Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201458
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂNTHÀNH PHỐ LÀO CAI
Số: 31/2013/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. Lào Cai, ngày 20 tháng 12 năm 2013
NGHỊ QUYẾTVề kết quả thực hiện nhiệm vụ ngân sách năm 2013,
dự toán thu ngân NSNN trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ LÀO CAIKHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ- CP, ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị định số: 73/2003/NĐ-CP, ngày 23/6/2003 của Chính phủ về ban
hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014;
Căn cứ Quyết định số: 212/2013/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 326/TTr-UBND ngày 10/12/2013 của UBND thành phố Lào Cai về việc việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-BKT.XH ngày 16/12/2013 của Ban KT-XH, HĐND thành phố và ý kiến của các đại biểu HĐND thành phố dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn kết quả thực hiện mục tiêu thu, chi ngân sách năm 2013; dự toán thu ngân sách trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách thành phố năm 2014, như sau:
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 59
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ ngân sách năm 2013:Năm 2013, bên cạnh những thuận lợi như: Sự quan tâm đầu tư các nguồn vốn
của Trung ương, của tỉnh cho phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội; có tiềm năng lợi thế của một thành phố biên giới có cửa khẩu Quốc tế, nằm trong trục hành lang kinh tế Côn Minh - Hà khẩu (Trung Quốc) - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng (Việt Nam) đây là điều kiện hết sức thuận lợi cho phát triển kinh tế xã hội của thành phố. Tuy nhiên bên cạnh những thuận lợi đó thành phố cũng gặp không ít những khó khăn đó là ảnh hưởng suy thoái kinh tế, thời tiết diễn biến phức tạp, giá cả hàng hóa có nhiều biến động, tốc độ đô thị hóa nhanh, khối lượng công việc lớn.. Song với sự quyết tâm cao độ ngay từ đầu năm cùng với việc nhận định, dự báo tốt tình hình, có những quyết sách và giải pháp phù hợp trong lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành bên cạnh đó thành phố luôn nhận được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, sự giúp đỡ của các sở, ngành cùng sự đồng thuận nhân dân nên tình hình KT-XH trên địa bàn tiếp tục phát triển mạnh, kết quả tổng thể về thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2013 hoàn thành vượt mức kế hoạch của tỉnh giao và thành phố đề ra. Có 12/13 chỉ tiêu thu vượt kế hoạch, đặc biệt có các khoản thu vượt rất cao như thu ngoài quốc doanh, trước bạ, phí, thu khác ngân sách.
Tuy nhiên dự ước có 01 chỉ tiêu thu không đạt so với kế hoạch: Chỉ tiêu thuế thu nhập cá nhân đạt 87% kế hoạch tỉnh giao, 83% kế hoạch thành phố, nguyên nhân: Thực hiện Nghị quyết số 13/2012/NQ-CP của Chính phủ do thay đổi mức thu nhập chịu thuế, do mức giảm trừ gia cảnh, do thị trường bất động sản chưa sôi động nên việc chuyển nhượng bất động giảm, do đó đã ảnh hưởng đến kết quả thực hiện chỉ tiêu này.
Công tác chi ngân sách đã được triển khai một cách chủ động nên đáp ứng được các nhiệm vụ chi theo dự toán được giao đầu năm và một số nhiện vụ phát sinh của tỉnh và thành phố như: Kinh phí cải cách tiền lương; kinh phí tổ chức Lễ hội Đền thượng; kinh phí tổ chức Đại hội của các đoàn thể nhiệm kỳ 2013-2018; kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ di chuyển trụ sở một số cơ quan đơn vị; một số nhiệm vụ chi cho các đề án của thành phố và thực hiện cơ chế theo NQ Hội đồng nhân dân thành phố…Tuy nhiên trong công tác chi ngân sách còn có những khó khăn như: Các nhiệm vụ chi phát sinh ngoài dự toán giao nhiều nhưng do nguồn lực có hạn, định mức chi thường xuyên cho các đơn vị, dự toán là năm cuối của thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2013 nên chỉ đáp ứng được một phần các nhiệm vụ chi phát sinh.
2. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014:
a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 560.000 triệu đồng, trong đó- Thu cân đối ngân sách: 545.400 triệu đồng, gồm:Thu từ doanh nghiệp Trung ương: 8.000 triệu đồng.Thu từ doanh nghiệp địa phương: 100 triệu đồng.Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 145.000 triệu đồng
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201460
Thu từ nguồn thu tiền cấp quyền sử dụng đất: 237.000 triệu đồng.Các khoản thu thuế, phí và thu khác của thành phố: 155.300 triệu đồng.- Thu từ nguồn quản lý qua ngân sách: 14.600 triệu đồng.b) Tổng thu ngân sách địa ph ương: 377.052 triệu đồng.- Thu cân đối ngân sách: 362.452 triệu đồng, gồm:+ Thu từ nguồn thu tiền cấp quyền sử dụng đất: 42.700 triệu đồng.+ Các khoản ngân sách địa ph ương được hưởng theo phân cấp: 233.380 triệu đồng.+ Thu trợ cấp từ ngân sách cấp trên: 86.372 triệu đồng.- Thu từ nguồn quản lý qua ngân sách: 14.600 triệu đồng.c) Tổng chi ngân sách địa phương: 377.052 triệu đồng, gồm:- Chi cân đối ngân sách: 362.452 triệu đồng.+ Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: Nguồn thu tiền sử dụng đất của thành phố: 42.700 triệu đồng, trong đó trích
30% để bổ sung quỹ phát triển đất của tỉnh: 12.810 triệu, số được sử dụng là 29.890 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên 314.683 triệu đồng.+ Dự phòng ngân sách: 5.069 triệu đồng- Chi không cân đối qua ngân sách 14.600 triệu đồng.
(Đính kèm biểu chi tiết)d) Cơ chế thưởng vượt thu tiền sử dụng đất năm 2014: Tiếp tục thực hiện theo
Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 của HĐND thành phố Lào Cai, về thông qua cơ chế thưởng và phân bổ vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cho các xã, phường trên địa bàn thành phố.
Điều 2. Hội đồng Nhân dân thành phố giao cho:1. UBND thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.2. Thường trực HĐND, các ban HĐND và Đại biểu HĐND thành phố chịu trách
nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.Nghị quyết này được HĐND thành phố Lào Cai khoá XVIII, nhiệm kỳ 2011-
2016, kỳ họp thứ 9 thông qua, ngày 18 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 07 ngày kể từ ngày thông qua./.
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Văn Chính
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 61Ư
ỚC
TH
ỰC
HIỆ
N D
Ự T
OÁ
N N
SNN
NĂ
M 2
013
- D
Ự T
OÁ
N N
SNN
NĂ
M 2
014
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 31/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 20
/12/
2013
của
HĐ
ND
thàn
h ph
ố)
NỘ
I D
UN
GTh
ực
hiện
năm
20
12
Năm
201
3N
ăm 2
014
Ước
TH
20
13/
Dự
toán
tỉn
h gi
ao
Ước
TH
20
13/
Dự
toán
th
ành
phố
Ước
TH
20
13/
CK
nă
m
trướ
c
Dự
toán
th
ành
phố
2014
/D
Ttỉn
h gi
ao
Dự
toán
tỉn
h gi
aoD
ự to
án
thàn
hph
ốU
ớc th
ực
hiện
năm
Dự
toán
tỉn
h gi
aoD
ự to
án
thàn
hph
ố
12
34
56
78
910
11T
ỔN
G T
HU
NG
ÂN
SÁ
CH
NH
À N
ƯỚ
C45
5.11
240
1.34
043
8.00
046
0.72
153
4.55
056
0.00
011
510
510
110
5A
. TỔ
NG
TH
U C
ÂN
ĐỐ
I NSN
N T
RÊN
ĐỊA
BÀ
N44
0.20
238
4.00
042
0.66
044
3.38
152
0.00
054
5.40
011
510
510
110
5I.
Thu
từ s
ản x
uất k
inh
doan
h tr
ong
nước
440.
202
384.
000
420.
660
443.
381
520.
000
545.
400
115
105
101
105
1. T
hu từ
doa
nh n
ghiệ
p Tr
ung
ương
13.9
2010
.000
10.5
0011
.500
5.00
08.
000
115
110
8316
0- T
huế
giá
trị g
ia tă
ng13
.920
10.0
0010
.500
11.5
005.
000
8.00
02.
Thu
từ d
oanh
ngh
iệp
địa
phươ
ng12
010
010
013
110
010
013
113
110
910
0- T
huế
giá
trị g
ia tă
ng12
049
4980
4949
- Thu
ế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
5050
5050
50- T
huế
môn
bài
11
11
13.
Thu
từ k
hu v
ực c
ông
thươ
ng n
ghiệ
p N
QD
91.2
0098
.000
104.
000
110.
400
135.
000
145.
000
113
106
121
107
- Thu
ế gi
á trị
gia
tăng
81.4
6184
.605
90.6
0091
.500
115.
750
125.
750
- Thu
ế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
915
3.50
03.
500
9.00
09.
000
9.00
0- T
huế
TTĐ
B h
àng
hóa,
dịc
h vụ
tron
g nư
ớc66
7075
7075
75- T
huế
tài n
guyê
n4.
286
5.72
55.
725
5.00
05.
000
5.00
0- T
huế
môn
bài
2.72
22.
750
2.75
02.
860
2.90
02.
900
- Thu
khá
c ng
oài q
uốc
doan
h1.
750
1.35
01.
350
1.97
02.
275
2.27
54.
Lệ
phí t
rước
bạ
61.8
1456
.000
56.5
0061
.950
70.7
0073
.500
111
110
100
104
Trướ
c bạ
nhà
đất
2.63
02.
102
3.10
03.
122
Trướ
c bạ
ô tô
, xe
máy
59.1
8454
.398
58.8
5070
.378
5. T
huế
sử d
ụng
đất p
hi n
ông
nghi
ệp1.
008
1.00
01.
000
1.00
01.
200
1.20
010
010
010
0
Đơn
vị:
Triệ
u đồ
ng
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014626.
Thu
ế nh
à đấ
t22
77.
Thu
ế th
u nh
ập c
á nh
ân7.
998
9.50
010
.000
8.30
08.
500
9.00
087
8310
410
68.
Thu
phí
và
lệ p
hí25
.607
27.5
0032
.399
34.4
0044
.000
47.3
0012
510
613
410
8- P
hí v
à lệ
phí
Tru
ng ư
ơng
564
570
700
500
500
500
- Phí
và
lệ p
hí tỉ
nh16
.448
18.9
0022
.000
25.0
0026
.600
27.6
00- P
hí lệ
phí
, huy
ện (p
hí B
VM
T đố
i với
KTK
S 11
.870
)7.
543
7.03
08.
699
7.90
015
.900
17.2
11- P
hí v
à lệ
phí
xã
1.05
21.
000
1.00
01.
000
1.00
01.
989
9. T
hu ti
ền c
ấp q
uyền
sử d
ụng
đất
216.
165
164.
000
186.
500
186.
500
232.
000
237.
000
114
100
8610
2Th
ành
phố
quản
lý56
.420
15.0
0035
.000
35.0
0025
.000
30.0
00B
án tr
ụ sở
các
cơ
quan
HC
SN50
.000
50.0
00Tỉ
nh q
uản
lý15
9.74
514
9.00
015
1.50
015
1.50
015
7.00
015
7.00
010
. Thu
tiền
cho
thuê
mặt
đất
, mặt
nướ
c7.
837
5.90
05.
900
8.20
07.
450
7.45
013
913
910
510
011
. Thu
tiền
thuê
nhà
thuộ
c sở
hữu
nhà
nướ
c5.
735
5.88
06.
000
6.00
05.
950
6.05
010
210
010
510
212
. Thu
khá
c ng
ân sá
ch x
ã61
633
045
01.
000
600
1.30
030
322
216
221
713
. Thu
khá
c ng
ân sá
ch h
uyện
7.95
55.
