28
CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 58 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ LÀO CAI Số: 31/2013/NQ-HĐND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. Lào Cai, ngày 20 tháng 12 năm 2013 NGHỊ QUYẾT Về kết quả thực hiện nhiệm vụ ngân sách năm 2013, dự toán thu ngân NSNN trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ LÀO CAI KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ- CP, ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị định số: 73/2003/NĐ-CP, ngày 23/6/2003 của Chính phủ về ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương; Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014; Căn cứ Quyết định số: 212/2013/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước 2014; Sau khi xem xét Tờ trình số 326/TTr-UBND ngày 10/12/2013 của UBND thành phố Lào Cai về việc việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-BKT.XH ngày 16/12/2013 của Ban KT-XH, HĐND thành phố và ý kiến của các đại biểu HĐND thành phố dự kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê chuẩn kết quả thực hiện mục tiêu thu, chi ngân sách năm 2013; dự toán thu ngân sách trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách thành phố năm 2014, như sau:

58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201458

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂNTHÀNH PHỐ LÀO CAI

Số: 31/2013/NQ-HĐND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

TP. Lào Cai, ngày 20 tháng 12 năm 2013

NGHỊ QUYẾTVề kết quả thực hiện nhiệm vụ ngân sách năm 2013,

dự toán thu ngân NSNN trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ LÀO CAIKHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ- CP, ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định

chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị định số: 73/2003/NĐ-CP, ngày 23/6/2003 của Chính phủ về ban

hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014;

Căn cứ Quyết định số: 212/2013/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước 2014;

Sau khi xem xét Tờ trình số 326/TTr-UBND ngày 10/12/2013 của UBND thành phố Lào Cai về việc việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-BKT.XH ngày 16/12/2013 của Ban KT-XH, HĐND thành phố và ý kiến của các đại biểu HĐND thành phố dự kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn kết quả thực hiện mục tiêu thu, chi ngân sách năm 2013; dự toán thu ngân sách trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách thành phố năm 2014, như sau:

Page 2: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 59

1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ ngân sách năm 2013:Năm 2013, bên cạnh những thuận lợi như: Sự quan tâm đầu tư các nguồn vốn

của Trung ương, của tỉnh cho phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội; có tiềm năng lợi thế của một thành phố biên giới có cửa khẩu Quốc tế, nằm trong trục hành lang kinh tế Côn Minh - Hà khẩu (Trung Quốc) - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng (Việt Nam) đây là điều kiện hết sức thuận lợi cho phát triển kinh tế xã hội của thành phố. Tuy nhiên bên cạnh những thuận lợi đó thành phố cũng gặp không ít những khó khăn đó là ảnh hưởng suy thoái kinh tế, thời tiết diễn biến phức tạp, giá cả hàng hóa có nhiều biến động, tốc độ đô thị hóa nhanh, khối lượng công việc lớn.. Song với sự quyết tâm cao độ ngay từ đầu năm cùng với việc nhận định, dự báo tốt tình hình, có những quyết sách và giải pháp phù hợp trong lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành bên cạnh đó thành phố luôn nhận được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, sự giúp đỡ của các sở, ngành cùng sự đồng thuận nhân dân nên tình hình KT-XH trên địa bàn tiếp tục phát triển mạnh, kết quả tổng thể về thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2013 hoàn thành vượt mức kế hoạch của tỉnh giao và thành phố đề ra. Có 12/13 chỉ tiêu thu vượt kế hoạch, đặc biệt có các khoản thu vượt rất cao như thu ngoài quốc doanh, trước bạ, phí, thu khác ngân sách.

Tuy nhiên dự ước có 01 chỉ tiêu thu không đạt so với kế hoạch: Chỉ tiêu thuế thu nhập cá nhân đạt 87% kế hoạch tỉnh giao, 83% kế hoạch thành phố, nguyên nhân: Thực hiện Nghị quyết số 13/2012/NQ-CP của Chính phủ do thay đổi mức thu nhập chịu thuế, do mức giảm trừ gia cảnh, do thị trường bất động sản chưa sôi động nên việc chuyển nhượng bất động giảm, do đó đã ảnh hưởng đến kết quả thực hiện chỉ tiêu này.

Công tác chi ngân sách đã được triển khai một cách chủ động nên đáp ứng được các nhiệm vụ chi theo dự toán được giao đầu năm và một số nhiện vụ phát sinh của tỉnh và thành phố như: Kinh phí cải cách tiền lương; kinh phí tổ chức Lễ hội Đền thượng; kinh phí tổ chức Đại hội của các đoàn thể nhiệm kỳ 2013-2018; kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ di chuyển trụ sở một số cơ quan đơn vị; một số nhiệm vụ chi cho các đề án của thành phố và thực hiện cơ chế theo NQ Hội đồng nhân dân thành phố…Tuy nhiên trong công tác chi ngân sách còn có những khó khăn như: Các nhiệm vụ chi phát sinh ngoài dự toán giao nhiều nhưng do nguồn lực có hạn, định mức chi thường xuyên cho các đơn vị, dự toán là năm cuối của thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2013 nên chỉ đáp ứng được một phần các nhiệm vụ chi phát sinh.

2. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014:

a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 560.000 triệu đồng, trong đó- Thu cân đối ngân sách: 545.400 triệu đồng, gồm:Thu từ doanh nghiệp Trung ương: 8.000 triệu đồng.Thu từ doanh nghiệp địa phương: 100 triệu đồng.Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 145.000 triệu đồng

Page 3: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201460

Thu từ nguồn thu tiền cấp quyền sử dụng đất: 237.000 triệu đồng.Các khoản thu thuế, phí và thu khác của thành phố: 155.300 triệu đồng.- Thu từ nguồn quản lý qua ngân sách: 14.600 triệu đồng.b) Tổng thu ngân sách địa ph ương: 377.052 triệu đồng.- Thu cân đối ngân sách: 362.452 triệu đồng, gồm:+ Thu từ nguồn thu tiền cấp quyền sử dụng đất: 42.700 triệu đồng.+ Các khoản ngân sách địa ph ương được hưởng theo phân cấp: 233.380 triệu đồng.+ Thu trợ cấp từ ngân sách cấp trên: 86.372 triệu đồng.- Thu từ nguồn quản lý qua ngân sách: 14.600 triệu đồng.c) Tổng chi ngân sách địa phương: 377.052 triệu đồng, gồm:- Chi cân đối ngân sách: 362.452 triệu đồng.+ Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: Nguồn thu tiền sử dụng đất của thành phố: 42.700 triệu đồng, trong đó trích

30% để bổ sung quỹ phát triển đất của tỉnh: 12.810 triệu, số được sử dụng là 29.890 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên 314.683 triệu đồng.+ Dự phòng ngân sách: 5.069 triệu đồng- Chi không cân đối qua ngân sách 14.600 triệu đồng.

(Đính kèm biểu chi tiết)d) Cơ chế thưởng vượt thu tiền sử dụng đất năm 2014: Tiếp tục thực hiện theo

Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 của HĐND thành phố Lào Cai, về thông qua cơ chế thưởng và phân bổ vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cho các xã, phường trên địa bàn thành phố.

Điều 2. Hội đồng Nhân dân thành phố giao cho:1. UBND thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.2. Thường trực HĐND, các ban HĐND và Đại biểu HĐND thành phố chịu trách

nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.Nghị quyết này được HĐND thành phố Lào Cai khoá XVIII, nhiệm kỳ 2011-

2016, kỳ họp thứ 9 thông qua, ngày 18 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 07 ngày kể từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Văn Chính

Page 4: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 61Ư

ỚC

TH

ỰC

HIỆ

N D

Ự T

N N

SNN

M 2

013

- D

Ự T

N N

SNN

M 2

014

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

: 31/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 20

/12/

2013

của

ND

thàn

h ph

ố)

NỘ

I D

UN

GTh

ực

hiện

năm

20

12

Năm

201

3N

ăm 2

014

Ước

TH

20

13/

Dự

toán

tỉn

h gi

ao

Ước

TH

20

13/

Dự

toán

th

ành

phố

Ước

TH

20

13/

CK

m

trướ

c

Dự

toán

th

ành

phố

2014

/D

Ttỉn

h gi

ao

Dự

toán

tỉn

h gi

aoD

ự to

án

thàn

hph

ốU

ớc th

ực

hiện

năm

Dự

toán

tỉn

h gi

aoD

ự to

án

thàn

hph

12

34

56

78

910

11T

ỔN

G T

HU

NG

ÂN

CH

NH

À N

ƯỚ

C45

5.11

240

1.34

043

8.00

046

0.72

153

4.55

056

0.00

011

510

510

110

5A

. TỔ

NG

TH

U C

ÂN

ĐỐ

I NSN

N T

RÊN

ĐỊA

N44

0.20

238

4.00

042

0.66

044

3.38

152

0.00

054

5.40

011

510

510

110

5I.

Thu

từ s

ản x

uất k

inh

doan

h tr

ong

nước

440.

202

384.

000

420.

660

443.

381

520.

000

545.

400

115

105

101

105

1. T

hu từ

doa

nh n

ghiệ

p Tr

ung

ương

13.9

2010

.000

10.5

0011

.500

5.00

08.

000

115

110

8316

0- T

huế

giá

trị g

ia tă

ng13

.920

10.0

0010

.500

11.5

005.

000

8.00

02.

Thu

từ d

oanh

ngh

iệp

địa

phươ

ng12

010

010

013

110

010

013

113

110

910

0- T

huế

giá

trị g

ia tă

ng12

049

4980

4949

- Thu

ế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

5050

5050

50- T

huế

môn

bài

11

11

13.

Thu

từ k

hu v

ực c

ông

thươ

ng n

ghiệ

p N

QD

91.2

0098

.000

104.

000

110.

400

135.

000

145.

000

113

106

121

107

- Thu

ế gi

á trị

gia

tăng

81.4

6184

.605

90.6

0091

.500

115.

750

125.

750

- Thu

ế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

915

3.50

03.

500

9.00

09.

000

9.00

0- T

huế

TTĐ

B h

àng

hóa,

dịc

h vụ

tron

g nư

ớc66

7075

7075

75- T

huế

tài n

guyê

n4.

286

5.72

55.

725

5.00

05.

000

5.00

0- T

huế

môn

bài

2.72

22.

750

2.75

02.

860

2.90

02.

900

- Thu

khá

c ng

oài q

uốc

doan

h1.

750

1.35

01.

350

1.97

02.

275

2.27

54.

Lệ

phí t

rước

bạ

61.8

1456

.000

56.5

0061

.950

70.7

0073

.500

111

110

100

104

Trướ

c bạ

nhà

đất

2.63

02.

102

3.10

03.

122

Trướ

c bạ

ô tô

, xe

máy

59.1

8454

.398

58.8

5070

.378

5. T

huế

sử d

ụng

đất p

hi n

ông

nghi

ệp1.

008

1.00

01.

000

1.00

01.

200

1.20

010

010

010

0

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

Page 5: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014626.

Thu

ế nh

à đấ

t22

77.

Thu

ế th

u nh

ập c

á nh

ân7.

998

9.50

010

.000

8.30

08.

500

9.00

087

8310

410

68.

Thu

phí

lệ p

hí25

.607

27.5

0032

.399

34.4

0044

.000

47.3

0012

510

613

410

8- P

hí v

à lệ

phí

Tru

ng ư

ơng

564

570

700

500

500

500

- Phí

lệ p

hí tỉ

nh16

.448

18.9

0022

.000

25.0

0026

.600

27.6

00- P

hí lệ

phí

, huy

ện (p

hí B

VM

T đố

i với

KTK

S 11

.870

)7.

543

7.03

08.

699

7.90

015

.900

17.2

11- P

hí v

à lệ

phí

1.05

21.

000

1.00

01.

000

1.00

01.

989

9. T

hu ti

ền c

ấp q

uyền

sử d

ụng

đất

216.

165

164.

000

186.

500

186.

500

232.

000

237.

