1
THÓI QUEN TRONG QUÁ KHỨ VÀ HIỆN TẠI 1. Thói quen trong quá khứ: đã từng xảy ra lặp đi lặp lại nhưng hiện tại đã chấm dứt + S + used to + Verb S + didn’t use to + Verb ? (Wh-) + did + S + use to + Verb? Her hair used to be very long. I used to smoke a lot. He didn’t use to sunba th on the beach. I used to have a Chinese bike. * used to thường được dùng kết hợp với mệnh đề chứa any more/any longer ở thì hiện tại đơn để nhấn mạnh thói quen quá khứ đã kết thúc: We used to be close friends but we don’t see each other any more/any longer. 2. Thói quen trong hiện tại: đã xảy ra lặp đi lặp lại và hiện tại vẫn chưa chấm dứt + S + usually + Verb S + don’t/doesn’t usually + Verb ? (Wh-) + do/does + S + usually + Verb? I usually smoke a lot. My mother doesn’t usually sunba th on the beach. Houses in the suburbs usually have gardens. * Có thể dùng normally thay cho usually.

6. Thói Quen Trong Quá Khứ Và Hiện Tại

Embed Size (px)

DESCRIPTION

usually and used to

Citation preview

Page 1: 6. Thói Quen Trong Quá Khứ Và Hiện Tại

THÓI QUEN TRONG QUÁ KHỨ VÀ HIỆN TẠI

1. Thói quen trong quá khứ: đã từng xảy ra lặp đi lặp lại nhưng hiện tại đã chấm dứt

+ S + used to + Verb S + didn’t use to + Verb? (Wh-) + did + S + use to +

Verb?

Her hair

used to be very long.

I used to smoke a lot.He didn’t use to sunbath on the beach.I used to have a Chinese bike.

* used to thường được dùng kết hợp với mệnh đề chứa any more/any longer ở thì hiện tại đơn để nhấn mạnh thói quen quá khứ đã kết thúc: We used to be close friends but we don’t see each other any more/any longer.

2. Thói quen trong hiện tại: đã xảy ra lặp đi lặp lại và hiện tại vẫn chưa chấm dứt

+ S + usually + Verb S + don’t/doesn’t usually + Verb? (Wh-) + do/does + S + usually + Verb?

I usually smoke a lot.My mother doesn’t

usuallysunbath on the beach.

Houses in the suburbs usually have gardens.

* Có thể dùng normally thay cho usually.