790
7.31
114
.000
9.50
09.
500
242
191
176
100
Thu
phạt
an
toàn
gia
o th
ông
1.60
02.
000
4.00
03.
200
5.00
025
020
015
6Th
u từ
phạ
t, tịc
h th
u1.
200
1.50
01.
500
1.35
030
012
510
022
Thu
khác
2.99
03.
811
9.50
04.
950
4.20
031
8T
hu q
uản
lý q
ua N
SNN
14.9
1017
.340
17.3
4017
.340
14.5
5014
.600
100
100
116
100
- Huy
độn
g đó
ng g
óp35
5- T
hu h
ọc p
hí7.
679
9.34
09.
340
9.34
06.
050
6.10
0- T
hu v
iện
phí
6.87
68.
000
8.00
08.
000
8.50
08.
500
TỔ
NG
TH
U N
SĐP
466.
159
408.
576
444.
380
461.
850
358.
103
377.
052
113
104
9910
5A
. Các
kho
ản th
u câ
n đố
i NSĐ
P45
1.24
939
1.23
642
7.04
044
4.51
034
3.55
336
2.45
211
410
499
106
- Thu
từ n
guồn
thu
tiền
sử d
ụng
đất
66.7
5328
.400
46.6
5046
.650
38.2
0042
.700
- Các
kho
ản th
u 10
0%33
.986
23.7
8027
.210
36.5
7030
.805
33.9
05- '
Ihu
phân
chi
a th
eo tỷ
lệ p
hần
trăm
(%)
148.
796
144.
371
150.
170
158.
280
188.
176
199.
475
- Thu
bổ
sung
từ n
gân
sách
cấp
tỉnh
137.
181
127.
646
127.
646
127.
646
86.3
7286
.372
- Thu
chu
yển
nguồ
n62
.815
67.0
3967
.039
67.0
39- T
hư k
ết d
ư1.
718
8.32
58.
325
B. C
ác k
hoản
thu
được
để
lại c
hi v
à Q
L qu
a14
.910
17.3
4017
.340
17.3
4014
.550
14.6
0010
010
011
610
0T
ỔN
G C
HI N
GÂ
N S
ÁC
H Đ
ỊA P
HƯ
ƠN
G45
7.83
317
3.65
044
4.38
046
1.85
035
8.10
337
7.05
226
610
410
110
5A
. CH
I CÂ
N Đ
ỐI N
GÂ
N S
ÁC
H Đ
ỊA P
HƯ
ƠN
G44
3.27
815
6.31
042
7.04
044
4.51
034
3.55
336
2.45
228
410
410
010
6
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 63I.
Chi
đầu
tư X
DC
B75
.157
28.4
0068
.362
68.3
6238
.200
42.7
0024
110
091
112
1. C
hi từ
ngu
ồn th
u tiề
n sử
dụn
g đấ
t75
.157
28.4
0068
.362
68.3
6238
.200
42.7
0024
110
011
2- C
hi đ
ầu tư
XD
CB
44.5
7219
.880
36.8
2536
.825
26.7
4029
.890
- Chi
thàn
h lậ
p qu
ỹ ph
át tr
iển
đất
16.7
738.
520
14.4
9314
.493
11.4
6012
.810
- Ngu
ồn tr
ả cá
c dự
án
13.8
1217
.044
17.0
44II
. Chi
thườ
ng x
uyên
368.
121
127.
910
348.
510
366.
414
300.
567
314.
683
286
105
100
105
1. C
hi sự
ngh
iệp
kinh
tế29
.624
29.8
5930
.257
-10
.371
101
102
1.1.
Sự
nghi
ệp N
LN, t
huỷ
lợi
4.57
74.
383
4.38
368
9Tr
ong
đó: T
rạm
khu
yến
nông
599
614
614
689
1.2.
Gia
o th
ông
4.83
91.
577
1.57
71.
624
1.3.
Kiế
n th
iết t
hị c
hính
11.3
9310
.001
10.0
011.
4. N
guồn
sổ x
ố ki
ến th
iết
6.77
36.
773
1.5.
Sửa
chữ
a cá
c cô
ng tr
ình
XD
CB
sau
đầu
tư1.
500
1.6.
Sự
nghi
ệp k
hác
8.81
57.
125
7.52
36.
558
2. C
hi sự
ngh
iệp
Giá
o dụ
c đà
o tạ
o14
6.65
012
7.91
016
5.13
316
9.91
016
2.31
915
9.60
913
310
311
698
- Sự
nghi
ệp g
iáo
dục
144.
763
163.
148
167.
843
157.
774
- Sự
nghi
ệp đ
ào tạ
o1.
887
1.98
52.
067
1.83
53.
Sự
nghi
ệp y
tế16
.312
15.9
9916
.835
18.8
1510
510
34.
Chi
sự n
ghiệ
p vă
n ho
á, T
T, th
ể th
ao4.
729
3.88
54.
223
3.13
510
989
5. C
hi sự
ngh
iệp
phát
than
h tr
uyền
hìn
h2.
001
1.99
72.
128
2.40
510
710
66.
Chi
côn
g tá
c xã
hội
16.6
5411
.318
11.6
8411
.547
103
707.
Chi
quả
n lý
hàn
h ch
ính
26.6
1224
.193
28.9
52-
23.3
0312
010
9C
hi q
uản
lý n
hà n
ước
21.3
5319
.296
23.2
0318
.083
Chi
các
đoà
n th
ể5.
259
4.89
75.
749
5.22
08.
Chi
cho
an
ninh
- qu
ốc p
hòng
1.80
73.
247
3.32
8-
2.62
010
218
4C
hi c
ông
tác
an n
inh
408
212
212
369
Chi
côn
g tá
c qu
ốc p
hòng
1.39
93.
035
3.11
62.
251
9. C
hi k
hác
ngân
sách
5.96
910
.613
13.7
32-
11.0
4212
923
0C
hi c
ông
tác A
TGT
2.83
65.
881
5.00
020
7Q
uỹ k
hen
thưở
ng th
ành
phố
1.00
01.
300
1.00
0B
ản ti
n th
ành
phố
200
Chi
đoà
n ra
, đoà
n và
o30
0H
ỗ trợ
điệ
n ch
iếu
sáng
cho
hộ
nghè
o50
950
940
7
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201464C
hi k
hác
ngân
sách
6.26
86.
042
4.13
510
. Chi
ngâ
n sá
ch x
ã50
.421
58.4
3162
.650
62.2
0510
712
411
. Chi
thực
hiệ
n nh
iệm
vụ
các
đề á
n K
H1.
340
630
1.00
047
12. 1
0% ti
ết k
iệm
theo
QĐ
số 1
792/
QĐ
-TT
G2.
412
2.41
213
. Ngu
ồn c
ải c
ách
tiền
lươn
g19
.756
19,3
465.
800
9814
. Chi
chu
yển
nguồ
n67
.039
15. N
guồn
ủng
hộ
đóng
góp
225
327
327
100
16. K
inh
phí n
ộp c
ấp tr
ên78
17. 1
0% ti
ết k
iệm
CC
TL
2.83
1II
I. D
ự ph
òng
ngân
sách
10.1
689.
734
4.78
65.
069
9610
6B
. CH
I QU
ẢN
LÝ
QU
A N
GÂ
N S
ÁC
H14
.555
17.3
4017
.340
17.3
4014
.550
14.6
0010
010
011
910
0H
ọc p
hí7.
679
9.34
09.
340
9.34
06.
050
6.10
010
010
010
1V
iện
phí
6.87
68.
000
8.00
08.
000
8.50
08.
500
100
100
100
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 65C
HI T
IẾT
DỰ
TO
ÁN
TH
U N
SNN
TR
ÊN
ĐỊA
BÀ
N T
HÀ
NH
PH
Ố N
ĂM
201
4(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số: 3
1/20
13/N
Q-H
ĐND
ngà
y 20
/12/
2013
của
HĐ
ND th
ành
phố
Lào
Cai)
Đơn
vị:
Triệ
u đồ
ng
Số
TT
Đơn
vị t
huK
ế ho
ạch
năm
201
3
Thu
ngoà
iqu
ốcdo
anh
Chi
a ra
các
chỉ
tiêu
thu
NSN
NTr
.đó
Thuế
C
TN
NQ
D
Tron
g đó
Thuế
TNC
N
Thuế
SD
đất
ph
i N
N
Thu
tiền
CQ
sử
dụng
đấ
t
Thuế
tr
ước
bạ
Phí v
à
lệ p
hí
Tron
g đó
Thuê
đấ
t
Thuê
đị
a đi
ểm
KD
Thu
khác
ng
ân
sách
Tron
g đó
VAT
TND
NM
BG
TGT
TND
NTT
ĐB
Môn
bà
iTà
i ng
uyên
Thu
khác
VSM
TPh
í kh
ác
Thu
khác
ng
ân
sách
Thu
phạt
AT
GT
1Ph
ường
Kim
Tân
15.0
304.
660
4.15
048
030
195
245
8.50
045
084
046
537
514
012
020
2Ph
ường
Cốc
Lếu
13.9
596.
570
5.95
030
550
4025
017
55.
380
485
829
475
354
270
120
150
3Ph
ường
Phố
Mới
4.43
52.
435
2.16
520
230
2050
135
500
250
920
375
545
145
120
254
Phườ
ng D
uyên
Hải
7.61
41.
940
1.70
025
140
7510
013
04.
000
450
634
345
289
220
140
120
205
Phườ
ng P
om H
án2.
791
1.07
090
015
020
3030
1.20
075
265
210
5521
100
4060
6Ph
ường
Lào
Cai
1.12
736
030
050
105
2750
025
125
9530
8550
357
Phườ
ng B
ắc C
ường
1.95
71.
150
1.05
070
3050
9740
023
514
590
2520
58
Phườ
ng N
am C
ường
5.95
024
020
025
155
305.
000
490
120
7050
6525
409
Phườ
ng B
ắc L
ệnh
1.10
537
732
032
2523
500
7011
075
3525
205
10Ph
ường
Bìn
h M
inh
2.47
132
525
045
305
381.
500
250
137
4790
8613
012
010
11Ph
ường
Thố
ng N
hất
7920
154
14
1010
1025
1010
12Ph
ường
Xuâ
n Tă
ng86
5550
51
155
510
l013
Xã
Cam
Đườ
ng57
255
3010
158
420
2534
1816
2010
1014
Xã
Đồn
g Tu
yển
2.21
068
353
305
2.00
072
1515
5045
515
Xã
Vạn
Hòa
751
7755
715
1450
045
4530
1570
3040
16X
ã H
ợp T
hành
293
31
55
515
105
17X
ã Tả
Phờ
i31
44
25
1010
1010
18V
ăn p
hòng
Chi
cục
Thu
ế23
1.93
48.
100
8.04
950
112
5.59
110
8.58
09.
000
1.10
05.
000
1.91
18.
310
235
70.3
7811
.870
11.8
707.
450
19B
an Q
L ch
ợ C
ốc L
ếu4.
304
-1.
234
423
811
3.07
020
Ban
QL
chợ
Kim
Tân
964
-24
719
849
717
21B
an Q
L ch
ợ Ph
ố M
ới1.
391
-33
823
010
81.
053
22B
an Q
L Po
m H
án82
6-
346
8426
248
023
Văn
phò
ng C
QSD
đất
400
-40
040
024
Phòn
g qu
ản lý
đô
thị
30-
3030
25B
an k
inh
tế c
ửa k
hẩu
27.9
58-
27.6
0027
.600
358
26Đ
ội th
i hàn
h án
500
-50
050
027
Côn
g an
thàn
h ph
ố5.
050
-50
505.
000
5.00
028
Tổ th
u tiề
n SD
Đ20
7.00
0-
207.
000
--
29Đ
ội K
T tr
ật tự
đô
thị
1.00
0-
1.00
01.
000
30Ph
òng
Tư p
háp
140
140
140
31C
ác đ
ơn v
ị khá
c3.