000

114

100

8610

2Th

ành

phố

quản

lý56

.420

15.0

0035

.000

35.0

0025

.000

30.0

00B

án tr

ụ sở

các

quan

HC

SN50

.000

50.0

00Tỉ

nh q

uản

lý15

9.74

514

9.00

015

1.50

015

1.50

015

7.00

015

7.00

010

. Thu

tiền

cho

thuê

mặt

đất

, mặt

nướ

c7.

837

5.90

05.

900

8.20

07.

450

7.45

013

913

910

510

011

. Thu

tiền

thuê

nhà

thuộ

c sở

hữu

nhà

nướ

c5.

735

5.88

06.

000

6.00

05.

950

6.05

010

210

010

510

212

. Thu

khá

c ng

ân sá

ch x

ã61

633

045

01.

000

600

1.30

030

322

216

221

713

. Thu

khá

c ng

ân sá

ch h

uyện

7.95

55.

790

7.31

114

.000

9.50

09.

500

242

191

176

100

Thu

phạt

an

toàn

gia

o th

ông

1.60

02.

000

4.00

03.

200

5.00

025

020

015

6Th

u từ

phạ

t, tịc

h th

u1.

200

1.50

01.

500

1.35

030

012

510

022

Thu

khác

2.99

03.

811

9.50

04.

950

4.20

031

8T

hu q

uản

lý q

ua N

SNN

14.9

1017

.340

17.3

4017

.340

14.5

5014

.600

100

100

116

100

- Huy

độn

g đó

ng g

óp35

5- T

hu h

ọc p

hí7.

679

9.34

09.

340

9.34

06.

050

6.10

0- T

hu v

iện

phí

6.87

68.

000

8.00

08.

000

8.50

08.

500

TỔ

NG

TH

U N

SĐP

466.

159

408.

576

444.

380

461.

850

358.

103

377.

052

113

104

9910

5A

. Các

kho

ản th

u câ

n đố

i NSĐ

P45

1.24

939

1.23

642

7.04

044

4.51

034

3.55

336

2.45

211

410

499

106

- Thu

từ n

guồn

thu

tiền

sử d

ụng

đất

66.7

5328

.400

46.6

5046

.650

38.2

0042

.700

- Các

kho

ản th

u 10

0%33

.986

23.7

8027

.210

36.5

7030

.805

33.9

05- '

Ihu

phân

chi

a th

eo tỷ

lệ p

hần

trăm

(%)

148.

796

144.

371

150.

170

158.

280

188.

176

199.

475

- Thu

bổ

sung

từ n

gân

sách

cấp

tỉnh

137.

181

127.

646

127.

646

127.

646

86.3

7286

.372

- Thu

chu

yển

nguồ

n62

.815

67.0

3967

.039

67.0

39- T

hư k

ết d

ư1.

718

8.32

58.

325

B. C

ác k

hoản

thu

được

để

lại c

hi v

à Q

L qu

a14

.910

17.3

4017

.340

17.3

4014

.550

14.6

0010

010

011

610

0T

ỔN

G C

HI N

N S

ÁC

H Đ

ỊA P

ƠN

G45

7.83

317

3.65

044

4.38

046

1.85

035

8.10

337

7.05

226

610

410

110

5A

. CH

I CÂ

N Đ

ỐI N

N S

ÁC

H Đ

ỊA P

ƠN

G44

3.27

815

6.31

042

7.04

044

4.51

034

3.55

336

2.45

228

410

410

010

6

Page 6: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 63I.

Chi

đầu

tư X

DC

B75

.157

28.4

0068

.362

68.3

6238

.200

42.7

0024

110

091

112

1. C

hi từ

ngu

ồn th

u tiề

n sử

dụn

g đấ

t75

.157

28.4

0068

.362

68.3

6238

.200

42.7

0024

110

011

2- C

hi đ

ầu tư

XD

CB

44.5

7219

.880

36.8

2536

.825

26.7

4029

.890

- Chi

thàn

h lậ

p qu

ỹ ph

át tr

iển

đất

16.7

738.

520

14.4

9314

.493

11.4

6012

.810

- Ngu

ồn tr

ả cá

c dự

án

13.8

1217

.044

17.0

44II

. Chi

thườ

ng x

uyên

368.

121

127.

910

348.

510

366.

414

300.

567

314.

683

286

105

100

105

1. C

hi sự

ngh

iệp

kinh

tế29

.624

29.8

5930

.257

-10

.371

101

102

1.1.

Sự

nghi

ệp N

LN, t

huỷ

lợi

4.57

74.

383

4.38

368

9Tr

ong

đó: T

rạm

khu

yến

nông

599

614

614

689

1.2.

Gia

o th

ông

4.83

91.

577

1.57

71.

624

1.3.

Kiế

n th

iết t

hị c

hính

11.3

9310

.001

10.0

011.

4. N

guồn

sổ x

ố ki

ến th

iết

6.77

36.

773

1.5.

Sửa

chữ

a cá

c cô

ng tr

ình

XD

CB

sau

đầu

tư1.

500

1.6.

Sự

nghi

ệp k

hác

8.81

57.

125

7.52

36.

558

2. C

hi sự

ngh

iệp

Giá

o dụ

c đà

o tạ

o14

6.65

012

7.91

016

5.13

316

9.91

016

2.31

915

9.60

913

310

311

698

- Sự

nghi

ệp g

iáo

dục

144.

763

163.

148

167.

843

157.

774

- Sự

nghi

ệp đ

ào tạ

o1.

887

1.98

52.

067

1.83

53.

Sự

nghi

ệp y

tế16

.312

15.9

9916

.835

18.8

1510

510

34.

Chi

sự n

ghiệ

p vă

n ho

á, T

T, th

ể th

ao4.

729

3.88

54.

223

3.13

510

989

5. C

hi sự

ngh

iệp

phát

than

h tr

uyền

hìn

h2.

001

1.99

72.

128

2.40

510

710

66.

Chi

côn

g tá

c xã

hội

16.6

5411

.318

11.6

8411

.547

103

707.

Chi

quả

n lý

hàn

h ch

ính

26.6

1224

.193

28.9

52-

23.3

0312

010

9C

hi q

uản

lý n

hà n

ước

21.3

5319

.296

23.2

0318

.083

Chi

các

đoà

n th

ể5.

259

4.89

75.

749

5.22

08.

Chi

cho

an

ninh

- qu

ốc p

hòng

1.80

73.

247

3.32

8-

2.62

010

218

4C

hi c

ông

tác

an n

inh

408

212

212

369

Chi

côn

g tá

c qu

ốc p

hòng

1.39

93.

035

3.11

62.

251

9. C

hi k

hác

ngân

sách

5.96

910

.613

13.7

32-

11.0

4212

923

0C

hi c

ông

tác A

TGT

2.83

65.

881

5.00

020

7Q

uỹ k

hen

thưở

ng th

ành

phố

1.00

01.

300

1.00

0B

ản ti

n th

ành

phố

200

Chi

đoà

n ra

, đoà

n và

o30

0H

ỗ trợ

điệ

n ch

iếu

sáng

cho

hộ

nghè

o50

950

940

7

Page 7: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201464C

hi k

hác

ngân

sách

6.26

86.

042

4.13

510

. Chi

ngâ

n sá

ch x

ã50

.421

58.4

3162

.650

62.2

0510

712

411

. Chi

thực

hiệ

n nh

iệm

vụ

các

đề á

n K

H1.

340

630

1.00

047

12. 1

0% ti

ết k

iệm

theo

số 1

792/

-TT

G2.

412

2.41

213

. Ngu

ồn c

ải c

ách

tiền

lươn

g19

.756

19,3

465.

800

9814

. Chi

chu

yển

nguồ

n67

.039

15. N

guồn

ủng

hộ

đóng

góp

225

327

327

100

16. K

inh

phí n

ộp c

ấp tr

ên78

17. 1

0% ti

ết k

iệm

CC

TL

2.83

1II

I. D

ự ph

òng

ngân

sách

10.1

689.

734

4.78

65.

069

9610

6B

. CH

I QU

ẢN

QU

A N

N S

ÁC

H14

.555

17.3

4017

.340

17.3

4014

.550

14.6

0010

010

011

910

0H

ọc p

hí7.

679

9.34

09.

340

9.34

06.

050

6.10

010

010

010

1V

iện

phí

6.87

68.

000

8.00

08.

000

8.50

08.

500

100

100

100

Page 8: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 65C

HI T

IẾT

DỰ

TO

ÁN

TH

U N

SNN

TR

ÊN

ĐỊA

N T

NH

PH

Ố N

ĂM

201

4(K

èm th

eo N

ghị q

uyết

số: 3

1/20

13/N

Q-H

ĐND

ngà

y 20

/12/

2013

của

ND th

ành

phố

Lào

Cai)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

Số

TT

Đơn

vị t

huK

ế ho

ạch

năm

201

3

Thu

ngoà

iqu

ốcdo

anh

Chi

a ra

các

chỉ

tiêu

thu

NSN

NTr

.đó

Thuế

C

TN

NQ

D

Tron

g đó

Thuế

TNC

N

Thuế

SD

đất

ph

i N

N

Thu

tiền

CQ

sử

dụng

đấ

t

Thuế

tr

ước

bạ

Phí v

à

lệ p

Tron

g đó

Thuê

đấ

t

Thuê

đị

a đi

ểm

KD

Thu

khác

ng

ân

sách

Tron

g đó

VAT

TND

NM

BG

TGT

TND

NTT

ĐB

Môn

iTà

i ng

uyên

Thu

khác

VSM

TPh

í kh

ác

Thu

khác

ng

ân

sách

Thu

phạt

AT

GT

1Ph

ường

Kim

Tân

15.0

304.

660

4.15

048

030

195

245

8.50

045

084

046

537

514

012

020

2Ph

ường

Cốc

Lếu

13.9

596.

570

5.95

030

550

4025

017

55.

380

485

829

475

354

270

120

150

3Ph

ường

Phố

Mới

4.43

52.

435

2.16

520

230

2050

135

500

250

920

375

545

145

120

254

Phườ

ng D

uyên

Hải

7.61

41.

940

1.70

025

140

7510

013

04.

000

450

634

345

289

220

140

120

205

Phườ

ng P

om H

án2.

791

1.07

090

015

020

3030

1.20

075

265

210

5521

100

4060

6Ph

ường

Lào

Cai

1.12

736

030

050

105

2750

025

125

9530

8550

357

Phườ

ng B

ắc C

ường

1.95

71.

150

1.05

070

3050

9740

023

514

590

2520

58

Phườ

ng N

am C

ường

5.95

024

020

025

155

305.

000

490

120

7050

6525

409

Phườ

ng B

ắc L

ệnh

1.10

537

732

032

2523

500

7011

075

3525

205

10Ph

ường

Bìn

h M

inh

2.47

132

525

045

305

381.

500

250

137

4790

8613

012

010

11Ph

ường

Thố

ng N

hất

7920

154

14

1010

1025

1010

12Ph

ường

Xuâ

n Tă

ng86

5550

51

155

510

l013

Cam

Đườ

ng57

255

3010

158

420

2534

1816

2010

1014

Đồn

g Tu

yển

2.21

068

353

305

2.00

072

1515

5045

515

Vạn

Hòa

751

7755

715

1450

045

4530

1570

3040

16X

ã H

ợp T

hành

293

31

55

515

105

17X

ã Tả

Phờ

i31

44

25

1010

1010

18V

ăn p

hòng

Chi

cục

Thu

ế23

1.93

48.

100

8.04

950

112

5.59

110

8.58

09.

000

1.10

05.

000

1.91

18.

310

235

70.3

7811

.870

11.8

707.

450

19B

an Q

L ch

ợ C

ốc L

ếu4.

304

-1.

234

423

811

3.07

020

Ban

QL

chợ

Kim

Tân

964

-24

719

849

717

21B

an Q

L ch

ợ Ph

ố M

ới1.

391

-33

823

010

81.

