho n ti n mu n g i vào Ngân hàng đ đ m b o chi tiêu cho cu c s ng. ả ề ố ử ể ả ả ộ ố
+ Ngoài ra Ngân hàng c n:ầ
• Đ u t xây d ng c s khang trang đ tăng v th c nh tranh.ầ ư ự ơ ở ể ị ế ạ
• Không ng ng nâng cao ch t l ng s n ph m, d ch v hi n có, đ ng th iừ ấ ượ ả ẩ ị ụ ệ ồ ờ
coi tr ng phát tri n s n ph m m i, d ch v m i.ọ ể ả ẩ ớ ị ụ ớ
• Cân đ i gi a kh năng huy đ ng v n và s d ng v n trung và dài h nố ữ ả ộ ố ử ụ ố ạ
đ ng th i tăng c ng công tác qu n lý r i ro nh m đ t đ c m c tiêu tăng tr ngồ ờ ườ ả ủ ằ ạ ượ ụ ưở
tín d ng an toàn và hi u qu b n v ng.ụ ệ ả ề ữ
• Ngoài ra Nhà n c c n có nh ng chính sách h tr , giúp đ các Ngânướ ầ ữ ỗ ợ ỡ
hàng th c hi n t t ch c năng và vai trò c a mình nh tăng kênh t o v n cho cácự ệ ố ứ ủ ư ạ ố
Ngân hàng, đ y m nh phát tri n th tr ng ch ng khoán đ có th san s b t gánhẩ ạ ể ị ườ ứ ể ể ẻ ớ
n ng huy đ ng v n và phân b v n cho Ngân hàng.ặ ộ ố ổ ố
74