706
-20
620
63.
500
3.50
0
TỔ
NG
CỘ
NG
545.
400
8.10
08.
049
501
145.
000
125.
750
9.00
075
2.90
05.
000
2.27
59.
000
1.20
023
7.00
073
.500
47.3
003.
285
44.0
157.
450
6.05
010
.800
5.38
05.
420
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201466
CHI TIẾT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014(Kèm theo Nghị quyết số: 31/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT Nội dung Tổng số
Chia raNgân sách thành phố
Ngân sách xã, phường
1 2 3 4 5TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 377.052 314.847 62.205
A CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 362.452 300.247 62.205I Chi đầu tư XDCB 42.700 42.700 -1 Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 42.700 42.700 -
- Chi đầu tư XDCB 29.890 29.890- Chi thành lập quỹ phát triển đất 12.810 12.810
II Chi thường xuyên 313.480 252.478 61.0021 Sự nghiệp kinh tế 11.215 10.371 844
1.1 - Nông lâm, thủy lợi 1.481 689 792- Trạm khuyến nông 689 689- Thủy lợi 792 792
1.2 Giao thông 1.676 1.624 521.3 Kiến thiết thị chính 1.500 1.5001.3 Sự nghiệp kinh tế khác 6.558 6.5582 Sự nghiệp giáo dục - đào tạo 160.061 159.609 452
2.1 Sự nghiệp giáo dục 158.226 157.774 4522.2 Sự nghiệp đào tạo 1.835 1.8353 Sự nghiệp y tế 18.815 18.8154 Sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao 3.851 3.135 7165 Sự nghiệp truyền thanh, truyền hình 2.405 2.4056 Sự nghiệp đảm bảo xã hội 13.266 11.547 1.7197 Chi quản lý hành chính 69.601 23.303 46.298
7.1 Chi quản lý nhà nước 42.209 18.083 24.1267.2 Chi công tác Đảng 7.799 7.7997.3 Cho hoạt động các hội, đoàn thể 19.593 5.220 14.3738 Chi công tác an ninh - quốc phòng 12.546 2.620 9.926
- Chi an ninh 4.282 369 3.913- Chi quốc phòng 8.264 2.251 6.013
9 Chi khác ngân sách 11.585 11.042 543- Chi công tác an toàn giao thông 5.420 5.000 420- Quỹ khen thưởng 1.000 1.000- Chi đoàn ra, đoàn vào 300 300- Chi khác ngân sách 4.865 4.742 123
10 Chi thực hiện nhiệm vụ đề án 1.000 1.00011 Nguồn cải cách tiền lương 5.800 5.80012 Khấu trừ 10% chi thường xuyên để CCTL 3.335 2.831 504III Quỹ dự phòng 6.272 5.069 1.203B CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI 14.600 14.600 -3 Chi từ nguồn học phí 6.100 6.1004 Chi từ nguồn viện phí 8.500 8.500
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 67D
Ự T
OÁ
N C
HI T
HƯ
ỜN
G X
UY
ÊN
CỦ
A C
ÁC
ĐƠ
N V
Ị DỰ
TO
ÁN
NG
ÂN
SÁ
CH
TH
ÀN
H P
HỐ
NĂ
M 2
014
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 31/
2013
/NQ
-HĐ
ND n
gày
20/1
2/20
13 c
ủa H
ĐND
thàn
h ph
ố Là
o Ca
i)
Đơn
vị:
Triệ
u đồ
ng
Số
TT
Tên
đơn
vị
Tổn
g số
CH
I TH
ƯỜ
NG
XU
YÊ
N N
GÂ
N S
ÁC
H T
HÀ
NH
PH
Ố
Chi
kh
ác
ngân
sá
ch
Chi
từ
nguồ
n th
u sự
ng
hiệp
, ph
í, lệ
ph
í đượ
c để
lại c
hi
Chi
từ
nguồ
n để
lạ
i đơn
vị
chi
qu
ản lý
qu
a ng
ân
sách
Tổng
sốSự
ng
hiệp
th
ủy lợ
i
Sự
nghi
ệp
giao
th
ông
SN k
iến
thiế
t thị
ch
ính
SN k
inh
tế k
hác
Sự
nghi
ệp
giáo
dục
đà
o tạ
o
Sự
nghi
ệp
y tế
Sự
nghi
ệp
văn
hóa
TT
SN
truyề
n th
anh
truyề
n hì
nh
Đảm
bảo
xã
hội
Quả
n lý
hàn
h ch
ính
Côn
g tá
c an
ni
nh
Côn
g tá
c qu
ốc
phòn
g
12
34
56
79
1011
1213
1415
1617
1819
20
Tổn
g số
238.
303
231.
805
689
1.62
41.
500
6.55
815
9.60
918
.815
3.13
52.
405
11.5
4723
.303
369
2.25
11.
000
564
4.93
4
1Tr
ạm k
huyế
n nô
ng68
968
968
9
2B
an q
uản
lý c
hợ C
ốc L
ếu1.
748
1.48
21.
482
266
3B
an Q
uản
lý c
hợ K
im T
ân96
592
892
837
4B
an Q
uản
lý c
hợ P
hố M
ới88
680
980
977
5B
an Q
uản
lý c
hợ P
om H
án80
562
162
118
4
6B
an Q
uản
lý d
i tíc
h lịc
h sử
519
519
519
7Đ
ội K
T TT
đô
thị
1.16
51.
165
1.16
5
8V
ăn p
hòng
cấp
quy
ền sử
dụn
g đấ
t56
556
556
5
9B
an Q
LDA
QLĐ
H c
ác c
ông
trình
X
DC
B-
-
10Ba
n qu
ản lý
rừng
phò
ng h
ộ46
946
946
9
11Ph
òng
giáo
dục
61.6
5460
.390
59.1
301.
260
1.26
4
12Tr
ường
mầm
non
Hoa
Mai
1.77
51.
580
1.58
019
5
13Tr
ường
mầm
non
Hoa
Sen
1.44
31.
308
1.30
813
5
14Tr
ường
mầm
non
Hoa
Hồn
g1.
677
1.52
61.
526
151
15Tr
ường
mầm
non
Hoa
Ban
2.20
82.
066
2.06
614
2
16Tr
ường
mầm
non
Bìn
h M
inh
1.57
81.
471
1.47
110
7
17Tr
ường
mầm
non
Bắc
Lện
h1.
380
1.28
61.
286
94
18Tr
ường
mầm
non H
ợp T
hành
2.27
82.
248
2.24
830
19Tr
ường
tiểu
học
Lê V
ăn T
ám5.
781
5.78
15.
781
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 20146820
Trườ
ng ti
ểu h
ọc H
oàng
Văn
Thụ
4.43
54.
435
4.43
5
21Tr
ường
tiểu
học
Lê
Ngọ
c H
ân4.
777
4.77
74.
777
22Tr
ường
tiểu
học
Tả
Phời
3.48
43.
484
3.48
4
23Tr
ường
tiểu
học
Duy
ên H
ải1.
967
1.96
71.
967
24Tr
ường
tiểu
học
Kim
Đồn
g1.
846
1.84
61.
846
25Tr
ường
tiểu
học
Bắc
Cườ
ng2.
753
2.75
32.
753
26Tr
ường
tiểu
học
Bắc
Lện
h3.
649
3.64
93.
649
27Tr
ường
tiểu
học
Hợp
Thà
nh3.
333
3.33
33.
333
28Tr
ường
tiểu
học
Ngu
yễn
Du
2.44
22.
442
2.44
2
29Tr
ường
tiểu
học
Cam
Đườ
ng2.
502
2.50
22.
502
30Tr
ường
TH
CS
Lê Q
uý Đ
ôn4.
047
3.77
13.
771
276
31Tr
ường
TH
CS
Hoà
ng H
oa T
hám
4.43
44.
210
4.21
022
4
32Tr
ường
TH
CS
Lê H
ồng
Phon
g3.
029
2.86
32.
863
166
33Tr
ường
TH
CS
Kim
Tân
6.78
66.
337
6.33
744
9
34Tr
ường
TH
CS
Ngô
Văn
Sở
5.20
54.
948
4.94
825
7
35Tr
ường
TH
CS
Bắc
Lện
h2.
624
2.49
12.
491
133
36Tr
ường
TH
CS
Pom
Hán
2.84
82.
736
2.73
611
2
37Tr
ường
TH
CS
Bìn
h M
inh
2.29
32.
208
2.20
885
38Tr
ường
TH
CS
Bắc
Cườ
ng2.
624
2.52
22.
522
102
39Tr
ường
TH
CS
Đồn
g Tu
yển
1.80
31.
737
1.73
766
40Tr
ung
tâm
giá
o dụ
c TX
số 1
2.15
42.
076
2.07
678
41Tr
ung
tâm
giá
o dụ
c TX
số 2
1.34
71.
308
1.30
839
42Tr
ung
tâm
Bồi
dưỡ
ng c
hính
trị
721
721
721
43Tr
ung
tâm
Dạy
ngh
ề th
ành
phố
1.11
41.
114
1.11
4
44Tr
ung
tâm
Y tế
10.8
3710
.008
10.0
0882
9
45Ph
òng
Y tế
8.55
08.
550
7.77
877
2
46Tr
ung
tâm
Dân
số51
951
951
9
47Tr
ung
tâm
ATV
S th
ực p
hẩm
510
510
510
48Tr
ung
tâm
Văn
hóa
, TT,
thể
thao
3.13
53.
135
3.13
5
49Đ
ài p
hát t
ruyề
n th
anh
truyề
n hì
nh2.
405
2.40
52.
405
50Tr
ung
tâm
CB
-GD
-LĐ
XH
5.29
65.
296
5.29
6
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 6951
Văn
phò
ng H
ĐN
D -
UB
ND
4.96
74.
967
4.96
7
52Ph
òng
Tài c
hính
- K
ế ho
ạch
1.34
41.
344
1.34
4
53Ph
òng
Nội
vụ
1.74
974
974
91.
000
54Ph
òng
Lao
động
thươ
ng b
inh
và
XH
7.33
77.
337
6.25
11.
086
55Ph
òng
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng1.
268
1.26
81.
268
56Ph
òng
Than
h tra
579
579
579
57Ph
òng
Kin
h tế
2.11
12.
111
2.11
158
Phòn
g Tư
phá
p63
863
863
859
Phòn
g V
ăn h
óa1.
237
1.23
71.
237
60Ph
òng
Quả
n lý
đô
thị
2.80
42.
804
1.62
41.
180
61Ph
òng
Dân
tộc
892
892
892
62 Ủ
y ba
n M
ặt tr
ận T
ổ qu
ốc th
ành
phố
1.34
11.
341
1.34
1
63Đ
oàn
than
h ni
ên69
469
469
464
Hội
Nôn
g dâ
n89
589
589
565
Hội
Phụ
nữ
674
674
674
66H
ội C
hữ th
ập đ
ỏ74
974
974
967
Hội
Cựu
chi
ến b
inh
364
364
364
68H
ội N
gười
cao
tuổi
171
171
171
69H
ội K
huyế
n họ
c16
116
116
170
Hội
Tha
nh n
iên
xung
pho
ng17
117
117
171
Côn
g an
thàn
h ph
ố36
936
936
972
Ban
Chỉ
huy
quâ
n sự
2.25
12.
251
2.25
173
Các
chế
độ
chưa
có
căn
cứ g
iao
14.4
8314
.483
1.50
012
.983
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201470T
ỔN
G H
ỢP
DỰ
TO
ÁN
TH
U -
CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
XÃ
, PH
ƯỜ
NG
NĂ
M 2
014
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 31/
2013
/NQ
-HĐ
ND n
gày
20/1
2/20
13 c
ủa H
ĐND
thàn
h ph
ố Là
o Ca
i)
Đơn
vị:
1000
đồn
g
Số TT
Nội
dun
gT
ổng
số
Tron
g đó
Cốc
Lếu
Kim
Tân
Phố
Mới
Duy
ên
Hải
Lào
Caỉ
Bắc
C
ường
Nam
C
ường
Bắc
Lện
hPo
m H
ánB
ình
Min
hTh
ống
Nhấ
tX
uân
Tăng
Cam
Đườ
ng
Hợp
Thàn
hTả
Phờ
iV
ạn H
òaĐ
ồng
Tuyể
n
AB
C1
23
45
67
89
1011
1213
1415
1617
Tổn
g th
u62
.205
.000
4.50
3.00
04.