053

22B

an Q

L Po

m H

án82

6-

346

8426

248

023

Văn

phò

ng C

QSD

đất

400

-40

040

024

Phòn

g qu

ản lý

đô

thị

30-

3030

25B

an k

inh

tế c

ửa k

hẩu

27.9

58-

27.6

0027

.600

358

26Đ

ội th

i hàn

h án

500

-50

050

027

Côn

g an

thàn

h ph

ố5.

050

-50

505.

000

5.00

028

Tổ th

u tiề

n SD

Đ20

7.00

0-

207.

000

--

29Đ

ội K

T tr

ật tự

đô

thị

1.00

0-

1.00

01.

000

30Ph

òng

Tư p

háp

140

140

140

31C

ác đ

ơn v

ị khá

c3.

706

-20

620

63.

500

3.50

0

TỔ

NG

CỘ

NG

545.

400

8.10

08.

049

501

145.

000

125.

750

9.00

075

2.90

05.

000

2.27

59.

000

1.20

023

7.00

073

.500

47.3

003.

285

44.0

157.

450

6.05

010

.800

5.38

05.

420

Page 9: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201466

CHI TIẾT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014(Kèm theo Nghị quyết số: 31/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT Nội dung Tổng số

Chia raNgân sách thành phố

Ngân sách xã, phường

1 2 3 4 5TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 377.052 314.847 62.205

A CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 362.452 300.247 62.205I Chi đầu tư XDCB 42.700 42.700 -1 Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 42.700 42.700 -

- Chi đầu tư XDCB 29.890 29.890- Chi thành lập quỹ phát triển đất 12.810 12.810

II Chi thường xuyên 313.480 252.478 61.0021 Sự nghiệp kinh tế 11.215 10.371 844

1.1 - Nông lâm, thủy lợi 1.481 689 792- Trạm khuyến nông 689 689- Thủy lợi 792 792

1.2 Giao thông 1.676 1.624 521.3 Kiến thiết thị chính 1.500 1.5001.3 Sự nghiệp kinh tế khác 6.558 6.5582 Sự nghiệp giáo dục - đào tạo 160.061 159.609 452

2.1 Sự nghiệp giáo dục 158.226 157.774 4522.2 Sự nghiệp đào tạo 1.835 1.8353 Sự nghiệp y tế 18.815 18.8154 Sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao 3.851 3.135 7165 Sự nghiệp truyền thanh, truyền hình 2.405 2.4056 Sự nghiệp đảm bảo xã hội 13.266 11.547 1.7197 Chi quản lý hành chính 69.601 23.303 46.298

7.1 Chi quản lý nhà nước 42.209 18.083 24.1267.2 Chi công tác Đảng 7.799 7.7997.3 Cho hoạt động các hội, đoàn thể 19.593 5.220 14.3738 Chi công tác an ninh - quốc phòng 12.546 2.620 9.926

- Chi an ninh 4.282 369 3.913- Chi quốc phòng 8.264 2.251 6.013

9 Chi khác ngân sách 11.585 11.042 543- Chi công tác an toàn giao thông 5.420 5.000 420- Quỹ khen thưởng 1.000 1.000- Chi đoàn ra, đoàn vào 300 300- Chi khác ngân sách 4.865 4.742 123

10 Chi thực hiện nhiệm vụ đề án 1.000 1.00011 Nguồn cải cách tiền lương 5.800 5.80012 Khấu trừ 10% chi thường xuyên để CCTL 3.335 2.831 504III Quỹ dự phòng 6.272 5.069 1.203B CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI 14.600 14.600 -3 Chi từ nguồn học phí 6.100 6.1004 Chi từ nguồn viện phí 8.500 8.500

Page 10: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 67D

Ự T

N C

HI T

ỜN

G X

UY

ÊN

CỦ

A C

ÁC

ĐƠ

N V

Ị DỰ

TO

ÁN

NG

ÂN

CH

TH

ÀN

H P

HỐ

M 2

014

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

: 31/

2013

/NQ

-HĐ

ND n

gày

20/1

2/20

13 c

ủa H

ĐND

thàn

h ph

ố Là

o Ca

i)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

Số

TT

Tên

đơn

vị

Tổn

g số

CH

I TH

ƯỜ

NG

XU

N N

N S

ÁC

H T

NH

PH

Chi

kh

ác

ngân

ch

Chi

từ

nguồ

n th

u sự

ng

hiệp

, ph

í, lệ

ph

í đượ

c để

lại c

hi

Chi

từ

nguồ

n để

lạ

i đơn

vị

chi

qu

ản lý

qu

a ng

ân

sách

Tổng

sốSự

ng

hiệp

th

ủy lợ

i

Sự

nghi

ệp

giao

th

ông

SN k

iến

thiế

t thị

ch

ính

SN k

inh

tế k

hác

Sự

nghi

ệp

giáo

dục

đà

o tạ

o

Sự

nghi

ệp

y tế

Sự

nghi

ệp

văn

hóa

TT

SN

truyề

n th

anh

truyề

n hì

nh

Đảm

bảo

hội

Quả

n lý

hàn

h ch

ính

Côn

g tá

c an

ni

nh

Côn

g tá

c qu

ốc

phòn

g

12

34

56

79

1011

1213

1415

1617

1819

20

Tổn

g số

238.

303

231.

805

689

1.62

41.

500

6.55

815

9.60

918

.815

3.13

52.

405

11.5

4723

.303

369

2.25

11.

000

564

4.93

4

1Tr

ạm k

huyế

n nô

ng68

968

968

9

2B

an q

uản

lý c

hợ C

ốc L

ếu1.

748

1.48

21.

482

266

3B

an Q

uản

lý c

hợ K

im T

ân96

592

892

837

4B

an Q

uản

lý c

hợ P

hố M

ới88

680

980

977

5B

an Q

uản

lý c

hợ P

om H

án80

562

162

118

4

6B

an Q

uản

lý d

i tíc

h lịc

h sử

519

519

519

ội K

T TT

đô

thị

1.16

51.

165

1.16

5

8V

ăn p

hòng

cấp

quy

ền sử

dụn

g đấ

t56

556

556

5

9B

an Q

LDA

QLĐ

H c

ác c

ông

trình

X

DC

B-

-

10Ba

n qu

ản lý

rừng

phò

ng h

ộ46

946

946

9

11Ph

òng

giáo

dục

61.6

5460

.390

59.1

301.

260

1.26

4

12Tr

ường

mầm

non

Hoa

Mai

1.77

51.

580

1.58

019

5

13Tr

ường

mầm

non

Hoa

Sen

1.44

31.

308

1.30

813

5

14Tr

ường

mầm

non

Hoa

Hồn

g1.

677

1.52

61.

526

151

15Tr

ường

mầm

non

Hoa

Ban

2.20

82.

066

2.06

614

2

16Tr

ường

mầm

non

Bìn

h M

inh

1.57

81.

471

1.47

110

7

17Tr

ường

mầm

non

Bắc

Lện

h1.

380

1.28

61.

286

94

18Tr

ường

mầm

non H

ợp T

hành

2.27

82.

248

2.24

830

19Tr

ường

tiểu

học

Lê V

ăn T

ám5.

781

5.78

15.

781

Page 11: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 20146820

Trườ

ng ti

ểu h

ọc H

oàng

Văn

Thụ

4.43

54.

435

4.43

5

21Tr

ường

tiểu

học

Ngọ

c H

ân4.

777

4.77

74.

777

22Tr

ường

tiểu

học

Tả

Phời

3.48

43.

484

3.48

4

23Tr

ường

tiểu

học

Duy

ên H

ải1.

967

1.96

71.

967

24Tr

ường

tiểu

học

Kim

Đồn

g1.

846

1.84

61.

846

25Tr

ường

tiểu

học

Bắc

Cườ

ng2.

753

2.75

32.

753

26Tr

ường

tiểu

học

Bắc

Lện

h3.

649

3.64

93.

649

27Tr

ường

tiểu

học

Hợp

Thà

nh3.

333

3.33

33.

333

28Tr

ường

tiểu

học

Ngu

yễn

Du

2.44

22.

442

2.44

2

29Tr

ường

tiểu

học

Cam

Đườ

ng2.

502

2.50

22.

502

30Tr

ường

TH

CS

Lê Q

uý Đ

ôn4.

047

3.77

13.

771

276

31Tr

ường

TH

CS

Hoà

ng H

oa T

hám

4.43

44.

210

4.21

022

4

32Tr

ường

TH

CS

Lê H

ồng

Phon

g3.

029

2.86

32.

863

166

33Tr

ường

TH

CS

Kim

Tân

6.78

66.

337

6.33

744

9

34Tr

ường

TH

CS

Ngô

Văn

Sở

5.20

54.

948

4.94

825

7

35Tr

ường

TH

CS

Bắc

Lện

h2.

624

2.49

12.

491

133

36Tr

ường

TH

CS

Pom

Hán

2.84

82.

736

2.73

611

2

37Tr

ường

TH

CS

Bìn

h M

inh

2.29

32.

208

2.20

885

38Tr

ường

TH

CS

Bắc

Cườ

ng2.

624

2.52

22.

522

102

39Tr

ường

TH

CS

Đồn

g Tu

yển

1.80

31.

737

1.73

766

40Tr

ung

tâm

giá

o dụ

c TX

số 1

2.15

42.

076

2.07

678

41Tr

ung

tâm

giá

o dụ

c TX

số 2

1.34

71.

308

1.30

839

42Tr

ung

tâm

Bồi

dưỡ

ng c

hính

trị

721

721

721

43Tr

ung

tâm

Dạy

ngh

ề th

ành

phố

1.11

41.

114

1.11

4

44Tr

ung

tâm

Y tế

10.8

3710

.008

10.0

0882

9

45Ph

òng

Y tế

8.55

08.

550

7.77

877

2

46Tr

ung

tâm

Dân

số51

951

951

9

47Tr

ung

tâm

ATV

S th

ực p

hẩm

510

510

510

48Tr

ung

tâm

Văn

hóa

, TT,

thể

thao

3.13

53.

135

3.13

5

49Đ

ài p

hát t

ruyề

n th

anh

truyề

n hì

nh2.

405

2.40

52.

405

50Tr

ung

tâm

CB

-GD

-LĐ

XH

5.29

65.

296

5.29

6

Page 12: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 6951

Văn

phò

ng H

ĐN

D -

UB

ND

4.96

74.

967

4.96

7

52Ph

òng

Tài c

hính

- K

ế ho

ạch

1.34

41.

344

1.34

4

53Ph

òng

Nội

vụ

1.74

974

974

91.

000

54Ph

òng

Lao

động

thươ

ng b

inh

XH

7.33

77.

337

6.25

11.

086

55Ph

òng

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng1.

268

1.26

81.

268

56Ph

òng

Than

h tra

579

579

579

57Ph

òng

Kin

h tế

2.11

12.

111

2.11

158

Phòn

g Tư

phá

p63

863

863

859

Phòn

g V

ăn h

óa1.

237

1.23

71.

237

60Ph

òng

Quả

n lý

đô

thị

2.80

42.

804

1.62

41.

180

61Ph

òng

Dân

tộc

892

892

892

62 Ủ

y ba

n M

ặt tr

ận T

ổ qu

ốc th

ành

phố

1.34

11.

341

1.34

1

63Đ

oàn

than

h ni

ên69

469

469

464

Hội

Nôn

g dâ

n89

589

589

565

Hội

Phụ

nữ

674

674

674

66H

ội C

hữ th

ập đ

ỏ74

974

974

967

Hội

Cựu

chi

ến b

inh

364

364

364

68H

ội N

gười

cao

tuổi

171

171

171

69H

ội K

huyế

n họ

c16

116

116

170

Hội

Tha

nh n

iên

xung

pho

ng17

117

117

171

Côn

g an

thàn

h ph

ố36

936

936

972

Ban

Chỉ

huy

quâ

n sự

2.25

12.