775.
000
4.15
3.00
04.
309.
000
2.70
3.00
03.
573.
000
2.92
8.00
02.
943.
000
4.29
7.00
03.
795.
000
2.29
5.00
02.
309.
000
4.11
8.00
04.2
91.0
004.
638.
000
3.16
7.00
03.
344.
000
IC
ác k
hoản
thu
điều
tiết
1.31
4.50
025
7.00
023
5.00
013
3.00
015
6.50
020
.400
113.
400
109.
000
25.0
0051
.000
66.6
003.
600
3.20
028
.000
4.00
07.
200
41.6
0060
.000
1Th
u ng
oài q
uốc
doan
h41
1.90
012
5.00
096
.000
56.0
0040
.500
10.0
0014
.000
5.00
06.
400
30.0
009.
000
800
-8.
000
-3.
200
5.60
02.
400
- Thu
ế TT
ĐB
37.5
0015
000
10.0
0012
.500
- Thu
ế m
ôn b
ài37
4.40
011
0.00
096
.000
46.0
0028
.000
10.0
0014
.000
5.00
06.
400
30.0
009.
000
800
8.00
03.
200
5.60
02.
400
2Th
uế tr
ước
bạ71
5.60
097
.000
90.0
0050
.000
90.0
005.
000
80.0
0098
.000
14.0
0015
.000
50.0
002.
000
3.00
020
.000
4.00
04.
000
36.0
0057
.600
3Th
uế S
D đ
ất p
hi N
N18
7.00
035
.000
49.0
0027
.000
26.0
005.
400
19.4
006.
000
4.60
06.
000
7.60
080
020
0
IIC
ác k
hoản
thu
100%
2.52
0.00
045
5.00
037
5.00
029
0.00
033
9.00
011
5.00
011
5.00
011
5.00
060
.000
155.
000
220.
000
20.0
0015
.000
34.0
0021
.000
22.0
0099
.000
70.0
00
1Ph
í và
lệ p
hí1.
190.
000
185.
000
235.
000
145.
000
199.
000
30.0
0090
.000
50.0
0035
.000
55.0
0090
.000
10.0
005.
000
16.0
005.
000
10.0
0015
.000
15.0
00
2Th
u kh
ác n
gân
sách
1.30
0.00
027
0.00
014
0.00
014
5.00
014
0.00
085
.000
25.0
0065
.000
25 0
0010
0.00
013
0.00
010
.000
10.0
0010
.000
15.0
0010
.000
70.0
0050
.000
- Thu
khá
c tạ
i xã
880.
000
120.
000
120.
000
120.
000
120.
000
50.0
0020
.000
25.0
0020
.000
40.0
0012
0.00
010
.000
10.0
0010
.000
10.0
0010
.000
30.0
0045
.000
- Thu
ATG
T42
0.00
015
0.00
020
.000
25.0
0020
.000
35.0
005.
000
40.0
005.
000
60.0
0010
.000
5.00
040
.000
5.00
0
3Th
uế S
D đ
ất p
hi N
N tạ
i xã
30.0
008.
000
1.00
02.
000
14.0
005.
000
III
Thu
trợ
cấp
ngân
sác
h56
.370
.500
3.79
1.00
04.
165.
000
3.73
0.00
03.
813.
500
2.56
7.60
03.
344.
600
2.70
4.00
02.
858.
000
4.09
1.00
03.
508.
400
2.27
1.40
02.
290.
800
4.05
6.00
04.
266.
0004
.608
.800
3.02
6.40
03.
214.
000
Tổn
g ch
i62
.205
.000
4.50
3.00
04.
775.
000
4.15
3.00
04.
309.
000
2.70
3.00
03.
573.
000
2.92
8.00
02.
943.
000
4.29
7.00
03.
795.
000
2.29
5.00
02.
309.
000
4.11
8.00
04.
291.
0004
.638
.800
3.16
7.00
03.
344.
000
T. đ
ó: -
Chi
SN
gia
o th
ông
52.0
002.
000
3.00
03.
000
4.00
02.
000
5.00
07.
000
18.0
004.
000
4.00
0
- Chi
cấp
bù
thủy
lợi p
hí79
2.00
029
.000
51.0
0030
.000
82.0
0018
5.00
036
0.00
034
.000
15.0
00
- Chi
dầu
hỏa
thắp
sáng
41.4
701.
650
39.8
20
- HT
hộ n
ghèo
theo
QĐ
102
121.
520
3.20
048
049
.600
65.1
203.
120
- Chi
ATG
T và
chi
phạ
t HC
420.
000
150.
000
20.0
0025
.000
20.0
0035
.000
5.00
040
.000
5.00
060
.000
10.0
005.
000
40.0
005.
000
-Chi
tiết
kiệ
m 1
0% C
CTL
504.
000
31.0
0032
.000
30.5
0033
.500
30.5
0031
.000
28.5
0029
.000
31.5
0030
.500
27.5
0028
.500
28.0
0028
.000
28.0
0027
.000
29.0
00- C
hi T
K 1
5% đ
ể tă
ng T
N
và M
STS
756.
000
46.0
0048
.000
46.0
0050
.000
46.0
0046
.000
43.0
0043
.000
48.0
0046
.000
42.0
0043
.000
41.0
0041
.000
42.0
0041
.000
44.0
00
- Chi
khá
c ng
ân s
ách
(0,2
)12
0.00
09.
000
9.00
09.
000
9.00
05.
000
8.00
07.
000
5.00
09.
000
7.00
04.
000
4.00
08.
000
7.00
08.
000
6.00
06.
000
- Chi
dự
phòn
g 2%
1.20
3.00
085
.000
93.0
0081
.000
95.0
0050
.000
70.0
0056
.000
62.0
0083
.000
71.0
0048
.000
49.0
0077
.000
78.0
0083
.000
60.0
0062
.000
- Kin
h ph
í thự
c hi
ện th
eo c
ơ ch
ế H
ĐN
D th
ành
phố
(phâ
n bổ
chi
tiết
sau)
64.0
00
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 71
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG NĂM 2014(Kèm theo Nghị quyết số: 31/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND thành phố Lào Cai)
Đơn vị: 1000 đồng
Số TT Đơn vị Tổng số
Trong đó
Bổ sung TC chi thường xuyên
Bổ sung có tính chất xây dựng cơ bản
Tổng số 58.370.500 58.370.500
1 Phường Cốc Lếu 3.791.000 3.791.0002 Phường Kim Tân 4.165.000 4.165.0003 Phường Phố Mới 3.730.000 3.730.0004 Phường Duyên Hải 3.813.500 3.813.5005 Phường Lào Cai 2.567.600 2.567.6006 Phường Bắc Cường 3.344.600 3.344.6007 Phường Nam Cường 2.704.000 2.704.0008 Phường Bắc Lệnh 2.858.000 2.858.0009 Phường Pom Hán 4.091.000 4.091.00010 Phường Bình Minh 3.508.400 3.508.40011 Phường Thống Nhất 2.271.400 2.271.40012 Phường Xuân Tăng 2.290.800 2.290.80013 Xã Cam Đường 4.056.000 4.056.00014 Xã Hợp Thành 4.266.000 4.266.00015 Xã Tả Phời 4.608.800 4.608.80016 Xã Vạn Hòa 3.026.400 3.026.40017 Xã Đồng Tuyển 3.214.000 3.214.000
18Tr. Kinh phí thực hiện theo cơ chế HĐND thành phố (phân bổ chi tiết sau)
64.000 64.000
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201472
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2014(Kèm theo Nghị quyết số: 31/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND thành phố Lào Cai)
Đơn vị: 1000 đồng
Số TT Đơn vị Dự toán
năm 2013
Trong đó: Tiết kiệm 15% để tăng thu nhập và MSTS
Tổng số Quản lý nhà nước Đảng Đoàn thể
Tổng số 62.205.000 756.000 538.000 65.000 153.000
1 Phường Cốc Lếu 4.503.000 45.700 33.000 3.700 9.000
2 Phường Kim Tân 4.775.000 47.500 33.000 5.500 9.000
3 Phường Phố Mới 4.153.000 45.700 33.000 3.700 9.000
4 Phường Duyên Hải 4.309.000 49.700 37,000 3.700 9.000
5 Phường Lào Cai 2.703.000 45.700 33.000 3.700 9.000
6 Phường Bắc Cường 3.573.000 45.600 31.000 5.600 9.000
7 Phường Nam Cường 2.928.000 42.700 30.000 3.700 9.000
8 Phường Bắc Lệnh 2.943.000 42.600 28.000 5.600 9.000
9 Phường Pom Hán 4.297.000 47.700 35.000 3.700 9.000
10 Phường Bình Minh 3.795.000 45.700 33.000 3.700 9.000
11 Phường Thống Nhất 2.295.000 40.700 28.000 3.700 9.000
12 Phường Xuân Tăng 2.309.000 42.700 30.000 3.700 9.000
13 Xã Cam Đường 4.118.000 42.000 30.000 3.000 9.000
14 Xã Hợp Thành 4.291.000 42.000 30.000 3.000 9.000
15 Xã Tả Phời 4.638.000 44.000 32.000 3.000 9.000
16 Xã Vạn Hòa 3.167.000 41.000 29.000 3.000 9.000
17 Xã Đồng Tuyển 3.344.000 45.000 33.000 3.000 9.000
18 Nhiệm vụ chưa phân bổ 64.000
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 73
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2014(Kèm theo Nghị quyết số: 31/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND thành phố Lào Cai)
Đơn vị: 1000 đồng
Số TT Đơn vị Dự toán
năm 2013
Trong đó: Tiết kiệm 10% để CCTL
Tổng số Quản lý nhà nước Đảng Đoàn thể
Tổng số 62.205.000 504.000 358.100 43.900 102.000
1 Phường Cốc Lếu 4.503.000 30.500 22.000 2.500 6.000
2 Phường Kim Tân 4.775.000 31.800 22.000 3.800 6.000
3 Phường Phố Mới 4.153.000 30.500 22.000 2.500 6.000
4 Phường Duyên Hải 4.309.000 33.500 25.000 2.500 6.000
5 Phường Lào Cai 2.703.000 30.500 22.000 2.500 6.000
6 Phường Bắc Cường 3.573.000 30.800 21.000 3.800 6.000
7 Phường Nam Cường 2.928.000 27.600 19.100 2.500 6.000
8 Phường Bắc Lệnh 2.943.000 28.800 19.000 3.800 6.000
9 Phường Pom Hán 4.297.000 31.500 23.000 2.500 6.000
10 Phường Bình Minh 3.795.000 30.500 22.000 2.500 6.000
11 Phường Thống Nhất 2.295.000 26.500 18.000 2.500 6.000
12 Phường Xuân Tăng 2.309.000 28.500 20.000 2.500 6.000
13 Xã Cam Đường 4.118.000 28.000 20.000 2.000 6.000
14 Xã Hợp Thành 4.291.000 28.000 20.000 2.000 6.000
15 Xã Tả Phời 4.638.000 29.000 21.000 2.000 6.000
16 Xã Vạn Hòa 3.167.000 28.000 20.000 2.000 6.000
17 Xã Đồng Tuyển 3.344.000 30.000 22.000 2.000 6.000
18 Nhiệm vụ chưa phân bổ 64.000
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201474T
ỔN
G H
ỢP
DỰ
TO
ÁN
CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
XÃ
NĂ
M 2
014
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 31/
2013
/NQ
-HĐ
ND n
gày
20/1
2/20
13 c
ủa H
ĐND
thàn
h ph
ố Là
o Ca
i)
Đơn
vị:
1000
đồn
g
Số TT
Nội
dun
gTổ
ng số
Tron
g đó
Cốc
Lếu
Kim
Tân
Phố
Mới
Duy
ênH
ảiLà
o C
aiB
ắcC
ường
Nam
Cườ
ngBắ
c Lện
hPo
mH
ánB
ình
Min
hTh
ống
Nhấ
tX
uân
Tăng
Cam
Đườ
ngH
ợpTh
ành
Tả P
hời
Vạn
Hòa
Đồn
gTu
yển
AB
c1
23
45
67
89
1011
1213
1415
1617
Tổng
chi
62.2
05.0
004.
503.
000
4.77
5.00
04.
153.
000
4.30
9.00
02.
703.
000
3.57
3.00
02.
928.
0002
.943
.000
4.29
7.00
03.
795.
0002
.295
.000
2.30
9.00
04.
118.
000
4.29
1.00
04.
638.
000
3.16
7.00
03.3
44.0
001
Chi
QL
hành
chí
nh46
.298
.320
3.21
4.50
03.
440.
200
2.96
0.50
03.
197.
300
2.00
8.02
02.
752.
200
2.21
6.40
02.2
76.2
003.
056.
500
2.74
8.50
01.7
77.7
001.
849.
700
3.14
9.20
03.
278.
000
3.23
9.20
02.
509.
2002
.625
.000
- Chi
Quả
n lý
nhà
nướ
c24
.126
.220
1.68
9.00
01.
587.
000
1.54
7.00
01.
715.
800
1.15
7.52
01.
342.
000
1.10
1.90
01.0
26.0
001.
564.
000
1.38
2.00
097
2.20
01.0
25.2
001.
571.
200
1.86
5.00
01.
635.
200
1.39
2.20
01.5
53.0
00
- Chi
Đản
g cộ
ng sả
n7.
799.
100
535.
500
697.
200
460.
500
463.
500
281.
500
522.
200
336.
500
454.
200
502.
500
450.
500
261.
500
318.
500
594.
000
500.
000
625.
000
406.
000
390.
000
- Chi
đoà
n th
ể14
.373
.000
990.
000
1.15
6.00
095
3.00
01.
018.
000
569.
000
888.
000
778.
000
796.
000
990.
000
916.
000
544.
000
506.
000
984.
000
913.
000
979.
000
711.
000
682.
000
2C
hi h
oạt đ
ộng
văn
hóa
652.
000
42.0
0062
.000
40.0
0042
.000
135.
000
32.0
0025
.000
25.0
0036
.000
30.0
0025
.000
25.0
0030
.000
25.0
0025
.000
25.0
0028
.000
3C
hi S
N g
iáo
dục
452.
000
26.0
0026
.000
26.0
0026
.000
26.0
0026
.000
26.0
0026
.000
26.0
0026
.000
26.0
0026
.000
26.0
0031
.000
31.0
0026
.000
26.0
004
Chi
sự n
ghiệ
p ki
nh tế
792.
000
29.0
0051
.000
30.0
0082
.000
185.
000
366.
000
34.0
0015
.000
5C
hi sự
ngh
iệp
giao
thôn
g52
.000
2.00
03.
000
3.00
04.
000
2.00
05.
000
7.00
018
.000
4.00
04.
000
6C
hi sự
ngh
iệp
xã h
ội1.
718.
680
139.
000
85.0
0013
4.00
038
.200
51.4
8069
.000
90.0
0085
.000
137.
000
106.
000
59.8
0043
.800
142.
800
123.
000
264.
800
61.8
0088
.000
- Hưu
xã
+ B
HY
T1.
280.
000
120.
000
66.0
0011
5.00
016
.000
32.0
0050
.000
71.0
0066
.000
118.
000
87.0
0048
.000
32.0
0013
1.00
064
.000
148.
000
50.0
0066
.000
- Chi
hoạ
t độn
g xã
hội
119.
000
7.00
07.
000
7.00
07.
000
7.00
07.
000
7.00
07.
000
7.00
07.
000
7.00
07.
000
7.00
07.
000
7.00
07.
000
7.00
0- C
hi H
Đ th
eo Q
Đ 6
015
6.00
012
.000
12.0
0012
.000
12.0
0012
.000
12.0
0012
.000
12.0
0012
.000
12.0
004.
800
4.80
04.
800
4.80
04.
800
12.0
00- H
ỗ trợ
dầu
hỏa
thắp
sáng
42.0
002.
000
40.0
00- H
ỗ trợ
hộ
nghè
o Q
Đ 1
0212
1.68
03.
200
480
50.0
0065
.000
3.00
07
Chi
an
ninh
- Q
uốc p
hòng
9.92
6.00
080
7.00
01.
008.
000
847.
000
848.
000
362.
000
578.
000
408.
000
427.
000
858.
000
711.
000
296.
000
280.
000
570.
000
524.
000
574.
000
373.
000
455.
000
- Chi
an
ninh
3.91
3.00
032
7.00
041
1.00
034
0.00
032
7.00
013
2.00
021
4.00
015
1.00
012
6.00
034
2.00
029
4.00
084
.000
80.0
0023
3.00
022
2.00
027
7.00
016
4.00
018
9.00
0- C
hi Q
uốc
phòn
g6.
013.
000
480.
000
597.
000
507.
000
521.
000
230.
000
364.
000
257.
000
301.
000
516.
000
417.
000
212.
000
200.
000
337.
000
302.
000
297.
000
209.
000
266.
000
8G
hi c
hi A
TGT
420.
000
150.
000
20.0
0025
.000
20.0
0035
.000
5.00
040
.000
5.00
060
.000
10.0
005.
000
40.0
005.
000
10C
hi k
hác
ngân
sách
(0,2
)12
3.00
09.
000
9.00
09.
000
9.00
05.
000
8.00
07.
000
5.00
09.
000
7.00
04.
000
7.00
08.
000
7.00
08.
000
6.00
06.
000
11C
hi d
ự p
hòng
2%
1.20
3.00
085
.000
93.0
0081
.000
95.0
0050
.000
70.0
0056
.000
62.0
0083
.000
71.0
0048
.000
49.0
0077
.000
78.0
0083
.000
60.0
0062
.000
11Ti
ết k
iệm
10%
đễ
CC
TL50
4.00
030
.500
31.8
0030
.500
33.5
0030
.500
30.8
0027
.600
28.8
0031
.500
30.5
0026
.500
28.5
0028
.000
28.0
0029
.000
28.0
0030
.000
12K
P th
ực h
iện th
eo cơ
chế
HĐ
ND
thàn
h ph
ố (p
hân
bổ sa
u)64
.000
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 75
KẾ
HO
ẠC
H Đ
ẦU
TƯ
PH
ÁT
TR
IỂN
NĂ
M 2
014
TH
ÀN
H P
HỐ
LÀ
O C
AI
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 31/
2013
/NQ
-HĐ
ND n
gày
20/1
2/20
13 c
ủa H
ĐND
thàn
h ph
ố Là
o Ca
i)Đ
ơn v
ị: Tr
iệu
đồng
STT
Dan
h m
ục c
ông
trìn
hT
hời
gian
K
C-H
T
Số Q
uyết
địn
h ph
ê du
yệt,
ngày
thán
g nă
m(Q
uy m
ô cô
ng tr
ình)
Giá
trị
dự
toá
n (k
hái
toán
/ qu
yết
toán
)
Khố
i lư
ợng
thực
hiệ
n đế
n hế
t nă
m K
H
2013
Giá
trị
giải
ngâ
n đế
n hế
t nă
m 2
013
Kế
hoạc
h vố
n nă
m
2014
Đơn
vị đ
ược
giao
nhi
ệm
vụ q
uản
lý v
à sử
dụn
g vố
n
AB
CD
12
34
5
TỔ
NG
SỐ
-11
0.29
177
.232
54.3
1029
.890
AC
ÁC
CÔ
NG
TR
ÌNH
QU
YẾ
T TO
ÁN
024
.436
24.3
5820
.589
2.12
1
IC
ông
trìn
h qu
yết t
oán
015
.697
15.6
9713
.926
1.77
1
1X
ây d
ựng
trụ
sở p
hườn
g B
ắc C
ường
2008
QĐ
số 2
718
ngày
16/
7/20
132.
043
2.04
31.
968
75B
an Q
LD
A th
ành
phố
2Đ
èn c
hiếu
sáng
LED
kiể
u th
áp n
ước
5 tầ
ng v
à qu
ả cầ
u đi
ện tử
, thà
nh
phố
Lào
Cai
2010
QĐ
số
56 n
gày
07/0
1/20
1384
284
260
024
2Ph
òng
QLĐ
T
3H
ỗ trợ
CSH
T: K
hắc
phục
sạt l
ở đư
ờng
vào
thôn
Tượ
ng 2
xã
Hợp
Th
ành
2010
QĐ
số 1
053
ngày
11/
5/20
1288
088
086
218
UB
ND
xã
Hợp
Thà
nh
4Tr
ung
tâm
Văn
hoá
phư
ờng
Cốc
Lếu
2009
-20
10Q
Đ số
306
7 ng
ày 0
6/11
/201
34.
782
4.78
24.
616
166
Ban
QL
DA
thàn
h ph
ố
5N
hà v
ăn h
oá p
hườn
g B
ình
Min
h20
09-
2010
QĐ
số 2
850
ngày
09/
11/2
011
4.60
54.
605
3.99
960
6B
an Q
LD
A th
ành
phố
6Th
oát n
ước
dọc
đườn
g Pè
ng -
Đá
Đin
h xã
Tả
Phời
2009
QĐ
số 2
715
ngày
16/
7/20
1321
521
50
215
Ban
QL
DA
thàn
h ph
ố
7SC
7 c
ầu n
hỏ đ
ảm b
ảo G
T trư
ớc m
ùa m
ưa lũ
năm
200
920
09Q
Đ số
370
4 ng
ày 2
6/12
/201
137
537
530
867
Phòn
g Q
LĐT
8Sử
a ch
ữa c
ác tu
yến
giao
thôn
g nô
ng th
ôn n
ăm 2
009
2009
QĐ
số
551
ngày
14/
3/20
1234
134
116
317
8Ph
òng
QL
ĐT
9C
hỉnh
tran
g đi
ện c
hiếu
sáng
một
số tu
yến
phố
trên
địa
bàn
thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
09Q
Đ số
427
8 ng
ày 0
5/12
/201
21.
614
1.61
41.
410
204
Phòn
g Q
LĐ
T
IIC
ông
trìn
h ho
àn th
ành
chờ
quyế
t toá
n0
8.73
98.
661
6.66
335
0
Phụ
lục
số 0
9
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201476
1N
hà x
ưởng
TH
, nhà
ở G
V +
HS
Trun
g tâ
m d
ạy n
ghề
TP20
09-
2010
QĐ
số 2
382
ngày
19/
9/20
112.
969
2.96
92.
500
Ban
QL
DA
thàn
h ph
ố
2N
hà c
ai n
ghiệ
n +
phụ
trợ tr
ụ sở
phư
ờng
Bắc
Cườ
ng20
10Q
Đ số
442
1 ng
ày 0
5/12
/201
31.
062
1.06
270
0B
an Q
LD
A th
ành
phố
3K
inh
phí l
ập q
uy h
oạch
, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t đến
năm
202
0 và
KH
sử
dụn
g đấ
t 5 n
ăm 2
011
- 20
1520
11-
2015
1.88
81.
888
1.24
020
0Ph
òng
TN
MT
4H
ỗ trợ
chỉ
nh tr
ang
đô th
ị trê
n đị
a bà
n th
ành
phố
2012
QĐ
số 6
93 n
gày
10/6
/201
01.
520
1.52
01.
374
Phòn
g Q
LĐT
5N
hà c
ông
vụ g
iáo
viên
trườ
ng T
H v
à TH
CS
Tả P
hời
2012
QĐ
số 1
223
ngày
05/
6/20
121.