251

2.25

173

Các

chế

độ

chưa

căn

cứ g

iao

14.4

8314

.483

1.50

012

.983

Page 13: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201470T

ỔN

G H

ỢP

DỰ

TO

ÁN

TH

U -

CH

I NG

ÂN

CH

, PH

ƯỜ

NG

M 2

014

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

: 31/

2013

/NQ

-HĐ

ND n

gày

20/1

2/20

13 c

ủa H

ĐND

thàn

h ph

ố Là

o Ca

i)

Đơn

vị:

1000

đồn

g

Số TT

Nội

dun

gT

ổng

số

Tron

g đó

Cốc

Lếu

Kim

Tân

Phố

Mới

Duy

ên

Hải

Lào

Caỉ

Bắc

C

ường

Nam

C

ường

Bắc

Lện

hPo

m H

ánB

ình

Min

hTh

ống

Nhấ

tX

uân

Tăng

Cam

Đườ

ng

Hợp

Thàn

hTả

Phờ

iV

ạn H

òaĐ

ồng

Tuyể

n

AB

C1

23

45

67

89

1011

1213

1415

1617

Tổn

g th

u62

.205

.000

4.50

3.00

04.

775.

000

4.15

3.00

04.

309.

000

2.70

3.00

03.

573.

000

2.92

8.00

02.

943.

000

4.29

7.00

03.

795.

000

2.29

5.00

02.

309.

000

4.11

8.00

04.2

91.0

004.

638.

000

3.16

7.00

03.

344.

000

IC

ác k

hoản

thu

điều

tiết

1.31

4.50

025

7.00

023

5.00

013

3.00

015

6.50

020

.400

113.

400

109.

000

25.0

0051

.000

66.6

003.

600

3.20

028

.000

4.00

07.

200

41.6

0060

.000

1Th

u ng

oài q

uốc

doan

h41

1.90

012

5.00

096

.000

56.0

0040

.500

10.0

0014

.000

5.00

06.

400

30.0

009.

000

800

-8.

000

-3.

200

5.60

02.

400

- Thu

ế TT

ĐB

37.5

0015

000

10.0

0012

.500

- Thu

ế m

ôn b

ài37

4.40

011

0.00

096

.000

46.0

0028

.000

10.0

0014

.000

5.00

06.

400

30.0

009.

000

800

8.00

03.

200

5.60

02.

400

2Th

uế tr

ước

bạ71

5.60

097

.000

90.0

0050

.000

90.0

005.

000

80.0

0098

.000

14.0

0015

.000

50.0

002.

000

3.00

020

.000

4.00

04.

000

36.0

0057

.600

3Th

uế S

D đ

ất p

hi N

N18

7.00

035

.000

49.0

0027

.000

26.0

005.

400

19.4

006.

000

4.60

06.

000

7.60

080

020

0

IIC

ác k

hoản

thu

100%

2.52

0.00

045

5.00

037

5.00

029

0.00

033

9.00

011

5.00

011

5.00

011

5.00

060

.000

155.

000

220.

000

20.0

0015

.000

34.0

0021

.000

22.0

0099

.000

70.0

00

1Ph

í và

lệ p

hí1.

190.

000

185.

000

235.

000

145.

000

199.

000

30.0

0090

.000

50.0

0035

.000

55.0

0090

.000

10.0

005.

000

16.0

005.

000

10.0

0015

.000

15.0

00

2Th

u kh

ác n

gân

sách

1.30

0.00

027

0.00

014

0.00

014

5.00

014

0.00

085

.000

25.0

0065

.000

25 0

0010

0.00

013

0.00

010

.000

10.0

0010

.000

15.0

0010

.000

70.0

0050

.000

- Thu

khá

c tạ

i xã

880.

000

120.

000

120.

000

120.

000

120.

000

50.0

0020

.000

25.0

0020

.000

40.0

0012

0.00

010

.000

10.0

0010

.000

10.0

0010

.000

30.0

0045

.000

- Thu

ATG

T42

0.00

015

0.00

020

.000

25.0

0020

.000

35.0

005.

000

40.0

005.

000

60.0

0010

.000

5.00

040

.000

5.00

0

3Th

uế S

D đ

ất p

hi N

N tạ

i xã

30.0

008.

000

1.00

02.

000

14.0

005.

000

III

Thu

trợ

cấp

ngân

sác

h56

.370

.500

3.79

1.00

04.

165.

000

3.73

0.00

03.

813.

500

2.56

7.60

03.

344.

600

2.70

4.00

02.

858.

000

4.09

1.00

03.

508.

400

2.27

1.40

02.

290.

800

4.05

6.00

04.

266.

0004

.608

.800

3.02

6.40

03.

214.

000

Tổn

g ch

i62

.205

.000

4.50

3.00

04.

775.

000

4.15

3.00

04.

309.

000

2.70

3.00

03.

573.

000

2.92

8.00

02.

943.

000

4.29

7.00

03.

795.

000

2.29

5.00

02.

309.

000

4.11

8.00

04.

291.

0004

.638

.800

3.16

7.00

03.

344.

000

T. đ

ó: -

Chi

SN

gia

o th

ông

52.0

002.

000

3.00

03.

000

4.00

02.

000

5.00

07.

000

18.0

004.

000

4.00

0

- Chi

cấp

thủy

lợi p

hí79

2.00

029

.000

51.0

0030

.000

82.0

0018

5.00

036

0.00

034

.000

15.0

00

- Chi

dầu

hỏa

thắp

sáng

41.4

701.

650

39.8

20

- HT

hộ n

ghèo

theo

102

121.

520

3.20

048

049

.600

65.1

203.

120

- Chi

ATG

T và

chi

phạ

t HC

420.

000

150.

000

20.0

0025

.000

20.0

0035

.000

5.00

040

.000

5.00

060

.000

10.0

005.

000

40.0

005.

000

-Chi

tiết

kiệ

m 1

0% C

CTL

504.

000

31.0

0032

.000

30.5

0033

.500

30.5

0031

.000

28.5

0029

.000

31.5

0030

.500

27.5

0028

.500

28.0

0028

.000

28.0

0027

.000

29.0

00- C

hi T

K 1

5% đ

ể tă

ng T

N

và M

STS

756.

000

46.0

0048

.000

46.0

0050

.000

46.0

0046

.000

43.0

0043

.000

48.0

0046

.000

42.0

0043

.000

41.0

0041

.000

42.0

0041

.000

44.0

00

- Chi

khá

c ng

ân s

ách

(0,2

)12

0.00

09.

000

9.00

09.

000

9.00

05.

000

8.00

07.

000

5.00

09.

000

7.00

04.

000

4.00

08.

000

7.00

08.

000

6.00

06.

000

- Chi

dự

phòn

g 2%

1.20

3.00

085

.000

93.0

0081

.000

95.0

0050

.000

70.0

0056

.000

62.0

0083

.000

71.0

0048

.000

49.0

0077

.000

78.0

0083

.000

60.0

0062

.000

- Kin

h ph

í thự

c hi

ện th

eo c

ơ ch

ế H

ĐN

D th

ành

phố

(phâ

n bổ

chi

tiết

sau)

64.0

00

Page 14: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 71

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG NĂM 2014(Kèm theo Nghị quyết số: 31/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND thành phố Lào Cai)

Đơn vị: 1000 đồng

Số TT Đơn vị Tổng số

Trong đó

Bổ sung TC chi thường xuyên

Bổ sung có tính chất xây dựng cơ bản

Tổng số 58.370.500 58.370.500

1 Phường Cốc Lếu 3.791.000 3.791.0002 Phường Kim Tân 4.165.000 4.165.0003 Phường Phố Mới 3.730.000 3.730.0004 Phường Duyên Hải 3.813.500 3.813.5005 Phường Lào Cai 2.567.600 2.567.6006 Phường Bắc Cường 3.344.600 3.344.6007 Phường Nam Cường 2.704.000 2.704.0008 Phường Bắc Lệnh 2.858.000 2.858.0009 Phường Pom Hán 4.091.000 4.091.00010 Phường Bình Minh 3.508.400 3.508.40011 Phường Thống Nhất 2.271.400 2.271.40012 Phường Xuân Tăng 2.290.800 2.290.80013 Xã Cam Đường 4.056.000 4.056.00014 Xã Hợp Thành 4.266.000 4.266.00015 Xã Tả Phời 4.608.800 4.608.80016 Xã Vạn Hòa 3.026.400 3.026.40017 Xã Đồng Tuyển 3.214.000 3.214.000

18Tr. Kinh phí thực hiện theo cơ chế HĐND thành phố (phân bổ chi tiết sau)

64.000 64.000

Page 15: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201472

DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2014(Kèm theo Nghị quyết số: 31/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND thành phố Lào Cai)

Đơn vị: 1000 đồng

Số TT Đơn vị Dự toán

năm 2013

Trong đó: Tiết kiệm 15% để tăng thu nhập và MSTS

Tổng số Quản lý nhà nước Đảng Đoàn thể

Tổng số 62.205.000 756.000 538.000 65.000 153.000

1 Phường Cốc Lếu 4.503.000 45.700 33.000 3.700 9.000

2 Phường Kim Tân 4.775.000 47.500 33.000 5.500 9.000

3 Phường Phố Mới 4.153.000 45.700 33.000 3.700 9.000

4 Phường Duyên Hải 4.309.000 49.700 37,000 3.700 9.000

5 Phường Lào Cai 2.703.000 45.700 33.000 3.700 9.000

6 Phường Bắc Cường 3.573.000 45.600 31.000 5.600 9.000

7 Phường Nam Cường 2.928.000 42.700 30.000 3.700 9.000

8 Phường Bắc Lệnh 2.943.000 42.600 28.000 5.600 9.000

9 Phường Pom Hán 4.297.000 47.700 35.000 3.700 9.000

10 Phường Bình Minh 3.795.000 45.700 33.000 3.700 9.000

11 Phường Thống Nhất 2.295.000 40.700 28.000 3.700 9.000

12 Phường Xuân Tăng 2.309.000 42.700 30.000 3.700 9.000

13 Xã Cam Đường 4.118.000 42.000 30.000 3.000 9.000

14 Xã Hợp Thành 4.291.000 42.000 30.000 3.000 9.000

15 Xã Tả Phời 4.638.000 44.000 32.000 3.000 9.000

16 Xã Vạn Hòa 3.167.000 41.000 29.000 3.000 9.000

17 Xã Đồng Tuyển 3.344.000 45.000 33.000 3.000 9.000

18 Nhiệm vụ chưa phân bổ 64.000

Page 16: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 73

DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2014(Kèm theo Nghị quyết số: 31/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND thành phố Lào Cai)

Đơn vị: 1000 đồng

Số TT Đơn vị Dự toán

năm 2013

Trong đó: Tiết kiệm 10% để CCTL

Tổng số Quản lý nhà nước Đảng Đoàn thể

Tổng số 62.205.000 504.000 358.100 43.900 102.000

1 Phường Cốc Lếu 4.503.000 30.500 22.000 2.500 6.000

2 Phường Kim Tân 4.775.000 31.800 22.000 3.800 6.000

3 Phường Phố Mới 4.153.000 30.500 22.000 2.500 6.000

4 Phường Duyên Hải 4.309.000 33.500 25.000 2.500 6.000

5 Phường Lào Cai 2.703.000 30.500 22.000 2.500 6.000

6 Phường Bắc Cường 3.573.000 30.800 21.000 3.800 6.000

7 Phường Nam Cường 2.928.000 27.600 19.100 2.500 6.000

8 Phường Bắc Lệnh 2.943.000 28.800 19.000 3.800 6.000

9 Phường Pom Hán 4.297.000 31.500 23.000 2.500 6.000

10 Phường Bình Minh 3.795.000 30.500 22.000 2.500 6.000

11 Phường Thống Nhất 2.295.000 26.500 18.000 2.500 6.000

12 Phường Xuân Tăng 2.309.000 28.500 20.000 2.500 6.000

13 Xã Cam Đường 4.118.000 28.000 20.000 2.000 6.000

14 Xã Hợp Thành 4.291.000 28.000 20.000 2.000 6.000

15 Xã Tả Phời 4.638.000 29.000 21.000 2.000 6.000

16 Xã Vạn Hòa 3.167.000 28.000 20.000 2.000 6.000

17 Xã Đồng Tuyển 3.344.000 30.000 22.000 2.000 6.000

18 Nhiệm vụ chưa phân bổ 64.000

Page 17: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201474T

ỔN

G H

ỢP

DỰ

TO

ÁN

CH

I NG

ÂN

CH

M 2

014

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

: 31/

2013

/NQ

-HĐ

ND n

gày

20/1

2/20

13 c

ủa H

ĐND

thàn

h ph

ố Là

o Ca

i)

Đơn

vị:

1000

đồn

g

Số TT

Nội

dun

gTổ

ng số

Tron

g đó

Cốc

Lếu

Kim

Tân

Phố

Mới

Duy

ênH

ảiLà

o C

aiB

ắcC

ường

Nam

Cườ

ngBắ

c Lện

hPo

mH

ánB

ình

Min

hTh

ống

Nhấ

tX

uân

Tăng

Cam

Đườ

ngH

ợpTh

ành

Tả P

hời

Vạn

Hòa

Đồn

gTu

yển

AB

c1

23

45

67

89

1011

1213

1415

1617

Tổng

chi

62.2

05.0

004.