300
1.22
284
915
0Ph
òng
GD
& Đ
T
BC
ÁC
DỰ
ÁN
TR
IỂN
KH
AI T
RO
NG
GIA
I ĐO
ẠN
201
1 - 2
015
85.8
5552
.874
33.7
2127
.769
B1
TH
ỰC
HIỆ
N 7
CH
ƯƠ
NG
TR
ÌNH
CÔ
NG
TÁ
C T
RỌ
NG
TÂ
M
GIA
I ĐO
ẠN
201
1 - 2
015
47.7
3623
.189
15.9
5713
.878
IC
hươn
g tr
ình
phát
triể
n nô
ng, l
âm n
ghiệ
p và
xây
dựn
g nô
ng
thôn
mới
8.93
03.
630
3.05
04.
225
*C
ông
trìn
h qu
yết t
oán
02.
255
2.25
51.
830
425
1Sử
a ch
ữa Đ
ình,
nhà
làm
việ
c tạ
m U
BN
D x
ã C
am Đ
ường
2011
QĐ
số 1
665
ngày
27/
7/20
121.
404
1.40
41.
000
404
UB
ND
xã
Cam
Đườ
ng
2Sử
a ch
ữa tr
ụ sở
UB
ND
xã
Hợp
Thà
nh20
11Q
Đ số
105
2 ng
ày 1
1/5/
2012
851
851
830
21U
BN
D x
ã H
ợp T
hành
*C
ông
trìn
h ho
àn th
ành
1.37
51.
375
1.22
00
1Tr
ường
Tiể
u họ
c và
TH
CS
số 2
xã
Tả P
hời,
giai
đoạ
n 2
2010
QĐ
số 1
242
ngày
11/
6/20
121.
375
1.37
51.
220
Ban
QLD
A th
ành
phố
*C
ông
trìn
h kh
ởi c
ông
mới
năm
201
40
5.30
00
03.
800
1H
ỗ trợ
xây
dựn
g K
CH
đườ
ng G
TLT
2014
Hỗ
trợ th
eo q
uy c
hế c
ủa tỉ
nh3.
000
3.00
0G
iao
chi t
iết s
au
2N
hà lớ
p Tr
ường
MN
Tả
Phời
số 2
điể
m th
ôn L
áo L
ý20
14X
ây 0
2 ph
òng
học,
01
phòn
g ch
ờ và
côn
g trì
nh p
hụ tr
ợ60
020
0Ph
òng
GD
& Đ
T
3K
iên
cố h
oá rã
nh th
oát n
ước
đườn
g liê
n xã
đoạ
n Th
ành
Châ
u - K
íp
Tước
2014
Kiê
n cố
hóa
rãnh
dài
300
m
(chư
a có
rãnh
thoá
t nướ
c là
m
tràn
nước
qua
đườ
ng đ
i mỗi
kh
i mưa
mưa
lũ)
200
100
UB
ND
xã
Hợp
Thà
nh
4N
hà lớ
p họ
c, p
hòng
chứ
c nă
ng tr
ường
, côn
g trì
nh p
hụ tr
ợ M
N H
ợp
Thàn
h đi
ểm p
hân
hiệu
Pèn
g20
14X
ây 0
4 ph
òng
học,
04
phòn
g ch
ức n
ăng
và c
ông
trình
phụ
trợ
1.50
050
0B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 77II
Chư
ơng
trìn
h ph
át tr
iển
công
ngh
iệp
và x
ây d
ựng
hạ tầ
ng đ
ô th
ị22
.069
10.0
946.
920
4.86
6
*C
ông
trìn
h qu
yết t
oán
04.
481
4.48
13.
615
866
1B
iển
báo
giao
thôn
g trê
n đị
a bà
n th
ành
phố
2008
QĐ
số 3
761
ngày
15/
11/2
013
322
322
250
72Ph
òng
QLĐ
T
2R
ãnh
hộp
thoá
t nướ
c đư
ờng
Lê H
ồng
Phon
g, p
hườn
g D
uyên
Hải
2011
QĐ
số 3
26 n
gày
28/0
1/20
1364
064
056
575
UB
ND
phư
ờng
Duy
ên H
ải
3Đ
ường
TN
9, p
hườn
g B
ình
Min
h20
11Q
Đ số
239
2 ng
ày 2
0/9/
2011
1.98
51.
985
1.60
038
5B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
4Đ
ối ứ
ng n
guồn
vốn
tỉnh
gia
o: C
ải tạ
o hệ
thốn
g đi
ện c
hiếu
sáng
và
trang
trí đ
ường
Hoà
ng L
iên,
TP
Lào
Cai
2011
QĐ
số 3
753
ngày
14/
11/2
013
1.53
41.
534
1.20
033
4Ph
òng
QLĐ
T
*C
ông
trìn
h ho
àn th
ành
05.
613
5.61
33.
305
700
1C
ầu v
ào đ
iểm
sinh
hoạ
t văn
hoá
tổ 1
6, P
. Nam
Cườ
ng20
12Q
Đ số
164
5 ng
ày 2
5/7/
2012
456
456
405
UB
ND
phư
ờng
Nam
Cườ
ng
2Lắ
p đặ
t hệ
thốn
g đi
ện c
hiếu
sáng
tận
dụng
vật
tư th
u hồ
i từ
dự á
n G
PMB
đườ
ng c
ao tố
c Là
o C
ai -
Nội
Bài
nút
IC18
đườ
ng B
ình
Min
h20
13Q
Đ số
311
5 ng
ày 0
8/10
/201
349
849
820
015
0Ph
òng
QLĐ
T
3D
i chu
yển
một
số h
ệ th
ống
điện
tran
g trí
khu
đô
thị c
ũ về
khu
vực
ph
ía N
am c
ủa th
ành
phố
2012
QĐ
số 3
767
ngày
29/
12/2
012,
Q
Đ số
370
5 ng
ày 2
9/10
/201
21.
950
1.95
01.
300
200
Phòn
g Q
LĐT
4Lắ
p đặ
t bổ
sung
biể
n bá
o gi
ao th
ông
trên
địa
bàn
thàn
h ph
ố20
13Q
Đ số
370
0 ng
ày 0
8/11
/201
322
522
510
050
Phòn
g Q
LĐT
5H
ệ th
ống
điện
tran
g trí
phụ
c vụ
kỷ
niệm
20
năm
tái t
hị x
ã tỉn
h lỵ
2012
QĐ
số 4
011
ngày
15/
11/2
012
2.48
42.
484
1.30
030
0Ph
òng
QLĐ
T
*C
ông
trìn
h kh
ởi c
ông
mới
năm
201
411
.975
00
3.30
0
1N
âng
cấp
đườn
g C
ửa N
gòi X
uân
Tăng
2014
Đườ
ng G
TNT
cấp
A dà
i 600
m
rải đ
á dă
m lá
ng n
hựa
3 lớ
p70
025
0U
BN
D p
hườn
g B
ình
Min
h
2Đ
ường
Hoà
ng S
ào đ
oạn
từ đ
ại lộ
Trầ
n H
ưng
Đạo
đến
Đườ
ng sắ
t20
14Ch
iều
dài t
uyến
L =
80m
; Bn=
7,
5m v
ỉa h
è 2x
3,5m
láng
nhự
a39
015
0U
BN
D p
hườn
g B
ình
Min
h
3Đ
ường
M15
nối
với
đườ
ng P
hạm
Văn
Xảo
2014
Chiề
u dà
i tuy
ến L
= 7
0m; B
n=
7,5m
vỉa
hè
2x3,
5m lá
ng n
hựa
350
150
Ban
QLD
A th
ành
phố
4Sử
a ch
ữa h
ệ th
ống
thoá
t nướ
c nộ
i thị
2014
12 p
hườn
g trê
n đị
a bà
n th
ành
phố
2.12
050
0Ph
òng
QLĐ
T
5Lá
t vỉa
hè
khu
vực
công
cộn
g trê
n đị
a bà
n th
ành
phố
2014
Lát v
ỉa h
è cá
c kh
u cô
ng c
ộng
trên
địa
bàn
thàn
h ph
ố1.
250
350
Phòn
g Q
LĐT
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201478
6Sử
a ch
ữa n
âng
cấp
đườn
g m
ột số
tuyế
n ph
ố trê
n đị
a bà
n th
ành
phố
2014
Đườ
ng N
guyễ
n H
uệ (đ
oạn
trước
cổn
g trư
ờng
Ngô
Văn
Sở
; khu
vực
ngã
6; v
à m
ột số
tu
yến
khác
trên
địa
bàn
các
ph
ường
Kim
Tân
; Duy
ên H
ải;
Cốc
Lếu
; Phố
Mới
; Pom
Hán
)
2.00
050
0B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
7Tr
ồng,
cải
tạo
cây
xanh
trên
một
số tu
yến
phố
trên
địa
bàn
thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
14Tr
ồng,
cải
tạo
cây
xanh
một
số
tuyế
n ph
ố trê
n đị
a bà
n 12
ph
ường
500
200
Ban
QLD
A th
ành
phố
8B
ảng
điện
tử tr
ang
trí c
ầu C
ốc L
ếu20
14X
ây d
ựng
2 bả
ng đ
iện
tử
trang
trí 2
đầu
cầu
Cốc
Lếu
1.00
040
0B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
9H
ệ th
ống
hạ tầ
ng k
ỹ th
uật t
ại k
hu v
ực tr
ước
trụ sở
UB
ND
phư
ờng
Cốc
Lếu
2014
15 su
ất đ
ất d
iện
tích
90 m
2 /su
ất; x
ây d
ựng
đườn
g gi
ao
thôn
g; c
ấp +
thoá
t nướ
c +
cấp
điện
sinh
hoạ
t
3.66
580
0Trun
g tâ
m p
hát t
riển
quỹ
đất
thàn
h ph
ố Là
o C
ai
III
Chư
ơng
trìn
h ph
át tr
iển
thươ
ng m
ại, d
ịch
vụ, d
u lịc
h0
4.29
71.
797
830
1.33
0
*C
ông
trìn
h ho
àn th
ành
01.
797
1.79
783
063
0
1C
hợ Đ
ồng
Tuyể
n20
13Q
Đ số
429
2 ng
ày 0
3/12
/201
389
289
250
025
0U
BN
D x
ã Đ
ồng
Tuyể
n
2N
hà đ
iều
hành
Ban
quả
n lý
chợ
Duy
ên H
ải20
13Q
Đ số
375
6 ng
ày 1
4/11
/201
321
221
280
80U
BN
D p
hườn
g D
uyên
Hải
3H
ỗ trợ
kin
h ph
í thá
o dỡ
lắp
đặt n
hà k
hung
sắt c
hợ tổ
ng h
ợp P
om H
án20
13Q
Đ số
345
3 ng
ày 0
9/10
/201
348
948
920
020
0U
BN
D p
hườn
g Po
m H
án
4D
i chu
yển
đườn
g dâ
y dẫ
n đi
ện c
hợ B
Cốc
Lếu
2013
QĐ
số 3
559
ngày
25/
10/2
013
204
204
5010
0B
an Q
L ch
ợ C
ốc L
ếu
*C
ông
trìn
h kh
ởi c
ông
mới
201
40
2.50
00
070
0
1C
hợ C
ốc L
ếu k
hu B
2014
Hạ
tầng
qua
nh k
hu c
hợ B
và
khu
đầu
cầu
Cốc
Lếu
(vỉa
hè,
ng
oại t
hất,
kè đ
á, th
ảm c
ỏ...)
2.50
070
0B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
IVC
hươn
g tr
ình
phát
triể
n vă
n hó
a - X
H0
10.5
226.
300
4.45
72.
652
*C
ông
trìn
h qu
yết t
oán
02.
032
2.03
21.
400
632
1N
goại
thất
trườ
ng T
H H
oàng
Văn
Thụ
Cốc
Lếu
2012
QĐ
số 3
361
ngày
01/
10/2
013
2.03
22.
032
1.40
063
2B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
*C
ông
trìn
h ho
àn th
ành
04.
268
4.26
83.
057
820
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 79
1Tr
ường
Tiể
u họ
c và
TH
CS
số 2
xã
Tả P
hời (
hạng
mục
: Xây
mới
06
phòn
g họ
c)20
11Q
Đ số
252
2 ng
ày 2
9/9/
2011
2.18
02.
180
1.90
00
Ban
QLD
A th
ành
phố
2N
hà c
ai n
ghiệ
n ph
ường
Xuâ
n Tă
ng20
12Q
Đ số
681
ngà
y 26
/3/2
012
822
822
600
300
Ban
QLD
A th
ành
phố
3Sử
a ch
ữa, m
ở rộ
ng tr
ụ sở
, nhà
cai
ngh
iện
phườ
ng B
ình
Min
h20
13Q
Đ số
369
8 ng
ày 0
7/11
/201
359
359
332
720
0U
BN
D p
hườn
g B
ình
Min
h
4X
ây d
ựng
cụm
pa
nô tu
yên
truyề
n nô
ng th
ôn m
ới tr
ên đ
ịa b
àn 5
xã
2013
QĐ
số 3
771
ngày
15/
11/2
013
307
307
7020
0Tr
ung
tâm
VH
thàn
h ph
ố
5Sử
a ch
ữa n
hà c
ai n
ghiệ
n ph
ường
Kim
Tân
2013
QĐ
số 3
758
ngày
11/
11/2
013
178
178
8070
UB
ND
phư
ờng
Kim
Tân
6Sử
a ch
ữa n
hà c
ai n
ghiệ
n ph
ường
Lào
Cai
2013
QĐ
số 3
442
ngày
08/
10/2
013
188
188
8050
UB
ND
phư
ờng
Lào
Cai
*C
ông
trìn
h kh
ởi c
ông
mới
năm
201
44.
222
00
1.20
0
1Đ
ầu tư
nân
g cấ
p m
ột số
cụm
pa
nô tu
yên
truyề
n trê
n đị
a bà
n th
ành
phố
2014
Nân
g cấ
p 1
số c
ụm p
a nô
tu
yên
truyề
n 10
năm
thàn
h lậ
p th
ành
phố
Lào
Cai
500
200
Trun
g tâ
m V
H th
ành
phố
2Sử
a ch
ữa n
hà h
ọc v
iên
Trun
g tâ
m C
B-G
D-L
Đ-X
H th
ành
phố
2014
QĐ
số 4
440
ngày
09/
12/2
013
sửa
nhà
ở cấ
p 4
của
học
viên
572
200
Trun
g tâ
m G
iáo
dục,
Chữ
a bệ
nh L
ĐX
H
3Tr
ường
MN
Vạn
Hoà
2014
Xây
2 p
hòng
học
02
phòn
g ch
ức n
ăng
và cô
ng tr
ình
phụ
trợ75
030
0Ph
òng
GD
& Đ
T
4Tr
ường
TH
CS
Xuâ
n Tă
ng20
14X
ây n
hà h
iệu
bộ, c
ác p
hòng
ch
uyên
môn
và
công
trìn
h ph
ụ trợ
2.40
050
0B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
VC
hươn
g tr
ình
quốc
phò
ng, a
n ni
nh v
ới p
hát t
riển
kin
h tế
- xã
hội
01.
918
1.36
870
080
5
*C
ông
trìn
h ho
àn th
ành
01.
368
1.36
870
060
0
1H
ỗ trợ
xây
dựn
g nh
à tạ
m g
iữ c
ông
an th
ành
phố
2013
1.00
01.
000
500
500
Côn
g an
tỉnh
Lào
Cai
2X
ây d
ựng
trận
địa
súng
máy
12,
7 ly
tron
g kh
u că
n cứ
chi
ến đ
ấu20
13Q
Đ số
318
2 ng
ày 0
3/9/
2013
368
368
200
100
Ban
CH
QS
thàn
h ph
ố
*C
ông
trìn
h kh
ởi c
ông
mới
năm
201
40
550
00
205
1X
ây d
ựng
trận
địa
súng
máy
phò
ng k
hông
12,
7mm
ở x
ã Tả
Phờ
i20
14X
ãy đ
ựng
trận
địa
làm
căn
cứ
chiế
n đấ
u55
020
5B
an C
HQ
S th
ành
phố
B2
Sửa
chữa
, cải
tạo,
nân
g cấ
p tr
ụ sở
các
cơ
quan
, đơn
vị
010
.135
10.1
357.
290
2.00
1
*C
ông
trìn
h qu
yết t
oán
3.20
13.
201
2.20
01.
001
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201480
1N
hà là
m v
iệc
văn
phòn
g m
ột c
ửa v
à m
ột số
hạn
g m
ục sử
a ch
ữa tr
ụ sở
U
BN
D th
ành
phố
2011
QĐ
số 2
494
ngày
20/
9/20
132.
886
2.88
62.
000
886
Ban
QLD
A th
ành
phố
2Sử
a ch
ữa k
hu ti
ền sả
nh tr
ụ sở
làm
việ
c Th
ành
ủy20
13Q
Đ số
348
1 ng
ày 1
6/10
/201
331
531
520
011
5B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
*C
ông
trìn
h ho
àn th
ành
06.
934
6.93
45.
090
1.00
0
1N
hà là
m v
iệc
đoàn
thể
và m
ột số
hạn
g m
ục p
hụ tr
ợ U
BN
D p
hườn
g N
am C
ường
2011
3.15
03.
150
3.14
00
Ban
QLD
A th
ành
phố
2H
ạng
mục
phụ
trợ
UB
ND
thàn
h ph
ố20
12Q
Đ số
559
ngà
y 11
/3/2
013
1.05
21.
052
500
250
Văn
Phò
ng H
ĐN
D &
UB
ND
__
_thà
nh p
hố
3C
ải tạ
o, sử
a ch
ữa tr
ụ sở
UB
ND
xã
Cam
Đườ
ng20
1367
567
525
025
0U
BN
D x
ã C
am Đ
ường
4C
ải tạ
o, sử
a ch
ữa tr
ụ sở
UB
ND
phư
ờng
Pom
Hán
2013
QĐ
số 1
564
ngày
14/
6/20
131.
532
1.53
275
050
0U
BN
D p
hườn
g Po
m H
án
5Sử
a ch
ữa n
hà là
m v
iệc
trụ sở
cũ
UB
ND
phư
ờng
Bắc
Cườ
ng20
13Q
Đ số
346
0 ng
ày 1
0/10
/201
352
552
545
00
UB
ND
phư
ờng
Bắc
Cườ
ng
*K
hởi c
ông
mới
201
40
00
00
B3
Khắ
c ph
ục h
ậu q
uả th
iên
tai
06.
080
6.08
02.
964
1.93
3
*H
oàn
thàn
h ch
ờ qu
yết t
oán
01.
683
1.68
395
073
3
1Sử
a ch
ữa c
ác c
ụm p
a nô
trên
địa
bàn
thàn
h ph
ố ản
h hư
ởng
do m
ưa
bão
2013
QT
số 3
658
ngày
04/
11/2
013
290
290
150
140
Trun
g tâ
m V
H th
ành
phố
2K
hắc
phục
các
côn
g trì
nh g
iao
thôn
g bị
ảnh
hưở
ng d
o m
ưa lũ
2013
QĐ
số 4
837
ngày
19/
11/2
013
771
771
300
471
Phòn
g Q
LĐT
3Sử
a ch
ữa tr
ường
MN
, TH
, TH
CS
xã V
ạn H
oà20
12Q
Đ số
343
8 ng
ày 0
8/10
/201
362
262
250
012
2Ph
òng
GD
& Đ
T
*D
ự án
hoà
n th
ành
02.
297
2.29
71.
014
700
1Sử
a ch
ữa tr
ường
TH
, TH
CS
Cam
Đườ
ng20
12Q
Đ số
251
5 ng
ày 0
8/10
/201
268
568
545
015
0U
BN
D x
ã C
am Đ
ường
2X
ử lý
sạt l
ở đư
ờng
GTN
T th
ôn C
ốc C
ài v
à tu
yến
mươ
ng th
ủy lợ
i th
ôn T
hành
Châ
u xã
Hợp
Thà
nh20
13Q
Đ số
348
6 ng
ày 1
6/10
/201
31.
188
1.18
845
045
0Ph
àng
QLĐ
T
3K
hắc
phục
sạt l
ở đư
ờng
giao
thôn
g th
ôn T
ượng
2 x
ã H
ợp T
hành
2013
QĐ
số 4
272
ngày
28/
11/2
013
424
424
114
100
Phòn
g Q
LĐT
*Đ
ối ứ
ng c
ác c
ông
trìn
h tỉn
h bố
trí v
ốn0
2.10
02.
100
1.00
050
0
1C
ầu C
óc 1
xã
Tả P
hời
2012
QĐ
số 3
982
ngày
11/
11/2
012
500
500
300
200
Phòn
g Q
LĐT
2C
ầu, n
gầm
tràn
làng
Vạc
h xã
Cam
Đườ
ng20
1250
050
025
010
0B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 813
Trườ
ng T
H v
à TH
CS
thôn
Pèn
g xã
Tả
Phời
2012
QĐ
số 4
282
ngày
05/
12/2
012
300
300
150
0Ph
òng
GD
&Đ
T
4Tr
ường
mầm
non
phâ
n hi
ệu th
ôn C
óc x
ã Tả
Phờ
i20
1250
050
020
020
0B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
5C
ầu tr
àn li
ên h
ợp th
ôn K
íp T
ước
1 xã
Hợp
Thà
nh20
12Q
Đ số
404
7 ng
ày 2
0/11
/201
230
030
010
00
Ban
QLD
A th
ành
phố
*K
hởi c
ông
mới
201
40
00
0
B4
Đối
ứng
ngu
ồn v
ốn tỉ
nh g
iao
2.19
51.
195
700
1.05
0
IC
ông
trìn
h ho
àn th
ành
1.19
51.
195
700
550
1Tr
ường
mầm
non
Xóm
Mới
1 x
ã T
ả Ph
ời (
Đối
ứng
KC
H M
N
5 tu
ổi)
2013
QĐ
số 1
935
ngày
21/
6/20
1329
529
520
050
Phòn
g G
D&
ĐT
2Đ
ối ứ
ng c
ác c
ông
trìn
h th
uộc
chươ
ng tr
ình
mục
tiêu
quố
c gi
a20
1350
0G
iao ch
i tiết
khi
có q
uyết
toán
vốn
2.1
CN
SH th
ôn D
ạ 1
+ T
át 1
xã
Cam
Đườ
ng20
12-2
013
QĐ
số 1
586
ngày
24/
7/20
1230
030
020
00
UB
ND
xã
Cam
Đườ
ng
2.2
Nân
g cấ
p sử
a ch
ữa C
NSH
thôn
Tượ
ng 2
- Th
ành
Châ
u xã
Hợp
Thà
nh20
12-2
013
QĐ
số 1
586
ngày
24/
7/20
1230
030
020
00
UB
ND
xã
Hợp
Thà
nh
2.3
Nân
g cấ
p sử
a ch
ữa C
NSH
thôn
Tượ
ng 1
+ 3
- C
ốc C
ài, B
ắc
Côn
g xã
Hợp
Thà
nh20
12-2
013
QĐ
số 2
307
ngày
12/
9/20
1230
030
010
00
UB
ND
xã
Hợp
Thà
nh
IIC
ông
trìn
h nh
à ở
cho
giáo
viê
n và
học
sin
h bá
n tr
ú1.