503.

000

4.77

5.00

04.

153.

000

4.30

9.00

02.

703.

000

3.57

3.00

02.

928.

0002

.943

.000

4.29

7.00

03.

795.

0002

.295

.000

2.30

9.00

04.

118.

000

4.29

1.00

04.

638.

000

3.16

7.00

03.3

44.0

001

Chi

QL

hành

chí

nh46

.298

.320

3.21

4.50

03.

440.

200

2.96

0.50

03.

197.

300

2.00

8.02

02.

752.

200

2.21

6.40

02.2

76.2

003.

056.

500

2.74

8.50

01.7

77.7

001.

849.

700

3.14

9.20

03.

278.

000

3.23

9.20

02.

509.

2002

.625

.000

- Chi

Quả

n lý

nhà

nướ

c24

.126

.220

1.68

9.00

01.

587.

000

1.54

7.00

01.

715.

800

1.15

7.52

01.

342.

000

1.10

1.90

01.0

26.0

001.

564.

000

1.38

2.00

097

2.20

01.0

25.2

001.

571.

200

1.86

5.00

01.

635.

200

1.39

2.20

01.5

53.0

00

- Chi

Đản

g cộ

ng sả

n7.

799.

100

535.

500

697.

200

460.

500

463.

500

281.

500

522.

200

336.

500

454.

200

502.

500

450.

500

261.

500

318.

500

594.

000

500.

000

625.

000

406.

000

390.

000

- Chi

đoà

n th

ể14

.373

.000

990.

000

1.15

6.00

095

3.00

01.

018.

000

569.

000

888.

000

778.

000

796.

000

990.

000

916.

000

544.

000

506.

000

984.

000

913.

000

979.

000

711.

000

682.

000

2C

hi h

oạt đ

ộng

văn

hóa

652.

000

42.0

0062

.000

40.0

0042

.000

135.

000

32.0

0025

.000

25.0

0036

.000

30.0

0025

.000

25.0

0030

.000

25.0

0025

.000

25.0

0028

.000

3C

hi S

N g

iáo

dục

452.

000

26.0

0026

.000

26.0

0026

.000

26.0

0026

.000

26.0

0026

.000

26.0

0026

.000

26.0

0026

.000

26.0

0031

.000

31.0

0026

.000

26.0

004

Chi

sự n

ghiệ

p ki

nh tế

792.

000

29.0

0051

.000

30.0

0082

.000

185.

000

366.

000

34.0

0015

.000

5C

hi sự

ngh

iệp

giao

thôn

g52

.000

2.00

03.

000

3.00

04.

000

2.00

05.

000

7.00

018

.000

4.00

04.

000

6C

hi sự

ngh

iệp

xã h

ội1.

718.

680

139.

000

85.0

0013

4.00

038

.200

51.4

8069

.000

90.0

0085

.000

137.

000

106.

000

59.8

0043

.800

142.

800

123.

000

264.

800

61.8

0088

.000

- Hưu

+ B

HY

T1.

280.

000

120.

000

66.0

0011

5.00

016

.000

32.0

0050

.000

71.0

0066

.000

118.

000

87.0

0048

.000

32.0

0013

1.00

064

.000

148.

000

50.0

0066

.000

- Chi

hoạ

t độn

g xã

hội

119.

000

7.00

07.

000

7.00

07.

000

7.00

07.

000

7.00

07.

000

7.00

07.

000

7.00

07.

000

7.00

07.

000

7.00

07.

000

7.00

0- C

hi H

Đ th

eo Q

Đ 6

015

6.00

012

.000

12.0

0012

.000

12.0

0012

.000

12.0

0012

.000

12.0

0012

.000

12.0

004.

800

4.80

04.

800

4.80

04.

800

12.0

00- H

ỗ trợ

dầu

hỏa

thắp

sáng

42.0

002.

000

40.0

00- H

ỗ trợ

hộ

nghè

o Q

Đ 1

0212

1.68

03.

200

480

50.0

0065

.000

3.00

07

Chi

an

ninh

- Q

uốc p

hòng

9.92

6.00

080

7.00

01.

008.

000

847.

000

848.

000

362.

000

578.

000

408.

000

427.

000

858.

000

711.

000

296.

000

280.

000

570.

000

524.

000

574.

000

373.

000

455.

000

- Chi

an

ninh

3.91

3.00

032

7.00

041

1.00

034

0.00

032

7.00

013

2.00

021

4.00

015

1.00

012

6.00

034

2.00

029

4.00

084

.000

80.0

0023

3.00

022

2.00

027

7.00

016

4.00

018

9.00

0- C

hi Q

uốc

phòn

g6.

013.

000

480.

000

597.

000

507.

000

521.

000

230.

000

364.

000

257.

000

301.

000

516.

000

417.

000

212.

000

200.

000

337.

000

302.

000

297.

000

209.

000

266.

000

8G

hi c

hi A

TGT

420.

000

150.

000

20.0

0025

.000

20.0

0035

.000

5.00

040

.000

5.00

060

.000

10.0

005.

000

40.0

005.

000

10C

hi k

hác

ngân

sách

(0,2

)12

3.00

09.

000

9.00

09.

000

9.00

05.

000

8.00

07.

000

5.00

09.

000

7.00

04.

000

7.00

08.

000

7.00

08.

000

6.00

06.

000

11C

hi d

ự p

hòng

2%

1.20

3.00

085

.000

93.0

0081

.000

95.0

0050

.000

70.0

0056

.000

62.0

0083

.000

71.0

0048

.000

49.0

0077

.000

78.0

0083

.000

60.0

0062

.000

11Ti

ết k

iệm

10%

đễ

CC

TL50

4.00

030

.500

31.8

0030

.500

33.5

0030

.500

30.8

0027

.600

28.8

0031

.500

30.5

0026

.500

28.5

0028

.000

28.0

0029

.000

28.0

0030

.000

12K

P th

ực h

iện th

eo cơ

chế

ND

thàn

h ph

ố (p

hân

bổ sa

u)64

.000

Page 18: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 75

KẾ

HO

ẠC

H Đ

ẦU

PH

ÁT

TR

IỂN

M 2

014

TH

ÀN

H P

HỐ

O C

AI

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

: 31/

2013

/NQ

-HĐ

ND n

gày

20/1

2/20

13 c

ủa H

ĐND

thàn

h ph

ố Là

o Ca

i)Đ

ơn v

ị: Tr

iệu

đồng

STT

Dan

h m

ục c

ông

trìn

hT

hời

gian

K

C-H

T

Số Q

uyết

địn

h ph

ê du

yệt,

ngày

thán

g nă

m(Q

uy m

ô cô

ng tr

ình)

Giá

trị

dự

toá

n (k

hái

toán

/ qu

yết

toán

)

Khố

i lư

ợng

thực

hiệ

n đế

n hế

t nă

m K

H

2013

Giá

trị

giải

ngâ

n đế

n hế

t nă

m 2

013

Kế

hoạc

h vố

n nă

m

2014

Đơn

vị đ

ược

giao

nhi

ệm

vụ q

uản

lý v

à sử

dụn

g vố

n

AB

CD

12

34

5

TỔ

NG

SỐ

-11

0.29

177

.232

54.3

1029

.890

AC

ÁC

NG

TR

ÌNH

QU

YẾ

T TO

ÁN

024

.436

24.3

5820

.589

2.12

1

IC

ông

trìn

h qu

yết t

oán

015

.697

15.6

9713

.926

1.77

1

1X

ây d

ựng

trụ

sở p

hườn

g B

ắc C

ường

2008

số 2

718

ngày

16/

7/20

132.

043

2.04

31.

968

75B

an Q

LD

A th

ành

phố

èn c

hiếu

sáng

LED

kiể

u th

áp n

ước

5 tầ

ng v

à qu

ả cầ

u đi

ện tử

, thà

nh

phố

Lào

Cai

2010

số

56 n

gày

07/0

1/20

1384

284

260

024

2Ph

òng

QLĐ

T

3H

ỗ trợ

CSH

T: K

hắc

phục

sạt l

ở đư

ờng

vào

thôn

Tượ

ng 2

Hợp

Th

ành

2010

số 1

053

ngày

11/

5/20

1288

088

086

218

UB

ND

Hợp

Thà

nh

4Tr

ung

tâm

Văn

hoá

phư

ờng

Cốc

Lếu

2009

-20

10Q

Đ số

306

7 ng

ày 0

6/11

/201

34.

782

4.78

24.

616

166

Ban

QL

DA

thàn

h ph

5N

hà v

ăn h

oá p

hườn

g B

ình

Min

h20

09-

2010

số 2

850

ngày

09/

11/2

011

4.60

54.

605

3.99

960

6B

an Q

LD

A th

ành

phố

6Th

oát n

ước

dọc

đườn

g Pè

ng -

Đá

Đin

h xã

Tả

Phời

2009

số 2

715

ngày

16/

7/20

1321

521

50

215

Ban

QL

DA

thàn

h ph

7SC

7 c

ầu n

hỏ đ

ảm b

ảo G

T trư

ớc m

ùa m

ưa lũ

năm

200

920

09Q

Đ số

370

4 ng

ày 2

6/12

/201

137

537

530

867

Phòn

g Q

LĐT

8Sử

a ch

ữa c

ác tu

yến

giao

thôn

g nô

ng th

ôn n

ăm 2

009

2009

số

551

ngày

14/

3/20

1234

134

116

317

8Ph

òng

QL

ĐT

9C

hỉnh

tran

g đi

ện c

hiếu

sáng

một

số tu

yến

phố

trên

địa

bàn

thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

09Q

Đ số

427

8 ng

ày 0

5/12

/201

21.

614

1.61

41.

410

204

Phòn

g Q

T

IIC

ông

trìn

h ho

àn th

ành

chờ

quyế

t toá

n0

8.73

98.

661

6.66

335

0

Phụ

lục

số 0

9

Page 19: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201476

1N

hà x

ưởng

TH

, nhà

ở G

V +

HS

Trun

g tâ

m d

ạy n

ghề

TP20

09-

2010

số 2

382

ngày

19/

9/20

112.

969

2.96

92.

500

Ban

QL

DA

thàn

h ph

2N

hà c

ai n

ghiệ

n +

phụ

trợ tr

ụ sở

phư

ờng

Bắc

Cườ

ng20

10Q

Đ số

442

1 ng

ày 0

5/12

/201

31.

062

1.06

270

0B

an Q

LD

A th

ành

phố

3K

inh

phí l

ập q

uy h

oạch

, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t đến

năm

202

0 và

KH

sử

dụn

g đấ

t 5 n

ăm 2

011

- 20

1520

11-

2015

1.88

81.

888

1.24

020

0Ph

òng

TN

MT

4H

ỗ trợ

chỉ

nh tr

ang

đô th

ị trê

n đị

a bà

n th

ành

phố

2012

số 6

93 n

gày

10/6

/201

01.

520

1.52

01.

374

Phòn

g Q

LĐT

5N

hà c

ông

vụ g

iáo

viên

trườ

ng T

H v

à TH

CS

Tả P

hời

2012

số 1

223

ngày

05/

6/20

121.

300

1.22

284

915

0Ph

òng

GD

& Đ

T

BC

ÁC

DỰ

ÁN

TR

IỂN

KH

AI T

RO

NG

GIA

I ĐO

ẠN

201

1 - 2

015

85.8

5552

.874

33.7

2127

.769

B1

TH

ỰC

HIỆ

N 7

CH

ƯƠ

NG

TR

ÌNH

NG

C T

RỌ

NG

M

GIA

I ĐO

ẠN

201

1 - 2

015

47.7

3623

.189

15.9

5713

.878

IC

hươn

g tr

ình

phát

triể

n nô

ng, l

âm n

ghiệ

p và

xây

dựn

g nô

ng

thôn

mới

8.93

03.

630

3.05

04.

225

*C

ông

trìn

h qu

yết t

oán

02.

255

2.25

51.

830

425

1Sử

a ch

ữa Đ

ình,

nhà

làm

việ

c tạ

m U

BN

D x

ã C

am Đ

ường

2011

số 1

665

ngày

27/

7/20

121.

404

1.40

41.

000

404

UB

ND

Cam

Đườ

ng

2Sử

a ch

ữa tr

ụ sở

UB

ND

Hợp

Thà

nh20

11Q

Đ số

105

2 ng

ày 1

1/5/

2012

851

851

830

21U

BN

D x

ã H

ợp T

hành

*C

ông

trìn

h ho

àn th

ành

1.37

51.

375

1.22

00

1Tr

ường

Tiể

u họ

c và

TH

CS

số 2

Tả P

hời,

giai

đoạ

n 2

2010

số 1

242

ngày

11/

6/20

121.

375

1.37

51.

220

Ban

QLD

A th

ành

phố

*C

ông

trìn

h kh

ởi c

ông

mới

năm

201

40

5.30

00

03.

800

1H

ỗ trợ

xây

dựn

g K

CH

đườ

ng G

TLT

2014

Hỗ

trợ th

eo q

uy c

hế c

ủa tỉ

nh3.

000

3.00

0G

iao

chi t

iết s

au

2N

hà lớ

p Tr

ường

MN

Tả

Phời

số 2

điể

m th

ôn L

áo L

ý20

14X

ây 0

2 ph

òng

học,

01

phòn

g ch

ờ và

côn

g trì

nh p

hụ tr

ợ60

020

0Ph

òng

GD

& Đ

T

3K

iên

cố h

oá rã

nh th

oát n

ước

đườn

g liê

n xã

đoạ

n Th

ành

Châ

u - K

íp

Tước

2014

Kiê

n cố

hóa

rãnh

dài

300

m

(chư

a có

rãnh

thoá

t nướ

c là

m

tràn

nước

qua

đườ

ng đ

i mỗi

kh

i mưa

mưa

lũ)

200

100

UB

ND

Hợp

Thà

nh

4N

hà lớ

p họ

c, p

hòng

chứ

c nă

ng tr

ường

, côn

g trì

nh p

hụ tr

ợ M

N H

ợp

Thàn

h đi

ểm p

hân

hiệu

Pèn

g20

14X

ây 0

4 ph

òng

học,

04

phòn

g ch

ức n

ăng

và c

ông

trình

phụ

trợ

1.50

050

0B

an Q

LDA

thàn

h ph

Page 20: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 77II

Chư

ơng

trìn

h ph

át tr

iển

công

ngh

iệp

và x

ây d

ựng

hạ tầ

ng đ

ô th

ị22

.069

10.0

946.

920

4.86

6

*C

ông

trìn

h qu

yết t

oán

04.

481

4.48

13.

615

866

1B

iển

báo

giao

thôn

g trê

n đị

a bà

n th

ành

phố

2008

số 3

761

ngày

15/

11/2

013

322

322

250

72Ph

òng

QLĐ

T

2R

ãnh

hộp

thoá

t nướ

c đư

ờng

Lê H

ồng

Phon

g, p

hườn

g D

uyên

Hải

2011

số 3

26 n

gày

28/0

1/20

1364

064

056

575

UB

ND

phư

ờng

Duy

ên H

ải

ường

TN

9, p

hườn

g B

ình

Min

h20

11Q

Đ số

239

2 ng

ày 2

0/9/

2011

1.98

51.

985

1.60

038

5B

an Q

LDA

thàn

h ph

ối ứ

ng n

guồn

vốn

tỉnh

gia

o: C

ải tạ

o hệ

thốn

g đi

ện c

hiếu

sáng

trang

trí đ

ường

Hoà

ng L

iên,

TP

Lào

Cai

2011

số 3

753

ngày

14/

11/2

013

1.53

41.

534

1.20

033

4Ph

òng

QLĐ

T

*C

ông

trìn

h ho

àn th

ành

05.

613

5.61

33.

305

700

1C

ầu v

ào đ

iểm

sinh

hoạ

t văn

hoá

tổ 1

6, P

. Nam

Cườ

ng20

12Q

Đ số

164

5 ng

ày 2

5/7/

2012

456

456

405

UB

ND

phư

ờng

Nam

Cườ

ng

2Lắ

p đặ

t hệ

thốn

g đi

ện c

hiếu

sáng

tận

dụng

vật

tư th

u hồ

i từ

dự á

n G

PMB

đườ

ng c

ao tố

c Là

o C

ai -

Nội

Bài

nút

IC18

đườ

ng B

ình

Min

h20

13Q

Đ số

311

5 ng

ày 0

8/10

/201

349

849

820

015

0Ph

òng

QLĐ

T

3D

i chu

yển

một

số h

ệ th

ống

điện

tran

g trí

khu

đô

thị c

ũ về

khu

vực

ph

ía N

am c

ủa th

ành

phố

2012

số 3

767

ngày

29/

12/2

012,

Q

Đ số

370

5 ng

ày 2

9/10

/201

21.

950

1.95

01.

300

200

Phòn

g Q

LĐT

4Lắ

p đặ

t bổ

sung

biể

n bá

o gi

ao th

ông

trên

địa

bàn

thàn

h ph

ố20

13Q

Đ số

370

0 ng

ày 0

8/11

/201

322

522

510

050

Phòn

g Q

LĐT

5H

ệ th

ống

điện

tran

g trí

phụ

c vụ

kỷ

niệm

20

năm

tái t

hị x

ã tỉn

h lỵ

2012

số 4

011

ngày

15/

11/2

012

2.48

42.

484

1.30

030

0Ph

òng

QLĐ

T

*C

ông

trìn

h kh

ởi c

ông

mới

năm

201

411

.975

00

3.30

0

1N

âng

cấp

đườn

g C

ửa N

gòi X

uân

Tăng

2014

Đườ

ng G

TNT

cấp

A dà

i 600

m

rải đ

á dă

m lá

ng n

hựa

3 lớ

p70

025

0U

BN

D p

hườn

g B

ình

Min

h

ường

Hoà

ng S

ào đ

oạn

từ đ

ại lộ

Trầ

n H

ưng

Đạo

đến

Đườ

ng sắ

t20

14Ch

iều

dài t

uyến

L =

80m

; Bn=

7,

5m v

ỉa h

è 2x

3,5m

láng

nhự

a39

015

0U

BN

D p

hườn

g B

ình

Min

h

ường

M15

nối

với

đườ

ng P

hạm

Văn

Xảo

2014

Chiề

u dà

i tuy

ến L

= 7

0m; B

n=

7,5m

vỉa

2x3,

5m lá

ng n

hựa

350

150

Ban

QLD

A th

ành

phố

4Sử

a ch

ữa h

ệ th

ống

thoá

t nướ

c nộ

i thị

2014

12 p

hườn

g trê

n đị

a bà

n th

ành

phố

2.12

050

0Ph

òng

QLĐ

T

5Lá

t vỉa

khu

vực

công

cộn

g trê

n đị

a bà

n th

ành

phố

2014

Lát v

ỉa h

è cá

c kh

u cô

ng c

ộng

trên

địa

bàn

thàn

h ph

ố1.

250

350

Phòn

g Q

LĐT

Page 21: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201478

6Sử

a ch

ữa n

âng

cấp

đườn

g m

ột số

tuyế

n ph

ố trê

n đị

a bà

n th

ành

phố

2014

Đườ

ng N

guyễ

n H

uệ (đ

oạn

trước

cổn

g trư

ờng

Ngô

Văn

Sở

; khu

vực

ngã

6; v

à m

ột số

tu

yến

khác

trên

địa

bàn

các

ph

ường

Kim

Tân

; Duy

ên H

ải;

Cốc

Lếu

; Phố

Mới

; Pom

Hán

)

2.00

050

0B

an Q

LDA

thàn

h ph

7Tr

ồng,

cải

tạo

cây

xanh

trên

một

số tu

yến

phố

trên

địa

bàn

thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

14Tr

ồng,

cải

tạo

cây

xanh

một

số

tuyế

n ph

ố trê

n đị

a bà

n 12

ph

ường

500

200

Ban

QLD

A th

ành

phố

8B

ảng

điện

tử tr

ang

trí c

ầu C

ốc L

ếu20

14X

ây d

ựng

2 bả

ng đ

iện

tử

trang

trí 2

đầu

cầu

Cốc

Lếu

1.00

040

0B

an Q

LDA

thàn

h ph

9H

ệ th

ống

hạ tầ

ng k

ỹ th

uật t

ại k

hu v

ực tr

ước

trụ sở

UB

ND

phư

ờng

Cốc

Lếu

2014

15 su

ất đ

ất d

iện

tích

90 m

2 /su

ất; x

ây d

ựng

đườn

g gi

ao

thôn

g; c

ấp +

thoá

t nướ

c +

cấp

điện

sinh

hoạ

t

3.66

580

0Trun

g tâ

m p

hát t

riển

quỹ

đất

thàn

h ph

ố Là

o C

ai

III

Chư

ơng

trìn

h ph

át tr

iển

thươ

ng m

ại, d

ịch

vụ, d

u lịc

h0

4.29

71.

797

830

1.33

0

*C

ông

trìn

h ho

àn th

ành

01.

797

1.79

783

063

0

1C

hợ Đ

ồng

Tuyể

n20

13Q

Đ số

429

2 ng

ày 0

3/12

/201

389

289

250

025

0U

BN

D x

ã Đ

ồng

Tuyể

n

2N

hà đ

iều

hành

Ban

quả

n lý

chợ

Duy

ên H

ải20

13Q

Đ số

375

6 ng

ày 1

4/11

/201

321

221

280

80U

BN

D p

hườn

g D

uyên

Hải

3H

ỗ trợ

kin

h ph

í thá

o dỡ

lắp

đặt n

hà k

hung

sắt c

hợ tổ

ng h

ợp P

om H

án20

13Q

Đ số

345

3 ng

ày 0

9/10

/201

348

948

920

020

0U

BN

D p

hườn

g Po

m H

án

4D

i chu

yển

đườn

g dâ

y dẫ

n đi

ện c

hợ B

Cốc

Lếu

2013

số 3

559

ngày

25/

10/2

013

204

204

5010

0B

an Q

L ch

ợ C

ốc L

ếu

*C

ông

trìn

h kh

ởi c

ông

mới

201

40

2.50

00

070

0

1C

hợ C

ốc L

ếu k

hu B

2014

Hạ

tầng

qua

nh k

hu c

hợ B

khu

đầu

cầu

Cốc

Lếu

(vỉa

hè,

ng

oại t

hất,

kè đ

á, th

ảm c

ỏ...)

2.50

070

0B

an Q

LDA

thàn

h ph

IVC

hươn

g tr

ình

phát

triể

n vă

n hó

a - X

H0

10.5

226.

300

4.45

72.

652

*C

ông

trìn

h qu

yết t

oán

02.

032

2.03

21.