000
500
1Tr
ường
TH
& T
HC
S số
1 x
ã T
ả Ph
ời20
13-2
014Đ
ối ứ
ng x
ây d
ựng
nhà
bán
trú
và c
ác c
ông
trình
phụ
trợ
950
500
Phòn
g G
D&
ĐT
2Tr
ường
TH
& T
HC
S số
1 x
ã T
ả Ph
ời20
13-2
014Đ
ối ứ
ng x
ây d
ựng
nhà
bán
trú
và c
ác c
ông
trình
phụ
trợ
50Ph
òng
GD
&Đ
T
B5
Thư
ởng
vượt
thu
tiề
n sử
dụn
g đấ
t10
.447
7.43
14.
395
4.94
0
*C
ông
trìn
h qu
yết t
oán
387
387
227
160
1Sử
a ch
ữa tr
ường
TH
, TH
CS
Bìn
h M
inh
2012
QĐ
số 2
711
ngày
16/
7/20
1338
738
722
716
0U
BN
D p
hườn
g B
ình
Min
h
*C
ông
trìn
h ho
àn th
ành
07.
060
7.04
44.
168
1.78
0
1H
ạng
mục
phụ
trợ
TH P
om H
án20
12Q
Đ số
256
0 ng
ày 1
0/10
/201
259
159
135
015
0U
BN
D p
hườn
g Po
m H
án
2Sử
a ch
ữa tr
ụ sở
UB
ND
phư
ờng
Nam
Cườ
ng20
12Q
Đ số
239
7 ng
ày 2
5/9/
2012
163
147
117
0U
BN
D p
hườn
g N
am C
ường
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201482
3Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
xã
Cam
Đườ
ng20
13Q
Đ số
345
1 ng
ày 0
9/10
/201
322
922
917
830
UB
ND
xã
Cam
Đườ
ng
4Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
xã
Đồn
g Tu
yển
2013
QĐ
số 2
565
ngày
28/
10/2
013
410
410
115
150
UB
ND
xã
Đồn
g Tu
yển
5Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
phườ
ng B
ình
Min
h (X
HH
30
triệu
)20
13Q
Đ số
271
1 ng
ày 1
6/7/
2013
297
297
100
150
UB
ND
phư
ờng
Bìn
h M
inh
6Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
phườ
ng B
ắc C
ường
(XH
H 8
0 tri
ệu)
2013
QĐ
số 3
471
ngày
11/
10/2
013
535
535
451
0U
BN
D p
hườn
g B
ắc C
ường
7Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
phườ
ng K
im T
ân (X
HH
600
triệ
u)20
13Q
Đ số
344
3 ng
ày 0
8/10
/201
326
926
937
200
UB
ND
phư
ờng
Kim
Tân
8Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
phườ
ng D
uyên
Hải
(XH
H 2
80 tr
iệu)
2013
QĐ
số 3
481
ngày
14/
11/2
013
490
490
8720
0U
BN
D p
hườn
g D
uyên
Hải
9Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
phườ
ng C
ốc L
ếu20
13Q
Đ số
343
1 ng
ày 0
7/10
/201
31.
614
1.61
41.
000
450
UB
ND
phư
ờng
Cốc
Lếu
10H
ỗ trợ
sửa
chữa
TTV
H v
à cá
c đi
ểm v
ăn h
óa tr
ên đ
ịa b
àn p
hườn
g C
ốc
Lếu
2013
QĐ
số 3
469
ngày
11/
10/2
013
300
300
300
0U
BN
D p
hườn
g C
ốc L
ếu
11N
goại
thất
trụ
sở U
BN
D p
hườn
g N
am C
ường
2013
QĐ
số 3
433
ngày
07/
10/2
013
929
929
647
150
UB
ND
phư
ờng
Nam
Cườ
ng
12Sử
a ch
ữa, n
âng
cấp
nhà
văn
hóa
xã V
ạn H
òa20
13Q
Đ số
332
8 ng
ày 2
7/9/
2013
607
607
350
150
UB
ND
xã
Vạn
Hòa
13Sử
a ch
ữa, n
âng
cấp
mươ
ng th
ủy lợ
i, nh
à là
m v
iệc
UB
ND
xã,
xây
mới
nh
à bả
o vệ
trườ
ng T
HC
S, x
ã V
ạn H
òa20
13Q
Đ số
332
9 ng
ày 2
7/9/
2013
389
389
199
150
UB
ND
xã
Vạn
Hòa
14X
ây d
ựng
điểm
văn
hóa
khu
dân
cư
số 1
5 ph
ường
Bắc
Lện
h20
13Q
Đ số
397
2 ng
ày 1
2/11
/201
323
723
723
70
UB
ND
phư
ờng
Bắc
Lện
h
Thư
ởng
vượt
thu
năm
201
43.
000
3.00
0G
iao
chi t
iết s
au
B6
Sửa
chữa
trườ
ng h
ọc5.
844
4.84
42.
415
2.61
7
*C
ông
trìn
h qu
yết t
oán
1.68
21.
682
1.41
526
7
2Tr
ường
mầm
non
, TH
CS,
TH
Hợp
Thà
nh20
12Q
Đ số
290
9 ng
ày 0
8/8/
2013
623
623
590
33Ph
òng
GD
&Đ
T
3Tr
ường
mầm
non
, TH
Đồn
g Tu
yển
1, 2
xã
Đồn
g Tu
yển
2012
QĐ
số 3
439
ngày
08/
10/2
013
660
660
515
145
Phòn
g G
D&
ĐT
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 83
4Tr
ường
TH
và
THC
S Th
ống
Nhấ
t20
12Q
Đ số
335
7 ng
ày 3
0/9/
2013
308
308
250
58Ph
òng
GD
&Đ
T
5Tr
ường
TH
CS
Nam
Cườ
ng20
12Q
Đ số
335
8 ng
ày 3
0/9/
2013
9191
6031
Phòn
g G
D&
ĐT
*C
ông
trìn
h ho
àn th
ành
03.
162
3.16
21.
000
1.35
0
1Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
xã H
ợp T
hành
2013
QĐ
số 3
322
ngày
30/
9/20
1395
095
030
045
0Ph
òng
GD
&Đ
T
2Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
phườ
ng T
hống
Nhấ
t20
13Q
Đ số
332
7 ng
ày 2
7/9/
2013
746
746
200
350
Phòn
g G
D&
ĐT
3Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
phườ
ng N
am C
ường
(XH
H 3
0 tri
ệu)
2013
QĐ
số 3
732
ngày
12/
11/2
013
304
304
150
100
UB
ND
phư
ờng
Nam
Cườ
ng
4Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
phườ
ng P
hố M
ới (X
HH
200
triệ
u)20
13Q
Đ số
396
1 ng
ày 0
9/11
/201
269
769
715
025
0U
BN
D p
hườn
g Ph
ố M
ới
5Sử
a ch
ữa tr
ường
lớp
trên
địa
bàn
phườ
ng L
ào C
ai20
13Q
Đ số
332
0 ng
ày 2
7/9/
2013
465
465
200
200
Phòn
g G
D&
ĐT
*C
ông
trìn
h kh
ởi c
ông
mới
01.
000
00
1.00
0
B7
Các
côn
g tr
ình
hỗ tr
ợ th
eo N
Q H
ĐN
D3.
418
00
1.35
0
1H
ỗ trợ
lắp
đặt đ
iện
chiế
u sá
ng c
ho m
ột số
tuyế
n ph
ố, n
gõ x
óm20
14Lắ
p đặ
t điệ
n ch
iếu
sáng
cho
m
ột số
tuyế
n ph
ố ch
ưa c
ó đi
ện c
hiếu
sáng
868
500
Gia
o ch
i tiế
t sau
2H
ỗ trợ
chỉ
nh tr
ang
đô th
ị trê
n đị
a bà
n th
ành
phố
Lào
Cai
2014
Hỗ
trợ 3
0.00
0 m
2 lá
t vỉa
hè
, làm
lại l
ối lê
n xu
ống
15.0
00m
d2.
550
850
Gia
o ch
i tiế
t sau
DT
hiết
kế
Quy
hoạ
ch -
Chu
ẩn b
ị đầu
tư
IC
huẩn
bị đ
ầu tư
Dan
h m
ục đ
iều
chỉn
h gi
ảm k
hông
thực
hiệ
n
1Sử
a ch
ữa tr
ụ sở
UB
ND
thàn
h ph
ố20
14Đ
iều
chỉn
h sa
ng n
guồn
kiế
n th
iết t
hị c
hính
UB
ND
tỉnh
bố
trí v
ốnB
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014842
Sửa
chữa
trụ
sở U
BN
D p
hườn
g Là
o C
ai20
12K
hông
thực
hiệ
nB
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
3C
ấp đ
iện
SH đ
ường
Ngu
yễn
Khu
yến,
phư
ờng
Duy
ên H
ải (đ
oạn
từ
đườn
g Tr
ần Đ
ặng
- Trầ
n Đ
ại N
ghĩa
)20
12K
hông
thực
hiệ
nB
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
4Th
oát n
ước
tổ 1
9 ph
ường
Duy
ên H
ải20
12K
hông
thực
hiệ
nB
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
Chu
ẩn b
ị đầu
tư c
huyể
n tiế
p
1N
hà v
ăn h
óa p
hườn
g N
am C
ường
2012
Nhà
cấp
IV; 1
tầng
mái
lợp
tôn
diện
tích
570
m2 ,
cấp
thoá
t nư
ớc n
goài
nhà
4.99
3B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
2N
hà v
ăn h
óa p
hườn
g X
uân
Tăng
2013
Nhà
cấp
IV; 1
tầng
mái
lợp
tôn
diện
tích
570
m2 ,
cấp
thoá
t nư
ớc n
goài
nhà
4.99
3B
an Q
LDA
thàn
h ph
ố
3N
hà v
ăn h
óa p
hườn
g Po
m H
án20
13N
hà c
ấp IV
; 1 tầ
ng m
ái lợ
p tô
n di
ện tí
ch 5
70m
2 , cấ
p th
oát
nước
ngo
ài n
hà4.
993
Ban
QLD
A th
ành
phố
4R
ãnh
thoá
t nướ
c ph
ía sa
u là
n dâ
n cư
đườ
ng K
hánh
Yên
, phư
ờng
Phố
Mới
2014
Xây
mới
rãnh
thoá
t nướ
c 60
0 m
d39
0Ph
òng
QLĐ
T
5C
ải tạ
o, n
âng
cấp
các
tiểu
công
viê
n trê
n đị
a bà
n th
ành
phố
2014
Cải t
ạo, n
âng
cấp
các t
iểu
công
vi
ên tr
ên đ
ịa b
àn th
ành
phố
1.50
0Ph
òng
QLĐ
T
IIT
hiết
kế
quy
hoạc
h
*C
huyể
n tiế
p
1Q
uy h
oạch
chi
tiết
trun
g tâ
m x
ã V
ạn H
òa20
08-
2010
Phòn
g Q
LĐT
2Q
H 2
cụm
TTC
N B
ắc D
uyên
Hải
, Đôn
g Ph
ố M
ới20
09-
2010
Phòn
g Q
LĐT
3Đ
iều
chỉn
h qu
y ho
ạch
tỷ lệ
1/5
00 k
hu v
ực Đ
ền C
ấm20
12-
2013
Ban
QLD
A th
ành
phố
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 85
4Q
uy h
oạch
chi
tiết
trun
g tâ
m x
ã H
ợp T
hành
2012
-20
13Ph
òng
QLĐ
T
5Q
uy h
oạch
chi
tiết
trun
g tâ
m x
ã Tả
Phờ
i20
12-
2013
Phòn
g Q
LĐT
*K
hởi c
ông
mới
1Q
uy h
oạch
đền
Đôi
Cô
Cam
Đườ
ng20
14-
2015
Ban
QLD
A th
ành
phố
2Q
uy h
oạch
chi
tiết
Tru
ng tâ
m x
ã Đ
ồng
Tuyể
n20
14-
2015
Ban
QLD
A th
ành
phố
3Q
uy c
hế q
uản
lý k
iến
trúc
quy
hoạc
h trê
n đị
a bà
n th
ành
phố
2014
-20
15Ph
òng
QLĐ
T