400

632

1N

goại

thất

trườ

ng T

H H

oàng

Văn

Thụ

Cốc

Lếu

2012

số 3

361

ngày

01/

10/2

013

2.03

22.

032

1.40

063

2B

an Q

LDA

thàn

h ph

*C

ông

trìn

h ho

àn th

ành

04.

268

4.26

83.

057

820

Page 22: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 79

1Tr

ường

Tiể

u họ

c và

TH

CS

số 2

Tả P

hời (

hạng

mục

: Xây

mới

06

phòn

g họ

c)20

11Q

Đ số

252

2 ng

ày 2

9/9/

2011

2.18

02.

180

1.90

00

Ban

QLD

A th

ành

phố

2N

hà c

ai n

ghiệ

n ph

ường

Xuâ

n Tă

ng20

12Q

Đ số

681

ngà

y 26

/3/2

012

822

822

600

300

Ban

QLD

A th

ành

phố

3Sử

a ch

ữa, m

ở rộ

ng tr

ụ sở

, nhà

cai

ngh

iện

phườ

ng B

ình

Min

h20

13Q

Đ số

369

8 ng

ày 0

7/11

/201

359

359

332

720

0U

BN

D p

hườn

g B

ình

Min

h

4X

ây d

ựng

cụm

pa

nô tu

yên

truyề

n nô

ng th

ôn m

ới tr

ên đ

ịa b

àn 5

2013

số 3

771

ngày

15/

11/2

013

307

307

7020

0Tr

ung

tâm

VH

thàn

h ph

5Sử

a ch

ữa n

hà c

ai n

ghiệ

n ph

ường

Kim

Tân

2013

số 3

758

ngày

11/

11/2

013

178

178

8070

UB

ND

phư

ờng

Kim

Tân

6Sử

a ch

ữa n

hà c

ai n

ghiệ

n ph

ường

Lào

Cai

2013

số 3

442

ngày

08/

10/2

013

188

188

8050

UB

ND

phư

ờng

Lào

Cai

*C

ông

trìn

h kh

ởi c

ông

mới

năm

201

44.

222

00

1.20

0

ầu tư

nân

g cấ

p m

ột số

cụm

pa

nô tu

yên

truyề

n trê

n đị

a bà

n th

ành

phố

2014

Nân

g cấ

p 1

số c

ụm p

a nô

tu

yên

truyề

n 10

năm

thàn

h lậ

p th

ành

phố

Lào

Cai

500

200

Trun

g tâ

m V

H th

ành

phố

2Sử

a ch

ữa n

hà h

ọc v

iên

Trun

g tâ

m C

B-G

D-L

Đ-X

H th

ành

phố

2014

số 4

440

ngày

09/

12/2

013

sửa

nhà

ở cấ

p 4

của

học

viên

572

200

Trun

g tâ

m G

iáo

dục,

Chữ

a bệ

nh L

ĐX

H

3Tr

ường

MN

Vạn

Hoà

2014

Xây

2 p

hòng

học

02

phòn

g ch

ức n

ăng

và cô

ng tr

ình

phụ

trợ75

030

0Ph

òng

GD

& Đ

T

4Tr

ường

TH

CS

Xuâ

n Tă

ng20

14X

ây n

hà h

iệu

bộ, c

ác p

hòng

ch

uyên

môn

công

trìn

h ph

ụ trợ

2.40

050

0B

an Q

LDA

thàn

h ph

VC

hươn

g tr

ình

quốc

phò

ng, a

n ni

nh v

ới p

hát t

riển

kin

h tế

- xã

hội

01.

918

1.36

870

080

5

*C

ông

trìn

h ho

àn th

ành

01.

368

1.36

870

060

0

1H

ỗ trợ

xây

dựn

g nh

à tạ

m g

iữ c

ông

an th

ành

phố

2013

1.00

01.

000

500

500

Côn

g an

tỉnh

Lào

Cai

2X

ây d

ựng

trận

địa

súng

máy

12,

7 ly

tron

g kh

u că

n cứ

chi

ến đ

ấu20

13Q

Đ số

318

2 ng

ày 0

3/9/

2013

368

368

200

100

Ban

CH

QS

thàn

h ph

*C

ông

trìn

h kh

ởi c

ông

mới

năm

201

40

550

00

205

1X

ây d

ựng

trận

địa

súng

máy

phò

ng k

hông

12,

7mm

ở x

ã Tả

Phờ

i20

14X

ãy đ

ựng

trận

địa

làm

căn

cứ

chiế

n đấ

u55

020

5B

an C

HQ

S th

ành

phố

B2

Sửa

chữa

, cải

tạo,

nân

g cấ

p tr

ụ sở

các

quan

, đơn

vị

010

.135

10.1

357.

290

2.00

1

*C

ông

trìn

h qu

yết t

oán

3.20

13.

201

2.20

01.

001

Page 23: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201480

1N

hà là

m v

iệc

văn

phòn

g m

ột c

ửa v

à m

ột số

hạn

g m

ục sử

a ch

ữa tr

ụ sở

U

BN

D th

ành

phố

2011

số 2

494

ngày

20/

9/20

132.

886

2.88

62.

000

886

Ban

QLD

A th

ành

phố

2Sử

a ch

ữa k

hu ti

ền sả

nh tr

ụ sở

làm

việ

c Th

ành

ủy20

13Q

Đ số

348

1 ng

ày 1

6/10

/201

331

531

520

011

5B

an Q

LDA

thàn

h ph

*C

ông

trìn

h ho

àn th

ành

06.

934

6.93

45.

090

1.00

0

1N

hà là

m v

iệc

đoàn

thể

và m

ột số

hạn

g m

ục p

hụ tr

ợ U

BN

D p

hườn

g N

am C

ường

2011

3.15

03.

150

3.14

00

Ban

QLD

A th

ành

phố

2H

ạng

mục

phụ

trợ

UB

ND

thàn

h ph

ố20

12Q

Đ số

559

ngà

y 11

/3/2

013

1.05

21.

052

500

250

Văn

Phò

ng H

ĐN

D &

UB

ND

__

_thà

nh p

hố

3C

ải tạ

o, sử

a ch

ữa tr

ụ sở

UB

ND

Cam

Đườ

ng20

1367

567

525

025

0U

BN

D x

ã C

am Đ

ường

4C

ải tạ

o, sử

a ch

ữa tr

ụ sở

UB

ND

phư

ờng

Pom

Hán

2013

số 1

564

ngày

14/

6/20

131.

532

1.53

275

050

0U

BN

D p

hườn

g Po

m H

án

5Sử

a ch

ữa n

hà là

m v

iệc

trụ sở

UB

ND

phư

ờng

Bắc

Cườ

ng20

13Q

Đ số

346

0 ng

ày 1

0/10

/201

352

552

545

00

UB

ND

phư

ờng

Bắc

Cườ

ng

*K

hởi c

ông

mới

201

40

00

00

B3

Khắ

c ph

ục h

ậu q

uả th

iên

tai

06.

080

6.08

02.

964

1.93

3

*H

oàn

thàn

h ch

ờ qu

yết t

oán

01.

683

1.68

395

073

3

1Sử

a ch

ữa c

ác c

ụm p

a nô

trên

địa

bàn

thàn

h ph

ố ản

h hư

ởng

do m

ưa

bão

2013

QT

số 3

658

ngày

04/

11/2

013

290

290

150

140

Trun

g tâ

m V

H th

ành

phố

2K

hắc

phục

các

côn

g trì

nh g

iao

thôn

g bị

ảnh

hưở

ng d

o m

ưa lũ

2013

số 4

837

ngày

19/

11/2

013

771

771

300

471

Phòn

g Q

LĐT

3Sử

a ch

ữa tr

ường

MN

, TH

, TH

CS

xã V

ạn H

oà20

12Q

Đ số

343

8 ng

ày 0

8/10

/201

362

262

250

012

2Ph

òng

GD

& Đ

T

*D

ự án

hoà

n th

ành

02.

297

2.29

71.

014

700

1Sử

a ch

ữa tr

ường

TH

, TH

CS

Cam

Đườ

ng20

12Q

Đ số

251

5 ng

ày 0

8/10

/201

268

568

545

015

0U

BN

D x

ã C

am Đ

ường

2X

ử lý

sạt l

ở đư

ờng

GTN

T th

ôn C

ốc C

ài v

à tu

yến

mươ

ng th

ủy lợ

i th

ôn T

hành

Châ

u xã

Hợp

Thà

nh20

13Q

Đ số

348

6 ng

ày 1

6/10

/201

31.

188

1.18

845

045

0Ph

àng

QLĐ

T

3K

hắc

phục

sạt l

ở đư

ờng

giao

thôn

g th

ôn T

ượng

2 x

ã H

ợp T

hành

2013

số 4

272

ngày

28/

11/2

013

424

424

114

100

Phòn

g Q

LĐT

ối ứ

ng c

ác c

ông

trìn

h tỉn

h bố

trí v

ốn0

2.10

02.

100

1.00

050

0

1C

ầu C

óc 1

Tả P

hời

2012

số 3

982

ngày

11/

11/2

012

500

500

300

200

Phòn

g Q

LĐT

2C

ầu, n

gầm

tràn

làng

Vạc

h xã

Cam

Đườ

ng20

1250

050

025

010

0B

an Q

LDA

thàn

h ph

Page 24: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 813

Trườ

ng T

H v

à TH

CS

thôn

Pèn

g xã

Tả

Phời

2012

số 4

282

ngày

05/

12/2

012

300

300

150

0Ph

òng

GD

T

4Tr

ường

mầm

non

phâ

n hi

ệu th

ôn C

óc x

ã Tả

Phờ

i20

1250

050

020

020

0B

an Q

LDA

thàn

h ph

5C

ầu tr

àn li

ên h

ợp th

ôn K

íp T

ước

1 xã

Hợp

Thà

nh20

12Q

Đ số

404

7 ng

ày 2

0/11

/201

230

030

010

00

Ban

QLD

A th

ành

phố

*K

hởi c

ông

mới

201

40

00

0

B4

Đối

ứng

ngu

ồn v

ốn tỉ

nh g

iao

2.19

51.

195

700

1.05

0

IC

ông

trìn

h ho

àn th

ành

1.19

51.

195

700

550

1Tr

ường

mầm

non

Xóm

Mới

1 x

ã T

ả Ph

ời (

Đối

ứng

KC

H M

N

5 tu

ổi)

2013

số 1

935

ngày

21/

6/20

1329

529

520

050

Phòn

g G

D&

ĐT

ối ứ

ng c

ác c

ông

trìn

h th

uộc

chươ

ng tr

ình

mục

tiêu

quố

c gi

a20

1350

0G

iao ch

i tiết

khi

có q

uyết

toán

vốn

2.1

CN

SH th

ôn D

ạ 1

+ T

át 1

Cam

Đườ

ng20

12-2

013

số 1

586

ngày

24/

7/20

1230

030

020

00

UB

ND

Cam

Đườ

ng

2.2

Nân

g cấ

p sử

a ch

ữa C

NSH

thôn

Tượ

ng 2

- Th

ành

Châ

u xã

Hợp

Thà

nh20

12-2

013

số 1

586

ngày

24/

7/20

1230

030

020

00

UB

ND

Hợp

Thà

nh

2.3

Nân

g cấ

p sử

a ch

ữa C

NSH

thôn

Tượ

ng 1

+ 3

- C

ốc C

ài, B

ắc

Côn

g xã

Hợp

Thà

nh20

12-2

013

số 2

307

ngày

12/

9/20

1230

030

010

00

UB

ND

Hợp

Thà

nh

IIC

ông

trìn

h nh

à ở

cho

giáo

viê

n và

học

sin

h bá

n tr

ú1.

000

500

1Tr

ường

TH

& T

HC

S số

1 x

ã T

ả Ph

ời20

13-2

014Đ

ối ứ

ng x

ây d

ựng

nhà

bán

trú

và c

ác c

ông

trình

phụ

trợ

950

500

Phòn

g G

D&

ĐT

2Tr

ường

TH

& T

HC

S số

1 x

ã T

ả Ph

ời20

13-2

014Đ

ối ứ

ng x

ây d

ựng

nhà

bán

trú

và c

ác c

ông

trình

phụ

trợ

50Ph

òng

GD

T

B5

Thư

ởng

vượt

thu

tiề

n sử

dụn

g đấ

t10

.447

7.43

14.

395

4.94

0

*C

ông

trìn

h qu

yết t

oán

387

387

227

160

1Sử

a ch

ữa tr

ường

TH

, TH

CS

Bìn

h M

inh

2012

số 2

711

ngày

16/

7/20

1338

738

722

716

0U

BN

D p

hườn

g B

ình

Min

h

*C

ông

trìn

h ho

àn th

ành

07.

060

7.04

44.

168

1.78

0

1H

ạng

mục

phụ

trợ

TH P

om H

án20

12Q

Đ số

256

0 ng

ày 1

0/10

/201

259

159

135

015

0U

BN

D p

hườn

g Po

m H

án

2Sử

a ch

ữa tr

ụ sở

UB

ND

phư

ờng

Nam

Cườ

ng20

12Q

Đ số

239

7 ng

ày 2

5/9/

2012

163

147

117

0U

BN

D p

hườn

g N

am C

ường

Page 25: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 201482

3Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

Cam

Đườ

ng20

13Q

Đ số

345

1 ng

ày 0

9/10

/201

322

922

917

830

UB

ND

Cam

Đườ

ng

4Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

Đồn

g Tu

yển

2013

số 2

565

ngày

28/

10/2

013

410

410

115

150

UB

ND

Đồn

g Tu

yển

5Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

phườ

ng B

ình

Min

h (X

HH

30

triệu

)20

13Q

Đ số

271

1 ng

ày 1

6/7/

2013

297

297

100

150

UB

ND

phư

ờng

Bìn

h M

inh

6Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

phườ

ng B

ắc C

ường

(XH

H 8

0 tri

ệu)

2013

số 3

471

ngày

11/

10/2

013

535

535

451

0U

BN

D p

hườn

g B

ắc C

ường

7Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

phườ

ng K

im T

ân (X

HH

600

triệ

u)20

13Q

Đ số

344

3 ng

ày 0

8/10

/201

326

926

937

200

UB

ND

phư

ờng

Kim

Tân

8Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

phườ

ng D

uyên

Hải

(XH

H 2

80 tr

iệu)

2013

số 3

481

ngày

14/

11/2

013

490

490

8720

0U

BN

D p

hườn

g D

uyên

Hải

9Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

phườ

ng C

ốc L

ếu20

13Q

Đ số

343

1 ng

ày 0

7/10

/201

31.

614

1.61

41.

000

450

UB

ND

phư

ờng

Cốc

Lếu

10H

ỗ trợ

sửa

chữa

TTV

H v

à cá

c đi

ểm v

ăn h

óa tr

ên đ

ịa b

àn p

hườn

g C

ốc

Lếu

2013

số 3

469

ngày

11/

10/2

013

300

300

300

0U

BN

D p

hườn

g C

ốc L

ếu

11N

goại

thất

trụ

sở U

BN

D p

hườn

g N

am C

ường

2013

số 3

433

ngày

07/

10/2

013

929

929

647

150

UB

ND

phư

ờng

Nam

Cườ

ng

12Sử

a ch

ữa, n

âng

cấp

nhà

văn

hóa

xã V

ạn H

òa20

13Q

Đ số

332

8 ng

ày 2

7/9/

2013

607

607

350

150

UB

ND

Vạn

Hòa

13Sử

a ch

ữa, n

âng

cấp

mươ

ng th

ủy lợ

i, nh

à là

m v

iệc

UB

ND

xã,

xây

mới

nh

à bả

o vệ

trườ

ng T

HC

S, x

ã V

ạn H

òa20

13Q

Đ số

332

9 ng

ày 2

7/9/

2013

389

389

199

150

UB

ND

Vạn

Hòa

14X

ây d

ựng

điểm

văn

hóa

khu

dân

số 1

5 ph

ường

Bắc

Lện

h20

13Q

Đ số

397

2 ng

ày 1

2/11

/201

323

723

723

70

UB

ND

phư

ờng

Bắc

Lện

h

Thư

ởng

vượt

thu

năm

201

43.

000

3.00

0G

iao

chi t

iết s

au

B6

Sửa

chữa

trườ

ng h

ọc5.

844

4.84

42.

415

2.61

7

*C

ông

trìn

h qu

yết t

oán

1.68

21.

682

1.41

526

7

2Tr

ường

mầm

non

, TH

CS,

TH

Hợp

Thà

nh20

12Q

Đ số

290

9 ng

ày 0

8/8/

2013

623

623

590

33Ph

òng

GD

T

3Tr

ường

mầm

non

, TH

Đồn

g Tu

yển

1, 2

Đồn

g Tu

yển

2012

số 3

439

ngày

08/

10/2

013

660

660

515

145

Phòn

g G

D&

ĐT

Page 26: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 83

4Tr

ường

TH

THC

S Th

ống

Nhấ

t20

12Q

Đ số

335

7 ng

ày 3

0/9/

2013

308

308

250

58Ph

òng

GD

T

5Tr

ường

TH

CS

Nam

Cườ

ng20

12Q

Đ số

335

8 ng

ày 3

0/9/

2013

9191

6031

Phòn

g G

D&

ĐT

*C

ông

trìn

h ho

àn th

ành

03.

162

3.16

21.

000

1.35

0

1Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

xã H

ợp T

hành

2013

số 3

322

ngày

30/

9/20

1395

095

030

045

0Ph

òng

GD

T

2Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

phườ

ng T

hống

Nhấ

t20

13Q

Đ số

332

7 ng

ày 2

7/9/

2013

746

746

200

350

Phòn

g G

D&

ĐT

3Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

phườ

ng N

am C

ường

(XH

H 3

0 tri

ệu)

2013

số 3

732

ngày

12/

11/2

013

304

304

150

100

UB

ND

phư

ờng

Nam

Cườ

ng

4Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

phườ

ng P

hố M

ới (X

HH

200

triệ

u)20

13Q

Đ số

396

1 ng

ày 0

9/11

/201

269

769

715

025

0U

BN

D p

hườn

g Ph

ố M

ới

5Sử

a ch

ữa tr

ường

lớp

trên

địa

bàn

phườ

ng L

ào C

ai20

13Q

Đ số

332

0 ng

ày 2

7/9/

2013

465

465

200

200

Phòn

g G

D&

ĐT

*C

ông

trìn

h kh

ởi c

ông

mới

01.

000

00

1.00

0

B7

Các

côn

g tr

ình

hỗ tr

ợ th

eo N

Q H

ĐN

D3.

418

00

1.35

0

1H

ỗ trợ

lắp

đặt đ

iện

chiế

u sá

ng c

ho m

ột số

tuyế

n ph

ố, n

gõ x

óm20

14Lắ

p đặ

t điệ

n ch

iếu

sáng

cho

m

ột số

tuyế

n ph

ố ch

ưa c

ó đi

ện c

hiếu

sáng

868

500

Gia

o ch

i tiế

t sau

2H

ỗ trợ

chỉ

nh tr

ang

đô th

ị trê

n đị

a bà

n th

ành

phố

Lào

Cai

2014

Hỗ

trợ 3

0.00

0 m

2 lá

t vỉa

, làm

lại l

ối lê

n xu

ống

15.0

00m

d2.

550

850

Gia

o ch

i tiế

t sau

DT

hiết

kế

Quy

hoạ

ch -

Chu

ẩn b

ị đầu

IC

huẩn

bị đ

ầu tư

Dan

h m

ục đ

iều

chỉn

h gi

ảm k

hông

thực

hiệ

n

1Sử

a ch

ữa tr

ụ sở

UB

ND

thàn

h ph

ố20

14Đ

iều

chỉn

h sa

ng n

guồn

kiế

n th

iết t

hị c

hính

UB

ND

tỉnh

bố

trí v

ốnB

an Q

LDA

thàn

h ph

Page 27: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014842

Sửa

chữa

trụ

sở U

BN

D p

hườn

g Là

o C

ai20

12K

hông

thực

hiệ

nB

an Q

LDA

thàn

h ph

3C

ấp đ

iện

SH đ

ường

Ngu

yễn

Khu

yến,

phư

ờng

Duy

ên H

ải (đ

oạn

từ

đườn

g Tr

ần Đ

ặng

- Trầ

n Đ

ại N

ghĩa

)20

12K

hông

thực

hiệ

nB

an Q

LDA

thàn

h ph

4Th

oát n

ước

tổ 1

9 ph

ường

Duy

ên H

ải20

12K

hông

thực

hiệ

nB

an Q

LDA

thàn

h ph

Chu

ẩn b

ị đầu

tư c

huyể

n tiế

p

1N

hà v

ăn h

óa p

hườn

g N

am C

ường

2012

Nhà

cấp

IV; 1

tầng

mái

lợp

tôn

diện

tích

570

m2 ,

cấp

thoá

t nư

ớc n

goài

nhà

4.99

3B

an Q

LDA

thàn

h ph

2N

hà v

ăn h

óa p

hườn

g X

uân

Tăng

2013

Nhà

cấp

IV; 1

tầng

mái

lợp

tôn

diện

tích

570

m2 ,

cấp

thoá

t nư

ớc n

goài

nhà

4.99

3B

an Q

LDA

thàn

h ph

3N

hà v

ăn h

óa p

hườn

g Po

m H

án20

13N

hà c

ấp IV

; 1 tầ

ng m

ái lợ

p tô

n di

ện tí

ch 5

70m

2 , cấ

p th

oát

nước

ngo

ài n

hà4.

993

Ban

QLD

A th

ành

phố

4R

ãnh

thoá

t nướ

c ph

ía sa

u là

n dâ

n cư

đườ

ng K

hánh

Yên

, phư

ờng

Phố

Mới

2014

Xây

mới

rãnh

thoá

t nướ

c 60

0 m

d39

0Ph

òng

QLĐ

T

5C

ải tạ

o, n

âng

cấp

các

tiểu

công

viê

n trê

n đị

a bà

n th

ành

phố

2014

Cải t

ạo, n

âng

cấp

các t

iểu

công

vi

ên tr

ên đ

ịa b

àn th

ành

phố

1.50

0Ph

òng

QLĐ

T

IIT

hiết

kế

quy

hoạc

h

*C

huyể

n tiế

p

1Q

uy h

oạch

chi

tiết

trun

g tâ

m x

ã V

ạn H

òa20

08-

2010

Phòn

g Q

LĐT

2Q

H 2

cụm

TTC

N B

ắc D

uyên

Hải

, Đôn

g Ph

ố M

ới20

09-

2010

Phòn

g Q

LĐT

iều

chỉn

h qu

y ho

ạch

tỷ lệ

1/5

00 k

hu v

ực Đ

ền C

ấm20

12-

2013

Ban

QLD

A th

ành

phố

Page 28: 58 CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 31 2013 TP.pdf · Căn cứ Nghị quyết số: 20/2013/NQ-HĐND, ngày

CÔNG BÁO/Số 02/Ngày 20 - 01 - 2014 85

4Q

uy h

oạch

chi

tiết

trun

g tâ

m x

ã H

ợp T

hành

2012

-20

13Ph

òng

QLĐ

T

5Q

uy h

oạch

chi

tiết

trun

g tâ

m x

ã Tả

Phờ

i20

12-

2013

Phòn

g Q

LĐT

*K

hởi c

ông

mới

1Q

uy h

oạch

đền

Đôi

Cam

Đườ

ng20

14-

2015

Ban

QLD

A th

ành

phố

2Q

uy h

oạch

chi

tiết

Tru

ng tâ

m x

ã Đ

ồng

Tuyể

n20

14-

2015

Ban

QLD

A th

ành

phố

3Q

uy c

hế q

uản

lý k

iến

trúc

quy

hoạc

h trê

n đị

a bà

n th

ành

phố

2014

-20

15Ph

òng

QLĐ

T